Đề số1.hkii

41
1 2 3 4 5 6 7 7 8 9 10 10 11 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 31 31 32 32 33 33 34 34 35 35 36 36 37 37 38 38 39 39 40 40

Upload: glynn

Post on 27-Jan-2016

53 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Đề số1.HKII. 01. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n 1 với vận tốc v 1 , trong môi trường có chiết suất n 2 với vận tốc v 2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng là. 02. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Đề số1.HKII

1 2 3 4 5 6 77 8 9 1010

11 12 1313 1414 1515 1616 1717 1818 1919 2020

2121 2222 2323 2424 2525 2626 2727 2828 2929 3030

3131 3232 3333 3434 3535 3636 3737 3838 3939 4040

Page 2: Đề số1.HKII

01.01. Ánh sáng truyền trong môi Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất ntrường có chiết suất n11 với vận tốc với vận tốc

vv11 , trong môi trường có chiết suất n , trong môi trường có chiết suất n22

với vận tốc vvới vận tốc v22 . Hệ thức liên hệ giữa . Hệ thức liên hệ giữa

chiết suất và vận tốc ánh sáng là chiết suất và vận tốc ánh sáng là

2 1

1 2

.n v

Cn v

2 1

1 2

. 2n v

Bn v

2 2

1 1

. 2n v

An v

2 2

1 1

.n v

Dn v

Page 3: Đề số1.HKII

02. 02. Điều nào sau đây là Điều nào sau đây là sai sai đối với quang đối với quang phổ liên tục ?phổ liên tục ?

A.A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sángnhiệt độ của vật nóng sáng

B.B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tímbiến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C.C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sángthành phần cấu tạo của nguồn sáng

D.D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sángcủa vật nóng sáng

Page 4: Đề số1.HKII

03. 03. Các nguồn nào sau đây Các nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại là :phát ra tia tử ngoại là :

A.A. Cơ thể người Cơ thể người

B.B. Dây tóc bóng đèn cháy sáng Dây tóc bóng đèn cháy sáng

C.C. Bếp than hồng Bếp than hồng

D.D. Đèn thủy ngân Đèn thủy ngân

Page 5: Đề số1.HKII

04.04. Ban đầu có 100g chất phóng xạ Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 2,5 chu kỳ thì sau thời gian bằng 2,5 chu kỳ bán rã của nó thì khối lượng chất bán rã của nó thì khối lượng chất phóng xạ ấy còn lại bao nhiêu ?phóng xạ ấy còn lại bao nhiêu ?

A. 17,68gA. 17,68g B. 25g B. 25g

C. 64,64gC. 64,64g D. 35,36g D. 35,36g

Page 6: Đề số1.HKII

05. 05. Chiếu một chùm tia hồng Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thngoại vào tấm kẽm tích điện âm thìì

A.A. Điện tích của tấm kẽm không đổi Điện tích của tấm kẽm không đổi

B.B. Tấm kẽm tích điện dương Tấm kẽm tích điện dương

C.C. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện

D.D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi Điện tích âm của tấm kẽm mất đi

Page 7: Đề số1.HKII

06. Các tia không bị lệch trong điện 06. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là :trường và từ trường là :

AA. Tia . Tia , tia , tia và tia Xvà tia X

B. Tia B. Tia và tia và tia C. Tia C. Tia và tia X và tia X

D. Tia D. Tia và tia và tia

Page 8: Đề số1.HKII

07. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa 07. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có đến vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có = = 0,760,76m ở miền dương của vùng giao m ở miền dương của vùng giao thoa .thoa .

A. 1,9mm B. 2,66mm

C. 3,04mm D. 3,42mm

Page 9: Đề số1.HKII

08. Tính chất nào sau đây là tính chất 08. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại , tia tử ngoại chung của tia hồng ngoại , tia tử ngoại và tia Rơnghen ? và tia Rơnghen ?

A.A. làm ion hóa không khí làm ion hóa không khí

B.B. có tác dụng lên kính ảnh có tác dụng lên kính ảnh

C.C. làm phát quang một số chất làm phát quang một số chất

D.D. có tác dụng nhiệt có tác dụng nhiệt

Page 10: Đề số1.HKII

09.09. Một chất phóng xạ có chu kỳ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 lần so với ban đầu . T có giá trị là :lần so với ban đầu . T có giá trị là :

A.A. 105 ngày 105 ngày B.B. 140 ngày 140 ngày

C.C. 210 ngày 210 ngày D.D. 280 ngày 280 ngày

Page 11: Đề số1.HKII

10. Công thoát êlectrôn ra khỏi một

kim loại A = 5,3.10-19J, hằng số Plăng

h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng

trong chân không c = 3.108m/s. Giới

hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,250 m B. 0,295 m

C. 0,300 m D. 0,375 m

Page 12: Đề số1.HKII

11. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0, 122 m và 0,103 m . Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là

A.A. 0,558 0,558 mm B.B. 0,588 0,588 mm

C.C. 0,500 0,500 mm D.D. 0,661 0,661 mm

Page 13: Đề số1.HKII

12. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia Rơnghen ?

A.A. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào

B.B. Trong cùng môi trường tia Rơnghen Trong cùng môi trường tia Rơnghen cứng có vận tốc lớn hơn vận tốc của tia cứng có vận tốc lớn hơn vận tốc của tia Rơnghen mềm Rơnghen mềm

C.C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng ngắnsóng càng ngắn

D.D. Tia Rơnghen mang năng lượng Tia Rơnghen mang năng lượng

Page 14: Đề số1.HKII

13.13. Quang phổ vạch phát xạ được Quang phổ vạch phát xạ được phát ra dophát ra do

A.A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sángkích thích phát sáng

B.B. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóngkhi bị nung nóng

C.C. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng , nhiệt độ của khí hay hơi phải nhỏ nung nóng , nhiệt độ của khí hay hơi phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắnghơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng

D.D. các chất khí hay hơi khi bị kích thích phát các chất khí hay hơi khi bị kích thích phát sángsáng

Page 15: Đề số1.HKII

14.14. Một vật sáng AB đặt vuông góc Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ . Ảnh của vật cho bởi kính phân kỳ . Ảnh của vật cho bởi thấu kính làthấu kính là

A.A. ảnh thật và ảo ở vô cực ảnh thật và ảo ở vô cực

B.B. ảnh ảo , cùng chiều và bằng AB/2 ảnh ảo , cùng chiều và bằng AB/2

C.C. ảnh ảo , cùng chiều và bằng 2AB ảnh ảo , cùng chiều và bằng 2AB

D.D. ảnh ảo , cùng chiều và bằng AB ảnh ảo , cùng chiều và bằng AB

Page 16: Đề số1.HKII

15.15. Nội dung chủ yếu của thuyết Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói vềlượng tử trực tiếp nói về

A.A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tửnguyên tử , phân tử

B.B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử cấu tạo của nguyên tử , phân tử

C.C. sự hình thành các vạch quang phổ của sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tửnguyên tử

D.D. sự tồn tại các trạng thái dừng của sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrônguyên tử hiđrô

Page 17: Đề số1.HKII

16. Một người có điểm cực cận cách 16. Một người có điểm cực cận cách mắt 40cm . Để đọc được sách đặt gần mắt 40cm . Để đọc được sách đặt gần nhất cách mắt 25cm thì người ấy phải nhất cách mắt 25cm thì người ấy phải đeo sát mắt một kính gì ? có độ tụ là đeo sát mắt một kính gì ? có độ tụ là bao nhiêu ? bao nhiêu ?

A.A. kính phân kỳ , D = -2,5 điốp kính phân kỳ , D = -2,5 điốp

B.B. kính hội tụ , D = 2,5 điốp kính hội tụ , D = 2,5 điốp

C.C. kính phân kỳ , D = -1,5 điốp kính phân kỳ , D = -1,5 điốp

D.D. kính hội tụ , D = 1,5 điốp kính hội tụ , D = 1,5 điốp

Page 18: Đề số1.HKII

17.17. Điều nào sau đây Điều nào sau đây đúngđúng cho chu cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?kỳ bán rã của chất phóng xạ ?

A.A. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhaunhau thì khác nhau

B.B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độtheo nhiệt độ

C.C. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạkhối lượng của chất phóng xạ

D.D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tạihợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại

Page 19: Đề số1.HKII

18.18. Trong thí nghiệm về hiện tượng Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãmhiệu điện thế hãmA.A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm

catốt và bước sóng của ánh sáng kích thíchcatốt và bước sóng của ánh sáng kích thích

B.B. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốtcatốt

C.C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thíchkích thích

D.D. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thíchthích

Page 20: Đề số1.HKII

19. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :A.A. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen ,

ánh sáng thấy đượcánh sáng thấy được

B.B. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghenngoại , tia Rơnghen

C.C. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoạiđược , tia hồng ngoại

D.D. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy đượcánh sáng thấy được

Page 21: Đề số1.HKII

20.20. Chọn câu phát biểu Chọn câu phát biểu đúngđúng

A.A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi đượccủa kính thiên văn không thay đổi được

B.B. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vậtảnh ảo ngược chiều với vật

C.C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi đượccủa kính hiển vi thay đổi được

D.D. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vậtngược chiều và lớn hơn vật

Page 22: Đề số1.HKII

21. Công thức Anhxtanh về hiện 21. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là tượng quang điện là

20max

1.

2A hf A mv 2

0max

1.

2B hf A mv

20max

1.

2C hf A mv 2

0max. 2D hf A mv

Page 23: Đề số1.HKII

A.A. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắctần số của sóng ánh sáng đơn sắc

B.B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng lớntruyền trong môi trường trong suốt càng lớn

C.C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lụclục

D.D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏhơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ

22.22. Điều nào sau đây là Điều nào sau đây là đúng đúng khi nói khi nói về ánh sáng đơn sắc ?về ánh sáng đơn sắc ?

Page 24: Đề số1.HKII

23.23. Trong quang phổ vạch của Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Pasen được tạo thành khi electron Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạovề quỹ đạo

A.A. K K B.B. L L

C.C. M M D.D. N N

Page 25: Đề số1.HKII

24. Hiện tượng các electron bị bật ra 24. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi làthích hợp chiếu vào gọi là

A.A. hiện tượng quang điện bên ngoài hiện tượng quang điện bên ngoài

B.B. hiện tượng quang dẫn hiện tượng quang dẫn

C.C. hiện tượng quang điện bên trong hiện tượng quang điện bên trong

D.D. hiện tượng bức xạ electron hiện tượng bức xạ electron

Page 26: Đề số1.HKII

25. Điều nào sau đây là Sai khi nói về 25. Điều nào sau đây là Sai khi nói về các tia phóng xạ các tia phóng xạ

A.A. Tia Tia làm ion hóa môi trường mạnh hơn làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia so với tia

B.B. Tia Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dươngHêli mang hai điện tích dương

C.C. Tia Tia ++ gồm các hạt có cùng khối lượng gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dươngtố dương

D.D. Tia Tia không bị lệch trong điện trường không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớnvà có khả năng đâm xuyên rất lớn

Page 27: Đề số1.HKII

26. Một vật sáng AB cao 10cm , đặt 26. Một vật sáng AB cao 10cm , đặt vuông góc với trục chính của một thấu vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm và cách kính phân kỳ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một đoạn 30cm . Xác định vị thấu kính một đoạn 30cm . Xác định vị trí , tính chất và độ cao của ảnh . trí , tính chất và độ cao của ảnh .

A.A. ảnh thật , cao 20cm , cách thấu kính 60cm ảnh thật , cao 20cm , cách thấu kính 60cm

B.B. ảnh ảo , cao 4cm , cách thấu kính 12cm ảnh ảo , cao 4cm , cách thấu kính 12cm

C.C. ảnh ảo , cao 20cm , cách thấu kính 60cm ảnh ảo , cao 20cm , cách thấu kính 60cm

D.D. ảnh ảo , cao 2cm , cách thấu kính 12cm ảnh ảo , cao 2cm , cách thấu kính 12cm

Page 28: Đề số1.HKII

27. Điều nào sau đây không phải là 27. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia anpha ?tính chất của tia anpha ?

A.A. không truyền qua được một tấm không truyền qua được một tấm thủy tinh mỏngthủy tinh mỏng

B.B. làm ion hóa môi trườnglàm ion hóa môi trường

C.C. có khả năng đâm xuyêncó khả năng đâm xuyên

D.D. bị lệch trong điện trườngbị lệch trong điện trường

Page 29: Đề số1.HKII

28. Trong nguyên tử hiđrô, khi 28. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổđạo L sẽ phát ra vạch quang phổ

A.A. H H (tím)(tím)

B.B. H H (chàm)(chàm)

C.C. H H (lam)(lam)

D.D. H H (đỏ)(đỏ)

Page 30: Đề số1.HKII

29. Một thấu kính làm bằng thủy tinh 29. Một thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 , có hai mặt cầu có chiết suất n = 1,5 , có hai mặt cầu lồi bán kính bằng nhau và bằng 40cm . lồi bán kính bằng nhau và bằng 40cm . Tính độ tụ của thấu kính .Tính độ tụ của thấu kính .

A.A. D = 0,025 điốp D = 0,025 điốp

B.B. D = 1,25 điốp D = 1,25 điốp

C.C. D = 0,0125 điốp D = 0,0125 điốp

D.D. D = 2,5 điốp D = 2,5 điốp

Page 31: Đề số1.HKII

30. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở 30. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thìđiểm cực cận thì

A.A. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất

B.B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắtmắt

C.C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhấtvõng mạc là nhỏ nhất

D.D. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất

Page 32: Đề số1.HKII

31. Các nguyên tử được gọi là đồng 31. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng cóvị khi hạt nhân của chúng có

A.A. cùng số nuclôn cùng số nuclônB.B. cùng khối lượng cùng khối lượngC.C. cùng số nơtrôn. cùng số nơtrôn.D.D. cùng số prôtôn cùng số prôtôn

Page 33: Đề số1.HKII

32. Trong quang phổ vạch của 32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch Hnguyên tử hiđrô , vạch H(chàm) (chàm)

ứng với electron chuyển từ quỹ đạo ứng với electron chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào ?nào về quỹ đạo nào ?

A.A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L từ quỹ đạo M về quỹ đạo L

B.B. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L từ quỹ đạo O về quỹ đạo L

C.C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo L từ quỹ đạo P về quỹ đạo L

D.D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L từ quỹ đạo N về quỹ đạo L

Page 34: Đề số1.HKII

33. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì 33. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì

A.A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên độ tụ của thủy tinh thể tăng lên

B.B. tiêu cự của thuỷ tinh thể tăng lên tiêu cự của thuỷ tinh thể tăng lên

C.C. độ cong của thủy tinh thể giảm độ cong của thủy tinh thể giảm xuốngxuống

D.D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảmvõng mạc giảm

Page 35: Đề số1.HKII

34. Trong thí nghiệm Iâng về giao 34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng sáng đơn sắc có bước sóng = 0,54 = 0,54m m .Tính khoảng vân giao thoa .Tính khoảng vân giao thoa

A.A. 1mm 1mm B.B. 5,4mm 5,4mm

C.C. 0,9mm 0,9mm D.D. 1,2mm 1,2mm

Page 36: Đề số1.HKII

35. Trong thí nghiệm Iâng về giao 35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 mm . Tính sắc có bước sóng 0,65 mm . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng chính giữasáng chính giữa

A.A. 1,95mm 1,95mm B.B. 2,6mm 2,6mm

C.C. 1,92mm 1,92mm D.D. 3,25mm 3,25mm

Page 37: Đề số1.HKII

42.C He

36. Cho phản ứng hạt nhân sau, 36. Cho phản ứng hạt nhân sau, trong đó hạt nhân X là hạt gì ?trong đó hạt nhân X là hạt gì ?

23 2011 10Na p X Ne

32.A He 3

1.B H

21.D H

Page 38: Đề số1.HKII

37. Một vật sáng AB đặt vuông góc 37. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm O của thấu kính thì F đến quang tâm O của thấu kính thì ảnh của vật cho bởi thấu kính làảnh của vật cho bởi thấu kính là

A.A. ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vậtvật

B.B. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật

C.C. ảnh thật ,ngược chiều và lớn hơn vật ảnh thật ,ngược chiều và lớn hơn vật

D.D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

Page 39: Đề số1.HKII

38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc . sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35mm . Cho điểm M cách vân tâm là 1,35mm . Cho điểm M cách vân sáng chính giữa 2,55mm . Tại M có vân sáng chính giữa 2,55mm . Tại M có vân sáng hay vân tối bậc mấy ?sáng hay vân tối bậc mấy ?

A.A. vân sáng bậc 9 vân sáng bậc 9 B.B. vân tối bậc vân tối bậc

C.C. vân sáng bậc 8 vân sáng bậc 8 D.D. vân tối bậc vân tối bậc 99

D.D. vân tối bậc 9 vân tối bậc 9

Page 40: Đề số1.HKII

39. Một vật sáng AB đặt vuông góc với 39. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng f . Vật ở vị trí nào trước thấu kính cự bằng f . Vật ở vị trí nào trước thấu kính thì cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn thì cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật ?vật ?

A.A. Vật ở vô cực Vật ở vô cực

B.B. Vật ở cách thấu kính một đoạn nhỏ Vật ở cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn 2fhơn 2f

C.C. Vật ở cách thấu kính một đoạn lớn Vật ở cách thấu kính một đoạn lớn hơn 2fhơn 2f

D.D. Vật ở trong khoảng OF Vật ở trong khoảng OF

C. Vật ở cách thấu kính một đoạn

lớn hơn 2f

Page 41: Đề số1.HKII

40. Giới hạn quang điện của canxi 40. Giới hạn quang điện của canxi là là 00 = 0,55 = 0,55m thì công thoát m thì công thoát

electron ra khỏi bề mặt canxi là :electron ra khỏi bề mặt canxi là :

A.A. 4,41.10 4,41.10-17-17JJ B.B. 3,61.10 3,61.10-19-19JJ

C.C. 4,41.10 4,41.10-19-19JJ D.D. 4,41.10 4,41.10-18-18JJ

B.B. 3,61.10 3,61.10-19-19JJ