ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2018 1. thông tin chung nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp xét tuyển...

37
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM Trường Đại hc Khoa hc Tnhiên CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung 1.1. Tên trường, smệnh, địa chcác trsvà trang thông tin điện tcủa trường - Tên trường: Trường Đại hc Khoa hc Tnhiên, Đại hc Quc gia Thành phHChí Minh - Smệnh: Trường ĐH KHTN là trung tâm đào tạo đại học, sau đại hc, cung cp ngun nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa hc liên ngành, khoa hc công nghmũi nhọn, có năng lực sáng to, làm vic trong môi trường cnh tranh quc tế; là nơi thực hin nhng nghiên cu khoa học đỉnh cao to ra các sn phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cu phát trin KHCN và yêu cu phát trin kinh tế - xã hi ngày càng cao của đất nước, phù hp vi xu thế phát trin thế gii. - Địa chtrschính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Qun 5, Thành phHChí Minh - Trang thông tin điện t: www.hcmus.edu.vn - Trang thông tin tuyn sinh: tuyensinh.hcmus.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành Quy mô hin ti ĐH CĐSP GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX Nhóm ngành IV 135 NCS; 820 HVCH; 5810 SVĐH Nhóm ngành V 64 NCS; 309 HVCH; 5761 SVĐH; 1429 SV... Nhóm ngành VII 2 NCS; 55 CH Tng (ghi rõ csNCS, hc viên cao học, SV ĐH, CĐ) 201 NCS; 1184 CH; 11571 ĐH; 1429 ... 1.3. Thông tin vtuyn sinh chính quy ca 2 năm gn nht 1.3.1. Phương thức tuyn sinh của 2 năm gần nht (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) - xét tuyn thẳng, ưu tiên xét tuyển trình độ đại học, cao đẳng hchính quy theo quy định ca BGD&ĐT và ĐHQG-HCM; - xét tuyn da trên kết qukthi THPTQG theo quy định ca BGD&ĐT và ĐHQG-HCM. 1.3.2. Điểm trúng tuyn của 2 năm gần nht (ly tkết quca Kthi THPT quc gia)

Upload: vannga

Post on 12-May-2018

227 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành

phố Hồ Chí Minh

- Sứ mệnh: Trường ĐH KHTN là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung

cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong các lĩnh vực khoa học cơ bản,

khoa học liên ngành, khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong

môi trường cạnh tranh quốc tế; là nơi thực hiện những nghiên cứu khoa học đỉnh cao tạo

ra các sản phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cầu phát triển KHCN và yêu cầu phát triển kinh tế

- xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển thế giới.

- Địa chỉ trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí

Minh

- Trang thông tin điện tử: www.hcmus.edu.vn

- Trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.hcmus.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX

Nhóm ngành IV 135 NCS; 820 HVCH;

5810 SVĐH

Nhóm ngành V 64 NCS; 309 HVCH; 5761

SVĐH; 1429 SVCĐ

...

Nhóm ngành VII 2 NCS; 55 CH

Tổng (ghi rõ cả số

NCS, học viên cao

học, SV ĐH, CĐ)

201 NCS; 1184 CH; 11571

ĐH; 1429 CĐ

...

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc

kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trình độ đại học, cao đẳng hệ chính

quy theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM;

- xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG theo quy định của Bộ

GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT

quốc gia)

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

2

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp

xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành IV

-Công nghệ Sinh học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D90

-Địa chất học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D90

-Hải dương học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D90

-Hoá học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D90

-Hoá học_VP

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D90

-Khoa học Môi trường

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D90

-Khoa học Vật liệu

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D90

-Sinh học

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D90

-Vật lý học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D90

200

160

80

225

150

200

300

200

141

18

123

82

33

49

51

46

5

143

102

41

125

71

54

171

111

60

261

261

126

101

25

23

23

19

19

18

20

22.75

23.75

20.75

20.75

20

20

20.5

20

20

200

160

80

230

20

150

200

300

200

194

15

179

0

68

44

24

0

35

21

11

3

232

80

115

36

1

19

2

9

8

0

146

71

56

17

2

218

109

20

88

1

324

311

13

116

73

40

3

25.25

25.25

25.25

18

18

18

18

18

18

25

25

25

25

24.25

24.25

24.25

24.25

21.5

21.5

21.5

21.5

20

20

20

20

20.75

20.75

18

18

18

Nhóm ngành V

- Cao đẳng Công nghệ thông tin

Tổ hợp: A00

Tổ hợp: A01

420

520

391

129

17

17

300

470

298

172

(Đ1:17;

Đ2:19,5)

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

3

-Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D90

-Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D90

-Kỹ thuật hạt nhân

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:A02

Mã tổ hợp:D90

-Nhóm ngành máy tính và Công

nghệ thông tin

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D08

-Toán học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D90

-Công nghệ kỹ thuật Hoá học

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:B00

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D90

-Công nghệ thông tin_CLC

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D08

-Công nghệ thông tin_TT

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D08

-Công nghệ thông tin_VP

Mã tổ hợp:A00

Mã tổ hợp:A01

Mã tổ hợp:D07

Mã tổ hợp:D08

100

200

50

600

300

50

100

60

40

82

38

44

128

104

24

24

24

489

383

106

187

151

36

45

11

29

5

90

50

40

37

7

30

18

14

4

21.75

21.75

22

22

23

23

23

20

20

19.25

19.25

19.25

20

20

22

22

17

17

100

200

50

700

300

50

100

60

40

106

47

42

16

1

230

154

73

3

43

30

9

3

1

647

419

204

21

3

232

161

65

6

119

31

43

44

1

107

38

53

12

4

68

10

50

6

2

44

9

24

9

2

22.5

22.5

22.5

22.5

23.25

23.25

23.25

20.5

20.5

20.5

20.5

26

26

26

26

18

18

18

22.5

22.5

22.5

22.5

25

25

25

25

25

25

25

25

21.25

21.25

21.25

21.25

Tổng 3435 2720 3440 2948

2. Các thông tin của tuyển sinh năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Đa tốt nghiệp THPT

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

4

- Có đủ sức khoe để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại

học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo

ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu

tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018 với chỉ

tiêu tối thiểu 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-

HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Stt Tên ngành/

Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự

kiến) Phương thức xét tuyển

I. Đại học

1 Sinh học 300 Phương thức 1, 2, 3 và 4

2

Sinh học

(Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

50 - nt-

3 Công nghệ Sinh học 200 - nt-

4 Công nghệ Sinh học

(Chương trình Chất lượng cao) 40 - nt-

5 Vật lý học 200 - nt-

6 Hoá học 250 - nt-

7 Hoá học

(Chương trình liên kết Việt - Pháp) 25 - nt-

8 Khoa học Vật liệu 200 - nt-

9 Địa chất học 160 - nt-

10 Hải dương học 80 - nt-

11 Khoa học Môi trường 150 - nt-

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

5

12

Khoa học Môi trường

(Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

50 - nt-

13 Toán học 300 - nt-

14 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ

thông tin 550 - nt-

15 Công nghệ thông tin

(Chương trình Chất lượng cao) 100 - nt-

16 Công nghệ thông tin

(Chương trình Tiên tiến) 60 - nt-

17 Công nghệ thông tin

(Chương trình liên kết Việt - Pháp) 40 - nt-

18 Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(Chương trình Chất lượng cao) 90 - nt-

19 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 100 - nt-

20 Kỹ thuật điện - tử viễn thông 200 - nt-

21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chương trình Chất lượng cao) 40 - nt-

22 Kỹ thuật hạt nhân 50 - nt-

II. Cao đẳng

23 Công nghệ thông tin 210 - nt-

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính

quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của

ĐHQG-HCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018 (Phương thức 3)

và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương

thức 4), căn cứ vào kết quả từ các kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và

công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT trước thời điểm thí

sinh đăng ký điều chỉnh nguyện vọng theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

và ĐHQG-HCM.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số tuyển sinh của trường: QST

- Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển: trình bày ở bảng dưới

- Điểm chuẩn trúng tuyển:

Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

6

tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu

tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở

bảng dưới.

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2018, cách thức xác

định điểm chuẩn trúng tuyển thực hiện như các năm trước.

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM

tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ quyết định và công bố cách thức

xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT

quốc gia để xét tuyển.

Stt

Mã tuyển sinh

theo ngành/

nhóm ngành

Tên ngành/

Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xét tuyển

(xếp theo thứ tự ưu tiên)

1 7420101 Sinh học

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

2 7420101_BT

Sinh học

(Phân hiệu ĐHQG-

HCM tại tỉnh Bến Tre)

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

3 7420201 Công nghệ Sinh học

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học

(CT Chất lượng cao)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

5 7440102 Vật lý học

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Lý - Toán - Sinh (A02)

6 7440112 Hoá học

Hóa - Lý - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

7 7440112_VP Hoá học

(CTLK Việt - Pháp)

Hóa - Lý - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

7

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)

8 7440122 Khoa học Vật liệu

Lý - Hóa - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

9 7440201 Địa chất học

Toán - Hóa - Lý (A00)

Sinh - Toán - Hóa (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

10 7440228 Hải dương học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Sinh – Hóa (B00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

11 7440301 Khoa học Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

12

7440301_BT

Khoa học Môi trường

(Phân hiệu ĐHQG-

HCM tại tỉnh Bến Tre)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

13 7460101 Toán học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

14 7480201

Nhóm ngành máy tính

và Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

15 7480201_CLC

Công nghệ thông tin

(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

8

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

16 7480201_TT

Công nghệ thông tin

(CT Tiên tiến)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

17 7480201_VP

Công nghệ thông tin

(CTLK Việt - Pháp)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

18 7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật

Hoá học

(CT Chất lượng cao)

Hoá - Lý - Toán (A00)

Hoá - Sinh - Toán (B00)

Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật

Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

20

7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn

thông

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

21 7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn

thông

(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

9

Lý - Toán - Sinh (A02)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

23 6480201 Cao đẳng Công nghệ

thông tin

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Các điều kiện xét tuyển chung:

Đa tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoạc giáo dục

thường xuyên) hoạc đa tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp

trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có băng tốt nghiệp THPT

phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình

giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Có đủ sức khoe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật

được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực

trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đe của

người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng sẽ xem

xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng

sức khoe.

- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo và ĐHQG-HCM. Trường sẽ thông báo chi tiết và cập nhật trên trang thông tin tuyển

sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

2.8. Chính sách ưu tiên:

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy

năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

(Phương thức 1)

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 2):

Đối tượng:

Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu của các trường đại học,

tỉnh, thành phố trên toàn quốc (danh sách theo quy định của ĐHQG)

Học sinh các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi

THPTQG cao nhất năm 2016, 2017 (danh sách theo quy định của ĐHQG)

Chỉ tiêu dự kiến: tối đa 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành

Điều kiện đăng ký:

Tốt nghiệp THPT 2018.

Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoạc là

thành viên đội tuyển của trường hoạc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12

Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

10

Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của

ĐHQG-HCM.

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển

Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường,

mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xa hội

của bản thân

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12

Bản sao học bạ 3 năm THPT (có xác nhận của trường THPT).

Hai phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai hình chân

dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi họ và tên,

ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mạt sau tấm ảnh)

Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM

Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:

Điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí

sinh đăng ký.

Bài luận viết tay.

Thư giới thiệu của giáo viên

Hội đồng tuyển sinh của trường thực hiện xét tuyển, công bố kết quả xét

tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và

ĐHQG-HCM.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 960.000 đồng/tháng; lộ trình tăng

học phí tối đa cho từng năm học như sau: năm học 2019-2020 là 1.060.000

đồng/tháng; năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ 22/8/2018

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 34ha (CS1: 1,4ha; CS2: 32,6ha)

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của

trường: 32.794 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: KTX ĐHQG-HCM 28.066 chỗ, KTX ĐH

KHTN 800 chỗ (2.968 m2)

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị chính

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

11

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Phòng thực hành Khoa

Vật lý – Vật lý Kỹ thuật

Máy đo bức xạ Inspector

Hệ đếm photon dùng cổng

Ống nhân quang điện EMT

Nguồn nuôi cao thế 250V

Hệ thống phổ kế gamma

Hệ thống phân tích

Cân kỹ thuật chính xác

Máy đếm thời gian hiện số

Buồng chân không

Hệ chân không khuếch tán

Máy phát tần số FG

Tủ sấy Memmert

Cân kỹ thuật Adventure

Máy đo phóng xạ

Thiết bị Potentiontat PS01

Máy đo khí độc MX2100

Máy phân tích đa chỉ tiêu nước

Hệ phún xạ Magnetron

Máy điều nhiệt TC-500

Máy đo dòng chảy AEM 213D

Kính hiển vi sinh học

Cân kỹ thuật

Máy khuấy từ gia nhiệt C-Mag HD10

Hệ phổ kế huỳnh quang tia X dùng detector SDD

Bộ cấp nguồn và điều khiển

Detector nhấp nháy

Bộ phân tích đa kênh số hóa

Máy đo nồng độ oxy hòa tan DO-802

Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20D

Máy đo tốc độ gió Lutron AM 4205A

Máy dò sóng DS1102E

Máy định vị GPS GPSMAP78

Thiết bị điều khiển băng song não EPOC+EEG

Máy cưa lọng bàn Ryobi RBS904

Máy hiện dao động số Tektronix TBS 1052B-EDU

Máy hiện sóng tương tự Pitek PS-200

2 Phòng thực hành Khoa

Điện tử Viễn thông

ScienTech ST2614 logic/digital Demonstration trainer

Thiết bị kiểm soát truy cập mạng

ISDN Atlas550 & Atlas 550 Quad BRI "u" Module

TekTronix arbitrary function generator 240MHz, 2 chanel

HP DL160 G6 HP CTO Classic

ScienTech Antenna trainer

Mô hình bộ xử lý phát triển DE2-115

Kít thực hành điện tử đa năng Digilent-USA

DE1-SoC Board

Bộ thí nghiệm thu phát tín hiệu số BIDRF010M

3 Phòng thực hành Khoa

Hóa học

Tủ hút khí độc

Máy cất nước

Máy nghiền bi

Máy khuấy đũa Bibby

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

12

Bể cách thủy WB29x10

Lò nung 1200 độ C

Máy cô quay chân không Hedolph

Tủ sấy Memmert 53 lít

Cân phân tích 300gr GP 1503

Máy cô quay đứng Heidolph

Máy đo pH/Mv

Tủ sấy đối lưu Memmert

Máy cô quay đứng Heidolph

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC

Máy bơm chân không

Máy điều tiết độ ẩm đa năng

Bể điều nhiệt tuần hoàn

Kính hiển vi kim tương

Máy ly tâm cao tốc

Máy mài đánh bóng tự động

Hệ thống sắc ký khí phổi

Bộ xử lý khí thải trong PTN

Buồng điều nhiệt cho cột CTO 10AS VP

Hệ thống điều khiển CBM 20 Alite

Bộ gia nhiệt cho hệ thống lò cột

Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A

dẫn cầm tay, đa thang đo HI 8633

Máy đo pH Seven Excellence S479 và điện cực đo

4 Phòng thực hành Khoa

Sinh học – CNSH

Kính hiển vi 2 mắt Olympus

Kính hiển vi với hệ quang CFI60 E400

Kính lúp 2 mắt Olympus

Nồi hấp tiệt trùng

Kính hiển vi soi nổi Nikon

Kính hiển vi quang học dùng cho sv

Cân điện tử

Máy khuấy từ

Bộ phận làm lạnh

Thiết bị cung cấp điện và điện

Bể ổn nhiệt 10lít WB10-LO

Tủ sấy 2 cửa 416 lít Memmert

Kính hiển vi 3 mắt

Bộ máy ly tâm lạnh

Kính hiển vi soi nổi 2 mắt Krass

Kính hiển vi Microscope Motic SFC-100FL

Kính hiển vi quang học Westlab Seiler

Tủ cấy vô trùng

Máy nhân bản

Bộ cô quay chân không

Kính hiển vi quang học 2 mắt S200-Hund

Kính hiển vi quang học 2 mắt S200-Hund

Kính hiển vi 3 mắt chụp ảnh Kruss MBL2100

Máy quang phổ khả kiến 6300

Máy ủ nhiệt khô

Nồi hấp tiệt trùng MC40

Lò nung 1200 độ C

Kính hiển vi quang học 2 mắt

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

13

Tủ cấy vô trùng an toàn sinh học cấp 2

Hệ thống sắc ký lỏng tinh chế các chế phẩm sinh học

Thiết bị lên men nuôi cấy tế bào ĐV

Hệ thống cô dung dịch sinh học tiếp tuyến dùng cột màng lọc

Máy ly tâm hiển thị số Mikro 120

5 Phòng thực hành Khoa

Địa chất

Kính hiển vi phân cực

Máy hàn trắc Wild STH

Máy hàn cầm tay TSP1 TS

Máy lắc rây TQ

Máy quang phổ khả kiến

Máy nén đất 3 trục

Máy đo ph để bàn hiện số

Máy nén đơn S131

Máy đo ph để bàn 526WTV

Máy cất nước 2 lần

Kính hiển vi phân cực

Cân cơ Ohaus 311

Kính hiển vi ML 9300

Bộ xuyên tay 0601SBHL

Hệ thống phá mẫu COD

Máy kinh vĩ 3T5KP

Máy thủy chuẩn NA 728

Kính hiển vi quang học SKT2BT

Máy định vị cầm tay GPS

Lò nung EF 42593

Tủ hút khí độc

Tủ sấy Memmert

Máy đo pH cầm tay

Cân kỹ thuật 4 số le

KHV phân cực Meji ML9420

Kính hiển vi phân cực ML9200

Kính hiển vi phân cực ML9200

Kính hiển vi phân cực & pk

Kính hiển vi phân cực ML9420

Kính hiển vi phân cực ML9200

Kính hiển vi phân cực

KHV phân cực và khoáng tướng MT9930

KHV phân cực và khoáng tướng ML9430

KHV soi nổi nghiên cứu trọng sa EMZ-5D

Máy chụp ảnh KTS Canon EOS60D

Máy đo Ph cầm tay FG2

Máy kinh vĩ điện tử 13ang South ET-02

Máy cất nước 1 lần OPTI S-4

Máy cất nước 1 lần 10L/h HSZ-10

Máy cắt phẳng 3 tốc độ SJ

Máy đo mực nước ngầm 50m

6 Phòng thực hành Khoa

Khoa học Vật liệu

Thiết bị khảo sát từ tính

Cân phân tích 4 số le

Máy đo Ph

Máy khuấy từ gia nhiệt 5 vị trí

Máy khuấy đũa

Bể rửa siêu âm

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

14

Cân điện tử PA214

Máy nén khí

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy khuấy đũa

Máy đo va đập quả lắc hiển thị số

Máy phân tích nhiệt vi sai DSC

Thiết bị phân tích đạc tính bán dẫn tích hợp

Bể rửa siêu âm UCEA30TH

Tủ sấy UNB 400

Lò nung FX-03

Bể rửa siêu âm

Máy nén khí PK1090

Bể rửa dụng cụ sóng siêu âm 1.2l WUC A01H

Lò nung FX-05

Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A

Cân kỹ thuật 1 số le CQT-1501

Máy li tâm đa năng 718380

Tủ đựng hoá chất có lọc hấp thu LV-CS 900N

Máy ép nhựa

Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A

Máy khuấy cơ HS-50A

Bể rửa siêu âm hiển thị số WUC-D03H

Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A

7 Phòng thực hành Khoa

Môi trường

Tủ sấy đối lưu tự nhiên 1350GX

Tủ ấm BODTS 606/3

Máy định vị vệ tinh toàn cầu

Dụng cụ lấy mẫu nước

Lò nung hiện số

Máy đo tốc độ gió Extech

Máy lắc IKA KS 1256

Máy cực phổ đo hàm lượng KL 757

Tủ hút khí độc

Tủ bảo quản mẫu TS 606

Máy cất nước W4000

Máy đo độ đục Turb 350

Máy khuấy từ ARE

Đầu lấy mẫu

Bộ phá mẫu COD

Bộ đo BOD 12 chỗ

Bơm lấy mẫu khí

Lò đốt rác nhiệt phân

Máy thu tín hiệu định vị GPS

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến

Hệ thống sắc ký khí

Máy đo oxy hòa tan ODO200

Tủ mát Alaska LC533BD

Máy hút ẩm EDISON ED 16B

Máy khuấy từ gia nhiệt Mr Hei-Tec Mr Hei-Tec

Bộ khử từ tính Radwag

8 Phòng thí nghiệm Phân

tích Trung tâm

Máy ly tâm để bàn

Hệ thống sắc ký Ion

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

15

Máy lọc nước siêu sạch

Máy quang phổ UV-VIS

Detector độ dẫn Model 432

Hệ thống sắc ký khí Agilent 6890N

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ

Phổ kế công hưởng từ hạt nhân 500mhz

Bộ sinh khí Nitơ

Máy cất nước 2 lần

Bể rửa siêu âm

Tủ hút khí độc

Bộ xử lý phin lọc than hoạt tính tổng hợp

Bộ phận tạo ion của thiết bị HPLC-UV-MS

9 Phòng thí nghiệm Vật

liệu Kỹ thuật Cao

Cân phân tích điện tử BP2110

Tủ sấy chân không 47 lít

Elliprometer uvisel DH-10-VIS AGMS

Máy quang phổ hồng ngoại 33T

Máy quang phổ UV V-530

Histester LCR và phụ kiện

Preamplibier RF Amplibier

Lò nung nhiệt độ cao VMK 1800

Máy hút ẩm ED 16A

Máy nghiền bi nhanh loại 1 chỗ S/1

Máy ép thủy lực 180T

Máy khoan

Máy rửa siêu âm

Máy rây

10 Phòng thí nghiệm Công

nghệ Sinh học Phân tử

Tủ sấy

Máy cất nước 2 lần

Nồi hấp tiệt trùng tự động

Bộ điện di ngang

Tủ lạnh sâu Sanyo MDF-U333

Thiết bị đồng nhất mẫu áp suất cao

Thiết bị đông khí

TB cô dung dịch SH lọc tiếp tuyến dùng cột màng lọc

Thiết bị R&D tinh chế protein tự động

Máy ly tâm lượng lớn chế phẩm sinh học

Máy nhân gen PCR

Kính hiển vi sinh học 3 mắt Y-103 Raxvision

Camera cho kính hiển vi RCM-1300

11 Phòng thí nghiệm Công

nghệ Phần mềm

Bo mạch điện tử MS HTRM 800

Máy đọc mã vạch Metrologic MS3780

Thiết bị đọc the thông minh

Thiết bị đọc the thông minh

12 Phòng thí nghiệm

Nghiên cứu và Ứng

dụng Tế Bào Gốc

Tủ cấy Safemate

Máy chấm công Ronal Jack 3000A-ID

Kính hiển vi huỳnh quang có chụp ảnh Axio Imager A2

Kính hiển vi đảo ngược đa năng Observer A1

Kính hiển vi đảo ngược kèm hệ thống quay phim Axiovert

40C

Kính hiển vi 2 mắt truyền thẳng Zeiss Primo start

Kính hiển vi soi nổi Zeiss Stemi DV4

Tủ ấm lắc Stuart SI500

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

16

Máy plate reader Multimode Detector DTX880

Hệ thống đông lạnh tự động CL8800i

Máy ly tâm để bàn Eppendorf centrifuge 5430

Máy rửa dụng cụ thủy tinh G7883CD

Bình đựng phôi MEV Cryosystem

Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HV110

Hệ thống cắt lát mô tự động Leica CM1850UV

Máy phân tích biến nạp băng xung điện

Real time PCR

Tủ cấy vi sinh TCV 42402

Kính hiển vi soi nổi Nikon SMZ745

Kính hiển vi soi ngược phản pha CKX41

Hệ thống phân tích di truyền đa năng

Hệ thống nuôi tế bào huyền phù Biostar A Plus

Tủ cấy vi sinh ESCO AC2 4E1

Máy phá vỡ tế bào Sonics Vibracell

Máy tách tế bào gốc BD Facjazz

Cân phân tích CPA2245

Máy nhân gen có chức năng gradient nhiệt vapo protect 6325

13 Phòng thí nghiệm Kỹ

thuật Hạt nhân

Hệ phổ kế Gamma HPGe dải rộng GMX35-Ortex

Buồng chì phông thấp HBLBS1

Hệ làm lạnh nhiệt điện X-Cooler II

Tủ sấy mẫu 300 độ C

Lò nung 1100 độ C

Tủ hút phóng xạ cho buồng làm mẫu Máy nghiền thô A11

Basic

Máy nghiền mẫu sinh học Ultra -

Hệ thiết bị phân tích Gamma siêu tinh khiết phông thấp

Alpha - Bate phông thấp đo đầu đo

Máy lấy mẫu khí xách tay hiện trường 224-PCXR8KD

Hệ phân tích gamma thực địa

Hệ thiết bị thí nghiệm Vật lý hạt nhân

Đầu dò tia X Si(Li)

Hệ phân tích gamma thực địa

Đầu dò HPGe

Bộ tiền khuếch đại cho đầu đo nhấp nháy

Khung lắp Module chuẩn NIM + Bộ nguồn nuôi

Khối phân tích phổ đa kênh chuẩn NIM

Bộ phân tích đa kênh KTS

Nguồn phóng xạ Ba-137m Isogenerator

14 Phòng thí nghiệm Thiết

kế Vi mạch

Máy phát xung Owon AG1022F

Máy hiện sóng số Tektronix TBS1102B-EDU

15 PTN Nghiên cứu Ung

thư

Máy bơm chân không GLD-136

Máy khuấy từ gia nhiệt AREC

Quang phổ hồng ngoại chuyển đổi Fourier 6600 FT-I

Hệ thống sắc ký điều chế nhanh X10 C-605

Bộ hóa hơi nhiều mẫu song song Multivapor

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp điều chế (Preparative-HPLC)

1260

Hệ thống cô quay chân không 1L N-1200AV

Bộ hoàn lưu lạnh cho máy cô quay CA-1115

Máy đo điểm chảy IA 9300

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

17

Máy soi UV 2 bước sóng cầm tay UVGL-58

Hệ thống chưng cất dung môi EM5000

Bộ Soxhlet 2 lít EME60250

Hộp thủy tinh triển khai sắc ký bản mỏng điều chế Z266094

Bình hút ẩm chân không có gia nhiệt 7050

Tủ lạnh loại 2 cửa 600 lít SJ-FP79V

Tủ lạnh âm 80 độ MDF-C8V1

Tủ lạnh trữ mẫu Panasonic (sd cho hệ thống sắc ký lỏng)

Tủ sấy 108L UN110

Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera kỹ thuật số

chuyên dụng Eclipse NI-U

Máy ly tâm lạnh tách mẫu để bàn đa năng 5430R

Máy ly tâm ống Microfuge 16

Máy siêu âm phá tế bào Q500

Máy lắc vòng cho bình nuôi cấy 3020

Máy ổn nhiệt ISS-3075

Máy lắc V-1 PLUS

Hệ thống thiết bị lên men FDM-15L

Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-4E8

Máy phân tích và đếm tế bào tự động băng hình ảnh huỳnh

quang Cytell

Hệ thống chụp ảnh Gel và phát hiện hóa huỳnh quang

ImageQuant Las 500

Hệ thống RealTime PCR LightCycle 96

Thiết bị chuyển phân tử lên màng lai mini Semi Dry Maxi

Plus

Máy ủ nhiệt đa năng để bàn có kiểm soát độ ẩm BT37

Máy ủ khay vi thể PST-60HL

Tủ ấm ổn định nhiệt SPX-150BX

Kính hiển vi đồng tiêu LSM800

Hệ thống phân tích biểu hiện gen 5 màu LightCycler 480 II

Tủ an toàn sinh học cấp II 11231BBC86 (2 tủ nhỏ)

Hệ thống chia chất lỏng tự động, công suất cao Biomek NX

Buồng ghi hoạt động của chuột Multiple Activity cage/ 47420

Hệ thống chuồng nuôi động vật nhỏ MVCS 210M

Hệ thống kính hiển vi đảo ngược phản pha Nikon Ti-U

Tủ đông sâu -86 độ C MDF-U33V

Camera màu cho kính hiển vi huỳnh quang Infinity 3s-1UR

Máy ly tâm lạnh đa năng Z446K

Hệ thống phân tích dòng tế bào tự động BD Accuri C6 Plus

Hệ thống chụp ảnh gel điện di ImageQuan LAS 500

Máy đồng hóa mẫu Precellys 24

Bình trữ mẫu CryoSystem 750

Máy ly tâm ống MPW 56

Micropipette cơ học 1 kênh thay đổi thể tích Research Plus

Máy định lượng ADN, ARN & Protein mức độ Nano

Nanovue Plus

Máy đọc Elisa Multiskan FC

Máy rửa phiến Elisa tự động Wellwash Versa

Hệ thống tinh chế nhanh Protein quy mô Labscale AKTA

START

Hệ thống sắc lỏng ký tinh chế Protein, chế phẩm sinh học

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

18

AKTAPRIME PLUS

Hệ thống lọc tiếp tuyến bán tự động AKTA FLUX S

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao LC-20A SERIES

Thiết bị cô đạc chân không có đông khô Advantage Pro

(ADP-S3XL0VAX)

Máy làm đá vảy PTN CIM 20 A/W

Máy cất nước hai lần (8 lít/giờ) WSC044.MH3.4

Tủ lạnh sâu chứa mẫu -30 độ C MDF-U5412

Hệ thống scan động vật nhỏ In-Vivo Xtreme II

16 PTN Quang phổ -

Quang tử (trực thuộc

khoa Vật Lý)

Lò nung HTC 03/16

Máy quang phổ truyền qua UV-VIS V730

Máy đo quang phổ UV-VIS phản xạ

Hệ phân tích phổ Micro - Raman XploRa Plus

Hệ phún xạ Magnetron DC chế tạo vật liệu nano SP-6616

Hệ bốc bay chân không chế tạo vật liệu nano

Hệ điện hóa chế tạo nano rod, nano tube

Máy đo phổ quang – phát quang PL

Các nguồn laser khí

Hệ chế tạo màng mỏng dip coating và spin coating

Thiết bị đo quang phi tuyến

Hệ điều nhiệt chế tạo tinh thể quang phi tuyến

Hệ 4-probe point xác định tính chất điện của vật liệu nano

17 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi soi ngược phản pha CKX 53

Máy quang phổ định lượng Axít Nuclei/ Protein Nanodrop

One

Máy nghiền mẫu Bead Ruptor 24

Máy đông khô để bàn (Benchtop Pro 3L-XL) BTP-3XL0VX

Bình đựng Nito lỏng SC 11/7

Máy đóng gói chân không V-300

Tủ đông sâu -86 độ C MDF-U55V

Máy PCR có chức năng gradient Mastercycler nexus gradient

Máy chụp ảnh gel điện di MultiDoc-It

Hệ thống điện di và bộ nguồn Mupid-exU

Cân phân tích 4 số le Practum 224

Máy đo pH/MV/ Nhiệt độ để bàn 3510

Máy khuấy từ gia nhiệt KTS CD162

Máy ly tâm lạnh MIKRO 220R

Máy ly tâm để bàn đa năng Universal 320

Máy ly tâm EBA 200

Máy quang phổ khả kiến 6300

Nồi hấp tiệt trùng HV-50

Hệ thống nuôi cấy tế bào 3 chiều Tisxell Regeneration System

Hệ thống nuôi và thao tác chuột M85010S1

Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-4E8

Tủ ấm CO2 MCO-170AICUV

Tủ sấy Oven MOV-112

Bể ổn nhiệt SAP 18

Máy đọc Elisa EZ READ 400 ELISA

Máy cất nước hai lần A4000D

Bộ tiền lọc cho máy cất nước Aquatron AFH-AFI-AFD

Tủ mát trữ hóa chất MPR-S313-PE

Tủ hút khí độc ADC-4B1

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

19

Máy khuấy từ gia nhiệt KTS CD162

Tủ mát trữ hóa chất MPR-S313-PK

Tủ ấm lắc SI500

Mắc lắc vortex SA8

Tủ sấy UN110

Cân phân tích 4 số le Practum 224-1S

Kính hiển vi 2 mắt Primo Star

Kính hiển vi soi nổi 3 mắt SteREO Discovery.V8

Hệ thống nuôi cấy 3D 3DB-10A

Nồi hấp tiệt trùng HV-50

Bể rửa siêu âm Elmasonic S180H

Tủ ấm C02 MCO-170AICUV

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 6

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 44

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 44

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 36

5 Số phòng học đa phương tiện 27

4.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)

trong thư viện

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

Sách

(nhan đề)

Luận văn,

luận án

(đề tài)

Tạp chí

tiếng Việt

(nhan đề)

CSDL điện tử

Nhóm ngành

IV

Sinh học, CNSH 1201 1626 8 1. CSDL của

Thư viện

ĐHKHTN:

HINARI.

2. CSDL dùng

chung trong hệ

thống thư viện

ĐHQG TP.

HCM: Science

Direct;

Springer Link;

Proquest; ACS;

IEEE CS; IG

Vật lý học 3205 1051 2

Khoa học Vật liệu 602 111

Hóa học 1057 1358 3

Địa chất học 490 384 8

Khoa học Môi

trường 833 234 7

Hải dương học 480

Nhóm ngành Toán học 3200 554 17

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

20

V CNTT 3448 780 13 Publishing;

IOP Science

Journals;

MathScient;

OECD;

Emerald;

Sachweb.vn;

Tài liệu

KH&CN Việt

Nam; Tạp chí

khoa học trực

tuyến tiếng

Việt; JL; MIT;

Springer Open;

Nature; GALE;

Access

Engineering;

Access

Science.

Kỹ thuật Điện tử -

Viễn thông 920 381 6

Kỹ thuật Hạt nhân 513 148

Công nghệ Kỹ

thuật Môi trường

130

Tham

khảo thêm

tài liệu

Khoa học

Môi

trường

Công nghệ Kỹ

thuật Hóa

90

Tham

khảo thêm

tài liệu

Hóa học

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu giảng dạy đại học

Khối ngành/ Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành IV

Ngành Công nghệ sinh học

Bùi Lan Anh x

Đạng Thị Phương Thảo x

Hoàng Thị Thanh Minh x

Hoàng Trọng Minh Quân x

Huỳnh Hiệp Hùng x

Khuất Lê Uyên Vy x

Lê Thị Thanh Loan x

Lương Thị Mỹ Ngân x

Ngô Thị Huyền Trang x

Nguyễn Hoàng Ngọc Phương x

Nguyễn Thị Bạch Huệ x

Nguyễn Thị Huyền x

Nguyễn Thị Mỹ Trinh x

Nguyễn Thị Ngọc Thanh x

Nguyễn Trí Nhân x

Phạm Thị Mỹ Bình x

Phạm Văn Phúc x

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

21

Phan Thị Bảo Chi x

Tô Minh Quân x

Trần Nguyên Vũ x

Trần Thị Thanh Hiền x

Trần Trung Hiếu x

Trần Văn Hiếu x

Trịnh Ngọc Lê Vân x

Trương Hải Nhung x

Võ Thị Phi Giao x

Vòng Bính Long x

Vũ Thị Bạch Phượng x

Ngành Địa chất học

Bùi Kim Ngọc x

Bùi Thị Luận x

Đinh Quốc Tuấn x

Đỗ Thị Ngọc Học x

Lê Đức Phúc x

Lê Hữu Tuấn x

Lê Thị Thúy Vân x

Ngô Minh Thiện x

Ngô Trần Thiện Quý x

Nguyễn Đình Thanh x

Nguyễn Kim Hoàng x

Nguyễn Thị Mỹ Trinh x

Nguyễn Thị Thùy Luyên x

Nguyễn Thùy Dung x

Nguyễn Vĩnh Tùng x

Phạm Trung Hiếu x

Trần Thị Hoàng Hà x

Trịnh Nguyễn Hùng Vĩ x

Trương Chí Cường x

Trương Minh Hoàng x

Ngành Hải dương học

Đạng Trường An x

Lâm Văn Hạo x

Lê Nguyễn Hoa Tiên x

Lê Trần Duy Phúc x

Lê Văn Anh Cường x

Nguyễn Công Thành x

Nguyễn Hoàng Phong x

Nguyễn Ngọc Trường x

Nguyễn Thị Huyền Nga x

Nguyễn Vĩnh Xuân Tiên x

Trần Xuân Dũng x

Võ Lương Hồng Phước x

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

22

Ngành Hóa học

Bùi Ngọc Dũng x

Cao Như Anh x

Cổ Thanh Thiện x

Đoàn Ngọc Nhuận x

Hồ Phạm Anh Vũ x

Hồ Thị Cẩm Hoài x

Hồ Thị Phước x

Huỳnh Lê Thanh Nguyên x

Huỳnh Ngọc Vinh x

Huỳnh Thị Kiều Xuân x

Lê Mỹ Loan Phụng x

Lê Tiến Khoa x

Lưu Thị Xuân Thi x

Ngô Thị Thùy Dương x

Ngô Trang Như Ngọc x

Nguyễn Anh Thy x

Nguyễn Cảnh Minh Thắng x

Nguyễn Diệu Liên Hoa x

Nguyễn Đình Hiệp x

Nguyễn Hữu Khánh Hưng x

Nguyễn Kim Phi Phụng x

Nguyễn Thái Hoàng x

Nguyễn Thị Diễm Hương x

Nguyễn Thị Lệ Thu x

Nguyễn Thị Ý Nhi x

Nguyễn Trí Hiếu x

Nguyễn Trung Nhân x

Nguyễn Văn Hoàng x

Phan Nguyễn Hữu Trọng x

Tân Hoàng x

Trần Lê Quan x

Trần Thị Như Trang x

Trần Thu Phương x

Trần Văn Mẫn x

Trịnh Thị Diệu Bình x

Trương Lâm Sơn Hải x

Trương Thị Huỳnh Hoa x

Võ Duy Thanh x

Võ Quốc Khương x

Ngành Khoa học môi trường

Đạng Thị Thanh Lê x

Bùi Việt Hưng x

Đào Nguyên Khôi x

Lê Ngọc Tuấn x

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

23

Lê Thị Thu Hiền x

Ngô Thị Trâm Anh x

Nguyễn Bích Ngọc x

Nguyễn Quang Long x

Nguyễn Thị Phương Thảo x

Phạm Thị Hà x

Phạm Thị Hồng Liên x

Trần Bích Châu x

Trần Công Thành x

Trần Thị Diễm Thúy x

Trần Thị Mai Phương x

Trần Tuấn Tú x

Trương Thanh Cảnh x

Vũ Văn Nghị x

Ngành Khoa học vật liệu

Cao Thị Mỹ Dung x

Đậu Trần Ánh Nguyệt x

Đinh Thị Mộng Cầm x

Đỗ Thị Vi Vi x

Hà Thúc Chí Nhân x

Hà Vân Linh x

Huỳnh Nguyễn Thanh Luận x

La Phan Phương Hạ x

Lê Văn Hiếu x

Lê Viết Hải x

Ngô Hải Đăng x

Nguyễn Đức Hảo x

Nguyễn Ngọc Thủy x

Nguyễn Phước Trung Hòa x

Nguyễn Thái Ngọc Uyên x

Nguyễn Trung Độ x

Nguyễn Tường Vy x

Phạm Kim Ngọc x

Phạm Văn Việt x

Phùng Hải Thiên Ân x

Tạ Thị Kiều Hạnh x

Trần Công Khánh x

Từ Thị Trâm Anh x

Vũ Hoàng Nam x

Ngành Sinh học

Bùi Thị Như Ngọc x

Bùi Thị Thu Vân x

Bùi Thị Tú Uyên x

Đạng Lê Anh Tuấn x

Đinh Thị Lan Anh x

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

24

Đỗ Minh Sĩ x

Đoàn Nguyên Vũ x

Hồ Huỳnh Thùy Dương x

Lê Bùi Trung Trinh x

Lê Hương Thủy x

Lê Mai Hương Xuân x

Lê Thị Thùy Dương x

Lê Xuân Thuyên x

Lương Bảo Uyên x

Lưu Thị Thanh Nhàn x

Lưu Thị Thanh Tú x

Ngô Đại Nghiệp x

Nguyễn Đức Hoàng x

Nguyễn Dương Tâm Anh x

Nguyễn Hoài Bão x

Nguyễn Hoàng Chương x

Nguyễn Hồng Nha Trân x

Nguyễn Mỹ Phi Long x

Nguyễn Phi Ngà x

Nguyễn Thái Hoàng Tâm x

Nguyễn Thị Gia Hăng x

Nguyễn Thị Hồng Thương x

Nguyễn Thị Huệ x

Nguyễn Thị Lan Thi x

Nguyễn Thị Mỹ Nương x

Nguyễn Thị Thu Trang x

Nguyễn Thụy Vy x

Nguyễn Trần Thụy Thanh Mai x

Phạm Quỳnh Hương x

Phạm Trần Đăng Thức x

Phan Ngô Hoang x

Phan Thị Phượng Trang x

Phùng Lê Cang x

Trần Bích Thư x

Trần Đăng Khoa x

Trần Lê Bảo Hà x

Trần Linh Thước x

Trần Ngọc Diễm My x

Trần Quốc Tuấn x

Trần Quốc Vũ x

Trần Thanh Hương x

Trần Thị Anh Đào x

Trịnh Cẩm Tú x

Vũ Thị Lan Hương x

Vương Huỳnh Minh Triết x

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

25

Ngành Vật lý học

Đạng Ngọc Châu x

Hồ Thanh Huy x

Hoàng Lương Cường x

Hoàng Thị Thu x

Hứa Thị Hoàng Yến x

Huỳnh Chí Cường x

Huỳnh Thanh Nhẫn x

Huỳnh Trần Mỹ Hòa x

Lê Hoàng Chiến x

Lê Thụy Thanh Giang x

Lê Văn Ngọc x

Nguyễn Anh Huy x

Nguyễn Chí Linh x

Nguyễn Chí Nhân x

Nguyễn Huỳnh Tuấn Anh x

Nguyễn Nhật Kim Ngân x

Nguyễn Quốc Hùng x

Nguyễn Quốc Khánh x

Nguyễn Thanh Lâm x

Nguyễn Thành Vấn x

Nguyễn Thị Lệ Linh x

Nguyễn Văn Hiếu x

Nguyễn Văn Thuận x

Nguyễn Xuân Vinh x

Phạm Xuân Hiển x

Phan Hồng Khiêm x

Phan Nguyệt Thuần x

Trần Cao Vinh x

Trần Quang Trung x

Võ Minh Triết x

Võ Nguyễn Như Liễu x

Vũ Quang Tuyên x

Vũ Thị Hạnh Thu x

Tổng của khối ngành 2 23 68 120 5

Khối ngành V

Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học

Đạng Hoàng Phú x

Hoàng Ngọc Cường x

Lê Hữu Thọ x

Nguyễn Ánh Mai x

Nguyễn Công Tránh x

Nguyễn Thị Thanh Mai x

Nguyễn Văn Đông x

Nguyễn Xuân Hải x

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

26

Thạch Út Đồng x

Trần Hớn Quốc x

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Đạng Diệp Yến Nga x

Đạng Hướng Minh Thư x

Đỗ Thị Thùy Quyên x

Dương Hữu Huy x

Dương Thị Thúy Nga x

Hà Quang Hải x

Hồ Nhựt Linh x

Lê Xuân Vĩnh x

Ngô Thị Thuận x

Nguyễn Ái Lê x

Nguyễn Đoàn Thiện Chí x

Nguyễn Thảo Nguyên x

Nguyễn Thị Kim Anh x

Nguyễn Thị Như Ngọc x

Nguyễn Thị Thanh Huệ x

Tô Thị Hiền x

Tôn Nữ Thanh Phương x

Trương Thị Cẩm Trang x

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Bùi Đắc Thịnh x

Bùi Tấn Lộc x

Cao Xuân Nam x

Châu Thành Đức x

Đạng Bình Phương x

Đậu Ngọc Hà Dương x

Đinh Bá Tiến x

Đinh Điền x

Đỗ Hoàng Cường x

Đỗ Nguyên Kha x

Hồ Lê Thị Kim Nhung x

Hồ Thị Hoàng Vy x

Hồ Thị Thanh Tuyến x

Hồ Tuấn Thanh x

Hoàng Anh Tú x

Lâm Quang Vũ x

Lê Giang Thanh x

Lê Hoài Bắc x

Lê Hoàng Thái x

Lê Ngọc Sơn x

Lê Ngọc Thành x

Lê Nguyễn Hoài Nam x

Lê Quốc Hòa x

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

27

Lê Thị Nhàn x

Lê Viết Long x

Lương Vĩ Minh x

Lý Quốc Ngọc x

Ngô Chánh Đức x

Ngô Huy Biên x

Ngô Minh Nhựt x

Ngô Ngọc Đăng Khoa x

Nguyễn Đình Thúc x

Nguyễn Hải Minh x

Nguyễn Huy Khánh x

Nguyễn Khắc Huy x

Nguyễn Lê Hoàng Dũng x

Nguyễn Minh Huy x

Nguyễn Ngọc Thảo x

Nguyễn Phạm Phương Nam x

Nguyễn Thanh Phương x

Nguyễn Thị Minh Tuyền x

Nguyễn Thị Như Anh x

Nguyễn Thị Phương Hoa x

Nguyễn Trần Minh Thư x

Nguyễn Tri Tuấn x

Nguyễn Trọng Việt x

Nguyễn Trường Sơn x

Nguyễn Văn Giang x

Nguyễn Văn Khiết x

Nguyễn Văn Vũ x

Phạm Hoàng Hải x

Phạm Minh Hoàng x

Phạm Minh Tú x

Phạm Minh Tuấn x

Phạm Nguyễn Cương x

Phạm Nguyễn Sơn Tùng x

Phạm Thanh Tùng x

Phạm Thị Bạch Huệ x

Phạm Tú San x

Phạm Tuấn Sơn x

Thái Hùng Văn x

Thái Lê Vinh x

Tiết Gia Hồng x

Trần Đan Thư x

Trần Duy Quang x

Trần Minh Triết x

Trần Quang Vinh x

Trần Thái Sơn x

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

28

Trần Thị Bích Hạnh x

Trần Trung Dũng x

Trần Trung Kiên x

Trần Văn Quý x

Trần Viết Sơn x

Trương Phước Lộc x

Trương Toàn Thịnh x

Tuấn Nguyên Hoài Đức x

Văn Chí Nam x

Võ Hoài Việt x

Vũ Quốc Hoàng x

Vũ Thanh Hưng x

Vũ Thị Mỹ Hăng x

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Bùi An Đông x

Đạng Lê Khoa x

Đinh Sỹ Hiền x

Đỗ Quốc Minh Đăng x

Hoàng Anh Tuấn x

Huỳnh Hữu Thuận x

Huỳnh Quốc Thịnh x

Lê Bình Sơn x

Lê Đức Trị x

Lê Trung Khanh x

Ngô Đắc Thuần x

Nguyễn Anh Vinh x

Nguyễn Đình Lam x

Nguyễn Đức Phúc x

Nguyễn Duy Mạnh Thi x

Nguyễn Minh Trí x

Nguyễn Ngọc Hùng x

Nguyễn Quang Anh x

Nguyễn Quốc Khoa x

Nguyễn Thị Hồng Hà x

Nguyễn Việt Hà x

Nguyễn Vũ Linh x

Trần Thị Điểm x

Trần Thị Huỳnh Vân x

Trương Tấn Quang x

Trương Văn Thắng x

Ngành Kỹ thuật hạt nhân

Châu Văn Tạo x

Nguyễn Duy Thông x

Trần Nhân Giang x

Trương Thị Hồng Loan x

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

29

Võ Hồng Hải x

Ngành Toán học

Bùi Anh Tuấn x

Bùi Xuân Hải x

Đạng Đức Trọng x

Đinh Ngọc Thanh x

Đinh Thị Kim Liên x

Dương Minh Đức x

Hà Văn Thảo x

Huỳnh Quang Vũ x

Lê Bá Khánh Trình x

Lê Thị Xuân Mai x

Lý Kim Hà x

Mai Hoàng Biên x

Nguyễn Đạt Thông x

Nguyễn Đình Phư x

Nguyễn Hiền Lương x

Nguyễn Huy Tuấn x

Nguyễn Khánh Tùng x

Nguyễn Kim Ngọc x

Nguyễn Lê Hoàng Anh x

Nguyễn Minh Tùng x

Nguyễn Ngọc Long x

Nguyễn Thanh Bình x

Nguyễn Thành Long x

Nguyễn Văn Thìn (A) x

Nguyễn Viết Đông x

Ông Thanh Hải x

Phạm Thế Bảo x

Phạm Thế Nhân x

Phan Nguyễn Ái Nhi x

Phan Phúc Doãn x

Phan Thị Phương x

Tạ Thị Nguyệt Nga x

Trần Anh Tuấn x

Trần Anh Tuấn x

Trần Duy Hiến x

Trần Hương Thảo x

Trần Ngọc Hội x

Trịnh Anh Ngọc x

Võ Đức Cẩm Hải x

Võ Hoàng Hưng x

Võ Sĩ Trọng Long x

Tổng của khối ngành 5 14 43 107 6

GV các môn chung

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

30

Bùi Lê Trọng Thanh x

Bùi Tiến Lên x

Bùi Trọng Tú x

Bùi Xuân Thắng x

Cao Nghi Thục x

Cao Trần Bảo Thương x

Đái Huệ Ngân x

Đạng Hoài Trung x

Đạng Thành Đạt x

Đạng Trần Minh Hậu x

Đào Anh Tuấn x

Đinh Thị Minh x

Đỗ Phương Chơn x

Đỗ Thường Kiệt x

Dương Thị Bích Huệ x

Hồ Văn Bình x

Hoàng Đức Huy x

Hoàng Thị Đông Quỳ x

Hoàng Thị Kiều Trang x

Hoàng Thị Phương Chi x

Hoàng Việt x

Huỳnh Thụy Bảo Trân x

Huỳnh Trúc Phương x

Huỳnh Văn Tuấn x

Lâm Hoàng Minh x

Lê Công Hảo x

Lê Công Mẫn x

Lê Đức Hùng x

Lê Trấn x

Lê Tự Thành x

Lê Văn Chánh x

Lê Văn Hợp x

Lê Văn Luyện x

Lê Vũ Tuấn Hùng x

Ngô Thị Phương Uyên x

Nguyễn Anh Thi x

Nguyễn Bình Phương Nhân x

Nguyễn Du Sanh x

Nguyễn Hoàng Hưng x

Nguyễn Hữu Kế x

Nguyễn Hữu Nha x

Nguyễn Hữu Trí Nhật x

Nguyễn Kim Quang x

Nguyễn Lê Tú Trâm x

Nguyễn Ngọc Ân x

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

31

Nguyễn Ngọc Tuyến x

Nguyễn Tấn Tài x

Nguyễn Thị Cẩm Thu x

Nguyễn Thị Hồng Nhung x

Nguyễn Thị Kim Dung x

Nguyễn Thị Mai Loan x

Nguyễn Thị Mộng Ngọc x

Nguyễn Thị Mỹ Lan x

Nguyễn Thị Thanh Thủy x

Nguyễn Thị Thảo Ly x

Nguyễn Thị Thảo Trân x

Nguyễn Thị Thiên Trang x

Nguyễn Thị Thu Vân x

Nguyễn Thị Tố Ngân x

Nguyễn Thiên Ân x

Nguyễn Thu Hương x

Nguyễn Tuyết Phương x

Nguyễn Văn Hùng x

Nguyễn Văn Thái x

Nguyễn Văn Thìn x

Nguyễn Văn Thùy x

Nguyễn Vũ Huy x

Nguyễn Xuân Bá x

Phạm Trần Nguyên Nguyên x

Phạm Tuấn Long x

Phan Thị Kiều Loan x

Phan Trung Vĩnh x

Phùng Quán x

Tôn Thất Quang x

Trần Công Danh x

Trần Duy Tập x

Trần Hoàng Phương x

Trần Huy Quang x

Trần Nam Dũng x

Trần Thiện Thanh x

Trần Xuân Tân x

Trịnh Hoa Lăng x

Trịnh Thanh Đèo x

Trương Bá Hà x

Trương Phước Hưng x

Trương Thị Tuyết Hạnh x

Võ Quốc Phong x

Võ Thị Ngọc Thủy x

Vũ Đỗ Huy Cường x

Tổng GV môn chung 0 2 40 46 1

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

32

Tổng giảng viên toàn trường 7 41 161 273 12

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành IV

Ngành Công nghệ sinh học

Bùi Chí Bửu x

Bùi Văn Lệ x

Chu Nguyên Thanh x

Diệp Thế Tài x

Đỗ Đăng Giáp x

Đoàn Thị Tám x

Dương Hồng Tố Quyên x

Hoàng Kim Loan x

Hoàng Văn Quốc Chương x

Huỳnh Lời x

Lê Quang Luân x

Lê Quốc Phong x

Lê Thị Mai Châm x

Lê Văn Ngô x

Nguyễn Chí Dũng x

Nguyễn Đình Quân x

Nguyễn Ngọc Trịnh x

Nguyễn Như Nhứt x

Nguyễn Tấn Đức x

Nguyễn Tấn Phát x

Nguyễn Thị Hạnh Nguyên x

Nguyễn Thị Nguyệt x

Nguyễn Thị Thanh Kiều x

Nguyễn Thị Thanh Nhàn x

Nguyễn Thụy Việt Phương x

Nguyễn Tiến Dũng x

Phạm Thành Hổ x

Phạm Thị Hoan x

Phạm Thị Minh Tâm x

Phan Kim Ngọc x

Phan Văn Thành x

Trần Ngọc Quyển x

Trần Tấn Thành x

Trần Thị Ngọc Lan x

Trần Thị Tưởng An x

Trần Văn Lăng x

Vũ Thùy Dương x

Ngành Địa chất học

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

33

Cát Phạm Diệu Hiền x

Đào Thanh Tùng x

Huỳnh Ngọc Sang x

Kiều Nguyên Bình x

Lê Ngọc Năng x

Mai Kim Vinh x

Nguyễn Thị Ngọc Lan x

Nguyễn Thị Thúy Điệp x

Nguyễn Thọ x

Nguyễn Văn Hải x

Tạ Thị Kim Oanh x

Võ Thị Kim Tuyến x

Ngành Hải dương học

Bảo Thạnh x

Đạng Quốc Dũng x

Đào Việt Hà x

Đoàn Như Hải x

La Thị Cang x

Lê Đình Mầu x

Lê Đình Quyết x

Lê Thị Đính x

Lê Thị Xuân Lan x

Nguyễn Minh Giám x

Nguyễn Thế Hào x

Phạm Thị Mai Thy x

Phạm Văn Bắc x

Ngành Hóa học

Hà Diệu Ly x

Hồ Thị Đoan Trang x

Lê Ngọc Thạch x

Lê Thị hồng Nhan x

Lê Thị Lý x

Nguyễn Cửu Khoa x

Nguyễn Đức Nghĩa x

Nguyễn Quốc Chính x

Nguyễn Thị Huỳnh Hoa x

Nguyễn Thị Phương Phong x

Nguyễn Thị Xuân Mai x

Nguyễn Triều Trung x

Phạm Hoàng Ngân x

Ngành Khoa học môi trường

Đạng Văn Liệt x

Dương Duy Khoa x

Hà Dương Xuân Bảo x

Nguyễn Kỳ Phùng x

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

34

Nguyễn Thị Bảy x

Nguyễn Trường Ngân x

Nguyễn Văn Lập x

Phạm Cao Thanh Tùng x

Phạm Thanh Lưu x

Phạm Thị Miền x

Trần Công Tấn x

Trần Thị Vân x

Ngành Khoa học vật liệu

Cao Hữu Tiến x

Đạng Tấn Tài x

Đinh Tấn Thành x

Đỗ hữu Quyết x

Hà Thúc Huy x

Nguyễn Đại Hải x

Nguyễn Quốc Hiến x

Nguyễn Thụy Ngọc Thủy x

Nguyễn Xuân Sáng x

Phan Bách Thắng x

Trịnh Xuân Thắng x

Ngành Sinh học

Bùi Thế Vinh x

Cao Minh Nga x

Cao Ngọc Minh Trang x

Diệp Thị Mỹ Hạnh x

Đinh Minh Hiệp x

Đồng Thị Thanh Thu x

Dương Công Kiên x

Hồ Bảo Thùy Quyên x

Huỳnh Nhã Vân x

Huỳnh Thư x

Huỳnh Yên Hà x

Lại Trịnh Anh Khoa x

Lâm Thị Mỹ Hậu x

Lê Nguyễn Bảo Trân x

Lê Thị Lan Phương x

Lê Thị Thanh Bình x

Lê Thị Thanh Mai x

Lê Thị Thúy Hăng x

Ngô Đại Hùng x

Ngô Thị Hoa x

Nguyễn Minh Hòa x

Nguyễn Phương Dung x

Nguyễn Thị Liên Thi x

Nguyễn Thị Thanh Giang x

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

35

Nguyễn Thị Thu Hương x

Nguyễn Tuấn Anh x

Nguyễn Tường Anh x

Phạm Đức Thọ x

Phạm Thị Thu Hăng x

Phan Thị Xinh x

Trần Quang Vinh x

Trần Thị Nhẫn x

Trần Thị Thanh Thảo x

Trần Văn Cảnh x

Võ Thị Bạch Mai x

Vũ Đình Thống x

Ngành Vật lý học

Đỗ Văn Lưu x

Đoàn Minh Vững x

Dương Hoài Nghĩa x

Dương Thanh Tài x

Hoàng Minh Trí x

Hoàng Phi Phụng x

La Lý Nguyên x

Lâm Quang Vinh x

Lê Đình Việt Hải x

Lê Quang Toại x

Lê Văn Mến x

Lương Tiến Phát x

Nguyễn Anh Tuấn x

Nguyễn Hà Hùng Chương x

Nguyễn Hoàng Quân x

Nguyễn Hồng Bàng x

Nguyễn Minh Tuấn x

Nguyễn Ngọc Giao x

Nguyễn Nhật Khanh x

Trần Phú Hưng x

Trần Văn Nhạc x

Võ Thành Nhân x

Tổng của khối ngành 3 32 48 73 0

Khối ngành V

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Cao Minh Ngọc x

Chế Đình Lý x

Hồ Quốc Băng x

Hoàng Minh Nam x

Lâm Vĩnh Sơn x

Lê Phúc Nguyên x

Nguyễn Hữu Hiếu x

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

36

Nguyễn Ngọc Thiệp x

Nguyễn Viết Xuyến x

Trương Thị Tố Oanh x

Ngành Công nghệ thông tin

Dương Nguyên Vũ x

Hồ Bảo Quốc x

Lê Mai Tùng x

Lê Minh Quốc x

Lương An Vinh x

Mai Anh Tuấn x

Mai Vân Phương Vũ x

Nguyễn Vinh Tiệp x

Trần Ngọc Bảo x

Võ Hoàng Quân x

Võ Thị Ngọc Trinh x

Vũ Hải Quân x

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Lê Hữu Phúc x

Nguyễn Hữu Phương x

Nguyễn Linh Duy x

Ngành Kỹ thuật hạt nhân

Đạng Thị Minh Tâm x

Đỗ Duy Khiêm x

Lưu Anh Tuyên x

Nguyễn Đông Sơn x

Nguyễn Văn Hòa x

Phạm Thị Mai x

Phan Ngọc Tiến x

Võ Hoàng Nguyên x

Ngành Toán học

Chu Thị Thanh Trang x

Đạng Triển Thuyên x

Đoàn Thị Anh Thư x

Lê Ánh Hạ x

Lê Đình Ngân x

Nguyễn Văn Phong x

Phan Đình Hiếu x

Trà Quốc Khanh x

Trần Thị Huệ Nương x

Trần Vũ Khanh x

Tổng của khối ngành 1 4 12 26 0

Tổng giảng viên thỉnh giảng 4 36 60 99 0

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm

37

Nhóm

ngành/

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển

nhập học Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp đã có việc

làm sau 12 tháng/Số SV

phản hồi khảo sát

Khóa 2011 2012 2011 2012 2011 2012 2011 2012

Nhóm

ngành I

Nhóm

ngành

II

Nhóm

ngành

III

Nhóm

ngành

IV 2,750 2,800

1,629 1,509 1,199 1,078 601/667 718/826

Nhóm

ngành

V

1,053 1,089 743 736 420/438 481/540

Nhóm

ngành

VI

Nhóm

ngành

VII

Tổng 2,750 2,800 2,682 2,598 1,942 1,814 1,021/1,105 1,199/1,366

Ghi chú: - Tỷ lệ phản hồi khảo sát tình hình việc làm của SV tốt nghiệp sau 12 tháng: năm 2015

là 56.9%, năm 2016 là 75.3%.

- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2011 và 2012 không chia cụ thể theo nhóm ngành.

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2017 của trường: 178.2 tỷ đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2017: 17 triệu

Ngày tháng 3. năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)