chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

81
CHƯƠNG 4 Hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Upload: thac-si-vu-ngoc-hieu

Post on 22-Jan-2018

259 views

Category:

Education


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

CHƯƠNG 4

Hệ thống thocircng tin tổ chức

theo cấp bậc quản lyacute

Nội Dung

1 CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC

2 CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO

CẤP BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

3 CAacuteC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LYacute Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định ndash Decision Support System (DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System - ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System - KWMS)

Triacute tuệ nhacircn tạo (Artificial Intelligence - AI)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

Cấp Chiến lược

(Excutive level)

Cấp Chiến thuật

(Managerial level)

Cấp taacutec nghiệp

(Operational level)

- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng

(Mid-level Managers and Function Managers)

- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những

hoạt động ở mức điều hagravenh

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet

(Supervisor)

- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave

hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)

- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten

trong tương lai

- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip

Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định

CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC

QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức

HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng

HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung

HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 2: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Nội Dung

1 CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC

2 CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO

CẤP BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

3 CAacuteC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LYacute Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định ndash Decision Support System (DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System - ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System - KWMS)

Triacute tuệ nhacircn tạo (Artificial Intelligence - AI)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

Cấp Chiến lược

(Excutive level)

Cấp Chiến thuật

(Managerial level)

Cấp taacutec nghiệp

(Operational level)

- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng

(Mid-level Managers and Function Managers)

- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những

hoạt động ở mức điều hagravenh

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet

(Supervisor)

- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave

hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)

- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten

trong tương lai

- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip

Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định

CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC

QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức

HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng

HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung

HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 3: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Cấp Chiến lược

(Excutive level)

Cấp Chiến thuật

(Managerial level)

Cấp taacutec nghiệp

(Operational level)

- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng

(Mid-level Managers and Function Managers)

- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những

hoạt động ở mức điều hagravenh

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet

(Supervisor)

- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave

hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey

- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức

- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)

- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten

trong tương lai

- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip

Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định

CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC

QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức

HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng

HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung

HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 4: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC

QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức

HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng

HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung

HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 5: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức

HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng

HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung

HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 6: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP

BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 7: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)

Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information

Systems - MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -

DSS)

Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -

ESS)

Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)

Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System

- KMS)

Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)

CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC

THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 8: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch

(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech

bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)

bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch

bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp

bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn

Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra

bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute

Xử lyacute caacutec giao dịch tự động

VD Xử lyacute đơn hagraveng

Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute

VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng

Giaacute trị lagrave bao nhiecircu

Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)

Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 9: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ TPS

TPS trực tuyến (online)

Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời

TPS theo locirc (batch)

Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần

Nhập liệu

bull Thủ cocircng

bull Baacuten tự động

bull tự động

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 10: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)

Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech

Biearingu (forms)

Baugraveo caugraveo (reports)

Ntildeogravenh kyoslash

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Giao dieaumln

Choumlocircng trigravenh TPS

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 11: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)

Caacutec sự kiệngiao dịch

Tập tin

giao dịch

Tập tin

giao dịch

được sắp xếp

Chương trigravenh

sắp xếp

Chương trigravenh

TPS

Định kỳ

Cơ sở dữ liệu

của TPS

Giao diện

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 12: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)

Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 13: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 14: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)

(Transactions Processing System TPS)

Caacutec HT TPS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 15: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng

toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)

Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave

kiểm soaacutet)

MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 16: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute

(Management Information System MIS)

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp

thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức

Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS

Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều

khiển caacutec tổ chức

Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec

Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 17: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS

Truy vaaacuten(queries)

Baugraveo caugraveo(reports)

Biearingu(forms)

Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS

- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml

Choumlocircng trigravenh MIS

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 18: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm MIS

TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch

MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức

MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức

MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT

MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 19: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS

Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)

Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 20: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ về HTTT quản lyacute

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 21: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)

Viacute dụ

bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)

bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management

and forecasting)

bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing

planning and scheduling)

bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory

management and planning)

bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and

product pricing)

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 22: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định

Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ

VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu

Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)

Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại

VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro

Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh

Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại

VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới

Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 23: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Định nghĩa

DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec

DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn

HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 24: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Vấn đề đặt ra

DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)

Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec

Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu

Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec

Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng

Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 25: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Caacutec thagravenh phần chiacutenh

CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ

dagraveng truy cập

Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten

học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng

phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec

Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 26: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định

(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 27: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS

Người sử dụng

DSS

Quaucircn lyugravemoacirc higravenh

Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu

Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli

Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS

Caugravec moacirc higravenhDSS

Choumlocircng trigravenh DSS

Toumlocircngtaugravec

-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute

Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 28: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm của DSS

I Linh ntildeoaumlng (Flexible)

II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)

III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde

IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten

V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc

VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai

VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave

VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 29: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 30: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 31: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)

Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định

American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay

Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư

Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo

Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại

Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất

Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi

Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP

United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay

Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 32: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Định nghĩa

Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản

trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave

kiểm soaacutet chiến lược

Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ

thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 33: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo

(Executive Support System ESS)

Mục tiecircu

Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh

Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD

Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo

Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả

Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết

Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng

Viacute dụ

1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro

1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 34: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS

CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu

troumliumlc tuyeaacuten

OAS data

Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave

Choumlocircng trigravenh ESS

Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh

MIS data DSS models

Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 35: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS

Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm

Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin

Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)

Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 36: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Đặc điểm chiacutenh của ESS

1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại

1048709 Thư điện tử

1048709 CSDL becircn ngoagravei

1048709 Xử lyacute văn bản

1048709 bảng tiacutenh

1048709 Tự động lập file

1048709 Phacircn tiacutech xu hướng

1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 37: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)

Lợi iacutech

Linh hoạt

Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định

caacutec xu hướng

Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống

Thực hiện kiểm soaacutet

Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec

hoạt động

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 38: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)

(Executive Support System ESS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 39: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ

thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập

xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn

tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa

caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec

tổ chức khaacutec nhau

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 40: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 41: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 42: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)

Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn

bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn

bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)

bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi

Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn

bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc

bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 43: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996

đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 44: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 45: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức

Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện

Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde

hội vagrave suy nghĩ của con người

Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội

lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc

biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng

đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute

Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)

đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave

năng động

Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực

hagravenh thagravenh thạo cocircng việc

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 46: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Tri thức tồn tại dưới hai dạng

Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ

dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec

thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec

quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực

hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường

học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy

Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải

nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi

caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin

giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 47: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Tri thức tường minh

(Hổ sơ hoacutea)

Tri thức ẩn tagraveng

(Biacute quyết gắn liền với con

người)

Đặc

tiacutenh

bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea

Coacute thể lưu trữ

Coacute thể chuyển giao truyền đạt

bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech

dễ dagraveng

Mang tiacutenh caacute nhacircn

Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể

Khoacute khăn trong việc chiacutenh

thức hoacutea

Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt

vagrave chia sẻ

Nguồn

Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động

Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ

chức

bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu

Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave

truyền đạt phi chiacutenh thức

Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn

bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch

sử

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 48: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)

thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh

khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec

nhau

Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh

nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết

caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng

Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh

caacutec tri thức hiện hữu vagrave

Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện

hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 49: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động

cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet

triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute

trị

Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức

tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng

Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave

mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave

mục tiecircu kinh doanh

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 50: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức

Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc

vagrave tạo giaacute trị

Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec

quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp

Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm

coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave

cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute

tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 51: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem

Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ

Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức

Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc

Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn

Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức

Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 52: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin

Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 53: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong

doanh nghiệp

Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp

Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp

Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi

tổ chức

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 54: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 55: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin

(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin

được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2

nhoacutem

Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten

thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten

Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức

amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec

sư luật sư

Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng

tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 56: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 57: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản

Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức

Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức

Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 58: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng

Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten

Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc

Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 59: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng

Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu

Hoạt động văn

phograveng

Cocircng nghệ

Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document

imaging Web publishing work flow managers

Lập lịch Electronic calendars groupware intranets

Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems

groupware intranets

Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly

interfaces to mainframe databases

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 60: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 61: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ

caacutec cuộc họp

Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh

luận

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 62: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem

Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước

Tăng khả năng tham gia

Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec

Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến

Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute

Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến

Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định

Tạo tagravei liệu của cuộc gặp

Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei

Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 63: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem

Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem

Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai

Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc

Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp

mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem

Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang

sử dụng

HTTT quản lyacute tri thức

Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 64: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan

trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute

Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn

ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học

tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật

Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức

của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội

Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave

khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 65: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức

Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức

Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức

Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp

Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec

Phải được hỗ trợ về phần cứng

Coacute những giao diện tiện iacutech

Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 66: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

HTTT quản lyacute tri thức (KMS)

Thu thập amp matilde hoacutea tri thức

Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức

Triacute tuệ nhacircn tạo

Hệ thống chuyecircn gia

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 67: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người

Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức

Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 68: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo

(Artificial Intelligence - AI)

Ứng dụng của AI

Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn

Tự động hoacutea

Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)

Nhận dạng acircm thanh

Maacutey tự học

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 69: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề

VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo

ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn

ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau

VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 70: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)

Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết

Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp

Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave

Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 71: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia

(Expert System ES)

Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 72: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Cấu truacutec chung của ES

Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia

(Quy taeacutec)

Heauml thoaacutengthu thaaumlp

kieaacuten thoumlugravec

Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)

Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech

Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng

Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec

Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia

(caugravec quy taeacutec)

Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 73: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Đặc điểm của ES

Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin

Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip

Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra

Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia

Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn

Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 74: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Iacutech lợi của ES

Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia

Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo

để RQĐ

Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ

QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người

Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 75: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một

chuyecircn gia

Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)

Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi

Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp

Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn

Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người

Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức

Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 76: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Nhược điểm của ES

Giới hạn về mặt cocircng nghệ

Khoacute thu thập kiến thức cho ES

Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm

Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể

Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức

Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 77: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)

Caacutec lĩnh vực ứng dụng

Phacircn loại

Chẩn bệnh

Điều khiển

Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh

Thiết kế

Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh

Tạo caacutec lựa chọn

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 78: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

So saacutenh DSS vagrave ES

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde

Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia

Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng

Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn

Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi

Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 79: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

So saacutenh DSS vagrave ES (tt)

Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES

Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu

Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave

Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp

Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli

Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc

Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln

Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave

Hệ chuyecircn gia (tt)

(Expert System ES)

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 80: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Tương quan giữa caacutec hệ thống

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech

Page 81: Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Bagravei tập nhoacutem

Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech