giao an tin hoc a

21
GIÁO TRÌNH TIN HỌC RÚT GỌN DÀNH CHO THIẾU NHI Chương 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH 1.1. Thông Tin Và Xử Lý Thông Tin 1.1.1. Khái niệm về thông tin Dữ liệu (data) là các dữ kiện không có ý nghĩa rõ ràng. Khi dữ liệu được xử lý để xác định ý nghĩa thực sự của chúng, khi đó chúng được gọi là thông tin (information). Đối với con người, dữ liệu được mức thấp nhất của kiến thức và thông tin là mức độ thứ hai. Thông tin mang lại cho con người sự hiểu biết về thế giới xung quanh. Quá trình xử lý thông tin cơn bản như sau: Dữ liệu được nhập ở đầu vào (Input), sau đó máy tính (hay con người) sẽthực hiện xử lý nhận được thông tin ở đầu ra (Output). Lưu ý là dữ liệu có thể lưu trữ ở bất cứ giai đoạn nào. Ví dụ: Người ta tiến hành ghi nhận có dữ liệu từ camera các hình ảnh ở đường phố, sau đó tiến hành phân tích dữ liệuđó có thông tin về một số xe nào đó. Toàn bộ quá trình lưu trữ trên đĩa cứng máy tính. Trong thời đại hiện nay, khi lượng thông tin đến với chúng ta càng lúc càng nhiều thì con người có thể dùng một công cụ hỗ trợ cho việc lưu trữ, chọn lọc và xử lý lại thông tin gọi là máy tính điện tử (Computer). Máy tính điện tử giúp con người tiết kiệm rất nhiều thời gian, công sức và tăng độ chính xác, giúp tự động hóa một phần hay toàn phần của quá trình xử lý dữ liệu. Cùng một thông tin có thể được biểu diễn bằng những dữ liệu khác nhau, ví dụ như số 1 hay I. Tuy nhiên đối với máy tính, biểu diễn này phải là duy nhất để có thể sao chép mà không mất thông tin. Máy tính biểu diễn dữ liệu bằng hệ đếm nhị phân. Tuy chỉ dùng 2 ký số là 0 và 1 (gọi là bit) nhưng hệ nhị phân này giúp máy tính biểu diễn - xử lý được trên hầu hết các loại thông tin mà con người hiện đang sử dụng như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... 1.1.2. Đơn vị thông tin Đối với máy tính, đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu diễnthông tin gọi là bit (Binary digit). Bit là một chữ số trong hệ thống số nhị phân, nó có thể có giá trị 0 hoặc 1. Trong bộ nhớ

Upload: thien-binh

Post on 22-Jun-2015

29 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: giao an tin hoc a

GIÁO TRÌNH TIN H C RÚT G N DÀNH CHO THI U NHIỌ Ọ Ế

Ch ng 1. T NG QUAN V H TH NG MÁY TÍNHươ Ổ Ề Ệ Ố1.1. Thông Tin Và X Lý Thông Tin ử1.1.1. Khái ni m v thông tin ệ ề

D li u (data) là các d ki n không có ý nghĩa rõ ràng. Khi d li u đ c x lý đ xácữ ệ ữ ệ ữ ệ ượ ử ể đ nh ý nghĩa th c s c a chúng, khi đó chúng đ c g i là thông tin (information). Đ iị ự ự ủ ượ ọ ố v i con ng i, d li u đ c m c th p nh t c a ki n th c và thông tin là m c đ thớ ườ ữ ệ ượ ứ ấ ấ ủ ế ứ ứ ộ ứ hai. Thông tin mang l i cho con ng i s hi u bi t v th gi i xung quanh. Quá trìnhạ ườ ự ể ế ề ế ớ x lý thông tin c n b n nh sau: D li u đ c nh p đ u vào (Input), sau đó máy tínhử ơ ả ư ữ ệ ượ ậ ở ầ (hay con ng i) sẽth c hi n x lý nh n đ c thông tin đ u ra (Output). L u ý là dườ ự ệ ử ậ ượ ở ầ ư ữ li u có th l u tr b t c giai đo n nào. ệ ể ư ữ ở ấ ứ ạ

Ví d : Ng i ta ti n hành ghi nh n có d li u t camera các hình nh đ ng ph ,ụ ườ ế ậ ữ ệ ừ ả ở ườ ố sau đó ti n hành phân tích d li uđó có thông tin v m t s xe nào đó. Toàn b quáế ữ ệ ề ộ ố ộ trình l u tr trên đĩa c ng máy tính. Trong th i đ i hi n nay, khi l ng thông tin đ nư ữ ứ ờ ạ ệ ượ ế v i chúng ta càng lúc càng nhi u thì con ng i có th dùng m t công c h tr cho vi cớ ề ườ ể ộ ụ ỗ ợ ệ l u tr , ch n l c và x lý l i thông tin g i là máy tính đi n t (Computer). Máy tínhư ữ ọ ọ ử ạ ọ ệ ử đi n t giúp con ng i ti t ki m r t nhi u th i gian, công s c và tăng đ chính xác,ệ ử ườ ế ệ ấ ề ờ ứ ộ giúp t đ ng hóa m t ph n hay toàn ph n c a quá trình x lý d li u. Cùng m t thôngự ộ ộ ầ ầ ủ ử ữ ệ ộ tin có th đ c bi u di n b ng nh ng d li u khác nhau, ví d nh s 1 hay I. Tuyể ượ ể ễ ằ ữ ữ ệ ụ ư ố nhiên đ i v i máy tính, bi u di n này ph i là duy nh t đ có th sao chép mà khôngố ớ ể ễ ả ấ ể ể m t thông tin. Máy tính bi u di n d li u b ng h đ m nh phân. Tuy ch dùng 2 ký sấ ể ễ ữ ệ ằ ệ ế ị ỉ ố là 0 và 1 (g i là bit) nh ng h nh phân này giúp máy tính bi u di n - x lý đ c trênọ ư ệ ị ể ễ ử ượ h u h t các lo i thông tin mà con ng i hi n đang s d ng nh văn b n, hình nh, âmầ ế ạ ườ ệ ử ụ ư ả ả thanh, video,... 1.1.2. Đ n v thông tin ơ ị

Đ i v i máy tính, đ n v nh nh t dùng đ bi u di nthông tin g i là bit (Binaryố ớ ơ ị ỏ ấ ể ể ễ ọ digit). Bit là m t ch s trong h th ng s nh phân, nó có th có giá tr 0 ho c 1. Trongộ ữ ố ệ ố ố ị ể ị ặ b nh máy tính, m t bit là m t công t c đi n nh có th b t (giá tr 1) ho c t t (giá trộ ớ ộ ộ ắ ệ ỏ ể ậ ị ặ ắ ị 0). H nh phân s d ng hai ký s 0 và 1 đ bi u di n các s . Khi bi u di n d li u, bitệ ị ử ụ ố ể ể ễ ố ể ễ ữ ệ không bi u di n đ c l p mà đ c l p theo nhóm 8 bit, g i là m t byte, vi t t t là B. Doể ễ ộ ậ ượ ậ ọ ộ ế ắ đó, m t Kilobyte c a RAM =ộ ủ 1024 byte ho c 8192 bit. Th c t , ng i ta ít khi s d ngặ ự ế ườ ử ụ đ n v mà dùng byte. Xem b ng bên d i đ th y các bi u di n khác.Ch n h n, thơ ị ả ướ ể ấ ể ễ ẳ ạ ẻ nh máy ch p hình là 32GB, đĩa CDROM là 650MB, đĩa DVD là 4.3GB, đĩa c ng là 1TB. ớ ụ ứ

Tên g iọ Ký hi uệ Giá trịByte B = 8bitKilobyte KB = 210 B = 1024 byteMegabyte MB = 220 B = 1024 KBGigabyte GB = 230 B = 1024 MBTetrabyte TB = 240 B = 1024 GB

Page 2: giao an tin hoc a

L u ý 1: Khi đ c p đ n dung l ng l u tr , ng i ta s d ng m t Kilo t ng ngư ề ậ ế ượ ư ữ ườ ử ụ ộ ươ ứ v i1024, s d ng K vi t hoa, và th ng đ c p đ n byte (Ví d 1KB=1024Byte).ớ ử ụ ế ườ ề ậ ế ụ Nh ng khi đ c p đ n t c đ truy n d li u, ng i ta s d ng Kilo t ng ng 1000,ư ề ậ ế ố ộ ề ữ ệ ườ ử ụ ươ ứ s d ngk vi t th ng, và đ c p đ n bit (ví d : 1 kbit/s = 1000 bits per second). ử ụ ế ườ ề ậ ế ụ

L u ý 2: Vào năm 1998, t ch c IEC (International Electrotechnical Commission) đãư ổ ứ công b b ng quy đ i đ n v thông tin theo quy t đ nh IEC 60027-2. Theo đó, đ n vố ả ổ ơ ị ế ị ơ ị m i g i là bi dùng cho h nh phân khi chuy n đ i. Ví d ng 1kibi t ng ng v i 1024,ớ ọ ệ ị ể ổ ụ ươ ứ ớ trong khi 1 Kilo t ng ng v i 1000. Ví d : kibibit=1024bit, và 1Kbit=1000bit; 1ươ ứ ớ ụ kibibyte = 1024 byte và 1 KB=1000Byte. Tuy v y, m t s các nhà s n xu t công nghi pậ ộ ố ả ấ ệ v n tính toán và hi n th theo đ n v ban đ u. ẫ ể ị ơ ị ầ1.2. C B n V C u Trúc Máy Tính ơ ả ề ấ

Hi n t i máy tính đ c chia làm các dòng: ệ ạ ượ-Desktop: máy bàn, ít di chuy n, to, giá r , c n ngu n đi n l i, t c đ cao, d nângể ẻ ầ ồ ệ ướ ố ộ ễ

c p, s a ch a.ấ ử ữ-Laptop (di chuy n, s d ng pin, t c đ ch m h n desktop, khó nâng c p và s aể ử ụ ố ộ ậ ơ ấ ử

ch a).ữ-Netbook: gi ng laptop nh ng có c u hình th p, r , th i gian s d ng pin dài, th ngố ư ấ ấ ẻ ờ ử ụ ườ

r t nh và nh , ch s d ng các vi c đ n gi n nh so n văn b n và duy t Web. ấ ỏ ẹ ỉ ử ụ ệ ơ ả ư ạ ả ệ-TablePC: th ng không có bàn phím, s d ng màn hình c m ng, t c đ ch m, pinườ ử ụ ả ứ ố ộ ậ

lâu, thích h p cho vi c ghi chú và duy t web.ợ ệ ệCác dòng máy tính này phù h p cho m i lo i công vi c tùy theo m i ng i, và khôngợ ỗ ạ ệ ỗ ườ

th thay th l n nhau.ể ế ẫD a trên tiêu chí s d ng, máy tính đ c chia thành ba lo i chính: máy tính vănự ử ụ ượ ạ

phòng, đ h a và gi i trí. M i h th ng đ c trang b nh ng ph n c ng c b n là boồ ọ ả ỗ ệ ố ượ ị ữ ầ ứ ơ ả m ch ch (mainboard), thi t b x lý, b nh (RAM), c ng (hard disk), v máy kèmạ ủ ế ị ử ộ ớ ổ ứ ỏ b ngu n (case), bàn phím (keyboard), chu t (mouse) và màn hình (monitor), và càiộ ồ ộ đ t ph n m m tùy theo công vi c. Ngoài ra, tuỳ theo yêu c u công vi c mà m i ng iặ ầ ề ệ ầ ệ ọ ườ có th mua thêm modem, máy in (printer), máy quét (scanner) và các lo i đĩa... ể ạ ổ

M i lo i máy tính có th có hình d ng ho c c u trúckhác nhau, tùy theo m c đích sỗ ạ ể ạ ặ ấ ụ ử d ng. M t cách t ng quát, máy tính đi n t là m t h x lý thông tin t đ ng g m 2ụ ộ ổ ệ ử ộ ệ ử ự ộ ồ ph n chính: ph n c ng và ph n m m.ầ ầ ứ ầ ề1.2.1. Ph n c ng (Hardware) ầ ứPh n c ng có th đ c hi u đ n gi n là t t c các ph n trong máy tính mà chúng ta cóầ ứ ể ượ ể ơ ả ấ ả ầ th th y ho c s đ c. Ph nc ng bao g m 3 ph n chính: ể ấ ặ ờ ượ ầ ứ ồ ầ− Đ n v x lý trung ng (CPU - Central Processing Unit). ơ ị ử ươ− B nh (Memory). ộ ớ− Thi t b nh p xu t (Input/Output).ế ị ậ ấ

Page 3: giao an tin hoc a

• B x lý trung ng (CPU)ộ ử ươ B x lý trung ng ch huy các ho t đ ng c a máy tính theo l nh và th c hi n cácộ ử ươ ỉ ạ ộ ủ ệ ự ệ

phép tính. CPU có 3 b ph n chính: kh i đi u khi n, kh i tính toán s h c và logic, vàộ ậ ố ề ể ố ố ọ m t s thanh ghi. Kh i đi u khi n (Control Unit) là trung tâm đi u hành máy tính cóộ ố ố ề ể ề nhi m v gi i mã các l nh, t o ra các tín hi u đi u khi n công vi c c a các b ph nệ ụ ả ệ ạ ệ ề ể ệ ủ ộ ậ khác c a máy tính theo yêu c u c a ng i s d ng ho c theo ch ng trình đã cài đ t.ủ ầ ủ ườ ử ụ ặ ươ ặ Kh i tính toán s h c và logic (Arithmetic-Logic Unit) th c hi n các phép tính s h cố ố ọ ự ệ ố ọ (c ng, tr , nhân, chia,...), các phép tính logic (AND, OR, NOT, XOR) và các phép tính quanộ ừ h (so sánh l n h n, nh h n, b ng nhau,...). Các thanh ghi (Registers) đóng vai trò bệ ớ ơ ỏ ơ ằ ộ nh trung gian, giúp tăng t c đ trao đ i thông tin trong máy tính.ớ ố ộ ổ

Ngoài ra, CPU còn đ c g n v i m t đ ng h (clock) hay còn g i là b t o xung nh p.ượ ắ ớ ộ ồ ồ ọ ộ ạ ị T n s đ ng h càng cao thì t c đ x lý thông tin càng nhanh. Th ng thì đ ng hầ ố ồ ồ ố ộ ử ườ ồ ồ đ c g n t ng x ng v i c u hình máy và có các t n s dao đ ng (cho các máyượ ắ ươ ứ ớ ấ ầ ố ộ Pentium 4 tr lên) là 2.0 GHz, 2.2 GHz,... ho c cao h n. ở ặ ơ

B vi x lý thông d ng hi n nay có các dòng Core I7(X lý đa nhi m b n-ho c tám-ộ ử ụ ệ ử ệ ố ặlu ng), Core I5 (X lý đa nhi m b n-ho c támlu ng), Core I3 (X lý đa nhi m b n-ồ ử ệ ố ặ ồ ử ệ ốlu ng).ồ• B nh ộ ớ

B nh là thi t b l u tr thông tin, đ c chia làm hai lo i: b nh trong và b nhộ ớ ế ị ư ữ ượ ạ ộ ớ ộ ớ ngoài.

B nh trong g m ROM và RAM. ROM (Read Only Memory) là b nh ch đ c, dùngộ ớ ồ ộ ớ ỉ ọ l u tr các ch ng trình h th ng, ch ng trình đi u khi n vi c nh p xu t c sư ữ ươ ệ ố ươ ề ể ệ ậ ấ ơ ở (ROM-BIOS: ROM-Basic Input/Output System). D li u trên ROM không th thay đ i,ữ ệ ể ổ không b m t ngay c khi không có đi n. RAM (Random Access Memory) là b nh truyị ấ ả ệ ộ ớ xu t ng u nhiên, đ c dùng đ l u tr d ki n và ch ng trình trong quá trình thaoấ ẫ ượ ể ư ữ ữ ệ ươ tác và tính toán. D li u l u trong RAM sẽ m t đi khi m t đi n ho c t t máy. Dungữ ệ ư ấ ấ ệ ặ ắ l ng b nh RAM cho các máy tính hi n nay thông th ng vào kho ng 2GB MB, 4GB,ượ ộ ớ ệ ườ ả 8GB ….

B nh ngoài bao g m các thi t b l u tr thông tin v i dung l ng l n, thông tinộ ớ ồ ế ị ư ữ ớ ượ ớ không b m t khi không có đi n, có th c t gi và di chuy n đ c l p v i máy tính. Cóị ấ ệ ể ấ ữ ể ộ ậ ớ nhi u lo i b nh ngoài ph bi n nh : đĩa c ng (hard disk) v i dung l ng hi n nayề ạ ộ ớ ổ ế ư ứ ớ ượ ệ kho ng 250 GB, 500 GB, 1TB, 2 TB... L u ý là đĩa c ng là lo i b nh ngoài m c dùả ư ứ ạ ộ ớ ặ chúng luôn đ c g n bên trong máy tính. Đĩa quang (CD-dung l ng ph bi n kho ngượ ắ ượ ổ ế ả 650 MB, DVD-kho ng 4.7 GB…) th ng l u tr âm thanh, video đ c s d ng trong cácả ườ ư ữ ượ ử ụ ph ng ti n đa truy n thông (multimedia). Các lo i b nh ngoài khác nh th nhươ ệ ề ạ ộ ớ ư ẻ ớ

Page 4: giao an tin hoc a

(Memory Stick, Compact Flash Card), USB Flash Drive có dung l ng ph bi n là 4G,ượ ổ ế 8GB, 16 GB...

Hình 2.M t vài linh ki nộ ệ• Các thi t b ngo i vi ế ị ạ

Thi t b ngo i vi là các thi t b giúp máy tính k tn i, trao đ i d li u v i th gi iế ị ạ ế ị ế ố ổ ữ ệ ớ ế ớ bên ngoài. Thi t b ngo i vi đ cchia làm hai nhóm là thi t b nh p và thi t b xu t tùyế ị ạ ượ ế ị ậ ế ị ấ theo d li u đi vào hay đi ra máy tính. ữ ệ

Các thi t b nh p g m: ế ị ậ ồ-Bàn phím (keyboard) là thi t b nh p chu n, lo i ph bi n ch a 104 phím chia làmế ị ậ ẩ ạ ổ ế ứ

3 nhóm phím chính: nhóm phím đánh máy g m các phím ch , phím s và phím các kýồ ữ ố t đ c bi t (~, !, @, #, $, %, ^,&, ?,...); nhóm phím ch c năng g m các phím t F1 đ nự ặ ệ ứ ồ ừ ế F12 và các phím nh ← ↑ → ↓ (phím di chuy n), phím PgUp (lên trang màn hình), PgDnư ể (xu ng trang màn hình), Insert (chèn), Delete (xóa), Home (v đ u), End (v cu i);ố ề ầ ề ố nhóm phím s (numeric keypad). ố

-Thi t b xác đ nh đi mế ị ị ể (Pointing Device) nh chu t(Mouse) đ ch n m t v trí trênư ộ ể ọ ộ ị màn hình, màn hình c m ng (Touch Screen) -Thi t b đ c: có nhi u lo i nh đ u đ cả ứ ế ị ọ ề ạ ư ầ ọ quang h c (Opticalmark reader) dùng ánh sáng ph n x đ nh n thông tin đ c đánhọ ả ạ ể ậ ượ d u, thi t b đ c mã v ch (Barcode reader) dùng ánh sángđ đ c mã v ch, máy quétấ ế ị ọ ạ ể ọ ạ (Scanner), máy nh s (Digital camera), máy quay phim s (Digital video camera)… Máyả ố ố quét, máy nh, máy quay là các thi t b s hóa th gi i th c. Các thi t b xu t bao g m: ả ế ị ố ế ớ ự ế ị ấ ồ

-Màn hình (Monitor): thi t b xu t chu n. Màn hình ph hi n t i là màn hình LCD v iế ị ấ ẩ ổ ệ ạ ớ đ phân gi i có th đ t 1280 X 1024 pixel. T ng t v i màn hình còn có máy chi uộ ả ể ạ ươ ự ớ ế (Projector).

-Máy in (Printer): in thông tin ra gi y. Máy in ph bi n hi n t i máy in phun, máy inấ ổ ế ệ ạ laser tr ng đen. ắ1.2.2. Ph n m m (Software) ầ ề

Ph n m m là các ch ng trình đi u khi n ho t đ ng c a máy tính nh m th c hi nầ ề ươ ề ể ạ ộ ủ ằ ự ệ yêu c u x lý công vi c c a ng i s d ng. Ph n m m đ c chia làm 2 lo i: H đi uầ ử ệ ủ ườ ử ụ ầ ề ượ ạ ệ ề hành và ph n m m ngd ng. H đi u hành (Operating System Software) ch a t p cácầ ề ứ ụ ệ ề ứ ậ câu l nh đ ch d n ph n c ng máy tính và các ph n m m ng d ng làm vi c v i nhau.ệ ể ỉ ẫ ầ ứ ầ ề ứ ụ ệ ớ

Không có h đi u hành thì máy tính không th ho t đ ng đ c. Ch c năng chính c aệ ề ể ạ ộ ượ ứ ủ h đi u hành là th c hi n các l nh theo yêu c u c a ng i s d ng; qu n lý tài nguyênệ ề ự ệ ệ ầ ủ ườ ử ụ ả máy tính: b nh ,các thi t b ngo i vi. M t s h đi u hành ph bi n là MS Windowsộ ớ ế ị ạ ộ ố ệ ề ổ ế (Windows 7, Vista, XP…), Linux (Unbutu, Fedora), Mac, Unix … Ph n m m ng d ngầ ề ứ ụ (Application Software) r t phong phú và đa d ng tùytheo yêu c u x lý công vi c choấ ạ ầ ử ệ ng i s d ng: so n th o văn b n, tính toán, phân tích s li u, đ h a, games. Ph nườ ử ụ ạ ả ả ố ệ ồ ọ ầ m m đ c các hãng s n xu t nâng c p liên t c, tuy nhiên các tính năng chính c a ph nề ượ ả ấ ấ ụ ủ ầ

Page 5: giao an tin hoc a

m m th ng đ c gi l i nh m t o s thân thi n cho ng i s d ng. M t s ph nề ườ ượ ữ ạ ằ ạ ự ệ ườ ử ụ ộ ố ầ m m ng d ng đ c s d ng r t ph bi n hi n nay nh : MS Word (ch b n đi n t ),ề ứ ụ ượ ử ụ ấ ổ ế ệ ư ế ả ệ ử MS Excel (b ng tính), MS Access (c s d li u), Corel Draw, AutoCad, Photoshop (đả ơ ở ữ ệ ồ h a), Internet Explorer, Google Chrome, FireFox (trình duy t web)… ọ ệCh ng 2. MICROSOFT WINDOWSươ

Hi n nay có nhi u h đi u hành khác nhau nh Microsoft Windows (MS Windows),ệ ề ệ ề ư Linux, Mac... trong đó ph bi n h n c là MS Windows do hãng Microft s n xu t. ổ ế ơ ả ả ấ

V i giao di n đ h a Aero, Windows 7 t o s m t mà và đ p m t nh t trong cácớ ệ ồ ọ ạ ự ượ ẹ ắ ấ dòng Windows, v i các c a s 3D và trong su t t o s thích thú cho ng i dùng.ớ ử ổ ố ạ ự ườ Windows 7 đ c chia làm 2 dòng 32 bit và 64 bit, có nhi u phiên b n khác nhau:ượ ề ả Starter, Home Preminum, Professional, Ultimate.

a. Màn hình Desktop là toàn b n n màn hình.ộ ềb. Các Icon chu n c a Windows(My computer, User, Network, Control Panel,ẩ ủ

Recycle Bin). c.Các Icon Shortcutc a các ch ng trình ng d ng c a Windowsủ ươ ứ ụ ủ (MS WORD,…)

c. Thanh Taskbar n i hi n th các tên các ch ng trình đ c m . ơ ể ị ươ ượ ởd. M t s ng d ngc a ng i s d ng.ộ ố ứ ụ ủ ườ ử ụe. Nút l nh Start.ệ

2.1. T p Tin, Th M c, Đĩa Và Đ ng D n ậ ư ụ Ổ ườ ẫ2.1.1. T p tin (File) ậ

T p tin là t p h p d li u đ c t ch c theoậ ậ ợ ữ ệ ượ ổ ứ m t c u trúc nào đó. N i dung c a t p tin cóộ ấ ộ ủ ậ th là ch ng trình, d li u, văn b n,... M i t pể ươ ữ ệ ả ỗ ậ tin đ c l u lên đĩa v i m t tên (file name)ượ ư ớ ộ th ng có 2 ph n: ph n tên (name) và ph nườ ầ ầ ầ

Page 6: giao an tin hoc a

phân lo i (extension) cách nhau b i d u ch m,ạ ở ấ ấ ví d nh : ụ ư emhoctinhoc.docx

Ph n tên là ph n b t bu c, còn ph n phânầ ầ ắ ộ ầ lo i thì có th có ho c không. Ph n tên doạ ể ặ ầ ng i t o t p tin đ t bao g m các ký t ch tườ ạ ậ ặ ồ ự ữ ừ A đ n Z, các ch s t 0 đ n 9, các ký t khácế ữ ố ừ ế ự nh #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, kho ng tr ng. ư ả ắ

Ph n phân lo i (còn g i là đuôi file) m c đ nhầ ạ ọ ặ ị do ch ng trình ng d ng t o ra, là 3 ho c 4 kýươ ứ ụ ạ ặ t trong các ký t nêu trên. D a vào đuôi file đự ự ự ể xác đ nh t p tin l u tr d li u lo i nào, v iị ậ ư ữ ữ ệ ạ ớ m t s lo i ph bi n c n bi t nh sau: com,ộ ố ạ ổ ế ầ ế ư exe (các file có kh năng th c thi m t ng d ngả ự ộ ứ ụ nào đó trên h đi u hành); txt (file văn b n đ nệ ề ả ơ gi n); doc (file Microsoftả Word); xls (file MS Excel); bmp, gif, jpg (file nh); mp3, dat, wma,ả wmv, mov,mp4 (file âm thanh, video).

Ký hi u đ i di n (Wildcard):đ ch m t nhómệ ạ ệ ể ỉ ộ các t p tin có tính t ng đ ng nào đó, ta có thậ ươ ồ ể s d ng hai ký hi u đ i di n. D u ? dùng đử ụ ệ ạ ệ ấ ể đ i di n cho m t ký t b t kỳ trong tên t p tinạ ệ ộ ự ấ ậ t i v trí nó xu t hi n. D u * đ i di n cho m tạ ị ấ ệ ấ ạ ệ ộ chu i ký t b t kỳ trong tên t p tin t v trí nóỗ ự ấ ậ ừ ị xu t hi n. ấ ệ2.1.2. Đĩa - th m c ư ụ

Đĩa (Drive): đĩa là n i l u tr thông tin ph thu c vào thi t b l u tr và đ cỔ ơ ư ữ ụ ộ ế ị ư ữ ượ qu n lý b i MS Windows (không ph i là thi t b l u tr v n đ c l p v i h đi u hành).ả ở ả ế ị ư ữ ố ộ ậ ớ ệ ề Nh ta đã bi t, máy tính dùng thi t b là đĩa c ng (hay CD, đĩa USB) đ l u d li u. Tuyư ế ế ị ứ ể ư ữ ệ nhiên, m t đĩa c ng có th chia làm nhi u đĩa logic ( ví d nh máy tính có m t HDDộ ứ ể ề ụ ư ộ dung l ng 500 GB có th chia làm 3 đĩa: đĩa C (100 GB) ch a h đi u hành, đĩa Dượ ể ổ ứ ệ ề

Page 7: giao an tin hoc a

(200 GB) ch a tài li u, đĩa E (200 GB) ch a b n sao d li u quan tr ng). M i đĩa logicứ ệ ứ ả ữ ệ ọ ỗ đ u đ c MS Windows gáncho m t tên. Đĩa A hay B th ng dung cho đĩa m m màề ượ ộ ườ ề hi n nay không còn thong d ng. ệ ụ

Đĩa C, D, E … th ng là các đĩa c ng, CDROM hay đĩa USB. Th m c (Folder/ườ ứ ư ụ Directory) là n i l u gi các t p tin theo m t ch đ nào đó theo ý ng i s d ng giúpơ ư ữ ậ ộ ủ ề ườ ử ụ d dàng qu n lý t p tin. Trên m i đĩa có m t th m c chung g i là th m c g c. Thễ ả ậ ỗ ổ ộ ư ụ ọ ư ụ ố ư m c g c không có tên riêng và đ c ký hi u là “\” (backslash). D i m i th m c g cụ ố ượ ệ ướ ỗ ư ụ ố có các t p tin tr c thu c và các th m c con. Trong các th m c con cũng có các t p tinậ ự ộ ư ụ ư ụ ậ tr c thu c và th m c con c a nó. Th m c ch a th m c con g i là th m c cha. Thự ộ ư ụ ủ ư ụ ứ ư ụ ọ ư ụ ư m c đang làm vi c g i là th m c hi n hành. Tên c a th m c tuân th theo cách đ tụ ệ ọ ư ụ ệ ủ ư ụ ủ ặ tên c a t p tin. ủ ậ

Đ ng d n (Path) dùng đ ch đ ng đi đ n th m c (hay file) c n truy xu t. Khiườ ẫ ể ỉ ườ ế ư ụ ầ ấ s d ng th m c nhi u c p (cây th m c) thì ta c n ch rõ th m c c n truy xu t.ử ụ ư ụ ề ấ ư ụ ầ ỉ ư ụ ầ ấ Đ ng d n là m t dãy các th m c liên ti p nhau, b t đ u b i tên đĩa, đ c phân cáchườ ẫ ộ ư ụ ế ắ ầ ở ượ b i d u \.ở ấ

Ví d : D:\tiengviet\lop3\bai1.docx. ụ2.2. Kh i Đ ng MS Windows ở ộ2.2.1. Kh i đ ng và thoát kh i Windows 7 ở ộ ỏ

Windows 7 đ c t đ ng kh i đ ng sau khi b t máy. Sẽ có thông báo yêu c u nh pượ ự ộ ở ộ ậ ầ ậ vào tài kho n (User name) và m t kh u (PassWord) c a ng i dùng. Thao tác này g iả ậ ẩ ủ ườ ọ là đăng nh p (Logging on). Đóng Windows 7: Khi mu n thoát kh i Windows 7, ch nậ ố ỏ ọ nút Start-> Shut down đ t t máy. L u ý: tr c khi Shut down, chúng ta nên đóng t t cể ắ ư ướ ấ ả các c a s đang m đ đ m b o sao l u các công vi c đang làm. ử ổ ở ể ả ả ư ệ

Bên c nh nút Shut down có m t nút mũi tên ch a các tùy ch n khác nh sau:ạ ộ ứ ọ ư Switch user:Chuy n đ i qua l i gi a các tài kho n khác nhau.ể ổ ạ ữ ả Log off: thoát các ch ng trình và khóa tài kho n hi n t i đang s d ng.ươ ả ệ ạ ử ụ Lock: Khóa máy tính b ng cách đ a máy tính v màn hình đăng nh p (nên th c hi nằ ư ề ậ ự ệ

ch c năng khi r i kh i máy tính).ứ ờ ỏ Restart: Kh i đ ng l i máy tính.ở ộ ạ Sleep: L u l i các phiên làm vi c, đ a máy tính v ch đ ti t ki m năng l ng vàư ạ ệ ư ề ế ộ ế ệ ượ

cho phép h th ng ho t đ ng l i m t cách nhanh chóng. ệ ố ạ ộ ạ ộ2.2.2. Màn hình Windows 7

Sau khi kh i đ ng, màn hình Windows 7 ch a nh ng thành ph n c ở ộ ứ ữ ầ ơb n nh sau: ả ư

Màn hình n nề (Desktop) ch a các bi u t ng: ứ ể ượ My Computer: Bi u t ng này choể ượ phép duy t nhanh tài nguyên trên máy tính, ệ Recycle Bin: n i l u tr t m th i cácơ ư ữ ạ ờ t p tin và các đ i t ng đã b xoá. (Right click nút ph i chu t vào Recycle Bin r iậ ố ượ ị ả ộ ồ ch n Empty Recycle Bin ho c Restore đ xóa hoàn toàn ho c ph c h i các đ iọ ặ ể ặ ụ ồ ố t ng). Ngoài ra, trên Desktop còn có các Bi u t ng ch ng trình khác là cácượ ể ượ ươ Shortcut: giúp b n truy nh p nhanh m t đ i t ng nào đó b ng cách Double clickạ ậ ộ ố ượ ằ vào bi u t ng đó. ể ượ Thanh Taskbar: ch a Start Menu, các bi u t ng ch ng trìnhứ ể ượ ươ và b n thu nh các ch ng trình đang th c thi, cùngv i khay h th ng hi n thả ỏ ươ ự ớ ệ ố ể ị ngày gi , thi t l p âm thanh…ờ ế ậ

Menu Start: H u h t t t c ch c năng c a Windows đ c b trí trong các menuầ ế ấ ả ứ ủ ượ ố xu t hi n t m c Start. ấ ệ ừ ụ

2.2.3. S d ng ch ng trình trong Windows ử ụ ươKh i đ ng m t ch ng trình ở ộ ộ ươ

Có nhi u cách đ kh i đ ng m t ch ng trình t Windows: ch n ề ể ở ộ ộ ươ ừ ọ Start Menu All Programs [Group ch ng trình] Tên ch ng trình ng d ngươ ươ ứ ụ . Ho c t ặ ừ Start Menu nh pậ

Page 8: giao an tin hoc a

tên ch ng trình trong m c ươ ụ Search programs and files click ch n ch ng trình t danhọ ươ ừ sách tìm th y. Ho c double click vào Shortcut (n ucó) đ kh i đ ng các ch ng trình. ấ ặ ế ể ở ộ ươĐ thoát kh i ch ng trình ng d ng:ể ỏ ươ ứ ụ Nh n t h p phím Alt + F4, ho c click vào nútấ ổ ợ ặ Close, ho c Ch n Tab FileExit. ặ ọT đ ng ch y ng d ng khi kh i đ ng Windows ự ộ ạ ứ ụ ở ộ

M t s c n đ c t kh i đ ng ngay khi b t đ u phiên làm vi c v i Windows. Độ ố ầ ượ ự ở ộ ắ ầ ệ ớ ể th c hi n đi u này ta t o Shortcut c a ch ng trình đó trong m c Start up: Click Startự ệ ề ạ ủ ươ ụ Menu All Programs, Right click tên Startup, ch n Open đ m c a s Startup. ọ ể ở ử ổC a s ch ng trìnhử ổ ươ

Ng i s d ng giao ti p v i các ch ng trình thông qua các c a s , m t c a sườ ử ụ ế ớ ươ ử ổ ộ ử ổ ch ng trình g m các thành ph n sau: ươ ồ ầ

1. Title bar: hi n th tên ch ng trình ể ị ươ2. Toolbar: Ch a các l nh th ng s d ng d i d ng cáccông c . ứ ệ ườ ử ụ ướ ạ ụ3. Statusbar: Thanh tr ng thái, hi n th thông tin trong c a s . ạ ể ị ử ổ4. Scrollbar: Thanh cu n, dùng đ xem ph n n i dung b che khu t. ộ ể ầ ộ ị ấ5. Các nút Minimize, Maximize, Close: Phóng to, thu nh , đóng c a s ch ngỏ ử ổ ươ

trình. Các thao tác trên m t c a s ộ ử ổ

Di chuy n c a s : kéo thanh Title đ c a s đ n v trí m i. ể ử ổ ể ử ổ ế ị ớ Thay đ i kích th c c a c a s : Di chuy n con tr chu t đ n c nh ho c góc c aổ ướ ủ ử ổ ể ỏ ộ ế ạ ặ ử

s , khi con tr chu t bi n thành hình mũi tên hai chi u thì drag cho đ n khi đ tổ ỏ ộ ế ề ế ạ đ c kích th c mong mu n. ượ ướ ố

Phóng to c a s ra toàn màn hình: click nút Maximize. ử ổ Ph c h i kích th c tr c đó c a c a s : click nút Restore. ụ ồ ướ ướ ủ ử ổ Thu nh c a s thành bi u t ng trên Taskbar: Click lên nút Minimize.ỏ ử ổ ể ượ

Chuy n đ i gi a các c a s c a các ng d ng đang m :ể ổ ữ ử ổ ủ ứ ụ ở Đ chuy n đ i gi a cácể ể ổ ữ ng d ng nh n t h p phím Alt +Tab ho c ch n ng d ng t ng ng trên thanhứ ụ ấ ổ ợ ặ ọ ứ ụ ươ ứ

Taskbar. Sao chép d li u gi a các ng d ng ữ ệ ữ ứ ụ

Trong Windows vi c sao chép d li u trong m t ng d ng ho c gi a các ng d ngệ ữ ệ ộ ứ ụ ặ ữ ứ ụ đ c th c hi n thông qua b nh đ m (Clipboard). T i m t th i đi m, b nh đ m chượ ự ệ ộ ớ ệ ạ ộ ờ ể ộ ớ ệ ỉ ch a m t thông tin m i nh t. Khi m t thông tin khác đ c đ a vào b nh đ m thìứ ộ ớ ấ ộ ượ ư ộ ớ ệ thông tin tr c đó sẽ b xoá. Khi thoát kh i Windows thì n i dung trong b nh đ mướ ị ỏ ộ ộ ớ ệ cũng b xoá. ị

Các b c sao chép d li u: ướ ữ ệ Ch n đ i t ng c n sao chép. ọ ố ượ ầ Ch n Edit ọ Copy. Ch n v trí c n chép t i. ọ ị ầ ớ Ch n Editọ Paste đ chép d li u t Clipboard vào v trí c n chép. ể ữ ệ ừ ị ầ

Tìm ki m d li u ế ữ ệCh c năng tìm ki m trong Windows 7 giúp tìm h u nh t t c nh ng gì có trên PCứ ế ầ ư ấ ả ữ

c a b n m t cách nhanh chóng và d dàng. Có nhi u cách đ tìm ki m, ng i dùng cóủ ạ ộ ễ ề ể ế ườ th s d ng Search box Start Button, Search box trong th m c hay th vi n…ể ử ụ ở ư ụ ư ệTìm ki m b ng Search box Start Menu ế ằ ở

Click chu t vào Start button ộ Search và nh p t hay b ph n c a t c n tìm vàoậ ừ ộ ậ ủ ừ ầ Search box. K t qu sẽ đ c xu t tr c ti p lên Start Menu. ế ả ượ ấ ự ếTìm ki m b ng Search box th m c ế ằ ở ư ụ

M đĩa, th m c hay th vi n n i mà b n mu n tìm ki m, nh p vào Search box tở ổ ư ụ ư ệ ơ ạ ố ế ậ ừ hay b ph n c a t c n tìm. (có th b sung đi u ki n tìm b ng cách ch n Dateộ ậ ủ ừ ầ ể ổ ề ệ ằ ọ modified hay Size).

Page 9: giao an tin hoc a

2.3. Qu n Lý Và C u Hình C a Windows ả ấ ủControl Panel là n i qu n lý c u hình c a h th ng máy tính, m t menuơ ả ấ ủ ệ ố ở ừ

StartControl Panel. Th ng thì màn hình Control Panel hi u th d i d ng Category (ườ ể ị ướ ạ ở m c View by). Ng i dùng có th ch n d ng Large icons/Small icons. Trong m c nàyụ ườ ể ọ ạ ụ ng m hi u làchúng ta đang m s n c a s Control Panel. H c viên t tìm các ch c năngầ ể ở ẵ ử ổ ọ ự ứ mô t sau b ng cách s d ng ch c năng tìm ki m. ả ằ ử ụ ứ ế2.3.1. Qu n lý Font ch ả ữ

Dùng ch c năng Fonts đ cài đ t thêm ho c lo i b các font không s d ng. Ch nứ ể ặ ặ ạ ỏ ử ụ ọ các font c n xóa, b m phím Delete đ xóa font. Đ thêm font ch m i: Copy font c nầ ấ ể ễ ữ ớ ầ thêm vào và Paste trong folder Fonts. 2.3.2. Thay đ i thu c tính c a màn hình ổ ộ ủ

M màn hình ở Personalization (ho c R_Click trên Desktop, ch n Personalization). Tặ ọ ừ màn hình này chúng ta có th thay đ i: ể ổ

Desktop Background: nh n n cho Desktop b ng cách Click ch n nh có s nả ề ằ ọ ả ẵ ho c kích nút Browse đ ch n t p tin nh khác. ặ ể ọ ậ ả

Screen Saver: Thi t l p ch đ b o v màn hình, đ ng th i có th cài Passwordế ậ ế ộ ả ệ ồ ờ ể đ b o v phiên làm vi c hi n hành. ể ả ệ ệ ệ

Windows Color: Thay đ i màu s c, Font ch và c ch c a các Tab, Shortcut,ổ ắ ữ ỡ ữ ủ Title bar, …

Sounds: cho phép thi t l p âm thanh phát ra khi Windows th c thi đóng/mế ậ ự ở c a s , t t/kh i đ ng h th ng. ủ ổ ắ ở ộ ệ ố

Theme: m t t p h p nh ng y u t t o nên giao di n cho máy tính g m các hi uộ ậ ợ ữ ế ố ạ ệ ồ ệ ng đ h a, âm thanh, màu s c, con chu t, hình n n.. T c là thay vì thay đ iứ ồ ọ ắ ộ ề ứ ổ

t ng m c Desktop Background, Windows Color. Sounds…, chúng ta có th ch nừ ụ ể ọ theme có s n đ c thi t l p theo các ch đ . ẵ ượ ế ậ ủ ề

2.3.3. Thay đ i đ phân gi i, ch đ màu ổ ộ ả ế ộ Đ phân gi i càng l n thì màn hình càng hi n th nhi u thông tin nh ng các đ iộ ả ớ ể ị ề ư ố

t ng trên màn hình sẽ thu nh l i.ượ ỏ ạ Ch đ màu càng cao thì hình nh càng đ p và rõ nét. ế ộ ả ẹ Đ thay đ i đ phân gi i: m m c ể ổ ộ ả ở ụ Adjust screen resolution. Ch n m c ọ ụ Resolution đ thay đ i đ phân gi i màn hình, sau đó b m nút Apply.ể ổ ộ ả ấ

L u ý: n u b n ch n phân gi i không phù h p, màn hình sẽ không hi n th gì. Khiư ế ạ ọ ả ợ ể ị đó đ ng b m phím nào và ch c n ch m t giây lát, màn hình sẽ quay v ch đừ ấ ỉ ầ ờ ộ ề ế ộ ban đ u. ầ

Đ thay đ i ch đ màu: t màn hình Adjust screen resolution, ch n Advanceể ổ ế ộ ừ ọ settingsMonitorColors đ thay đ i ch đ màu ể ổ ế ộ

2.3.4. Lo i b ch ng trình ạ ỏ ươĐ lo i b các ch ng trình không còn s d ng, ta th c hi n: ể ạ ỏ ươ ử ụ ự ệ

M m c ở ụ Programs and Features, ch n ch ng trình c nlo i b và click nút Uninstall. ọ ươ ầ ạ ỏ2.3.5. C u hình ngày, gi h th ng ấ ờ ệ ố

B n có th thay đ i ngày gi c a h th ng b ng cách D_Click lên bi u t ng đ ngạ ể ổ ờ ủ ệ ố ằ ể ượ ồ h trên thanh Taskbar ho c ch n m c Date and Time t Control Panel. T màn hìnhồ ặ ọ ụ ừ ừ Date and Time cho phép chúng ta: Change date & time: Thay đ i ngày, tháng, năm, gi ,ổ ờ phút, giây; Change time zone: Thay đ i múi gi , cho phép ch nh l i các giá tr múi giổ ờ ỉ ạ ị ờ theo khu v c ho c theo tên các thành ph l n.ự ặ ố ớ2.3.6. Thay đ i thu c tính c a chu t ổ ộ ủ ộ

Thay đ i thu c tính c a bàn phím: T m c Mouse cho phép thay đ i t c đ diổ ộ ủ ừ ụ ổ ố ộ chuy n c a con tr chu t m c Motion trong th ể ủ ỏ ộ ở ụ ẻ Pointer Options, thay đ i t c đổ ố ộ nh n phím double click m c Double-click trong th Buttons. ậ ở ụ ẻ2.3.7. Thay đ i thu c tính vùng mi n (Regional Settings) ổ ộ ề

Page 10: giao an tin hoc a

Đ thay đ i các thu c tính nh đ nh d ng ti n t , hi n th ngày gi , đ n v đoể ổ ộ ư ị ạ ề ệ ể ị ờ ơ ị l ng,.. theo khu v c chúng ta s d ng, ch n m c Region and Language. Th Formats:ườ ự ử ụ ọ ụ ẻ Cho phép đ nh d ng hi n th các thông s ngày tháng, ti n t , s theo vùng mi n (qu cị ạ ể ị ố ề ệ ố ề ố gia), …. Ng i dùng có th ch n nút Additional settings đ tùy ý thay đ i thi t l pv : ườ ể ọ ể ổ ế ậ ề− Number: Thay đ i đ nh d ng s , v i các m c c b n: Decimal symbol (ký hi u phânổ ị ạ ố ớ ụ ơ ả ệ cách hàng th p phân); No. of digits after decimal (s các s l ph n th p phân); Digitậ ố ố ẻ ở ầ ậ grouping symbol (ký hi u phân nhóm hàng ngàn); Digit grouping (s ký s trong m tệ ố ố ộ nhóm (m c đ nh là 3); Measurement system: (h th ng đo l ng nh cm, inch) .ặ ị ệ ố ườ ư− Currency: Thay đ i đ nh d ng ti n t ($,VND,...). ổ ị ạ ề ệ− Time: Thay đ i đ nh d ng th i gian theo ch đ 12 gi hay 24 gi . ổ ị ạ ờ ế ộ ờ ờ− Date: Thay đ i đ nh d ng hi n th ngày tháng. ổ ị ạ ể ịTh ẻ Location: Thay đ i thu c tính vùng, vi c ch n m t vùng nào đó sẽ kéo theo s thayổ ộ ệ ọ ộ ự đ i thu c tính c a Windows.ổ ộ ủTh ẻ Keyboards and Languages:Cho phép thi t l p m i quan h gi a bàn phím và ngônế ậ ố ệ ữ ng đ c nh p vào. ữ ượ ậTh ẻ Administrative: Th c thi đ nh d ng hi n hành cho các tài kho n khác ho c tàiự ị ạ ệ ả ặ kho n m i. ả ớ2.3.8. Thi t l p hi n th t p tin, th m c n ế ậ ể ị ậ ư ụ ẩ

Ch n m c Folder Options, ch n th View. T m c Hiden files and folders, ch n m cọ ụ ọ ẻ ừ ụ ọ ụ Don’t show hidden files, folders, or drives n u mu n không hi n th t p tin, th m cế ố ể ị ậ ư ụ hay đĩa n, ch n m c Show hidden files, folders, and drives n u mu n hi n th t pổ ẩ ọ ụ ế ố ể ị ậ tin, th m c hay đĩa n. ư ụ ổ ẩ2.3.9. Gadgets

Gadgets là nh ng ti n ích mà Windows 7 cung c p cho ng i dùng đ hi n thữ ệ ấ ườ ể ể ị nhanh m t s thông tin c n thi t ra màn hình Desktop nh đ ng h , l ch, th i ti t hayộ ố ầ ế ư ồ ồ ị ờ ế thông s tài nguyên đ c s d ng… ố ượ ử ụ

Ch n m c Desktop Gadgets, kéo các gadget c n hi n th ra Desktop. Đ b gadgetọ ụ ầ ể ị ể ỏ trên desktop, ch c n b m nút X bên c nh. ỉ ầ ấ ạ2.3.11. Thay đ i Taskbar và Start Menu ổ

Ch n m c ọ ụ Taskbar and Start Menu t control panel đ thay đ i các thi t l p. Đ thayừ ể ổ ế ậ ể đ i thi t l p v taskbar, ch n th Taskbar v i các tùy ch nh nh sau: ổ ế ậ ề ọ ẻ ớ ỉ ư Lock the taskbar (khóa thanh Taskbar); Auto hide(t đ ng n thanh Taskbar khi không s d ng, khi diự ộ ẩ ử ụ chuy n chu t vào m i hi n ra); ể ộ ớ ệ Use small icons (s d ng icon trên Taskbar v i kíchử ụ ớ th c nh ); ướ ỏ Taskbar location on screen (v trí c a Taskbar),ị ủ Taskbar buttons(gom nhóm các th hi n c a m t ch ng trình); ể ệ ủ ộ ươ Notification area(Cho n/hi n các ch ng trìnhẩ ệ ươ ch y n n). ạ ề

Th ẻ Start Menu giúp thay đ i Start Menu nh thêm Run box, Devices and Printers…ổ ưb ng cách ch n Button Customize. Chú ý m c ằ ọ ụ Power Button Action dùng đ tùy ch nhể ỉ ch đ máy tính là Shutdown, Sleep… khi ng i dùng b m nút Power trên thùng máyế ộ ườ ấ tính. Do đó, khi s d ng m t máy tính l , vì không bi t c u hình cho nút Power m cử ụ ộ ạ ế ấ ở ụ này nên chúng ta nên chúng ta tránh s d ng nút Power b a bãi. ử ụ ừ2.3.12. Backup và Restore

u đi m khi s d ng ch c năng này so v i vi c chúng ta t chép b ng tay, là hƯ ể ử ụ ứ ớ ệ ự ằ ệ th ng t đ ng backup đ nh kỳ theo l ch do chúng ta thi t l p. ố ự ộ ị ị ế ậ

Ch n m c Backup and Restore t Control Panel. N u l n đ u tiên s d ng Windowsọ ụ ừ ế ầ ầ ử ụ Backup, click ch n Set up backup, và theo các h ng d n đ ch n folder c n backup vàọ ướ ẫ ể ọ ầ v trí l u file backup. N u đã t o backup r i, chúng ta ch vi c ch đ vi c backup tị ư ế ạ ồ ỉ ệ ờ ể ệ ự đ ng th c hi n hay t backup b ng cách click nút Back up now. Chúng ta không nênộ ự ệ ự ằ back up file/folder lên cùng m t đĩa, và nên ch nm c Full Backup. ộ ổ ọ ụ

Page 11: giao an tin hoc a

Đ th c hi n Restore: t m c Backup and Restore, ch n file backup, click Restoreể ự ệ ừ ụ ọ my files. 2.3.13. Đ i m t kh u đăng nh p ổ ậ ẩ ậ

Thay đ i password đăng nh p là vi c nên làm th ng xuyên đ nh kỳ giúp b o v t tổ ậ ệ ườ ị ả ệ ố h n máy tính c a b n. ơ ủ ạ T ControlPanelừ , ch n m c User Accounts. Click vào m c Changeọ ụ ụ your password. Nh p password m i và ch n OK. ậ ớ ọ2.4. Windows Explorer 2.4.1. Giao di n chính. ệ

Windows Explorer ( n m trong nhóm Accessories trong Start Menu) giúp qu n lý tàiằ ả nguyên máy tính nh t p tin,th m c, đĩa…. và nh ng tài nguyên trong h th ngư ậ ư ụ ổ ữ ệ ố m ng. V i Windows Explorer, các thao tác nh sao chép, xóa, đ i tên th m c và t pạ ớ ư ổ ư ụ ậ tin,... đ c th c ượ ự

hi n m t cách thu n ti n và d dàng. ệ ộ ậ ệ ễĐ kh i đ ng Explorer, có th double click trên My Computer, ho c tìm t m cể ở ộ ể ặ ừ ụ

Search, ho c R_Click lên nút Start, ch n Open Windows Explorer. ặ ọC a s làm vi c c a Windows Explorer g m các ph n: ử ổ ệ ủ ồ ầ C a s trái (Folder): Trình bày c u trúc th m c c a các đĩa c ng và các tàiử ổ ấ ư ụ ủ ứ

nguyên kèm theo máy tính, bao g m đĩa m m, đĩa c ng, đĩa CD... Nh ng đ iồ ổ ề ổ ứ ổ ữ ố t ng có d u mũi tên ngang phía tr c cho bi t đ i t ng đó còn ch a nh ngượ ấ ở ướ ế ố ượ ứ ữ đ i t ng kháctrong nó nh ng không đ c hi n th , có th m r ng khi clickố ượ ư ượ ể ị ể ở ộ vào.

C a s gi a: Li t kê n i dung c a đ i t ng đ c ch n t ng ng bên c a sử ổ ữ ệ ộ ủ ố ượ ượ ọ ươ ứ ử ổ trái.

C a s ph i (Preview pane): Hi n th nhanh n i dung t p tin đ c ch n. Có thử ổ ả ể ị ộ ậ ượ ọ ể t t hi n th c a s này. ắ ể ị ử ổ

Thanh đ a ch (Address): Cho phép nh p đ ng d n th m c/t p tin c n t iị ỉ ậ ườ ẫ ư ụ ậ ầ ớ ho c đ xác đ nh đ ng d n hi nhành. ặ ể ị ườ ẫ ệ

Có th thay đ i cách cách hi n th c a Explorer b ng cách ch n m c Chang yourể ổ ể ị ủ ằ ọ ụ view v i các tùy ch n: Extra Large Icons /Large Icons /Medium Icons /Small iconsớ ọ /List /Details/ Tiles /Content.

Đ i v i tùy ch n Details, ta có th xem chi ti t Name, Size, Type, Date Modified c aố ớ ọ ể ế ủ file/folder. Có th thay đ i th t s p x p b ng cách ch n m c View/ Sort By (S p x pể ổ ứ ự ắ ế ằ ọ ụ ắ ế theo) v i các tùy ch n: Name, Date modified, Type, Size, theo ki uớ ọ ể Ascending/Descending (Tăng d n/ Gi m d n). ầ ả ầ2.4.2. Thao tác v i file và folder ớ

+T o folder m i: Ch n v trí ch a folder c n t o, Ch n Menu FileNewFolder (ho cạ ớ ọ ị ứ ầ ạ ọ ặ R_ClickNewFolder ). Nh p tên th m c m i, nh n Enter. ậ ư ụ ớ ấ

+Sao chép th m c/t p tin: Ch n các th m c và t p tin c n sao chép, sau đó th cư ụ ậ ọ ư ụ ậ ầ ự hi n copy vào clipboard (b m Ctrl+ C ho c R_Click và ch n Copy), sau đó paste vào n iệ ấ ặ ọ ơ c n chép (b m Ctrl + V ho c R_Click và ch n Paste). Có th dùng cách gi phím Ctrl vàầ ấ ặ ọ ể ữ kéo rê folder vào n i c n chép. ơ ầ

+Di chuy n th m c và t p tin: Ch n các th m c và t p tin c n di chuy n, sau đóể ư ụ ậ ọ ư ụ ậ ầ ể c t đ i t ng vào clipboard (b m Ctrl + X ho c R_Click và ch n Cut), sau đó paste vàoắ ố ượ ấ ặ ọ n i chuy n đ n. L u ý: đ i v i ng i m i b t đ u nên h n ch vi c dùng chu t kéoơ ể ế ư ố ớ ườ ớ ắ ầ ạ ế ệ ộ th khi di chuy n trong Expoler vì n u dùng chu t không chu n, có th làm folder bả ể ế ộ ẩ ể ị th đ n m t folder nào đó.ả ế ộ

+Xóa th m c và t p tin: Ch n th m c và t p tin c n xóa, b m phím Delete (ho cư ụ ậ ọ ư ụ ậ ầ ấ ặ R_Click và ch n Delete). L u ý: tùy theo c u hình thi t l p mà file/folder b xóa có thọ ư ấ ế ậ ị ể đ c l u trong Recycle Bin. Chúng ta ph i c n th n tr c khi đ ng ý xóa. ượ ư ả ẩ ậ ướ ồ

Page 12: giao an tin hoc a

+ Đ i tên th m c và t p tin: ch n đ i t ng mu n đ i tên, R_Click trên đ i t ngổ ư ụ ậ ọ ố ượ ố ổ ố ượ và ch n Rename (ho c b m phím F2), nh p tên m i, sau đó gõ Enter đ k t thúc. ọ ặ ấ ậ ớ ể ế

+Thay đ i thu c tính th m c và t p tin: R_Click trên file/folder, ch n Properties.ổ ộ ư ụ ậ ọ Th c hi n thay đ i các thu c tính, sau đó b m Apply đ xác nh n thay đ i. ự ệ ổ ộ ấ ể ậ ổ

L u ý: V i t p tin đang s d ng thì các thao tác dichuy n, xoá, đ i tên không thư ớ ậ ử ụ ể ổ ể th c hi n đ c. ự ệ ượ2.4.3. Thao tác v i Shortcut ớ

Shortcut là m t bi u t ng dùng đ kh i đ ng nhanh m t ch ng trình ho c m tộ ể ượ ể ở ộ ộ ươ ặ ộ t p tin/folder trên máy. Shortcut có th đ c đ t trong m t Folder ho c ngay trên mànậ ể ượ ặ ộ ặ hình n n. Shortcut ch l u đ ng d n (ho c tr ) đ n đ i t ng, vì th có th xoá nóề ỉ ư ườ ẫ ặ ỏ ế ố ượ ế ẻ mà không nh h ng đ n ch ng trình ng d ng. ả ưở ế ươ ứ ụ

+T o Shortcut: R_Click lên v trí c n t o Shortcut, ch n NewShortcut. Trong m cạ ị ầ ạ ọ ụ Type the location of the item, nh p đ ng d n c a t p tin c n t o Shortcut (ho c b mậ ườ ẫ ủ ậ ầ ạ ặ ấ Browse đ tìm t p tin). Click Next đ qua b c k ti p đ nh p tên cho Shortcut c nể ậ ể ướ ế ế ể ậ ầ t o, click Finish ạ

đ hoàn thành. ểL u ý: Có th t o shortcut t file g c trong Explorer ho c (file sau khi tìm th y sư ể ạ ừ ố ặ ấ ử

d ng ch c năng Search) b ng cách Copy, và Click ph i chu t vào n i mu n t oụ ứ ằ ả ộ ơ ố ạ Shortcut, ch n Paste Shortcut). ọ

+Thay đ i thu c tính cho Shortcut: cũng nh file/folder, shortcut cũng có th thayổ ộ ư ể đ i thu c tính. T c a s Properties c a Shortcut, ch n th Shortcut. Chúng ta có thổ ộ ừ ử ổ ủ ọ ẻ ể thay đ i Target (đ ng d n file g c c a shortcut); Change icon (thay đ i bi u t ngổ ườ ẫ ố ủ ổ ể ượ c a Shortcut); Shortcut key (Gán phím nóng cho Shortcut, ví d :nh n phím A n u mu nủ ụ ấ ế ố đ t phím nóng cho Shortcut là Ctrl + Alt + A ho c nh n t h p phím g n gán. Khi mu nặ ặ ấ ổ ợ ầ ố m đ i t ng ta ch c n nh n t h p phím v a gán); Run(ch n ch đ hi n th khi mở ố ượ ỉ ầ ấ ổ ợ ừ ọ ế ộ ể ị ở là bình th ng/ thu nh / phóng to); ườ ỏ2.4.4. Thao tác v i đĩa ớ

+ Đ nh d ng đĩa (Format):ị ạ Đ nh d ng đĩa là chuy n m t đĩa thành m t d ng phùị ạ ể ộ ộ ạ h p v i nh ng tiêu chu n c a h đi u hành. Đ format đĩa: R_Click vào tên c a đĩa,ợ ớ ữ ẩ ủ ệ ề ể ủ ổ ch n m c Format. T c a s Format, thi p l p nhãn cho đĩa (Volumn label), ch n m cọ ụ ừ ử ổ ế ậ ọ ụ Quick Format n u mu n đ nh d ng nhanh khi ch c ch n đĩa không có l i. B m nútế ố ị ạ ắ ắ ỗ ấ Start đ ti n hành đ nh d ng. ể ế ị ạ

Chú ý: D li u trong đĩa sẽ b xoá hoàn toàn, không th ph c h i đ c. ữ ệ ị ể ụ ồ ượ+Hi n th thông tin c a đĩaể ị ủ : R_Click vào tên c a đĩa c n hi n th thông tin, ch nủ ổ ầ ể ị ọ

m c Properties. T c a s này, cho phép xem dung l ng đĩa (Capacity), đã s d ngụ ừ ủ ổ ượ ử ụ bao nhiêu (Used space), còn l i bao nhiêu (Free space) t th General. ạ ừ ẻ

Chú ý: Th Tools: cung c p công c ki m tra đĩa (Errorchecking), và ch ng phânẻ ấ ụ ể ố m nh đĩa (Defragment). Vi c ch ng phân m nh đĩa giúp máy tính ch y nhanh h n sauả ệ ố ả ạ ơ m t th i gian s d ng. ộ ờ ử ụ2.5. M t S Ti n Ích ộ ố ệ2.5.1. Bitlocker

Bitlocker là tính năng m i c a Windows 7 (h tr đ y đ nh t b n Ultimate) giúpớ ủ ỗ ợ ầ ủ ấ ở ả mã hóa là b o v d li u cho m t đĩa hay partition, đ t bi t là đĩa USB v i kh năngả ệ ữ ệ ộ ổ ặ ệ ớ ả đánh m t là r t cao. Ng i dùng ph i có đúng m t kh u m i có th truy xu t đĩaấ ấ ườ ả ậ ẩ ớ ể ấ ổ đ c b o v , nên tránh t i đa vi c l thông tin. T Control Panel, m m c Bitlockerượ ả ệ ố ệ ộ ừ ở ụ Drive Encryption. Click vào m c Turn On Bitlocker đĩa c n b o v . Ch n m c Use aụ ở ầ ả ệ ọ ụ password to unlock the drive và nh p m t kh u (2 l n). B m Next đ ti n hành mãậ ậ ẩ ầ ấ ể ế hóa. L n sau, m i khi truy nh p đĩa b o v , chúng ta ph i nh p m t kh u. ầ ỗ ậ ả ệ ả ậ ậ ẩ

Đ t t ch c năng Bitlocker, chúng ta cũng vào Control Panelể ắ ứ m c Bitlocker Driveụ Encryption, và ch n Turn off Bitlocker. ọ

Page 13: giao an tin hoc a

2.5.2. Snipping Tool Snipping Tool dùng đ ch p m t ph n hay toàn b màn hình d i d nh hình chể ụ ộ ầ ộ ướ ạ ữ

nh t hay d ng b t kỳ, sau đó cho phép ghi chú, vẽ, hightlight và g i email đi ngay tậ ạ ấ ở ừ ti n ích này. Sau khi kh i đ ng Snipping Tool, click ch n New, sau đó click ch n vào mũiệ ở ộ ọ ọ tên g n nút New và tùy ch n hình c t đ ch p: Free-form Snip (ch p v i hình bao b tầ ọ ắ ể ụ ụ ớ ấ kỳ t vẽ); Rectangular Snip (ch p v i hình bao ch nh t), Window Snip (ch p m t c aự ụ ớ ữ ậ ụ ộ ử s ); Full-screen Snip (ch p toàn b màn hình). Sau đó dùng các công c trên toolbar đổ ụ ộ ụ ể vẽ hay nghi chú cho hình ch p. ụ2.5.3. Wordpad

WordPad là ch ng trình so n th o văn b n đ n gi n có th thay th Winwordươ ạ ả ả ơ ả ể ế trong tr ng h p máy tính không có s n b Office. Cách s d ng Wordpad t ng đ ngườ ợ ẵ ộ ử ụ ươ ồ v i cách s d ng MS Word.ớ ử ụ2.5.4. Paint

Paint là ch ng trình đ h a c b n giúp vẽ và x lý các hình nh bitmap. V i giaoươ ồ ọ ơ ả ử ả ớ di n ribbon, Paint ệ nâng khá nhi u v ch c năng c vẽ (brushes). Paint h tr t t choề ề ứ ọ ỗ ợ ố màn hình đa đi m c m ng, nên là m t ch n l a tuy t v i khi s d ng v i Table PC. ể ả ứ ộ ọ ự ệ ờ ử ụ ớ

Vẽ đ ng (line):ườ Có nhi u ch c năng cho phép vẽ line trong Paint, chúng ta ph i ch nề ứ ả ọ công c vẽ và quy tđ nh hình d ng c a nét vẽ. Môt s công c vẽ là: Pencil tool,ụ ế ị ạ ủ ố ụ Brushes, Line tool, Curve tool.

Vẽ hình hình h c (shape):ọ Có th vẽ nhi u lo i shape: đ ng cong, mũi tên, tam giác,ể ề ạ ườ elip, ch nh t, tròn, vuông... Chúng ta có th b sung text (nút l nh ch A) và formatữ ậ ể ổ ệ ữ cho text, có th ch n (select tool) m t ph n hình nh đ copy, xóa. Có th xoay nh,ể ọ ộ ầ ả ể ể ả resize kích th c nh, s d ng công c đ t y đi m nh. ướ ả ử ụ ụ ể ẩ ể ả

dài. 2.5.5. Math Input Công c giúp chúng ta có th so n th o các công th c toán h c sau đó chèn vàoụ ể ạ ả ứ ọ MSWord.2.6. S D ng Ti ng Vi t Trong Windows ử ụ ế ệ2.6.1. Ti ng Vi t trong Windows ế ệ

Các ph n m m gõ ti ng Vi t thông d ng trong Windows nh Unikey, Vietkey... trongầ ề ế ệ ụ ư đó ph n Unikey r t đ c achu ng vì mi n phí và có nhi u u đi m. Khi nh p ti ngầ ấ ượ ư ộ ễ ề ư ể ậ ế Vi t, chúng ta c n bi t font ch và ki u gõ. M i font ch t ng m t b ng mã, do đó khiệ ầ ế ữ ể ỗ ữ ươ ộ ả so n th o b ng lo i font nào, đ đ c đ c chính xác nh t, chúng ta ph icó lo i fontạ ả ằ ạ ể ọ ượ ấ ả ạ t ng ng v i b ng mã đó. M t b ng mã có nhi u font ch v i hình dáng khác nhau.ươ ứ ớ ả ộ ả ề ữ ớ Font ch thông d ng nh t hi n nay là font Unicode (nh Tahoma, Arial, Times Newữ ụ ấ ệ ư Roman...) có s n trong MS Windows,tích h p t t c các ký t c a các ngôn ng . Đây làẵ ợ ấ ả ự ủ ữ font ch chu n c a n c ta cũng nh nhi u n c khác trên th gi i. Do đó, khi sữ ẩ ủ ướ ư ề ướ ế ớ ử d ng ti ng Vi t trên máy tính b n nên ch n b font Unicode. Ngoài ra còn có m t s bụ ế ệ ạ ọ ộ ộ ố ộ font dành riêng cho ng i Vi t đ c s d ng tr c kia nh : Font VNI (nh font VNI-ườ ệ ượ ử ụ ướ ư ưTimes), TCVN3...

Có r t nhi u ki u gõ ti ng Vi t trong Windows do bàn phím chu n không có s n cácấ ề ể ế ệ ẩ ẵ ký t ti ng Vi t. Đ gõ đ c các ký t ti ng Vi t nh ô, , ê.. thì chúng ta ph i s d ngự ế ệ ể ượ ự ế ệ ư ư ả ử ụ các t h p phím. M i ki u gõ ti ng Vi t đ u có nh ng u đi m và nh c đi m nh tổ ợ ỗ ể ế ệ ề ữ ư ể ượ ể ấ đ nh, hai ki u gõ thông d ng nh t là VNI và Telex. Ki u VNI thu n l i cho nh ng ai vi tị ể ụ ấ ể ậ ợ ữ ế ti ng Anh, còn nh ng ng i vi t ti ng vi t có th s d ng song song c VNI và Telex.ế ữ ườ ế ế ệ ể ử ụ ả

VNI:Ký t s c huy n h i ngã n ng mũ (â,ô) , ă đ theo th t là phím 1 2 3 4 5 6 7 8ự ắ ề ỏ ặ ơ ư ứ ự 9 Ví d : đ nh p t Kỹ Thu t: nh p Ky4 Thua65t ụ ể ậ ừ ậ ậ

Telex : aa=â,ee=ê,uw= ,ow= ,uow= , dd=đ,oo=ô,… còn các ký t s c, huy n, ngã,ư ơ ươ ự ắ ề n ng, h i thì theo th t b ng các phím s,f,x,j,r.ặ ỏ ứ ự ằ

Ví dụ : đ nh p t Kỹ thu t: nh p Kyx thuaatjể ậ ừ ậ ậ

Page 14: giao an tin hoc a

2.6.2. S d ng UniKey ử ụTh ng thì Unikey đ c đ t StartUp folder đ t th c thi, và hi n th khay hườ ượ ặ ở ể ự ự ể ị ở ệ

th ng (tray) v i bi u t ng V n u cho phép gõ ti ng Vi t, và bi u t ng E n u t t chố ớ ể ượ ế ế ệ ể ượ ế ắ ế đ gõ ti ng Vi t. N u Unikey ch a kh i đ ng, có th th c thi Unikey t shortcut trênộ ế ệ ế ư ở ộ ể ự ừ màn hình ho c t file Unikey.exe. Đ b t/t t ch đ gõ ti ng Vi t, ch c n click vàoặ ừ ể ậ ắ ế ộ ế ệ ỉ ầ bi u t ng E hay V này. T màn hình Unikey, chúng ta ch n b ng mã là Unicode, vàể ượ ừ ọ ả ki u gõ phím là VNI. ể3.2. H ng D n Đánh Máy ướ ẫ Cách b trí ngón tay trên bàn phím: ố

Trên bàn phím hai phím F và J có hai cái g nhô cao là n i đ ng i nh p li u đ nhở ờ ơ ể ườ ậ ệ ị v đ t các ngón tay cho chính xác. Hai ngón tr c a hai bàn tay sẽ đ c đ t t i hai phímị ặ ỏ ủ ượ ặ ạ này và các ngón tay còn l i sẽ đ c phân b đ u các phím còn l i trên cùng m t hàng.ạ ượ ố ề ở ạ ộ

Cách đánh các phím ch : ữNhóm phím 1 Phím Ngón taya Ngón út tay tráis Ngón áp út tay tráiSpace Ngón cái tay trái ho cặ

ph iảd Ngón gi a tay tráiữNhóm phím 2 Phím Ngón tayf Ngón tr tay tráiỏj Ngón tr tay ph iỏ ảk Ngón gi a tay ph iữ ả; Ngón út tay ph iả

Nhóm phím 3Phím Ngón tayl Ngón áp chót tay ph iảg Ngón tr tay tráiỏh Ngón tr tay ph iỏ ảBackspace Ngón út tay ph iảq Ngón út tay tráiNhóm phím 4Phím Ngón tayz Ngón út tay tráiw Ngón áp út tay tráix Ngón áp út tay tráiu Ngón tr tay ph iỏ ả

Nhóm phím 5

Nhóm phím 6 Phím Ngón tayn Ngón tr tay ph iỏ ảo Ngón áp chót tay ph iảp Ngón út tay ph iảNhóm phím 7 Phím Ngón tayt Ngón tr tay tráiỏe Ngón gi a tay tráiữr Ngón tr tay tráiỏy Ngón tr tay ph iỏ ảNhóm phím 8

Phím Ngón taym Ngón tr tay ph iỏ ải Ngón gi a tay ph iữ ả, Ngón gi a tay ph iữ ảb Ngón tr tay tráiỏ

Page 15: giao an tin hoc a

Phím Ngón tayc Ngón gi a tay tráiữv Ngón tr tay tráiỏ/ Ngón út tay ph iả[ ] Ngón út tay ph iả. Ngón áp chót tay ph iảCách đánh các ký t in hoa ự

Đánh nh bình th ng nh ng k t h p v i phím Shift. Phím Shift dùng ngón út c aư ườ ư ế ợ ớ ủ tay còn l i đ đánh (th ng là đánh và gi ). ạ ể ườ ữ

Đánh máy là m t kỹ năng do t p luy n th ng xuyên mà có. Do đó đ đánh máyộ ậ ệ ườ ể thành công các b n ph i t p luy n th ng xuyên và ph i luôn luôn đ m b o đánh đúngạ ả ậ ệ ườ ả ả ả ngón tay. Sau khi t p luy n thành công các b n có th nh p li u mà không nhìn bànậ ệ ạ ể ậ ệ phím, t c đ có th đ t trên 60 ch /phút. ố ộ ể ạ ữ