hỘi ĐÒng nhÂn dÂn tỈnh khÁnh hÒaskhdt.khanhhoa.gov.vn/resources/docs/van-phong/... ·...
TRANSCRIPT
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sô:^ 3 /NQ-HĐND Khảnh Hòa, /?ẹàv 03 tháng 12 năm 20ỉ 5
NGHỊ QUYẾTv ề ke hoạch đầu tư phát triẻn vốn nhà nưóc năm 2016
------------ =----------------------------------------
.......... Ị
mì'HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tô chức Hội đông nhân dân và Uy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 nãm 2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7686/TTr-UBND ngảy 10 tháng 11 năm 2015 của ủ y ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra so 96/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QU YỂT NGHỊ:
__ \ r > ** /
Điêu 1. Kê hoạch đâu tư phát triên vôn nhà nưó*c năm 2016
1. Tông vôn đâu tư phát triên:
Trong đó:
a) Nguôn vôn cân đối ngân sách địa phương:
- Vốn XDCB tập trung:
- Vốn cấp QSDĐ:
b) Nguôn vôn đâu tư từ nguồn thu XSKT:
c) Nguồn vổn vay KBNN theo K3, Đ8 LuậtNSNN:
d) Nauôn vôn khác:
3.965,907 tv đồng
2.540,028 tỷ đồng
1.980,4 tv đồng
559,628 tv đồng
192 tỷ đồng
400 tv đồng
638,6 tỷ đông
đ) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tinh: 195,279 tv đồng
e) Nguồn vỏn Chương trình mục tiêu quốc gia, Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu, Trái phiêu Chính phủ, vốn ODA được thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kê hoạch và Đầu tư.
3.250,744 tỷ đồng
2. Phân câp quản lý YÔn đâu tư
a) Ngân sách câp tỉnh quản lv đầu tư:
Trong đỏ:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.824,865 tv đồng
+ vốn XDCB tập trung: 1.499,4 tv đồng
-T Vốn cấp QSDĐ: 325,465 tỷ đồng
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT: 192 tỷ đồng
- Nguồn vôn vav Kho bạc Nhà nước: 400 tỷ đồng
- Nguồn vốn khác: 638,6 tỷ đồng
- Nguồn vốn đầu tư từ Quv Phát triển đất tinh: 195,279 tỷ đồng
b) Ngân sách cấp huyện quản lv đầu tư: 715,163 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn XDCB tập trung: 481 tỷ đồng
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 234,163 tỷ đồng
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước
Danh mục chương trình, đề án, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vôn đầu tư phân cấp cho câp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quvết.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện
1. Tố chức thực hiện tốt công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ theo Chi thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 và Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Danh mục dự án khởi công mới phải hoàn thành thủ tục đầu tư theo Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn của Bộ Kê hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện theo kê hoạch vốn giao năm 2016.
3. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đâu tư định kỳ ở các cấp trên địa bàn tỉnh. Kiêm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của úy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đâu tư 6 thảng và cả năm.
4. Thường xuyên kiếm tra tiến độ thực hiện 4 Chưong trình kinh tế - xà hội trọng diêm, xử lv kịp thòi các vướng măc vê cơ chê, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra.
5. Kiêm tra định kỳ hàng tháng tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân các dự án nhằm phát hiện các vướng mắc, kịp thời xử lý, điều chuyển vốn cho các công trinh có khối lượng, đủ điêu kiện giải ngân nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn xâv dựng CO' bản năm 2016.
ọ
Điêu 3. Tô chức thực hiện
1. Căn cứ Níihị quvet nàv . U y ban nhân dân tỉnh tô chức thực hiện theo đúnn các quv định của pháp luật vè quản ỊÝ đâu tư và xâv dims.
2. Giao Thườn £ trực Hội done nhân dân tinh, các ban Hội đôna nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh ai ám sát việc thực hiện Nahị quyỗt nàv.
Nahị quvết nàv đã được Hội đôna nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V nhiệm kỳ 2011 - 20 ỉ ó, kỳ họp thứ 11 thôn a qua./,
AY/7 nhộn:- UBTVQR CP:- Bộ Ke hoạch và Đáu tư;- Bộ Tài chính;- Ban Thườn2 vụ Tinh úv;- Doãn ĐBQH, đại biổu HĐND tỉnh;- UBND tình. UBMTTQYN tình;- VP Tinh úy. các ban Đána:- YP Đoàn ĐBQH và HĐND tình, VP UBND tinh- Các sờ. ban. ncành, đoàn the;- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;- Lull: v ụ VN, ĐN.
CHỦ TỊCH
Lê Thanh Quang
3
(Phụ lục
PHỤ LỤC so 1ẠCH ĐÀU T ư PHÁT TRIỂN s ử DỤNG VỔN
NHÀ NƯỚC NẢM 2016H /NQ-HĐND ngày -2J / U’/20Ỉ5 cùa Hội đong nhân nhân dân tinh Khảnh Hỏa)
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
K ể h o ạ c h
năm 2016Số Q Đ , n gày,
th án g , nămTMĐT
Tr.đó:TWhỗ
trợ/TPCP/ODA
SỐ Q Đ ,
n gày ,th án g , nãm
TMĐT
Tr.dó: TW hỗ
trợ/TPCP/ ODA
G h i chú
"> 3 4 5 6 7 8 9
3.965.907
— — - - ---------- - ------------ — ......—
3.250.744
1.824.865
----- —
1.171 000
5.000
648,865
. --------------- — --------------- _ ............. ........... --------------— ------------------- ■25.000
-— —
21/NQ- HĐND neày 26/! 0/2015
! 0 9 .0 6 6 2 5 . 0 0 0
447.189
128.500
10.000
3.109/QD- " UBND nuày 22/12/2009,
2916/QĐ- UBND níiày 16;20.'2015_
8 0 . 6 8 7 5 6 . 6 0 0 1 0 . 0 0 0ĐC tăng
TM Đ T
41.800
'"“2707 /Õ ƯLỈBND
29/)0_/2012_.5 7 .2 0 1 1 3 . 0 0 0
2828/QĐ-UÍÌND
24/10/20143 . 4 1 7 1 . 8 0 0
~ 2727/QD-- ' UBND
30/10/20136 8 .4 7 1 2 7 . 0 0 0
41.700
2609/QĐ-UBND
22/10/20135 6 .4 3 0 3 . 9 9 6 1 5 . 7 0 0
__ _ __ __
SốTT Tên dự án đầu tu- Chú dầu
tir
I
1.1
1.2
1.3
1.3.1
1.3.2
(1)
TỎNG SÓ
NGÂN SÁCH CÁP TĨNH QUANLÝ ____ _
NGUỞN VÓN CẨN ĐÓI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNHQUẬN LÝ ___ ____TRẢ NỢ VÓN VAY
VÓN CH UẨN BỊ ĐẦU Tư
VÓN THỤC HIỆN ĐÀU TƯ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Dụ-án khôi cóng mới năm 2016
Trune tâm ứns dụng tiến bộ KHCN Khánh HòaĐÀU TU 4 CHƯƠNG TRÌNH PHẢTTRIÈN KTXH TRỌNGĐI ÉM__ _________CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIẺN NHÂN Lực
Dự án hoàn thành và bàn giao đua vào sử dụng truức ngày 31/12/2014 nhu ng còn thiếu vốn
Ký túc xá Trưởng CĐ Y tể Khánh Hòa
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhung còn thiếu vốn
Trường PT DTNT hu vện Khánh Sơn
Cải tạo, sừa chừa Trường TH thị trấn Diên Khánh (cơ sờ 2 Trường THPT Hoàng Hoa Thảm)Trường THPT Nam Nha Trans (ciai đoạn !)
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020Đề án tăng cường csvc cho các trường TH đủ diều kiện học 2 buổi/naày (cđ 2) cùa 2 huyện miền núi Khánh Sơn, Khánh Vĩnh
Sờ K.HCN
Sớ Y tế
SỜGD
SỜGD
BQLXDDD
SỜGD
1
Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT
SỐTT
C h ủ đầu tir
trưong đầu tư (BCKTKT)
Kế hoạch năm 2016
#
Tên dự án đầu tu'Số Q Đ , n gày,
th án g , námTMĐT
Tr.đó: TW hỗ
trợ/TPCP /ODA
SỐ Q Đ ,
n gày ,th án g , năm
TMĐT
Tr.đó; TW hỗ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
2BTHT đề giải phóng mặt bẳne thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
BQLXDDD
2162/QĐ-UBND
30/8/201257.969 26.000
d Dự án khỏi công mói năm 2016 5.000
1 Sửa chữa siáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý)
SỜGĐ‘ 3015/QĐ- L1BND ngáy 15/10:20 lí
5.000 5.000
HỎ TRỌ CHO CÁP HUYỆN ĐÀUe TƯCHỮƠNG TRÌNH NHÂN
LỤC30.000
1 Thành phố Cam Ranh 4.000
- Trường TH Cam Nghĩa 1 TP Cam Ranh
1620/QD- UBND ngày
30/9/201511.998
1784a'QĐ- UBND ngày 28/10/2013
11.998 2.252
- Trường TH Cam Thịnh 1 TPCamRanh
1612/QĐ- UBND ngày
30/9/20152.498
1783VQĐ- UBND ngày 28/10/2015
2.498 1.748
2 Huyện Vạn Ninh 3.300
- Trường TH Vạn Bình 2 Huyện Vạn Ninh
103Ó/QĐ- UBND ngày 29/10/2015
14.9961073/QĐ-
UBND ngày 30/10/2015
14.996 3.300
3 Thị xã Ninh Hòa 4.000
. Trườne TH Ninh Thọ 2 TX Ninh Hòa
3061/QD- UBND ngày 14.527
3064/QĐ- UBND ngày 12.500 4.000
30.-10/2015 30/10/2013
4 Huyện Cam Lâm 4.000
- Trường THCS A.Yersin Huyện Cam Lãm
2336/Qtì- ƯBND miày 14/10/2013
11.0452567/QĐ-
UBND ngày 30/10/2015
7.861 1.500
- Trường MG Vàng Anh Huyện Cam Lâm
2335/QĐ- UBND ngày 14/10/2015
18.5262566/QĐ-
UBND ngày 30/10/2015
12.852 2.500
5 Huyện Khánh Sơn 1.700
- Trường TH Sơn Bình giai đoạn 2 Hu vận Khánh Sơn 4.498 1.700
6 Huyện Khánh Vĩnh 2.700
- Trường Tiều học xã càu BàHuyệnKhánhVĩnh
542/QĐ- UBND ngáy 30/10/2015
14.186639/QĐ-
UBND ngày 30/10/2014
14.186 2.700
7 Huyện Diên Khánh 3.300miyẹn .... .
- Trườne THCS Diên Phú Diên 33.704 1.300Hnvẹn ...
Trường TH Diên Điền DiênL'K™u
3.000 2.000
8 Thành phổ Nha Trang 7.000
- Trường Tiều học Phước Hãi 3 TP Nha Trang
7971/QĐ-CTUBND11/9/2014
43.074 3.000
Trường Mầm non Ngọc Hiệp - HM: TP Nha 3992/QĐ-UBND
22/10/20151 0 .0 0 0
7858/QĐ-CTUBND30/10/2015
1 0 .0 0 0 1.500XDM 6 phòng học. khu hiệu bộ Trang
-Trường Mầm non Phước Tiến - HM: xây dựng phòng học, phòng chức năng
TP Nha Trang
4067/QĐ-UBND
26/10/20155.500
7859/QĐ-CTUBND30/10/2015
5.500 2.500
(2)CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIẺN ĐÔ THỊ 116.479
2
SốTT
C liủ đ ầu tư
Quyết định phc duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
Ke hoạch năm 2016Tên dự án đầu tư
S ố Q Đ , n gày,
th án g , nămTMĐT
Tr.đó: TW hỗ
trợ/TPCP /ODA
Số Q Đ ,
n gày,th án g , nãm
TMĐT
Tr.đó: TW hồ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
aDự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sừđụng trưó'c ngày 31/12/2014 nhung còn thiếu von
14.000
1 Kè bào vệ thị trấn Tô Hạp SỚNN171S/QĐ-
UBND ngay 17/7/2012
57.429 23.000 11.000
2Phát triển đô thị vừa và nhỏ (vốn đối ứng)
BQLDA Pliát triển đô thị vừa
và nhò
2037/QĐ- UBND ngáy 26/8/2009; 1ÓÓ7/QĐ-
UBND ngây 26/6/2015
338.528 243.396 3.000
b Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiếu vốn
11.500
1Tuyến đường nối từ dường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng
TTPTQĐ834/QĐ-UBND
01/04/201014.306 3.500 đans đ/c
TMDT
2Đường Phạm văn Đồng (D2), huyện Cam Lâm
UBND CL2289/QĐ- UBND
14/9/201256.847 20.900 8.000
cDự án chuyền tiếp sang giai đoạn 2016-2020
28.500
ỉ
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (siai đoạn 2) - Tuyến TI
BQL PTỉ 990/QĐ- UBND
28/7/201155.698 21.000
2 Cải tạo Nhà khách 46 Trần Phú TTHỘịnghị
2524/QĐ-UBND
10/10/20136.797 4.500
3Trồne. chãm sóc và bào vệ rừng nsập mặn ứne phó với biến đồi khí hậu thành phố Nha Trane
SỜNN2338/QD-ƯBND
25/8/201535.728 31.654 3.000
dHÒ TRỌ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TỮ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐỔ THỊ
62.479
1 Thành phỗ Nha Trang 2.900
Hỗ trợ giai đoạn 2013-2015
-Đường Nguyền Khuyến (đoạn từ cồng bệnh viện Da Liễu đến đường sắt)
TP Nha Trang 4.834 1.400 hỗ trợ 50%
TMĐT
-Cải tạo tuyển ống và lẳp đặt hệ thống lắng lọc tinh hồ chửa nước Bích Đam
TP Nha Trang 5.054 1.500 hỗ trợ 50%
TMĐT
2 Huyện Cam Lâm 8.866
* HỖ trợ giai đoạn 2013-2015 7.666
Thị trấn Cam Đúc 2.733
-Đườne Bà Huyện Thanh Quan, thị trấn Cam Đức
Huyện CL53 79/QĐ-
UBND neày 31/10/2014
5.692 4.000 760
-Đường Trần Te Xươns, thị trấn Cam Đửc
Huyện CL5386/QĐ-
UBND ngày 31/10/2014
5.556 4.00C 528
-Đường Nguyền Khuvến, thị trấn Cam Đức
Huyện CL53S0/QĐ-
UBND ngày 31/10/2014
5.759 4.000 800
-Điện chiếu sáng đường Nguyễn Công Trứ
Huyện CLSiynÁ/ỤD- UBND ngày
16/1 nom i1.636 645
3
SổT T
C hủ đ ầu lu-
Quyết định phê duyệt chù trưong đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
Kế hoạch năm 2016
Tên dự án đầu tu‘s ổ Q Đ ,
TMĐT
Tr.đó: TW hỗ Sổ Q Đ,
TMĐT
Tr.đó: TW hỗ
Ghi chú
th án g , nám trợ/TPCP/ODA
n gày,th án g , n ăm trợ/TPCP/
ODA
Thị trấn Suối Tân 4.933
-Đường DI (đường quy hoạch dô thị Suối Tân), xã Suối Tân (giai đoạn 3)
Huyện CL5374/QĐ-
UBTXD ngáv 31/10/2014
8.681 4.933
* HỖ trợ giai đoạn 2016-2020 1.200
-Đường Hàm Nghi, huyện Cam Lâm (giai đoạn 3)
Huyện CLĨ691/QĐ-
UBND ngáy 13/8/2015
6.2002434/QD2
UBND ngày 28/10/20 B
5.742 1.200hỗ trợ 50%
TMDT
3 Huyện Khánh Son 3.335
Hỗ trợ giai đoạn 2013-2015
Thị trấn Tô Hạp 3.335
-
Nâng cấp đường Hai Bà Trưng
Mở rộng đường Tinh ]ộ 9 nối xã Ba Cụm bác đến thị trấn Tô Hạp (giai đoạn 2)
Huyện KS
Huyện KS
------—- ---
7Õ4B/QẼC UBND ngàv 30/10/2013
722/QĐ- UBND ngày 29/10/2014
6.836
7.178
. . .
2.600
735
—
4 Huyện Khánh Vĩnh 6,800
* Hỗ trọ’ giai đoạn 2013-2015 3.800
Thị trấn Khánh Vĩnh 3.800
-
Đẩu tư xây dựng và nâng cấp một số tuyến đường chính, gồm các tuvến đường tại khóm 3-thị trấn Khánh Vĩnh, HM: Đường Ngô Gia Tự
Huyện KY 8.861 800
-
Đầu tư xây dựng và nâng cấp một số tuyển đường chính, gồm các tuyến đường tại khóm 3-thị trấn Khánh Vĩnh, HM: Đường 2 tháng 8 nối dài 'đoạn từ trường Sao Mai đen đường Cầu Lùne-Khánh Lê'
Huyện KV 10.189 1.000
-Càí tạo hồ công x iên Trung lâm thị trẩn Khánh Vĩnh
Huvện KV 3.208 1.600
- Nâng cấp Đường Tô Vĩnh Diện Huyện KV 1.189 400
* HỖ trợ giai đoạn 2016-2020 3.000
-Hội trường và khối nhà ăn huyện ủy Khánh Vĩnh
Huyện KV370/QĐ-
UBND ngày 24/8/2015
8.772512/QĐ-
UBND ngày 22/8/2014
8.772 3.000
5 Thị xã Ninh Hòa 24.923
HỖ trọ’ giai đoạn 2013-2015
* Phuửng Ninh Đa 4.833
-Xâv dựng mới phòng làm việc và cải tạo khu hành chính UBND phường Ninh Đa
Thị xãNH 3.576 777
-Đường BT nhựa đường Vạn Thiện, bó vỉa hè và mờ rộng ngã tư Phước Sơn
Thị xã NH 6.509 4.056
4
Quvét định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐTtrương đầu tư (BCKTKT)
SỐT T
C h ũ d ầu tư
Kế hoạch năm 2016
Tên dự án đầu tưS ố Q Đ ,
n gày,th á n g , nám
TMĐT
Tr.đó: T\v hồ
trợ/TPCP /ODA
Số Q Đ , n gày ,
th án g , nămTMĐT
Tr.đó:TWhỒ
trợ/TPCP/ODA
Ghì chú
* Phưỉmg Ninh Hải 4.333
Đường BTXM phương Ninh Hài,- đoạn từ Tinh !ộ 1A dến nhà ông Thị x ã N H 5.460 3.322
Nguyễn Ái
-Nhừ sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 2-Đông Hài-Ninh Hài
Thị x ă N H 1.437 506
-Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 6-Bình Tầy-Ninh Hài Thi xã NH 1.435 505
* PhưòTig Ninh Diêm _____ _ .. 4.333
Đường giao thông Tồ dân phố Phú Thọ 2, đoạn từ Tinh lộ 1B đến nhà
-ông Đặng Hồng Kv, đoạn từ nhà ông Đăng Hồng Kỳ đến nhà ông Lê Hữu Thị xã NH 3.709 1.545
Lượng, đoạn từ đường ĐTXM Phủ Thọ 2 đến nhà ông Nguyễn No
Đường giao thông Tổ dân phố Phú
-Thọ ] . đoạn tù Tinh lộ 1A đển Trạm hạ áp, đoạn từ nhà ông Trương Đệ đến giáp Trường TH Ninh Diêm
Thị xa NH 1.959 1.006
Đường giao thõng Tồ dân phổ Phú------- ........... ■ ..... . —
Thọ 3, đoạn từ nhà ông Lẻ Phẩv đến- nhà ông Hà Giáp, đoạn từ nhà ông
Hà Giáp đến nhà ông Ngô TrungThị xã N H 1.957 1.004
___ __ Tuấn ....... ... _ ___ ____ ___ . ___ ____
Đường giao thông Tổ dân phố Thạnh Danh phường Ninh Diêm, đoạn từnhà ông Châu Thanh Tùng đến giáp đường BTXM phường Ninh Hài, đoạn từ nhà õng Lè Vãn Thân đến trước cống đình Thạnh Danh
Thị xa NH 1.617 778
* Phiròng Ninh Thủy 3.533
Đường BTXM Lê Quv Đôn đoạn từ Thị xa NH 4.285 2.597nhà ông Kha đến nhà ông Lanh
—
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phổ Ngân HàĐường BTXM Tồ dân phố Thủy
Thị xã NU—
1.140—
460—
- Đầm - Mỹ Lương từ nhà ông Chậu Thi xã NH 1.063 476đến trại tôm Vân Tùy
Phưỏng Ninh Giang 4.333
Đường bê tông nhựa N5, đoạn từ Thi xãNH 4.847 1.388QL1A đến đường Hồ Tùng Mậu
-Đường Kg khu trung tâm hành chínhphường Ninh GiangSan nền, tường rào trụ sở làm việc
Thị xãNH
Thị xã NH
— —3.993
3.179
2.180
765UBND phường Nính Giang
jí Phưòng Ninh Hà 3.558
5
Quyết định phc duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐTtrương đầu tư (BCKTKT)
S ốT T
C hủ đầu tư
Kế hoạch nãm 2016
Tên dự án đầu tưS ố Q Đ , n gày ,
th á n g , nămTMĐT
Tr.đó: TW hỗ SỐ Q Đ ,
n gày ,th án g , năm
TMĐT
Tr.đó: T W hồ
Ghỉ chú
trợ/TPCP trợ/TPCP//ODA ODA
- Hội trườns UBND phường Ninh Hà Thị xãNH 6.909 3.558
6 Huyện Diên Khánh 4.833
Hỗ trọ' giai đoạn 2013-2015
Xẫ Suối Hiệp 4.833
- Đường từ QL1 A-Sỏng Kinh Huyện DK 7.446 2.599
- Đưcma từ QLỈ A-Cầu Hội Xương Huyện DK 9.593 2.234
7 Huyện Vạn Ninh 10.822
HỖ trọ’ giai đoạn 2013-2015
* HỖ trợ dự án khác 8.000
- Cầu Hiền Lương 2 UBND VN2768/QĐ-
UBND ngày 12/10/2011
65.322 8.000hồ trợ 50%
TMĐT
*HỖ trọ' đầu tư nâng cap các đô thị loại 5 2.822
Xã Đại Lãnh
-Đường giao thông Đinh Văn Tuấn đến ThổneNhất nổi dài
Huyện VN 886 320
- Đường giao thông dọc Ga Đại Lãnh Huyện VN 1.122 386
-Đường giao thông nối dài từ nhà ông Hoan đến nhà ông Hùng
Huyện VN 1.169 418
-Đường giao thông từ nhà ông Đặng Bìa giáp GTNT2
Huyện VN 921 345
-Hệ thống điện chiếu sáng công cộng từ nhà ông N.Hòa - Lô Công Minh
Huyện VN 1.135 494
-Hệ thống mương thoát nước từ Tây Nam 1 - càu Suối Dừa
Huyện VN 1.028 420
-Xâv dựng nhà để xe - sân - tường rào UBND xã
Huyện VN 1.138 439
(3)CHƯONG TRÌNH XÂY DỤNG NÔNG THÔN MỚI 190.210
Dự án hoàn thành và bàn giao đưaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
nhung còn thiếu vốn6.710
Khu neo đậu tàu thuvền tránh trú bão 10/QĐ-32.444tại thôn Bình Tây, phường Ninh Hải 31/1/2008
310
T Đường ra Đầm Môn (đoạn 11) BQL VP88S/QĐ-
UBND ngảv 215/2007
57.752 57.752 5.700
3Tuvến thoát nước phía Bắc khu tái định cư Xóm Quản
BQL VP68'QĐ-KKT
ngày20/9/2011
3.982 700
b Dự án dự kién hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiếu vổn 41.700
6
Quyết định phê duyệt chù trưomg đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
C h ủ đầu tư
Kế hoạch năm 2016
SoTT Tên dự án đầu tư
S Ổ Q Đ ,n gày ,
th án g , nămTMĐT
T r .đ ó :
T \ v h ỗ
t r ợ /T P C P
/O D A
Số QĐ, n g à y ,
th án g , nămTMĐT
TY. đ ó :
T W h ồ
t r ợ /T P C P /
O D A
Ghi chú
1T u y ể n đ ư ờ n g từ Q L 1A v à o C ụ m C N
v à c h ă n n u ô i K h a to c oUBND NH
3043/ QD- ƯBND ngáy 16/11/2011
2 8 .5 3 6 7 .7 0 0
2C h u ẩ n b ị m ặ t b à n g x â v d ự n a N h à
m á y b ia S ài G ò nSỜ C T
2897/QĐ-UBND
29/10/20142 1 .1 5 2 2 0 .0 0 0
3K h u lá i đ ịn h c ư th ô n B ố C a n s , x ã
S ơ n T h á iUBN D KV
2879/QĐ- ƯBND nuày 19,11/2012
1 4 .4 8 0 8 . 0 0 0 2 . 0 0 0đối ứng vỏn
TW
4 C S H T K h u c ô n g n e h iệ p Đ ấ c L ộ c BQL VP1469'QĐ-
UBND ngáy 2 2'8/2006
6 4 . 0 8 6 1 2 .0 0 0BTGT vả hu
eiả
c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 75.300
1
N â n g c ấ p H ư ơ n g lộ 3 9 ( e ia i đ o ạ n 1 :
Đ o ạ n từ n c ă g ia o v ớ i d ư ờ n g D iê n
K h á n h - K h á n h V ĩn h đ ế n g iá p d ư ờ n g
d ẫ n c ầ u P h ú C ố c )
BQL TĐ1648/QĐ-UBND
30/6/20148 8 .2 9 9 3 1 .0 0 0
9 N g u ồ n lợ i v e n b iể n v ì s ự p h ả t t r iể n
b ề n v ữ n gSỜ N N
1913/QĐ-UBND
28/7/20133 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 vốn ODA
'■yÓ Đ ê k è c h ổ n g x ó i lờ h a i b ờ s ô n g D in h UBN D NH
2832/QĐ- UBND ncày 14/11/2008' 2410/QĐ-
UBND ngày 2?'9 '012
1 6 1 .2 0 5 5 2 .0 0 0 2 0 .0 0 0đoi ứne vôn
TW
4 Đ ư ờ n g v à o k h u d u lịch B a H ồ UBND NH838/QĐ-
UBND ngàv 10/5/2007
1 3 .0 0 0 5 .0 0 0HỖ trạ 50%
TM DT
5 B T G T H ồ c h ứ a n ư ớ c T à R ụ c UBND CL
4124,'QĐ-BNN-XD
ngày29 9 201 1
3 6 4 .0 0 0 1 6 .3 0 0Hoán trã
tạm ưne NS
d Dự án khòi công mới năm 2016 20.500
1 H ệ th ố n g k ê n h đ ậ p d â n g P h ủ h ộ iCty TL Bẳc
KH
1756/QĐ-UBND
01/7/20113 .5 2 6 3 .5 0 0
2 C á c d ự á n p h á t t r iể n r ừ n g 8 2 .0 0 0 1 2 .0 0 0
3 T h o á t lũ s ô n g T â n L â m ( e đ 2 ) U B N D N H“ B ọ k H đã
thẩm dinh..... .. vốn
1 2 0 .0 0 0 5 0 .0 0 03H3;'QD-
UBND ngáy 30/10/201 =
1 2 0 .0 0 5 5 0 .0 0 0 5 .0 0 0đối ứng vốn
TW
eHỎ TRỢ CHO CÁP HUYỆN ĐÀU TƯ CHƯONG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI
46.000Theo NQ
của HDND tĩnh
Trong đổ: đầu tir công trình nước sạch nông thôn 22.600
* Dự án dụ kiến hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiểu von 3.165
1
9
H T C N s in h h o ạ t Đ á T rà i , x ã K h á n h
Đ ô n g
H T C N tự c h à y S u ố i C h ó , x ã T h à n h
S ơ n
H uyện KV
Huvện KS
--------- --- —
6 .4 8 8
5 .4 9 3
-2 .3 2 0
8 4 5
------ . . . .
■k
1
2
3
Dự án khỏi cóng mói giai đoạn 2016-2020
H ệ th ố n g c ấ p n ư ớ c D iê n L ộ c - D iê n
B ìn h - D iê n H ò a
C N S H c h o D B D T T S x ã C a m T h ịn h
T â y
H T C N h a i th ô n T â n L ậ p v à V ă n
T h ủ y II, x à C a m P h ư ớ c T â y
TT Nước sạch vã
VSMTNT
TP Cam Ranh
Cry dô thị CR
đã cửi BKH thấm định
vốn3 3 .8 3 5
1 1 .8 0 0
6 .9 2 6
2 0 . 0 0 0
—
19.435
5 .0 0 0
1 .2 0 0
1 .2 0 0
đôi ửng vỏn TW hỗ trợ
từ_.CTM TOG_
7
Quvểt định phê duyệt chũ Quyết định phê duyệt DAĐTtruơng đầu tu (BCKTKT)
SỐTT
Chủ đẩu tư
Kế hoạch năm 2016
Tên dự án đầu tu'Số QĐ, ngày,
tháng, nămTMĐT
Tr.đó: TW hỗ
trợ/TPCP /ODA
Số QĐ, ngày,
tháng, nămTMĐT
Tr.đỏ: TW hỗ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
4 HTCN xã Ninh Tây Cty đô thị NH 8.200 L000
.. — ■— - — --- — — '5ĨÌ7/QĐ- u- ------ — ■ —......5 HTCN xã Liên Sang Huyện KV UBND neàv 8.934 UBND nrâv 8.934 2.000
— ---- __ . — - ------- -- Winery i - ìn/nen 14 -------- -- —- ■6 HTCN xã Suối Tiên Huyện DK 8.500 1.200
7 HTCN thôn Giãi phóng, xa Cam Phước Đông _ _ _
TP Cam Ranh 5.000
“í*-1.000
8 HTCN xã Ba Cụm Bắc Huyện KS 7.000 1.000
9 Hệ thông eiêng khoan tập trung xã Vạn Thạnh
Huyện VN 2.000 835
10
Nâng cấp mờ rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xa trung tâm huvện: Khánh Nam, Khánh Thành.
Huvện KV 25.000 5.000
(4)
Sông Cầu ____CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRI ẺN
— --- --- - — — - - - - — ---- -------- - — -12.000KTXH MIÈN NÚI
1 Huvện Khảnh Sơn 3.206
aDự án hoàn thành bàn giao truỏc 31/12/2014 nhung còn thiếu vốn
Đường vào khu s x và tạo thêm quỳ- đất phục vụ đồng bào DTTS thôn Chí 1.284 106
ChavDự án dự kiến hoàn thành năm
Đ 2015 nhung còn thiếu vốn
- Đường Tà Giang 2 đi khu sân xuất 2.725 850
c Dự án khỏi công mód năm 2016-------
Đường từ UBND xã Ba Cụm Bắc đi khu sàn xuất Lồ Ỏ
4.993 2.250
2 Huyện Khánh Vĩnh
Dự án khỏi công mới năm 2016— — — — — ----- ----- — -----------
3.470— — —
*Đường vào khu s x Gia Ngóe thôn Giang Biên, xâ Sơn Thái
1.160 810
-Đường vào khu SX Suối Sung, thồn Giông Cạo, xã Khánh Thành (gđ 2)
1.160 810
Đường từ đất ông Lê Đinh Kháng- vào khu s x đất bà Cao Thị Ranh, xã 1.500 1.050
Khánh Trung (giai doạn 1) _____ _ .............. .. _ -..... — ______ ______ __
-Đường từ dất ông Cao Văn Liên vào khu s x thôn Cà Thêu, xa Khánh Hiệp
1.151 800
3 Huyện Cam Lâm 2.800 1.500
Dự án khỏi công mởi năm 2016
-Đường từ làng phong dân tộc vào khu sân xuất
500 350
-Đường vào khu sàn xuất Suối Chình nối dài
2.300 1.150
4 Thành phố Cam Ranh 6.704 1.9008
Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT 1truong đầu tư (BCKTKT)
SỐTT
Chủ đầu tư-
Kế hoạch năm 2016
Tên dự án đầu tưSố QĐ, ngày,
thúng, nămTMĐT
Tr.đỏ: TW hồ
trợ/TPCP /ODA
Số QĐ, ngày,
thúng, n3mTMĐT
Tr.đỏ: TW hồ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chủ
Dự án khỏi công mứi nãm 2016
-Gia cố đường dẫn hai đầu cầu Suổi Ngổ 798 550
Đườns vào khu sàn xuất tuvển 1A5.906 1.350thôn Thịnh Sơn
5 Thị xã Ninh Hòa 3.000 1.300
Dự án khỏi công mói năm 2016
Đường vào khu sân xuất từ nghĩa địa- Ninh Tây đến Suối Chình, xã Ninh
Tây3.000 1.300
6 Huyện Diên Khánh 1.754 624
Dự án khỏi công mói năm 2016
Đường từ đồng cải tạo đến khu sx- ĐBDT thôn Đá Mài, xâ Diên Tân
(gđ2)630 440
-Đường vào khu sx thôn Lỗ Gia, xa Suối Tiên 1.124 184
1.3.3 KHÓI QƯÓC PHÒNG - AN NINH 33.000
(1) Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 10.200
Dự án hoàn thành xh bàn giao đuaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
nhung còn thiếu vốn1.569
1 Nhà ở giáo viên và giảng đường của Trường quân sự địa phương
BCHQST2642/QĐ- "
UBND ngày 09/9/201.7
12.838 1.569
b Dự án khời công mói năm 2016 8.631
1 Nhà ở CB-CS và hội trường của Đại đội Trinh sát 21
BCHQST2745/ỌĐ-
UBND ngáy 01/10/20)3
10.631 4.33]
2 Nhà làm việc Ban CHQS huyện Vạn Ninh
BCHQST2647/QĐ-
UBND neày 23/9/2015
10.419 4.300
(2) Bộ chì huy Bộ đội Biên phòng tỉnh 10.200
Dự án hoàn thành và bàn giao đuaa vào sử dụng trưóc ngày 31/12/2014
nhưng còn thiếu vốn6.700
1Nâng cấp, cải tạo sửa chữa và xây dựng nhà chỉ huy BĐBP cầu Bóng (372)
BĐBP1989/QĐ- UBND
10/8/201224.927 4.693 đo điều cliinh
tảng TMĐT
-> Đồn Biên phòng cửa khẩu cans Đầm Môn
BĐBP2948'QĐ- UBNI)
28/11-'201227.931 2.007 đo điều chinh
tăng TMĐT
b Dự án khỏi công mởi năm 2016 3.500
1 Trạm kiểm soát biên phòng cầu Bóng BĐBP 3.500 3.500
(3) Công an tỉnh 10.200
9
sốT T
C h ủ đầu tư
Quyết định phc duyệt chủ trưong đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
Kế hoạch nãm 2016
Tên dự án đầu tưSỐ Q Đ , n gày,
th án g , nămTMĐT
Tr.đó: TW hỗ
trợ/TPCP /ODA
Số Q Đ ,
ngày,th án g , năm
TMĐT
Tr.đỏ: TW hồ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
a Dụ án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng truức ngày 31/12/2014 471
1 Trụ sở làm việc công an huvện Khánh Sơn
CA tinh380/QĐ-UBKD
29/01/20113.893 250
2 Cài tạo. sửa chừa Trụ sờ làm việc công an huyện Diên Khánh
CA tình1568/QĐ- UBND
29/6/20143.22Ỉ 221
b Dự án khỏi công mói năm 2016 9.729
1Trụ sờ làm việc công an phường Ninh Hài
CA tình2494'QĐ-UBND9/9/2015
3.548 1.429
2Trụ sờ làm việc công an phường Ninh Thủy
CA tinh2495/QĐ-UBND
9/9/20153.316 1.300
3Nhà làm việc công an thành phổ Nha Trang
CA tinh 28.000 1.100 7.000
(4) Huyện Truông Sa 2.400
Dự án khởi công mói năm 2016 2.400
1Cải tạo trụ sớ làm việc LÍBND huyện Trường Sa
UBNĐ TSP02/QĐ-UBND
29/6/2015992 990
0Xây dựng mới nhà vệ sinh + nhà tấm cho đơn vị Đại đội 2 - T iểu đoàn 3 và Tiều đoàn Bộ binh thuộc L ừ đoàn 146 huyện Trường Sa
UBND TS1700/QĐ- UBND
29/6/20151.493
3074/QĐ- UBND
3010,110151.444 1.410
1.3.4 CÁC Dự ÁN KHÁC 116.400
aDự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhung thiếu vổn 9.200
1Tin học hóa một só dịch vụ hành chính công trực tuyển mức độ 3
Sở TTTT2722/QĐ-UBND
30/10/201212.985 6.600
T Sửa chữa 5 cầu treo huyện Khánh Sơn Huyện K$ 5.414 2.600
bDự án chuyển tìểp sang giai đoạn 2016-2020 8.000
1 Đồn Biên phòng 364 BĐBP2923/QĐ-UBND
31/10/201440.266 8.000
vốn BTGT Trunc tám diện luc VP
c Dự án khỏi công mới năm 2016 60.300
1Nhà trực và làm việc cùa BCH Quân sự xã, phường, thị trấn
BCHQST3062/QĐ-UBND
28/10/201511.616 3.000
'ì Sừa chữa aiao thông (đường tinh quàn lý)
Sở GTVT 50.000 50.000 thườngxuyên
3 Khu tái định cư Gia Lợi Huyện KV 11.999 4.300 Tinh ùv chì đạo
4Nhà ờ khu tái định cư thôn Bố Lang xã Sơn Thái
Huyện KV542A/QĐ-
UBND30/10/2015
7.791547A/QĐ-
UBND30/10/2015
7.113 3.000Tinh ùv chì
đạo
d Lĩnh vực khác 38.900
1 Trà nợ quvết toán 2.400
2 Bồ sung có mục tiêu theo địa bàn 15.000
10
Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT
Chũ (tầu
trương đầu tư (BCKTKT)S ố Tên dự án đầu tuT T tư
Số Q Đ ,Tr.đó:
Số Q Đ ,Tr.đó:
TMĐT TW hỗ TMĐT TW hỗngày,
tháng, năm trợ/TPCPngày,
tháng, năm trợ/TPCP//ODA ODA
3 Khấc phục bảo ỉũ
4 Công trình phòng thù BCHQST
5
cẩp bù lâi suất đối với các dự ản đàu tư kết cấu hạ tầng giai đoạn 2013- 2015 theo NỌ sổ 06/2013/NQ-HĐND cùa HĐND tinh
1 .3 .5 Dự PHÒNG CHI ĐÀU TƯ
Trong đó dự kiên:- Sửa chữa cầu Cam Hài U8NDCL 1.727
BTGT Trường CĐ Y (ể Khảnh Hòa BQL 9.495gđ 2 (6,3ha) XDDD/D' 1 GTTiuuoiìg ivguvcircm- mcinii;
-đoạn từ QL1A đến Cổng sổ 01, phường Cam Nghĩa, thành phố Cam
UBNDCR 10.354
11NGUỎN VÓN VAY KHO BẠCNHÀ NƯỞCDự án chuyển tiếp sang gỉai đoạn
— ------- ---- — — ■ - - -------- — .......— ■— -------
2 0 1 6 - 2 0 2 0
IĐường Phong Châu, thành phố Nha BQL 1927/QĐ-
UBND 753.008Trang GTTL 287 /20142241/QĐ-
Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạnBQLGTTL
UBND7 Nha Trang - Diên Khánh (Cao Bả 399/QĐ- 1.418.105 899.000
Quát - Cầu Lùng) UBND12/02/2015
Phươne án tổng thể BTHT và TĐCBQLCrTTỈ
2567/QĐ-
3 dự án đường nối Nha Trang - Diên UBND ngày 220.000Khánh (giai đoạn 1) 16/10/2013
A HT Thoát lũ từ càu Phú Vinh về đầu BQL 172SQĐ- UBND niỉày 29/10/2009
290.168 65.000Sông Tăc GTTL
III NGUÒN VÓN XSKT
Dự án hoàn thành và bàn giao đuaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
nhưng còn thiếu vốn2467;QĐ-UBND
1 Bệnh viện đa khoa Cam Lâm Sờ Y tế8/10/2010;2726/ỌĐ-UBND
30/10/2013
143.544 64.578
- ..... “ " .
Nâng cấp Bệnh viện chuvên khoa tâm thần
UBND Iiíiáv
2 Sở Y té23/2/2009; 2912/QĐ-
UBND ngày
64.298 33.794
429/09^3 Nâng cấp Bệnh viện Lao và Phổi Sờ Y tế UBND ngàv 44.954 22.416
23 2 2000
Dự ản dự kiến hoàn thành nămD 2015 nhưng còn thiếu vổn
Cài tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa 2417/QĐ-ỉ Diên Khánh (cũ) thành bênh viện Sớ Y tể UBND 23.468
Nhiệt đới (gđ 1) _ ____ - *- 11 _______
15/9:2014- _ -
Ke hoạch năm 2016
10.000
6.500
5.000
27.276
400.000
150.000
186.000
10.000
54.000
192.000
15.000
6.000
8.000
1.000
15.100
11.300
Ghi chú
thườnaxuyên
do diểu chìnli tăng TMĐT
đo diều chinh tảng TMĐT
Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT
Số
trưong đẩu tư (BCKTKT)
Tên dự án đầu tưTT tưSỐ Q Đ ,
Tr.đó:Số Q Đ ,
Tr.đó:
TMĐT TW hỗ TW hỗn gày ,
th án g , năm trợ/TPCP n gày ,th án g , năm
TMĐTtrợ/TPCP/
/ODA ODA
Ị Hệ thống cấp cứu 115 BQLXDDD
1921/QĐ- UBND
_ 9/8/201313.762
3 Nghề trọng điểm của Trường CĐ Trg CĐ 1818/QĐ-UBND 86.329 83,240Nchề Nha Trane Nehề NT 15/7/2014
4Xây dựng các nhà tiền chế đề tiếp nhận trang thiết bị dạy nghề và Trg CĐ 3558/ỌĐ-
UBND 2.381xườns thực hành 25/12/2014
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn2016-2020
1273.QD-UBND
1 Đề án phổ cập GDMN cho trè em 5 tuổi
cap huyên 17/5/2011;3748/QĐ-UBND
31/12/2014
484.798 56.355
131/ỌD-UBND
? CSHT khu trường học, đào tạo vàBQL TĐ 16/01/2007, 562.820dạy nehề Băc Hòn Ông 26 /6/QĐ-
UBND ngày8/10/2014
3Xây dựne và cải tạo, nâne cấp 25 Sờ Y te
2743/QĐ-UBND 85.021
trạm y tế xã, phường 31/10/20132922/ỌĐ-
4 PKĐKKV Cam An Nam Sỡ Y tế UBNU 23.99031/10/2014
HỒ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa Sỡ Y tế3102/QĐ- UBND
30 10/201555.311 48.327khoa tinh Khánh Hòa
£ Hồ trơ xử lý chất thải Bệnh viện Đa Sỡ Y tế3Ỉ03/QĐ-UBND
30/10/201523.179 19.937khoa khu vực Ninh Hòa
Hỗ trợ xử lv chất thải Bệnh viện Đa Sở Y iế3104/QĐ-ƯBND
30/10/201510.862 9.176Ị
8
khoa khu vực Cam Ranh
Hỗ trợ xử !v chất thài Bệnh viện Đa---- — — — ■
Sờ Y tế3105/QĐ- UBND
_30/10/201510.586 8.929
khoa huyện Diên Khánh
Ũ Hỗ trợ xử lý chất thài Bệnh viện Y Sớ Y lể3106/QĐ-UBND
30/10/20159.869 8.436y học cổ truvèn và Phục hồi chức năng
d Dự án khỏi công mói năm 2016---- - . .... - ■ -- •
Bộ ki I dã--. — - . — -------
1 Bệnh viện Ung bướu Sờ Y tè thẩm định 560.862 336.000vốn
Xâv mới 02 phòng mổ tim, phòng hồi sức sau mổ tim và cài tạo các phòns 21/NQ-
2 mổ. hồi sức sau mổ; hệ thong cuna Sớ Y tể HĐND ngày 72.994cấp diện cho bệnh viện ĐK tinh 26/10/2015
Khánh Hòa
Cải tạo. nâng cấp Bệnh viện đa khoa Bộ KH đã3 Diên Khánh (cũ) thành bệnh viện Sờ Y tế thẩm định 80.000 50.000
Nhiệt đới (gđ 2) vốn308Ó/QĐ-
4 Sửa chữa v tế Sỡ Y tế UBND 8.00030/10/2015
SờVHTTDL
3108/QĐ- 3111/ỌĐ-5 Tôn tạo khu lưu niệm di tích tàu C235 UBND
30/10/20152.0S0 1.000 ƯBND
30/10/20152.080 1.000
6Cải tạo, nâng cap trụ sờ Trung tâm Sỡ 2Ó85/QĐ'
UBND ngàv 4.333 SVHTTDL 4.286điên ảnh Khánh Hòa VHTTDL '8/92015 ngày
__ ... .... ... ....... ............. .... ............... ----- - _3fl.'U)no.i>. _____Sữa chữa nhà thi đấu 33 Phan Chu Sớ 2267/QĐ-
ƯBND ngày 20/8/2015
1.200/Trinh VHTTDL
Kế hoạch năm 2ỠỈ6
900
700
2.200
93.400
45.000
20.000
16.000
8.000
2.000
1.000
500
500
400
68.500
15.000
25.000
7.300
8.000
1.000
2.000
1.200
12
Ghi chú
đòi ứng vốn ODA
đỏi ứna vòn ODA
đôi ứng vòn ODA
đoi ứng vốn ODA
đối ứna vốn ODA
TPCP2017-2020
đôi ứns vốn TW
đối ứna vón TW
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
Kế hoạch năm 2016
s ốT T
Tên dự án đầu tu C h ú đ ầu tư
Số Q Đ ,
n gày,th án g , năm
TMĐT
Tr.đỏ: TW hỗ
trợ/TPCP /ODA
S Ố Q Đ ,n gày,
th án g , nămTMĐT
Tr.đỏ: T\Y hồ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
8
Nâng cẩp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị cho Trung tâm Công tác xẫ hội và Bảo trợ xã hội thị xã Ninh Hòa
Sờ LĐ2962/QĐ-UBND
20/10/20155 . 0 0 0 3.000
9 Cải tạo, sửa chữa Nhà Thiếu nhi tinh Nhà Thiếu nhi
3058/QĐ- UBND nííàv 27/10/2015
7.865 6.000
IV NGCÒN VÓN KHÁC 638.600
a Dụ- án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 540.000
(1)Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án Khu dân CU' cồn Tân Lập 60.000
1 Nâng cấp, mờ rộng đường Nguvễn Binh Khiêm - Hà Ra (giai đoạn 1)
BQL TĐ2641/QĐ-UBND
24/10/2013120.830 60.000
(2)
1
Nguồn thu tiền SŨ dụng đất Sân bay cũĐường cất hạ cánh số 2 - Sân bay Quốc tế Cam Ranh
BQL TĐ
— - - —
" ĨĨ4/QĐ- UBND
21/01/20151.935.962
—
400.000
400.000— —
(3) Nguồn vổn Cty Khánh Việt 80.000
1 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (siai đoạn 1)
Trg LQD2046/QĐ-UBND7/8/2014
153.053 80.000
b Dự án khỏi công mới năm 2016 98.600
(1)Nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập để lại đầu tu 14.000
1 Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y tể Khánh Hòa
Trường CĐ Y tc
Khánh Hòa
1724/QĐ- UBND ngày
30/6/201514.374
3063/QĐ-UBND
28/10/201514.809 14.000
(2)Nguồn thu tiền sử dụng đất của Dụ án nhà ờ Diamond Nha Trang 9.000
1 Đường 38 - khu dân cư xã Phước Đồng
UBNDNT~ 2T83/QđC “
UBND 11/8/2015
18.49930Ĩt7q đ -UBND
30/10/201518.364 9.000
(3)
1
Nguồn thu tiền sủ' dụng đất số 8 Hoàng Hoa Thám
Cài tạo, nâng cấp Câu lạc bộ hưu trí tỉnh Khánh Hòa
S ờ LĐ1698 QĐ- ƯBND
29/6/20156 . 0 0 0
—
6.000
6.000
-
(4)Nguồn thu tiền sử dụng đất các PKĐKKV Nha Trang 50.000
1 Bệnh viện đa khoa Nha Trang S ở Y tể21/NQ-
HĐND ngày 26/10/2015
292.527 50.000
(5)Nguồn thu tiền tài sản số 08 Hoàng Hoa Thám 1.800
1 Cài tạo, sửa chừa trụ sờ làm việc BỌL PT 1.850 1.800
(6)
1
Nguồn thu tiền sử dụng đất Ben xe liên tình phía Nam (cũ)
Hạ tầng Bến xe liên tinh phía Nam BQl. TĐ2268'QĐ-UBND
20/8/201515.274
—
3047/ỌĐ-UBND
27/10/201515.219
10.000
1 0 .0 0 0
-
ơ )Nguồn thu tiền tài săn trên đất Bến xe liên tỉnh phía Nam (cũ) 7.800
13
SốT T
C h ủ đầu
tư
Quyểt định phê duyệt chủ trương đầu tu'
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
Kế hoạch năm 2016
Tên dự án đầu tù'S Ố Q Đ ,
n gày ,th án g , năm
TMĐT
Tr.đó: TW hồ
trợOTCP /ODA
S Ố Q Đ ,n gày,
th án g , nãmTMĐT
Tr.đó: TW hồ
trợ/TPCP/ ODA
Ghi chú
1 Bén \e liên tinh phía Nam
uy TNHH MTV
DịcIi vụ78.200 70.200 7.800
VN C U ốN VON QUỸ PHAT TRIỀN ĐÁT CỦA TỈNH
.nin195.279
BNGÂN SÁCH CÁP HUYỆN QUẢN LÝ (dầu tu' cảc dụ án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)
715.163
1 Nguồn XDCB tập trung 481.000
1 Thành phố Nha Trang 115.440
2 Thảnh phổ Cam Ranh 51.467
3 Huvện Cam Lâm 43.290
4 Huyện Diên Khánh 58.201
5 Thị xã Ninh Hoà 80.808
6 Huvện Vạn Ninh 50.024
7 Huyện Khánh Vĩnh 49.062
8 Huyện Khánh Sơn 32.708
11 Nguồn CQSD Đất 234.163
1
0Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh— - - - — ------- — — — ------ -.......— - — -—
165.093
17.000— ....
3 Huyện Cam Lâm 8.000
4 Huyện Diên Khánh 12.000
5 Thị xã Ninh Hoà 17.000
6 Huyện Vạn Ninh 15,000
7 Huvên Khánh Vĩnh ■" ~ “
8 Huvện Khánh Sơn 70
14
» PHỤ LỤC SÓ 2ự, T ừ NGƯÒN VÓN QUỸ PHÁT TRIẺN ĐÁT CỦA TỈNH NĂM' * Ế 2016ìyẽt so /NQ-HĐND ngàv 7;iỉ /U i/20 ỉ 5 của Hội đồng nhân nhân dân tinh
Khánh Hòa)
SốT T
Tên dự án đầu tư C h ủ đ ầ u t ưĐ ịa
T h ò ig ian
k h ỏ i
c ông-
h o à n
th à n h
Q uyết định phê duyệt DAĐ T (BC K TK T) ư ớ c lũy kế
vốn cấp đến hết
năm 2015
K ế hoạch năm 2016
đ iềm
X DSố QĐ, ngày,
tháng,TM ĐT
G h i chú
năm
A B I 2 3 4 5 6 7 8
TỐ NG SÓ 1 9 5 . 2 7 9
1CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy
UBND NH NH 2010-2012
1909/QĐ-UBND
27/7/2010462.969 144.624 12.850 trả nợ. HT ữd
1
2 CSHT khu TĐC Xóm Quán BQL Vân Phono NH 2010-
2020
976/QĐ-UBND
14/4/2010320.31 1 320.000 10.000
bù giá cho KL đã thực
hiện
5 CSHT kỹ thuật khu tái định cư Hòn Rớ 11
ƯBND NT NT-- ,_|
2014-2016
1705/QĐ- UBND
05/7/2011128.517 39.100 25.000
4 Khu tái định cư Phước hạ, xã Phước Đồng (gđ 1-3,1 ha)
UBND NT NT 2014-2018
2290/QĐ-ƯBND
04/9/2014165.190 55.480 25.000
5 Khu tải định cư Lê Hồng Phong Ĩ1I - Tp Nha Trang
BQL TĐ NT 2016-2020 389.361 16.000
có sử dime vốn vay JCBNN
6 Dự phòng chi 106.429