đề cương k11 a hkii (2009 2010)

14
THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Trang 1 CHƢƠNG III . DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP * Để chứng minh mệnh đề chứa biến nguyên dương A(n) đúng, * n p, (p cho trước) bằng pp quy nạp ta làm như sau: + Bước 1: Kiểm tra xem A(n) đúng với n p. + Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n k, ( k p , k ). Chứng minh A(n) đúng với n k + 1. Kết luận A(n) đúng * n p, p . * Áp dụng Ví dụ 1. Chứng minh rằng * n : 3 n u n 11n chia hết cho 6. (1) Giải. + Với n 1 ta có 1 u 1 + 11 12 6 hay (1) đúng. + Giả sử (1) đúng với n=k, 1 k , k * tức là k u = ( 3 k 11k ) 6. Ta cần CM (1) đúng với n=k+1, nghĩa là chứng minh k 1 u 6 3 3 2 k1 3 k có : k Ta u (k 1) 11(k 1) k 3k 3k 1 11k 11 ( 11k) 3k(k 1) 12 u 3k(k 1) 12 k u 6; 3k(k 1) 6; 12 6 nên u k+1 6. Vậy * n , 3 n u n 11n chia hết cho 6. Ví dụ 2. Chứng minh : n 2 > 2n + 1 ( * n , n 3) ,(2) Giải. + Với n = 3, ta có 2 3 > 7 (đúng). + Giả sử (2) đúng khi n k 3 , ( k ), nghĩa là k 2 > 2k + 1. Ta chứng minh (2) đúng khi n k +1, nghĩa là: k1 2 > 2(k+1) + 1 . Thật vậy k1 2 = 2. k 2 > k 2 + k 2 k k 2 2k 1 2 2 nên (2) đúng với n k + 1. Vậy n 2 > 2n + 1 , ( * n , n ≥ 3). Bài tập. Bài 1. Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có: a. 1 + 3 + 5 + 7 + … + (2n ‒ 1) n 2 . b. 2 + 4 + 6 + 8 +...+ (2n) n(n+1) c. ( 1)( 2)( 3) 1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2) 4 nn n n nn n d. 1.2 + 2.3 ++ n.(n+1) n(n 1)(n 2) 3 e. 1 1 1 1 n ... 1.2 2.3 3.4 n.(n 1) n 1 f. 1 1 1 1 n 1.3 3.5 5.7 (2n 1).(2n 1) 2n 1 g. 2 2 2 2 n(n 1)(2n 1) 1 2 3 ... n 6 h. 2 2 3 3 3 3 n (n 1) 1 2 3 n 4 i. 1 2 3 n n 2 2 2 ... 2 2(2 1) . k. n 1 2 3 n 3(3 1) 3 3 3 3 2 l. (n 3 +3n 2 +5n) chia hết cho 3. m. 4 15 1 n n chia hết cho 9. Bài 2. Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. a. Chứng minh số vectơ khác vectơ không tạo thành từ n điểm đó bằng n(n ‒ 1).

Upload: ntquangbs

Post on 27-Jun-2015

360 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 1

CHƢƠNG III. DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP

* Để chứng minh mệnh đề chứa biến nguyên dương A(n) đúng, *n p, (p cho

trước) bằng pp quy nạp ta làm như sau:

+ Bước 1: Kiểm tra xem A(n) đúng với n p.

+ Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n k, (k p , k ). Chứng minh A(n) đúng

với n k + 1.

Kết luận A(n) đúng *n p, p .

* Áp dụng

Ví dụ 1. Chứng minh rằng *n : 3nu n 11n chia hết cho 6. (1)

Giải.

+ Với n 1 ta có 1u 1 + 11 12 6 hay (1) đúng.

+ Giả sử (1) đúng với n=k, 1k , k * tức là k

u = ( 3k 11k ) 6.

Ta cần CM (1) đúng với n=k+1, nghĩa là chứng minh k 1 

u 6

3 3 2k 1

3k

 có :   

                 k

Ta u (k 1) 11(k 1) k 3k 3k 1 11k 11

       ( 11k) 3k(k 1) 12 u 3k(k 1) 12

Vì k

u 6; 3k(k 1) 6; 12 6 nên uk+1 6.

Vậy *n , 3nu n 11n chia hết cho 6.

Ví dụ 2. Chứng minh : n2 > 2n + 1 ( *n , n ≥ 3) ,(2)

Giải.

+ Với n = 3, ta có 23 > 7 (đúng).

+ Giả sử (2) đúng khi n k 3 , (k ), nghĩa là k2 > 2k + 1.

Ta chứng minh (2) đúng khi n k +1, nghĩa là: k 1 2 > 2(k+1) + 1 . Thật vậy k 1 2 = 2. k2 > k2 + k2

Mà k

k

2 2k 1

2 2

nên (2) đúng với n k + 1.

Vậy n2 > 2n + 1 , ( *n , n ≥ 3).

Bài tập. Bài 1. Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có:

a. 1 + 3 + 5 + 7 + … + (2n ‒ 1) n2. b. 2 + 4 + 6 + 8 +...+ (2n) n(n+1)

c. ( 1)( 2)( 3)

1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2)4

n n n nn n n

d. 1.2 + 2.3 +…+ n.(n+1) n(n 1)(n 2)

3

e. 1 1 1 1 n

...1.2 2.3 3.4 n.(n 1) n 1

f. 1 1 1 1 n

1.3 3.5 5.7 (2n 1).(2n 1) 2n 1

g. 2 2 2 2 n(n 1)(2n 1)1 2 3 ... n

6

h.

2 23 3 3 3 n (n 1)

1 2 3 n4

i. 1 2 3 n n2 2 2 ... 2 2(2 1) . k. n

1 2 3 n 3(3 1)3 3 3 3

2

l. (n3 +3n

2 +5n) chia hết cho 3. m. 4 15 1n n chia hết cho 9.

Bài 2. Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng.

a. Chứng minh số vectơ khác vectơ không tạo thành từ n điểm đó bằng n(n ‒ 1).

Page 2: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 2

b. Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm đó là n(n 1)

2

.

Bài 3. Chứng minh *n :

a. 5n ≥ 3

n + 2

n. c.

12 2 2 2cos

2n

(n dấu căn)

b. nn ≥ (n + 1)

n ‒ 1. d.

nn 1 1

2 .

II. PHƢƠNG PHÁP XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ

+ Cách 1

(n

u ) tăng n

u < 1n

u

nu ‒

1nu

< 0, *n .

(n

u ) giảm n

u > 1n

u

nu ‒

1nu

> 0 , *n .

+ Cách 2: Áp dụng với n

u > 0, *n

(n

u ) tăng n

u < 1n

u

n 1

n

u

u > 1,

(n

u ) giảm n

u < 1n

u

n 1

n

u

u < 1

III. DÃY SỐ BỊ CHẶN

Dãy (n

u ) bị chặn trên M : n

u ≤ M, *n .

Dãy (n

u ) bị chặn dưới m : n

u ≥ m, *n .

Dãy (n

u ) bị chặn n(u )

n

bò chaën treân

(u ) bò chaën döôùi M,m : m ≤

nu ≤ M,

*n .

Rút ra : (n

u ) tăng và bị chặn trên (hoặc giảm và bị chặn dưới) thì bị chặn.

Ví dụ 1. Chứng minh dãy số (n

u ) với nn 1

un

là dãy giảm.

Giải.

Ta có : n 1

(n 1) 1 n 2u

n 1 n 1

.

*nn 1

     n 2 n 1 1

u u 0,   nn 1 n n(n 1)

.

(n

u ) là dãy số giảm.

Ví dụ 2. Chứng minh dãy số (n

u ) với nn 1

un

là dãy bị chặn.

Giải.

Ta có : *n

n 1 1u 1    1 ,  n

n n

(

nu ) bị chặn trên.

*n 0,

n 1u    n

n

(

nu ) bị chặn dưới.

Vậy (n

u ) là dãy bị chặn.

Bài tập

Bài 1. Xét tính tăng, giảm của các dãy (n

u ) với

a. n3n 1

u5n 2

b. 2

nu n n 1 c. n

nu ( 1)n 1

n

d. nn3n

u2

e. 2

n3n 2n 1

un 1

f. n n

nu ( 1) .(2 1)

Page 3: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 3

Bài 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:

a/ nu 3n 2 , b/ 2

2n

n cos (n )

u ( 1) .

, c/n

nn ( 1)

u2n 1

, d/ n

2n 3u

3n 2

Bài 3. Cho dãy (un) với n  u sin (4n 1)6

.

a. Chứng minh rằng un un+3 , 1n

b. Hãy tính tổng 12 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.

Bài 4. Tìm số hạng tổng quát của các dãy (un) được cho như sau

a/ 1

1

5, 1

3n n

un

u u

, b/

1

1

2

, 112

n

n

u

nu

u

ĐS: a/ 15.3n

nu b/

1n

nu

n

IV. CẤP SỐ CỘNG

Kiến thức cần nhớ:

(un) CSC un+1 un + d , ( *n ) (u1 : số hạng đầu tiên, d : công sai).

Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, ta có : un = u1+ (n ‒ 1).d

k 1 k 1k

u uu

2

(k ≥ 2)

Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng

+ Tính theo u1, d: n n1 2 1

nS u u ..... u [2u (n 1)d]

2

+ Tính theo u1, un : n n n1 2 1

nS u u ..... u [u u ]

2

Vài ví dụ áp dụng:

Ví dụ 1. Xác định số hạng đầu và công sai của CSC thỏa 52 3

4 6

  u u u 10

u u 26

Giải.

Ta có : 52 3 1 1 1

4 6 1 1

           u u u 10 u d u 4d u 2d 10

u u 26 u 3d u 5d 26

1

1

u 3d 10

2u 8d 26

1

          u 1

d 3

.

Vậy số hạng đầu của cấp số cộng 1u 1 và công sai d = 3.

Ví dụ 2. Cho cấp số cộng : 35, 40,…, 2000. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số

hạng? Tính tổng các số hạng của cấp số cộng.

Giải.

Đặt un = 2000. Ta có: un=u1 +(n ‒ 1)d =200035+(n ‒ 1).5 = 2000 n 394.

Cấp số cộng có 394 số hạng.

Tổng các số hạng : n1nn 394

(u u ) (35 2000) 4008952 2

S .

Ví dụ 3. Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số

hạng cuối và số hạng đầu là 30. Tìm cấp số cộng đó.

Giải.

Page 4: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 4

Ta có : n 11 11 1 11 11

n 1 11 1 1111 1

                              

11S S 176 u u 32 u 1(u u ) 176

2u u 30 u u 31 u 31

u u 31

.

11 1 1 1                   u u 30 u 10d u 3 d 3 .

Vậy cấp số cộng đã cho có số hạng đầu 1u 1 và công sai d 3 .

V. CẤP SỐ NHÂN

Kiến thức cần nhớ :

* n nn 1(u ) CSN u u .q , n * , q là công bội

* Số hạng tổng quát của một cấp số nhân : n 1n 1u u .q (q 0).

* 2k k 1 k 1

u u .u

(k ≥ 2).

* Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: n n1 2 1

nq 1S u u ..... u u

q 1

, (q 1).

Vài VD áp dụng

Ví dụ 1. Tìm số hạng thứ 9 của cấp số nhân có u1 = 1 và q1

2 .

Giải.

Ta có :

8

89 1

1 1u u .q 1

2 256

.

Ví dụ 2. Tìm x để dãy số ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân.

Giải.

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : 2 2 2                                  ( 1) 4 2 1 0 ( 1) 0  1. x x x x x x

Vậy 1 x thì ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân.

Ví dụ 3. Cho cấp số nhân có 6q à 2 2

v1

u3

3 8 . Tính tổng 6 số hạng đầu tiên S6.

Giải.

Ta có : 6 1 55

16u u .q            

u 32 2433.

81 32qu

Do đó : 6

6 1

641q 1 729S u 3

5q

133

8113

.

Bài tập Bài 1. Cho cấp số cộng ‒3, x, 7, y. Hãy tìm các giá trị x, y.

Bài 2. Cho cấp số cộng (un) có 2 50u 2  ;   u 74 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai

d của (un).

Bài 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu 1u 4

5 và công sai

3d

4 . Tìm số hạng 7u .

Bài 4. Cho cấp số cộng (un) có 4 10u 15  và  u 39 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai d.

Bài 5. Cho cấp số cộng biết 3 13u u 80 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên S15 của

CSC.

Bài 6. Xen kẽ giữa 3 và 19 còn có ba số và dãy số này lập thành CSC. Tìm ba số đó.

Page 5: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 5

Bài 7. Ba góc A, B, C của một tam giác lập thành 1 CSN vừa là CSC. Tìm số đo góc

A?

Bài 8. Số đo 3 góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 góc đó.

Bài 9. Một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Xác định cấp số nhân biết tổng 3 số hạng đầu

là 168 và tổng 3 số hạng cuối là 21.

Bài 10. Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân biết : 5 3

4 2

u u 144

u u 72

.

Bài 11. Xác định cấp số cộng (un), biết rằng : 52 3

1 6

u u u 10

u u 7

.

Bài 12. Cho dãy (un) xác định bởi u1 1, nn 1u 2u 5 với mọi n > 0.

a. Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn un + 5 là một cấp số nhân.

b. Xác định số hạng tổng quát của dãy (un). Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy

(un).

Bài 13. Cho dãy (un) xác định bởi u1 3, un+1 nu 6 , với mọi n > 0. Chứng

minh rằng dãy (un) vừa là cấp số cộng, vừa là cấp số nhân.

Bài 14. Cho dãy (un) xác định bởi : 1 2

n n 1n 1

u 2004,u 2005

2u uu

3

, với mọi n > 1.

a. Lập dãy (vn) với vn = un+1 ‒ un . Chứng minh rằng dãy (vn) là cấp số nhân.

b. Lập công thức tính un theo n.

CHƢƠNG IV. GIỚI HẠN

§1. GIỚI HẠN DÃY SỐ

Nhớ: ĐN và một số ĐL về dãy số có giới hạn 0, dãy số có giới hạn hữu hạn, dãy số

có giới hạn vô cực,…

Bài tập. Tính các giới hạn sau

a. 3

sin3lim 3

1

n n

n b.

2 1lim 2

n

n c.

5 2

2 5

7i

32

3l m

n n

n n

d.3 2

2 4

2 7 sin3 3lim

3

n n n

n n e.

1 1

5.3 4lim

3 4

n n

n n f. 2 22m ( )li 3 1 n n

g. 1

lim1 n n

h. 2

1lim

2n n i. lim ( 2 ) n n n

j. 4 2

2 3lim (2 1)

2

nn

n n k.

2 2 1lim

1

n n

n l.

2

3 2

2lim

3

1

n n

n n n

m. 2 2003

lim2004

n n n

n n. 2lim ( 1 ) n n n o.

2 3lim

2 3

n n

n n

§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

Nhớ: ĐN và một số ĐL về giới hạn của hs tại một điểm, giới hạn tại vô cực, giới

hạn một bên, một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực, các dạng vô định.

Bài 1. Tìm các giới hạn sau:

Page 6: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 6

a. 4

1

2

x5li  ( 2x )7m x x - 3

b.

x 4

4lim  

1

5x

x

c.

2

1 2x

3l

2m  

1i  

x x -

x

d. 2

3 2x

3l

4im

x x

9 - x

e.

x 0

1 2 1lim

3

x

x f.

2

3 2

x 3  

9 2m

6

3li

x x x

x x

Bài 2. Tìm các giới hạn sau:

a. 1

2

2x  

6lim

( 1)( )

7

5 6

x x

x x x b.

31 3x

3 2li   

27m

x x

x c.

2x 1

1lim   

336

x

x x

d. 2

2

2x

3 3im   

6

2l

x x x

x x e.

x

2

1lim  

1

x x

x f.

3x 2

1 1  

3 1lim

2

x

x

g. 3

x 0

1 1lim   

x x

x h.

3

x 8

2lim  

1 3

x

x i.

3

2

21x

8lim  

6

1

5 1

x

x x

j. 3

x 2

4 2lim  

2

x

x k.

3

x 2

5 2 2lim  

2

x x

x l.

2

2 2xlim  

2

2

x

x x

m. x 1 2

2 1

2lim

5

x

x x n.

3

2

2x

13

5

30lim

( 3)( )

x x

x x

Bài 3. Tìm các giới hạn sau:

a. x

2

2

5 1lim   

2 5

7

3

x x

x x b. 2

xlim  ( 1 )

x x c. 2

xlim  ( 4 2 2 )

x x x

d. 3 2

3x

24lim

3  

2 3 5

x x

x x e.

x

22 1lim   

4

x x x

x f.

x

2

2

2 2lim   

82

x x x

x x

g. 3 2

2x 1lim   

2 12

x x

xx h.

3

2 3x

2(( 2) 1)lim   

(2 3) 4)

2

(2

x x

x x i.

2

x 2

3 2l

6im   

4 5 45

x x

x x x

j. 2

xlim   ( 03 )20

x x x k. 3 3 2

xlim  ( 2 )

x x x l. 2 2

xlim ( 1 1)

x x x x

m. 3 2 23

xlim  ( )2

x x x x n. 2

xlim ( 2 55 )

x x x o. x 2

5 3lim

4 3 1

x

x x.

§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Nhớ. ĐN hàm số liên tục tại một điểm, hslt trên một khoảng (đoạn), ĐL về giá trị

trung gian của hslt và hệ quả.

Áp dụng.

Ví dụ 1. Cho hàm số

2

5f ( ) 10 50

a

5

5

x xx

x x

x

,neáu

,neáu

Xác định a để hàm số liên tục trên .

Giải.

+ Với x < ‒5 hoặc x > ‒5 thì 2 5

f ( )10 50

x xx

x xác định f(x) liên tục trên các khoảng

(  ;  5)  và  ( 5 ;  ) .

+ Vậy để f(x) liên tục trên thì f(x) phải liên tục tại điểm x ‒5.

Ta có : x 5 x 5 5 x

2

x 5        

( 5) 5 1lim f ( ) lim lim lim

10 50 10( 5) 10 10 2

5

x x x x xx

x x.

Mặt khác f(‒5) = a. Vậy f(x) liên tục tại x = ‒5 thì x 5

 1

lim f ( ) f ( 5)  a2

x

.

Page 7: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 7

+ Vậy 1

a2

thì hàm số đã cho liên tục trên .

Ví dụ 2. Cho 2a    , 2

f ( )3      , 2

x xx

x >

neáu

neáu

. Tìm a để f(x) liên tục trên .

Giải.

+ Với x < 2, f(x) = ax2 xác định f(x) liên tục trên (  ;  2) .

+ Với x > 2, f(x) = 3 xác định f(x) liên tục trên (2 ;   ) .

+ Vậy để f(x) liên tục trên thì f(x) phải liên tục tại điểm x = 2.

x 2 x 2

2lim   f ( ) lim   a 4a

x x . x 2 x 2lim   f ( ) lim   3 3

x . f(2) = 4a.

để f(x) liên tục tại điểm x = 2 thì x 2 x 2

       3

lim   f ( ) lim   f ( ) f (2) 4a 3 a4

x x

.

Vậy với 3

a4

thì hàm số đã cho liên tục trên .

Bài tập

Bài 1. Cho hàm số 2

2

a     ,khi  13 af (

3)

1       ,khi  1

x

x x x

xx .

a. Tìm x 1lim f ( )

x và

x 1lim f ( )

x .

b. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 2. Cho hs

3 3 2 2    ,

1           ,khi 2

4

khi 22f ( )

a

xx

xx

x x

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 3. Cho hs 9 3

, 0f ( ) 4

2a , 0

xx

x x

x x

neáu

neáu

. Xác định a để hàm số liên tục tại x 0.

Bài 4. Cho hs

2

2

4 7, 1

f ( ) 4 4

a 2 , 1

3

2a

x xx

x x

x x x

neáu

neáu

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 5. Cho hs

3, 0

f ( ) 2

a 2 , 0

x xx

x x

x

neáu

neáu

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 6. Cho hs

2

2

2, 1

f ( ) 1

1

3

2aa 2 ,

x xx

x x

x x x

neáu

neáu

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 7. Cho hs

2 1 , 2

f ( ) 5 , 2

3 1 , 2

x x

x x

x x

neáu

neáu

neáu

. Hãy xét tính liên tục của hàm số.

Bài 8. Cho hs 0 , 1

f ( ) a b , 1 0

1 , 0

x

x x x

x

neáu

neáu

neáu

. Định a, b để hàm số liên tục trên .

Page 8: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 8

Bài 9. Cho hs

3( 1),khi 1

1f ( )

a ,khi 1

xx

xx

x

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 10. Cho hs

1 , 3

f ( ) a b , 3 5

7 , 5

x

x x x <

x

neáu

neáu

neáu

.

Định a, b để hàm số liên tục trên . Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).

Bài 11. Cho hàm số

2

2

4,khi 1

f ( ) 1

3

32a ,khi 1a

x xx

x x

x x

.

a. Tìm x 1lim f ( )

x và

x 1lim f ( )

x .

b. Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1.

Bài 12. Xác định a để hs f(x) liên tục trên , với

2

3

           ,khi 23

a

f ( )3 2 2

    ,k

4

hi 22

x

xx

xx

x

.

Bài 13. Cho hs

a 5 ,khi 4

f ( ) 2,khi 4

5 3

x x

x xx

x

. Xác định a để hàm số liên tục tại x 4.

Bài 14. Cho hs

2 2,khi 1

f ( ) 1

a 2 ,khi 1

x xx <

x x

x x

. Xác định a để hàm số liên tục trên .

Bài 15. Cho hs 3 2

,khi 1f ( ) 1

a 4 ,khi 1

xx

x x

x

. Định a để hàm số liên tục tại điểm 1x .

Bài 16. Cho hs

2 6,khi 2

f ( ) 2

2 a ,khi 2

x xx

x x

x x

. Định a để hàm số liên tục tại điểm 2x .

* ỨNG DỤNG CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC

Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì c (a;b) sao cho

f(c) = 0 hay c là nghiệm của phương trình f(x) = 0.

Ví dụ. Chứng minh phương trình 32x ‒ 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên đoạn [‒2 ; 2].

Giải.

Đặt f(x) = 32x ‒ 6x + 1. Hàm số f(x) xác định và liên tục trên .

Ta có : f(‒2) ‒3; f(‒1) 5; f(1) ‒3; f(2) 5.

1f ( 2).f ( 1) 0 ) 0 ( 2; 1). Phöông trình f( co ùmoät nghieäm x x

2f ( 1).f (1) 0 ) 0 ( 1;1). Phöông trình f( co ùmoät nghieäm x x

3f (1).f (2) 0 ) 0 (1;2). Phöông trình f( co ùmoät nghieäm x x

Vậy phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm 1 2 3, , [ 2;2] x x x .

Bài tập

Bài 1. Chứng minh ptrình : 4 24 32 0 x x x có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (‒1 ; 1).

Bài 2. Chứng minh rằng mọi phương trình bậc lẻ đều có ít nhất 1 nghiệm.

Page 9: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 9

Bài 3. Chứng minh phương trình : 5 3 4 15 0 x x x có đúng 5 nghiệm.

Bài 4. Chứng minh phương trình : sin x ‒ x + 10 luôn có nghiệm.

Bài 5. Chứng minh phương trình : 2m( 1) 2) 2 1( 0 x x x có nghiệm với mọi m.

Bài 6. Chứng minh rằng phương trình : sin msin2 0 x x có nghiệm với mọi m.

Bài 7. Chứng minh rằng phương trình : cos mcos2 0 x x có nghiệm với mọi m.

CHƢƠNG V. ĐẠO HÀM

I. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA

Cho hàm số y ( ) f x xác định trên khoảng (a ; b) , điểm 0 (a;b)x .

Để tính đạo hàm của hàm f tại điểm x0 theo ĐN ta thực hiện như sau:

+ Bước 1. Tính Δy0 0( ) ( ) f x x f x , trong đó

0x= x - x là số gia của biến số tại 0

x

+ Bước 2. Tính x 0

A limy

x

, nếu A hữu hạn thì 0 A'( )f x

Hoặc

+ Bước 1. Tìm 0

0

0

A( ) ( )

limx x

f x f x

x x

+ Bước 2. Nếu giới hạn trên hữu hạn thì 0 A'( )f x

Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số 3( ) 12 y f x x x tại 1x .

Giải.

Ta có Δy 3 3 2( ) (1) 1 4 3 ( 1)( 32 )2 f x f x x x x x x x . 2

2( 1)( 3)3

1

y x x xx x

x x

Do đó x 1

2'(1) lim ( 3) 5

y x x

Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số ( ) 1 y f x x tại điểm 3x .

Giải.

Đặt Δx 3 x , Δy (3 ) (3) 4 2 f x f x

Ta có 4 2 1

( 4 2) 4 2

y x x

x x x x x

Do đó 0

1 1'(3) lim

44 2

xy

x.

Bài tập Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm tương ứng.

a. 3 1y x tại 1x b. 1

1

xy

x tại 0x c. 3 y x x tại 1x

d. y x x tại 4x e. 2 23 y x x tại 2x

II. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC

Nhớ quy tắc tính đạo hàm của một số hàm số thường gặp (SGK).

Bài tập Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng quy tắc

a. 2 23 5y x x tại 1x b. 3

2

1

2

xy

x

tại 1x c. 2(4 )( 5 1)y x -7 x x

d. 12(1 4 )y x e. 2 154(3 5)y x x f. 3

2

23

4

xy

x x

Page 10: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 10

g. 2 61)7 (y x x h. 3 11 y x x x

x i. 3 4(sin 1)y x

j. 3 4( 1c s )oy x k. tan(3 5)y x l. 2

2cot 3

xy x

m. 3 22 1 y x x n. 2

2 1

1

xy

x o. tan cot

2 2

x xy

p. y = x tan x q. 4 5( 2)(2 3) 7( )3 y x x x tại 2x .

r. 2 1y x tại 1x s. ( 1)( 2)( 3) y x x x t. sin (1 cos ) y x x

u. 5 5sin cos cos sin y x x x x tại 12

x

III. ĐẠO HÀM CẤP CAO

Bài tập

Bài 1. Tính đạo hàm cấp hai các hàm số sau

a. 2( 3)(2 1) y x x x b. 2 1y 3x c. 4cosy x d. 1

yx

Bài 2. Tính đạo hàm cấp 4 các hàm số

a. 3 23 14 5y x x x b. 2sin 2y x c. 1

yx

d. 1

1

y

x

Bài 3. Bằng phương pháp quy nạp, tính đạo hàm cấp n của các hàm số :

a. siny x b. cosy x c. 1

( 1)

y

x x d. 2sin cosy x x

Bài 4. Cho hàm số 2

2

5 203

2 3

x xy

x x

a. Chứng minh rằng 3 4

51 3

yx x

b. Tìm ( )ny với 1, n n .

Bài 5. Chứng minh rằng

a. Với hàm số 23tacó 2( ') ( 1) ''

4

xy y y y

x.

b. Với hàm số 2 32 , tacó '' 1 0 y x x y y .

Bài 6. Cho hàm số 2 1y x . Giải phương trình '. 2 3 y y x .

Bài 7. Cho hàm số 2

2

1

y

x.

a. Tìm hai số a,b sao cho a b

1 1

y

x x.

b. Tìm 'y .

III. PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Các dạng bài tập thường gặp

1. Phƣơng trình tiếp tuyến tại 0 0( ; )x y thuộc đồ thị hàm số

Cách giải. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( )y f x tại điểm 0 0( ; )x y là :

0 0 0'( ).( ) y y f x x x

Ví dụ. Cho hàm số 3 3 y x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C)

tại điểm

M(‒1 ; ‒5).

Giải.

Page 11: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 11

Ta có : 2' 3 1 y x , suy ra hệ số góc tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là '( 1) 4 y .

Vậy phương trình tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là : 5 4( 1) hay 4 1 y x y x .

2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trƣớc

Cách giải

+ Gọi 0 0( ; )x y là tọa độ tiếp điểm, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là

0'( ) kf x .

+ Giải phương trình 0'( ) kf x , ta được 0 0vàx y .

+ Phương trình tiếp tuyến là : 0 0k( ) y y x x .

Ví dụ. Cho hàm số 21( ) 1

22 y f x x x . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

hàm số, biết :

a. Hoành độ tiếp điểm bằng ‒2.

b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 3 y x .

Giải:

a. Tung độ tiếp điểm ( 2) 7 f .

Ta có : '( ) 2 f x x , do đó '( 2) 4 f .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm (‒2 ; 7) là :          7 4( 2)  4 1 y x y x .

b. Gọi M 0 0( ; )x y là tọa độ tiếp điểm. Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng

2 3 y x

nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến 0 0 0 0'( ) 2 2 4 và (4) 1. f x x x y f

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 1 2( 4) hay 2 7 y x y x .

3. Tiếp tuyến đi qua một điểm cho trƣớc

Cho đường cong ( )y f x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp

tuyến đi qua A A A( ; )x y cho trước.

Cách giải

*Gọi Δ là đường thẳng qua A và có hsg là k, suy ra pt Δ là ( )A A

y k x x y

* Δ tiếp xúc với (C) kvck hệ pt sau có nghiệm

( ) ( ) (1)

' (2)

A Af x k x x y

f x k

Thay k từ (2) vào (1) giải tìm x rồi thay lại vào (2) để tìm k

Cách khác.

+ Gọi 0 0( ; )x y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C).

+ Phương trình tiếp tuyến với (C) tại 0 0( ; )x y : 0 0 0'( )( ) y y f x x x . (*)

+ Vì tiếp tuyến qua A A A( ; )x y nên A 0 0 A 0'( )( ) y y f x x x . Giải phương trình này

ta tìm được x0, thay vào phương trình (*) ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm.

Ví dụ. Cho hàm số 3 23 2 y x x có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình

tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A (0;3) .

Giải.

Gọi 0 0( ; )x y (C) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm với 30 0

20 3 2 y x x .

Ta có 2 6' 3 y x x , suy ra 0 02

0'( ) 3 6y x x x .

Phương trình tiếp tuyến với (C) tại 0 0( ; )x y : 0 0 0'( ).( ) y y x x x y . (*)

Page 12: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 12

Vì tiếp tuyến qua A (0;3) nên

0 0

03 2

0

0 0 0        

1

33 '( ).(0 )         1 0

2

2   1

y x y y x

x

xx .

Với 0 1x , thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến 3 3 y x .

Với 0

1

2x , thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến

153

4 y x .

Bài tập

Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của các đồ thị sau đây tại các điểm tương ứng :

a. 2( ) 3 f x x x tại 2x . b. 3 215 2

3( ) 2 f x x x x tại 2 x .

Bài 2. Cho hàm số 2 2 2

1

x xy

x. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại

mỗi giao điểm của đồ thị với trục hoành.

Bài 3. Tìm b và c sao cho đồ thị hàm số 2 cb y x x tiếp xúc với đường thẳng

y x tại điểm (1 ; 1).

Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2( 1)

1

xy

x, biết tiếp tuyến đi

qua điểm A ( 1;2) .

Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 3

1

3

x xy

x :

a. Tại điểm có hoành độ 3x .

b. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình 3 21 0 x y .

Bài 6. Tìm hệ số góc tiếp tuyến với parabol 2 3y x x tại điểm (1 ; 4).

Bài 7. Cho đường cong (C) có phương trình 3y x . Viết phương trình tiếp tuyến của

(C) tại tiếp điểm có hoành độ bằng ‒1.

Bài 8. Cho hàm số 3 23 51

13

y x x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến

của (C) có hệ số góc lớn nhất.

Bài 9. Cho hàm số 2 13 y x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)

tại điểm có hoành độ bằng ‒1.

Bài 10. Cho hàm số 2 ,khi 1

( )a b ,khi 1

x x xf x

x x. Xác định a, b để hàm số có đạo hàm

tại 1x .

Bài 11. Tìm a và b để hàm số 2

2

,khi 1( )

c ,khi 1b

x xf x

x x x có đạo hàm tại 1x .

Page 13: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 13

CHƢƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Vectơ trong không gian, sự đồng phẳng của các vectơ.

Góc giữa hai đường thẳng trong không gian.

Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lý ba

đường vuông góc.

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc giữa hai mặt phẳng.

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.

Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.

II. BÀI TẬP

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là

trung điểm của SA và SD.

a) Chứng minh (OMN)//(SBC).

b) Gọi P và Q là trung điểm của AB và ON. Chứng minh PQ// (SBC).

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là

trung điểm của SA và CD

a) CMR (OMN)//(SBC).

b) Gọi I là trung điểm của SC, J là một điểm trên mp (ABCD) và cách đều AB và CD.

Chứng minh IJ //(SAB)

Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi () là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua các trung điểm

I, K của các cạnh DA và DB. Các cạnh CA, CB lần lượt cắt () tại M, N.

a) Tứ giác MNKI có tính chất gì ? Khi nào tứ giác đó là hình bình hành.

b) Gọi O là giao điểm của MI và NK Chứng tỏ rằng điểm O luôn nằm trên một đường

thẳng cố định.

c) Gọi d là giao tuyến của mp() và (OAB). CMR Khi () thay đổi thì đường thẳng d

luôn nằm trên một mặt phẳng cố định và có phương không đổi.

Bài 4. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BB’ và A’C’.

Điểm K thuộc B’C’ sao cho KC' 2 KB'

. Chứng minh rằng A, I, J, K đồng phẳng.

Bài 5. Cho tứ diện ABCD có góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng α. Gọi M là

điểm bất kỳ trên cạnh AC, đặt AM x (0 < x < AC). Xét mặt phẳng (P) qua M và

song song với AB, CD.

a. Xác định vị trí của M để diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) đạt giá

trị lớn nhất.

b. Chứng minh rằng chu vi của thiết diện nêu trên không phụ thuộc vào x khi và chỉ

khi AB CD.

Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác

vuông tại A. M là một điểm tùy ý thuộc AD (M khác A và D), mặt phẳng (α) qua M

và song song với SA và CD.

a. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?

b. Tính diện tích thiết diện theo a và b biết AB a, SA b, M là trung điểm của

AD.

Bài 7. Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC và nằm trên hai

mặt phẳng khác nhau.

Phần hình học

Page 14: đề Cương k11 a hkii (2009 2010)

THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

Trang 14

a. Chứng minh rằng AD BC.

b. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các đường thẳng AB và BD sao cho

MA k.MB

, ND k.NB

. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC.

Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA SC, SB SD. Gọi

O là giao điểm của AC và BD.

a. Chứng minh SO (ABCD).

b. Gọi d là giao tuyến của (SAB) và (SCD); d’ là giao tuyến của (SBC) và (SAD).

Chứng minh rằng SO (α), trong đó (α) là mặt phẳng chứa cả d và d’.

Bài 9. Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF không đồng phẳng sao cho AC

BF. Gọi CH và FK lần lượt là 2 đường cao của ΔBCE và ΔADF. Chứng minh rằng :

a. ACH và BFK là các tam giác vuông.

b. BF AH và AC BK.

Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB

BC a, AD 2a. Cạnh SA 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là

điểm trên cạnh AB với AM x (0 < x < a); (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc

với AB.

a. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (P). Thiết diện là hình gì?

b. Tính diện tích thiết diện theo a và x.

Bài 11. Cho tứ diện ABCD có các mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với

đáy (BCD). Vẽ các đường cao BE, DF của ΔBCD, đường cao DK của ΔACD.

a. Chứng minh AB (BCD).

b. Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng

(ACD).

Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA (ABCD)

và SA = a 3 . Gọi (α) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD).

a. Xác định (α).

b. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?

c. Tính diện tích thiết diện theo a.

Bài 13. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA OB

OC a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung

của các cặp đường thẳng

a. OA và BC.

b. AI và OC.

Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và có cạnh AB a.

Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO a. Tính khoảng cách từ AB

đến (SCD).

Bài 15. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo

thành bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Hình chiếu H của A lên mặt phẳng (A’B’C’)

trùng với trung điểm cạnh B’C’. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy (ABC) và

(A’B’C’).

------------------------------------hết--------------------------------------------