ĐẠi cƢƠng huyẾt hỌc - trunghocduoc10 · pdf filesuy tủy: nhiễm độc kim loại...
TRANSCRIPT
ĐẠI CƢƠNG HUYẾT HỌC
THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA MÁU
Huyết cầu
• Hồng cầu (a)
• Bạch cầu (b)
• Tiểu cầu (c)
Huyết tƣơng
• Nước
• Chất điện giải
• Protein
• Yếu tố đông máu
• Các chất khác (hoocmon,
vitamin…)
(a)
(c)
(b)
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA MÁU
• Chức năng hô hấp
• Chức năng dinh dưỡng
• Chức năng bảo vệ
• Chức năng bài tiết
• Chức năng điều hòa thân nhiệt
• Chức năng điều hòa hoạt động của cơ thể
THUỐC CHỮA THIẾU MÁU
MỤC TIÊU
• Trình bày đƣợc sơ lƣợc về bệnh thiếu máu.
• Kể đƣợc tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
dụng phụ, cách dùng các thuốc chữa thiếu máu.
NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC
1. ĐỊNH NGHĨA
2. PHÂN LOẠI THIẾU MÁU
3. THIẾU MÁU NHƢỢC SẮC
4. THIẾU MÁU ĐẲNG SẮC
5. THIẾU MÁU ƢU SẮC
* Cơ chế sinh bệnh
* Triệu chứng
* Thuốc điều trị
VAI TRÒ VÀ SINH LÝ CỦA HỒNG CẦU • Vai trò
Phổi Tổ chức
• Cấu trúc
Tế bào sống
dạng dĩa lõm 2 mặt
có khả năng biến dạng
Không nhân, chứa nước
huyết sắc tố (Hb),
các ion, glucose
một số men (G6PD)
O2
CO2
• KHÁI NIỆM
Là tình trạng máu: SL hồng cầu
SL huyết cầu tố (Hemoglobin Hb)
Do rối loạn hai quá trình: sinh sản và hủy hoại hồng cầu
• TRIỆU CHỨNG
Da, niêm mạc xanh xao, nhợt nhạt (mắt, miệng, lòng bàn tay)
Hay ngất, hoa mắt, chóng mặt, ù tai
Dễ mệt mỏi, đánh trống ngực khi hơi quá sức
• NGUYÊN NHÂN
Mất máu cấp, mất máu mạn tính
Thiếu máu tan máu
Rối loạn chức phận tạo máu
PHÂN LOẠI THIẾU MÁU
Dựa vào màu sắc (nồng độ Hb), hình thái
1. THIẾU MÁU NHƯỢC SẮC
2. THIẾU MÁU ĐẲNG SẮC
3. THIẾU MÁU ƯU SẮC
THIẾU MÁU NHƢỢC SẮC
NGUYÊN NHÂN
Thiếu chất sắt giảm tổng hợp Hb
Các trƣờng hợp gây thiếu Fe:
Mất máu mạn tính: trĩ, loét dạ dày - tá tràng, giun sán…
Bệnh về dạ dày, ruột: khả năng hấp thu sắt ở ruột kém
Thói quen ăn uống
Bệnh xanh lướt ở thiếu nữ
THIẾU MÁU NHƢỢC SẮC
TRIỆU CHỨNG
Triệu chứng chung
Móng tay nhợt nhạt,
cong hình lòng muỗng
Hội chứng Pica: bụi đất, đất sét, phấn, nước đá…
THIẾU MÁU NHƢỢC SẮC
ĐIỀU TRỊ
Điều trị bằng chất sắt: PO, IM, IV, Fe2+ dưới dạng hòa tan là
sulfate, gluconate…
Điều trị nguyên nhân: hết sức cần thiết.
PHÒNG BỆNH
Bổ sung sắt cho các trường hợp có nhu cầu tăng về sắt: trẻ em,
phụ nữ có thai…
VAI TRÒ - NHU CẦU SẮT CỦA CƠ THỂ
VAI TRÒ
Tham gia vào sự hình thành hồng cầu
Tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất
NHU CẦU
Nam: 0,5 – 1 mg
Nữ: 1 – 2 mg
Có thai, hành kinh: 5 – 6 mg
VAI TRÒ - NHU CẦU SẮT CỦA CƠ THỂ
VAI TRÒ - NHU CẦU SẮT CỦA CƠ THỂ
HẤP THU
Fe3+ (thức ăn) Fe2+ (dạng hấp thu)
Fe3+ + albumin hợp chất không hấp thu, gây kích ứng
Fe2+ hấp thu tốt qua niêm mạc, dạ dày ruột
PHÂN BỐ
Huyết cầu tố
Enzym của các tổ chức
Dự trữ: tủy xương, gan, lách
THẢI TRỪ
Nước tiểu, phân, mồ hôi, kinh nguyệt
HCl
CÁC CHẾ PHẨM THƢỜNG DÙNG
Viên nén sắt II sulfate
Viên nén sắt II oxalat
Thuốc tiêm sắt III
dextran (IM, IV)
CÁC CHẾ PHẨM THƢỜNG DÙNG
Biệt dƣợc Hoạt
chất
Hàm lƣợng Chỉ định Tác dụng
phụ
Chống chỉ
định
SẮT II
SULFATE
Sắt II
sulfate
200 mg
TM
nhược
sắc
Buồn nôn,
kích ứng
niêm mạc
tiêu hóa,
táo bón
Loét đường
tiêu hóa,
chứng khó
tiêu, tạng dễ
chảy máu SẮT II
OXALAT
Sắt II
oxalat
50 mg
COSMOFER
IMFERON
Sắt III
hydroxid
dextran
625 mg/2ml
50 mg/ml
Sốc phản vệ,
đau cơ
xương, viêm
tĩnh mạch tại
chỗ
Quá mẫn,
viêm gan,
viêm khớp
* Các thuốc khác: sắt fumarat, sắt heptonat, sắt gluconat
CÁC CHẾ PHẨM THƢỜNG DÙNG
CHÚ Ý
Dạng tiêm
Ƣu điểm: dùng cho người rối loạn hấp thu sắt đường uống hay cần đạt
nồng độ dự trữ nhanh
Nhƣợc điểm: nhiều tác dụng phụ hạn chế tiêm
Thuốc viên
Hấp thu tốt hơn nếu uống lúc đói
Dung nạp tốt hơn nếu uống ngay sau bữa ăn
Uống với nhiều nước, không uống với trà, café
Dùng kèm Vit.C để tăng hấp thu sắt
Phân đen
CÁC CHẾ PHẨM THƢỜNG DÙNG
Thực phẩm chứa nhiều sắt
Thịt màu đỏ
Cá béo và động vật thân mềm
Rau xanh
Đậu Hà Lan, các loại đậu đỗ
Ngũ cốc
Các loại hạt (vừng, hướng
dương…)
Lòng đỏ trứng
CÁC CHẾ PHẨM THƢỜNG DÙNG
THIẾU MÁU ĐẲNG SẮC
NGUYÊN NHÂN
Mất máu cấp
Suy tủy: nhiễm độc kim loại nặng (asen), hóa chất, phóng xạ, do
thuốc …
Hồng cầu bị hủy hoại ở ngoại biên: sốt rét, thiếu men G6PD, nhiễm
độc (nọc rắn, nọc ong)…
- Màu sắc, hình dáng HC bình thƣờng
- Số lƣợng HC giảm nhiều
THIẾU MÁU ĐẲNG SẮC
ĐIỀU TRỊ
Truyền máu
Tìm vị trí chảy máu, điều trị nguyên nhân
Bồi bổ toàn thân: Fe, vitamin B12, acid folic…
THIẾU MÁU ƢU SẮC
NGUYÊN NHÂN
(-) Vitamin B12
Acid folic
Thiếu Tổng hợp ADN
Xuất hiện HC khổng lồ ưu
sắc trong máu ngoại biên
NGUYÊN NHÂN
Các trường hợp gây thiếu máu ưu sắc:
Thiếu máu ác tính Biermer
Dạ dày bị cắt bỏ một phần hay hoàn toàn
Rối loạn hấp thu B12, acid folic
TRIỆU CHỨNG
Triệu chứng chung
Miệng, lưỡi, họng rát như bị bỏng
Lưỡi nhẵn, sáng bóng
Tay chân tê cóng, mất phản xạ gân xương
THIẾU MÁU ƢU SẮC
THIẾU MÁU ƢU SẮC
Acid Folic (Foldine)
Cyanocobalamin (Redisol, Rubramin, Antipernicin, Docemine)
THIẾU MÁU ƢU SẮC – VITAMIN B12
Hồng cầu
Phân chia
tái tạo tế
bào (TK)
Tổng hợp
protid
Chuyển
hóa
lipid
Chống
nhiễm độc,
nhiễm
khuẩn B12
CHỈ ĐỊNH
Thiếu máu hồng
cầu to
Thiếu máu sau khi
cắt bỏ dạ dày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm
Viêm đau dây thần
kinh
U ác tính
TM chưa rõ
nguyên nhân
Trẻ chậm lớn, suy
nhược cơ thể
THIẾU MÁU ƢU SẮC – VITAMIN B12
THUỐC TƢƠNG TỰ
Hydroxocobalamin (Codroxamin, Hydroxo
5000)
Thải trừ chậm hơn Cyanocobalamin
Giải độc Cyanid
LIỀU DÙNG
TM ác tính: IM cách ngày, 100 – 200
mcg/ngày,10 -20 ngày
Đau dây thần kinh: IM 500 – 1000
mcg/lần/tuần
Dạng uống: thường phối hợp B1, B6
THIẾU MÁU ƢU SẮC – ACID FOLIC
Acid folic Acid dihydrofolic
FH2
Acid tetrahydrofolic
FH4
Tổng hợp acid
nucleic
Hình thành ống
TK ở thai nhi
Hồng cầu
Methotrexat
Trimethoprim
Pyrimethamin
(-)
CHỈ ĐỊNH
TM hồng cầu to
Phòng và điều trị thiếu hụt acid folic
do thuốc
Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt,
đái ra porphyrin
PNCT để ngừa dị tật ống thần kinh
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dùng đơn thuần cho TM ác tính
THIẾU MÁU ƢU SẮC – ACID FOLIC
LIỀU DÙNG
PO, SC, IM : 5 – 10 mg/ngày
Đợt điều trị: tùy tình trạng
bệnh nhân
Thường phối hợp với sắt và
vitamin B12
THANK
YOU!
Yếu tố Rh
Rh (-)
Rh (-)