d Án t ng c ng n ng l c l p moc vÀ quẢn lÝ quy hoẠch...

25
DÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LC LP VÀ QUN LÝ QUY HOCH ĐÔ TH(CUPCUP) MOC BBng ng M/NNp p bbng ng Sh fil Sh fil Shapefile Shapefile Độ Độc l c lp Thê Thê / á á á á t Thêm Thêm/xoá cá xoá các tr c trưưng ng Nh Nhp/Sa a tà tài li i liu ế Tìm m & & Thay th Thay thế DÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LC LP VÀ QUN LÝ QUY HOCH ĐÔ TH(CUPCUP) MOC BBng ng Tính nh toá toán tr n trườ ường ng h á h h nh nh toá toán n nh nh hhc Th Thng kê ng kê Bi Biu đ u đLiên k Liên kết t cá các c bbng ng Nh Nhp Liên k Liên kết DÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LC LP VÀ QUN LÝ QUY HOCH ĐÔ TH(CUPCUP) MOC Tham chi Tham chiếu đ u đa a lý lý Thi Thiết l t lp m p mi quan h i quan hgi gia d a dli liu hi u hin n ththtrong ph trong phn n GIS GIS à í à í h mm GIS m GIS và vtrí và vtrí th thc. c. DÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LC LP VÀ QUN LÝ QUY HOCH ĐÔ TH(CUPCUP) MOC m vi m vicv cvi Rasters i Rasters m vi m vic v c vi Rasters i Rasters A8-197

Upload: others

Post on 24-Dec-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

BảBảngngggMMởở//NạNạp p bảbảngng

Sh filSh filShapefileShapefileĐộĐộc lc lậậpp

ThêThê // á áá á tt ờờThêmThêm//xoá cáxoá các trc trườườngngNhNhậậpp//SSửửa a tàtài lii liệệuu

ếếTìTìm m & & Thay thThay thếế

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

BảBảngngggTíTính nh toátoán trn trườườngngTíTí hh áá hìhì hh hhTíTính nh toátoán n hìhình nh họhọccThThốống kêng kêểể ồồBiBiểểu đu đồồ

Liên kLiên kếết t cácác c bảbảngngNhNhậậppLiên kLiên kếếtt

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Tham chiTham chiếếu đu địịa a lýlýịị ýýThiThiếết lt lậập mp mốối quan hi quan hệ ệ gigiữữa da dữ ữ liliệệu hiu hiểển n thị thị trong phtrong phầần n ềề GISGIS à ị íà ị í hhmmềềm GIS m GIS và vị trí và vị trí ththựực.c.

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

LàLàm vim việệc vc vớới Rastersi RastersLàLàm vim việệc vc vớới Rastersi Rasters

A8-197

Page 2: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

ĐĐịịnh nh dạdạng ng Vector Vector -- RasterRaster

Phân chia không gian Phân chia không gian thàthành nhnh nhữữngng ôô co kíco kíchchthàthành nhnh nhữững ng ô ô co kíco kích ch ththướước gic giốống nhau ng nhau theo theo ccộột t và hàvà hàngng

Bao gBao gồồm đơn hom đơn hoặặc đac đaBao gBao gồồm đơn hom đơn hoặặc đa c đa dảdảii

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

ĐĐịịnh nh dạdạng ng Vector Vector -- RasterRasterịị ạạ gg

Biểu trưng cho các đặc ểđiểm địa lý như cặp toạ

độ đơn (điểm) hoặc các danh sách đỉnh theo thứ

( ờ ù )tự (đường và vùng)

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

ĐĐịịnh nh dạdạng ng Vector Vector -- RasterRasterịị ạạ gg

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

MMộột st số ố ddữ ữ liliệệu u có có ththể ể hihiểển n thị thị ddướưới đi địịnh nh dạdạng ng RasterRaster

MMặặt đt đứứngngĐộ Độ ddốốccộộNhiNhiệệt đt độộSSử dụử dụng đng đấấttSSử dụử dụng đng đấấttDiDiệện n títích đch đấấttKiKiểểm m soásoát nt nồồng đng độ ộ hơi hơi ẩẩmm

A8-198

Page 3: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

RasterRaster PyramidsPyramids ( aux rrd)( aux rrd)RasterRaster PyramidsPyramids (.aux, .rrd)(.aux, .rrd)

Độ Độ phân phân giảgiải i củcủa la lớớp đp đượược c giảgiảm đi bm đi bằằng ng cácách ch copy dcopy dữữ liliệệu gu gốốc đc đãã đđượượcc giảgiảm đm độộ phânphân giảgiảiicopy dcopy dữ ữ liliệệu gu gốốc đc đã ã đđượược c giảgiảm đm độ ộ phân phân giảgiải i nhnhằằm tăng m tăng khả khả năng xnăng xử lý ử lý ddữ ữ liliệệuu

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Raster Raster sangsang ShapefileShapefilegg ppRaster Raster sang đisang điểểmm

BBấất t kỳ kỳ ccỡ ỡ ô ô nànàoo, , bbấất t kỳ kỳ bbộ ộ ddữ ữ liliệệu raster chuu raster chuẩẩn n nànàooRasterRaster sangsang ĐườĐườngngRaster Raster sang sang ĐườĐườngng

BBấất t kỳ kỳ ccỡ ỡ ô ô nànàoo, , bbấất t kỳ kỳ bbộ ộ ddữ ữ liliệệu raster u raster ssố ố nguyênnguyên hh ẩẩ ààchuchuẩẩn n nànàoo

Raster Raster sang sang VùVùngngBBấất t kỳ kỳ ccỡ ỡ ô ô nànàoo, , bbấất t kỳ kỳ bbộ ộ ddữ ữ liliệệu raster u raster ssố ố nguyênnguyên chuchuẩẩn n nànàoo

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Truy vTruy vấấnnTruy vTruy vấấnn

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

LLựựa a chọchọn dn dữ ữ liliệệuuựự ọọ ệệLLựựa a chọchọn nhn nhờ ờ thuthuộộc c títínhnhLLựựa a chọchọn nhn nhờ vị tríờ vị tríLLựựa a chọchọn nhn nhờ ờ đđồ hoạồ hoạựự ọọ ạạ

A8-199

Page 4: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

MMẫẫu lu lệệnh Truy vnh Truy vấấn SQL chon SQL cho ShapefilesShapefilesệệ yy QQ pp"COM_NAM_E" = 'Hoa An‘"COM_NAM_E" = 'Hoa An‘NOT "COM NAM E" = 'Hoa An‘NOT "COM NAM E" = 'Hoa An‘NOT "COM_NAM_E" = 'Hoa AnNOT "COM_NAM_E" = 'Hoa An"COM_NAM_E" <> 'Hoa An‘"COM_NAM_E" <> 'Hoa An‘"COM NAM E" LIKE 'Hoa%‘"COM NAM E" LIKE 'Hoa%‘COM_NAM_E LIKE Hoa%COM_NAM_E LIKE Hoa%"POP"POP0707" >=" >=2000020000"POP"POP0707" <=" <= 1000010000POPPOP0707 <= <= 1000010000"AREA"> "AREA"> 100 100 OR "POPOR "POP0707" >" >1500015000"AREA">"AREA"> 100100 AND "POPAND "POP0707" >" >1500015000AREA > AREA > 100 100 AND POPAND POP0707 > >1500015000

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Truy vTruy vấấn đn độ néộ néttyy ộộCáCác đc đặặc đic điểểm him hiểển n thị thị ddựựa trên a trên cácác thuc thuộộc c títính nh đđã lọã lọccCáCác đc đặặc đic điểểm khôngm không thoả mãthoả mãn ln lệệnh truy vnh truy vấấnnCáCác đc đặặc đic điểểm không m không thoả mãthoả mãn ln lệệnh truy vnh truy vấấn n đđượược c ẩẩn đi n đi và và không không bị xoábị xoá

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

GeoprocessingGeoprocessingGeoprocessingGeoprocessing

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

ArcToolboxArcToolboxGiao diGiao diệện ngn ngườười dùng i dùng

A GISA GIS hùhù hhtrong ArcGIS trong ArcGIS phù phù hhợợp p để để đđáánh nh giágiá, , ttổ ổ chchứức c và và ảả lýlý ậậ hh áá ôôquảquản n lý lý ttậập hợp p hợp cácác công c công

cụcụ, , mô mô hìhình nh và kịvà kịch ch bảbản n iigeoprocessinggeoprocessing

A8-200

Page 5: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

GeoprocessingGeoprocessingp gp gTạTạo o vùvùng ng đệđệmmGhéGhéppHHợợp nhp nhấấttHHợợp nhp nhấấttChia Chia nhỏnhỏCCắắt t xéxénnThThốố hhấấttThThốống nhng nhấấttKKếết nt nốối không giani không giang gg g

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

TạTạo o vùvùng ng đệđệm (Buffer)m (Buffer)ạạ gg ệệ ( )( )ArcToolbox > Analysis > Proximity > BufferArcToolbox > Analysis > Proximity > BufferArcToolbo > Anal sis > Pro imit > M ltiple B fferArcToolbo > Anal sis > Pro imit > M ltiple B fferArcToolbox > Analysis > Proximity > Multiple BufferArcToolbox > Analysis > Proximity > Multiple Buffer

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

GhéGhép (Dissolve)p (Dissolve)p ( )p ( )ArcToolbox > Data Management > Generalization > DissolveArcToolbox > Data Management > Generalization > Dissolve

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

HHợợp nhp nhấất (Merge)t (Merge)ợợpp ( g )( g )ArcToolbox > Data Management > General > MergeArcToolbox > Data Management > General > Merge

A8-201

Page 6: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

TáTách ch nhỏ nhỏ (Clip)(Clip)( p)( p)ArcToolbox > Analysis > Extract > ClipArcToolbox > Analysis > Extract > Clip

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

CCắắt t xéxén (Intersect)n (Intersect)( )( )ArcToolbox > Analysis > Overlay > IntersectArcToolbox > Analysis > Overlay > Intersect

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

HHợợp nhp nhấất (Union)t (Union)ợợpp ( )( )ArcToolbox > Analysis > Overlay > UnionArcToolbox > Analysis > Overlay > Union

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

KKếết nt nốối không gian (Spatial Join)i không gian (Spatial Join)g g ( p )g g ( p )ArcToolbox > Analysis > Overlay > Spatial JoinArcToolbox > Analysis > Overlay > Spatial Join

TạTạo o bảbảng kng kếết nt nốối trong đi trong đó ó ttừừng trng trườường thông tin đng thông tin đượược c điđiềề àà dd t êt ê ị t íị t í t đt đốốii ủủ áá đđặặ títí hh ủủđiđiềền n vàvào do dựựa trên a trên vị trí vị trí tương đtương đốối i củcủa a cácác đc đặặc c títính nh củcủa a cácác lc lớớpp

A8-202

Page 7: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

BàBài ti tậậpp 33 && 44BàBài ti tậập p 3 3 & & 44

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Dàn trang và in Dàn trang và in bản đồbản đồ

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Dàn trang và in bản đồDàn trang và in bản đồggChế độ dàn trang (Layout View)Chế độ dàn trang (Layout View)Thêm thành phần bản đồThêm thành phần bản đồThêm thành phần bản đồThêm thành phần bản đồ

Lưới nềnLưới nềnCác phần hướng dẫnCác phần hướng dẫnMũi tên chỉ BắcMũi tên chỉ BắcThanh tỷ lệ bản đồThanh tỷ lệ bản đồChú giảiChú giảiChú giảiChú giảiTựa bản đồTựa bản đồCác yếu tố đồ họaCác yếu tố đồ họa

ốốThông số trang inThông số trang inIn ấnIn ấnX ấ đị h d kháX ấ đị h d kháXuất sang định dạng khácXuất sang định dạng khác

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

(CUPCUP)MOC

Bài tậpBài tập 55Bài tập Bài tập 55

A8-203

Page 8: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Dữ liệu GIS DaCRISS

Đề cươngĐề cươngMục đích• Mục đích

• Các thành phần dữ liệu GIS DaCRISS• Những đặc điểm chính của dữ liệu cơ sở GIS DaCRISSNhững đặc điểm chính của dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS

– Phần cứng và phần mềm– Dữ liệu cơ sở GIS Đà nẵng

Bản đồ chủ đề– Bản đồ chủ đề – Phân tích sử dụng đất

• Xác định các khu vực thích hợp cho sự phát triển • Xác định các khu vực cho sự bảo tồn• Xác định các khu vực cho sự bảo tồn

• Các công cụ quy hoach tạo ra dựa trên dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS

ồ ố– Tập bản đồ thành phố– Người xem bản đồ

Mục đích của GIS DaCRISSMục đích của GIS DaCRISSMột hệ thố ở dữ liệ tổ thể GIS đ• Một hệ thống cơ sở dữ liệu tổng thể GIS được phát triển tại dự án DaCRISS nhằm hiểu được những điều kiện hiện có của khu vực nghiênnhững điều kiện hiện có của khu vực nghiên cứu và sự phân bố về không gian của những hạn chế phát triển và các cơ hội để hỗ trợ cho sự phát triển tổng thể TP Đà nẵng Dựa vàosự phát triển tổng thể TP Đà nẵng. Dựa vào dữ liệu cơ sở GIS, hai loại phân tích được thực hiện. Phân tích thứ 1 là về sự thích hợpthực hiện. Phân tích thứ 1 là về sự thích hợp cho sự phát triển bao gồm môi trường trong khi phân tích thứ hai là về sử dụng đất đô thị và bản đồvà bản đồ.

Những thành phần dữ liệu GIS DaCRISS

1. Hệ thống thu thập dữ liệu- Thu thập dữ liệu hiện có- Remote Sensing- Ảnh máy bay- Bản đồ hiện có

ố ề ố

4. Hệ thống dữ liệu phổ biến

- Bản đồ- Bàn

Biểu đồ

2. Hệ thống tự động dữ liệuSố hó (đầ à ) > Chỉ h

- Thống kê (điều tra dân số)- Phát triển dữ liệu

- Biểu đồ

5. Bảo trì và cập nhật hệ thống

- Số hóa (đầu vào) -> Chỉnh sửa

- File dữ liệu hiện có- Dữ liệu hình ảnh (Vệ tinh,

Photo, vv.)

ệ g- Cập nhật dữ liệu- Cập nhật hệ thống- Phát triển ứng

dụng

Hệ thống thông tin hỗ trợ quy hoạch đô thị

Phân tích những vấn để quy hoạch đô thị ( Cơ hội /Hạn chế)

- Những động lực sử dụng đấtPhù h hát t iể

3. Hệ thống phân tích dữ liệu- Phân tích địa hình- Bản đồ thống kê

Phâ tí h ổ đị h - Phù hợp phát triển- Những hạn chế môi trường- Phù hợp bảo tồn- Khả năng tai họa thiên tai- Khả năng tiếp cận- Động lực dân số

- Phân tích ổn định- Chồng lớp- Vùng đệm- Mô phỏng

A8-204

Page 9: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Những đặc điểm dữ liệu GIS DaCRISS

– Phần cứng và phần mềmg p– Dữ liệu cơ sở GIS Đà nẵng

Bản đồ chủ đề– Bản đồ chủ đề – Phân tích sử dụng đất

Các đặc điểm:

Phần cứng và phần mềmPhần cứng và phần mềm

Phầ ứ hầ ề à dữ liệ ở ủ• Phần cứng, phần mềm và dữ liệu cơ sở của DaCRISS sẽ được chuyển giao toàn bộ tới các cơ quan đối tác sau khi kết thúc dự án DaCRISS. q ự

• Phần cứng và phần mềm được cài đặt để điều hành dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS trong khu vực nghiên cứu đ liệt kê d ới đâđược liệt kê dưới đây:

• Phần mềm:– Arc View: 3 bản quyền.

• Máy tính cá nhân– Máy tính cá nhân: 3 bộ (ACER L3600, CPU E4600, RAM 1G, HDD

320GB VGA 256 MB , INTEL, DVD-RW).Má i khổ lớ• Máy in khổ lớn: – 1 máy (HP DesignJet T610 44in, Color LFP, tới 44 inch, tới 2400 x

1200 optimized dpi with 6 Vivera pigmented inks, 128MB memory, roll & sheet feed, hi-speed USB 2.0 certified port & EIO slot, HP-roll & sheet feed, hi speed USB 2.0 certified port & EIO slot, HPGL2/RTL, CALS/G4, HP PCL3GUI).

Đặc điểm :

Cơ sở dữ liệu GIS Đà nẵngCơ sở dữ liệu GIS Đà nẵng

ể• Cơ sở dữ liệu GIS phát triển cho DACRISS có những đặc điểm sau:g ặ– Định dạng tiêu chuẩn và hệ tọa độ:

• Định dạng ; Định dạng ESRI Shapefile• Định dạng ; Định dạng ESRI Shapefile• Hệ tọa độ VN 2000

Các lớp dữ liệu phân loại– Các lớp dữ liệu phân loại• Các lớp đường cơ bản

Cá lớ h h đô thị• Các lớp quy hoạch đô thị

Dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS :

Phân loại các lớp dữ liệuCá lớ ề• Các lớp nền– Ranh giới hành chính– Các điều kiện tự nhiên– Các điều kiện tự nhiên– Quản lý môi trường– Các hiểm họa thiên taiọ– Sử dụng đất– Giao thông đô thị

Tiệ í h đô thị– Tiện ích đô thị– Cơ sở đô thị

• Cơ sở hành chínhCơ sở hành chính• Cơ sở xã hội• Cơ sở văn hóa

A8-205

Page 10: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS :

Cá lớ dữ liệ đ hâ l iCác lớp dữ liệu được phân loại• Các lớp quy hoạch đô thị

– Các dự án sắp tớiự p– Quy hoạch tổng thể bởi DOC

Quy hoach tổng thể bởi DaCRISS– Quy hoach tổng thể bởi DaCRISS

Các đặc điểm:

Bả đồ hủ đề ủ D CRISSBản đồ chủ đề của DaCRISSCác bản đồ chủ đề của Đà nẵng tập trungCác bản đồ chủ đề của Đà nẵng tập trung vào các ý tưởng cụ thể hoặc các chủ đề cụ ể ỗ ả ồ ể ềthể. Mỗi bản đồ thể hiện một đề tài riêng và

đối lập với bản đồ chung. Trong khi những p g g gbản đồ tham khảo chung thể hiện vị trí đối tượng trong không gian thì các bản đồ chủtượng trong không gian, thì các bản đồ chủ đề sẽ nghiên cứu kỹ hơn về vị trí đó. Điều này sẽ giúp cho các nhà quy hoạch có cáinày sẽ giúp cho các nhà quy hoạch có cái nhìn tốt hơn về các điều kiện và đặc tính khô i ủ TP Đà ẵkhông gian của TP Đà nẵng.

Phân loại các bản đồ chủ đềPhân loại các bản đồ chủ đề1 Bản đồ nền• 1 Bản đồ nền

• 2 Bản đồ hành chính• 3 Điều kiện tự nhiên3 Điều kiện tự nhiên• 4 Điều kiện kinh tế-xã hội• 5 Sử dụng đất hiện có• 6 Giao thông đô thị• 7 Tiện ích đô thị• 8 Cơ sở đô thị• 8 Cơ sở đô thị• 9 Quản lý môi trường• 10 Khả năng thiên tai10 Khả năng thiên tai• 11 Thích hợp phát triển• 12 Quy hoạch tổng thể hiện tại

Các bản đồ chủ đề

ả ồ ề1.Bản đồ nền

1.1 Danh mục tỉ lệ 1:5,000 và 1:10,000 ồ ẵCác bản đồ địa hình Tp Đà nẵng

1.2 Danh mục tỉ lệ 1:50,000 Các bản đồ địa hình khu vực xung quanh TPp Đàđịa hình khu vực xung quanh TPp Đà nẵng (Thừa thiên huế, đà nẵng, quảng nam, quảng ngãi)

A8-206

Page 11: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Các bản đồ chủ đề

2.Các ranh giới hành chínhCác bản đồ chủ đề

3.Các điều kiện tự nhiên

3.1 Hệ thống sông nước3.2 Địa hình

3.2.1 Cao độ3.2.2 Độ dốc

3.3 Địa chấtấ3.3.1 Địa chất

3.3.2 Vi-địa mạo

Điều kiện tự nhiên

Cao độCao độCao độ của TP đà nẵng nằm trong khoảng từ 0m đối vơi bờ biển đến 1 670m đối với khu vực núi tại phía tây thành phố Phía đôngđến 1,670m đối với khu vực núi tại phía tây thành phố. Phía đông Tp Đà nẵng là biển và vùng đất phẳng bồi tích, phía tây được bao phủ bởi các dãy núi khá cao.

Điều kiện tự nhiên

Độ dốcĐộ dốcDựa vào dữ liệu đường đồng

ổ ốmức, sự phân bổ độ đốc được tính toán để sinh ra chỉ số quan trọng cho sự phát triển bền vững. ểĐể thuận tiện cho việc tính toán, ,

250m ô grid được áp dụng. Độ đốc được phân loại ra thành 7 l i th tiê h ẩ ố tế Sloại theo tiêu chuẩn quốc tế. Sự phân bổ độ dốc cũng chỉ ra những vùng đất phẳng ở phía đông dọc theo đường bờ biền vàđông dọc theo đường bờ biền và sông Hàn. Dựa vào bản đồ độ dốc, 36% diện tích (342km2) cho thấy nhỏ hơn 3% có nghĩa hầuthấy nhỏ hơn 3% có nghĩa hầu hết là vùng đất phẳng, trong khi đó, khu vực dốc hơn 50% chỉ ra 27% (257km2) của khu vực27% (257km2) của khu vực nghiên cứu.

A8-207

Page 12: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Các điều kiện tự nhiên

Địa chấtĐịa chấtSự phân bố địa chất của TP Đà

ểnẵng được thể hiện trong hình 3.2.5 và sự phân loại về loại đá được thể hiện trong bảng 3.2.3. Dựa vào sự

ề ầphân loại về loại đá ,đá trầm tích, núi lửa/đá sâu được thể hiện trong hình 3.2.6. Tính toán diện tích theo GIS hỉ ằ 22% diệ tí h ủGIS chỉ ra rằng, 22% diện tích của TP Đà nẵng nằm trên đất bồi quanh khu vực hạ lưu. Đối lập với nó, khu vực miền núi được tạo ra bởi thời kỳvực miền núi được tạo ra bởi thời kỳ Paleozoic chiếm 49% diện tích TP và thời kỳ Mesozoic chiếm 19% diện tích thành phốdiện tích thành phố

Các bản đồ chủ đề

4.Điều kiện kinh tế-xã hội4.1 Dân số 4.1.1 Mật độ dân số (Gross) 4.1.2 Mật độ dân số (Net) 4.1.3 Tốc độ tăng trưởng dân số (2000-2007) 4.2 Việc làm4.2.1 Người lao động tại nơi làm việc giờ ban ngày 4.2.2 Người lao động tại nơi làm việc giờ ban đêm 4.2.3 Tỉ lệ lao động 4.3 Đăng ký 4.3.1 Đăng ký tại trường học vào giờ ban ngày 4.3.2 Đăng ký tại trường học vào giờ ban đêm 4.3.3 Tỉ lệ đăng ký nhập học 4.4 Hộ gia đình 4.4.1 Trung bình kích cỡ hộ gia đình 4.4.2 Trung bình thu nhập hộ gia đình4.4.3 Tỉ lệ hộ gia đình nghèo 4.5 Tài sản 4.5.1 Tỉ lệ hộ gia đình tự làm chủ 4.5.2 Tỉ lệ hộ gia đình có xe con hoặc 1-2 xe ,máy

Bản đồ chủ đề

5.Sử dụng đất hiện tại5.1 Sử dụng đất chung5.2 Sử dụng đất tự nhiên 5 3 Sử d đất đô thị5.3 Sử dụng đất đô thị

Sử dụng đất hiện tại

Sử dụng đất chungSử dụng đất chung

A8-208

Page 13: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Sử dụng đất hiện tại

Sử dụng đất đô thịSử dụng đất đô thị Sử dụng đất đô thị tại Đà nẵng baoSử dụng đất đô thị tại Đà nẵng bao gồm 9% (88km2).

Sử dung đất hiện tại

Sử d đấ hiêSử dụng đất tự nhiênRiver/Lake 1:10,000 Topographic Map

Ri Fi ld 1 10 000 T hi MRice Field 1:10,000 Topographic Map Agriculture 1:10,000 Topographic Map Agriculture Cultivated Tree 1:10,000 Topographic Map

Forest 1:10,000 Topographic Map Protective Forest Area Map by DARD

Shrubs 1:10,000 Topographic Map Grass lands 1:10 000 Topographic Map

Green Space Grass-lands 1:10,000 Topographic Map Wet Land 1:10,000 Topographic Map

Các bản đồ chủ đề

6.Giao thông đô thị6 1 Hệ thố i thô6.1 Hệ thống giao thông 6.1.1 Toàn bộ hệ thống giao thông toàn6.2 Cơ sở và mạng lưới đường bộ 6.2.1 Mạng lưới đường bộ theo phân6.2.1 Mạng lưới đường bộ theo phân loại hành chính 6.2.2 Mạng lưới đường bộ theo độ rộng 6.2.3 Tỉ lệ đường theo vùng 6 2 4 Vị t í ố6.2.4 Vị trí cống6.3 Quản lý giao thông đường bộ 6.3.1 Vị trí tín hiệu giao cắt6.4 Các đặc tính giao thông đường bộ ặ g g g ộ6.4.1 Các giao cắt đông nghịt 6.4.2 Vị trí hay xảy ra tai nạn 6.5 Hệ thống giao thông công cộng 6 5 1 M l ới b ýt6.5.1 Mạng lưới xe buýt 6.6 Điều tra giao thông6.6.1 Vị trí điều tra giao thông

Các bản đồ chủ đề

7.Tiện ích đô thị7.1 Cung cấp nước 7.2 Chất thải và thoát nước 7 3 C ấ điệ7.3 Cung cấp điện 7.4 Quản lý chất thải rắn

A8-209

Page 14: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Các bản đồ chủ đề

8 Tiệ í h đô thị8.Tiện ích đô thị8 1 Cơ sở hành chính8.1 Cơ sở hành chính 8.1.1 Các văn phòngPC8.1.2 Các ngành của TP Đà nẵngnẵng 8.1.3 Các trụ sở công an 8.1.4 Cơ sở dịch vụ bưu điện 8 2 Cơ sở Xã hội8.2 Cơ sở Xã hội8.2.1 Cơ sở giáo dục8.2.2 Cơ sở Y tế 8 2 3 Cơ sở thương mại8.2.3 Cơ sở thương mại8.3 Cơ sở giải trí và văn hóa 8 3 1 Công viên8.3.1 Công viên 8.3.2 Các cơ sở văn hóa 8.3.3 Các cơ sở thể thao 8 3 4 Các cơ sở du lịch8.3.4 Các cơ sở du lịch 8.3.5 Các cơ sở tôn giáo

Các bản đồ chủ đề

9.Quản lý môi trường

9.1 Khu vực thích hợp bảo tồn9 1 1 Khu vực bảo tồn nông nghiệp9.1.1 Khu vực bảo tồn nông nghiệp 9.1.2 Khu rừng 9.1.3 Khu bảo tồn hệ sinh thái 9 2 Hệ thống quan trắc9.2 Hệ thống quan trắc

Các bản đồ chủ đề

Khả năng thiên tai10.1 Các ghi nhận về tai họa/hiểm nguy 10 1 1 Lũ lụt ảnh hưởng tới khu vực và vùng10.1.1 Lũ lụt ảnh hưởng tới khu vực và vùng ngập lụt trong khu đô thị 10.1.2 Độ sâu ngập lụt 2007 theo phường 10 1 3 Lũ lụt ảnh hưởng tới khu vực do cơn10.1.3 Lũ lụt ảnh hưởng tới khu vực do cơn bão Ketsana năm 2009 10.1.4 Thời gian ngập lụt trong trận bão Ketsana năm 2009 10.2 Các hạn chế phát triển 10.2.1 xói lở sông và những vị trí lũ lụt 10.2.2 Các đường đồng mức khu vực đất g g ựthấp. 10.2.3 Khu vực xói lở sông và bờ biển

Khả năng thiên tai

Độ sâu ngập lụt theo phường nămĐộ sâu ngập lụt theo phường năm 2007

FSCC cung cấp số liệu độ sâu ngập lụt tháng 11/2007 tuy nhiên chỉFSCC cung cấp số liệu độ sâu ngập lụt tháng 11/2007, tuy nhiên chỉ cung cấp tên phường và độ sâu ngập lụt trong báo cáo. Bản đồ ngập lụt không được kèm theo báo cáo cũng như các khu vực ngập lụt không thể thu thập được Đoàn nghiên cứu đã đưa độ sâu ngập lụt trên bảnthể thu thập được. Đoàn nghiên cứu đã đưa độ sâu ngập lụt trên bản đồ dựa vào báo cáo của FSCC ở trên:

. A8-210

Page 15: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Khả năng thiên tai

Xói lở sông và lũ lụtXói lở sông và lũ lụt

Xói lở bờ sông được quan sát dọcXói lở bờ sông được quan sát dọc theo lòng sông chính. Đặc biệt tại khu vực bằng phẳng lũ lụt, lòng sông xói lở bờ bên Rừng tre lớn vàsông xói lở bờ bên. Rừng tre lớn và cây cối mọc dọc lòng sông đã xói lở mạnh và một mảng bờ sông đã bị biến mất tại sông Yên. Mặc dù sự ạ g ặ ựxói lở bên được đồng hành cùng lũ lụt mạnh, lòng sông đã thay đổi và bị tách dần dần. Điều này sẽ là ynguyên nhân gây ra một sự thiệt hại lớn đối với nhà cửa, đường xá và đất nông nghiệp có vị trí gần với sông.

Khả năng thiên tai

L l bởi b K ( ố 9)• Bão Ketsana tới Đà nẵng vào tháng

Lũ lụt bởi cơn bão Ketsana (số 9)28,29,30 / 09 / 2009, mang tới gió mạnh và mưa lớn.

• Lũ lụt nghiêm trọng đã xảy ra do cơnLũ lụt nghiêm trọng đã xảy ra do cơn bão này.

• Đoàn nghiên cứu đã chuẩn bị kế hoạch điề t t ậ l t à để là õ khđiều tra trận lụt này để làm rõ khu vực ngập lụt, độ sâu ngập lụt và các thiệt hại.

• Độ sâu ngập lụt từ mức độ ảnh hưởng

Phạm vi lớn nhất của khu vực ngập lụt

g p gtới lúa gạo, đường xá và nhà cửa đã được khảo sát ngoài hiện trường.

• Mực nước cao nhất có thể trong lich sử Phạm vi lớn nhất của khu vực ngập lụt cùng với độ sâu ngập lụt tại mức độ ảnh

hưởng tới lúa gạo.

• Mực nước cao nhất có thể trong lich sử cũng được kiểm tra thông qua điều tra phỏng vấn.

C ổ ể ả• Có tổng cộng 300 điểm khảo sát đã được thiết lập.

Khả năng thiên tai

Lũ l t d bã K t• Hình bên phải thể hiện

Lũ lụt do cơn bão Ketsana

Lượng mưa tính theo giờ trong trận bão

Hình bên phải thể hiện số liệu mưa theo giờ tại Hiệp đức

•Mưa đẵ bắt đầu vào tối

35

mm

Hi D

Lượng mưa tính theo giờ trong trận bão Ketsana (mm)

•Mưa đẵ bắt đầu vào tối 27/9 và dừng mưa vào 30/9.

20

25

30

Hiep Duc

Total Rainfall: 560 mm

Daily Sep 28: 120 mm

•Toàn bộ lượng mưa trong 4 ngày ghi được là 560mm. Ngoài ra,

10

15

20 Daily Sep 28: 120 mmSep 29: 340 mm340mm cũng được ghi

lại vào ngày 29/9.

Cường độ mưa lớn nhất

0

5

0927

16

0927

18

0927

21

0928

0

0928

3

0928

6

0928

9

0928

12

0928

15

0928

17

0928

20

0928

23

0929

2

0929

5

0929

8

0929

11

0929

13

0929

16

0929

19

0929

22

0930

1

0930

4

0930

6

0930

9

0930

12

0930

15

0930

18

0930

21

month-day-hour

Cường độ mưa lớn nhất là 30mm

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Khả năng thiên tai

Lũ lụt do cơn bão KetsanaĐộ sâu ngập lụt trong cơn bão

Ketsana năm 2009

Độ sâu ngập lụt ở khu vực vùng châu thổ tại hạ lưu sông Vĩnh Diện và sôngthổ tại hạ lưu sông Vĩnh Diện và sông CoCo nói chung gần như sâu tới 200cm.

Lũ lụt tại sông CuDe thậm chí còn sâu hơn dọc theo lòng sông. Tại khu vực hạ lưu thấp nhất, vùng đất thấp đã được tạo ra nơi mà lũ lụt xảy ra thường xuyên d th ớ tă ủ ô Độdựa theo mực nước tăng của sông. Độ sâu ngập lụt cũng sâu hơn từ 100cm tới 200cm

A8-211

Page 16: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Khả năng thiên tai

Lũ l t d bã K tThời gian lũ lụt trong trận bão

Lũ lụt do cơn bão KetsanaThời gian lũ lụt trong trận bão

Ketsana năm 2009Thời gian lũ lụt thay đổi từ 1 ngày tới 5 ngày theo điều kiện địa hình. Khu vực đất thấp như các ruộng lúa là khu vực bị lũ lụt nhiều nhất trong vàivực đất thấp như các ruộng lúa là khu vực bị lũ lụt nhiều nhất trong vài ngày

Khả năng thiên tai

Bảo vệ khỏi lũ lụt trong các khuBảo vệ khỏi lũ lụt trong các khu đô thị

•Lũ lụt tại khu vực đô thị phần lớn do úng ngập lượng nước bên trong đô thị bởi hệ thống thoát nước không hiệu ảquả.

•Dựa theo, một trong những lý do là nguyên nhân của ngập lụt trong đô thị liê tới iệ khô ó liêliên quan tới việc không có sự liên thông nào giữa việc thoát nước tại các công trường xây dựng với hệ thống hiện tại.

Khu vực hay xảy ra ngập lụt trong đô thị

hiện tại.

• Khu đất trống rộng hoặc công trường xây dựng đã tạo ra một lượng lớn nước thải không thích hợp với mạng thoát ự y y gập ụ g ịthải không thích hợp với mạng thoát nước hiện có.

•Nước tại các công trường chảy tự do xung quanh khu vực tạo nên sự ứ đọngxung quanh khu vực tạo nên sự ứ đọng nước khi có mưa lớn.

Khả năng thiên tai

Phương pháp làm giảm g p p gnhẹ tai họa

Việc đo lường giảm thiểu lũ lụtViệc đo lường giảm thiểu lũ lụt không được thực hiện đủ.Đo lường giảm thiểu đối với tai họa lũ lụt nên thực hiện như :ụ ự ệ

•Xây dựng kè sông cho các con sông chính, •Đẩy mạnh quản lý hợp nhất lưu vực sông để kiểm soát lượng nước chảy ra bao gồm khu cây trồng và sự xói lở kiểm soát tại thượng lưu của lưu vực sông.•Thực hiện hệ thống cảnh cáo ớ đối ới iệ ả lý t i hsớm đối với việc quản lý tai họa

lũ lụt • Thúc đẩy cộng đồng trong việc quản lý tai họa lũ lụtviệc quản lý tai họa lũ lụt.

Khả năng thiên tai

Khả năng xâm nhập mặnKhả năng xâm nhập mặnSự sử dụng quá giới hạn của mựcSự sử dụng quá giới hạn của mực nước ngầm sẽ dễ dàng là nguyên nhân gây ra sự thoái hóa của chất lượng nước ngầm do sự tạo thành ợ g g ự ạmuối ở khu vực bờ biển. Các khu vực có khả năng nhiễm mặn nước ngầm được chỉ ra bởi sự tồn tại của đất bồi tích ,lũ tích và sự phân bố của những địa chất này bao phủ với khu vực nước ngầm nhiễm mặn

ồnhư hình 3.3.7. Bản đồ này cũng chỉ ra những vùng đất có khả năng sụt lún do sự khai thác nước ngầm. Đối ới h h ử d đất đô thịvới quy hoạch sử dụng đất đô thị

dài hạn, những khía cạnh môi trường này nên được chú ý như là một trong những hạn chế của khumột trong những hạn chế của khu vực.

A8-212

Page 17: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Các bản đồ chủ đề

11.Quy hoạch tổng thể hiện tại

• Các dự án xây dựng sắp tới • Quy hoạch tổng thể hiện tại -Quy hoạch tổng thể hiện tại DOC

Phân tích sử dụng đấtPhân tích sử dụng đất

ồ ấ• Bản đồ và phân tích sử dụng đất đô thị• Sự thích hợp phát triểnSự thích hợp phát triển

– Xác định những khu vực thích hợp cho sự phát triểnphát triển

– Xác định các khu vực bảo tồn

Phân tích sử dụng đất :

Bản đồ và phân tích sử dụng đấtBản đồ và phân tích sử dụng đất đô thị

Bả đồ hủ đề à hâ tí h ử d đất đô thị đBản đồ chủ đề và phân tích sử dụng đất đô thị được hướng dẫn chủ yếu cho các quận đô thị dựa vào các bản đồ địa hình tỉ lệ lớn. Các điều kiện sử dụng đất đô ị ệ ệ ụ gthị chi tiết ở TP Đà nẵng được phân tích theo phường. Mật độ dân cư, mật độ xây dựng, mật độ đường đô thị, mật độ không gian mở mật độ công viên và các cơ sởmật độ không gian mở, mật độ công viên và các cơ sở đô thị liên quan được tính toán sử dụng các bản đồ địa hình thông qua GIS. Những kết quả tính toán được biên

ốtập theo định dạng bảng đối với các đơn vị phường trong sách Số liệu. Những số liệu này được biên soạn vào dữ liệu đô thị và có thể được sử dụng như một chỉvào dữ liệu đô thị và có thể được sử dụng như một chỉ thị quy hoạch đô thị khi so sánh với dữ liệu cơ sở của thành phố khác.

Phân tích sử dụng đất :

Bản đồ và phân tích sử dụng đấtBản đồ và phân tích sử dụng đất đô thị

Ví dụ tính toán: Số lượng cơ sở công cộng / 1,000 ốdân số

Commune Name PC DN CityDepartment Police

PostalServiceF ili

Park SportFacility School Hospital Tourism

Spot Market CulturalFacility

ReligiousFacilityDepartment Facility Facility Spot Facility Facility

P. Binh Hien 0.08 - 0.08 0.31 - - 0.39 0.31 - 0.08 0.16 0.63 P. Binh Thuan 0.07 0.07 0.07 0.13 - 0.07 0.54 0.07 - 0.07 - 0.27 Hoa Thuan Tay 0.08 - 0.08 0.30 - 0.08 0.23 0.15 - - - 0.15 Hoa Thuan Dong 0.07 - 0.07 0.26 - 0.20 0.39 0.07 - 0.07 - 0.33 P. Hai Chau I 0.14 0.41 0.14 2.46 0.07 - 1.16 0.41 0.07 0.07 0.55 0.27 P. Hai Chau II 0.07 - 0.07 0.14 - 0.07 0.21 - - 0.07 - 0.07 Hoa Cuong Bac 0.05 - 0.05 0.40 0.15 0.05 0.35 0.15 0.10 0.10 0.15 0.15 Hoa Cuong Nam 0.08 - 0.08 0.59 - - 0.59 0.08 0.08 0.08 - 0.08 P. Nam Duong 0.09 - 0.09 0.18 - - 0.27 0.09 - 0.09 0.09 0.44 P. Phuoc Ninh 0.22 0.15 - 1.42 - 0.07 0.37 0.15 - 0.07 0.07 0.07 P. Thanh Binh 0.05 - 0.05 0.15 - - 0.41 0.10 0.05 - - 0.15 P. Thuan Phuoc 0.06 - - 0.76 - - 0.13 0.06 - 0.19 - 0.25 P. Thach Thang 0.06 0.39 0.11 1.27 0.06 0.06 0.39 0.39 - - 0.17 0.11 Sub-Total 0.08 0.08 0.07 0.65 0.03 0.05 0.42 0.16 0.03 0.07 0.09 0.22 P Chinh Gian 0 05 0 25 0 15 0 05 0 05 0 05 0 10

A8-213

Page 18: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Phân tích sử dụng đất :

S thí h h hát t iểSự thích hợp phát triển ằ ể• Dữ liệu sau được biên soạn nhằm hiểu được

những hạn chế trong việc phát triển TP Đà ẵnẵng:– Những khu vực có khả năng lũ lụt, – Những vùng đệm sông và bờ biển,– Khu vực rừng,– Khu vực bảo tồn hệ sinh thái, – Khu vực nông nghiệp,– Khu vực có sự xâm nhập mặn, – Khu vực có khả năng xói lở

Phân tích sử dụng đất :

S thí h h hát t iểSự thích hợp phát triển ế• Dựa vào những hạn chế ở trên, hai phân

tích thích hợp đã được thực hiện:ợp ợ ự ệ– Xác định những khu vực thích hợp cho sự

phát triểnphát triển – Xác định những khu vực cho việc bảo tồn

Phân tích sử dụng đất :Thích hợp cho sự phát triển

Xác định những khu vực thích hợp cho sự phát triểncho sự phát triển

Phân tích sử dụng đất:

Thí h h h hát t iểThích hợp cho sự phát triển Th kết ả hâ tí h thí h h á hà• Theo kết quả phân tích sự thích hợp, các nhàquy hoạch tạo ra những hướng dẫn chính sáchchung cho những mẫu sử dụng đất có thể đóchung cho những mẫu sử dụng đất có thể, đólà: đất ở đâu để phát triển hoặc bảo tồn cái gì.Sau khi hoàn thành bản đồ phác thảo đối với sửSau khi hoàn thành bản đồ phác thảo đối với sửdụng đất chung, nó sẽ được chồng lên trên bảnđồ thích hợp phát triển hoặc bản đồ thích hợpợp p ặ ợpbảo tồn để kiểm tra những thay đổi cần thiết đốivới mẫu sử dụng đất chung. Những thảo luận

ế ề ểchi tiết về những khu vực cụ thể sau đó đượcbàn luận dựa trên các thông tin chính xác hơn.

A8-214

Page 19: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Các công cụ quy hoach tạo ra dựa g ụ q y ạ ựtrên dữ liệu cơ sở GIS DaCRISS

• Tập bản đồ thành phốTập bản đồ thành phố• “Người nhìn bản đồ”

Các công cụ quy hoạch:

Tậ bả đồ thà h hốTập bản đồ thành phốồ ốTập bản đồ thành phố là môt biên soạn

phân loại của các dữ liệu đầu ra GIS trong p ạ ệ gdự án dưới dạng PDF và định dạng copy.

Công cụ quy hoạch:

N ời bả đồNgười xem bản đồNhằ đí h th ậ l i t iệ hổ biế á thôNhằm mục đích thuận lợi trong việc phổ biến các thông tin và khuyến khích tối đa sử dụng dữ liệu GIS của dự án DaCRISS,hệ thống Người xem bản đồ được lập ra. , ệ g g ợ ậpĐó là một biên soạn phân loại dữ liệu đầu ra GIS của DaCRISS. “Người xem bản đồ” cho phép những người sử dụng là kỹ thuật hoặc không phải kỹ thuật có thể xemsử dụng là kỹ thuật hoặc không phải kỹ thuật có thể xem và tự điều khiển bằng tay một số chức năng trên giao diện mà không cần sử dụng phần mềm đắt tiền như

ồ ấCAD hoặc GIS. “Người xem bản đồ” cung cấp những chức năng để xem các bản đồ đầu ra bởi một vài cách bao gồm khả năng thao tác bằng tay dữ liệu GIS phátbao gồm khả năng thao tác bằng tay dữ liệu GIS phát triển cho nghiên cứu. “Người xem bản đồ” sử dụng một bảng hệ thống cơ sở để dễ dàng tìm được vị trí các bản đồ đầ ủ D CRISSđồ đầu ra của DaCRISS.

Các công cụ quy hoạch:Người xem bản đồ

A8-215

Page 20: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

Nội dung trình bày tại các cuộc họp chuyên ngành

A8-216

Page 21: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

UBND thUBND thàành phnh phốố ĐĐàà NNẵẵngngCCơơ quan hquan hợợp tp táác quc quốốc tc tếế NhNhậật Bt BảảnnCCơơ quan hquan hợợp tp táác quc quốốc tc tếế NhNhậật Bt Bảảnn

Cuộc họp chuyên ngành về lập quy hoạch chungtr hiê ứ hiế l hát triể liêtrong nghiên cứu chiến lược phát triển liên

kết thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận(DaCRISS)

Ngày 21 tháng 01 năm 2010Thành phố Đà Nẵng

Đoàn nghiên cứu JICA

□□ Nội dungNội dung

1. Hướng tiếp cận để lập quy hoạch đô thị2. Cơ sở dữ liệu lập quy hoạch và phân tích

tình hình3. Tầm nhìn và chiến lược4 Quy hoạch chung đề xuất4. Quy hoạch chung đề xuất5. Kế hoạch và chương trình tăng cường6 Kết l ậ à đề ất6. Kết luận và đề xuất7. Công cụ quy hoạch xây dựng trong nghiên

cứu DaCRISS8. Các bước tiếp theo

2

H tiế để l h h đ th1. Hướng tiếp cận để lập quy hoạch đô thị

□□ Nhiệm vụ quy hoạch đô thị Nhiệm vụ quy hoạch đô thị

Mục tiêu phát triển đô thị

ếThà h hố bề ữ

• Chúng ta ở đâu?• Khả năng cạnh tranh (kinh tế

Hướng tiếp cận= Thành phố bền vững =

• Chúng ta muốn ở đâu?

• Làm thế nào để đạt được?

g ạ (bền vững)

• Sống tốt (xã hội bền vững) Làm thế nào để đạt được?

• Làm thế nào để quản lý đô thị theo hướng bền

• Môi trường bền vững

• Quản lý đô thị theo hướng bền vững?

Quản lý

Quy hoạch đô thị cung cấp chương trình khung và hướng dẫn đẩy mạnh và quản lý phát triển đô thị bền vững với sự th i ủ tất ả á bê liêtham gia của tất cả các bên liên quan.

4 A8-217

Page 22: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

□□ Các bước lập quy hoạch đô thị chínhCác bước lập quy hoạch đô thị chính

Chúng ta ởđâu?

• Rà soát chính sách/quy hoạch hiện tạiXá đị h h i h h ậ Lậ h h ầ thiết• Xác định phạm vi quy hoạch cập nhật 

• Khảo sát để xây dựng cơ sở dữ liệu • Phân tích tình hình hiện tại/tương

Lập quy hoạch cần thiết ở tất cả các bước

Phân tích tình hình hiện tại/tương lai

• Xác định các vấn đề quy hoạch

Chúng ta • Xác định tầm nhìn và mục tiêu

Lập chính sách

Lập kếChúng ta muốn ởđâu?

• Xác định tầm nhìn và mục tiêu• Lập khung kinh tế xã hội mục tiêu• Phân tích các phương án phát triển

Làm thế nào • Lập các chiến lược

Lập kếhoạchGiám sát

Làm thế nào để đạt được?

• Lập các chiến lược• Lập các kế hoạch• Xây dựng các dự án/hành động• Dự toán ngân sách

Thực hiện Phân bổngân sáchự g

• Chuẩn bị kế hoạch thực hiện

Làm thế nào để quản lý?

• Lập hệ thống giám sát• Lập cơ chế tham gia của người dân

ngân sách

Chính phủq ý ập g g• Xây dựng năng lực Tỉnh

Thành phố địa phương5

□□ Điểm mới trong lập quy hoạch đô thị tại Việt NamĐiểm mới trong lập quy hoạch đô thị tại Việt Nam

Luật quy hoạch đô thị mới

ắ ế ểGắn kết giao thông vận tải với phát triển đô thịCác chiến lược trọng tâm, quản lý và thực hiện quy hoạch

Các dự án JICA hỗ trợ đang triển khai với Viện kiến trúc và quy hoạch đô thị, nông thôn (VIAP)– Bộ Xây

Xây dựng các hướng dẫn (lập và quản lý quy hoạch)

Các nghiên cứu cho 2 thành phố (Hải Dương + 1 thành 

dựngg p ( g

phố)

Đào tạo cho các chuyên gia đào tạo của VIAP 

Hỗ trợ thành lập trung tâm đào tạo tại VIAP

6

□□ Các vấn đề trong lập quy hoạch đô thị tại Việt NamCác vấn đề trong lập quy hoạch đô thị tại Việt Nam

Quy hoạch lớn, thiếu chú trọng đến năng lực quản lý và cơ chế thực hiện hiệu quảự ệ ệ q

Liên kết giữa các ngành chính còn yếu (quy hoạch, giao thông, môi trường, kinh tế xã hội, quản lý

/ /tỉnh/thành phố, phối hợp liên tỉnh/thành, v.v…) vàthiên về quy hoạch cơ sở vật chất Q trì h lậ h h khô rõ ràQuy trình lập quy hoạch không rõ ràng

Thiếu tính đồng bộThiế th tếThiếu thực tếThiếu chiến lược và định hướng cho các bên liên quan cùng tham giatham gia

7

□□ PhPháát trit triểển khn khôông gianng gian

Gắn kết khung phát triển kinh ế ã hội

Khung phát triển KTXH

Đá h iá điề kiệtế-xã hội

Đánh giá điều kiện tự nhiên à đị h hướ hát t iể

Đánh giá điều kiện môi trường

Phân bố Hoạt độngvà định hướng phát triển

Đánh giá cấu trúc không gian th thế

dấn sốạ ộ gKtXH

thay thế

Các điều kiện của dự án vàh t độ i thô ố

Cấu trúc không gian lựa chọnĐMC

Chiến lược tăng trưởng

hoạt động giao thông quốc gia/vùng Quy hoạch không gian

Quy hoạch mạng lưới giao thôngQuy hoạch công trình đô thịQuy hoạch quản lý môi trườngQuy hoạch sử dụng đất

8Quy hoạch không gian đề xuất A8-218

Page 23: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

2 Cơ sở dữ liệu lập quy hoạch và phân tích tình2. Cơ sở dữ liệu lập quy hoạch và phân tích tình hình

□□ Chuẩn bị cơ sở dữ liệuChuẩn bị cơ sở dữ liệu

Dữ liệu hiện tạiCác thống kê chính thức

Các vấn đề chính trong KSPVHGĐ

1 Đặc điểm kinh tế - xã hội của hộ gia đìnhCác thống kê chính thứcCác dữ liệu bản đồThông tin các dự án

1. Đặc điểm kinh tế xã hội của hộ gia đình • Thành phần hộ gia đình• Tình trạng sinh sống• Sở hữu tài sản và hàng hóa

V.v…

Khảo sát phỏng vấn hộ gia đìnhHà Nội: 25 000 hộ

g2. Thông tin hộ viên

• Tuổi, giới tính• Việc làm, trình độ giáo dụcHà Nội: 25.000 hộ

Đà Nẵng: 5.000 hộThông tin kinh tế xã hội tổng hợp

ệ , ộ g ụ• Thu nhập

3. Thông tin về vấn đề đi lại hàng ngày • Điểm đi, điểm đến

và đánh giá của người dân

Các khảo sát bổ sung

,• Phương thức, mục đích chuyến đi• Thời gian/chi phí vé xe đi lại

4. Đánh giá các dịch vụ đô thị hiện tại Các khảo sát bổ sungGiao thông vận tảiMôi trườngả

• Giao thông• Tiện ích và dịch vụ đô thị• Điều kiện và môi trường sống

Cảnh quanV.v…

5. Ý kiến/ mong muốn cải thiện

10

□□ Cơ sở dữ liệu DaCRISS Cơ sở dữ liệu DaCRISS

Hệ thống dựa vào GIS 

Dễ tiếp cận và sửdụng

Chia sẻ thông tin giữa các sở và tổ

Hồ sơ đô thịBản đồ DaCRISS

chức dân sự

11

□□ Phân tích tình hình hiện tại và tương lạiPhân tích tình hình hiện tại và tương lại

Mục tiêu phân tíchTìm hiểu tình hình (xu thế hiện tại và trước đây)Tìm hiểu tình hình (xu thế hiện tại và trước đây)Xác định chênh lệch cung và cầu và các nhu cầuPhân tích phương án cơ sở (phương án không tác động)p g (p g g ộ g)

Công cụ phân tích

Các chỉ số thực hiệnDự báo nhu cầu

Phân tích đất phù hợp phát triển (lập bản đồ môi trường )ồ ềPhân tích chênh lệch (hạ tầng,

giao thông, đất đai & nhà ở…)Lập và đánh giá (tăng trưởng

Hồ sơ đô thị (đánh giá điều kiện sống tổng thể)Phân tích / đánh giá mạngLập và đánh giá (tăng trưởng

đô thị, sử dụng đất, mạng lưới giao thông…)

Phân tích / đánh giá mạng lưới giao thông dựa vào STRADA

A8-219

Page 24: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

□□ Điều kiện sốngĐiều kiện sống

Đánh giá điều kiện sống tổng thể âu

I

uan

g n

Phường: Hải Châu I Quận Hải Châu

âu I

ĐÁNH GIÁ2007

ăm 2

025

ng sống tổng thể

Xây dựng dựa vào khảo sát phỏng vấn hộ gia đình và các

ồ ề

Phườ

ng Hải

Châ

Quậ

n Hải

Châ

u

Tp. Đ

à Nẵn

g

Điể

m số

khác

h q u

Xếp

hạn

phư

ờng

Điể

m số

chủ

quan

Xếp

hạn

phư

ờng

0.65 1 1 1 13100 100 99 100 Cấp điện 0 37 2 1 1 28Hộ gia đình có kết nối điện (%)

Phườ

ng Hải

Châ

Dữ liệu thống kê các điều kiện hiện tại

Điể

m c

huẩn

của

Tp.

Đà

Nẵn Đánh giá của người dân về

các điều kiện hiện tại

nguồn khác về phường/xã, quận/huyện của Đà Nẵng Các chỉ tiêu đánh giá: Tiện lợi;

100 100 99 100 Cấp điện 0.37 2 1 1 2822.0 19.8 12.8 15.0 Tình hình giao thông 0.80 2 7 1 1412.7 14.9 16.7 15.0 Thời gian đi làm 0.90 2 4 1 20.00 0.00 0.07 35.00 Tiện ích giao thông công cộng - -2 7 - -520 543 450 250 Tiện ích giao thông 0.94 2 13 1 2403 407 323 350 Truyền thông 0.43 2 7 1 31223 227 200 300 Viễn thông 0.43 1 17 1 31

0.38 0 43 1 19&

TIỆN

LỢ

I

Hộ gia đình có kết nối điện (%)Tỉ lệ đường (% / diện tích thực)Thời gian đi làm (phút)Các chuyến đi làm bằng phương tiện GTCC (%)Sở hữu xe máy trên 1.000 dân# TV trên 1.000 dân# điện thoại trên 1. 000 dâng ệ ợ ;

An toàn và an ninh; Y tế và sức khỏe; Tiện ích, Năng lực (đánh giá chủ quan và khách quan)

100.0 99.8 71.6 80.0 An toàn và an ninh 0.40 2 10 1 3912.9 38.7 25.7 10.0 Ngập lụt 0.53 -2 26 1 1697.9 98.9 98.4 100.0 Nhà ở 0.52 1 42 1 11

1,965 1,306 1,480 700 An toàn giao thông 0.07 -2 40 1 310.36 2 1 1 24

100.0 95.2 60.9 80.0 Cấp nước 0.39 2 1 1 2296.8 96.3 80.2 90.0 Thu gom rác thải 0.33 2 27 1 33TẾ

&

C K

HỎ

E

Hộ gia đình có kết nối nước máy (%)Hộ gia đình có sử dụng dịch vụ thu gom rác thải

AN

TO

ÀN

&A

N N

INH Phạm vi có lực lượng cảnh sát bảo vệ an ninh, t

Bị ngập lụt (% diện tích)Hộ gia đình có nhà ổn định (%)Số người bị thương do tai nạn giao thông trên 1

0

1

2Tiện lợi

89.4 87.7 51.6 90.0 Điều kiện thoát nước 0.74 1 16 1 80.41 0.16 0.13 0.15 Tiếp cận dịch vụ y tế -0.01 2 2 0 47

0.08 0 28 0 280.96 0.41 0.53 1.00 Tiếp cận các công trình vui chơi giải -0.25 1 7 -1 401.03 1.25 5.52 10.00 Cảnh quan ở khu dân cư 0.05 -1 29 1 330.00 0.52 0.46 3.00 Tiếp cận công viên và không gian m 0.13 -2 13 1 170.00 0.01 298.66 300.00 Cây xanh 0.03 -2 42 0 2320 5 22 4 75 3 50 0 Điề kiệ hà ở 0 49 2 46 1 17

TIỆN

ÍCH

Công trình văn hóa trên 1.000 dânDiện tích mặt nước trên 1.000 dân (ha)Công viên / không gian mở trên 1.000 dân (ha)Diện tích cây xanh trên 1.000 dân (ha)Diệ tí h hà ở bì h â đầ ời ( 2)

Y SỨ

C Hộ gia đình có kết nối với hệ thống thoát nước Số bệnh viện trên 1.000 dân

-2

-1

0 An toàn &an ninhNăng lực

20.5 22.4 75.3 50.0 Điều kiện nhà ở 0.49 2 46 1 17239 206 39 100 Tình trạng trật tự, yên tĩnh 0.01 0 41 0 50

0.58 2 6 1 164,035 3,295 2,619 5,000 Nhà ở 0.52 1 2 1 11

520 543 450 250 Tiện lợi giao thông 0.94 2 13 1 2522 342 174 500 Viễn thông 0.43 2 1 1 31478 477 352 500 Viễn thông 0.43 1 8 1 31

NG

LỰ

C

Thu nhập bình quân hàng năm (USD)Sở hữu xe máy trên 1.000 dânSố lượng kết nối internet trên 1.000 dânSở hữu điện thoại di động trên 1.000 dân

Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2)Mật độ dân số thực (số người/ha)

13

Y tế &sức khỏeTiện ích

Objective Assesment Score Subjective Assesment Score

□□ Phân tích phù hợp phát triểnPhân tích phù hợp phát triển

Mức độ phù hợp cho phát triển

Phân bố

% km2

Phù hợp 13 124

Tương đối phù hợp 7 66

It phù hợp 4 38

Không phù hợp 76 722

Tổng 100 950

Phù hợp

Phù hợp ở mức vừa phải

14

Ít phù hợp

Không phù hợp

□□ Phân tích phương án cơ sởPhân tích phương án cơ sởPh á 1 Ph á 2Phương án 1 :

Tăng trưởng theo xu thế

Phương án 2:Quy hoạch

hiện tại

Phương án 3:Đẩy mạnh tăng trưởng

Dân số (000) 1.213 (2025) 1.500 (2025) 2.100 (2025)

Đặc điêmĐất phù hợp phát triển (ha)1) Khoảng 25.000 ha

Mật độ dân số (người/ha)2) 59 62 84(người/ha) )

Kinh tế:• Tỷ trọng các ngành • Thu hút đầu tư

Tá độ ù

Thấp:• Sử dụng đất không hiệu quảTh hút đầ t iả

Trung bình: Cao:• Đô thị tập trung và các tiểu đô thị hiện đại

Vị t í hiế l h á• Tác động vùng •Thu hút đầu tư giảm• Ít tác động tích cực đến vùng

• Vị trí chiến lược cho các ngành mới • Tăng cường liên kết với các tỉnh lân cận

ấ ế

Bền vững

Xã hội:• Chênh lệch• Việc làm• Tiếp cận dịch vụ

Thấp: • Cơ hội việc làm hạn chế• Điều kiện sống suy giảm

Trung bình: Trung bình đến cao: • Mở rộng phát triển nguồn nhân lực• Cải thiện tiếp cận các dịch vụgiảm dịch vụ• Đẩy mạnh cộng đồng

Môi trường:• Mức độ ô nhiễm

Bảo tồn hệ sinh thái

Thấp:• ô nhiễm tràn lan

Hệ sinh thái bị tác

Trung bình đến cao:

Trung bình đến cao: • Không ô nhiễm

hệ sinh thái được bảo

15

• Bảo tồn hệ sinh thái• Ứng phó thiên tai

• Hệ sinh thái bị tác động xấu• Tính dễ bị ảnh hướng nghiêm trọng hơn

• hệ sinh thái được bảo tồn• Tiện ích được cải thiện

□□ Phân tích phương án cơ sở (giao thông)Phân tích phương án cơ sở (giao thông)

Hiện tại (2008) Không tác động (2025) 1) Thực hiện dự án cam kết

(2025) 1),2)g g (2025) XM=50%, Ôtô=20%, Xe buýt=30% XM=50%, Ôtô=20%, Xe buýt=30%

LegendLegendV/C < 1.00V/C < 1.20V/C < 1.501.50 < V/C

161) Tỉ lệ loại phương tiện tggt giả định (%) xe máy, ôtô và xe buýt: 50/20/30, Mức chiếm đường trung bình: xe máy 1,3, ôtô 2,0 và xe buýt 362) Đường cao tốc không tính

A8-220

Page 25: D ÁN T NG C NG N NG L C L P MOC VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH …open_jicareport.jica.go.jp/pdf/255301_09.pdfDỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC LẬP VÀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ

□□ Phân tích phương án cơ sở (giao thông)Phân tích phương án cơ sở (giao thông)

Mạng lưới đường có thực hiện đầu tư phát triển theo từng phương ánMạng lưới đường có thực hiện đầu tư phát triển theo từng phương ánPA 1 (94/2/4) PA 2 (70/20/10)PA 1 (94/2/4) PA 2 (70/20/10)

PA 3 (35/15/50) PA 4 (60/30/10)PA 3 (35/15/50) PA 4 (60/30/10)

LegendV/C < 1.00V/C < 1.20V/C < 1.50

17

1.50 < V/C

(% of XM, Ôtô, xe buýt)

□□ Các vấn đề quy hoạch chínhCác vấn đề quy hoạch chính

Mật độ đông trong quận đô thị trung tâm do việc xây dựng các tòa nhà cao tầngdựng các tòa nhà cao tầngPhát triển quá mức ra các khu vực vùng ven

Mâu thuẫn giữa giới hạn chiều cao tĩnh không và các nhà caoMâu thuẫn giữa giới hạn chiều cao tĩnh không và các nhà cao tầng 

Thiếu biện pháp cải thiện các khu đô thị hiện tạiThiếu biện pháp cải thiện  các khu đô thị hiện tại 

Xem xét vấn đề thiên tai và tác động thay đổi khí hậu trong phát triển đô thịtriển đô thịQuản lý tăng trưởng đô thị

ể ế ớ ờPhát triển liên kết với giao thông và môi trường

18

ầ ế3. Tầm nhìn và chiến lược

□□ Tầm nhìnTầm nhìn

Đà Nẵng – TP. môi trường cạnh tranh quốc tế khô đ h ầ là hà h hốkhông đơn thuần là thành phố

không bị ô nhiễm

Mục tiêu phát triển đô thị = Thành phố bền vữngMục tiêu phát triển đô thị = Thành phố bền vững

• Khả năng cạnh tranh (kinh tế g ạ (bền vững)

• Sống tốt (xã hội bền vững)g ( ộ g)

• Môi trường bền vững

• Quản lý

20

• Quản lý

A8-221