ĐỀ Án tuyỂn sinh ĐẠi hỌc nĂm 2020

19
1 BNÔNG NGHIP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HC THY LI S: 374 /ĐA-ĐHTL CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 28 tháng 05 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2020 PHÂN HIU TRƯỜNG ĐẠI HC THY LI TI TỈNH BÌNH DƯƠNG (TLS) I. Thông tin chung 1. Tên trường, smệnh, địa chcác trs(trschính và phân hiu) và địa chtrang thông tin điện tcủa trường 1.1. Tên Trường: Phân hiu Trường Đại hc Thy li ti Tỉnh Bình Dương 1.2. Smnh Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước. 1.3. Các địa điểm đào tạo hin nay - Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh – TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected] 1.4. Địa chtrang thông tin điện tcủa trường: https://tlus.edu.vn/ 2. Quy mô đào tạo STT Loại chỉ tiêu Khối ngành đào tạo Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII I Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 1.2 Thạc sĩ 2 Đại học 2.1 Chính quy 373 1490 2.1.1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 312 2.1.2 Kỹ thuật xây dựng 445 2.1.3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 133 2.1.4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 125 2.1.5 Kỹ thuật tài nguyên nước 65

Upload: others

Post on 07-Nov-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Số: 374 /ĐA-ĐHTL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG (TLS)

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông

tin điện tử của trường

1.1. Tên Trường: Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương

1.2. Sứ mệnh

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong

các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường,

phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá,

hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước.

1.3. Các địa điểm đào tạo hiện nay

- Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương

Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh –

TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected]

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: https://tlus.edu.vn/

2. Quy mô đào tạo

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.2 Thạc sĩ

2 Đại học

2.1 Chính quy 373 1490

2.1.1

Kỹ thuật xây dựng công trình

thủy 312

2.1.2 Kỹ thuật xây dựng 445

2.1.3

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông 133

2.1.4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 125

2.1.5 Kỹ thuật tài nguyên nước 65

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

2

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

2.1.6 Kỹ thuật cấp thoát nước 149

2.1.7 Công nghệ thông tin 261

2.1.8 Quản trị kinh doanh 201

2.1.9 Kế toán 172

II Vừa làm vừa học

1 Đại học

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Năm 2018 và 2019, Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương tuyển

sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và xét

tuyển học bạ.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

TT Mã

ngành

Khối ngành/ Ngành/

Nhóm ngành/ Tổ hợp

xét tuyển

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành III

1 TLS403 Kế toán 70 73 13 50 48 13

2 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 103 13 100 100 13

Khối ngành V

1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 60 62 13 50 30 13

2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 90 104 13 80 79 13

3 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 40 20 13 50 8 13

4 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 40 22 13 50 24 13

5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên

nước 40 16 13 50 5 13

6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 40 43 13 50 19 13

7 TLS106 Công nghệ thông tin 110 121 13 100 99 13

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của Trường: 7,085 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1192 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

3

sinh viên chính quy: 3,65 m2/sinh viên.

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn XD (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,

giảng viên cơ hữu

4.148

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 600

1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 3 605

1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 24 2.392

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 4 191

1.5 Số phòng học đa phương tiện (phòng máy tính,

ngoại ngữ, hội thảo) 2

178

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu 5 182

2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 400

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 4 2.250

Tổng 6.798

2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm

ngành/ ngành/

khối ngành

1

Phòng thí

nghiệm Vật

01 thiết bị khảo sát dao động của con lắc vật lý. Mã

hiệu: BKM-060: Con lắc vật lý; Bàn đỡ dao; Hệ

thống cơ khí và giá đỡ; Máy đo thời gian hiện số

MC-963A; Cổng quang điện (fotogate); Giá đỡ

cổng quang điện; Thước thẳng; Thước cặp; Quả

dọi; Bộ dây nối;

01 thiết bị khảo sát chuyển động quay của vật rắn.

Mã hiệu: BKM-050: Bánh xe có momem quán tính

thay đổi được; Hệ thống cơ khí; Thước đo khoảng

cách; Quả nặng; Gia trọng; Thước cặp; Máy đo

thời gian hiện số MC-964; Cổng quang điện

(fotogate),Bộ dây nối (gồm 2 dây);

01 thiết bị xác định bước sóng và vận tốc truyền

âm trong không khí. Mã hiệu: BKM-070C: Ống

cộng hưởng âm, Hệ thống cơ khí, Máy phát tần số

chuẩn, Bộ thu âm điện tử, Đồng hồ hiển thị cộng

hưởng, Bộ dây nối;

01 thiết bị Khảo sát sự giãn nở nhiệt của chất rắn.

Mã hiệu: BKT-1001: Bộ mẫu đo, Giá đỡ thí

nghiệm, Hệ gia nhiệt, Đồng hồ đo độ dài, Đồng hồ

đo nhiệt độ, Khay đựng dụng cụ;

Nhóm ngành III, V

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

4

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm

ngành/ ngành/

khối ngành

01 thiết bị Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của

không khí. Mã hiệu: BKT-050: Bình thủy tinh; Hệ

thống van không khí, Áp kế cột nước, Thước định

vị, Dụng cụ bơm nén khí, Hệ thống ống dẫn khí

chuyên dụng, Hộp chân đế và giá máy;

01 thiết bị Khảo sát mạch điện một chiều và xoay

chiều. Mã hiệu: BKE-010: Panen do, Mẫu điện trở

Rx, tụ điện Cx, diode, đèn sợi đốt, Mẫu điện cảm

có lõi sắt điều chỉnh được, Đồng hồ vạn năng chỉ

thị kim, Đồng hồ vạn năng hiện số, Nguồn điện,

Bộ dây nối gồm 8 cái;

01 thiết bị Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ của

điện trở kim loại và bán dẫn. Mã hiệu: BKE-030:

Bộ gia nhiệt, Cốc thủy tinh, Giá đỡ mẫu, Nhiệt kế

điện tử hiện số, Đồng hồ đo điện trở kim loại, Đồng

hồ đo điện trở bán dẫn;

01 thiết bị khảo sát hiện tượng nhiễu xạ qua cách

từ dùng laser. Mã hiệu: BKO-070;

01 thiết bị Làm quen với kính hiển vi. Đo chiết

xuất của bản trong suốt bằng kính hiển vi. Mã hiệu:

BKO-040;

04 Dây nối mạch điện chuyên dụng có 2 đầu phích

cắm; 02 Điện trở nung nóng 220V-300W của bộ

gia nhiệt sinh hơi nước; 01 Dụng cụ bơm nén khí

một chiều, dùng tay; 02 Modun laser dự trữ; 01

Đồng hồ đo điện năng hiện số DT-9205A+;

01 Thước panme 0-25mm, chính xác 0,01mm,

dùng đo độ dày thực của bản thủy tinh;

02 bộ thiết bị Khảo sát mạch điện một chiều và

xoay chiều; 01 bộ thiết bị Xác định mômen quán

tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục ; 02 bộ Khảo

sát phương trình trạng thái của khí lý tưởng;

2 Phòng thí

nghiệm Hóa

10 Bộ dụng cụ xác định hiệu ứng nhiệt( 01 hộp

nhiệt lượng kế, 01 que khuấy inox, 01 nhiệt kế điện

tử chính xác 0,1ºC);

Dụng cụ chiết cất: Lưới amiăng; Đế sắt buret; Nẹp

nhựa; Giá để ống nghiệm; Nhiệt kế; Đèn cồn; Que

rửa ống nghiệm; Phễu thủy tinh; Giấy lọc; Giấy

quỳ; Ống nghiệm; Thau thủy tinh; Thau nhựa; Ống

đong 1l; Ống đong 500ml; Ống đong 250ml; Ống

đong 25ml; Bình định mức 1l; Bình định mức

500ml; Bình định mức 250ml; Bình định mức

100ml; Bình nút nhám 1l; Bình nút nhám 500ml;

Bình nút nhám 250ml; Bình nút nhám 100ml;

Becker 1l; Becker 500ml; Becker 250ml; Becker

100ml; Erlen 100ml; Buret 25ml;

Nhóm ngành V

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

5

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm

ngành/ ngành/

khối ngành

Pipet 10ml; Chai có vòi 20l; Chai có vòi 10l; Chai

có vòi 5l;

Hóa chất.

3 Phòng máy

trắc địa

30 máy kinh vĩ (Sokkia DT 600); 24 máy thủy bình

(Sokkia C320);

37 chân máy; 28 Mia thủy bình 2 mặt; 22 Mia địa

hình 1 mặt; 10 Mia đo thuỷ chuẩn 5m AGR5; 15

Thước dây loại 30m; 14 Thước đo độ; 08 Bàn vẽ

gỗ; 15 Túi vải; 37 Tô vít; 10 Tăm chỉnh dài; 07

Tăm chỉnh nhỏ;

Nhóm ngành V

4

Phòng thí

nghiệm cơ

học chất lỏng

01 Thiết bị thí nghiệm đo tổn thất cột nước;

05 Bàn thủy lực: bơm ly tâm công suất 0,37 kW

với dòng chảy lớn nhất lên đến 80 lpm; Kênh mở:

75 cm dài x 25 cm rộng x 17cm sâu; thùng đong:

mức thấp 10 L và mức cao 45 L; Thùng đựng

chính: 165 L; Nguồn cung cấp: 220 V, 1 Ph, 50

Hz;

01 bộ thiết bị Phương trình Becnuily: Đường kính:

28 mm; Góc hình nón: trong 21 C và ngoài 10 C;

Áp kế nước; Tổng đầu đo;

01 bộ thí nghiệm đo lưu lượng: Lưu lượng kế kiểu

con quay; Đường kính Venturi: lỗ rót với 17 mm

cổ; Áp kế nước: chia độ;

01 bộ thí nghiệm đo tổn thất các khớp nối: Đường

kính ống (thông thường): 20 mm; Đường kính ống

mở rộng (thông thường): 35 mm; Các khủy: khủyu

nối, bán kính lớn và nhỏ khuyu 90; Khớp nối: khủy

45, khủy nối 90, chố mở rộng đột ngột; Áp kế

nước;

01 bộ thí nghiệm Dòng chảy qua Lỗ, vòi: Đường

kính hình trụ: 150 mm; Đường kính lỗ: 4 mm và 8

mm hay 3 mm và 6 mm; Dụng cụ dò quỹ đạo: 8,

thép không gỉ; Cốc đong: 11;

01 bộ thí nghiệm Reynolds: Đường kính hình trụ:

150 mm; Đường kính trong ống kiểm tra: 9 -11

mm acrylic hay 13 mm glass; Chiều dài ống kiểm

tra: 720 mm

Nhóm ngành V

5

Phòng thí

nghiệm Vật

liệu xây

dựng - Địa

kỹ thuật

Thiết bị thí nghiệm:

03 bộ sàng cát: Đường kính 200 mm, chiều cao

50mm, bằng kim loại, lỗ vuông, cỡ lỗ: 5,0 mm, 2,5

mm, 1,25 mm, 0,63 mm, 0,315 mm,0,14 mm,

Khay hứng + nắp;

03 bộ sàn đá Đường kính 300 mm, chiều cao

50mm, bằng kim loại, lỗ vuông, cỡ lỗ: 100 mm,

70,0 mm, 40,0 mm, 20,0 mm, 10,0 mm, 5,0 mm,

Khay hứng + nắp.

Nhóm ngành V

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

6

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm

ngành/ ngành/

khối ngành

01 tủ sấy; 10 Cốc đựng mẫu Φ50 x cao 35 mm, có

nắp, bằng nhôm; 03 bộ Bình hút ẩm; 01 Kẹp gắp;

03 Ống đong, 250 ml; 03 Ống đong, 100 ml; 03

Cốc thủy tinh 500 ml; 03 Cốc thủy tinh 250 ml; 01

Bay trộn và chảo trộn xi măng; 01 Máy trộn model

JJ-5; 01 Máy nén bê tông 200 tấn; 01 Giá thử uốn

bê tông; 01 Máy nén xi măng; 01 Gá thử uốn

model EMT-51; 01 Gá thử nén; 01 Cân điện tử

4100g/0,01 g; 03 bộ Bộ Vicat; 01 Phễu chứa vật

liệu; 01 bộ Thùng đong thép cho mõi loại: Dung

tích 1L 2L 5L 10L 20L; 01 bộ bếp điện; 03 Khuôn

bê tông hình khối; 02 bộ Khuôn bê tông hình trụ;

01 Bộ dụng cụ Côn thử độ sụt bê tông; 01 Máy

trộn bê tông; 03 Khuôn xi măng; 01 Bàn dằn tạo

mẫu; 10 bộ Ống lường mỗi loại: 100ml, 250ml,

500ml; 10 bộ cốc ngâm mẫu mỗi loại: 250ml,

500ml; 03 cân nhơn hoà 60kg; 01 cân nhơn hoà

10kg.

100 Hộp nhôm; 20 Khay inox: 350 x 250 x 50

mm; 03 Cân Ohaus (loại 600g); 02 Tủ sấy; 02 Bình

hút ẩm; 04 Thiết bị xác định giới hạn chẩy

Vaxiliep; 04 Thiết bị xác định giới hạn chảy

Casagrande; 04 Thiết bị xác định giới hạn dẻo; 10

Kính nhám 300 x 250 x 10mm; 20 Kính đánh và

trộn đất 500 x 500 x 10 mm; 20 Bình tam giác:

1000ml với tấm kính đậy; 30 Dao trộn đất : dao

spatual 100mm, TQ; 50 Dao vòng thể tích 60 cm3;

05 Bộ rây sàng tiêu chuẩn; 02 Máy lắc sàng; 01

Máy chưng cất nước; 02 Tỷ trọng kế; 05 Cối đầm

chặt cho đất cát; 10 Ống đong thể tích 500cm3; 10

Ống đong thể tích 1000cm3; 05 Que làm xốp cát;

02 Thiết bị đo thấm cho đất cát; 01 Dàn thấm

phương pháp cột nước không đổi; 02 Máy cắt trực

tiếp kiểu ứng biến; 02 Máy nén tam niên; 05 Cối

đầm tiêu chuẩn cho sinh viên thể tích cối 115,3

cm3; 10 La bàn địa chất; 20 Búa địa chất.

6

Phòng thực

hành máy

tính

Phân hiệu có 03 phòng thực hành máy tính; công

nghệ thông tin với trên 200 máy tính để bàn nối

mạng (trong đó có 100 máy tính mới đưa vào sử

dụng năm 2019);

Hệ thống máy chủ, đường truyền internet hiện đại,

công suất lớn.

Nhóm ngành III, V

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

7

3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể cả

e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện

TT Khối ngành đào tạo/ Nhóm ngành Số lượng

Đầu sách Bản sách

1 Nhóm ngành III 402 7.374

2 Nhóm ngành V 1.537 156.876

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

8

4. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

1 Đặng Tuấn Phong Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công

trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

2 Lê Trung Thành (A) Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

3 Đặng Đồng Nguyên Nam TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Công trình thủy

bền vững; TS: Xây dựng công trình x

4 Ngô Văn Linh Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật xây

dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5 Nguyễn Thị Phương

Mai Nữ ThS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật tài

nguyên nước 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6 Nguyễn Văn Hải Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Quan sát trái đất và Địa tin

học 7480201 Công nghệ thông tin

7 Viên Thanh Nhã Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ phần

mềm 7480201 Công nghệ thông tin

8 Đào Tuấn Anh Nam TS

ĐH: Xây dựng các công trình trên sông và nhà

máy thủy điện; ThS: Xây dựng các công trình

trên sông và nhà máy thủy điện; TS: Khoa học

kỹ thuật

7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

9 Đinh Văn Duy Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Công trình thủy

bền vững; TS: Kỹ thuật xây dựng và môi trường 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

10 Vũ Thị Hạnh Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông

tin 7480201 Công nghệ thông tin

11 Đỗ Thị Thu Thủy Nữ ThS ĐH: Kế toán tổng hợp; ThS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán

12 Hoàng Thị Mai Anh Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính và

đầu tư 7340301 Kế toán

13 Lữ Thị Thanh Thúy Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

9

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

14 Đỗ Văn Lượng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy

lợi; TS: Xây dựng công trình thủy 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình

thuỷ

15 Ngô Thị Hải Châu Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán

16 Nguyễn Tùng Minh Nam ThS ĐH: Kinh tế xây dựng; ThS: Quản lý xây dựng 7340301 Kế toán

17 Đỗ Tiến Khoa Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và

quản lý tài nguyên thiên nhiên 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

18 Hà Kiên Tân Nam TS ĐH: Tin học quản lý; ThS: Quản trị kinh doanh;

TS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán

19 Đoàn Văn Bình Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật

dân dụng và môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

20 Trần Đăng An Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS:

Môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

21 Bùi Xuân Khoa Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS: Kỹ

thuật cơ sở hạ tầng đô thị 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

22 Lê Công Chính Nam TS ĐH: Công nghệ Hóa sinh; ThS: Công nghệ hóa;

TS: Sinh thái học 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

23 Lê Hồng Nhung Nữ ĐH ĐH: Sư phạm Tiếng Anh x

24 Lê Thị Hòa Bình Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Công trình

thủy bền vững 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

25 Nguyễn Thị Khánh

Hòa Nữ ThS

ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Xây dựng

và môi trường 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

26 Lê Trung Phong Nam TS

ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS:

Xây dựng dân dụng và công nghiệp; TS: Xây

dựng dân dụng và công nghiệp

7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

27 Nguyễn Thị Thùy

Linh Nữ ThS

ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý và

giảm nhẹ thiên tai 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

28 Lê Trung Thành (B) Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy

lợi; TS: Công trình thủy lợi 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình

thuỷ

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

10

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

29 Lê Xuân Bảo Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy

lợi; TS: Phát triển nguồn nước 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình

thuỷ

30 Vũ Hải Sơn Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật và

Quản lý nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

31 Bùi Duy Hưng Nữ ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Quản lý đất đai 7580201 Kỹ thuật xây dựng

32 Đào Đức Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Công trình

thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng

33 Nguyễn Thị Mai

Sương Nữ ThS

ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Kỹ

thuật xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

34 Nguyễn Văn Tâm Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý tài

nguyên nước và môi trường 7580201 Kỹ thuật xây dựng

35 Nguyễn Văn Toản Nam ThS ĐH: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;

ThS: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580201 Kỹ thuật xây dựng

36 Nguyễn Đăng Tính Nam PGS TS ĐH: Thủy nông; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước

37 Nguyễn Phạm Quỳnh

Trang Nữ ĐH ĐH: Toán giải tích x

38 Nguyễn Tất Bảo

Thiện Nam TS

ĐH: Cơ khí; ThS: Tự động hóa; TS: Điều khiển

và máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

39 Đặng Văn Phú Nam ThS ĐH: Kỹ thuật công trình thủy; ThS: Kỹ thuật dân

dụng và môi trường 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

40 Trương Văn Đoàn Nam ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng cầu

đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

41 Đặng Văn Thương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công

trình thủy 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình

thuỷ

42 Nguyễn Ánh Tuyết Nữ ThS ĐH: Kinh tế học; ThS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh

43 Nguyễn Thị Thanh

Huyền Nữ TS

ĐH: Kinh tế phát triển; ThS: Tài chính - Ngân

hàng; TS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh

44 Thiều Kim Cường Nam ThS ĐH: Kế toán; ThS: Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

11

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

45 Trần Văn Khiêm Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

46 Đỗ Dương Kim Bảo Nam ThS ĐH: Hóa phân tích; ThS: Hóa lý thuyết và hóa lý x

47 Đỗ Thị Mỹ Lan Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

48 Dương Hải Thuận Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ học ứng dụng

và phương pháp gia cố bê tông x

49 Nguyễn Vĩnh Sáng Nam ĐH ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp x

50 Nguyễn Vũ Luật Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x

51 Phạm Ngọc Thịnh Nam TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng;

TS: Kỹ thuật và công nghệ xây dưng 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình

thuỷ

52 Phan Khanh Khánh Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x

53 Đường Thành Tân Nam ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Khoa học giáo dục x

54 Tô Minh Hương Nữ TS ĐH: Kinh tế và thương mại quốc tế; ThS: Tài

chính học; TS: Quản lý Khoa học và công trình 7340101 Quản trị kinh doanh

55 Hoàng Trọng Tùng Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý x

56 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán học x

57 Triệu Ánh Ngọc Nam PGS TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài

nguyên nước; TS: Kỹ thuật môi trường nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

58 Triệu Đình Phương Nam TS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Quản

trị doanh nghiệp; TS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

59 Lê Thị Thúy Ngân Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Toán học và

tương tác của chúng x

60 Mai Thị Xuân Nữ ThS ĐH: Lịch sử; ThS: Lịch sử x

61 Võ Công Hoang Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Kỹ thuật môi trường 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

62 Nguyễn Đăng Tâm Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý chất rắn x

63 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Báo chí; ThS: Xã hội học x

64 Vũ Thị Thu Hương Nữ ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Triết học x

65 Vũ Văn Kiên Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng x

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

12

5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng

dạy

môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

Thâm niên

công tác

Tên

doanh

nghiệp

(Đối với các ngành ưu

tiên mà trường đăng ký

đào tạo)

1 Bùi Thanh Hiếu Nam TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

13

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

1.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong

Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi

cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải

nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN

năm 2020 chỉ xét HK1);

- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng

Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

1.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020

- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;

- Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo;

- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp

xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến

đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét

ưu tiên điểm môn Toán;

- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên

Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét

các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả

điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

14

1.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển, không

tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.

Ngưỡng nhận hồ sơ:

- Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên.

- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)

ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)

Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3

Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm

trung bình 3 năm môn i; đối với thí sinh TN năm 2020 TBi_lớp 12 = TBi HK1 lớp 12, ĐXT:

Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Miền Nam là 510.

Phương thức 1, 2 không vượt 50% tổng chỉ tiêu. Phương thức 3 xét tuyển dựa trên kết

quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu.

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

15

1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở

ngành

Ngày tháng năm

ban hành văn bản

cho phép mở ngành

Trường tự chủ

QĐ hoặc cơ

quan có thẩm

quyền cho phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

Năm đã tuyển

sinh và đào tạo

gần nhất với

năm tuyển sinh

1 7580202 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 6088/QĐ-BGDĐT 22/12/2014 Bộ GDĐT 1966 2019

2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 2010 2019

3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GDĐT 1966 2019

4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GDĐT 2012 2019

5 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 1996 2019

6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 1996 2019

7 7480201 Công nghệ thông tin 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GDĐT 2001 2019

8 7340101 Quản trị kinh doanh 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GDĐT 2008 2019

9 7340301 Kế toán 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GDĐT 2008 2019

1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương (Mã trường TLS)

TT

Trình

độ

đào

tạo

ngành Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi TN

THPT

Theo

phương thức

khác

Tổng

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 ĐH TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 25 25 50 A00 A01 D01 D07

2 ĐH TLS104 Kỹ thuật xây dựng 40 40 80 A00 A01 D01 D07

3 ĐH TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 25 25 50 A00 A01 D01 D07

4 ĐH TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 15 30 A00 A01 D01 D07

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

16

TT

Trình

độ

đào

tạo

ngành Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi TN

THPT

Theo

phương thức

khác

Tổng

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

5 ĐH TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 15 15 30 A00 A01 D01 D07

6 ĐH TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 15 15 30 A00 A01 D01 D07

7 ĐH TLS106 Công nghệ thông tin 40 40 80 A00 A01 D01 D07

8 ĐH TLS402 Quản trị kinh doanh 45 45 90 A00 A01 D01 D07

9 ĐH TLS403 Kế toán 35 35 70 A00 A01 D01 D07

Tổng 255 255 510

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

17

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ là tổ hợp xét tuyển của thí

sinh đạt tổng điểm từ 16 điểm trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng

điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông

báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương (Mã trường TLS)

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 50 A00, A01, D07, D01

2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 80 A00, A01, D07, D01

3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50 A00, A01, D07, D01

4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 A00, A01, D07, D01

5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 30 A00, A01, D07, D01

6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 30 A00, A01, D07, D01

7 TLS106 Công nghệ thông tin 80 A00, A01, D07, D01

8 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 A00, A01, D07, D01

9 TLS403 Kế toán 70 A00, A01, D07, D01

Tổng 510

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn

A00 Toán,Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo ...

1.7.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại

Trường gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi (thí sinh có thể nhận

trực tiếp hoặc tải về từ website tlu.edu.vn);

- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận;

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Online, nộp trực tiếp tại tại Trường Đại học Thủy lợi

(hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020;

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển xét tuyển thẳng trước 17h ngày 20/08/2020;

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

18

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển thẳng từ ngày

28/08/2020 đến ngày 05/09/2020.

1.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020

- Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở GDĐT hoặc các trường

THPT theo thời gian thu hồ sơ của Bộ GDĐT (dự kiến từ 15/06/2020 đến 30/06/2020).

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 27/09/2020.

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển 28/09/2020 đến ngày 03/10/2020.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: lệ phí thu theo quy định

chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng: miễn phí.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Mức học phí đào tạo năm 2020 tính theo tín chỉ như sau:

Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ

Ngành Công nghệ thông tin: 305.000 đ/ tín chỉ

Các ngành còn lại: 313.000 đ/ tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

1.11. Các nội dung khác

Hàng năm, Nhà trường có cấp học bổng, hỗ trợ tài chính theo chính sách Nhà nước

và theo quy định của Trường.

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/

Công nghệ thông tin trình độ đại học: Không có

1.13. Tình hình việc làm (thống kê theo 2 năm sinh viên tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Tình hình việc làm năm 2019

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV

trúng tuyển

nhập học

Số

SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh (%)

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

19

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV

trúng tuyển

nhập học

Số

SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh (%)

Khối ngành V 323 95

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Tổng 323 95

1.13.2. Tình hình việc làm năm 2018

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV

trúng tuyển

nhập học

Số

SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh (%)

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V 334 97

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Tổng 334 97

1.14. Tài chính

Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường Đại học Thủy lợi là: 29 tỷ đồng.

Chi phí đào tạo bình quân của năm liền trước năm tuyển sinh: 12,675 triệu đồng/Sinh

viên./.

Nơi nhận: Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020

- Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT (để b/c);

- ĐU, HĐT;

- Website;

- Lưu: VT, PĐT.

HIỆU TRƯỞNG

Đã ký

GS.TS Trịnh Minh Thụ