giÁmĐỊnh,kiỂmĐỊnh - pvmr.vnpvmr.vn/sitedata/file/5- tổng quát năng lá»±c...
TRANSCRIPT
GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNHDịch vụ giám định, kiểm định luôn được tiến hành một cách độc lập và chínhxác, được khách hàng công nhận và đánh giá cao về chất lượng dịch vụ. Cáchoạt động chính của Ban KĐGĐ bao gồm:
DỊCH VỤ KỸ THUẬT:
1. Dịnh vụ Chống ăn mòn trọn gói:
Khảo sát, đánh giá mức độ ăn mòn và lên kế hoạch kiểm tra bảo dưỡng chohệ thống.
Theo dõi quản lý, đánh giá và dự báo ăn mòn hệ thống đường ống côngnghệ và thiết bị bằng phần mềm chuyên dụng CIMS.
Cung cấp giải pháp công nghệ để chống ăn mòn trong từng trường hợp cụthể.
2. Dịch vụ cho các công trình biển/ công trình công nghiệp:
Khảo sát, lập báo cáo đánh giá hàng năm để duy trì chứng chỉ đăng kiểmquốc tế (In-Air Structure and Topside Inspection).
Kiểm tra và chứng nhận đăng kiểm, chứng nhận sự phù hợp chất lượngcông trình (Certifying Agent).
Giám sát và quản lý chất lượng công trình (QA /QC - Quality Assurance /Quality Control).
3. Thanh kiểm tra an toàn tàu và cảng dầu khí (Vetting):
Thanh kiểm tra an toàn tàu dầu khí (Sire và Non-Sire). Thanh kiểm tra an toàn tàu dịch vụ (OVID). Thanh kiểm tra an toàn cảng dầu khí.
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
4. Giám định dầu thô, xăng dầu, hoá chất, khí hóa lỏng:
Giám sát quá trình giao nhận hàng hóa từ bồn, bờ xuống tàu. Giám sát quá trình giao nhận hàng hóa từ tàu lên bồn, bờ. Giám sát giao nhận hàng hóa từ bồn bờ qua bồn bờ. Giám sát quá trình giao nhận Dầu thô ngoài khơi (ship to ship). Giám định quá trình chuyển tải. Giám định sạch sẽ hầm hàng. Giám định quá trình cấp phát nhiên liệu. Giám định hàng hóa tổn thất. Kiểm kê kho. Lấy mẫu. Phân tích, thử nghiệm mẫu.
5. Giám định hàng hóa, vật tư, máy móc thiết bị :
Giám định trước khi xếp hàng. Giám định tại cảng đến. Giám định tại chân công trình. Giám sát quá trình xuất hàng, nhập hàng. Giám định trên tàu tại cảng đến (trước khi dỡ hàng, mở nắp hầm hàng và trong
quá trình dỡ hàng).
6. Giám định hàng hải và tài sản kỹ thuật:
Giám đính hàng hải và đánh giá an toàn. Điều tra tai nạn hàng hải và đánh giá rủi ro. Giám định tài sản kỹ thuật (cháy, rủi ro, kỹ thuật và CTXD). Giám định an toàn hàng hải trong việc sắp xếp/ vận chuyển và lắp đặt các thiết
bị/ công trình dầu khí (Marine Warranty Survey).
7. Đo lường và Hiệu chuẩn:
Lập bảng tra dung tích Tàu biển. Lập bảng tra dung tích Xà lan. Lập bảng tra dung tích Bồn/ bể. Lập bảng tra dung tích Xe bồn. Lập bảng tra dung tích Hệ thống tuyến ống.
8. Giám định Hàng hoá và Nông sản:
Hàng Nông nghiệp: gạo, cà phê, tiêu, bắp, sắn lát …; Hàng Công nghiệp: ximăng, thức ăn gia súc, clinker, gỗ dăm; Khoáng sản: than đá, kim loại, hợpkim, quặng, thạch anh ...; Sản phẩm hóa dầu: hóa chất, phân bón …; Hàng tiêudùng: Bột mì, lúa mì, muối, dầu thực vật….
Giám định vật liệu thô/ bộ phận tổng thành. Giám định on/off hire.
Giám định sạch sẽ hầm hàng. Giám định tình trạng. Giám định khối lượng bằng phương pháp đo mớn nước. Giám định trong quá trình sản xuất. Giám định chất lượng và số lượng hàng hóa. Giám định hư hại/ tổn thất tàu bè, tổn thất hàng hóa. Giám định việc xếp và dỡ hàng trong container, hàng lạnh. Giám sát và giám định trước và sau sửa chữa. Kiểm định chất lượng và trọng lượng trước khi xuất hàng. Kiểm định đóng gói và dán nhãn. Kiểm đếm cân đo và lấy mẫu hàng hóa. Lấy mẫu và kiểm nghiệm tại phòng thí nghiệm. Tư vấn và các dịch vụ khác theo yêu cầu. Niêm chì.
9. Phân tích, Thử nghiệm và Quản lý mẫu: cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩnhợp quy.
Phân tích khí hóa lỏng (LPG), Dầu thô. Phân tích Propylen. Phân tích nông sản Phân tich Xăng, Diesel, Karosene, Nhiên liệu đốt lò, Ethanol và Than. Phân tích: hợp chất hứu cơ, hóa chất, CO2, Dung môi trong sản xuất công
nghiệp (độ tinh khiết, tạp chất, hàm lượng nước, thành phần cất, độ acid).
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH
10. Kiểm định kỹ thuật an toàn các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầunghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định của Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014.
11. Kiểm định/ Hiệu chuẩn các thiết bị đo lường:
Kiểm định áp kế lò xo. Kiểm định van an toàn. Kiểm định đồng hồ đo xăng dầu. Kiểm định đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng. Hiệu chuẩn thiết bị đo, thiết bị chuyển đổi nhiệt độ. Hiệu chuẩn thiết bị đo, thiết bị chuyển đổi áp suất. Hiệu chuẩn thiết bị đo, thiết bị chuyển đổi khối lượng Hiệu chuẩn thiết bị đo, thiết bị chuyển đổi mức tự động. Hiệu chuẩn thiết bị đo điện. (Vôn kế, ampe kế, ôm kế….) Đo, tính, lập bảng barem dung tích bồn chứa. Kiểm tra động cơ điện phòng nổ. Tư vấn giám sát, kỹ thuật và đánh giá chuyên ngành điện và tự động hóa. Tư vấn thiết kế, đánh giá hệ thống đo lường trong công nghiệp. Kiểm tra, hiệu chuẩn trang bị đo lường trong nhà máy điện và công nghiệp.
12. Kiểm định, giám định công trình xây dựng:
Tư vấn giám sát và quản lý dự án công trình xây dựng. Tư vấn thiết kế & thiết kế cải tạo công trình. Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và giao thông. Khảo sát và quan trắc công trình. Lập và Thẩm định dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế và dự toán. Thẩm tra quyết toán. Kiểm định, chứng nhận chất lượng công trình Thí nghiệm vật liệu xây dựng & thí nghiệm sản phẩm xây dựng.
13. Thí nghiệm điện:
Thí nghiệm, hiệu chỉnh đưa vào vận hành các trạm điện và nhà máy điện. Thử nghiệm định kỳ trạm điện và nhà máy điện đang vận hành. Kiểm tra, thử nghiệm các dụng cụ an toàn điện. Tư vấn giám sát và tư vấn kỹ thuật chuyên ngành điện và tự động hóa. Nâng cấp, cải tạo hệ thống điện và tự động hóa.
14. Kiểm định chất lượng công trình cầu cảng: Tư vấn, kiểm tra phần bê tôngtrụ; phần cọc; kết cấu thép; đệm va, bích neo, hệ thống bảo vệ chống ăn mòn; …
MỘT SỐ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM BAN KĐGĐ ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
DỊCH VỤ KỸ THUẬT:
TT Kháchhàng
Số hợp đồng/ Ngày ký kết
Nội dung hợp đồng Giá hợp đồng(Chưa VAT)
Tiếnđộ
1 Lloyd's Register ASIA (Vietnam)
VTU 1420074/ ngày 25/06/2015
Cung cấp dịch vụ giám sát bọcống, dự án đường ống dẫn khíNam Côn Sơn 2 - đường ốngBạch Hổ
254.820.000 VNĐ
Hoànthành2015
2 SGS(Vietnam)
183/PVEIC.DVKT-SGS/03-15/M ngày 29/03/2015
Cung cấp dịch vụ giám sát sơnDự án: Alstom
557.000.000 VNĐ
Hoànthành2015
3 Lam Sơn JOC
1355/SO/OPE ngày 09/04/2015
Cung cấp dịch vụ Wall Thickness Measurement & Corrosion Monitoring
1.930.000.000 VNĐ
Hoànthành2015
4 Bien Dong POC
BD-DC-2015-029 ngày 27/04/2015
Cung cấp dịch vụ QA/QC chodự án Biển Đông 1 (Provision of Quality Assurance/control Tubular Inspection and Other Specialist Services)
25.000.000.000VNĐ
2016
5 Thang Long JOC
CN3911011 ngày26/04/201
Cung cấp dịch vụ đăng kiểm, chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình cho giàn Hải sư Trắng & Hải Sư Đen của TLTS JOC (QA/QC Services)
2.916.810 USD
Hoànthành2015
6 Lloyd's Register ASIA
ngày 16/06/2014 Cung cấp dịch vụ giám sát bọc ống, dự án đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 - Giai đoạn 1
2.420.000.000VNĐ
Hoànthành2015
7 HLHV JOC
HLHV-PRD-13-055ngày 11/05/2015
Cung cấp dịch vụ khảo sát hàng năm cho các giàn đầu giếng của Hoàng Long Hoàn Vũ JOC
372.350USD
Hoànthành2015
TT Kháchhàng
Số hợp đồng/ Ngày ký kết
Nội dung hợp đồng Giá hợp đồng(Chưa VAT)
Tiếnđộ
8 PVGAS SEG
06/2011/NCS2/PVGAS SEG –DNVngày 26/07/2011
Kiểm định và cấp chứng nhậnchất lượng công trình cho dự ánđường ống dẫn khí Nam CônSơn 2 (CA)
13.000.000.000VNĐ
2016
9 Bien Dong POC
BD1-DC-035 ngày 25/10/2011
Cung cấp dịch vụ QA/QC chodự án Biển Đông 1 (Provision of Quality Assurance/control Tubular Inspection and Other Specialist Services)
65.000.000.000VNĐ
Hoànthành2015
10 Bien Dong POC
BD-OPS-2012-019 ngày 30/07/2012
Cung cấp các dịch vụ Baseline và chương trình giám sát ăn mòn cho bình áp lực và đường ốnghydrocacbon
3.103.650.000VNĐ
Hoànthành2014
11 Lam Sơn JOC
LSOPE_PEI_14009 ngày 07/07/2014
Cung cấp dịch vụ khảo sát hàng năm cho các giàn đầu giếng của Lam Sơn JOC
2.230.000.000VNĐ
Hoànthành2014
12 HLHV JOC
HLHV-PRD-13-055ngày 27/05/2014
Cung cấp dịch vụ khảo sát hàng năm cho các giàn đầu giếng của Hoàng Long Hoàn Vũ JOC
428.053USD
Hoànthành2014
13 Vietsovpetro
101/14-XNK1/PVEICngày 29/09/2014
Cung cấp dịch vụ khảo sát giànRiser Block-CCP mỏ Bạch Hổ
1.892.550.000VNĐ
Hoànthành2014
14 Bien Dong POC
BD1/PVEIC/SA-001 ngày12/10/2010
Kiểm định và cấp chứng nhậnchất lượng công trình cho dự ánBiển Đông 1 (CA)
9.100.000.000VNĐ
Hoànthành2013
15 Bien Dong POC
BD1-DC-042 ngày 25/10/2011
Cung cấp dịch vụ kiểm tra, vậnhành chạy thử cho đơn vị nhàthầu khoan
600.000USD
Hoànthành2013
TT Kháchhàng
Số hợp đồng/ Ngày ký kết
Nội dung hợp đồng Giá hợp đồng(Chưa VAT)
Tiếnđộ
16 Thang Long JOC
CN3112028 Provision Drillstring QA/QC services
330.000USD
Hoànthành2013
17 PVEP POC
PVEP POC-13-10259ngày 04/06/2013
Dịch vụ khảo sát kết cấu hàng năm cho giàn Đại Hùng 01, giàn Đại Hùng 02 và phao CALM, lô 05.1a, ngoài khơi Việt Nam
1.200.000.000VND
Hoànthành2013
18 HLHV JOC
HLHV-PRD-13-055ngày 15/08/2013
Cung cấp dịch vụ khảo sát hàng năm cho các giàn đầu giếng của Hoàng Long Hoàn Vũ JOC
447.342USD
Hoànthành2013
19 Vietsovpetro
0115/13/T-D5 /VSP5-PVEICngày 11/07/2013
Cung cấp dịch vụ khảo sát giànRiser Block-CCP mỏ Bạch Hổ
1.700.000.000VNĐ
Hoànthành2013
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Khảo sát hàng năm Giàn CNV-WHP, TGT-WHP Hoàng Long - Hoàn Vũ JOC
Inspection For HLHV JOC, Vietsovpetro, PVEP, Bien Dong POC, …
QA/QC Services for Thang Long JOC, Bien Dong POC, …
MỘT SỐ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM BAN KĐGĐ ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng Ngày kýkết
Nội dung hợp đồng Tiến độ
I. Giám định dầu thô, xăng dầu, hoá chất, khí hóa lỏng
1 Tổng Cty Dầu Việt Nam -PVOIL
20-08-2016Giám định (Gđ.) xăng dầu, dầu thô, hóa chất, chất xúc tác, kiểm soát hao hụt
Tiếp tục
2 Cty TNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn-BSR
02-07-2014Gđ. khối lượng/chất lượng dầu sản phẩm dầu thô, khí, hóa phẩm và các chất xúc tác
Tiếp tục
3 Petrolimex Gas Cần Thơ 01-01-2015Giám định khối lượng, chất lượng LPG
Tiếp tục
4 Petrolimex Gas Nhà Bè 01-01-2016
5 CTCP xăng dầu Namvietoil 12-01-2016 Gđ. khối lượng/chất lượng xăng,dầu các loại Tiếp tục
6 CHEVRONProduct Company
01-04-2015 Giám định dầu thô Tiếp tục
7 Ct TNHH Khí Hóa Lỏng Việt Nam - VT GAS
02-07-2014 Gđ. khí hóa lỏng và các sản phẩm dầu mỏ Tiếp tục
8 CTCP - PV GAS SOUTH 04-01-2013Gđ. khí hóa lỏng, hóa chất, chất xúc tác, kiểm soát hao hụt
Kết thúc
9 CTCP Hóa Dầu Long Hưng Việt Nam
05-01-2013
Giám định khối lượng, chất lượng xăng, dầu các loại, reformate, condensate, Jet A -1
Kết thúc
10 Cty Thương Mại Xăng Dầu Đường Biển - PMT
04-01-2013 Kết thúc
11 Cty Xăng Dầu Quân Đội -MPC
01-01-2013 Kết thúc
12 Cty TNHH MTV Xăng Dầu Hàng Không VN-VINAPCO
01-04-2013 Kết thúc
13 Cty CP Dầu Khí Mekong -PVOIL MEKONG
16-03-2013Giám định khối lượng, chất lượng xăng, dầu các loại, reformate, condensate, Jet A -1
Kết thúc
14 XN XD PV OIL CAN THO 03-01-2014Giám định xăng dầu, dầu thô, hóa chất, chất xúc tác , kiểm soát hao hụt
Tiếp tục
15 CTCP PV GAS SOUTH 18-05-2013 Xây dựng định mức hao hụt LPG. CNG Kết thúc
16 Cty Kinh Doanh Sản PhẩmKhí - KDK
31-03-2013Giám định khối lượng, chất lượng LPG tại tàu lạnh, tàu định áp
Kết thúc
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng/Số Hợp đồng
Địa điểmthực hiện
Nội dung hợpđồng
Hạng mục giám định (GĐ)
II. Giám định hàng hóa, vật tư, máy móc thiết bị
1CTCP Thủy điện Dakdring(08/2012-HĐKT)
Nhà máy Thủy điện Dakdring, Công suất 125 MW
Dây chuyền nhà máy gồm thiết bị như buống xoắn, cánh dẫn hướng, tuabin, máy phát/ hệ thống điện, trạm điện.
- Giám định (Gđ.) số lượng, tình trạng, ký mã hiệu, tổn thất của kiện. - Gđ. số lượng, tình trạng, chủng loại, qui cách, xuất xứ, tổn thất, tính đồng bộ.- Gđ. vận hành, tình trạng hoạt động chạy thử, bảo hành của máy móc thiết bị
2Công ty TNHH Điện Xekaman 1
Nhà máy Thủy điện
Xekaman 1, Công suất 322 MW
Dây chuyền nhà máy gồm thiết bị: hệ thống đường ống dẫn nước, tuabin, máy phát, hệ thống điện, trạm điện.
3Tập đoàn dầu khí Quốc Gia VN(280411/LILAMA-EIC/2011)
Công trường nhà máy thủy điện Hủa Na
Dây chuyền nhà máy thủy điện Hủa Na gồm: thiết bị như hệ thống đường ống dẫn nước, tuabin, máy phát, hệ thống điện, trạm điện.
- Giám sát quá trình dỡ hàng từ phương tiện vận tải xuống kho bãi.- Giám định số lượng và tình trạng kiện.- Gđ. số lượng, tình trạng cũ/ mới, chủng loại, xuất xứ, chất lượng, tổn thất.
4 Công ty CP Điệnlực Dầu khí BắcKạn (PVPOWER)(46/HĐGĐ/ĐLD KBK-PVEIC)
Nhà máy Thủy điện Nậm Cắt,
Công suất 3,2 MW
Dây chuyền nhà máy thủy điện Nậm Cắt gồm : thiết bị như hệ thống đường ống dẫn nước, tuabin, máy phát, hệ thống điện, trạm điện.
- Giám định bộ hồ sơ nhập khẩu.- Giám định số lượng, tình trạng, ký mã hiệu, tổn thất của kiện, thiết bị. - Gđ. số lượng, tình trạng, chủng loại, qui cách, năm/ nước sản xuất, xuất xứ, tổn thất.
5
Tổng công ty xây lắp máy LILAMA (120510/LILAMA-EIC)
Nhà máy nhiệt điện
Vũng Áng 1
Dây chuyền nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 gồm:thiết bị hệ thống cầu cảng, băng tải vận chuyển, hệ thống trạm nghiền, hệ thống lò hơi, hệ thống lọc bụi, hệ thống xử lý nước thải.
- Giám định bộ hồ sơ nhập khẩu.- Giám định số lượng, tình trạng, ký mã hiệu, tổn thất của kiện, thiết bị.- Giám sát quá trình dỡ hàng .- Gđ. số lượng, tình trạng, chủng loại, qui cách, năm/ nước sản xuất, xuất xứ, tổn thất, tính đồng bộ, vận hành và chạy thử của máy móc thiết bị.
6 Tổng công ty xây lắp máy LILAMA (190310/LILAMA-EIC/NT2)
Nhà máy điện Nhơn Trạch 2
Dây chuyền nhà máy gồm:thiết bị cho hệ thống tuabin khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu/ nước làm mát, xử lý nước.
- Giám sát quá trình dỡ hàng từ phương tiện vận tải xuống kho bãi.- Giám định số lượng và tình trạng kiện.- Giám định số lượng, tình trạng cũ/ mới, tính đồng bộ, tổn thất.
TT Khách hàng/Số Hợp đồng
Địa điểmthực hiện
Nội dung hợp đồng Hạng mục giám định
II. Giám định hàng hóa, vật tư, máy móc thiết bị
7
Tập đoàn hóa chất VN (NFEP)(01/2010/NFEP-PVEIC CORP & DNV)
Nhà máy đạm Ninh Bình -KCN Khánh Phú, Ninh
Bình
Dây chuyền nhà máy gồm:thiết bị cho hệ thống cầu cảng, băng tải vận chuyển,hệ thống trạm nghiền, trạm khí hóa, nhà máy nhiệt điện, xưởng phân ly không khí, xưởng tinh chế, xưởng tổng hợp amoniac, xưởng tổng hợp urê, hệ thống kho bãi chứa thành phẩm.
- Giám định (Gđ.) bộ hồ sơ nhập khẩu.- Giám sát quá trình vận chuyển nội địa.- Gđ. quá trình mở kiểm hóa, thông quan.- Gđ. số lượng, tình trạng, ký mã hiệu, tổn thất của kiện, thiết bị.- Giám sát quá trình dỡ hàng.- Gđ. số lượng, tình trạng, chủng loại, qui cách, năm sản xuất, nước sản xuất, xuất xứ, tổn thất, vận hành và chạy thử của máy móc thiết bị.
8
Công ty CP Công Nghiệp Cao suMiền Nam
Nhà máy SX lốp xe tải
Radian toàn thép công suất
1.000.000 lốp/năm
Vật tư, máy móc thiết bị nhập khẩu công trình nhà máy SX lốp xe tải Radian toàn thép công suất 1.000.000 lốp/năm
- Giám sát quá trình dỡ hàng từ tàu xuống cảng, xếp hàng lên phương tiện vận chuyển & quá trình rút ruột Container (nếu có)- G.s. quá trình mở kiểm hoá, thông quan- Giám định số lượng, tình trạng, ký mã hiệu, tổn thất của kiện.-- Gđ. tính đồng bộ, tình trạng vận hành, hoạt động, chạy thử của máy móc thiết bị.
9 CTCP DVKT Điện lực DKVN(PVPS) (76/2011/HĐ/PVPS-EIC)
Nhà máy điện Cà Mau 1 & 2
Dây chuyền thiết bị Nhà máy điện Cà Mau 1&2
- Giám định số lượng, tình trạng, tổn thất kiện/ hàng hóa, chủng loại, quy cách, xuất xứ cho hệ thống vật tư, thiết bị nhập khẩu
10 BQLDA Công trình điện miền Nam (EVN)(01/NT/HĐGĐ/SPPMB-EIC/2009)
Các dự án điện Miền
Nam
Gđ. thiết bị điện như máy biến áp, máy cắt, sứ cách điện, cáp điện… để lắp đặt cho các trạm đường dây 110KV, 220KV, 500KV
- Giám định số lượng, tình trạng, tổn thất kiện/ hàng hóa.- Giám định quá trình mở kiểm hóa, thông quan.
11 BQL Tổng khoXD Nhà Bè(PV OIL)10/PVOIL.BQLNB-EIC/08-09/K
Tổng kho XD Nhà Bè
Dự án mở rộng tổng kho xăng dầu Nhà Bè - giai đoạn 2 gồm
- Giám định các thiết bị như hệ thống
đường ống dẫn dầu, trạm bơm dầu, các thiết bị đo.
12 CTCP SX Ốngthép Dầu khí VN (PV PIPE) (15/PV PIPE-EIC/2011)
KCN XoàiRạp, Tiền
Giang
Dây chuyền thiết bị Nhà máy chế tạo ống thép
- Giám định về tính đồng bộ của dây chuyền thiết bị.
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng Nội dung hợp đồng
III. Đo lường và Hiệu chuẩn
1 CT TNHH DVKT Huy Hoàng 51/2015/HOANGHUY-EICHĐ cung cấp DV đo lường và lập bảng tra dung tích
2 PV Oil Vũng Áng 02/EICMT-PVOILVA/2013Kiểm kê kho, FO, DO, Lường bồn
3 Lilama 300715/LILAMA-EIC Lập barem
4 CTCP xăng dầu DK Vũng Áng 34/EICMT-PVOILVA/2015 Lập Barem bồn 5.000m3
5 CTCP Dầu khí Me Kong 156/PVOIL MEKONG- EIC/2015 Lập bảng tra dung tích
6 Chi nhánh TCT Khí VN-Công ty chế biến khí Vũng Tàu
86/2015/KVT/TMHĐ-EIC/D4 Lập Barem trụ bồn ngang
7 CTCP Lọc hóa dầu Nam Việt 057/NVO - EIC/15Lập bảng tra dung tích bể đứng
8 TM xăng dầu Hải Hà 55/TMXD HH-EIC/15 Lường bể trụ ngang
9 PV Oil Quảng Ngãi 82/PVOILQN-EICMT/09/13/K Lường bồn
10 Ct TNHH MTV Dầu Khí HCM 20/SGPETRO-EIC/2014 Lường bồn 5.000m3
11 Công ty CPTM và XNK Vật Tư Giao Thông
40062/HĐ-TTĐKH/ TRATIMEX-EIC/2014
Lập Barem bể chứa nhựa đường
12 Ct Xăng dầu Quân đội KV II 56/EICMT-MIPECO2/2014 Lường bồn kho
13 Ct xăng dầu DK Thái Nguyên 09/PVOIL.TN-PVEIC/07-14/K Lường bồn kho xăng dầu
14 XNXD Petec Hòa Hiệp- Đà Nẵng 62/EICMT-PETECĐN/2014 Lường bồn
15 Diện lực dầu khí Nhơn Trạch 64/PVPOWER NT 1-EIC/2014 Lường bồn
16 VPDH NM Nhiệt điện Duyên Hải F4281-P-CT-V092-0 Lường bồn
17 WEC P4068/EI/035/VN Lường bồn
IV. Giám định Hàng hoá và Nông sản
1 Công Ty TNHH MTV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau (PVCFC)
10/PVCFC-EIC/2013 Đo đạc, tính toán, xác định khối lượng Urê rời trong kho NM Đạm Cà Mau
2 Công ty Bảo Hiểm Dầu Khí -Tp.Hồ Chí Minh (PVI HCM)
013/EIC.HHKT-PVI HCM/01-13/B
Giám định Phân SA xá nhập khẩu từ Hàn Quốc-tàu Sally M
3 Công ty CP Bảo Hiểm Viễn Đông 0009/12SEIC-332 Giám Định khối lượng Dầu Thực vật
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng Nội dung hợp đồng
IV. Giám định Hàng hoá và Nông sản
4 CTCP Hoá Dầu và Nhiên liêuSinh Học Dầu Khí PVB
43/EIC-PVB/HĐDVGđ. hàng hoá, nguyên vật liệu phục vụ NM sản xuất Ethanol
5 Tổng Công ty CP Bảo Minh 0015/2013-HDGN/HHGđ. đề phòng hạn chế tổn thất, giám định tổn thất hàng hóa
6 Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm BIDV
01/HĐGD/2014Gđ. đề phòng hạn chế tổn thất hàng hóa, Gđ. tổn thất hàng hóa hàng hải tài sản kỹ thuật
7 Công ty TNHH SX & TM Phânbón Cửu Long VN
14/HĐ/CUULONGVN-EIC/2014
Giám định đè phòng hạn chế tổn thất phân bón
8 Ban QLDA Điện lực Dầu KhíVũng Áng -Quảng Trạch
100/VQPP-EIC/11-2013/VA1113/VQPP-EIC/07-2014/VA1
Giám định than
9 Công ty CP Nhiên Liệu Sinh HọcDầu Khí Miền Trung (BSR-BF)
062/2014/BSR-BF-EICMT Giám định than cám
10 CT KDTH Vinacaphe Quy Nhơn07/EICMT-VINACAFEQN/2014
Gđ. hàng hóa xếp tại container
11 Công ty Bảo Hiểm Dầu Khí -Tp.Hồ Chí Minh (PVI HCM)
40/EIC - PVI HCM/2015 Gđ. đề phòng hạn chế tổn thất phân bón đóng trong container
12 Ban QLDA Nhiệt điện 3 1601/2015/HD-ANDD3-EIC Giám định than
13 Công ty Nhiệt điện Duyên Hải 041/2015/HĐ/NDDH-EIC Giám định than
14 TCT bảo hiểm Petrolimex 13/GĐHH-PJICO/2016 Giám định hàng hóa
V. Giám định hàng hải và tài sản kỹ thuật
1 Tổng Công ty Bảo hiểm Dầu khí(PVI)
281/PVEIC.HHTS-PVI/08-11/M
Gđ. hiện trạng trước khi cấpđơn, Gđ. tổn thất, đánh giárủi ro, các dv bảo hiểm khác
2 Tổng công ty bảo hiểmPetrolimex (PJICO)
13/GĐHH-PJICO/2016Gđ. hiện trạng trước khi cấpđơn, Gđ. tổn thất, đánh giárủi ro, các dv bảo hiểm khác
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng Nội dung hợp đồng
V. Giám định hàng hải và tài sản kỹ thuật
3 TCT Cổ phần Bảo hiểm BIDV (BIC)
01/HĐGĐ/2014 Gđ. hiện trạng trước khi cấp đơn, Gđ. tổnthất, đánh giá rủi ro và các dịch vụ bảohiểm khác.4 TCT cổ phần bảo
hiểm Quân đội (MIC)120/HĐNT/MIC-EIC/2015
5 TCT cổ phần bảohiểm Quân đội (MIC)
01/2015/HDGD/MIC-EIC
Gđ. Đảm Bảo An Toàn Hàng hải và xâydựng dự án DK1- Thuộc Bộ Quốc phòng.
6 Công ty Bảo hiểm SHB
07/2015/HĐGĐ-SHBGđ. hiện trạng trước khi cấp đơn, Gđ. tổnthất, đánh giá rủi ro và các dịch vụ bảohiểm khác
7 TCT CP Bảo Minh 15/2013-HĐGĐ/HH Giám định Hàng hóa & Hàng hải Ky thuật
8 BIENDONG POC 015-CO-2011Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choDự án Bien Dong 1 Project
9 CONSON JOC CS-2010-OPE-029AGiám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choBlock 10&11.1
10 CUULONG JOCCLJOC-2009-OPE-041
Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choBlock 15-1
11 HONGLONG POC HLPOC-DRL-10-064 Gđ. giao nhận nhiên liệu (bunkering), Gđ. hiện trạng phục vụ cho việc thuê và trảphương tiện (on hire/off hire), đánh gia HSE, kha năng đáp ứng công việc…
12 PTSC MARINE74/EIC-PTSCMARINE/2009
13 TRUONGSON JOC SO411032
14 PVEP PHU QUYPQ-C-OPE-10-104/MARINE
Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choCông tác Khoan thăm dò.
15 HOANGLONG JOC HOANVU JOC
HLHV-OPS-10-077Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choBlock 16-1 and 9-2
16 LAMSON JOCLSDRL_EIC_10016 LSDRL_EIC_13008
Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải cho Blocks 01/97 &02/97
17 THANGLONG JOC SO4113008 Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải
18 PVEP POC PVEP POC-DRL-2011 -026
Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choDự án Khoan, Thăm dò, Khai thác
19 PVEP37/PVEP-102/10 & 106/10/2015
Giám định Đảm Bảo An Toàn Hàng hải choBlocks 102/10 & 106/10/20/15
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng Nội dung hợp đồng
VI. Phân tích, Thử nghiệm và Quản lý mẫu
1 Công ty xăng dầu B12 18/EIC-B12/2014 Thử nghiệm xăng dầu
2 Công ty Cổ phần F.A 46/FAJS-EIC/2014 Phân tích mẫu CNG
3 Cửu Long JOC CLJOC-2014-OPE-1579 Phân tích mẫu CO
4 Biển Đông POC BD-OPS-2014-139 Phân tích Condensate
5 TĐ xăng dầu VN Petrolimex 01-2016/PLX/EIC
Giám định chất lượng xăng dầu
6 Công ty TNHH DVTM Đông Á 83/DONGA-EICMB/2014
7 CTCP xăng dầu DK Phú Yen 02/PVOILPY-EICMT/2015
8 Công ty TNHH TMDV HòaKhánh
79/HOAKHANH-EICMT/2014
9 Công ty xăng dầu KV I 06/XDQDKV1-EICMB/2016
10 Công ty TNHH Dầu khí Cà Mau051/2014/HĐ-CUĐV/ PVCFC-EIC
Giám định dầu cách điện máy biến thế
11 KVT 74/2014/KVT/TMHĐ-EIC/D4
Giám định Thử nghiệm chất lượng LPG
12 CTCP lọc hóa dầu Nam Việt 10/LHDNV-EIC/2015
13 Chi nhánh GAS PETROLIMEX - CTCP nhà máy LPG Đà Nẵng
001/PETROLIMEX GAS ĐN - EICMT/2015
14 BQLDA Nhiệt điện 3 1601/2015/HĐ-ANĐ3-EIC Giám định Than
15 CN viện Dầu khí VN - Trung tâm nghiên cứu và phát triểnchế biến Dầu khí
24/PVPRO-EICMB/2014 Lấy mẫu và thử nghiệm E5
16 Công ty xăng dầu Hàng không 01/2015/VINAPCO-EICGiám định Jet A1
17 Công ty TNHH 1 thành viênnhiên liệu hàng không việt nam
01/2016/SKYPEC-EIC (HCM)
18 CTCP lọc hóa dầu Nam Việt 01/LHDNV-EIC/2016 Thử nghiệm mẫu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Giám định xăng dầu, khí hóa lỏng, hóa chất/ Vật tư, máy móc, thiết bị
Đo lường và hiệu chuẩn/ Phân tích, thử nghiệm và quản lí mẫu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Giám định Hàng hải và Tài sản kỹ thuật/ Giám định hàng hóa
MỘT SỐ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM BAN KĐGĐ ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng/ Ngày ký kết Nội dung hợp đồng Giá trị Hợpđồng
1 Nhà máy ĐạmPhú Mỹ
133-2015/ĐPM/VT-TSR/ D_DV Ngày 25-06-2015
Kiểm định các thiết bị và đường ống chịu áp
1,734,952,927(VNĐ)
2 Công ty Dịch Vụ Khí
140-2015/ĐPM/VT-TSR/ D_DV Ngày 19-08-2015
Kiểm định van an toàn tại ĐPM2,948,000,000
(VNĐ)
4 Công ty DịchVụ Khí
202/2015/DVK/TMHĐ-PVEIC-TSR Ngày 25-06-2015
Kiểm định các thiết bị có YCNN về ATLĐ tại KVT KĐN KCM
1,734,952,927(VNĐ)
5 Công ty DịchVụ Khí
290/2015/DVK/TMHĐ-LD PVEIC-TSR-QT3 Ngày 25-06-2015
Kiểm định, hiệu chuẩn 03 năm cho hệ thống đo Orifice, Coriolis, USM tại KVT, KĐN & KCM
1,734,952,927(VNĐ)
6 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2
38/PVPNT2.ATSKMT-TSR/PVEIC/2015/DV Ngày 16-06-2015
Kiểm định các vật tư, thiết bị có YCNN về ATLĐ phục vụ sản xuất của CTCP ĐLDK Nhơn Trạch 2
420,139,000(VNĐ)
7 CTTNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn (BSR)
509-2015/HĐ/BSR-PV EIC Ngày 03-08-2015Đơn hàng số 321/ĐH-KT
Kiểm định 03 bể cầu và các thiết bị áp lực khác tại phòng QLCT và ATMT đến hạn kiểm định trong năm 2015
161,766,000(VNĐ)
8 CTCP PhânPhối Khí ThấpÁp Dầu Khí VN
91/2015/KTA-PVEIC-TSRNgày 27-11-2015
Kiểm định, hiệu chuẩn cảm biến áp suất hệ thống đo khí thuộc hệ thống phân phối khí thấp áp
277,200,000(VNĐ)
9 CT TNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn
100-2014/HĐ/BSR-01-PVEIC TSR Ngày 27-01-2014
Kiểm định các thiết bị áp lực cho các thiết bị áp lực không mở trong TA-2014
4,334,475,486(VNĐ)
10 CT TNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn
102-2014/HĐ/BSR-01-PVEIC-TSR-QUATEST 3Ngày 27-01-2014
Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị/ Dụng cụ năm 2014 (theo đơn hàng 1845/ĐH-BDSC ngày 21/10/2013)
3,591,648,060(VNĐ)
11 Nhà máy ĐạmPhú Mỹ
124-2014/ĐPM/VT-PVEIC TSR/D_DVNgày 03-03-2014
Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện sử dụng năm 2014
2,340,703,229(VNĐ)
12 Công ty DịchVụ Khí
53/2014/DVK/TMHĐ-PVEIC-TSRNgày 02-04-2014
Kiểm định các bình tích áp cho van tại GDC Phú Mỹ và đường ống 16"/17" Long Hải - Dinh Cố - BRVT
788,700,000(VNĐ)
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH:
TT Khách hàng Hợp đồng/ Ngày ký kết Nội dung hợp đồng Giá trịHợp đồng
13 CT TNHH MTV Phân BónDầu Khí Cà Mau
59/2014HDDV/CUWĐV/PVCFC-PVEICNgày 24-04-2014
Kiểm định an toàn thiết bị nâng và phụ kiện thiết bị nâng Nhà máy Đạm Cà Mau năm 2014
294,965,000(VNĐ)
14 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2
17/PVPNT2.ATSKMT-TSR/PVEIC/2014/DVNgày 28-04-2014
Kiểm định các vật tư, thiết bị có YCNN về ATLĐ phục vụ sản xuất
374,905,300(VNĐ)
15 Nhà máy ĐạmPhú Mỹ
72/2014/PVGAS D/PV EIC TSR ngày 29/10/2014
Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị và đường ống dẫn hệ thống khí thấp áp
795,220,305(VNĐ)
16 Nhà máy ĐạmPhú Mỹ
146/2013/ĐPM/VT-PV EIC /D-BD ngày 04/03/2013
Hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị, phương tiện sử dụng 2013
2,000,044,420(VNĐ)
17 Công ty TNHH MTV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau
23/HDDV/PVIEC-PVCFC Ngày 08-02-2013
Cung cấp dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện, dụng cụ đo cho Nhà máy Đạm Cà Mau
1,749,986,700(VNĐ)
18 Công ty TNHH MTV Lọc Hóa Dầu Bình Sơn
256-2013/HĐ-BSR-PVEIC TSR Ngày 09-05-2013
Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn dụng cụ/ thiết bị năm 2013
2,587,316,600(VNĐ)
19Công ty Dịch Vụ Khí
57/2013/DVK/TMHĐ-PVEIC-TSR Ngày 08-05-2013
Kiểm định các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn của trạm Nhơn Trạch, Hiệp Phước và các đường ống thuộc Công ty KĐN năm 2013
1,694,383,295(VNĐ)
20 Công ty TNHH MTV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau
86/2013/HĐ-CUĐV/ PVCFC-PVEIC TSR Ngày 28-06-2013
Kiểm tra ống xúc tác thiết bị phản ứng sơ cấp bằng phương pháp H-SCAN
2,675,332,000(VNĐ)
21 CT TNHH MTV Phân BónDK Cà Mau
90/2013/HĐ-CUĐV/PVCFC-PVEIC TSR Ngày 28-06-2013
Kiểm tra ống trao đổi nhiệt bằng phương pháp dòng điện xoáy ECT
1,766,307,312(VNĐ)
22Nhà máy ĐạmPhú Mỹ
476-13/PMFP/MDV/TN Ngày 07-08-2013
Kiểm định thiết bị và đường ống chịu áp
1,131,865,317(VNĐ)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
Kiểm định cầu trục 180 tấn NM điệnCà Mau
Kiểm định bình chứa khí hóa lỏng: Oxy, Nito, CO2 ...
Kiểm định cần trục 300 tấn NM điện Duyên Hải
Kiểm định bồn chứa khí hóa lỏng LPG Kiểm định chai LPG Kiểm định chai chứa khí các loại
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
Kiểm định đường ống dẫn khí chôn ngầm
Kiểm định đường ống dẫn khí trên mặt đất
Kiểm định lò hơi các loại
Kiểm tra NDT- HSCAN tại NM Đạm Phú Mỹ, Đạm Cà mau
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
1. Ultrasonic Thickness gauge CYGNUS-1 Heavy Duty 2. Ultrasonic Thickness gauge DMS23. Ultrasonic Thickness gauge T-MIKE4. Digital Pressure Calibrator DPC-10 0005. Insulation Resistance Meter (Máy đo điện trở)6. Ultrasonic Thickness gauge DM47. Multi gases detection8. Vibration Digital measurement9. Continuity-Insulation Resistance Tester10. True RMS Clamp Meter11. True RMS Multi-meter12. Loop Calibrator13. Portable Pressure Calibrator14. Resistance temperature simulator15. Coating Thickness gauge16. LEICA17. Portable UV/IR Lamp Test(GENERAL MONITORS)18. Field communicator19. Heat Gun Tester20. Smoke Test Gas Bottle21. Calibration Certificate Electrical22. Calibration Gas Bottle23. Nivo-Water Level24. Rope Access-Personal Equipments25. Rope Access-Static rope26. Rope Access-Wire Rope & Carabiners27. Thiết bị thử nghiệm cao thế AC/DC28. Hợp bộ thử nghiệm Relay 1 phase29. Thiết bị thử nghiệm CT đo lường
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
30. Máy chụp sóng tín hiệu31. Hợp bộ tạo dòng32. Thiết bị đo tỷ số MBA33. Gông từ AC/DC34. Identify board35. Pit Gauge36. Safety belt37. Stop-watch38. Máy phát tia X39. Nguồn chụp Gamma-Ray40. Máy đo liều phóng xạ41. Máy đọc phim 42. Máy siêu âm đo chiều dày kim loại43. Máy siêu âm khuyết tật kim loại44. Máy xác định thành phần kim loại45. Máy định vị GPS
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
SttTên thiết bị/
PP thửMô tả Mã Thiết bị
Nhà sản xuất/Quy cách kỹ thuật
MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỤC VỤ PHÂN TÍCH XĂNG, DẦU
1Hệ thống đo hàm lượng lưuhuỳnh/ ASTM D4294
Thiết bị chính LAB-SXR-001AMETEK- 201150ppm – 5%
Mẫu chuẩn 25ppm
2Hệ thống chưng cất tự động/ASTM D86
Thiết bị chínhỐng đong
LAB-DAA-001 NORMALAB NDI 450top – 400oC/ 0-100ml
3
Hệ thống đo độ ăn mòn tấmđồng/ ASTM D130
Bể điều nhiệtBom chứa ống đồng
LAB-TWB-001LAB-PVC-001
RHEOTEK TCBSDM
Bảng màu tiêu chuẩn LAB-CCS-001 Koehler-MỹLá đồng tiêu chuẩn Koehler-MỹNhiệt kế LAB-THE-006 KELLER-USA
4
Hệ thống đo áp suất hơi bãohòa/ ASTM D323
Bể điều nhiệt ở 37,8oC LAB-TWB-001 Koehler –MỹNhiệt kế ASTM 18C LAB-THE-002 KESLLER – USAĐồng hồ đo áp suất LAB-PGA-002 FANTINELLI
5Bộ đo tỷ trọng/ASTM D1298
Tỷ trọng kế:ASTM 311 H -> 318 H
LAB-HYD-002 -> 017
KESSLER-USA
Nhiệt kế ASTM 63C KESLLER – USA
6Hệ thống đo độ nhớt/ ASTMD445
Bể điều nhiệt LAB-TWB-001RHEOTEK TCB-720oC -110oC
Nhớt kế Size 50 -> 400 LAB-VMT-001 -> 013
ASTM 121CASTM 120C ASTM 46C
LAB-THE-006LAB-THE-007LAB-THE-004
KELLER-USA
Đồng hồ bấm giây LAB-FSW-001 Q&Q China
7Hệ thống đo điểm đông đặc/ASTM D97
Thiết bị chínhModel: 490/HS/140
LAB-MRB-001SDM Apparecchi490/HS/140- 2011
Nhiệt kế:ASTM 5C/6C LAB-THE-008 KELLER-USA
8Hệ thống đo điểm chớpcháy cốc kín/ ASTM D93
Thiết bị chínhPMSL11B88723
LAB-FPA-001 NORMALAB-Pháp top-300oC
9
Hệ thống xác định hàmlượng nước bằng pp chưngcất/ ASTM D95
Thiết bị chưng cất LAB-WPD-001SDM-Ý 10900-10ml
10 Cân phân tích- Denver- Ohaus
LAB-ELB-001LAB-ELB-002
DenverOHAUS
11 Tủ sấy C211.1825 LAB-OVE-001 Memmert-Germany
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
SttTên thiết bị/
PP thửMô tả Mã Thiết bị
Nhà sản xuất/Quy cách kỹ thuật
MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỤC VỤ PHÂN TÍCH LPG
1Thiết bị đo tỷtrọng LPG/ ASTMD 1657
Bể ổn nhiệt 600FMáy làm lạnh bể điều nhiệt
LAB-TWB-002LAB-PHC-001
Koehler – Mỹ
Nhiệt kế ASTM 12 C LAB-THE-005 KESLLER–USA(-20–102oC)Tỷ trọng kế LAB-HYD-018 HP Intrusment –Mỹ
2Thiết bị đo áp suấthơi bão hòa LPG/ASTM D 1267
Bể điều nhiệt ở 37,8oC LAB-TWB-001 Koehler –MỹNhiệt kế ASTM 18C LAB-THE-002 KESLLER–USA (34–42oC)ồng hồ đo áp suất LAB-PGA-001 Koehler – Mỹ (0 -1700Kpa )
3
Bộ xác định hàmlượng cặn và độbay hơi/ASTMD2158, 1837
Bộ làm lạnh mẫu LAB-PCE-001 Koehler-MỹNhiệt kế ASTM 99C LAB-THE-003 Alla-France (50oC - 5oC)
Ống ly tâm 100mlỐng chiết
LAB-CET-001LAB-EXT-001 Koehler-Mỹ (0-100ml)
4Bộ xác định ănmòn tấm đồng/ASTM D1838
Bể điều nhiệt ở 37,8oC LAB-TWB-001 Koehler –MỹNhiệt kế ASTM 18C LAB-THE-002 KESLLER–USA (34–42oC)Bảng so màu tiêu chuẩn LAB-CCS-001 Koehler –MỹLá đồng tiêu chuẩn Koehler –Mỹ
5Bộ xác định nướctrong LPG/ GPA2140
Bộ ngưng tụ LPG LAB-GPA-001 Stanhope–Seta (4ppm)
Chỉ thị màu: Coban BromideMerck-Mỹ
6
Bộ xác định hàmlượng SulfurMercaptan/ PP nộibộ
Bơm tay 50/100ml LAB-SYR-001
GastechDetector tube; Total Mercaptan; Ethyl MercaptanH2S
7
Thiết bị xác địnhthành phần Hydrocacbon trong LPG/ASTM D 2163
Máy sắc ký GC-7890A LAB-GCE-001 Agilent – MỹMáy điều chế H2; Máy nénkhí Junair-300; Phần mềm xửlý kết quả Chemstation;
Parker – AnhJunair-Danmark
Mẫu chuẩn: NOX-Singapore
8
Thiết bị đo hàmlượng lưu huỳnhtổng/ ASTMD2784 Thiết bị chính LAB-TSE-001
Sao Việt (VN)
9Máy đo nhiệtlượng (14000÷15000) J/K Độ KĐBĐ: 1%
Changji Trung Quốc
10 Lò nung (30-1100)0C 2013 Nabertherm Đức
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
Stt Tên Thiết Bị/ Thông Số Kỹ Thuật Mã T. bị Tình Trạng
MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH KTAT
1 Bơm thử thủy lực0 ÷ 200 Kgf/cm20 ÷ 60 Kgf/cm2
15595371002514
Hiệu chuẩn
2Áp kế mẫu, áp kế kiểm tra cácloại Druck 104
Phạm vi đo: (0÷7),(0÷20),(0÷200), (0÷700) bar. Độ chính xác:0,05
31308983312729
Kiểm định
3Thiết bị kiểm tra chiều dày kimloại bằng phương pháp siêu âm(Sonatest)
Phạm vi đo: (0,63-500)mmĐộ phân giải: 0,01mmĐầu dò: 0,250 inch; 5MHz 43363
Hiệu chuẩn
4Máy siêu âm chiều dày lớp phủDMS2
Phạm vi đo: (0,2-635)mmĐộ phân giải: 0,01 mmĐầu dò: TOP COAT TC-560;… 022F07
Hiệu chuẩn
5Máy siêu âm đường hàn USM35X
Đỉnh chức năng chụp dòng sự xâm nhập và transients điện áp 08C21214
Hiệu chuẩn
6Thiết bị kiểm tra mối hàn bằngpp. từ - Model MY2
Dòng điện thế 1pha 230 VAC, cường độ dòng 3A 08T21215
Hiệu chuẩn
7Máy nội soi công nghiệp ExtechBR250
Độ phân giải camera:712x486; Mànhình: 3,5 inch; Chiều dài ống soi: 5m 08C21227
Hiệu chuẩn
8Dụng cụ, phương tiện kiểm trakích thước hình học Mitutoyo-Japan 6080
Kiểm định
9 Thiết bị đo điện trở cách điệnMEGOMET-Kyoritsu 3007A P. vi đo: 0÷2.000 Ω; 0-200V (AC)
W0285723
Kiểm định
10 Thiết bị đo điện trở tiếp địaKyoritsu - Phạm vi đo: 0 ÷2.000 Ω; 0-200V (AC)
W8155413
Kiểm định
11 Thiết bị đo nhiệt độ Fluke 08C21132 Hiệu chuẩn
12 Thiết bị đo độ ồn Testo 815 T98725 Hiệu chuẩn
13 Thiết bị đo cường độ ánh sángPhạm vi đo: (0÷20000)LuxSai số cho phép: ±5%
Model 5202
Hiệu chuẩn
14 T.bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí Dräger X-am® 5600 WT68799 Hiệu chuẩn
15 Thiết bị đo điện vạn năng HIOKI HOK-2010 08C21212 Hiệu chuẩn
16Máy đo nhiệt độ điểm sương (độẩm khí)
Phạm vi đo: (-75÷75)0C D.PGiá trị độ chia: 0,10C D.P 43809
Hiệu chuẩn
17Hệ thống Thiết bị kiểm định vanan toàn, các loại van khóa
Kyoritsu2003PA
W8077925
Hiệu chuẩn
18 Tốc độ kế (máy đo tốc độ) INE 014; Type A 2-2000B 0328011 Hiệu chuẩn
19 Lực kế hoặc cân treo. Mức cân lớn nhất: Max = 30.000 kgGía trị độ chia nhỏ nhất: d =10 kg 2100844
Hiệu chuẩn
DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
Stt Tên Thiết Bị/ Thông số Xuất xứ Số lượng
MMTB PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
1 Bàn tạo áp 600 Bar Armaturenbau/Đức 03
2 Thiết bị tạo áp suất đến 750 (at) CH Liên bang Nga 02
3 Bộ quả cân chuẩn (1mg ÷ 6Kg) CCX: E2 Nhật bản 02
4 Thiết bị siêu âm đo chiều dày kỹ thuật số Sonatest/Anh 05
5 Thiết bị đo độ dày vật liệu Krautkramer/Đức 04
6 Đồng hồ vạn năng hiển thị số 73402 Yokogawa/Nhật 05
7 Thiết bị đo U,I, góc pha tổng Fluke 345 Fluke/EU 05
8 Thiết bị đo điện trở đất K4105A Kyoritsu/Nhật 06
9 Máy đo điện trở nối đất Fluke 1630 Fluke/EU 04
10 Thiết bị đo tốc độ K5601 Kyoritsu/Nhật 06
11 Đồng hồ đo xăng dầu 0-227m3/h . CCX: 0.2 Mỹ 04
12 Máy đo điện trở suất DET 3/2 Megger/Anh 05
13 Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Fluke 754 Fluke/Mỹ 02
14 Lò ổn nhiệt Fluke( 50÷660) 0C Fluke/Mỹ 01
15 Lò ổn nhiệt Fluke (-20 ÷140)0C Fluke/Mỹ 01
16 Nhiệt kế điện trở chuẩn. CCX 0.04 Fluke/Mỹ 04
17 Bộ căn mẫu Mitutoyo/Nhật 03
18 Panme điện tử Mitutoyo/Nhật 04
19 Máy tạo nhiệt Panasonic/Nhật 04
20 Máy bơm cao áp Anovi Reverbert/Ý 06
21 Máy nén khí (công suất 2Kw) Nhật 03
22 Máy nén khí tạo áp lực 165 (at) Đức 02
23 Bộ kiểm tra van an toàn Việt Nam 02
24 Máy đo Chlorine Hanna/Ý 03
25 Máy đo tốc độ gió Testo 416 Testo/Đức 04
26 Máy đo pH + PT Thụy Sỹ 04
27 Máy đo tốc độ vòng quay Testo 470 Testo/Đức 05
28 Máy đo khoảng cách tia laser Leica Disto D2 Leica/Hungary 03
29 Bơm thử áp lực (đến 2.000 PSI) Mỹ 06
30 Máy gông từ Mỹ 05
31 Thiết bị đo áp suất hơi bão hòa (LPG) Ý 03
32 Máy đo độ mài mòn của sơn Đức 04
33 Thiết bị xác định độ cứng màng sơn Anh 04
34 Thiết bị đo độ nhám Anh 04