ĐỀ Án tuyỂn sinh ĐẠi hỌc nĂm 2020
TRANSCRIPT
1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Số: 374 /ĐA-ĐHTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG (TLS)
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông
tin điện tử của trường
1.1. Tên Trường: Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương
1.2. Sứ mệnh
Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong
các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường,
phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá,
hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước.
1.3. Các địa điểm đào tạo hiện nay
- Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh –
TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected]
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: https://tlus.edu.vn/
2. Quy mô đào tạo
STT Loại chỉ tiêu
Khối ngành đào tạo
Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.2 Thạc sĩ
2 Đại học
2.1 Chính quy 373 1490
2.1.1
Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy 312
2.1.2 Kỹ thuật xây dựng 445
2.1.3
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông 133
2.1.4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 125
2.1.5 Kỹ thuật tài nguyên nước 65
2
STT Loại chỉ tiêu
Khối ngành đào tạo
Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
2.1.6 Kỹ thuật cấp thoát nước 149
2.1.7 Công nghệ thông tin 261
2.1.8 Quản trị kinh doanh 201
2.1.9 Kế toán 172
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2018 và 2019, Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương tuyển
sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và xét
tuyển học bạ.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT Mã
ngành
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ Tổ hợp
xét tuyển
Năm 2018 Năm 2019
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Khối ngành III
1 TLS403 Kế toán 70 73 13 50 48 13
2 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 103 13 100 100 13
Khối ngành V
1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 60 62 13 50 30 13
2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 90 104 13 80 79 13
3 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 40 20 13 50 8 13
4 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây
dựng 40 22 13 50 24 13
5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên
nước 40 16 13 50 5 13
6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 40 43 13 50 19 13
7 TLS106 Công nghệ thông tin 110 121 13 100 99 13
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 7,085 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1192 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
3
sinh viên chính quy: 3,65 m2/sinh viên.
TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn XD (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
giảng viên cơ hữu
4.148
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 600
1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 3 605
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 24 2.392
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 4 191
1.5 Số phòng học đa phương tiện (phòng máy tính,
ngoại ngữ, hội thảo) 2
178
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu 5 182
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 400
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 4 2.250
Tổng 6.798
2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm
ngành/ ngành/
khối ngành
1
Phòng thí
nghiệm Vật
lý
01 thiết bị khảo sát dao động của con lắc vật lý. Mã
hiệu: BKM-060: Con lắc vật lý; Bàn đỡ dao; Hệ
thống cơ khí và giá đỡ; Máy đo thời gian hiện số
MC-963A; Cổng quang điện (fotogate); Giá đỡ
cổng quang điện; Thước thẳng; Thước cặp; Quả
dọi; Bộ dây nối;
01 thiết bị khảo sát chuyển động quay của vật rắn.
Mã hiệu: BKM-050: Bánh xe có momem quán tính
thay đổi được; Hệ thống cơ khí; Thước đo khoảng
cách; Quả nặng; Gia trọng; Thước cặp; Máy đo
thời gian hiện số MC-964; Cổng quang điện
(fotogate),Bộ dây nối (gồm 2 dây);
01 thiết bị xác định bước sóng và vận tốc truyền
âm trong không khí. Mã hiệu: BKM-070C: Ống
cộng hưởng âm, Hệ thống cơ khí, Máy phát tần số
chuẩn, Bộ thu âm điện tử, Đồng hồ hiển thị cộng
hưởng, Bộ dây nối;
01 thiết bị Khảo sát sự giãn nở nhiệt của chất rắn.
Mã hiệu: BKT-1001: Bộ mẫu đo, Giá đỡ thí
nghiệm, Hệ gia nhiệt, Đồng hồ đo độ dài, Đồng hồ
đo nhiệt độ, Khay đựng dụng cụ;
Nhóm ngành III, V
4
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm
ngành/ ngành/
khối ngành
01 thiết bị Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của
không khí. Mã hiệu: BKT-050: Bình thủy tinh; Hệ
thống van không khí, Áp kế cột nước, Thước định
vị, Dụng cụ bơm nén khí, Hệ thống ống dẫn khí
chuyên dụng, Hộp chân đế và giá máy;
01 thiết bị Khảo sát mạch điện một chiều và xoay
chiều. Mã hiệu: BKE-010: Panen do, Mẫu điện trở
Rx, tụ điện Cx, diode, đèn sợi đốt, Mẫu điện cảm
có lõi sắt điều chỉnh được, Đồng hồ vạn năng chỉ
thị kim, Đồng hồ vạn năng hiện số, Nguồn điện,
Bộ dây nối gồm 8 cái;
01 thiết bị Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ của
điện trở kim loại và bán dẫn. Mã hiệu: BKE-030:
Bộ gia nhiệt, Cốc thủy tinh, Giá đỡ mẫu, Nhiệt kế
điện tử hiện số, Đồng hồ đo điện trở kim loại, Đồng
hồ đo điện trở bán dẫn;
01 thiết bị khảo sát hiện tượng nhiễu xạ qua cách
từ dùng laser. Mã hiệu: BKO-070;
01 thiết bị Làm quen với kính hiển vi. Đo chiết
xuất của bản trong suốt bằng kính hiển vi. Mã hiệu:
BKO-040;
04 Dây nối mạch điện chuyên dụng có 2 đầu phích
cắm; 02 Điện trở nung nóng 220V-300W của bộ
gia nhiệt sinh hơi nước; 01 Dụng cụ bơm nén khí
một chiều, dùng tay; 02 Modun laser dự trữ; 01
Đồng hồ đo điện năng hiện số DT-9205A+;
01 Thước panme 0-25mm, chính xác 0,01mm,
dùng đo độ dày thực của bản thủy tinh;
02 bộ thiết bị Khảo sát mạch điện một chiều và
xoay chiều; 01 bộ thiết bị Xác định mômen quán
tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục ; 02 bộ Khảo
sát phương trình trạng thái của khí lý tưởng;
2 Phòng thí
nghiệm Hóa
10 Bộ dụng cụ xác định hiệu ứng nhiệt( 01 hộp
nhiệt lượng kế, 01 que khuấy inox, 01 nhiệt kế điện
tử chính xác 0,1ºC);
Dụng cụ chiết cất: Lưới amiăng; Đế sắt buret; Nẹp
nhựa; Giá để ống nghiệm; Nhiệt kế; Đèn cồn; Que
rửa ống nghiệm; Phễu thủy tinh; Giấy lọc; Giấy
quỳ; Ống nghiệm; Thau thủy tinh; Thau nhựa; Ống
đong 1l; Ống đong 500ml; Ống đong 250ml; Ống
đong 25ml; Bình định mức 1l; Bình định mức
500ml; Bình định mức 250ml; Bình định mức
100ml; Bình nút nhám 1l; Bình nút nhám 500ml;
Bình nút nhám 250ml; Bình nút nhám 100ml;
Becker 1l; Becker 500ml; Becker 250ml; Becker
100ml; Erlen 100ml; Buret 25ml;
Nhóm ngành V
5
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm
ngành/ ngành/
khối ngành
Pipet 10ml; Chai có vòi 20l; Chai có vòi 10l; Chai
có vòi 5l;
Hóa chất.
3 Phòng máy
trắc địa
30 máy kinh vĩ (Sokkia DT 600); 24 máy thủy bình
(Sokkia C320);
37 chân máy; 28 Mia thủy bình 2 mặt; 22 Mia địa
hình 1 mặt; 10 Mia đo thuỷ chuẩn 5m AGR5; 15
Thước dây loại 30m; 14 Thước đo độ; 08 Bàn vẽ
gỗ; 15 Túi vải; 37 Tô vít; 10 Tăm chỉnh dài; 07
Tăm chỉnh nhỏ;
Nhóm ngành V
4
Phòng thí
nghiệm cơ
học chất lỏng
01 Thiết bị thí nghiệm đo tổn thất cột nước;
05 Bàn thủy lực: bơm ly tâm công suất 0,37 kW
với dòng chảy lớn nhất lên đến 80 lpm; Kênh mở:
75 cm dài x 25 cm rộng x 17cm sâu; thùng đong:
mức thấp 10 L và mức cao 45 L; Thùng đựng
chính: 165 L; Nguồn cung cấp: 220 V, 1 Ph, 50
Hz;
01 bộ thiết bị Phương trình Becnuily: Đường kính:
28 mm; Góc hình nón: trong 21 C và ngoài 10 C;
Áp kế nước; Tổng đầu đo;
01 bộ thí nghiệm đo lưu lượng: Lưu lượng kế kiểu
con quay; Đường kính Venturi: lỗ rót với 17 mm
cổ; Áp kế nước: chia độ;
01 bộ thí nghiệm đo tổn thất các khớp nối: Đường
kính ống (thông thường): 20 mm; Đường kính ống
mở rộng (thông thường): 35 mm; Các khủy: khủyu
nối, bán kính lớn và nhỏ khuyu 90; Khớp nối: khủy
45, khủy nối 90, chố mở rộng đột ngột; Áp kế
nước;
01 bộ thí nghiệm Dòng chảy qua Lỗ, vòi: Đường
kính hình trụ: 150 mm; Đường kính lỗ: 4 mm và 8
mm hay 3 mm và 6 mm; Dụng cụ dò quỹ đạo: 8,
thép không gỉ; Cốc đong: 11;
01 bộ thí nghiệm Reynolds: Đường kính hình trụ:
150 mm; Đường kính trong ống kiểm tra: 9 -11
mm acrylic hay 13 mm glass; Chiều dài ống kiểm
tra: 720 mm
Nhóm ngành V
5
Phòng thí
nghiệm Vật
liệu xây
dựng - Địa
kỹ thuật
Thiết bị thí nghiệm:
03 bộ sàng cát: Đường kính 200 mm, chiều cao
50mm, bằng kim loại, lỗ vuông, cỡ lỗ: 5,0 mm, 2,5
mm, 1,25 mm, 0,63 mm, 0,315 mm,0,14 mm,
Khay hứng + nắp;
03 bộ sàn đá Đường kính 300 mm, chiều cao
50mm, bằng kim loại, lỗ vuông, cỡ lỗ: 100 mm,
70,0 mm, 40,0 mm, 20,0 mm, 10,0 mm, 5,0 mm,
Khay hứng + nắp.
Nhóm ngành V
6
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm
ngành/ ngành/
khối ngành
01 tủ sấy; 10 Cốc đựng mẫu Φ50 x cao 35 mm, có
nắp, bằng nhôm; 03 bộ Bình hút ẩm; 01 Kẹp gắp;
03 Ống đong, 250 ml; 03 Ống đong, 100 ml; 03
Cốc thủy tinh 500 ml; 03 Cốc thủy tinh 250 ml; 01
Bay trộn và chảo trộn xi măng; 01 Máy trộn model
JJ-5; 01 Máy nén bê tông 200 tấn; 01 Giá thử uốn
bê tông; 01 Máy nén xi măng; 01 Gá thử uốn
model EMT-51; 01 Gá thử nén; 01 Cân điện tử
4100g/0,01 g; 03 bộ Bộ Vicat; 01 Phễu chứa vật
liệu; 01 bộ Thùng đong thép cho mõi loại: Dung
tích 1L 2L 5L 10L 20L; 01 bộ bếp điện; 03 Khuôn
bê tông hình khối; 02 bộ Khuôn bê tông hình trụ;
01 Bộ dụng cụ Côn thử độ sụt bê tông; 01 Máy
trộn bê tông; 03 Khuôn xi măng; 01 Bàn dằn tạo
mẫu; 10 bộ Ống lường mỗi loại: 100ml, 250ml,
500ml; 10 bộ cốc ngâm mẫu mỗi loại: 250ml,
500ml; 03 cân nhơn hoà 60kg; 01 cân nhơn hoà
10kg.
100 Hộp nhôm; 20 Khay inox: 350 x 250 x 50
mm; 03 Cân Ohaus (loại 600g); 02 Tủ sấy; 02 Bình
hút ẩm; 04 Thiết bị xác định giới hạn chẩy
Vaxiliep; 04 Thiết bị xác định giới hạn chảy
Casagrande; 04 Thiết bị xác định giới hạn dẻo; 10
Kính nhám 300 x 250 x 10mm; 20 Kính đánh và
trộn đất 500 x 500 x 10 mm; 20 Bình tam giác:
1000ml với tấm kính đậy; 30 Dao trộn đất : dao
spatual 100mm, TQ; 50 Dao vòng thể tích 60 cm3;
05 Bộ rây sàng tiêu chuẩn; 02 Máy lắc sàng; 01
Máy chưng cất nước; 02 Tỷ trọng kế; 05 Cối đầm
chặt cho đất cát; 10 Ống đong thể tích 500cm3; 10
Ống đong thể tích 1000cm3; 05 Que làm xốp cát;
02 Thiết bị đo thấm cho đất cát; 01 Dàn thấm
phương pháp cột nước không đổi; 02 Máy cắt trực
tiếp kiểu ứng biến; 02 Máy nén tam niên; 05 Cối
đầm tiêu chuẩn cho sinh viên thể tích cối 115,3
cm3; 10 La bàn địa chất; 20 Búa địa chất.
6
Phòng thực
hành máy
tính
Phân hiệu có 03 phòng thực hành máy tính; công
nghệ thông tin với trên 200 máy tính để bàn nối
mạng (trong đó có 100 máy tính mới đưa vào sử
dụng năm 2019);
Hệ thống máy chủ, đường truyền internet hiện đại,
công suất lớn.
Nhóm ngành III, V
7
3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể cả
e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện
TT Khối ngành đào tạo/ Nhóm ngành Số lượng
Đầu sách Bản sách
1 Nhóm ngành III 402 7.374
2 Nhóm ngành V 1.537 156.876
8
4. Danh sách giảng viên cơ hữu
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
1 Đặng Tuấn Phong Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công
trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
2 Lê Trung Thành (A) Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
3 Đặng Đồng Nguyên Nam TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Công trình thủy
bền vững; TS: Xây dựng công trình x
4 Ngô Văn Linh Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật xây
dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5 Nguyễn Thị Phương
Mai Nữ ThS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật tài
nguyên nước 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
6 Nguyễn Văn Hải Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Quan sát trái đất và Địa tin
học 7480201 Công nghệ thông tin
7 Viên Thanh Nhã Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ phần
mềm 7480201 Công nghệ thông tin
8 Đào Tuấn Anh Nam TS
ĐH: Xây dựng các công trình trên sông và nhà
máy thủy điện; ThS: Xây dựng các công trình
trên sông và nhà máy thủy điện; TS: Khoa học
kỹ thuật
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
9 Đinh Văn Duy Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Công trình thủy
bền vững; TS: Kỹ thuật xây dựng và môi trường 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
10 Vũ Thị Hạnh Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông
tin 7480201 Công nghệ thông tin
11 Đỗ Thị Thu Thủy Nữ ThS ĐH: Kế toán tổng hợp; ThS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
12 Hoàng Thị Mai Anh Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính và
đầu tư 7340301 Kế toán
13 Lữ Thị Thanh Thúy Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán
9
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
14 Đỗ Văn Lượng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy
lợi; TS: Xây dựng công trình thủy 7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình
thuỷ
15 Ngô Thị Hải Châu Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán
16 Nguyễn Tùng Minh Nam ThS ĐH: Kinh tế xây dựng; ThS: Quản lý xây dựng 7340301 Kế toán
17 Đỗ Tiến Khoa Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và
quản lý tài nguyên thiên nhiên 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
18 Hà Kiên Tân Nam TS ĐH: Tin học quản lý; ThS: Quản trị kinh doanh;
TS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
19 Đoàn Văn Bình Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật
dân dụng và môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
20 Trần Đăng An Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS:
Môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
21 Bùi Xuân Khoa Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS: Kỹ
thuật cơ sở hạ tầng đô thị 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
22 Lê Công Chính Nam TS ĐH: Công nghệ Hóa sinh; ThS: Công nghệ hóa;
TS: Sinh thái học 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
23 Lê Hồng Nhung Nữ ĐH ĐH: Sư phạm Tiếng Anh x
24 Lê Thị Hòa Bình Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Công trình
thủy bền vững 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
25 Nguyễn Thị Khánh
Hòa Nữ ThS
ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Xây dựng
và môi trường 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
26 Lê Trung Phong Nam TS
ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp; TS: Xây
dựng dân dụng và công nghiệp
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
27 Nguyễn Thị Thùy
Linh Nữ ThS
ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý và
giảm nhẹ thiên tai 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
28 Lê Trung Thành (B) Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy
lợi; TS: Công trình thủy lợi 7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình
thuỷ
10
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
29 Lê Xuân Bảo Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy
lợi; TS: Phát triển nguồn nước 7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình
thuỷ
30 Vũ Hải Sơn Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật và
Quản lý nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
31 Bùi Duy Hưng Nữ ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Quản lý đất đai 7580201 Kỹ thuật xây dựng
32 Đào Đức Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Công trình
thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng
33 Nguyễn Thị Mai
Sương Nữ ThS
ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Kỹ
thuật xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
34 Nguyễn Văn Tâm Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý tài
nguyên nước và môi trường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
35 Nguyễn Văn Toản Nam ThS ĐH: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
ThS: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580201 Kỹ thuật xây dựng
36 Nguyễn Đăng Tính Nam PGS TS ĐH: Thủy nông; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
37 Nguyễn Phạm Quỳnh
Trang Nữ ĐH ĐH: Toán giải tích x
38 Nguyễn Tất Bảo
Thiện Nam TS
ĐH: Cơ khí; ThS: Tự động hóa; TS: Điều khiển
và máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
39 Đặng Văn Phú Nam ThS ĐH: Kỹ thuật công trình thủy; ThS: Kỹ thuật dân
dụng và môi trường 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
40 Trương Văn Đoàn Nam ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng cầu
đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
41 Đặng Văn Thương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công
trình thủy 7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình
thuỷ
42 Nguyễn Ánh Tuyết Nữ ThS ĐH: Kinh tế học; ThS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
43 Nguyễn Thị Thanh
Huyền Nữ TS
ĐH: Kinh tế phát triển; ThS: Tài chính - Ngân
hàng; TS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
44 Thiều Kim Cường Nam ThS ĐH: Kế toán; ThS: Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh
11
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
45 Trần Văn Khiêm Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
46 Đỗ Dương Kim Bảo Nam ThS ĐH: Hóa phân tích; ThS: Hóa lý thuyết và hóa lý x
47 Đỗ Thị Mỹ Lan Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
48 Dương Hải Thuận Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ học ứng dụng
và phương pháp gia cố bê tông x
49 Nguyễn Vĩnh Sáng Nam ĐH ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp x
50 Nguyễn Vũ Luật Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x
51 Phạm Ngọc Thịnh Nam TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng;
TS: Kỹ thuật và công nghệ xây dưng 7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình
thuỷ
52 Phan Khanh Khánh Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x
53 Đường Thành Tân Nam ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Khoa học giáo dục x
54 Tô Minh Hương Nữ TS ĐH: Kinh tế và thương mại quốc tế; ThS: Tài
chính học; TS: Quản lý Khoa học và công trình 7340101 Quản trị kinh doanh
55 Hoàng Trọng Tùng Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý x
56 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán học x
57 Triệu Ánh Ngọc Nam PGS TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài
nguyên nước; TS: Kỹ thuật môi trường nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
58 Triệu Đình Phương Nam TS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Quản
trị doanh nghiệp; TS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
59 Lê Thị Thúy Ngân Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Toán học và
tương tác của chúng x
60 Mai Thị Xuân Nữ ThS ĐH: Lịch sử; ThS: Lịch sử x
61 Võ Công Hoang Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Kỹ thuật môi trường 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
62 Nguyễn Đăng Tâm Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý chất rắn x
63 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Báo chí; ThS: Xã hội học x
64 Vũ Thị Thu Hương Nữ ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Triết học x
65 Vũ Văn Kiên Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x
12
5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng
dạy
môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
Thâm niên
công tác
Tên
doanh
nghiệp
(Đối với các ngành ưu
tiên mà trường đăng ký
đào tạo)
1 Bùi Thanh Hiếu Nam TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
13
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:
1.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi
cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải
nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN
năm 2020 chỉ xét HK1);
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng
Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
1.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;
- Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo;
- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp
xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến
đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét
ưu tiên điểm môn Toán;
- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên
Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét
các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả
điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.
14
1.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển, không
tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
Ngưỡng nhận hồ sơ:
- Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên.
- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)
ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm
trung bình 3 năm môn i; đối với thí sinh TN năm 2020 TBi_lớp 12 = TBi HK1 lớp 12, ĐXT:
Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Miền Nam là 510.
Phương thức 1, 2 không vượt 50% tổng chỉ tiêu. Phương thức 3 xét tuyển dựa trên kết
quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu.
15
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở
ngành
Ngày tháng năm
ban hành văn bản
cho phép mở ngành
Trường tự chủ
QĐ hoặc cơ
quan có thẩm
quyền cho phép
Năm
bắt đầu
đào tạo
Năm đã tuyển
sinh và đào tạo
gần nhất với
năm tuyển sinh
1 7580202 Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 6088/QĐ-BGDĐT 22/12/2014 Bộ GDĐT 1966 2019
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 2010 2019
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây
dựng 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GDĐT 1966 2019
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GDĐT 2012 2019
5 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 1996 2019
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 1996 2019
7 7480201 Công nghệ thông tin 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 2001 2019
8 7340101 Quản trị kinh doanh 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GDĐT 2008 2019
9 7340301 Kế toán 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GDĐT 2008 2019
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương (Mã trường TLS)
TT
Trình
độ
đào
tạo
Mã
ngành Tên ngành/ Nhóm ngành
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét
KQ thi TN
THPT
Theo
phương thức
khác
Tổng
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 ĐH TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 25 25 50 A00 A01 D01 D07
2 ĐH TLS104 Kỹ thuật xây dựng 40 40 80 A00 A01 D01 D07
3 ĐH TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 25 25 50 A00 A01 D01 D07
4 ĐH TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 15 30 A00 A01 D01 D07
16
TT
Trình
độ
đào
tạo
Mã
ngành Tên ngành/ Nhóm ngành
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét
KQ thi TN
THPT
Theo
phương thức
khác
Tổng
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
5 ĐH TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 15 15 30 A00 A01 D01 D07
6 ĐH TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 15 15 30 A00 A01 D01 D07
7 ĐH TLS106 Công nghệ thông tin 40 40 80 A00 A01 D01 D07
8 ĐH TLS402 Quản trị kinh doanh 45 45 90 A00 A01 D01 D07
9 ĐH TLS403 Kế toán 35 35 70 A00 A01 D01 D07
Tổng 255 255 510
17
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ là tổ hợp xét tuyển của thí
sinh đạt tổng điểm từ 16 điểm trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng
điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông
báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương (Mã trường TLS)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 50 A00, A01, D07, D01
2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 80 A00, A01, D07, D01
3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50 A00, A01, D07, D01
4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 A00, A01, D07, D01
5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 30 A00, A01, D07, D01
6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 30 A00, A01, D07, D01
7 TLS106 Công nghệ thông tin 80 A00, A01, D07, D01
8 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 A00, A01, D07, D01
9 TLS403 Kế toán 70 A00, A01, D07, D01
Tổng 510
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán,Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo ...
1.7.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại
Trường gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi (thí sinh có thể nhận
trực tiếp hoặc tải về từ website tlu.edu.vn);
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận;
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Online, nộp trực tiếp tại tại Trường Đại học Thủy lợi
(hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020;
- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển xét tuyển thẳng trước 17h ngày 20/08/2020;
18
- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển thẳng từ ngày
28/08/2020 đến ngày 05/09/2020.
1.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
- Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở GDĐT hoặc các trường
THPT theo thời gian thu hồ sơ của Bộ GDĐT (dự kiến từ 15/06/2020 đến 30/06/2020).
- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 27/09/2020.
- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển 28/09/2020 đến ngày 03/10/2020.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: lệ phí thu theo quy định
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng: miễn phí.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức học phí đào tạo năm 2020 tính theo tín chỉ như sau:
Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ
Ngành Công nghệ thông tin: 305.000 đ/ tín chỉ
Các ngành còn lại: 313.000 đ/ tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
1.11. Các nội dung khác
Hàng năm, Nhà trường có cấp học bổng, hỗ trợ tài chính theo chính sách Nhà nước
và theo quy định của Trường.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/
Công nghệ thông tin trình độ đại học: Không có
1.13. Tình hình việc làm (thống kê theo 2 năm sinh viên tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Tình hình việc làm năm 2019
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển
sinh
Số SV
trúng tuyển
nhập học
Số
SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh (%)
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
19
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển
sinh
Số SV
trúng tuyển
nhập học
Số
SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh (%)
Khối ngành V 323 95
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng 323 95
1.13.2. Tình hình việc làm năm 2018
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển
sinh
Số SV
trúng tuyển
nhập học
Số
SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh (%)
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V 334 97
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng 334 97
1.14. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường Đại học Thủy lợi là: 29 tỷ đồng.
Chi phí đào tạo bình quân của năm liền trước năm tuyển sinh: 12,675 triệu đồng/Sinh
viên./.
Nơi nhận: Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020
- Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT (để b/c);
- ĐU, HĐT;
- Website;
- Lưu: VT, PĐT.
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
GS.TS Trịnh Minh Thụ