hỘi ĐÒng nhÂn dÂn tỈnh khÁnh hÒaskhdt.khanhhoa.gov.vn/resources/docs/van-phong/... ·...

18
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sô:^ 3 /NQ-HĐND Khảnh Hòa, /?ẹàv 03 tháng 12 năm 20ỉ5 NGHỊ QUYẾT về ke hoạch đầu tư phát triẻn vốn nhà nưóc năm 2016 ------------ = ---- ------------------------------------ .......... mì' HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tô chức Hội đông nhân dân và Uy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 nãm 2003; Sau khi xem xét Tờ trình số 7686/TTr-UBND ngảy 10 tháng 11 năm 2015 của ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra so 96/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh. QU YỂT NGHỊ: __ \ r > ** / Điêu 1. Kê hoạch đâu tư phát triên vôn nhà nưó*c năm 2016 1. Tông vôn đâu tư phát triên: Trong đó: a) Nguôn vôn cân đối ngân sách địa phương: - Vốn XDCB tập trung: - Vốn cấp QSDĐ: b) Nguôn vôn đâu tư từ nguồn thu XSKT: c) Nguồn vổn vay KBNN theo K3, Đ8 LuậtNSNN: d) Nauôn vôn khác: 3.965,907 tv đồng 2.540,028 tỷ đồng 1.980,4 tv đồng 559,628 tv đồng 192 tỷ đồng 400 tv đồng 638,6 tỷ đông đ) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tinh: 195,279 tv đồng e) Nguồn vỏn Chương trình mục tiêu quốc gia, Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu, Trái phiêu Chính phủ, vốn ODA được thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kê hoạch và Đầu tư.

Upload: trinhque

Post on 28-Aug-2018

223 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Sô:^ 3 /NQ-HĐND Khảnh Hòa, /?ẹàv 03 tháng 12 năm 20ỉ 5

NGHỊ QUYẾTv ề ke hoạch đầu tư phát triẻn vốn nhà nưóc năm 2016

------------ =----------------------------------------

.......... Ị

mì'HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tô chức Hội đông nhân dân và Uy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 nãm 2003;

Sau khi xem xét Tờ trình số 7686/TTr-UBND ngảy 10 tháng 11 năm 2015 của ủ y ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra so 96/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QU YỂT NGHỊ:

__ \ r > ** /

Điêu 1. Kê hoạch đâu tư phát triên vôn nhà nưó*c năm 2016

1. Tông vôn đâu tư phát triên:

Trong đó:

a) Nguôn vôn cân đối ngân sách địa phương:

- Vốn XDCB tập trung:

- Vốn cấp QSDĐ:

b) Nguôn vôn đâu tư từ nguồn thu XSKT:

c) Nguồn vổn vay KBNN theo K3, Đ8 LuậtNSNN:

d) Nauôn vôn khác:

3.965,907 tv đồng

2.540,028 tỷ đồng

1.980,4 tv đồng

559,628 tv đồng

192 tỷ đồng

400 tv đồng

638,6 tỷ đông

đ) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tinh: 195,279 tv đồng

e) Nguồn vỏn Chương trình mục tiêu quốc gia, Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu, Trái phiêu Chính phủ, vốn ODA được thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kê hoạch và Đầu tư.

3.250,744 tỷ đồng

2. Phân câp quản lý YÔn đâu tư

a) Ngân sách câp tỉnh quản lv đầu tư:

Trong đỏ:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.824,865 tv đồng

+ vốn XDCB tập trung: 1.499,4 tv đồng

-T Vốn cấp QSDĐ: 325,465 tỷ đồng

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT: 192 tỷ đồng

- Nguồn vôn vav Kho bạc Nhà nước: 400 tỷ đồng

- Nguồn vốn khác: 638,6 tỷ đồng

- Nguồn vốn đầu tư từ Quv Phát triển đất tinh: 195,279 tỷ đồng

b) Ngân sách cấp huyện quản lv đầu tư: 715,163 tỷ đồng

Trong đó:

- Nguồn vốn XDCB tập trung: 481 tỷ đồng

- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 234,163 tỷ đồng

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước

Danh mục chương trình, đề án, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vôn đầu tư phân cấp cho câp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quvết.

Điều 2. Các giải pháp thực hiện

1. Tố chức thực hiện tốt công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ theo Chi thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 và Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Danh mục dự án khởi công mới phải hoàn thành thủ tục đầu tư theo Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn của Bộ Kê hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện theo kê hoạch vốn giao năm 2016.

3. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đâu tư định kỳ ở các cấp trên địa bàn tỉnh. Kiêm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của úy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đâu tư 6 thảng và cả năm.

4. Thường xuyên kiếm tra tiến độ thực hiện 4 Chưong trình kinh tế - xà hội trọng diêm, xử lv kịp thòi các vướng măc vê cơ chê, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra.

5. Kiêm tra định kỳ hàng tháng tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân các dự án nhằm phát hiện các vướng mắc, kịp thời xử lý, điều chuyển vốn cho các công trinh có khối lượng, đủ điêu kiện giải ngân nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn xâv dựng CO' bản năm 2016.

Điêu 3. Tô chức thực hiện

1. Căn cứ Níihị quvet nàv . U y ban nhân dân tỉnh tô chức thực hiện theo đúnn các quv định của pháp luật vè quản ỊÝ đâu tư và xâv dims.

2. Giao Thườn £ trực Hội done nhân dân tinh, các ban Hội đôna nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh ai ám sát việc thực hiện Nahị quyỗt nàv.

Nahị quvết nàv đã được Hội đôna nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V nhiệm kỳ 2011 - 20 ỉ ó, kỳ họp thứ 11 thôn a qua./,

AY/7 nhộn:- UBTVQR CP:- Bộ Ke hoạch và Đáu tư;- Bộ Tài chính;- Ban Thườn2 vụ Tinh úv;- Doãn ĐBQH, đại biổu HĐND tỉnh;- UBND tình. UBMTTQYN tình;- VP Tinh úy. các ban Đána:- YP Đoàn ĐBQH và HĐND tình, VP UBND tinh- Các sờ. ban. ncành, đoàn the;- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;- Lull: v ụ VN, ĐN.

CHỦ TỊCH

Lê Thanh Quang

3

(Phụ lục

PHỤ LỤC so 1ẠCH ĐÀU T ư PHÁT TRIỂN s ử DỤNG VỔN

NHÀ NƯỚC NẢM 2016H /NQ-HĐND ngày -2J / U’/20Ỉ5 cùa Hội đong nhân nhân dân tinh Khảnh Hỏa)

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

K ể h o ạ c h

năm 2016Số Q Đ , n gày,

th án g , nămTMĐT

Tr.đó:TWhỗ

trợ/TPCP/ODA

SỐ Q Đ ,

n gày ,th án g , nãm

TMĐT

Tr.dó: TW hỗ

trợ/TPCP/ ODA

G h i chú

"> 3 4 5 6 7 8 9

3.965.907

— — - - ---------- - ------------ — ......—

3.250.744

1.824.865

----- —

1.171 000

5.000

648,865

. --------------- — --------------- _ ............. ........... --------------— ------------------- ■25.000

-— —

21/NQ- HĐND neày 26/! 0/2015

! 0 9 .0 6 6 2 5 . 0 0 0

447.189

128.500

10.000

3.109/QD- " UBND nuày 22/12/2009,

2916/QĐ- UBND níiày 16;20.'2015_

8 0 . 6 8 7 5 6 . 6 0 0 1 0 . 0 0 0ĐC tăng

TM Đ T

41.800

'"“2707 /Õ ƯLỈBND

29/)0_/2012_.5 7 .2 0 1 1 3 . 0 0 0

2828/QĐ-UÍÌND

24/10/20143 . 4 1 7 1 . 8 0 0

~ 2727/QD-- ' UBND

30/10/20136 8 .4 7 1 2 7 . 0 0 0

41.700

2609/QĐ-UBND

22/10/20135 6 .4 3 0 3 . 9 9 6 1 5 . 7 0 0

__ _ __ __

SốTT Tên dự án đầu tu- Chú dầu

tir

I

1.1

1.2

1.3

1.3.1

1.3.2

(1)

TỎNG SÓ

NGÂN SÁCH CÁP TĨNH QUANLÝ ____ _

NGUỞN VÓN CẨN ĐÓI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNHQUẬN LÝ ___ ____TRẢ NỢ VÓN VAY

VÓN CH UẨN BỊ ĐẦU Tư

VÓN THỤC HIỆN ĐÀU TƯ

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Dụ-án khôi cóng mới năm 2016

Trune tâm ứns dụng tiến bộ KHCN Khánh HòaĐÀU TU 4 CHƯƠNG TRÌNH PHẢTTRIÈN KTXH TRỌNGĐI ÉM__ _________CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIẺN NHÂN Lực

Dự án hoàn thành và bàn giao đua vào sử dụng truức ngày 31/12/2014 nhu ng còn thiếu vốn

Ký túc xá Trưởng CĐ Y tể Khánh Hòa

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhung còn thiếu vốn

Trường PT DTNT hu vện Khánh Sơn

Cải tạo, sừa chừa Trường TH thị trấn Diên Khánh (cơ sờ 2 Trường THPT Hoàng Hoa Thảm)Trường THPT Nam Nha Trans (ciai đoạn !)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020Đề án tăng cường csvc cho các trường TH đủ diều kiện học 2 buổi/naày (cđ 2) cùa 2 huyện miền núi Khánh Sơn, Khánh Vĩnh

Sờ K.HCN

Sớ Y tế

SỜGD

SỜGD

BQLXDDD

SỜGD

1

Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT

SỐTT

C h ủ đầu tir

trưong đầu tư (BCKTKT)

Kế hoạch năm 2016

#

Tên dự án đầu tu'Số Q Đ , n gày,

th án g , námTMĐT

Tr.đó: TW hỗ

trợ/TPCP /ODA

SỐ Q Đ ,

n gày ,th án g , năm

TMĐT

Tr.đó; TW hỗ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

2BTHT đề giải phóng mặt bẳne thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

BQLXDDD

2162/QĐ-UBND

30/8/201257.969 26.000

d Dự án khỏi công mói năm 2016 5.000

1 Sửa chữa siáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý)

SỜGĐ‘ 3015/QĐ- L1BND ngáy 15/10:20 lí

5.000 5.000

HỎ TRỌ CHO CÁP HUYỆN ĐÀUe TƯCHỮƠNG TRÌNH NHÂN

LỤC30.000

1 Thành phố Cam Ranh 4.000

- Trường TH Cam Nghĩa 1 TP Cam Ranh

1620/QD- UBND ngày

30/9/201511.998

1784a'QĐ- UBND ngày 28/10/2013

11.998 2.252

- Trường TH Cam Thịnh 1 TPCamRanh

1612/QĐ- UBND ngày

30/9/20152.498

1783VQĐ- UBND ngày 28/10/2015

2.498 1.748

2 Huyện Vạn Ninh 3.300

- Trường TH Vạn Bình 2 Huyện Vạn Ninh

103Ó/QĐ- UBND ngày 29/10/2015

14.9961073/QĐ-

UBND ngày 30/10/2015

14.996 3.300

3 Thị xã Ninh Hòa 4.000

. Trườne TH Ninh Thọ 2 TX Ninh Hòa

3061/QD- UBND ngày 14.527

3064/QĐ- UBND ngày 12.500 4.000

30.-10/2015 30/10/2013

4 Huyện Cam Lâm 4.000

- Trường THCS A.Yersin Huyện Cam Lãm

2336/Qtì- ƯBND miày 14/10/2013

11.0452567/QĐ-

UBND ngày 30/10/2015

7.861 1.500

- Trường MG Vàng Anh Huyện Cam Lâm

2335/QĐ- UBND ngày 14/10/2015

18.5262566/QĐ-

UBND ngày 30/10/2015

12.852 2.500

5 Huyện Khánh Sơn 1.700

- Trường TH Sơn Bình giai đoạn 2 Hu vận Khánh Sơn 4.498 1.700

6 Huyện Khánh Vĩnh 2.700

- Trường Tiều học xã càu BàHuyệnKhánhVĩnh

542/QĐ- UBND ngáy 30/10/2015

14.186639/QĐ-

UBND ngày 30/10/2014

14.186 2.700

7 Huyện Diên Khánh 3.300miyẹn .... .

- Trườne THCS Diên Phú Diên 33.704 1.300Hnvẹn ...

Trường TH Diên Điền DiênL'K™u

3.000 2.000

8 Thành phổ Nha Trang 7.000

- Trường Tiều học Phước Hãi 3 TP Nha Trang

7971/QĐ-CTUBND11/9/2014

43.074 3.000

Trường Mầm non Ngọc Hiệp - HM: TP Nha 3992/QĐ-UBND

22/10/20151 0 .0 0 0

7858/QĐ-CTUBND30/10/2015

1 0 .0 0 0 1.500XDM 6 phòng học. khu hiệu bộ Trang

-Trường Mầm non Phước Tiến - HM: xây dựng phòng học, phòng chức năng

TP Nha Trang

4067/QĐ-UBND

26/10/20155.500

7859/QĐ-CTUBND30/10/2015

5.500 2.500

(2)CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIẺN ĐÔ THỊ 116.479

2

SốTT

C liủ đ ầu tư

Quyết định phc duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Ke hoạch năm 2016Tên dự án đầu tư

S ố Q Đ , n gày,

th án g , nămTMĐT

Tr.đó: TW hỗ

trợ/TPCP /ODA

Số Q Đ ,

n gày,th án g , nãm

TMĐT

Tr.đó: TW hồ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

aDự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sừđụng trưó'c ngày 31/12/2014 nhung còn thiếu von

14.000

1 Kè bào vệ thị trấn Tô Hạp SỚNN171S/QĐ-

UBND ngay 17/7/2012

57.429 23.000 11.000

2Phát triển đô thị vừa và nhỏ (vốn đối ứng)

BQLDA Pliát triển đô thị vừa

và nhò

2037/QĐ- UBND ngáy 26/8/2009; 1ÓÓ7/QĐ-

UBND ngây 26/6/2015

338.528 243.396 3.000

b Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiếu vốn

11.500

1Tuyến đường nối từ dường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng

TTPTQĐ834/QĐ-UBND

01/04/201014.306 3.500 đans đ/c

TMDT

2Đường Phạm văn Đồng (D2), huyện Cam Lâm

UBND CL2289/QĐ- UBND

14/9/201256.847 20.900 8.000

cDự án chuyền tiếp sang giai đoạn 2016-2020

28.500

Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (siai đoạn 2) - Tuyến TI

BQL PTỉ 990/QĐ- UBND

28/7/201155.698 21.000

2 Cải tạo Nhà khách 46 Trần Phú TTHỘịnghị

2524/QĐ-UBND

10/10/20136.797 4.500

3Trồne. chãm sóc và bào vệ rừng nsập mặn ứne phó với biến đồi khí hậu thành phố Nha Trane

SỜNN2338/QD-ƯBND

25/8/201535.728 31.654 3.000

dHÒ TRỌ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TỮ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐỔ THỊ

62.479

1 Thành phỗ Nha Trang 2.900

Hỗ trợ giai đoạn 2013-2015

-Đường Nguyền Khuyến (đoạn từ cồng bệnh viện Da Liễu đến đường sắt)

TP Nha Trang 4.834 1.400 hỗ trợ 50%

TMĐT

-Cải tạo tuyển ống và lẳp đặt hệ thống lắng lọc tinh hồ chửa nước Bích Đam

TP Nha Trang 5.054 1.500 hỗ trợ 50%

TMĐT

2 Huyện Cam Lâm 8.866

* HỖ trợ giai đoạn 2013-2015 7.666

Thị trấn Cam Đúc 2.733

-Đườne Bà Huyện Thanh Quan, thị trấn Cam Đức

Huyện CL53 79/QĐ-

UBND neày 31/10/2014

5.692 4.000 760

-Đường Trần Te Xươns, thị trấn Cam Đửc

Huyện CL5386/QĐ-

UBND ngày 31/10/2014

5.556 4.00C 528

-Đường Nguyền Khuvến, thị trấn Cam Đức

Huyện CL53S0/QĐ-

UBND ngày 31/10/2014

5.759 4.000 800

-Điện chiếu sáng đường Nguyễn Công Trứ

Huyện CLSiynÁ/ỤD- UBND ngày

16/1 nom i1.636 645

3

SổT T

C hủ đ ầu lu-

Quyết định phê duyệt chù trưong đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Kế hoạch năm 2016

Tên dự án đầu tu‘s ổ Q Đ ,

TMĐT

Tr.đó: TW hỗ Sổ Q Đ,

TMĐT

Tr.đó: TW hỗ

Ghi chú

th án g , nám trợ/TPCP/ODA

n gày,th án g , n ăm trợ/TPCP/

ODA

Thị trấn Suối Tân 4.933

-Đường DI (đường quy hoạch dô thị Suối Tân), xã Suối Tân (giai đoạn 3)

Huyện CL5374/QĐ-

UBTXD ngáv 31/10/2014

8.681 4.933

* HỖ trợ giai đoạn 2016-2020 1.200

-Đường Hàm Nghi, huyện Cam Lâm (giai đoạn 3)

Huyện CLĨ691/QĐ-

UBND ngáy 13/8/2015

6.2002434/QD2

UBND ngày 28/10/20 B

5.742 1.200hỗ trợ 50%

TMDT

3 Huyện Khánh Son 3.335

Hỗ trợ giai đoạn 2013-2015

Thị trấn Tô Hạp 3.335

-

Nâng cấp đường Hai Bà Trưng

Mở rộng đường Tinh ]ộ 9 nối xã Ba Cụm bác đến thị trấn Tô Hạp (giai đoạn 2)

Huyện KS

Huyện KS

------—- ---

7Õ4B/QẼC UBND ngàv 30/10/2013

722/QĐ- UBND ngày 29/10/2014

6.836

7.178

. . .

2.600

735

4 Huyện Khánh Vĩnh 6,800

* Hỗ trọ’ giai đoạn 2013-2015 3.800

Thị trấn Khánh Vĩnh 3.800

-

Đẩu tư xây dựng và nâng cấp một số tuyến đường chính, gồm các tuvến đường tại khóm 3-thị trấn Khánh Vĩnh, HM: Đường Ngô Gia Tự

Huyện KY 8.861 800

-

Đầu tư xây dựng và nâng cấp một số tuyển đường chính, gồm các tuyến đường tại khóm 3-thị trấn Khánh Vĩnh, HM: Đường 2 tháng 8 nối dài 'đoạn từ trường Sao Mai đen đường Cầu Lùne-Khánh Lê'

Huyện KV 10.189 1.000

-Càí tạo hồ công x iên Trung lâm thị trẩn Khánh Vĩnh

Huvện KV 3.208 1.600

- Nâng cấp Đường Tô Vĩnh Diện Huyện KV 1.189 400

* HỖ trợ giai đoạn 2016-2020 3.000

-Hội trường và khối nhà ăn huyện ủy Khánh Vĩnh

Huyện KV370/QĐ-

UBND ngày 24/8/2015

8.772512/QĐ-

UBND ngày 22/8/2014

8.772 3.000

5 Thị xã Ninh Hòa 24.923

HỖ trọ’ giai đoạn 2013-2015

* Phuửng Ninh Đa 4.833

-Xâv dựng mới phòng làm việc và cải tạo khu hành chính UBND phường Ninh Đa

Thị xãNH 3.576 777

-Đường BT nhựa đường Vạn Thiện, bó vỉa hè và mờ rộng ngã tư Phước Sơn

Thị xã NH 6.509 4.056

4

Quvét định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐTtrương đầu tư (BCKTKT)

SỐT T

C h ũ d ầu tư

Kế hoạch năm 2016

Tên dự án đầu tưS ố Q Đ ,

n gày,th á n g , nám

TMĐT

Tr.đó: T\v hồ

trợ/TPCP /ODA

Số Q Đ , n gày ,

th án g , nămTMĐT

Tr.đó:TWhỒ

trợ/TPCP/ODA

Ghì chú

* Phưỉmg Ninh Hải 4.333

Đường BTXM phương Ninh Hài,- đoạn từ Tinh !ộ 1A dến nhà ông Thị x ã N H 5.460 3.322

Nguyễn Ái

-Nhừ sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 2-Đông Hài-Ninh Hài

Thị x ă N H 1.437 506

-Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 6-Bình Tầy-Ninh Hài Thi xã NH 1.435 505

* PhưòTig Ninh Diêm _____ _ .. 4.333

Đường giao thông Tồ dân phố Phú Thọ 2, đoạn từ Tinh lộ 1B đến nhà

-ông Đặng Hồng Kv, đoạn từ nhà ông Đăng Hồng Kỳ đến nhà ông Lê Hữu Thị xã NH 3.709 1.545

Lượng, đoạn từ đường ĐTXM Phủ Thọ 2 đến nhà ông Nguyễn No

Đường giao thông Tổ dân phố Phú

-Thọ ] . đoạn tù Tinh lộ 1A đển Trạm hạ áp, đoạn từ nhà ông Trương Đệ đến giáp Trường TH Ninh Diêm

Thị xa NH 1.959 1.006

Đường giao thõng Tồ dân phổ Phú------- ........... ■ ..... . —

Thọ 3, đoạn từ nhà ông Lẻ Phẩv đến- nhà ông Hà Giáp, đoạn từ nhà ông

Hà Giáp đến nhà ông Ngô TrungThị xã N H 1.957 1.004

___ __ Tuấn ....... ... _ ___ ____ ___ . ___ ____

Đường giao thông Tổ dân phố Thạnh Danh phường Ninh Diêm, đoạn từnhà ông Châu Thanh Tùng đến giáp đường BTXM phường Ninh Hài, đoạn từ nhà õng Lè Vãn Thân đến trước cống đình Thạnh Danh

Thị xa NH 1.617 778

* Phiròng Ninh Thủy 3.533

Đường BTXM Lê Quv Đôn đoạn từ Thị xa NH 4.285 2.597nhà ông Kha đến nhà ông Lanh

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phổ Ngân HàĐường BTXM Tồ dân phố Thủy

Thị xã NU—

1.140—

460—

- Đầm - Mỹ Lương từ nhà ông Chậu Thi xã NH 1.063 476đến trại tôm Vân Tùy

Phưỏng Ninh Giang 4.333

Đường bê tông nhựa N5, đoạn từ Thi xãNH 4.847 1.388QL1A đến đường Hồ Tùng Mậu

-Đường Kg khu trung tâm hành chínhphường Ninh GiangSan nền, tường rào trụ sở làm việc

Thị xãNH

Thị xã NH

— —3.993

3.179

2.180

765UBND phường Nính Giang

jí Phưòng Ninh Hà 3.558

5

Quyết định phc duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐTtrương đầu tư (BCKTKT)

S ốT T

C hủ đầu tư

Kế hoạch nãm 2016

Tên dự án đầu tưS ố Q Đ , n gày ,

th á n g , nămTMĐT

Tr.đó: TW hỗ SỐ Q Đ ,

n gày ,th án g , năm

TMĐT

Tr.đó: T W hồ

Ghỉ chú

trợ/TPCP trợ/TPCP//ODA ODA

- Hội trườns UBND phường Ninh Hà Thị xãNH 6.909 3.558

6 Huyện Diên Khánh 4.833

Hỗ trọ' giai đoạn 2013-2015

Xẫ Suối Hiệp 4.833

- Đường từ QL1 A-Sỏng Kinh Huyện DK 7.446 2.599

- Đưcma từ QLỈ A-Cầu Hội Xương Huyện DK 9.593 2.234

7 Huyện Vạn Ninh 10.822

HỖ trọ’ giai đoạn 2013-2015

* HỖ trợ dự án khác 8.000

- Cầu Hiền Lương 2 UBND VN2768/QĐ-

UBND ngày 12/10/2011

65.322 8.000hồ trợ 50%

TMĐT

*HỖ trọ' đầu tư nâng cap các đô thị loại 5 2.822

Xã Đại Lãnh

-Đường giao thông Đinh Văn Tuấn đến ThổneNhất nổi dài

Huyện VN 886 320

- Đường giao thông dọc Ga Đại Lãnh Huyện VN 1.122 386

-Đường giao thông nối dài từ nhà ông Hoan đến nhà ông Hùng

Huyện VN 1.169 418

-Đường giao thông từ nhà ông Đặng Bìa giáp GTNT2

Huyện VN 921 345

-Hệ thống điện chiếu sáng công cộng từ nhà ông N.Hòa - Lô Công Minh

Huyện VN 1.135 494

-Hệ thống mương thoát nước từ Tây Nam 1 - càu Suối Dừa

Huyện VN 1.028 420

-Xâv dựng nhà để xe - sân - tường rào UBND xã

Huyện VN 1.138 439

(3)CHƯONG TRÌNH XÂY DỤNG NÔNG THÔN MỚI 190.210

Dự án hoàn thành và bàn giao đưaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

nhung còn thiếu vốn6.710

Khu neo đậu tàu thuvền tránh trú bão 10/QĐ-32.444tại thôn Bình Tây, phường Ninh Hải 31/1/2008

310

T Đường ra Đầm Môn (đoạn 11) BQL VP88S/QĐ-

UBND ngảv 215/2007

57.752 57.752 5.700

3Tuvến thoát nước phía Bắc khu tái định cư Xóm Quản

BQL VP68'QĐ-KKT

ngày20/9/2011

3.982 700

b Dự án dự kién hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiếu vổn 41.700

6

Quyết định phê duyệt chù trưomg đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

C h ủ đầu tư

Kế hoạch năm 2016

SoTT Tên dự án đầu tư

S Ổ Q Đ ,n gày ,

th án g , nămTMĐT

T r .đ ó :

T \ v h ỗ

t r ợ /T P C P

/O D A

Số QĐ, n g à y ,

th án g , nămTMĐT

TY. đ ó :

T W h ồ

t r ợ /T P C P /

O D A

Ghi chú

1T u y ể n đ ư ờ n g từ Q L 1A v à o C ụ m C N

v à c h ă n n u ô i K h a to c oUBND NH

3043/ QD- ƯBND ngáy 16/11/2011

2 8 .5 3 6 7 .7 0 0

2C h u ẩ n b ị m ặ t b à n g x â v d ự n a N h à

m á y b ia S ài G ò nSỜ C T

2897/QĐ-UBND

29/10/20142 1 .1 5 2 2 0 .0 0 0

3K h u lá i đ ịn h c ư th ô n B ố C a n s , x ã

S ơ n T h á iUBN D KV

2879/QĐ- ƯBND nuày 19,11/2012

1 4 .4 8 0 8 . 0 0 0 2 . 0 0 0đối ứng vỏn

TW

4 C S H T K h u c ô n g n e h iệ p Đ ấ c L ộ c BQL VP1469'QĐ-

UBND ngáy 2 2'8/2006

6 4 . 0 8 6 1 2 .0 0 0BTGT vả hu

eiả

c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 75.300

1

N â n g c ấ p H ư ơ n g lộ 3 9 ( e ia i đ o ạ n 1 :

Đ o ạ n từ n c ă g ia o v ớ i d ư ờ n g D iê n

K h á n h - K h á n h V ĩn h đ ế n g iá p d ư ờ n g

d ẫ n c ầ u P h ú C ố c )

BQL TĐ1648/QĐ-UBND

30/6/20148 8 .2 9 9 3 1 .0 0 0

9 N g u ồ n lợ i v e n b iể n v ì s ự p h ả t t r iể n

b ề n v ữ n gSỜ N N

1913/QĐ-UBND

28/7/20133 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 vốn ODA

'■yÓ Đ ê k è c h ổ n g x ó i lờ h a i b ờ s ô n g D in h UBN D NH

2832/QĐ- UBND ncày 14/11/2008' 2410/QĐ-

UBND ngày 2?'9 '012

1 6 1 .2 0 5 5 2 .0 0 0 2 0 .0 0 0đoi ứne vôn

TW

4 Đ ư ờ n g v à o k h u d u lịch B a H ồ UBND NH838/QĐ-

UBND ngàv 10/5/2007

1 3 .0 0 0 5 .0 0 0HỖ trạ 50%

TM DT

5 B T G T H ồ c h ứ a n ư ớ c T à R ụ c UBND CL

4124,'QĐ-BNN-XD

ngày29 9 201 1

3 6 4 .0 0 0 1 6 .3 0 0Hoán trã

tạm ưne NS

d Dự án khòi công mới năm 2016 20.500

1 H ệ th ố n g k ê n h đ ậ p d â n g P h ủ h ộ iCty TL Bẳc

KH

1756/QĐ-UBND

01/7/20113 .5 2 6 3 .5 0 0

2 C á c d ự á n p h á t t r iể n r ừ n g 8 2 .0 0 0 1 2 .0 0 0

3 T h o á t lũ s ô n g T â n L â m ( e đ 2 ) U B N D N H“ B ọ k H đã

thẩm dinh..... .. vốn

1 2 0 .0 0 0 5 0 .0 0 03H3;'QD-

UBND ngáy 30/10/201 =

1 2 0 .0 0 5 5 0 .0 0 0 5 .0 0 0đối ứng vốn

TW

eHỎ TRỢ CHO CÁP HUYỆN ĐÀU TƯ CHƯONG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI

46.000Theo NQ

của HDND tĩnh

Trong đổ: đầu tir công trình nước sạch nông thôn 22.600

* Dự án dụ kiến hoàn thành năm 2015 nhưng còn thiểu von 3.165

1

9

H T C N s in h h o ạ t Đ á T rà i , x ã K h á n h

Đ ô n g

H T C N tự c h à y S u ố i C h ó , x ã T h à n h

S ơ n

H uyện KV

Huvện KS

--------- --- —

6 .4 8 8

5 .4 9 3

-2 .3 2 0

8 4 5

------ . . . .

■k

1

2

3

Dự án khỏi cóng mói giai đoạn 2016-2020

H ệ th ố n g c ấ p n ư ớ c D iê n L ộ c - D iê n

B ìn h - D iê n H ò a

C N S H c h o D B D T T S x ã C a m T h ịn h

T â y

H T C N h a i th ô n T â n L ậ p v à V ă n

T h ủ y II, x à C a m P h ư ớ c T â y

TT Nước sạch vã

VSMTNT

TP Cam Ranh

Cry dô thị CR

đã cửi BKH thấm định

vốn3 3 .8 3 5

1 1 .8 0 0

6 .9 2 6

2 0 . 0 0 0

19.435

5 .0 0 0

1 .2 0 0

1 .2 0 0

đôi ửng vỏn TW hỗ trợ

từ_.CTM TOG_

7

Quvểt định phê duyệt chũ Quyết định phê duyệt DAĐTtruơng đầu tu (BCKTKT)

SỐTT

Chủ đẩu tư

Kế hoạch năm 2016

Tên dự án đầu tu'Số QĐ, ngày,

tháng, nămTMĐT

Tr.đó: TW hỗ

trợ/TPCP /ODA

Số QĐ, ngày,

tháng, nămTMĐT

Tr.đỏ: TW hỗ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

4 HTCN xã Ninh Tây Cty đô thị NH 8.200 L000

.. — ■— - — --- — — '5ĨÌ7/QĐ- u- ------ — ■ —......5 HTCN xã Liên Sang Huyện KV UBND neàv 8.934 UBND nrâv 8.934 2.000

— ---- __ . — - ------- -- Winery i - ìn/nen 14 -------- -- —- ■6 HTCN xã Suối Tiên Huyện DK 8.500 1.200

7 HTCN thôn Giãi phóng, xa Cam Phước Đông _ _ _

TP Cam Ranh 5.000

“í*-1.000

8 HTCN xã Ba Cụm Bắc Huyện KS 7.000 1.000

9 Hệ thông eiêng khoan tập trung xã Vạn Thạnh

Huyện VN 2.000 835

10

Nâng cấp mờ rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xa trung tâm huvện: Khánh Nam, Khánh Thành.

Huvện KV 25.000 5.000

(4)

Sông Cầu ____CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRI ẺN

— --- --- - — — - - - - — ---- -------- - — -12.000KTXH MIÈN NÚI

1 Huvện Khảnh Sơn 3.206

aDự án hoàn thành bàn giao truỏc 31/12/2014 nhung còn thiếu vốn

Đường vào khu s x và tạo thêm quỳ- đất phục vụ đồng bào DTTS thôn Chí 1.284 106

ChavDự án dự kiến hoàn thành năm

Đ 2015 nhung còn thiếu vốn

- Đường Tà Giang 2 đi khu sân xuất 2.725 850

c Dự án khỏi công mód năm 2016-------

Đường từ UBND xã Ba Cụm Bắc đi khu sàn xuất Lồ Ỏ

4.993 2.250

2 Huyện Khánh Vĩnh

Dự án khỏi công mới năm 2016— — — — — ----- ----- — -----------

3.470— — —

*Đường vào khu s x Gia Ngóe thôn Giang Biên, xâ Sơn Thái

1.160 810

-Đường vào khu SX Suối Sung, thồn Giông Cạo, xã Khánh Thành (gđ 2)

1.160 810

Đường từ đất ông Lê Đinh Kháng- vào khu s x đất bà Cao Thị Ranh, xã 1.500 1.050

Khánh Trung (giai doạn 1) _____ _ .............. .. _ -..... — ______ ______ __

-Đường từ dất ông Cao Văn Liên vào khu s x thôn Cà Thêu, xa Khánh Hiệp

1.151 800

3 Huyện Cam Lâm 2.800 1.500

Dự án khỏi công mởi năm 2016

-Đường từ làng phong dân tộc vào khu sân xuất

500 350

-Đường vào khu sàn xuất Suối Chình nối dài

2.300 1.150

4 Thành phố Cam Ranh 6.704 1.9008

Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT 1truong đầu tư (BCKTKT)

SỐTT

Chủ đầu tư-

Kế hoạch năm 2016

Tên dự án đầu tưSố QĐ, ngày,

thúng, nămTMĐT

Tr.đỏ: TW hồ

trợ/TPCP /ODA

Số QĐ, ngày,

thúng, n3mTMĐT

Tr.đỏ: TW hồ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chủ

Dự án khỏi công mứi nãm 2016

-Gia cố đường dẫn hai đầu cầu Suổi Ngổ 798 550

Đườns vào khu sàn xuất tuvển 1A5.906 1.350thôn Thịnh Sơn

5 Thị xã Ninh Hòa 3.000 1.300

Dự án khỏi công mói năm 2016

Đường vào khu sân xuất từ nghĩa địa- Ninh Tây đến Suối Chình, xã Ninh

Tây3.000 1.300

6 Huyện Diên Khánh 1.754 624

Dự án khỏi công mói năm 2016

Đường từ đồng cải tạo đến khu sx- ĐBDT thôn Đá Mài, xâ Diên Tân

(gđ2)630 440

-Đường vào khu sx thôn Lỗ Gia, xa Suối Tiên 1.124 184

1.3.3 KHÓI QƯÓC PHÒNG - AN NINH 33.000

(1) Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 10.200

Dự án hoàn thành xh bàn giao đuaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

nhung còn thiếu vốn1.569

1 Nhà ở giáo viên và giảng đường của Trường quân sự địa phương

BCHQST2642/QĐ- "

UBND ngày 09/9/201.7

12.838 1.569

b Dự án khời công mói năm 2016 8.631

1 Nhà ở CB-CS và hội trường của Đại đội Trinh sát 21

BCHQST2745/ỌĐ-

UBND ngáy 01/10/20)3

10.631 4.33]

2 Nhà làm việc Ban CHQS huyện Vạn Ninh

BCHQST2647/QĐ-

UBND neày 23/9/2015

10.419 4.300

(2) Bộ chì huy Bộ đội Biên phòng tỉnh 10.200

Dự án hoàn thành và bàn giao đuaa vào sử dụng trưóc ngày 31/12/2014

nhưng còn thiếu vốn6.700

1Nâng cấp, cải tạo sửa chữa và xây dựng nhà chỉ huy BĐBP cầu Bóng (372)

BĐBP1989/QĐ- UBND

10/8/201224.927 4.693 đo điều cliinh

tảng TMĐT

-> Đồn Biên phòng cửa khẩu cans Đầm Môn

BĐBP2948'QĐ- UBNI)

28/11-'201227.931 2.007 đo điều chinh

tăng TMĐT

b Dự án khỏi công mởi năm 2016 3.500

1 Trạm kiểm soát biên phòng cầu Bóng BĐBP 3.500 3.500

(3) Công an tỉnh 10.200

9

sốT T

C h ủ đầu tư

Quyết định phc duyệt chủ trưong đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Kế hoạch nãm 2016

Tên dự án đầu tưSỐ Q Đ , n gày,

th án g , nămTMĐT

Tr.đó: TW hỗ

trợ/TPCP /ODA

Số Q Đ ,

ngày,th án g , năm

TMĐT

Tr.đỏ: TW hồ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

a Dụ án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng truức ngày 31/12/2014 471

1 Trụ sở làm việc công an huvện Khánh Sơn

CA tinh380/QĐ-UBKD

29/01/20113.893 250

2 Cài tạo. sửa chừa Trụ sờ làm việc công an huyện Diên Khánh

CA tình1568/QĐ- UBND

29/6/20143.22Ỉ 221

b Dự án khỏi công mói năm 2016 9.729

1Trụ sờ làm việc công an phường Ninh Hài

CA tình2494'QĐ-UBND9/9/2015

3.548 1.429

2Trụ sờ làm việc công an phường Ninh Thủy

CA tinh2495/QĐ-UBND

9/9/20153.316 1.300

3Nhà làm việc công an thành phổ Nha Trang

CA tinh 28.000 1.100 7.000

(4) Huyện Truông Sa 2.400

Dự án khởi công mói năm 2016 2.400

1Cải tạo trụ sớ làm việc LÍBND huyện Trường Sa

UBNĐ TSP02/QĐ-UBND

29/6/2015992 990

0Xây dựng mới nhà vệ sinh + nhà tấm cho đơn vị Đại đội 2 - T iểu đoàn 3 và Tiều đoàn Bộ binh thuộc L ừ đoàn 146 huyện Trường Sa

UBND TS1700/QĐ- UBND

29/6/20151.493

3074/QĐ- UBND

3010,110151.444 1.410

1.3.4 CÁC Dự ÁN KHÁC 116.400

aDự án dự kiến hoàn thành năm 2015 nhung thiếu vổn 9.200

1Tin học hóa một só dịch vụ hành chính công trực tuyển mức độ 3

Sở TTTT2722/QĐ-UBND

30/10/201212.985 6.600

T Sửa chữa 5 cầu treo huyện Khánh Sơn Huyện K$ 5.414 2.600

bDự án chuyển tìểp sang giai đoạn 2016-2020 8.000

1 Đồn Biên phòng 364 BĐBP2923/QĐ-UBND

31/10/201440.266 8.000

vốn BTGT Trunc tám diện luc VP

c Dự án khỏi công mới năm 2016 60.300

1Nhà trực và làm việc cùa BCH Quân sự xã, phường, thị trấn

BCHQST3062/QĐ-UBND

28/10/201511.616 3.000

'ì Sừa chữa aiao thông (đường tinh quàn lý)

Sở GTVT 50.000 50.000 thườngxuyên

3 Khu tái định cư Gia Lợi Huyện KV 11.999 4.300 Tinh ùv chì đạo

4Nhà ờ khu tái định cư thôn Bố Lang xã Sơn Thái

Huyện KV542A/QĐ-

UBND30/10/2015

7.791547A/QĐ-

UBND30/10/2015

7.113 3.000Tinh ùv chì

đạo

d Lĩnh vực khác 38.900

1 Trà nợ quvết toán 2.400

2 Bồ sung có mục tiêu theo địa bàn 15.000

10

Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT

Chũ (tầu

trương đầu tư (BCKTKT)S ố Tên dự án đầu tuT T tư

Số Q Đ ,Tr.đó:

Số Q Đ ,Tr.đó:

TMĐT TW hỗ TMĐT TW hỗngày,

tháng, năm trợ/TPCPngày,

tháng, năm trợ/TPCP//ODA ODA

3 Khấc phục bảo ỉũ

4 Công trình phòng thù BCHQST

5

cẩp bù lâi suất đối với các dự ản đàu tư kết cấu hạ tầng giai đoạn 2013- 2015 theo NỌ sổ 06/2013/NQ-HĐND cùa HĐND tinh

1 .3 .5 Dự PHÒNG CHI ĐÀU TƯ

Trong đó dự kiên:- Sửa chữa cầu Cam Hài U8NDCL 1.727

BTGT Trường CĐ Y (ể Khảnh Hòa BQL 9.495gđ 2 (6,3ha) XDDD/D' 1 GTTiuuoiìg ivguvcircm- mcinii;

-đoạn từ QL1A đến Cổng sổ 01, phường Cam Nghĩa, thành phố Cam

UBNDCR 10.354

11NGUỎN VÓN VAY KHO BẠCNHÀ NƯỞCDự án chuyển tiếp sang gỉai đoạn

— ------- ---- — — ■ - - -------- — .......— ■— -------

2 0 1 6 - 2 0 2 0

IĐường Phong Châu, thành phố Nha BQL 1927/QĐ-

UBND 753.008Trang GTTL 287 /20142241/QĐ-

Đường Nha Trang đi Đà Lạt, đoạnBQLGTTL

UBND7 Nha Trang - Diên Khánh (Cao Bả 399/QĐ- 1.418.105 899.000

Quát - Cầu Lùng) UBND12/02/2015

Phươne án tổng thể BTHT và TĐCBQLCrTTỈ

2567/QĐ-

3 dự án đường nối Nha Trang - Diên UBND ngày 220.000Khánh (giai đoạn 1) 16/10/2013

A HT Thoát lũ từ càu Phú Vinh về đầu BQL 172SQĐ- UBND niỉày 29/10/2009

290.168 65.000Sông Tăc GTTL

III NGUÒN VÓN XSKT

Dự án hoàn thành và bàn giao đuaa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

nhưng còn thiếu vốn2467;QĐ-UBND

1 Bệnh viện đa khoa Cam Lâm Sờ Y tế8/10/2010;2726/ỌĐ-UBND

30/10/2013

143.544 64.578

- ..... “ " .

Nâng cấp Bệnh viện chuvên khoa tâm thần

UBND Iiíiáv

2 Sở Y té23/2/2009; 2912/QĐ-

UBND ngày

64.298 33.794

429/09^3 Nâng cấp Bệnh viện Lao và Phổi Sờ Y tế UBND ngàv 44.954 22.416

23 2 2000

Dự ản dự kiến hoàn thành nămD 2015 nhưng còn thiếu vổn

Cài tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa 2417/QĐ-ỉ Diên Khánh (cũ) thành bênh viện Sớ Y tể UBND 23.468

Nhiệt đới (gđ 1) _ ____ - *- 11 _______

15/9:2014- _ -

Ke hoạch năm 2016

10.000

6.500

5.000

27.276

400.000

150.000

186.000

10.000

54.000

192.000

15.000

6.000

8.000

1.000

15.100

11.300

Ghi chú

thườnaxuyên

do diểu chìnli tăng TMĐT

đo diều chinh tảng TMĐT

Quyết định phê duyệt chủ Quyết định phê duyệt DAĐT

Số

trưong đẩu tư (BCKTKT)

Tên dự án đầu tưTT tưSỐ Q Đ ,

Tr.đó:Số Q Đ ,

Tr.đó:

TMĐT TW hỗ TW hỗn gày ,

th án g , năm trợ/TPCP n gày ,th án g , năm

TMĐTtrợ/TPCP/

/ODA ODA

Ị Hệ thống cấp cứu 115 BQLXDDD

1921/QĐ- UBND

_ 9/8/201313.762

3 Nghề trọng điểm của Trường CĐ Trg CĐ 1818/QĐ-UBND 86.329 83,240Nchề Nha Trane Nehề NT 15/7/2014

4Xây dựng các nhà tiền chế đề tiếp nhận trang thiết bị dạy nghề và Trg CĐ 3558/ỌĐ-

UBND 2.381xườns thực hành 25/12/2014

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn2016-2020

1273.QD-UBND

1 Đề án phổ cập GDMN cho trè em 5 tuổi

cap huyên 17/5/2011;3748/QĐ-UBND

31/12/2014

484.798 56.355

131/ỌD-UBND

? CSHT khu trường học, đào tạo vàBQL TĐ 16/01/2007, 562.820dạy nehề Băc Hòn Ông 26 /6/QĐ-

UBND ngày8/10/2014

3Xây dựne và cải tạo, nâne cấp 25 Sờ Y te

2743/QĐ-UBND 85.021

trạm y tế xã, phường 31/10/20132922/ỌĐ-

4 PKĐKKV Cam An Nam Sỡ Y tế UBNU 23.99031/10/2014

HỒ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa Sỡ Y tế3102/QĐ- UBND

30 10/201555.311 48.327khoa tinh Khánh Hòa

£ Hồ trơ xử lý chất thải Bệnh viện Đa Sỡ Y tế3Ỉ03/QĐ-UBND

30/10/201523.179 19.937khoa khu vực Ninh Hòa

Hỗ trợ xử lv chất thải Bệnh viện Đa Sở Y iế3104/QĐ-ƯBND

30/10/201510.862 9.176Ị

8

khoa khu vực Cam Ranh

Hỗ trợ xử !v chất thài Bệnh viện Đa---- — — — ■

Sờ Y tế3105/QĐ- UBND

_30/10/201510.586 8.929

khoa huyện Diên Khánh

Ũ Hỗ trợ xử lý chất thài Bệnh viện Y Sớ Y lể3106/QĐ-UBND

30/10/20159.869 8.436y học cổ truvèn và Phục hồi chức năng

d Dự án khỏi công mói năm 2016---- - . .... - ■ -- •

Bộ ki I dã--. — - . — -------

1 Bệnh viện Ung bướu Sờ Y tè thẩm định 560.862 336.000vốn

Xâv mới 02 phòng mổ tim, phòng hồi sức sau mổ tim và cài tạo các phòns 21/NQ-

2 mổ. hồi sức sau mổ; hệ thong cuna Sớ Y tể HĐND ngày 72.994cấp diện cho bệnh viện ĐK tinh 26/10/2015

Khánh Hòa

Cải tạo. nâng cấp Bệnh viện đa khoa Bộ KH đã3 Diên Khánh (cũ) thành bệnh viện Sờ Y tế thẩm định 80.000 50.000

Nhiệt đới (gđ 2) vốn308Ó/QĐ-

4 Sửa chữa v tế Sỡ Y tế UBND 8.00030/10/2015

SờVHTTDL

3108/QĐ- 3111/ỌĐ-5 Tôn tạo khu lưu niệm di tích tàu C235 UBND

30/10/20152.0S0 1.000 ƯBND

30/10/20152.080 1.000

6Cải tạo, nâng cap trụ sờ Trung tâm Sỡ 2Ó85/QĐ'

UBND ngàv 4.333 SVHTTDL 4.286điên ảnh Khánh Hòa VHTTDL '8/92015 ngày

__ ... .... ... ....... ............. .... ............... ----- - _3fl.'U)no.i>. _____Sữa chữa nhà thi đấu 33 Phan Chu Sớ 2267/QĐ-

ƯBND ngày 20/8/2015

1.200/Trinh VHTTDL

Kế hoạch năm 2ỠỈ6

900

700

2.200

93.400

45.000

20.000

16.000

8.000

2.000

1.000

500

500

400

68.500

15.000

25.000

7.300

8.000

1.000

2.000

1.200

12

Ghi chú

đòi ứng vốn ODA

đỏi ứna vòn ODA

đôi ứng vòn ODA

đoi ứng vốn ODA

đối ứna vốn ODA

TPCP2017-2020

đôi ứns vốn TW

đối ứna vón TW

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Kế hoạch năm 2016

s ốT T

Tên dự án đầu tu C h ú đ ầu tư

Số Q Đ ,

n gày,th án g , năm

TMĐT

Tr.đỏ: TW hỗ

trợ/TPCP /ODA

S Ố Q Đ ,n gày,

th án g , nămTMĐT

Tr.đỏ: T\Y hồ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

8

Nâng cẩp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị cho Trung tâm Công tác xẫ hội và Bảo trợ xã hội thị xã Ninh Hòa

Sờ LĐ2962/QĐ-UBND

20/10/20155 . 0 0 0 3.000

9 Cải tạo, sửa chữa Nhà Thiếu nhi tinh Nhà Thiếu nhi

3058/QĐ- UBND nííàv 27/10/2015

7.865 6.000

IV NGCÒN VÓN KHÁC 638.600

a Dụ- án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 540.000

(1)Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án Khu dân CU' cồn Tân Lập 60.000

1 Nâng cấp, mờ rộng đường Nguvễn Binh Khiêm - Hà Ra (giai đoạn 1)

BQL TĐ2641/QĐ-UBND

24/10/2013120.830 60.000

(2)

1

Nguồn thu tiền SŨ dụng đất Sân bay cũĐường cất hạ cánh số 2 - Sân bay Quốc tế Cam Ranh

BQL TĐ

— - - —

" ĨĨ4/QĐ- UBND

21/01/20151.935.962

400.000

400.000— —

(3) Nguồn vổn Cty Khánh Việt 80.000

1 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (siai đoạn 1)

Trg LQD2046/QĐ-UBND7/8/2014

153.053 80.000

b Dự án khỏi công mới năm 2016 98.600

(1)Nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập để lại đầu tu 14.000

1 Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y tể Khánh Hòa

Trường CĐ Y tc

Khánh Hòa

1724/QĐ- UBND ngày

30/6/201514.374

3063/QĐ-UBND

28/10/201514.809 14.000

(2)Nguồn thu tiền sử dụng đất của Dụ án nhà ờ Diamond Nha Trang 9.000

1 Đường 38 - khu dân cư xã Phước Đồng

UBNDNT~ 2T83/QđC “

UBND 11/8/2015

18.49930Ĩt7q đ -UBND

30/10/201518.364 9.000

(3)

1

Nguồn thu tiền sủ' dụng đất số 8 Hoàng Hoa Thám

Cài tạo, nâng cấp Câu lạc bộ hưu trí tỉnh Khánh Hòa

S ờ LĐ1698 QĐ- ƯBND

29/6/20156 . 0 0 0

6.000

6.000

-

(4)Nguồn thu tiền sử dụng đất các PKĐKKV Nha Trang 50.000

1 Bệnh viện đa khoa Nha Trang S ở Y tể21/NQ-

HĐND ngày 26/10/2015

292.527 50.000

(5)Nguồn thu tiền tài sản số 08 Hoàng Hoa Thám 1.800

1 Cài tạo, sửa chừa trụ sờ làm việc BỌL PT 1.850 1.800

(6)

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất Ben xe liên tình phía Nam (cũ)

Hạ tầng Bến xe liên tinh phía Nam BQl. TĐ2268'QĐ-UBND

20/8/201515.274

3047/ỌĐ-UBND

27/10/201515.219

10.000

1 0 .0 0 0

-

ơ )Nguồn thu tiền tài săn trên đất Bến xe liên tỉnh phía Nam (cũ) 7.800

13

SốT T

C h ủ đầu

Quyểt định phê duyệt chủ trương đầu tu'

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Kế hoạch năm 2016

Tên dự án đầu tù'S Ố Q Đ ,

n gày ,th án g , năm

TMĐT

Tr.đó: TW hồ

trợOTCP /ODA

S Ố Q Đ ,n gày,

th án g , nãmTMĐT

Tr.đó: TW hồ

trợ/TPCP/ ODA

Ghi chú

1 Bén \e liên tinh phía Nam

uy TNHH MTV

DịcIi vụ78.200 70.200 7.800

VN C U ốN VON QUỸ PHAT TRIỀN ĐÁT CỦA TỈNH

.nin195.279

BNGÂN SÁCH CÁP HUYỆN QUẢN LÝ (dầu tu' cảc dụ án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)

715.163

1 Nguồn XDCB tập trung 481.000

1 Thành phố Nha Trang 115.440

2 Thảnh phổ Cam Ranh 51.467

3 Huvện Cam Lâm 43.290

4 Huyện Diên Khánh 58.201

5 Thị xã Ninh Hoà 80.808

6 Huvện Vạn Ninh 50.024

7 Huyện Khánh Vĩnh 49.062

8 Huyện Khánh Sơn 32.708

11 Nguồn CQSD Đất 234.163

1

0Thành phố Nha Trang

Thành phố Cam Ranh— - - - — ------- — — — ------ -.......— - — -—

165.093

17.000— ....

3 Huyện Cam Lâm 8.000

4 Huyện Diên Khánh 12.000

5 Thị xã Ninh Hoà 17.000

6 Huyện Vạn Ninh 15,000

7 Huvên Khánh Vĩnh ■" ~ “

8 Huvện Khánh Sơn 70

14

» PHỤ LỤC SÓ 2ự, T ừ NGƯÒN VÓN QUỸ PHÁT TRIẺN ĐÁT CỦA TỈNH NĂM' * Ế 2016ìyẽt so /NQ-HĐND ngàv 7;iỉ /U i/20 ỉ 5 của Hội đồng nhân nhân dân tinh

Khánh Hòa)

SốT T

Tên dự án đầu tư C h ủ đ ầ u t ưĐ ịa

T h ò ig ian

k h ỏ i

c ông-

h o à n

th à n h

Q uyết định phê duyệt DAĐ T (BC K TK T) ư ớ c lũy kế

vốn cấp đến hết

năm 2015

K ế hoạch năm 2016

đ iềm

X DSố QĐ, ngày,

tháng,TM ĐT

G h i chú

năm

A B I 2 3 4 5 6 7 8

TỐ NG SÓ 1 9 5 . 2 7 9

1CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy

UBND NH NH 2010-2012

1909/QĐ-UBND

27/7/2010462.969 144.624 12.850 trả nợ. HT ữd

1

2 CSHT khu TĐC Xóm Quán BQL Vân Phono NH 2010-

2020

976/QĐ-UBND

14/4/2010320.31 1 320.000 10.000

bù giá cho KL đã thực

hiện

5 CSHT kỹ thuật khu tái định cư Hòn Rớ 11

ƯBND NT NT-- ,_|

2014-2016

1705/QĐ- UBND

05/7/2011128.517 39.100 25.000

4 Khu tái định cư Phước hạ, xã Phước Đồng (gđ 1-3,1 ha)

UBND NT NT 2014-2018

2290/QĐ-ƯBND

04/9/2014165.190 55.480 25.000

5 Khu tải định cư Lê Hồng Phong Ĩ1I - Tp Nha Trang

BQL TĐ NT 2016-2020 389.361 16.000

có sử dime vốn vay JCBNN

6 Dự phòng chi 106.429