dỊch tỄ hỌc bỆnh truyỀn nhiỄm - yhdp.net · pdf filekể được 4 nhóm...
TRANSCRIPT
DỊCH TỄ HỌC BỆNH
TRUYỀN NHIỄM
Bs. Lâm Thị Thu Phương
Mục tiêu
Mô tả các định nghĩa và tính được các chỉ
số đặc hiệu trong DTH BTN
Nêu được các đặc điểm của 3 yếu tố trong
QT sinh bệnh
Nắm được 3 GĐ trong QT sinh bệnh
Kể được 4 nhóm bệnh TN, phân loại theo
đường lây
Tình hình chung
Bệnh nhiễm là NN tử vong chính, ảnh hưởng đến
đkiện sống của hàng triệu người / TG
Tình hình kháng thuốc của vi sinh vật
Tác nhân gây bệnh cho đv, nay xh ở người (cúm gia
cầm, liên cầu lợn,…)
Vi sv gây bệnh mạn tính
Có tình trạng suy giảm MD trên 1 số bn đang điều
trị bệnh nhiễm.
Các định nghĩa
Nhiễm trùng:
Là QT tương tác giữa TN gây bệnh và CT
trong những ĐK nhất định của MT xung quanh
Bệnh nhiễm trùng
Người lành mang trùng
Bệnh truyền nhiễm:
Lây truyền trực tiếp/gián tiếp từ A sang B
Các định nghĩa (tt)
Các hình thái và mức độ dịch:
1. Dịch
- Số case mắc bệnh/chết vượt quá số mắc/chết
bt trong ds trước đây
- Xét 2 yếu tố:
Tần số bệnh
Thời gian bệnh xảy ra
VD: Viêm phổi / AIDS
Kaposi sarcoma-Mỹ (HHV8)
Các định nghĩa (tt)
2. Dịch lưu hành: dịch nhỏ
tỷ suất hiện mắc
tỷ suất mới mắc
- Tuân theo quy luật dây chuyền dịch, bệnh
lây lan dễ dàng, có mối liên hệ DTH.
VD: sốt rét
A B
3. Dịch theo mùa- Thường có tính chu kỳ
VD: tả, SXH, Cúm, Viêm não Nhật Bản…
4. Ca lẻ tẻ, tản phát- Tại 1 địa phương, 1 thời gian dài có vài TH
bệnh, không có mối liên hệ DTH.
5. Đại dịch- Bệnh lây lan nhanh chóng, xảy ra trong phạm vi
rất rộng
VD: ĐD hạch/Châu Âu TK13
ĐD SARS/Hồng Kông 2003
ĐD cúm A (H1N1)
Các định nghĩa (tt)
Các nhóm BTN
Nhóm A: gồm các BTN đặc biệt nguy hiểm,
có KN lây truyền nhanh phát tán rộng, tỷ lệ tử
vong cao hoặc chưa rõ tác nhân gây bệnh:
Bại liệt; Cúm A(H5N1); Dịch Hạch; Đậu mùa, SXH do
virus Ê-Bô-La; Tát-sa(Lassa) hoặc Mác-boc
(Marburg); Sốt tây Sông Nile; Sốt vàng; Tả; Viêm HH
cấp do virus và các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
mới phát sinh chưa rõ NN khác.
Nhóm B: gồm các BTN có KN lây truyền
nhanh và có thể tử vong : Bệnh do virus Adeno;
HIV/AIDS; Bạch hầu; Cúm; bệnh Dại; Ho gà; Lao phổi;
Bệnh do liên cầu lợn ở người; Lỵ amip; Lỵ trực trùng;
Quai bị; SXH Dengue; Sốt rét; Sốt phát ban; Bệnh
Sởi; Tay–Chân–Miệng; bệnh Than; Thủy Đậu;
Thương Hàn; Uốn Ván; Rubella; VG do virus; VMN do
não mô cầu, Viêm não Virus, xoắn khuẩn vàng da;
Tiêu chảy do virus Rota.
Các nhóm BTN (tt)
Các nhóm BTN (tt)
Nhóm C: gồm các bệnh ít nguy hiểm, KN lây
truyền không nhanh : Chlamydia; Giang mai; Bệnh
do giun; bệnh Lậu; Mắt hột; Bệnh do nấm Candida
albicans; Bệnh Nocardia; Bệnh Phong; Bệnh do virus
Cytomegalo; Bệnh do virus Herpes; Sán dây, Sán lá
gan; Sán lá phổi; Sán lá ruột; Sốt mò; Sốt do
Rickettsia; SXH do virus Hanta; Bệnh do Trichomonas;
Viêm da mụn mủ truyền nhiễm; viêm họng, viêm
miệng; Viêm tim do virus Coxsakie; Viêm ruột do
Giardia; Viêm ruột do Vibrio Parahaemolyticus, …
Các yếu tố của QT sinh bệnh
Tác nhângây bệnh
Ký chủMôi
trường
??
?
Các yếu tố của QT sinh bệnh (tt)
1. Tác nhân gây bệnh
- Yếu tố phải có
- NT không phải luôn luôn dẫn đến bệnh tật
- 1 vài TH không biểu hiện LS
- Đặc tính của tác nhân xuất hiện, lan
truyền, mức độ nặng, số người mắc
bệnh…
Các yếu tố của QT sinh bệnh (tt)
1. Tác nhân gây bệnh (tt)
Vi trùng
Virus
Ký sinh trùng
Vi nấm
Côn trùng
Là 1 tế bào độc nhất có khả năng tái sinh
1 tế bào khác
Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo
các enzyme
Vi trùng
1. Độc tính:
- Kết dính
- Nhân lên & phát triển: gây bệnh, gây hiện tượng
dị ứng / quá mẫn chậm, khả năng sinh mủ
kém.
- Kháng lại sự thực bào: VD: kháng nguyên Vi /
Salmonella typhi
Vi trùng (tt)
2. Tạo ra độc tố:
- Nội độc tố (Lipopolysaccharide): vk gr(-) đông
máu rải rác nội mạch
- Ngoại độc tố: độc tố uốn ván, bạch hầu
- Khác:
Exfoliatine/ tụ cầu gây bong da, Enterotoxin/
tả, gây tiêu chảy
Vi trùng (tt)
3. Tạo ra những enzyme:
- Hemolysine: làm tan tế bào
- Strepotokinase: làm tan fibrin
- Hyaluronidase: tan mô liên kết, làm cho tác
nhân gây bệnh lan tỏa trong mô cơ thể
- Tạo ra enzyme đề kháng kháng sinh
Vi trùng (tt)
Vi trùng (tt)
E – coli Salmonella-typhi
Helicobacter pyloriVk não mô cầu
Virus
Ký sinh trùng
Khả năng gây bệnh phức tạp, đa dạng
Sống nội bào: KST sốt rét
Sống ngoại bào: giun móc, giun đũa
Ký sinh trùng (tt)
Vi nấm
Xâm nhập, nhân lên và phát triển
trong mô dưới dạng sợi nấm ảnh
hưởng hoạt động của cơ quan bị xâm
nhập.
Gây ra phản ứng quá mẫn qua miễn
dịch cơ thể
Vi nấm (tt)
Côn trùng
Anopheles stephensi
Culex tritaeniorhynchus
Aedes aegypti
Các yếu tố của QT sinh bệnh (tt)
Các đặc tính bao gồm
1 • Khả năng gây nhiễm
2 • Khả năng sinh bệnh
3 • Tính độc lực
4 • Khả năng sinh độc tố
5 • Sức đề kháng
6 • Khả năng sinh kháng thể
Các yếu tố của QT sinh bệnh (tt)
2. Ký chủ
- Miễn dịch không đặc hiệu: xuất hiện
sớm
- Miễn dịch đặc hiệu
Các yếu tố của QT sinh bệnh (tt)
3. Môi trường
- MT tự nhiên
- MT xã hội
Thay đổi khả năng tồn tại của tác nhân
gây bệnh
Là nơi sống tự nhiên của tác nhân gây
bệnh
Các chỉ số dùng trong dịch các
bệnh TN
Hệ số năm dịch
Các chỉ số dùng trong dịch các
bệnh TN (tt)
Hệ số mùa dịch
Tỷ suất tấn công tiên phát
Các chỉ số dùng trong dịch các
bệnh TN (tt)
Tỷ suất tấn công thứ phát
Các chỉ số dùng trong dịch các
bệnh TN (tt)
Tỷ suất chết mắc
Các chỉ số dùng trong dịch các
bệnh TN (tt)
Dây truyền nhiễm trùng
Nguồntruyền nhiễm
Đường lâytruyền
Ký chủ
Dây truyền nhiễm trùng (tt)
1. Nguồn truyền nhiễm
- Người
+ Người lành mang trùng
+ Người bệnh
+ Người mang trùng mạn tính
- Vật thể
2. Đường truyền nhiễm
Những kiểu lây truyền của tác nhân nhiễm trùng
Trực tiếp Gián tiếp
Tiếp xúc
- Hôn
- Quan hệ tình dục
Qua phương tiện chuyên chở
- Thực phẩm
- Nước
- Dụng cụ
Qua không khí ở khoảng cách ngắn
- Giọt nước bọt do ho, hắt hơi
Qua không khí ở khoảng cách xa
- Bụi
- Giọt nước bọt khô
Truyền máu, ghép cơ quan Dụng cụ y khoa dính dịch bị nhiễm
mầm bệnh
Khác
- Tiêm thuốc
- Bú sữa mẹ
- Sinh đẻ
- Qua nhau thai
Qua vector
- Côn trùng
- Súc vật
Dây truyền nhiễm trùng (tt)
3. Ký chủ
- Mắc xích thứ 3
- Là người hay ĐV
- Ngõ vào ký chủ: da niêm, máu, đường hô
hấp, đường tiêu hóa,…
- Vị trí cảm nhiễm
- Thời kỳ ủ bệnh
- Sự đề kháng của ký chủ
Dây truyền nhiễm trùng (tt)
Cơ chế TN
1. Tác nhân gây bệnh bài tiết khỏi cơ
thể ký chủ cũ
- Phân, chất ối
- Dịch tiết đường hô hấp
- Máu
- Niêm mạc, da, lông, tóc
Cơ chếTN (tt)
2. Tác nhân nhiễm trùng tồn tại ở môi
trường bên ngoài cơ thể
- Điều kiện của môi trường ngoài
- Đặc tính của tác nhân gây bệnh
VD: virus cúm A (H5N1)
chết ở 560C / 3h, 600C / 30p
chất tẩy uế: foemalin, iodin
3. Tác nhân nhiễm trùng xâm nhập vào
vật chủ mới
- Ngõ vào
- Cơ quan đích
Cơ chếTN (tt)
Phân loại bệnhTN
Dựa vào cơ chế nhiễm trùng
Đường tiêu hóa
Đường hô hấp
Đường máu, các dịch liênquan
Đường da - niêm
THE END