chương trình đào tạo thạc sĩ luật hành chính - hiến pháp
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIKHOA LUẬT
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH: LUẬT HỌCCHUYÊN NGÀNH: LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
MÃ SỐ:60 38 01 02
Hà Nội - 2014
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIKHOA LUẬT
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH: LUẬT HỌCCHUYÊN NGÀNH: LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
MÃ SỐ: 60 38 01 02
Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Luật Hiến pháp và Luật Hành chính được ban hành theo Quyết định số……../QĐ-ĐHQGHN, ngày…..tháng……năm 2014 của Giám đốc ĐHQG Hà Nội.
Trưởng Ban Đào tạo
Nguyễn Đình Đức
MỤC LỤC
Nội dung TrangPHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1
1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo 12. Mục tiêu của chương trình đào tạo 13. Thông tin tuyển sinh 2
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 41. Về kiến thức 42. Về kỹ năng 43. Về năng lực 54. Về phẩm chất đạo đức 6
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 71. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo 72. Khung chương trình đào tạo 83. Danh mục tài liệu tham khảo 124. Đội ngũ cán bộ giảng dạy 525. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo 616. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo
tiên tiến của nước ngoài (đã sử dụng để xây dựng chương trình)61
7. Tóm tắt nội dung các học phần 70
PHẦN I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo
1.1. Tên chuyên ngành
+ Tiếng Việt: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
+ Tiếng Anh: Constitutional Law and Administrative Law
1.2. Mã số chuyên ngành: 60 38 01 02
1.3. Tên ngành:
+ Tiếng Việt: Luật học
+ Tiếng Anh: Laws
1.4. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
1.5. Tên văn bằng sau tốt nghiệp
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Luật học
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Laws.
1.6. Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Khoa Luật ĐHQGHN.
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Chương trình thạc sĩ luật học chuyên ngành Luật hiến pháp và Luật hành chính
có mục tiêu chung là cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản, toàn diện và
chuyên sâu về các vấn đề lý luận, pháp luật và thực tiễn về luật hiến pháp, luật hành
chính ở các cấp độ quốc gia, khu vực, quốc tế, đặc biệt là ở Việt Nam. Thông qua
chương trình, học viên được trang bị những kiến thức toàn diện, ở trình độ nâng cao về
luật hiến pháp, luật hành chính và ngoại ngữ chuyên ngành. Ngoài ra, học viên có khả
năng phân tích, đánh giá và giải quyết các công việc có liên quan trực tiếp và gián tiếp
đến các vấn đề của luật hiến pháp, luật hành chính khi làm việc cho cơ quan nhà nước,
doanh nghiệp, tổ chức (tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị - xã
hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức quốc tế) cũng như có khả năng làm các công
việc giảng dạy, nghiên cứu về những lĩnh vực này khi làm việc cho các cơ sở đào tạo,
nghiên cứu chuyên ngành.
1
3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh:
- Thi tuyển với các môn sau:
+ Môn thi cơ bản: Triết học Mác Lê-nin
+ Môn thi cơ sở: Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
+ Môn ngoại ngữ: Theo quy định của ĐHQG Hà Nội
3.2. Đối tượng tuyển sinh:
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng (hoặc phù hợp) với chuyên ngành
đăng ký dự thi; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành gần với ngành có
chuyên ngành đăng ký dự thi, đã học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với
bằng tốt nghiệp đại học ngành có chuyên ngành dự thi;
- Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp
với chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại
học đến ngày dự thi), trừ người có bằng tốt nghiệp đại học đạt loại khá trở lên, ngành
đúng (hoặc phù hợp) với chuyên ngành đăng ký dự thi.
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ và
lệ phí dự thi theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và của Khoa Luật.
3.3. Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần:
- Danh mục các ngành phù hợp (không cần bổ sung kiến thức): Luật Kinh
doanh (mã ngành 52380109 của Khoa Luật ĐHQGHN); Luật quốc tế (mã ngành
D380108 của Học viện Ngoại giao, Trường Đại học Kinh tế - Luật); Luật Kinh tế (mã
ngành D380107 của Trường Đại học Thương mại, Viện Đại học Mở Hà Nội, Trường
Đại học Kinh tế- Luật, Trường Đại học Kinh tế).
- Danh mục các ngành gần (phải bổ sung kiến thức theo mục 3.4): Luật
Quốc tế (mã ngành D370108 của Viện Đại học Mở Hà Nội); Điều tra trinh sát (mã
ngành D860102 của Học viện An ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát nhân dân,
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân); Điều tra hình sự (mã ngành D860104 của Học
viện An ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát nhân dân, Trường Đại học Cảnh sát nhân
dân); Quản lý nhà nước (mã ngành D310205 của Học viện Hành chính, Học viện
Chính sách và phát triển).
2
3.4. Danh mục các môn học bổ sung kiến thức:
- Luật Hiến pháp, mã số CAL2001, 4 tín chỉ.
- Luật Hiến pháp nước ngoài, mã số CAL 3006, 2 tín chỉ.
- Luật hành chính, mã số CAL 2002, 4 tín chỉ.
- Luật tố tụng hành chính, mã số CAL 3004, 2 tín chỉ.
(Nội dung chi tiết xem Khung chương trình đào tạo hệ chính quy ngành Luật
học, mã ngành 505, Khoa Luật ĐHQG Hà Nội, 2011).
3
PHẦN II
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
1.1. Khối kiến thức chung
Người học hiểu rõ và biết vận dụng thế giới quan, phương pháp luận triết học
Mác – Lê nin trong công việc chuyên môn.
Người học có kiến thức cơ bản về ngoại ngữ (tiếng Anh), sử dụng được (viết,
nghe, nói, đọc) trong học tập, nghiên cứu và hoạt động nghề nghiệp.
1.2. Khối kiến thức nhóm chuyên ngành
Người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về ngoại ngữ học thuật, có thể đọc,
dịch tài liệu chuyên ngành, viết và trình bày tham luận với vốn thuật ngữ chuyên
ngành chuẩn xác.
Người học biết áp dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học phổ thông và
chuyên ngành trong học tập, nghiên cứu tài liệu, viết và bảo vệ luận văn tốt nghiệp
cũng như trong các hoạt động chuyên môn sau khi kết thúc khóa học.
1.3. Khối kiến thức chuyên ngành
Người học nắm vững những kiến thức lý luận và thực tiễn chuyên sâu về Luật
hiến pháp và Luật hành chính trên thế giới và Việt Nam.
Người học có khả năng vận dụng những kiến thức lý luận chuyên sâu nêu trên
trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp sau khi kết thúc khóa học.
2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
- Có các kỹ năng nghiên cứu khoa học: Phát hiện vấn đề nghiên cứu; tổ chức
nghiên cứu độc lập, sáng tạo; đánh giá, phản biện, tiếp nhận và ứng dụng các kết quả
nghiên cứu trong lĩnh vực luật hiến pháp và luật hành chính;
- Nhận thức, phân tích, đánh giá đúng các vấn đề pháp lý trong lĩnh vực cụ thể
của luật hiến pháp và luật hành chính;
- Kỹ năng nghiên cứu, phân tích các quy phạm pháp luật, lựa chọn và áp dụng
đúng các quy định của luật hiến pháp và luật hành chính để giải quyết những vấn đề
phát sinh trong thực tiễn tổ chức và quản lý nhà nước;
- Tự cập nhật các kiến thức mới và thực tiễn áp dụng luật hiến pháp và luật hành chính;4
- Có kỹ năng tư vấn pháp luật hoặc giải quyết vụ việc có liên quan đến luật hiến
pháp và luật hành chính một cách độc lập;
- Sử dụng ngoại ngữ để tiếp cận tài liệu nước ngoài về luật hiến pháp và luật
hành chính; có đủ khả năng ngoại ngữ để làm việc trực tiếp với người nước ngoài (có
chứng chỉ B1);
2.2. Kỹ năng mềm
- Có kỹ năng truyền đạt thông tin, biết trình bày kết quả nghiên cứu trong các
diễn đàn khoa học, kỹ năng viết báo cáo khoa học trong lĩnh vực luật hiến pháp và luật
hành chính;
- Có kỹ năng viết và trình bày các vấn đề khoa học trong lĩnh vực luật hiến pháp
và luật hành chính;
- Có khả năng làm việc độc lập, giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng
tạo; đề xuất các vấn đề liên quan đến luật hiến pháp và luật hành chính giúp cho Chính
phủ, Quốc hội;
- Có kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, trình bày và truyền thông;
- Có khả năng tra cứu thông tin, nghiên cứu, cập nhật kiến thức pháp luật, thích
ứng với sự thay đổi của luật hiến pháp và luật hành chính;
- Có kỹ năng đàm phán, tư vấn pháp luật trong lĩnh vực luật hiến pháp và luật
hành chính.
3. Về năng lực
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ Luật học chuyên ngành Luật
Hiến pháp và Luật Hành chính, học viên có thể sử dụng các kiến thức và kỹ năng được
đào tạo để tham gia và đảm nhiệm ở nhiều cương vị công tác khác nhau như:
- Nhóm 1: Công tác tại các cơ quan bảo vệ pháp luật như: Tòa án, Viện kiểm
sát, Cơ quan thi hành án; Công tác tại các cơ quan nhà nước, bao gồm các cơ quan
đảng và tổ chức chính trị-xã hội; Công tác tại các cơ quan chính quyền các cấp, gồm
các cơ quan nhà nước trung ương và địa phương như Chính phủ, các Bộ, Ủy ban nhân
dân các cấp, Văn phòng Quốc hội.
- Nhóm 2: Công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở nghiên cứu hoặc đào
tạo về pháp luật, hành chính-chính trị (các trung tâm, viện nghiên cứu về pháp luật,
hành chính-chính trị; các trường đại học, cao đẳng (chuyên hoặc không chuyên luật)).
5
- Nhóm 3: Làm việc cho các tổ chức cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý như luật
sư, tư vấn viên trong các doanh nghiệp, văn phòng luật, văn phòng công chứng trong
và ngoài nước; chuyên viên pháp chế trong các cơ quan nhà nước, tư vấn viên trong
các công ty, doanh nghiệp có yêu cầu sử dụng nhân lực có chuyên môn cao trong lĩnh
vực pháp luật trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty, doanh nghiệp.
- Nhóm 4: Làm việc cho các tổ chức phi chính phủ, liên chính phủ hoặc các tổ
chức quốc tế.
4. Về phẩm chất đạo đức:
a. Phẩm chất đạo đức cá nhân:
Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực, khách quan.
b. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp:
- Có bản lĩnh và đạo đức nghề nghiệp cần thiết của một luật gia.
- Yêu nghề và có ý thức tích cực, trách nhiệm với công việc.
- Trọng chữ tín, có thái độ chuyên nghiệp trong công việc, tôn trọng đồng nghiệp,
khách hàng.
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và thân thiện với các đồng nghiệp và tổ chức.
- Có ý thức tự học hỏi trau dồi, nâng cao năng lực, nghiệp vụ.
- Chủ động, tự tin, mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe.
c. Phẩm chất đạo đức xã hội:
- Có ý thức bảo vệ lợi ích cộng đồng, lợi ích xã hội góp phần xây dựng xã hội
công bằng, dân chủ và văn minh.
- Có ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật.
- Đấu tranh với những sai phạm, vi phạm pháp luật.
6
PHẦN III
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO1. TÓM TẮT YÊU CẦU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 51, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 8 tín chỉ
- Khối kiến thức nhóm chuyên ngành: 5 tín chỉ, bao gồm:
+ Bắt buộc: 3 tín chỉ
+ Tự chọn: 2/4 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 24 tín chỉ, bao gồm:
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Tự chọn: 08/24 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 14 tín chỉ
7
2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Số
TT
Mã học
phần
Học phần Số tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số
các học
phần
tiên
quyết
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
I. Khối kiến thức chung trong Đại học
Quốc gia Hà Nội
08
1 PHI5001 Triết học (Philosophy) 04
2ENG5001
Tiếng Anh cơ bản (General
English)04
II. Khối kiến thức nhóm chuyên ngành
II.1 Các học phần bắt buộc 03
3ENG6001
Tiếng Anh học thuật
(Academic English)03
II. 2 Các học phần lựa chọn 02/04
4
ASL6011
Phương pháp nghiên cứu
khoa học pháp lý (Legal
research methods)
02 16 6 8
5
ASL6012
Phương pháp giảng dạy môn
luật bậc đại học (Legal
teaching methods in
university)
02 16 6 8
III. Khối kiến thức chuyên ngành Luật
Hiến pháp – Luật Hành chính
III.1 Các học phần bắt buộc 16
6 ASL6013 Lý thuyết về Hiến pháp và
tổ chức quyền lực nhà
nước (Theory of
Constitution and State
2 24 0 6
8
Power Organization)
7 ASL6014 Lý thuyết về quản lý nhà
nước
Theory of State
Management
2 24 0 6 ASL6013
8 ASL6015 Tổ chức và thực hiện
quyền lực lập pháp
Legislative Organization
and Implementation
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
9 ASL6016 Tổ chức và thực hiện
quyền lực hành pháp
Executive Organization
and Implementation
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
10 ASL6017 Tổ chức và thực hiện
quyền lực tư pháp
Judicial Organization and
Implementation
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
11 ASL6018 Quyền con người, quyền
công dân
Human Rights, Citizen’s
Rights
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
12 ASL6019 Chế độ bảo hiến
Mechanism of Judicial
Review
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
13 ASL6020 Tài phán hành chính
Administrative
Jurisdiction
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
III.2. Các học phần lựa chọn 8/24
14 ASL6021 Chính trị học
Political science
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
15 ASL6022 Luật hành chính so sánh
Comparative
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
9
Administrative Law
16 ASL6023 Luật hiến pháp so sánh
Comparative
Constitutional Law
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
17 ASL6024 Hành chính công
Public Administration
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
18 ASL6025 Các thiết chế hiến định
hiện đại
Modern Constitutional
Institutions
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
19 ASL6026 Chính quyền địa phương
Local Authorities
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
20 ASL6027 Dân chủ và bầu cử
Democracy and Election
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
21 ASL6028 Chế độ công vụ và dịch vụ
công
Public Power and Public
Service
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
22 ASL6029 Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and
Anti-Corruption
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
23 ASL6030 Phân tích chính sách và
xây dựng luật
Policy Analysis and Law
Making
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
24 ASL6031 Hợp đồng hành chính và
hợp tác công tư
Administrative Contract
and Public-Private
Partnership
2 24 0 6 ASL6013
ASL6014
25 ASL6032 Trách nhiệm hành chính 2 24 0 6 ASL601310
và cưỡng chế hành chính
Administrative Liability
and Administrative
Coercion
ASL6014
IV Luận văn 14
Tổng cộng 51
11
3. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
(1) (2) (3)
1PHI5001
Triết học
(Philosophy) Theo chương trình của Đại học KHXHNV ĐHQG Hà Nội
2 ENG500
1
Tiếng Anh cơ bản
(General English) Theo chương trình của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
3ENG600
1
Tiếng Anh học
thuật (Academic
English)
Theo chương trình của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
4 ASL6011 Phương pháp
nghiên cứu khoa
học pháp lý (Legal
research methods)
Tài liệu bắt buộc:
1. Vũ Cao Đàm, Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB KHKT, 2005.
2. Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh, Phương pháp nghiên cứu xã hội học, NXB
ĐHQGHN, in lần thức 2, 2003.
3. Phương Kỳ Sơn (2001). Phương pháp nghiên cứu khoa học. NXB CTQG, Hà Nội.
4. Nguyễn Văn Hộ, Nguyễn Đăng Bình (2004). Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
(tài liệu dành cho các lớp cao học, thạc sĩ). Đại học Thái Nguyên.
12
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo thêm:
1. L. Therese Baker, thực hành nghiên cứu xã hội, NXB CTQG, Hà Nội, 1998.
2. John W. Creswel, Research Design: Qualtative, Quantitative, and mixed methods,
Sage publication, second edition, 2003.
3. Helmut Kromrey, Nghiên cứu xã hội thực nghiệm, NXB Thế Giới, 1999.
4. Khoa Luật ĐHQG Hà Nội (2012). Giảng dạy và nghiên cứu luật hành chính ở các cơ
sở đào tạo luật của Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo.
5. Kete L. Turabian (1996). A Manual for Writers of Term Papers, Theses, and
Dissertations. the University of Chicago Press.
6. Lynn P Nygaard (2011), Writing for Scholars, Faculty of Medicine, University of
Oslo, Norway
7. Laurel Currie Oates (2006). The Legal Writing Handbook: Analysis, Research &
Writing. Fourth Edition, Aspen Publishers; 4th edition.
8. Carol M. Bast (2012). Foundations of Legal Research and Writing. Cengage
Learning; 5 edition.
9. William Putman (2009), Legal Research, Analysis and Writing, Cengage Learning.
13
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
10. Michael J. Iosipescu and Philip Whitehead (2012). Legal Writing and Research
Manual. 7th Edition, LexisNexis Canada.
11. John Gerring (2007). Case study esearch. Principles and Practices. Cambridge
University Press.
5 ASL6012 Phương pháp
giảng dạy môn
luật bậc đại học
(Legal teaching
methods in
university)
Tài liệu bắt buộc:
1. Vũ Cao Đàm, Suy nghĩ về khoa học và giáo dục trong xã hội đương đại Việt Nam
(Góp phần thảo luận chính sách khoa học và giáo dục), NXB Khoa học và kỹ thuật,
H.,2007.
2. Đỗ Thành Hưng, Dạy học hiện đại. Nxb ĐHQGHN, H.,2001.
Tài liệu tham khảo thêm:
1. Allan.C Omstein. Strategies for Effective Teaching, NY, 19902.
2. Richard I Arrends. Learning to Teach, Mc. Graw Hill 1998
3. J.Marc Denome & Madlein Roy, Tiến tới một sư phạm tương tác, Nxb Thanh niên H.,
2000.
4. Lê Cảm (2003). Đổi mới phương pháp giảng dạy các môn học pháp lý chuyên ngành
trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền. Tạp chí Khoa học Pháp lý, số 3/2003.
14
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
5. Khoa Luật ĐHQG Hà Nội (2012). Giảng dạy và nghiên cứu luật hành chính ở các cơ
sở đào tạo luật của Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo.
6. Ngô Hoàng Oanh (2011). Đào tạo kỹ năng tư vấn pháp luật ở các trường luật Mỹ:
Một vài suy nghĩ đối với đào tạo luật ở Việt Nam, tại
http://hocvientuphap.edu.vn/desktops/news/download.aspx?id=240.
7. Stanford Law School (2012-2013), Law Teaching Placement Program How To Get A
Job Teaching Law, tại
http://www.law.stanford.edu/sites/default/files/child-page/137180/doc/slspublic/
LawTeachingHandbook2012.pdf
8. Michael Hunter Schwartz, Sophie Sparrow, Gerald F. Hess. Teaching Law by Design
- Engaging Students from the Syllabus to the Final Exam, Carolina Academic Press.
6 ASL6013 Lý thuyết về
Hiến pháp và tổ
chức quyền lực
nhà nước
Theory of
Tài liệu bắt buộc:
- Montesquieu: Tinh thần của pháp luật, Thanh Đạm dịch Nxb Lý luận chính trị, 2007
- Rousseau J. Khế ước xã hội, Thanh Đạm dịch, Nxb. Lý luận Chính trị, H. 2007.
- Nguyễn Đăng Dung (Chủ biên), Lịch sử các học thuyết chính trị. Nxb. Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2006.
15
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Constitution
and State Power
Organization
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Thuyết "Tam quyền phân lập" và bộ máy nhà nước phát triển hiện đại. Viện thông tin
khoa học xã hội năm 1991.
- Viện Nhà nước và pháp luật, Tìm hiểu về nhà nước pháp quyền, Nxb Pháp lý 1992.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Nhà nước pháp quyền – chế độ pháp trị của Cộng hoà liên bang Đức. Chủ biên Josef
Thesing NXB, Chính trị Quốc gia. Hà nội , 2002
- Hoàng Văn Hảo: Những mặt đối lập với quan niệm Nhà nước pháp quyền/ Xây dựng
Nhà nước pháp quyền Việt Nam, Nguyễn Văn Thảo chủ biên , Viện Nghiên cứu Khoa
học Bộ tư pháp, Hà Nội 1996.
- S. Chiavo-Campo và P.S. A. Sundaram: Phục vụ và duy trì cải thiện hành chính công
trong một thế giới cạnh tranh, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
- Machiavelli: Quân vương, Nxb. Trí thức 2005.
16
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Joseph Story: Những bình luận về Hiến pháp, tái bản lần thứ 5 (Bostson: Little,
Brown , 1905).
- Alfred de Grazia, The Elements of Political Science ( Chính trị học cơ bản),
Copyright 1959, New Jersey.
- Blondel, Comparative Government- An Introduction, Hemel Hempsteead, Philip Allan,
1990
- Hamiton, Jay and Madison: The federalis papers/ On the Consitution, Copyright, 1954
by The Liberal art Press , Inc.
- Norton P. (ed.), Parlaliaments and Governments in Western Europe, London, Frank
Cass, 1998.
7 ASL6014 Lý thuyết về
quản lý nhà
nước
Theory of State
Management
Tài liệu bắt buộc
- Học viện Hành chính Quốc gia, Nguyễn Ngọc Hiến chủ biên, Hành chính công, NXB.
Khoa học và Kỹ thuật, 2006.
- Cải cách hành chính và công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam. Tác giả: GS. Đoàn Trọng Truyến.NXB. Tư pháp. H. 2006.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính nước
17
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
Tài liệu tham khảo thêm
- Cải cách Chính phủ / Cơn lốc chính trị cuối thế kỷ XX, Tinh Tinh Chủ biên, Nxb Công
an Nhân dân, Hà Nội 2002.
- Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế và
phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2009;
- Các nền cai trị và hành chính của Anh quốc, Luân Đôn, Nha Thông tin Trung ương.
- S. Chiavo-Campo và P.S. A. Sundaram: Phục vụ và duy trì cải thiện hành chính công
trong một thế giới cạnh tranh, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
8 ASL6015 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
lập pháp
Legislative
Organization
Tài liệu bắt buộc:
- H. Davidson and J. Oleszek, Congress and its members/ Quốc hội và các thành viên,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Đăng Dung, Quốc Hội Việt Nam trong nhà nước pháp quyền, Nxb. Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2007
18
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
and
Implementation
- Giáo trình Luật Hiến pháp tư bản, Chủ biên Nguyễn Đăng Dung, Đại học Quốc gia Hà
nội 1997.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Thuyết "Tam quyền phân lập" và bộ máy nhà nước phát triển hiện đại. Viện thông tin
khoa học xã hội năm 1991.
Tài liệu tham khảo thêm
- Luận về Hiến pháp Hoa Kỳ (The federalist papers), Việt Nam Khảo dịch xã.
- Hoàng Văn Hảo: Những mặt đối lập với quan niệm Nhà nước pháp quyền/ Xây dựng
Nhà nước pháp quyền Việt nam, Nguyễn Văn Thảo chủ biên , Viện Nghiên cứu Khoa
học Bộ tư pháp, Hà Nội 1996.
- Hoàng Văn Hảo: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nghiên cứu lý
luận, Số 4 năm 2002.
- Nhà nước pháp quyền – chế độ pháp trị của Cộng hoà liên bang Đức/ Nhà nước pháp
quyền. Chủ biên Josef Thesing NXB, Chính trị Quốc gia. Hà nội , 2002
- Norton P. (ed.), Legislatures, Oxfod, Oxford University Pess, 1992.
19
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Lijphart, Parliamentary versus Presidential Government, Oxford University Press, 1994.
- Robert E. Ward and Roy C. Macridis. Modern Political Systems Europe. Prentic, Hall ,
Inc Englewood Cliffs, New Jersey Libary of Congress Catalog No 63. 11095.
9 ASL6016 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
hành pháp
Executive
Organization
and
Implementation
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Đăng Dung, Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền, NXB Đại học Quốc gia,
Hà Nội, 2008.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Thuyết "Tam quyền phân lập" và bộ máy nhà nước phát triển hiện đại . Viện thông tin
khoa học xã hội năm 1991.
- Nguyễn Đăng Dung: Tính nhân bản của hiến pháp và bản tính của các cơ quan nhà
nước, Nxb Tư pháp Hà Nội, 2004.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Nguyễn Đăng Dung: Hình thức của các nhà nước đương đại, Nxb Thế giới, 2004.
20
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Montesquieu: Tinh thần của pháp luật, Nxb Sài gòn, 1967.
- Nguyễn Đăng Dung: Hiến pháp đối chiếu, Nxb. TP. HCM, 1996.
- Nguyễn Đăng Dung và Bùi Ngọc Sơn, Thể chế chính trị, Nxb Lý luận chính trị Hà
Nội, 2004
- Roy C. Macridis and Robert E. Ward. Morden Political System Europe. Prentice Hall,
Inc Englewood Cliffs, New Jersey. Library of Congress Catalog No 63, 11095.
- An Outline of American Government by Richard C. Schroeder, United States
Information Agency.
- Blondel, Comparative Government- An Introduction, Hemel Hempsteead, Philip Allan,
1990
- Lijphart, Parliamentary versus Presidential Government, Oxford University Press, 1994.
10 ASL6017 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
tư pháp
Judicial
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Đăng Dung (Chủ biên) (2004), Thể chế tư pháp trong Nhà nước pháp quyền,
Nxb Tư pháp, Hà Nội.
- Nguyễn Đăng Dung (2005), Sự hạn chế quyền lực nhà nước, Nxb Đại học Quốc gia Hà
21
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Organization
and
Implementation
Nội.
- Đào Trí Úc (chủ biên) (2000), Hệ thống tư pháp và cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện
nay, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
- Lê Cảm - Nguyễn Ngọc Chí (đồng chủ biên) (2004), Cải cách tư pháp ở Việt Nam
trong giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Đào Trí Úc (chủ biên) (2007), Mô hình tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nxb Tư pháp, Hà Nội.
- Nguyễn Đăng Dung (Chủ biên) (2006), Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, Nxb Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
- Nguyễn Đăng Dung: Tính nhân bản của hiến pháp và bản tính của các cơ quan nhà
nước, Nxb Tư pháp Hà Nội, 2004.
22
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Trịnh Quốc Toản (chủ biên) (1998), Giáo trình Luật Tổ chức Tòa án, Viện kiểm sát,
Công chứng, Luật sư, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
11 ASL6018 Quyền con
người, quyền
công dân
Human Rights,
Citizen’s Rights
Tài liệu bắt buộc:
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Giáo trình Lý luận và Pháp luật về quyền con
người, tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung, NXB Hồng Đức, Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hỏi – Đáp về quyền con người, tái bản lần thứ
nhất có sửa chữa, bổ sung, NXB Hồng Đức, Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Tư tưởng về quyền con người – Tuyển tập tư liệu
thế giới và Việt Nam, NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Giới thiệu các văn kiện quốc tế về quyền con
người, NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Luật nhân quyền quốc tế - Những vấn đề cơ bản,
NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Luật quốc tế về quyền của những người dễ bị tổn
thương, NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
23
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Tuyên ngôn quốc tế nhân quyền 1948- Mục tiêu
chung của nhân loại, NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Quyền kinh tế, xã hội, văn hoá trong pháp luật
và thực tiễn ở Việt Nam, NXB Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2011.
- Adam Gearey, International Protection of Human Rights, University of London, 2006.
- Michael Hass, International Human Rights: A Comprehensive Introduction, 2008:
Chương 14: New Dimensions and Challenges.
- Paul Sieghart, The International Law of Human Rights, Oxford University Press, 1992
- Michelin Ishay, The History of Human Rights: From Ancient Times to the
Globalization Era, Berkeley: University of ASLifornia Press, 200
- Manfred Nowak, U.N Convenant on Civil and Political Rights – ICCPR Commentary,
N.P. Engel Publisher.
12 ASL6019 Chế độ bảo hiến
Mechanism of
Judicial Review
Tài liệu bắt buộc:
- GS.TSKH. Đào Trí Úc và PGS.TS. Nguyễn Như Phát (Chủ biên), Tài phán Hiến pháp
và vấn đề xây dựng mô hình tài phán Hiến pháp tại Việt Nam , NXB Công an nhân dân,
Hà Nội, 2007.
24
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- PGS.TS. Nguyễn Như Phát (Chủ biên), Tài phán hiến pháp: Một số vấn đề lý luận cơ
bản, kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng cho Việt Nam , NXB Khoa học xã hội,
2011.
- GS.TS.Nguyễn Đăng Dung, PGS.TS. Trương Đắc Linh, Ths. Nguyễn Mạnh Hùng,
Ths. Lưu Đức Quang và Ths. Nguyễn Văn Trí, Xây dựng và BVHP – Kinh nghiệm thế
giới và Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam năm 2010.
- Ban Công tác lập pháp do Đặng Văn Chiến (chủ biên), Cơ chế bảo hiến, Nhà xuất bản
Tư pháp, năm 2005.
Tài liệu tham khảo thêm:
- GS.TSKH Đào Trí Úc và PGS.TS. Võ Khánh Vinh (chủ biên), Giám sát và cơ chế
giám sát thực thi quyền lực nhà nước ở nước ta hiện nay, NXB Công an Nhân dân, năm
2003.
- ThS. Bùi Ngọc Sơn, Bảo hiến ở Việt Nam, NXB Tư pháp, năm 2005.
- Allan R.Brewer – Carias, Judicial review in comparative law, Cambridge University
press., Cambridge, 1989.
13 ASL6020 Tài phán hành Tài liệu bắt buộc:
25
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
chính
Administrative
Jurisdiction
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
- Lê Bình Vọng, Một số vấn đề về tài phán hành chính ở Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 1994;
- Phạm Hồng Thái và Đinh Văn Mậu, Tài phán hành chính ở Việt Nam, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội, 1995;
- Học viện hành chính quốc gia, Thiết lập tài phán hành chính ở nước ta, Nxb. Giáo
dục, Hà Nội, 1995;
- Học viện tư pháp, Kĩ năng giải quyết các vụ án hành chính, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2004;
Tài liệu tham khảo thêm:
- Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo,
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2007;
- Học viện hành chính quốc gia, Giáo trình luật hành chính và tố tụng hành chính, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội, 2006;
- Viện khoa học pháp lí, Luật hành chính một số nước trên thế giới, Phạm Văn Lợi và
26
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Hoàng Thị Ngân dịch, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004;
- Phạm Hồng Thái (Chủ biên), Quyết định hành chính, hành vi hành chính - Đối tượng
xét xử hành chính của toà án, Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, Đồng Nai, 2001;
- Đinh Văn Minh, Tài phán hành chính so sánh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995;
- Nguyễn Thanh Bình, Thầm quyền xét xử hành chính của toà án nhân dân: Sự bảo đảm
công lí trong quan hệ giữa nhà nước và công dân, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004;
- Viện nghiên cứu chính sách pháp luật và phát triển, Cơ chế giải quyết khiếu nại - Thực
trạng và giải pháp, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2009;
III.2. Các học phần lựa chọn
(Optional Subjects)
14 ASL6021 Chính trị học
Political science
Tài liệu bắt buộc:
- Viện Chính trị học, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Chính
trị học- Những vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội, 2007.
- Học viện CT-HC Quốc gia Hồ Chí Minh, Tập bài giảng môn“Chính trị học“, Hệ
cao cấp lý luận chính trị, NXB Lý luận Chính trị, 2008.
- Tô Huy Rứa (chủ biên), Mô hình tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị một
27
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
số nước trên thế giới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008.
- Nguyễn Văn Huyên (Chủ biên), Hệ thống Chính trị Anh, Pháp, Mỹ - mô hình tổ
chức và hoạt động, NXB Lý luận Chính trị, Hà Nội, 2007.
- Nguyễn Văn Huyên (Chủ biên), Đảng Cộng sản cầm quyền – Nội dung và
phương thức cầm quyền của Đảng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Thuyết "Tam quyền phân lập" và bộ máy nhà nước phát triển hiện đại. Viện thông
tin khoa học xã hội năm 1991.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Alfred de Grazia, The Elements of Political Science (Chính trị học cơ bản),
Copyright 1959 New Jersey.
- Robert E. Ward and Roy C. Macridis. Modern Political Systems in Europe.
Prentic, Hall , Inc Englewood Cliffs, New Jersey Libary of Congress Catalog No
63 . 11095.
15 ASL6022 Luật hành chính Tài liệu bắt buộc:
28
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
so sánh
Comparative
Administrative
Law
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính
nước ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
- Viện khoa học pháp lí, Luật hành chính một số nước trên thế giới, Phạm Văn Lợi và
Hoàng Thị Ngân dịch, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004;
- Đinh Văn Minh, Tài phán hành chính so sánh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội,
1995;
- Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
Tài liệu tham khảo:
- Matine Lombard, Pháp luật hành chính của Cộng hoà Pháp (sách dịch), Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2007;
- Wolf Ruediger Schenke, Luật tố tụng hành chính của Cộng hoà liên bang Đức
(sách dịch), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000.
- Đại học quốc gia Hà Nội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam trước thềm thế kỷ XXI,
29
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2002;
- Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc
tế và phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2009;
- Rene Seerden and Frits Strooink, Administrative law of the European Union, its
member States and the United States, Intersentia, 2002.
- Justice Breyer, Stephen et al., Administrative Law and Regulatory Policy, 5th edition,
Aspen Pub.2001.
- F. J. GOODNOW, Comparative Administrative Law, New York, Putnam, 1897, réed.
BiblioBazaar, 2008.
- P. CRAIG, EU administrative law, Oxford University Press, 2006.
- Michael Harris and Martin Partington eds, Administrative Justice in the 21st Century, Hart
Publishing - Oxford and Poland, Oregon, 1999.
16 ASL6023 Luật hiến pháp so
sánh
Comparative
Constitutional
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Đăng Dung: Hiến pháp đối chiếu, Nxb. TP. HCM, 1996.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
30
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Law - Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB
Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Nguyễn Đăng Dung: Hình thức của các nhà nước đương đại, Nxb Thế giới, 2004.
- Nguyễn Đăng Dung: Tính nhân bản của hiến pháp và bản tính của các cơ quan nhà
nước, Nxb Tư pháp Hà Nội, 2004.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Thuyết "Tam quyền phân lập" và bộ máy nhà nước phát triển hiện đại. Viện thông tin
khoa học xã hội năm 1991.
- Văn phòng Quốc Hội, Hiến pháp năm 1946 và sự kế thừa, phát triển trong các hiến
pháp Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998.
- Văn phòng Quốc hội và Chương trình Phát triển của Liên hợp Quốc, Thiết chế Nghị
viện - Những khái niệm cơ bản, Hà Nội - Việt Nam , 2005.
- Nguyễn Đăng Dung (chủ biên), Thế chế tư pháp trong nhà nước pháp quyền, Nxb Tư
pháp, năm 2004.
17 ASL6024 Hành chính công
Public
Tài liệu bắt buộc:
- Học viện Hành chính Quốc gia, Nguyễn Ngọc Hiến chủ biên, Hành chính công,
31
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Administration NXB. Khoa học và Kỹ thuật, 2006.
- - S. Chiavo-Campo và P.S. A. Sundaram: Phục vụ và duy trì cải thiện hành chính
công trong một thế giới cạnh tranh, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
- Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính
nước ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Cải cách Chính phủ / Cơn lốc chính trị cuối thế kỷ XX, Tinh Tinh Chủ biên, Nxb
Công an Nhân dân, Hà Nội 2002.
- Ngân hàng thế giới: Xây dựng thể chế hỗ trợ thị trường/ Báo cáo phát triển thế
giới năm 2002, Nxb Chính trị Quốc gia 2002.
- Ngân hàng thế giới. Phát triển bền vững trong một thế giới năng động/ Báo cáo
phát triển thế giới năm 2003, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003
32
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Ngân hàng thế giới: Cải thiện các dịch vụ để phục vụ người nghèo/ Báo cáo phát
triển thế giới năm 2004, Nxb Chính trị Quốc gia, 2004
- Public Administration in Theory and Practice (2nd Edition) by Raymond W. Cox,
Susan J. Buck and Betty N. Morgan, 2010)
- Introduction to Public Administration: A Book of Readings by J. Steven Ott and
E. W. Russell 2000)
- Public Administration in Perpective: Theory and Practice Through Multiple
Lenses by David John Farmer 2010)
18 ASL6025 Các thiết chế hiến
định hiện đại
Modern
Constitutional
Institutions
Tài liệu bắt buộc:
- Các thiết chế hiến định độc lập: Kinh nghiệm quốc tế và triển vọng ở Việt Nam , NXB
Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội, 2012.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- GS.TSKH Đào Trí Úc và PGS.TS. Võ Khánh Vinh (chủ biên), Giám sát và cơ chế
33
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
giám sát thực thi quyền lực nhà nước ở nước ta hiện nay, NXB Công an Nhân dân, năm
2003.
- PGS.TS. Nguyễn Như Phát (Chủ biên), Tài phán hiến pháp: Một số vấn đề lý luận cơ
bản, kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng cho Việt Nam , NXB Khoa học xã hội,
2011.
Tài liệu tham khảo thêm:
- GS.TS.Nguyễn Đăng Dung, PGS.TS. Trương Đắc Linh, Ths. Nguyễn Mạnh Hùng,
Ths. Lưu Đức Quang và Ths. Nguyễn Văn Trí, Xây dựng và BVHP – Kinh nghiệm thế
giới và Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam năm 2010.
- Ban Công tác lập pháp do Đặng Văn Chiến (chủ biên), Cơ chế bảo hiến, Nhà xuất bản
Tư pháp, năm 2005.
- ThS. Bùi Ngọc Sơn, Bảo hiến ở Việt Nam, NXB Tư pháp, năm 2005.
- Ủy ban sửa đổi Hiến pháp 1992, Mô hình tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hiến
pháp ở một số nước trên thế giới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2013.
- Ủy ban sửa đổi Hiến pháp 1992, Mô hình tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hiến
pháp ở một số nước trên thế giới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2013
34
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Allan R.Brewer – Carias, Judicial review in comparative law, Cambridge University
press., Cambridge, 1989.
19 ASL6026 Chính quyền địa
phương
Local Authorities
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Đăng Dung, Sự hạn chế quyền lực nhà nước, NXB ĐHQG HN, 2005
- Trương Đắc Linh, Chính quyền địa phương với việc bảo đảm thi hành Hiến pháp
và pháp luật, NXB Chính trị quốc gia 2003.
- Vũ Đức Đán, Lưu Kiếm Thanh, Tổ chức và hoạt động của bộ máy chính quyền
thành phố trực thuộc trung ương, NXB Thống kê, 2000.
- Hồ Văn Thông, Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Cộng đồng
làng xã Việt Nam hiện nay, NXB Chính trị quốc gia, H.2001.
- Dương Kinh Quốc, Chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách mạng Tháng
Tám năm 1945: góp phần tìm hiểu cơ sở lịch sử, xã hội Việt Nam thời kỳ thực dân
Pháp thống trị, NXB Khoa học xã hội, 1988.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
35
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Ngân hàng thế giới: Xây dựng thể chế hỗ trợ thị trường/ Báo cáo phát triển thế
giới năm 2002, Nxb Chính trị Quốc gia 2002.
- Ngân hàng thế giới. Phát triển bền vững trong một thế giới năng động/ Báo cáo
phát triển thế giới năm 2003, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
- Dương Bạch Long, Nguyễn Văn Hiển, Chính quyền cấp xã và cán bộ tư pháp xã,
NXB Chính trị quốc gia 2008.
- Nguyễn Văn Sáu, Hồ Văn Thông, Thực hiện Quy chế dân chủ và xây dựng chính
quyền cấp xã ở nước ta hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, 2003
- Howard James Elcock, Michael Wheaton, Local government: politicians, professional
and the public in Local authorities, Richard Clay (the Chaucer Press Ltd), Bulgay
Sufford, Great Britain, 1986.
- Emmanuel Brunet Jailly, John F. Martin, Local Government in a Global World,
Australia and Canada in Comparative Perspective, University of Toronto Press
Incorporated, 2010, Canada.
20 ASL6027 Dân chủ và bầu cử
Democracy and
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Văn Huyên, Hệ thống chính trị Anh, Pháp, Mỹ (Mô hình tổ chức và hoạt
36
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Election động), NXB Lý luận chính trị, Hà Nội, 2007.
- John Stuart Mill, Chính thể đại nghị, NXB Tri thức, Hà Nội, 2007.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến, NXB
Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012.
- Nguyễn Đăng Dung: Hình thức của các nhà nước đương đại, Nxb Thế giới, 2004.
- Nguyễn Đăng Dung và Bùi Ngọc Sơn, Thể chế chính trị, Nxb Lý luận chính trị Hà
Nội, 2004.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Montesquieu: Tinh thần của pháp luật, Nxb Sài gòn 1967
- Nguyễn Đăng Dung: Hiến pháp đối chiếu, Nxb. Thp HCM, 1996.
- Nguyễn Đăng Dung: Tính nhân bản của hiến pháp và bản tính của các cơ quan nhà
nước, Nxb Tư pháp Hà Nội, 2004.
- Viện Nhà nước và pháp luật, Tìm hiểu về nhà nước pháp quyền, Nxb Pháp lý 1992.
- Jean Gicquel, Jean-Eric Gicquel, Droit constitutionnel et institutions politiques (24
37
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
edition), Edition Montchrestien, Paris, 2010.
- Louis Favoreu, Patrick Gaia, Richard Ghevontian, Jean-Louis Mestre, Otto Pfersmann,
Andre Roux, Guy Scoffoni, Droit constitutionnel (8e edition), DALLOZ, Paris, 2005.
21 ASL6028 Chế độ công vụ và
dịch vụ công
Public Power and
Public Service
Tài liệu bắt buộc:
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính
nước ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
- TS. Đặng Đức Đạm, Một số vấn đề về đổi mới quản lý dịch vụ công ở Việt Nam,
http://www.vnep.org.vn
- PGS. TS. Lê Chi Mai, Dịch vụ công, http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
- S. Chiavo-Campo và P.S. A. Sundaram: Phục vụ và duy trì cải thiện hành chính
công trong một thế giới cạnh tranh, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
38
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Cải cách Chính phủ / Cơn lốc chính trị cuối thế kỷ XX, Tinh Tinh Chủ biên, Nxb
Công an Nhân dân, Hà Nội 2002.
- Ngân hàng thế giới: Xây dựng thể chế hỗ trợ thị trường/ Báo cáo phát triển thế
giới năm 2002, Nxb Chính trị Quốc gia 2002.
- Ngân hàng thế giới. Phát triển bền vững trong một thế giới năng động/ Báo cáo
phát triển thế giới năm 2003, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003
- Ngân hàng thế giới: Cải thiện các dịch vụ để phục vụ người nghèo/ Báo cáo phát
triển thế giới năm 2004, Nxb Chính trị Quốc gia, 2004
- Nguyễn Như Phát: Dịch vụ công - mấy vấn đề lý thuyết, Tham luận tại Hội thảo
Khoa học Bộ nội vụ , ngày 9 tháng 1 năm 2004.
- Phạm Duy Nghĩa: Cơ sở pháp luật kinh tế Việt Nam vì một nền kinh tế phát triển
bền vững và toàn cầu hoá, Nxb chính trị quốc gia Hà Nội 2003.
- Phạm Duy Nghĩa: Chuyên khảo luật kinh tế, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
- J. Carbaro, Droit des services publics, Memento Dalloz, 3e edition, 1997
- J. Chevallier, Le service public, PUF, 1997, QSJ, no 2359
- G.- J. Guglielmi, Introduction au droit des services publics, LGDJ, coll Systeme,
39
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
1994.
- The Public Law/Private Law Divide: Une Entente assez cordiale ?, Ed. Panthéon-
Assas, 2004.
- M. FROMONT, Droit administratif des Etats européens, Thémis, PUF, 2006.
- B. STIRN, D. FAIRGRIEVE et M. GUYOMAR, Droits et libertés en France et au
Royaume-Uni, Odile Jacob, 2006.
22 ASL6029 Quản trị tốt và
phòng, chống
tham nhũng
Good Governance
and Anti-
Corruption
Tài liệu bắt buộc:
- Khoa Luật-Đại học Quốc gia Hà Nội, Giáo trình Lý luận và Pháp luật về phòng,
chống tham nhũng, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2014.
- Ngân hàng thế giới, Các hình thái tham nhũng, NXB Văn hóa Thông tin, H., 2008.
- Risk Stapenhurst và Sahr Kpundeh (2002), Kiềm chế tham nhũng: Hướng tới một
mô hình xây dựng sự trong sạch quốc gia (sách tham khảo), NXB CTQG, Hà Nội.
- Viện Khoa học Thanh tra, Đánh giá các yêu cầu của Công ước Liên hợp quốc về
chống tham nhũng đối với việc hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng của
Việt Nam, Số chuyên đề Thông tin Khoa học Thanh tra, 8/2006
- Đinh Văn Minh, Một số vấn đề về tệ nạn tham nhũng và những nội dung cơ bản
40
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
của Luật phòng, chống tham nhũng năm 2005, NXB CTQG, H., 2006.
- Phan Xuân Sơn-Phạm Thế Lực, Nhận diện tham nhũng và các giải pháp phòng,
chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay, NXB CTQG, H.,2008
Tài liệu tham khảo thêm:
- Ban Nội chính trung ương, Một số văn bản của Đảng về phòng, chống tham
nhũng, NXB CTQG, 2005.
- Ban Tuyên giáo trung ương, Tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về thực
hành tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí, quan liêu và quy định mới nhất về thực hành
tiết kiệm, chống tham nhũng, NXB Hồng Đức, H., 2008.
- Ban chỉ đạo trung ương và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Tệ quan liêu, lãng phí
và một số giải pháp phòng, chống, NXB CTQG, H., 2006.
- AusAids, Good Governance: Guiding Principles for Implementation, 2000
(AusAids webpage)
- IMF, Governance, Corruption, & Economic Performance
(http://www.imf.org/external/pubs/nft/2002/govern/index.htm)
- Agere, Sam. Promoting good governance. Commonwealth Secretariat. 2000
41
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
ISBN 9780850926293 (Google Books)
- UNDP, UN-OHRLLS, Good Governance for the Future: Democracy and
Development in the Least Developed Countries, 2006.
- Eva Poluha , Mona Rosendahl, Contesting 'good' governance: Crosscultural
perspectives on representation, accountability and public space, Routledge, 2002
- Kaufmann, D. and Kraay, A.: “Governance Matters III: New Indicators for 1996-
2002 and MethodologiASL Challenges” in TI: Global Corruption Report 2004, p. 301,
[Online], Available at http://www.globalcorruptionreport.org/, [Accessed 8th January
2006].
23 ASL6030 Phân tích chính sách và xây dựng luậtPolicy Analysis and Law Making
Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Đức Lam, Phân tích chính sách trong quy trình lập pháp ở các nước, Tạp
chí Nghiên cứu lập pháp, 12-13/2008, tr.49-58
- Ramon Mallon, Cẩm nang thực hiện quá trình đánh giá dự báo tác động pháp luật
(RIA), Khuôn khổ hợp tác giữa GTZ và Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính
phủ, Hà Nội, 2005, tr. 9-10.
- PLD (Viện Nghiên cứu chính sách, pháp luật & phát triển), Báo cáo nghiên cứu
42
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
đánh giá quy trình xây dựng luật, pháp lệnh – Thực trạng và giải pháp, NXB Lao
động – xã hội. H. 2008.
- Nguyễn Sỹ Dũng, Phân tích chính sách – công đoạn quan trọng của quy trình lập
pháp, trang web Trung tâm đại biểu dân cử, tháng 11/2010,
http://www.ttbd.gov.vn
- Nguyễn Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Hạnh, Đánh giá tác động pháp luật, Nghiê
cứu lập pháp, Văn phòng Quốc hội, 5/2008
- Nguyễn Hoàng Anh, Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật phù hợp với thực
tiễn, NCLP số 11/2005, tr. 21-24.
- Nguyễn Đăng Dung, Võ Trí hảo, Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản, NXB
ĐHQG HN 2007.
- Nguyễn Đăng Dung, Sự hạn chế quyền lực nhà nước, NXB ĐHQG HN, 2005
- USAID – VNCI – CIEM, Tình hình thực hiện đánh giá tác động pháp luật (RIA)
tại Việt Nam giai đoạn 2009-2010, Hà Nội tháng 8/2010.
Tài liệu tham khảo thêm:
- Hiến pháp Mỹ được soạn thảo như thế nào, Nguyễn Cảnh Bình dịch và giới thiệu,
43
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Nhà xuất bản Thế giới. Hà Nội, 2003.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính
nước ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
- Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
- Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
- Ngân hàng thế giới: Xây dựng thể chế hỗ trợ thị trường/ Báo cáo phát triển thế
giới năm 2002, Nxb Chính trị Quốc gia 2002.
- Ngân hàng thế giới. Phát triển bền vững trong một thế giới năng động/ Báo cáo
phát triển thế giới năm 2003, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003
- Phạm Duy Nghĩa: Cơ sở pháp luật kinh tế Việt Nam vì một nền kinh tế phát triển
bền vững và toàn cầu hoá, Nxb chính trị quốc gia Hà Nội 2003.
- Phạm Duy Nghĩa: Chuyên khảo luật kinh tế, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
- Scott Jacob, Current trends in RIA: The challenges of mainstreaming RIA into
policy making, jacob and associates, http://www.regulatoryreform.com
44
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
- Ulrich Karpen, Implementation of Legislative Evaluation in Europe, Current
Models and Trends (2004) 6 European Journal of Law Reform 57, tr. 58;
- OECD, Improving Policy Instruments through Impact Assessment, SIGMA
Papers No 31, tr.10.
- Robert W. Hahn & Patrick M. Dudley, The Disconnect between Law and Policy
Analysis: A Case Study of Drivers and Cell Phones (2003) 55 Administrative
Law Review 127, tr. 145.
- Bettina Lange, “Economic Appraisal of Law Making and Changing Forms of
Governance (2000) 63 Modern Law Review 294, tr.297.
- Editorial, “Legislation and Cost-Benefits Analysis, 12 Statute Law Review 1991.
- Bettina Lange, “Economic Appraisal of Law Making and Changing Forms of
Governance (2000) 63 Modern Law Review 294, p.294.
24 ASL6031 Hợp đồng hành chính và hợp tác công tưAdministrative Contract and Public-Private
Tài liệu bắt buộc:
1. M4P, Kỷ yếu Hội thảo Hợp tác công tư (PPPs), http://www.markets4poor.org/vi
2. Đức Thắng, Hợp tác công tư – kinh nghiệm từ nước ngoài,
http://dddn.com.vn/20090105105756772cat143/Hop-tac-CongTu-Kinh-nghiem-
45
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Partnership tu-nuoc-ngoai.htm
3. IMF, Kinh nghiệm về hợp tác công tư,
http://www.imf.org/external/np/seminars/eng/2010/lic/pdf/JohnsoV.pdf
4. Nguyễn Cúc Phương, Hợp tác công tư – cần đánh giá lại quan hệ giữa Nhà nước
với người dân và doanh nghiệp,
http://dddn.com.vn/20111221031212758cat204/hop-tac-cong-tu-can-danh-gia-lai-
quan-he-giua-nha-nuoc-voi-nguoi-dan-va-doanh-nghiep.htm
5. Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Luật hành chính
nước ngoài, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2011.
6. Khoa Luật ĐHQG HN, PGS TS Nguyễn Cửu Việt chủ biên, Giáo trình luật hành
chính Việt Nam, Nxb. ĐHQGHN Hà Nội, 2010.
7. Matine Lombard, Pháp luật hành chính của Cộng hoà Pháp (sách dịch), Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2007;
8. Ngân hàng thế giới: Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi/ Báo cáo tình
hình phát triển thế giới năm 1997, Nxb Chính trị Quốc gia 1998.
9. Đại học quốc gia Hà Nội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam trước thềm thế kỷ XXI,
46
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2002;
10. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc
tế và phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2009;
Tài liệu đọc thêm:
11. S. Chiavo-Campo và P.S. A. Sundaram: Phục vụ và duy trì cải thiện hành chính
công trong một thế giới cạnh tranh, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003.
12. Cải cách Chính phủ / Cơn lốc chính trị cuối thế kỷ XX, Tinh Tinh Chủ biên, Nxb
Công an Nhân dân, Hà Nội 2002.
13. Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ
(Khoá VII) Nxb Chính trị quốc gia, Tháng 1 năm 1994.
14. Ngân hàng thế giới: Xây dựng thể chế hỗ trợ thị trường/ Báo cáo phát triển thế
giới năm 2002, Nxb Chính trị Quốc gia 2002.
15. Ngân hàng thế giới. Phát triển bền vững trong một thế giới năng động/ Báo cáo
phát triển thế giới năm 2003, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội 2003
16. - Ngân hàng thế giới: Cải thiện các dịch vụ để phục vụ người nghèo/ Báo cáo phát
triển thế giới năm 2004, Nxb Chính trị Quốc gia, 2004
47
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
17. Nguyễn Như Phát: Dịch vụ công - mấy vấn đề lý thuyết, Tham luận tại Hội thảo
Khoa học Bộ nội vụ , ngày 9 tháng 1 năm 2004.
18. Phạm Duy Nghĩa: Cơ sở pháp luật kinh tế Việt Nam vì một nền kinh tế phát triển
bền vững và toàn cầu hoá, Nxb chính trị quốc gia Hà Nội 2003.
19. Phạm Duy Nghĩa: Chuyên khảo luật kinh tế, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
20. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc
tế và phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2009;
25 ASL6032 Trách nhiệm hành chính và cưỡng chế hành chínhAdministrative Liability and Administrative Coercion
Tài liệu bắt buộc:
1. Đảng Cộng sản Việt Nam, Ban Chấp hành Trung ương (2002), Nghị quyết số 08-
NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị về một số nhiệm vụ trọng tâm của
công tác tư pháp trong thời gian tới.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam, Ban Chấp hành Trung ương (2005), Nghị quyết số 48-
NQ/TW ngày 24/5/2005 của Bộ Chính trị về Chiến lược xây dựng và hoàn thiện
hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam, Ban Chấp hành Trung ương (2005), Nghị quyết số 49-
NQ/TW ngày 02/6/2005 của Bộ Chính trị về Chiến lược cải cách tư pháp đến
48
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
năm 2020.
4. Nguyễn Ngọc Bích (2007), “Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và những
bất cập trong quy định pháp luật hiện hành”, Tạp chí luật học (8), tr. 3-9.
5. Kim Long Biên (2007). Hoàn thiện pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hải quan ở nước ta hiện nay, Luận văn thạc sĩ luật học, Viện Nhà
nước và pháp luật phối hợp đào tạo với Đại học Luật TPHCM.
6. Bộ Tư pháp (2005). Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính số 3225/BTP/PLHS-HC ngày 01/11/2005.
7. Bộ Tư pháp (2007), Báo cáo đánh giá hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về
xử lý vi phạm hành chính.
8. Bộ Tư pháp, Cơ quan phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP) - Dự án VIE/02/015
(2008), Kỷ yếu Hội thảo Định hướng xây dựng Luật Xử lý vi phạm hành chính,
Quảng Ninh, 08-09/5/2008.
9. Ngô Huy Cương (2006), Góp phần bàn về cải cách pháp luật ở Việt Nam hiện
nay, NXB Tư pháp, Hà Nội.
10. Nguyễn Văn Cương (2008), “Đạo luật thiếu chế tài – Bàn về một thông lệ xây
49
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
dựng luật ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp (2), tr. 26-32.
Tài liệu tham khảo thêm:
11. Nguyễn Sĩ Dũng (2007), Thế sự - Một góc nhìn, NXB Tri thức, Hà Nội.
12. Nguyễn Ngọc Điện (2006), “Giải pháp cho bài toán “chất lượng nhân văn của
luật”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp (10), tr. 17-23.
13. Nguyễn Ngọc Điện (2008), “Tôn trọng pháp luật, lách luật và ứng xử của nhà
nước”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp (1), tr. 25-26,36.
14. Bùi Xuân Đức (2006), “Về vi phạm hành chính và hình thức xử phạt hành chính:
những hạn chế và giải pháp đổi mới”, Tạp chí Nhà nước và pháp luật (2), tr. 18-
25.
15. Gorshumov D.N. (2006), “Những yếu tố tâm lý – xã hội trong thực thi pháp luật”,
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp (7), tr. 14-17.
16. Trần Minh Hương (2005), “Thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
và xử lý vi phạm hành chính”, Tạp chí luật học (5), tr. 17-24.
17. Nguyễn Hữu Khiển (2006), “Trách nhiệm công dân trong nhà nước pháp quyền”,
Tạp chí Quản lý nhà nước, tr. 5-8.
50
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
18. Khoa Luật – ĐHQGHN (2005), Giáo trình Lý luận chung về nhà nước và pháp
luật, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
19. Khoa Luật – ĐHQGHN (2005), Giáo trình Luật Hành chính Việt Nam, NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
20. Tường Duy Kiên (2005), “Tăng cường hoạt động lập pháp bảo đảm quyền con
người đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam’, Tạp chí Nhà
nước và pháp luật (5), tr. 34-41.
21. Vũ Văn Nhiêm (2007), “Bàn về hình thức văn bản và thẩm quyền quy định về
quyền và nghĩa vụ của công dân”, Tạp chí Khoa học pháp lý (5), tr. 3-10.
22. Lưu Bình Nhưỡng (2007), “Đôi điều về triết lý làm luật”, Tạp chí Nghiên cứu lập
pháp (10), tr. 23-26,42.
23. Hoàng Thị Kim Quế (2005), “Đời sống pháp luật’, Tạp chí Luật học (4), tr. 25-
31.
24. Lương Ngọc Quỳnh (2007), Chỉ dẫn áp dụng Pháp lệnh xử lý vi phạm hành
chính, NXB Tư pháp, Hà Nội.
25. Nguyễn Văn Thạch (1997), Trách nhiệm hành chính, Luận văn thạc sĩ luật học,
51
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Tài liệu tham khảo
Viện Nhà nước và pháp luật.
26. Nguyễn Văn Thảnh, Nguyễn Thị Hạnh (2006), “Bảo đảm tính thống nhất, đồng
bộ trong soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Nghiên cứu
lập pháp (12), tr. 20-26.
52
4. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ GIẢNG DẠY
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Họ và tên
Chức danh
khoa học, học
vị
Chuyên
ngành đào
tạo
Cơ quan công tác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1PHI5001
Triết học
(Philosophy)
4 Theo phân công của Đại học KHXHNV ĐHQG Hà Nội
2
ENG5001Tiếng Anh cơ bản
(General English)
3
Theo phân công của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
3
ENG6001
Tiếng Anh học
thuật (Academic
English)
3
Theo phân công của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
6 ASL6011 Phương pháp
nghiên cứu khoa
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Nguyễn Hoàng Anh
GS. TS
PGS.TS
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
53
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
học pháp lý (Legal
research methods)
3. Nguyễn Ngọc Chí
4. Ngô Huy Cương
5. Vũ Công Giao
PGS.TS
PGS.TS
TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
6 ASL6012 Phương pháp
giảng dạy môn
luật bậc đại học
(Legal teaching
methods in
university)
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Nguyễn Hoàng Anh
3. Nguyễn Ngọc Chí
4. Ngô Huy Cương
5. Vũ Công Giao
GS. TS
PGS.TS
PGS.TS
PGS.TS
TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
54
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Luật
học
6 ASL6013 Lý thuyết về
Hiến pháp và tổ
chức quyền lực
nhà nước
Theory of
Constitution
and State Power
Organization
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Đặng Minh Tuấn
3. Đào Trí Úc
4. Hoàng Kim Quế
5. Thái Vĩnh Thắng
GS. TS
TS
GS.TSK
H
GS.TS
GS. TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật Hà Nội
7 ASL6014 Lý thuyết về
quản lý nhà
nước
Theory of State
2 1. Phạm Hồng Thái
2.Lương Thanh Cường
3. Nguyễn Cửu Việt
4. Vũ Trọng Hách
GS. TS
PGS.TS
PGS. TS
PGS. TS
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
HVHCQG
Đại học Luật
TP.HCM
55
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Management Luật
học
Luật
học
HVHCQG
8 ASL6015 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
lập pháp
Organization
and
Implementation
of legislative
power
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Trần Nho Thìn
3. Nguyễn Văn Động
4. Bùi Xuân Đức
GS. TS
TS
PGS. TS
PGS. TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật Hà Nội
MTTQVN
9 ASL6016 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
hành pháp
Organization
2 1. Đào Trí Úc
2. Chu Hồng Thanh
3. Võ Trí Hảo
4. Vũ Trọng Hách
GS.TSK
H
PGS. TS
TS
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
ĐHKTTPHCM
HVHCQG
56
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
and
Implementation
of executive
power
PGS. TS Luật
học
Luật
học
10 ASL6017 Tổ chức và thực
hiện quyền lực
tư pháp
Organization
and
Implementation
of judicial
power
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Chu Hồng Thanh
3. Nguyễn Cảnh Quý
4. Trần Nho Thìn
GS. TS
PGS.TS
PGS.TS
TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
HVCTHCQG
Khoa Luật ĐHQGHN
11 ASL6018 Quyền con
người, quyền
công dân
2 1. Vũ Công Giao
2. Tường Duy Kiên
3. Nguyễn Duy Sơn
TS
PGS. TS
TS
Luật
học
Luật
Khoa Luật ĐHQGHN
HVCTHCQG
HVCTHCQG
57
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Human Rights,
Citizen’s Rights
5. Trương Hồ Hải TS học
CT học
Luật học
HVCTHCQG
12 ASL6019 Chế độ bảo hiến
Mechanism of
Judicial Review
2 1. Đào Trí Úc
2. Đặng Minh Tuấn
3. Hoàng Văn Tú
4. Nguyễn Như Phát
GS.
TSKH
TS
TS
PGS.TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Viện NN&PL
13 ASL6020 Tài phán hành
chính
Administrative
2 1. Phạm Hồng Thái
2. Nguyễn Hoàng Anh
3. Nguyễn Ngọc Anh
GS. TS
PGS.TS
PGS.TS
Luật
học
Luật
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
HVHCQG
58
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Jurisdiction 4. Lương Thanh
Cường
TS học
Luật
học
Luật
học
HVHCQG
14 ASL6021 Chính trị học
Political
Science
2 1. Lưu Văn Quảng
2. Trịnh Đức Thảo
3. Hoàng Hùng Hải
4.Chu Hồng Thanh
PGS. TS
PGS. TS
TS
PGS.TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
HVCTHCQG
HVCTHCQG
HVCTHCQG
Khoa Luật ĐHQGHN
15 ASL6022 Luật hành chính
so sánh
2 1. Nguyễn Cửu Việt
2. Lương Thanh
PGS.TS
PGS. TS
Luật
học
Đại học Luật
TP.HCM
59
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
Comparative
Administrative
Law
Cường
3. Lê Thị Thiên
Hương
4.Nguyễn Xuân Toản
TS
PGS. TS
TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
HVHCQG
HVHCQG
Bộ Công an
16 ASL6023 Luật hiến pháp
so sánh
Comparative
Constitutional
Law
2 1. Nguyễn Đăng Dung
2. Đặng Minh Tuấn
3. Thái Vĩnh Thắng
4. Bùi Xuân Đức
GS. TS
TS
PGS. TS
PGS. TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật Hà Nội
MTTQVN
17 ASL6024 Hành chính 2 1. Phạm Hồng Thái GS. TS Luật Khoa Luật ĐHQGHN
60
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
công
Public
Administration
2. Nguyễn Cửu Việt
3. Lương Thanh
Cường
4. Vũ Trọng Hách
PGS.TS
TS
PGS.TS
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Đại học Luật
TP.HCM
HVHVQG
HVHCQG
18 ASL6025 Các thiết chế
hiến định hiện
đại
Modern
Constitutional
Institutions
2 1. Đào Trí Úc
2. Đặng Minh Tuấn
3. Vũ Công Giao
3. Thái Vĩnh Thắng
GS.TSKH
TS
TS
GS. TS
Luật
học
Luật học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật Hà Nội
19 ASL6026 Chính quyền địa 2 1. Nguyễn Đăng Dung GS. TS Luật Khoa Luật ĐHQGHN
61
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
phương
Local
Authorities
2. Trần Nho Thìn
3. Nguyễn Văn Động
4. Bùi Xuân Đức
TS
PGS. TS
PGS. TS
học
Luật học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật Hà Nội
MTTQVN
20 ASL6027 Dân chủ và bầu
cử
Democracy and
Election
2 1. Đào Trí Úc
2. Trần Nho Thìn
3. Lưu Văn Quảng
4. Bùi Xuân Đức
GS.TSKH
TS
TS
PGS. TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
HVCTHCQG
MTTQVN
21 ASL6028 Chế độ công vụ 2 1. Phạm Hồng Thái GS. TS Luật Khoa Luật ĐHQGHN
62
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
và dịch vụ công
Public Power
and Public
Service
2. Nguyễn Hoàng Anh
3. Nguyễn Cửu Việt
4. Vũ Trọng Hách
PGS.TS
PGS. TS
PGS.TS
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Đại học Luật
TP.HCM
Đại học Luật
TP.HCM
HVHCQG
22 ASL6029 Quản trị tốt và
phòng, chống
tham nhũng
Good
Governance and
Anti-Corruption
2 1. Võ Khánh Vinh
2. Vũ Công Giao
3.Chu Hồng Thanh
4.Tường Duy Kiên
GS.TS
TS
PGS.TS
PGS.TS
Luật
học
Luật học
Luật
học
Luật
học
Học viện KHXH
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
HVCTHCQG
23 ASL6030 Phân tích chính
sách và xây
2 1. Chu Hồng Thanh
2. Hoàng Ngọc Giao
PGS.TS
PGS.TS
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Viện PLD
63
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
dựng luật
Policy Analysis
and Law
Making
3. Nguyễn Hoàng Anh
4. Lương Thanh
Cường
PGS.TS
PGS.TS
Luật học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
HVHCQG
24 ASL6031 Hợp đồng hành
chính và hợp tác
công tư
Administrative
Contract and
Public-Private
Partnership
2 1. Phạm Hồng Thái
2. Nguyễn Hoàng Anh
3.Nguyễn Cửu Việt
4. Vũ Trọng Hách
GS. TS
PGS.TS
PGS. TS
PGS.TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật
TP.HCM
HVHCQG
25 ASL6032 Trách nhiệm
hành chính và
2 1. Hoàng Thị Kim Quế
2. Nguyễn Cửu Việt
GS. TS
PGS.TS
Luật
học
Khoa Luật ĐHQGHN
Đại học Luật
64
Stt
No.
Mã
học phần
Code
Tên học phần
Subject
Số tín chỉ
Number
of Credits
Cán bộ giảng dạy chính
cưỡng chế hành
chính
Administrative
Liability and
Administrative
Coercion
3.Nguyễn Hoàng Anh
4. Vũ Trọng Hách
PGS.TS
PGS. TS
Luật
học
Luật
học
Luật
học
TP.HCM
Khoa Luật ĐHQGHN
HVHCQG
65
5. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo thạc sỹ Luật Hiến pháp –Luật Hành chính được áp dụng cho
những thí sinh đã có bằng cử nhân luật tham gia và trúng tuyển kỳ thi tuyển thạc sỹ hàng
năm của ĐHQGHN.
Các học viên khi nhập học sẽ được giới thiệu về toàn bộ khung chương trình đào tạo
vào dịp khai giảng khóa học, đồng thời cũng sẽ được hướng dẫn để đăng ký các học phần
lựa chọn.
Trên cơ sở các chương trình đào tạo đã được phê duyệt, Phòng Đào tạo xây dựng kế
hoạch học tập cho toàn khóa học, trong đó có thời khóa biểu cho từng lớp, từng khóa kèm
theo danh mục học phần của từng học kỳ được sắp xếp theo đúng trình tự của chương
trình. Kế hoạch học tập năm học được phát hành theo các kênh thông tin sau: ĐHQGHN
(để báo cáo); Ban Chủ nhiệm Khoa; Các đơn vị có liên quan trong ĐHQGHN; Các đơn
vị thuộc Khoa; Các Giáo viên Chủ nhiệm; Các lớp sinh viên, học viên; Website của
Khoa.
Các Bộ môn phân công giảng viên giảng dạy theo kế hoạch học tập của năm học và
đề xuất hình thức thi. Chủ nhiệm Khoa quyết định hình thức thi.
Sau khi hoàn thành toàn bộ các học phần thuộc các khối kiến thức trong chương
trình và hoàn thành bảo vệ luận văn tốt nghiệp, học viên sẽ được Giám đốc ĐHQGHN ký
quyết định cấp bằng tốt nghiệp thạc sỹ ngành Luật học.
6. SO SÁNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ XÂY DỰNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN CỦA NƯỚC NGOÀI (đã sử dụng để xây dựng Chương trình)
a) Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình
- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành), tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
Thạc sĩ Luật hành chính và chính sách
- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo: Đại học Sydney, Australia
- Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo.
Đại học Sydney, Australia xếp hạng 39 thế giới năm 2012 (theo bảng xếp hạng QS
World University Rankings -
http://www.topuniversities.com/node/9606/ranking-details/world-university-rankings/
66
2012))
b) Bảng so sánh chương trình đào tạo
Thông tin về Chương trình Thạc sĩ Luật hành chính và chính sách, Đại học Sydney
được lấy từ trang: http://sydney.edu.au/law/fstudent/coursework/adminlaw.shtml.
Qua việc so sánh, có thể thấy chương trình Thạc sĩ Luật hiến pháp – Luật hành
chính chỉ có một số ít học phần mang tính chất đặc thù của Việt Nam, các môn còn lại ít
nhiều tương đồng với các học phần của Chương trình Thạc sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney. Những học phần của Đại học Sydney khác với chương trình của
ĐHQGHN chủ yếu là những môn tự chọn.
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
1 Administrative Law
Luật hành chính
-Luật hành chính so sánh
Comparative Administrative
Law
-Tổ chức và thực hiện quyền
lực hành pháp
Executive power’s
organization and
implementation
-Chính quyền địa phương
Local Authorities
Tương tự nhau
2 Legal Reasoning & the
Common Law System
Lập luận pháp lý và Hệ
thống thông luật
Phương pháp nghiên cứu khoa
học pháp lý
Legal research
(1) rộng hơn (2):
-Giới thiệu về hệ
thống thông luật
- Đi sâu hơn về
những lập luận
67
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
pháp lý.
3 Policy Making, Power &
Politics
Hoạch định chính sách, quyền
lực và Chính trị
-Lý thuyết tổ chức quyền lực
nhà nước
Theory of organization of state
power
-Chính trị học
Politics
-Nhà nước pháp quyền và
chủ nghĩa hợp hiến
Rule of law and
Constitutionalism
-Luật hiến pháp so sánh
Comparative Constitutional
Law
-Tổ chức và thực hiện quyền
lực lập pháp
Legislative power’s
organization and
implementation
-Các thiết chế hiến định hiện
đại
Modern Constitutional
Institutions
Tương tự nhau
4 Public Policy -Hành chính công Tương tự nhau
68
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Chính sách công Public Administration
-Phân tích chính sách và xây
dựng luật
Policy Analysis and Law
Making
5 Dispute Resolution in
Australia
Giải quyết tranh chấp ở
Australia
-Luật hành chính so sánh
Comparative Administrative
Law
-Tài phán hành chính
Administrative Jurisdiction
(1) hẹp hơn (2):
- (2) có thêm nội
dung về Luật
hành chính so
sánh.
6 Government Regulation,
Health Policy & Ethics
Sự quản lý của Chính phủ,
Chính sách Y tế và Đạo đức
-Hành chính công
Public Administration
-Phân tích chính sách và xây
dựng luật
Policy Analysis and Law
Making
(1) hẹp hơn (2):
- (2) có thêm
nội dung về
Phân tích
chính sách và
xây dựng luật
7 Judicial Review: Principle,
Policy & Procedure
Rà soát tư pháp: nguyên tắc,
chính sách và thủ tục
-Tổ chức và thực hiện quyền
lực tư pháp
Judicial power’s organization
and implementation
-Chế độ bảo hiến
Mechanism of Constitution
Protection
-Tài phán hành chính
Tương tự nhau
69
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Administrative Jurisdiction
8 Regulation and Regulators
Pháp quy và chủ thể lập quy
- Lý thuyết về quản lý nhà
nước
Theory of state management
-Tổ chức và thực hiện quyền
lực hành pháp
Executive power’s
organization and
implementation
Tương tự nhau
9 The Judicial Power of the
Commonwealth
Quyền tài phán của khối
Common Wealth
-Tổ chức và thực hiện quyền
lực tư pháp
Judicial power’s organization
and implementation
-Tài phán hành chính
Administrative Jurisdiction
(1) hẹp hơn (2):
- (2) có thêm
nội dung về
Tổ chức và
thực hiện
quyền lực tư
pháp
10 Comparative Democratic
Politics
Các nền chính trị dân chủ so
sánh
-Dân chủ và hệ thống chính
trị
Democracy and Political
System
Tương tự nhau
11 Globalisation and
Governance
Toàn cầu hóa và Quản trị
-Hành chính công
Public Administration
Tương tự nhau
12 Governance and Civil -Hành chính công Tương tự nhau
70
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Society
Quản trị và Xã hội dân sự
Public Administration
-Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and Anti-
Corruption
13 Governance and Public
Policy Making
Quản trị và hoạch định chính
sách công
-Lý thuyết về quản lý nhà
nước
Theory of state management
-Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and Anti-
Corruption
-Phân tích chính sách và xây
dựng luật
Policy Analysis and Law
Making
Tương tự nhau
14 Issues in Public Policy
Các vấn đề chính sách công
-Hành chính công
Public Administration
-Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and Anti-
Corruption
-Phân tích chính sách và xây
dựng luật
Tương tự nhau
71
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Policy Analysis and Law
Making
15 Public Management and
Governance
Quản lý công và Quản trị
-Lý thuyết về quản lý nhà
nước
Theory of state management
-Hành chính công
Public Administration
-Chế độ công vụ và dịch vụ
công
Public Power and Public
Service
-Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and Anti-
Corruption
-Hợp đồng hành chính và
hợp tác công tư
Administrative Contract and
Public-Private Cooperation
Tương tự nhau
16 Global Social Policy
Chính sách xã hội toàn cầu
-Quản trị tốt và phòng,
chống tham nhũng
Good Governance and Anti-
Corruption
Tương tự nhau
17 Citizenship Rights and Quyền con người, quyền Tương tự nhau
72
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Social Movements
Quyền công dân và các trào
lưu xã hội
công dân
Human rights and citizen’s
rights
-Quyền tiếp cận thông tin
Right of Information Access
18 Cưỡng chế hành chính và
trách nhiệm hành chính
Administrative Coercion and
Administrative Liability
Môn đặc thù của
ĐHQGHN
19 Phương pháp giảng dạy luật
ở bậc đại học
Môn đặc thù của
ĐHQGHN
20 Triết học Môn đặc thù của
ĐHQGHN
21 Ngoại ngữ Môn đặc thù của
ĐHQGHN
22 Environmental Impact
Assessment Law
Luật Đánh giá tác động môi
trường
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
23 Environmental Law and
Policy
Luật môi trường và Chính
sách
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
24 Independent Research Môn đặc thù của
73
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
Project
Dự án nghiên cứu độc lập
ĐH Sydney
25 Law of Tax Administration
Luật về quản lý thuế
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
26 The Business of Tax
Administration
Kinh doanh trong quản lý thuế
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
27 Water Law
Luật về nước
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
28 Australia in Diplomacy,
Defence & Trade
Ngoại giao, quốc phòng và
thương mại Australia
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
29 Comparative Migration
Policy
Chính sách nhập cư so sánh
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
30 Global Environmental
Politics
Nền chính trị môi trường toàn
cầu
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
31 Leadership in Theory and
Practice
Lãnh đạo trong lý luận và
thực tiễn
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
74
STT Tên học phần trong
chương trình đào tạo Thạc
sĩ Luật hành chính và chính
sách, Đại học Sydney
(1)
Tên học phần trong chương
trình đào tạo Thạc sĩ Luật
hiến pháp - Luật hành chính,
ĐHQGHN
(2)
Thuyết minh về
những điểm
giống và khác
32 Mental Health: Practice and
Theory
Sức khỏe tinh thần: Thực
tiễn và Lý thuyết
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
33 Social Policy Frameworks
Khung chính sách xã hội
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
34 Ethics and Private Life
Đạo đức và Đời tư
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
35 New Debates in Social
Theory
Tranh luận mới về lý thuyết xã
hội
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
36 Social Policy International
Perspectives
Các cách tiếp cận quốc tế về
chính sách xã hội
Môn đặc thù của
ĐH Sydney
7. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN
1. PHI5001.Triết học: 4 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Theo chương trình của Đại học KHXHNV ĐHQG Hà Nội
2. ENG5001. Tiếng Anh cơ bản: 3 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
75
Nội dung học phần:
Theo kế hoạch của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
3. ENG6001. Tiếng Anh học thuật: 3 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Theo kế hoạch của Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội
4. ASL6011.Phương pháp nghiên cứu khoa học pháp lý: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Môn học này trang bị cho học viên những kiến thức sau:
Những vấn đề cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học pháp lý.
Lý luận về các phương pháp nghiên cứu khoa học khác nhau.
Cách lựa chọn, phối hợp các phương pháp nghiên cứu khoa học nhằm đạt mục tiêu
nghiên cứu khoa học pháp lý một các hiệu quả nhất.
Những kĩ năng cơ bản của việc nghiên cứu khoa học, cách thức thực hiện một công
trình nghiên cứu, sử dụng hiệu quả các phương pháp nghiên cứu khoa học trong các
lĩnh vực khoa học pháp lý khác nhau.
5. ASL6012. Phương pháp giảng dạy môn luật bậc đại học: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Môn học này trang bị cho học viên những kiến thức sau:
Những vấn đề cơ bản về phương pháp giảng dạy pháp luật.
Những kiến thức lí luận về các phương pháp giảng dạy pháp luật khác nhau,
Cách lựa chọn, phối hợp các phương pháp và giảng dạy pháp luật nhằm đạt mục tiêu
giảng dạy một cách hiệu quả nhất.
Những kĩ năng cơ bản của nghề dạy học, cách thức tổ chức quá trình dạy học pháp
luật, sử dụng hiệu quả các phương pháp giảng dạy tích cực, đặc biệt biết sử dụng các
hình thức kiểm tra đánh giá như một phương pháp dạy học tích cực ở bậc học đại học
cho sinh viên ngành luật.
76
6. ASL6013. Lý thuyết về Hiến pháp và tổ chức quyền lực nhà nước: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của Hiến pháp
- Quan điểm truyền thống và hiện đại về Hiến pháp;
- Tổ chức nhà nước và sự hình thành, phát triển của Hiến pháp
- Các lý thuyết về tổ chức quyền lực nhà nước trong lịch sử (cổ đại, trung đại,
cận và hiện đại).
- Sự phát triển của Hiến pháp và tổ chức quyền lực nhà nước ở Việt Nam từ
trước tới nay
- Xu hướng phát triển của Hiến pháp trên thế giới và ở Việt Nam trong thế kỷ
21.
- Xu hướng phát triển của tổ chức quyền lực nhà nước trên thế giới và ở Việt
Nam trong thế kỷ 21.
7. ASL6014. Lý thuyết về quản lý nhà nước: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: Không
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của quản lý nhà nước
- Hình thức và phương pháp quản lý nhà nước
- Nội dung, cơ cấu của quản lý nhà nước
- Sự điều chỉnh của pháp luật đối với quản lý nhà nước
- Môi trường tác động của quản lý nhà nước
- Quyết định quản lý nhà nước
- Hiệu quả của quản lý nhà nước
- Lý luận, thực tiễn về quản lý nhà nước trong lịch sử Việt Nam
77
- Xu hướng phát triển về tổ chức quản lý nhà nước trên thế giới và ở Việt Nam
trong thế kỷ 21.
8. ASL6015. Tổ chức và thực hiện quyền lực lập pháp: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của quyền lực lập pháp
- Lịch sử phát sinh, phát triển của quyền lực lập pháp trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của quyền lực lập pháp.
- Mô hình, cách thức tổ chức thực thi quyền lực lập pháp trên thế giới
- Mối quan hệ giữa quyền lực lập pháp với các nhánh quyền lực nhà nước khác
- Quyền lực lập pháp trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về quyền lực lập pháp trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của quyền lực lập pháp trên thế giới và ở Việt Nam trong
thế kỷ 21.
9. ASL6016. Tổ chức và thực hiện quyền lực hành pháp: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của quyền lực hành pháp
- Lịch sử phát sinh, phát triển của quyền lực hành pháp trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của quyền lực hành pháp.
- Mô hình, cách thức tổ chức thực thi quyền lực hành pháp trên thế giới
- Mối quan hệ giữa quyền lực hành pháp với các nhánh quyền lực nhà nước khác
- Quyền lực hành pháp trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về quyền lực hành pháp trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của quyền lực hành pháp trên thế giới và ở Việt Nam
trong thế kỷ 21.
10. ASL6017. Tổ chức và thực hiện quyền lực tư pháp: 2 tín chỉ
78
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của quyền lực tư pháp
- Lịch sử phát sinh, phát triển của quyền lực tư pháp trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của quyền lực tư pháp.
- Mô hình, cách thức tổ chức thực thi quyền lực tư pháp trên thế giới
- Mối quan hệ giữa quyền lực tư pháp với các nhánh quyền lực nhà nước khác
- Quyền lực tư pháp trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về quyền lực tư pháp trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của quyền lực tư pháp trên thế giới và ở Việt Nam trong
thế kỷ 21.
11. ASL6018. Quyền con người, quyền công dân: 2 tín chỉ.
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của quyền con người, quyền công dân
- Lịch sử phát sinh, phát triển của quyền con người, quyền công dân trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất của quyền con người, quyền công dân
- Quyền con người, quyền công dân trong mối quan hệ với dân chủ, nhà nước
pháp quyền, phát triển..
- Hệ thống các quyền con người, quyền công dân và nội hàm của các quyền.
- Luật nhân quyền quốc tế
- Cơ chế quốc tế, khu vực, quốc gia về bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền
- Lý luận, thực tiễn về quyền con người, quyền công dân trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của quyền con người, quyền công dân trên thế giới và ở
Việt Nam trong thế kỷ 21.
12. ASL6019. Chế độ bảo hiến: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
79
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của bảo hiến.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của bảo hiến trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của cơ chế bảo hiến.
- Mô hình, cách thức tổ chức bảo hiến trên thế giới.
- Mối quan hệ giữa cơ quan/thiết chế bảo hiến với các cơ quan/thiết chế quyền
lực nhà nước khác
- Bảo hiến trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về bảo hiến trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của bảo hiến trên thế giới và ở Việt Nam trong thế kỷ 21.
13. ASL6020. Tài phán hành chính: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của tài phán hành chính.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của tài phán hành chính trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của tài phán hành chính.
- Mô hình, cách thức tổ chức các cơ quan tài phán hành chính trên thế giới.
- Tố tụng và thi hành án hành chính trên thế giới
- Mối quan hệ giữa cơ quan/thiết chế tài phán hành chính với các cơ quan/thiết
chế quyền lực nhà nước khác
- Tài phán hành chính trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về tài phán hành chính trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của tài phán hành chính trên thế giới và ở Việt Nam trong
thế kỷ 21.
III.2. Các môn lựa chọn: 8/16 tín chỉ
14. ASL6021. Chính trị học: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
80
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu của chính trị học
- Sự phát triển của chính trị học trên thế giới
- Sự hình thành, phát triển của quyền lực công và hệ thống chính trị trên thế giới
- Những đặc điểm chủ yếu của quyền lực công và hệ thống chính trị trong thế
giới hiện đại.
- Văn hóa chính trị
- Lý luận, thực tiễn về quyền lực công trong lịch sử Việt Nam
- Văn hóa chính trị ở Việt Nam
- Xu hướng phát triển của quyền lực công, hệ thống chính trị và văn hóa chính
trị trên thế giới và ở Việt Nam trong thế kỷ 21.
15. ASL6022. Luật hành chính so sánh: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của luật hành chính so sánh.
- Đối tượng, phương pháp nghiên cứu của Luật hành chính so sánh;
- Các hệ thống luật hành chính lớn trên thế giới; các khuynh hướng phát triển
của luật hành chính hiện đại
- Sự thâm nhập của luật hành chính vào các mô hình dân chủ lớn trên thế giới,
mối quan hệ giữa luật hành chính với nhà nước pháp quyền, chủ nghĩa hiến
pháp;
- So sánh các mô hình tổ chức bộ máy hành chính trên thế giới;
- So sánh các yếu tố cụ thể của luật hành chính ở một số quốc gia trên thế giới:
công vụ, dịch vụ công; quyết định hành chính, xét xử hành chính.v.v.
- Tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế có liên quan.
16. ASL6023. Luật hiến pháp so sánh: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
81
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của luật hiến pháp so sánh.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của luật hiến pháp so sánh trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất và những nội dung cụ thể của luật hiến pháp so sánh.
- Mô hình, cách thức xây dựng, ban hành của hiến pháp trên thế giới.
- Những nội dung cơ bản của hiến pháp trên thế giới.
- Sự phát triển của hiến pháp ở Việt Nam trong mối quan hệ với thế giới
- Nội dung của các bản hiến pháp Việt Nam từ trước đến nay trong mối tương
quan với hiến pháp các nước trên thế giới.
- Xu hướng phát triển của hiến pháp trên thế giới và ở Việt Nam trong thế kỷ 21.
17. ASL6024. Hành chính công: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của hành chính công.
- Chức năng hành chính nhà nước.
- Những vấn đề lý luận về nền hành chính nhà nước
- Thể chế hành chính nhà nước.
- Tổ chức hành chính nhà nước.
- Kỹ thuật và nghiệp vụ hành chính.
- Quản lý nhà nước trên các lĩnh vực.
- Thông tin trong hoạt động quản lý nhà nước.
- Hành chính công trong nhà nước pháp quyền
- Hành chính công ở Việt Nam trong mối tương quan với các quốc gia khác trên
thế giới.
18. ASL6025. Các thiết chế hiến định hiện đại: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
82
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của các thiết chế hiến định độc lập.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của các thiết chế hiến định độc lập trên thế giới
- Đặc điểm, tính chất của các thiết chế hiến định độc lập chủ yếu.
- Mô hình, cách thức tổ chức các cơ quan hiến định độc lập trên thế giới.
- Mối quan hệ giữa cơ quan/thiết chế hiến định độc lập với các cơ quan/thiết chế
quyền lực nhà nước khác
- Các thiết chế hiến định độc lập trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về các thiết chế hiến định độc lập trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của các thiết chế hiến định độc lập trên thế giới và ở Việt
Nam trong thế kỷ 21.
19. ASL6026. Chính quyền địa phương: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của chính quyền địa phương.
- Các nguyên tắc tổ chức và các mô hình chính quyền địa phương trên thế giới.
- Vấn đề phân cấp, phân quyền, tản quyền.
- Chính quyền địa phương trong nhà nước pháp quyền.
- Lý luận, thực tiễn về tổ chức chính quyền địa phương trong lịch sử Việt Nam
- Xu hướng phát triển của chính quyền địa phương trên thế giới và ở Việt Nam
trong thế kỷ 21.
20. ASL6027. Dân chủ và bầu cử: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm dân chủ, các hình thức thực thi dân chủ trên thế giới và ở Việt Nam.
- Những vấn đề lý luận, thực tiễn về dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện trên thế
giới và ở Việt Nam
83
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của bầu cử, mối quan hệ giữa bầu cử và dân
chủ.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của bầu cử trên thế giới và ở Việt Nam.
- Các cơ chế quản lý bầu cử hiện hành trên thế giới và ở Việt Nam.
- Dân chủ và bầu cử trong nhà nước pháp quyền.
- Xu hướng phát triển của dân chủ và bầu cử trên thế giới và ở Việt Nam trong
thế kỷ 21.
21. ASL6028. Chế độ công vụ và dịch vụ công: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
Cơ sở lý luận của chế độ công vụ và dịch vụ công;
Các học thuyết hiện đại trên thế giới về chế độ công vụ và dịch vụ công: kinh
nghiệm thế giới về xác định phạm vi công vụ và dịch vụ công, lựa chọn mô hình
công vụ và tổ chức dịch vụ công;
Khung chính sách pháp luật Việt Nam về chế độ công vụ và dịch vụ công; thực
trạng chế độ công vụ và dịch vụ công ở Việt Nam;
Các xu hướng cải cách chế độ công vụ và dịch vụ công ở Việt Nam, thách thức và
triển vọng đối với chế độ công vụ và dịch vụ công ở Việt Nam
22. ASL6029. Quản trị tốt và phòng, chống tham nhũng: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức chủ yếu sau:
- Khái niệm quản trị tốt, các chiến lược, biện pháp và tiêu chí đánh giá quản trị
tốt trên thế giới.
- Các khái niệm tham nhũng, phòng, chống tham nhũng, các chiến lược, biện
pháp và tiêu chí đánh giá kết quả phòng, chống tham nhũng trên thế giới.
- Những vấn đề lý luận, thực tiễn về phòng, chống tham nhũng, trên thế giới
84
- Khái niệm, cơ sở lý luận, thực tiễn của bầu cử, mối quan hệ giữa bầu cử và dân
chủ.
- Lịch sử phát sinh, phát triển của bầu cử trên thế giới và ở Việt Nam.
- Các cơ chế quản lý bầu cử hiện hành trên thế giới và ở Việt Nam.
- Dân chủ và bầu cử trong nhà nước pháp quyền.
- Xu hướng phát triển của dân chủ và bầu cử trên thế giới và ở Việt Nam trong
thế kỷ 21.
23. ASL6030. Phân tích chính sách và xây dựng luật: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Chuyên đề này trang bị cho học viên những kiến thức chuyên sâu về các vấn đề cơ
bản về Phân tích chính sách và xây dựng pháp luật được tiếp cận từ các góc độ như sau:
- Cơ sở lý luận của Phân tích chính sách; khái niệm về Quá trình chính sách; các
bước của Phân tích chính sách; tầm quan trọng của Phân tích chính sách và mối
quan hệ giữa Phân tích chính sách và Soạn thảo pháp luật;
- Kinh nghiệm thế giới về phân tích chính sách trong quá trình soạn thảo pháp luật;
- Một số công cụ phân tích chính sách: nội dung, kỹ năng vận dụng
- Việc áp dụng công cụ phân tích chính sách trong soạn thảo pháp luật ở Việt Nam:
các thành công, hạn chế và hướng phát triển.
24. ASL6031. Hợp đồng hành chính và hợp tác công tư: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Chuyên đề này trang bị cho học viên những kiến thức chuyên sâu về các vấn đề cơ
bản về Hợp đồng hành chính và Hợp tác công tư được tiếp cận từ các góc độ như sau:
Lý thuyết chung về HĐHC và HTCT: khái niệm, phạm vi, lợi ích và rủi ro của
việc sử dụng hai công cụ này;
Các bài học kinh nghiệm trên thế giới về HĐHC và HTCT;
Các yếu tố quyết định sự thành công của HĐHC và HTCT; sự cần thiết và bối
cảnh Việt Nam khi áp dụng các công cụ pháp lý này;
85
Khung chính sách pháp luật Việt Nam về HĐHC và HTCT: các cải cách đã thực
hiện và tương lai.
25. ASL6032. Trách nhiệm hành chính và cưỡng chế hành chính: 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết: ASL6013, ASL6014
Nội dung học phần:
Chuyên đề này trang bị cho học viên những kiến thức chuyên sâu về các vấn đề sau:
- Khái niệm, phân loại, phân biệt và mối quan hệ giữa các nhóm biện pháp cưỡng chế
hành chính (phòng ngừa, ngăn chặn, trách nhiệm hành chính, CCHC đặc biệt).
- Khái niệm, phân loại, xu hướng phát triển các biện pháp trách nhiệm hành chính.
- Pháp luật của các quốc gia trên thế giới về trách nhiệm hành chính và cưỡng chế
hành chính.
- Khung chính sách pháp luật hiện hành của Việt Nam về trách nhiệm hành chính và
cưỡng chế hành chính: các cải cách đã thực hiện và tương lai.
86