chuong 1-van tai duong bien

93
CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA NGOẠI THƯƠNG NGOẠI THƯƠNG BẰNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN ĐƯỜNG BIỂN

Upload: bao-bao-muoi

Post on 04-Aug-2015

187 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA NGOẠI THƯƠNGNGOẠI THƯƠNG BẰNG BẰNG

ĐƯỜNG BIỂNĐƯỜNG BIỂN

Page 2: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NỘI DUNGNỘI DUNG

1. KHÁI QUÁT CHUNG2. NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU CHỢ3. NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU

CHUYẾN

Page 3: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Đặc điểĐặc điểm kinh tế kỹ thuật m kinh tế kỹ thuật của của vận tải đường biểnvận tải đường biển

Năng lực vận chuyển lớnChuyên chở tất cả các loại hàng hoáChi phí đầu tư xây dựng các tuyến

đường hàng hải thấpGiá thành vận tải biển thấpTiêu thụ nhiên liệu/ tấn trọng tải

thấp, cao hơn vận tải đường sông

Page 4: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NhNhượược c đđiểmiểmVận tải đường biển phụ thuộc rất

nhiều vào điệu kiện tự nhiên, điều kiện hàng hải Những rủi ro thiên tai, tai nạn bất ngờ ngoài biển

Tốc độ của tàu biển còn thấp và việc tăng tốc độ khai thác của tàu biển còn bị hạn chế khoảng 14-20 hải lý/ giờ không thích hợp với chuyên chở các loại hàng hóa có yêu cầu giao hàng nhanh…

Page 5: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Phạm vi áp dụngPhạm vi áp dụngVận tải đường biển thích hợp

với chuyên chở hàng hoá trong buôn bán quốc tế.

Vận tải đường biển thích hợp với chuyên chở hàng hoá có khối lượng lớn, chuyên chở trên cự ly dài nhưng không đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh chóng.

Page 6: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Tác dụng của vận tải Tác dụng của vận tải đường biển đối với buôn đường biển đối với buôn bán quốc tế.bán quốc tế.80% khối lượng hàng hóa, VN 95%

Thay đổi cơ cấu mặt hàng, nguồn hàng

Thúc đẩy quan hệ quốc tế, mở rộng thị trường

Tác động đến cán cân thanh toán

Page 7: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Cơ sở vật chất kỹ thuật Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải đường biểncủa vận tải đường biển

Các tuyến đường biển: Là các tuyến đường nối hai hay

nhiều cảng với nhau trên đó tàu biển hoạt động chở khách hoặc hàng hoá.

Quốc tếVen bờKênh đào

Page 8: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 9: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Shipping scheduleShipping schedule(Schedule is subject to change without (Schedule is subject to change without prior notice)prior notice)

FEEDER VOYETD ETA

CONNECTING VESSEL

ETD ETA ETA ETA ETA

HCM HKG HKG LOS ANGELESOKLAHOM

ATUCSON DALLAS

ANTIGONI 818/N 22/01 24/01XIN CHANG SHU

V.78E26/01 09/02 14/02 15/02 17/02

AUSTRALIA STAR

824/N 29/01 31/01 CSCL KOBE V.115E 02/02 19/02 24/02 25/02 27/02

MAREN S 11/N 04/02 07/02XIN QIN HUANG

DAO V.100E09/02 24/02 01/03 02/03 04/03

ASIA STAR 24/N 12/02 14/02XIN PU DONG

V.92E16/02 02/03 07/03 08/03 10/03

AUSTRALIA STAR

825/N 19/02 21/02XIN NING BO

V.144E23/02 09/03 14/03 15/03 17/03

MAREN S 12/N 26/02 28/02XIN CHANG SHU

V.80E02/03 16/03 21/03 22/03 24/03

ASIA STAR 25/N 05/03 07/03 CSCL KOBE V.117E 09/03 23/03 28/03 29/03 31/03

Page 10: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 11: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 12: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Kênh Suez (1859-1869)Kênh Suez (1859-1869)L: 172m / W: 200m/ D: L: 172m / W: 200m/ D: 19.5m19.5m

Page 13: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Kênh Panama (1879-1914)Kênh Panama (1879-1914)L: 250km / W: 91m/ D: 11mL: 250km / W: 91m/ D: 11m

Page 14: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Kênh KRA (Thailand)Kênh KRA (Thailand)L: 202km / W: 500m/ D: 25mL: 202km / W: 500m/ D: 25m

Page 15: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Cơ sở vật chất kỹ thuật Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải đường biểncủa vận tải đường biển

Cảng biển: Là nơi ra vào neo đậu của tàu

biển, là nơi phục vụ tàu và hàng hoá trên tàu

Là đầu mối giao thông quan trọng của một quốc gia có biển.

Page 16: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

CANG SG KV1: TAN CANG/ CAT LAI

CANG SG KV2: NHA RONG/ KHANH HOI HIEP PHUOC

CANG SG KV3: TAN THUAN/ BEN NGHE/ VICT

CANG SG KV4: ICD (INLAND CLEARANCE DEPOT): PHUOC LONG/ TRANSIMEX/ TANAMEXCO

Page 17: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 18: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 19: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Trang thiết bịTrang thiết bịBến cảng: TerminalsCầu tàu: Wharf/ QuayBến phao: Buoy berthKho: Warehouse/ CFSBãi: Open storage/ Container

YardV.v…

Page 20: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Tàu biểnTàu biển

Phương tiện vận tải biển chủ yếu là tàu biển, tàu biển có hai loại: tàu buôn và tàu quân sự.

Tàu buôn là những tàu biển được dùng vào mục đích kinh tế trong hàng hải. Bao gồm: tàu vận tải hàng hóa, tàu vận tải hành khách, tàu đánh cá, tàu hoa tiêu, tàu kéo… Tàu chở hàng (Cargo ship) là loại chiếm tỷ lệ cao nhất trong đội tàu buôn.

Page 21: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Ro-Ro Ro-Ro

Page 22: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

LO-LOLO-LO

Page 23: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

CARGO HOLDCARGO HOLD

Page 24: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 25: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Một số đặc trưng (SGK)Một số đặc trưng (SGK)Tên tàu (Ship’s name)Cấp hạng (Ship’s class)Cờ tàu (Flag)Cảng đăng ký (Port of register)Kích thước tàu (Dimension of ship)Mớn nước (Load line/ Plimsoll mark)Trọng tải/ sức chở của tàu (Deadweight

tonnage-DWT)Dung tích đăng ký tịnh (Net Register

Tonnage- NRT)

Page 26: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Một số đặc trưng (SGK)Một số đặc trưng (SGK)Dung tích đăng ký gộp (Gross Register

Tonnage- GRT)Hầm tàu (Cargo Hold)Máy tàu ( Ship’s engine)Công cụ xếp dỡ ( loading/ discharging

tools)

Page 27: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

1m3=35.3 cu ft1m3=35.3 cu ftType of cargo

Stowage factor(cu ft/t) (m3/t)

Iron ore 14 0.40Grain (heavy) 45 1.30Coal 48 1.40Woodchips 90 2.50Containers (Teus)

56–105 1.6–3.0

Cars 150 4.2Light crude oil 37.6 1.07Heavy crude oil 33.7 0.95Water 35.3 1

Page 28: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Ai thuê phAi thuê phươương tiện vận ng tiện vận tải?tải?

Incoterms

Page 29: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

THUÊ TAU CHƠ-LINERTHUÊ TAU CHƠ-LINER

Page 30: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Nghiệp vụ thuê tàu chợ Nghiệp vụ thuê tàu chợ

Tàu chợ (Liner):

Tàu chở hàng thường xuyên trên một tuyến đường nhất định.Ghé vào các cảng quy định và theo một lịch trình định trước.Theo sự quy định của chủ tàu và người chuyên chở.

Page 31: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Nghiệp vụ thuê tàu chợ Nghiệp vụ thuê tàu chợ

Thuê tàu chợ / lưu cước tàu chợ (Liner Booking Space)chủ hàng (shipper) liên hệ với chủ tàu (Carrier/ Shipping Line)/ đại lý của chủ tàu (Agent for the carrier):

-Thuê một phần chiếc tàu -Từ cảng đến cảng -Trả cước phí theo biểu cước định sẵn (Tariff).

Page 32: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Mối quan hệMối quan hệ

- Chứng từ vận chuyển do hai bên thoả thuận

- Phổ biến nhất là vận đơn đường biển (Bill of lading) theo các điều khoản in sẵn của vận đơn đường biển/ nguồn luật

Page 33: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Đặc Đặc đđiểmiểmLịch trình công bố trướcHợp đồng chuyên chở là chứng từ

vận chuyển các điều kiện, điều khoản chuyên chở in sẵn.

Cước phí thường bao gồm cả chi phí xếp dỡ hàng hóa và được tính toán theo biểu cước (Tariff), có hiệu lực tương đối dài.

Khối lượng chuyên chở nhỏ, Container

Page 34: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

ƯƯu u đđiểmiểmDự kiến thời gian gửi hàng và

không phải lo liệu việc xếp dỡ hàng hóa lên xuống tàu.

Thủ tục thuê nhanh chóng, đơn giản

Có cơ sở để tính giá hàng chào bán

Có thể gửi nhiều lọai hàng, số lượng nhiều hay ít

Page 35: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NhNhượược c đđiểmiểmGiá cước thường đắt hơn so với

tàu chuyến Người thuê không được tự do

thỏa thuận các điều kiện chuyên chở mà phải chấp nhận các điều kiện in sẵn trong vận đơn của tàu

Không linh họat nếu như cảng xếp dỡ nằm ngòai hành trình quy định của tàu

Page 36: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Trình tự các bước tiến hành thuê tàu chợ

Bước 1: Lựa chọn người vận chuyển

Bước 2: Lưu cước (lưu khoang) tàu chợ Booking note.  

Bước 3: Giao hàng về cảng cảng giao cho tàu.

Bước 4: Cung cấp chi tiết nhận một bộ vận đơn (Bill of Lading).

Page 37: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Vận đơn đường biểnVận đơn đường biển BILL OF LADINGBILL OF LADING – B/L – B/LVận đơn đường biển là một chứng từ

chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do

người chuyên chở (Carrier/ Shipping Line)

hoặc đại lý của người chuyên chở (Agent)

cấp cho người gửi hàng (Shipper) sau khi

đã xếp hàng lên tàu hoặc sau khi đã nhận

hàng để xếp lên tàu

Page 38: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

• Vận đơn đường biển 3 bản gốc “Original”, “Negotiable”

• Các bản gốc có giá trị như nhau

• Bản phụ “Copy”, “Copy Non-Negotiable”

Vận đơn đường biểnVận đơn đường biển BILL OF LADINGBILL OF LADING – B/L – B/L

Page 39: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

MĂT TRƯƠCMĂT TRƯƠC Số vận đơn (Number of bill of

lading) Người gửi hàng (Shipper) Người nhận hàng

(Consignee) Ðịa chỉ thông báo (Notify

address) Tên tầu (Vessel hay name of

ship), số chuyến (Voyage) Cảng xếp hàng (Port of

loading) Cảng chuyển tải (Port of

Discharge) Cảng đích (Port of

Destination) Kỹ mã hiệu (marks and

numbers)

Mô tả hàng hoá (Descriptions of goods)

Số kiện (number of packages)

Trọng lượng toàn bộ hay thể tích (Gross weight/ mesurement)

Cước phí và chi chí (Freight and charges)

Số bản vận đơn gốc (Number of original bill of lading)

Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (Place and date of issue)

Chữ ký của người vận tải

Page 40: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

MĂT SAUMĂT SAUHiện nay có 2 nguồn luật quốc tế chính về vận tải biển, đó là:

- Công ước quốc tế để thống nhất một số thể lệ về vận đơn đường biển, gọi tắt là Công ước Brussels 1924 (hoặc Quy tắc Hague) ký ngày 25/8/1924 và hai Nghị định thử sửa đổi Công ước Brussels 1924 là:

+ Nghị định thư sửa đổi Công ước Brussels 1924 ký ngày 23/2/1968, gọi tắt là nghị định thư 1968 (Hague-Visby Rules-1968)+ Nghị định thư sửa đổi quy tắc Hague Visby ký ngày 21/12/1979 (SDR Protocol 1979)

- Công ước của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng hoá bằng đường biển ký ngày 31/3/1978, gọi tắt là Công ước Hamburg 1978 có hiệu lực từ ngày 1/1/1992

Page 41: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Qui tắc Hague-Visby Qui tắc HamburgÁp dụng cho những hợp đồng chuyên chở thể hiện bằng một vận đơn hoặc chứng từ tương tự có tính chất sở hữu hàng hoá

Áp dụng cho tất cả hợp đồng chuyên chở hàng hoá bằng đường biển, không áp dụng cho trường hợp thuê tàu

Áp dụng tại cảng xếp hàng (nơi cấp vận đơn), không áp dụng tại cảng dỡ hàng.

Áp dụng tại cảng xếp hàng hoặc cảng dỡ hàng nằm trong quốc gia ký công ước

Phạm vi trách nhiệm của người chuyên chở đối với hàng hoá từ móc cẩu đến móc cẩu (tackle to tackle)

Người chuyên chở có trách nhiệm đối với hàng hoá kể từ khi nhận hàng cho đến khi đã giao hàng (While carrier’s charge)

Không áp dụng đối với hàng hoá là súc vật sống hoặc chuyên chở trên boong

Áp dụng cho hàng hoá gồm cả súc vật sống, chuyên chở trên boong cũng như dưới hầm hàng

Có trách nhiệm với mất mát, hư hỏng hàng hoá ngoại trừ một danh sách (17) các trường hợp miễn trách (điều 4)

Chịu trách nhiệm với những mất mát, hư hỏng và chậm trễ trừ khi người chuyên chở chứng minh được đã thực hiện tất cả các biện pháp thích đáng để tránh rủi ro xảy ra (điều 5)

Giới hạn trách nhiệm bồi thường là 666,67 SDR/ kiện hay 2 SDR/ kg

Giới hạn trách nhiệm bồi thường là 835 SDR/ kiện hay 2,5 SDR/ kg

Thông báo tổn thất trao ngay tại lúc giao hàng hoặc trong vòng 3 ngày đối với hàng hoá có tổn thất không rõ rệt

Thông báo tổn thất trao chậm nhất sau 1 ngày làm việc đầu tiên liên tiếp hoặc trong vòng 15 ngày đối với những tổn thất không rõ rệt

Thời gian khiếu kiện là 1 năm Thời gian khiếu kiện là 2 năm

Page 42: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

CHƯC NĂNGCHƯC NĂNG

- Biên lai nhận hàng để chở của người chuyên chở

- Bằng chứng của hợp đồng vận tải

- Chứng từ sở hữu

Page 43: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

PHÂN LOAI VÂN ĐƠNPHÂN LOAI VÂN ĐƠN

Căn cứ vào tình trạng xếp dỡ hàng hoá

Page 44: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

DATE OF ISSUE

SHIPPED ON BOARDDATE:…..

Page 45: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

RECEIVED FOR SHIPMENTDATE:…..

Page 46: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

3/3 ORIGINALS CLEAN 3/3 ORIGINALS CLEAN (SHIPPED) ON BOARD (SHIPPED) ON BOARD BILL OF LADING MADE BILL OF LADING MADE OUT TO THE ORDER OF OUT TO THE ORDER OF KYONGNAM BANK AND KYONGNAM BANK AND NOTIFY THE APPLICANTNOTIFY THE APPLICANT

Page 47: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

PHÂN LOAI VÂN ĐƠNPHÂN LOAI VÂN ĐƠN

Căn cứ vào phê chú của ngươi chuyên chơ/ thuyền trương trên vận đơn

Page 48: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

CLEAN ON BOARDDATE:…..

Page 49: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

PHÂN LOAI VÂN ĐƠNPHÂN LOAI VÂN ĐƠN

Căn cứ vào quyền chuyển nhượng sơ hữu hàng hoá ghi trên vận đơn

Page 50: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Shipper

EXPORTERBooking NO.HCMI008086

B/L NO. I940043968

Export Reference

Consignee

IMPORTERForwarding agent references

Notify party

SAME AS CONSIGNEEAlso Notify

Page 51: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Shipper

EXPORTERBooking NO.HCMI008086

B/L NO. I940043968

Export Reference

Consignee

TO ORDER OF ISSUING BANK

Forwarding agent references

Notify party

IMPORTERAlso Notify

Page 52: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

PHÂN LOAI VÂN ĐƠNPHÂN LOAI VÂN ĐƠN

Căn cứ vào hành trình của hàng hoá thì vận đơn

Page 53: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

HOCHIMINH CITY PORT

OSAKA PORT OSAKA PORT

Page 54: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

HOCHIMINH CITY PORT

HONGKONG PORT OSAKA PORT

Page 55: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

PHÂN LOAI VÂN ĐƠNPHÂN LOAI VÂN ĐƠN

Môt sô loại vận đơn khác

Page 56: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

SURRENDEREDPLS RELEASE W/O PRESENTATION OF ORIGINAL B/L

EXPRESS RELEASE

Page 57: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NGHIỆP VỤ THUÊ TAU NGHIỆP VỤ THUÊ TAU CHUYẾN (VOYAGE CHARTER)CHUYẾN (VOYAGE CHARTER)

Page 58: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Nghiệp vụ thuê tàu Nghiệp vụ thuê tàu chuyếnchuyếnTàu chuyến (Tramp)

Tàu kinh doanh chuyên chở hàng hóa trên biển không theo một lịch trình định trước. Nó thường họat động chuyên chở trong một khu vực địa lý nhất định

Theo yêu cầu của người thuê tàu

Page 59: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Nghiệp vụ thuê tàu Nghiệp vụ thuê tàu chuyến chuyến - Thuê tàu chuyến (Voyage Charter)

là người chủ tàu cho người chủ hàng thuê toàn bộ chiếc tàu để chuyên chở một khối lượng hàng hóa nhất định giữa hai hay nhiều cảng và được hưởng tiền cước thuê tàu (Freight) do hai bên thỏa thuận.

- Người cho thuê (Charter) và người thuê tàu (Charterer) hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party- C/P)

Page 60: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Đặc Đặc đđiểmiểmLịch trình không cố định

yêu cầu của chủ hàng.Hợp đồng thuê tàu chuyến

(C/P) và vận đơn đường biểnGiá cước có thể gồm cả chi phí

xếp dỡ hoặc không thoả thuận của hai bên.

Khối lượng chuyên chở lớn

Page 61: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

ƯƯu u đđiểmiểmLịch trình linh hoạt

Người thuê tàu không bị ràng buộc bởi những quy định sẵn.

Giá cước thuê tàu chuyến tương đối rẻ

Page 62: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NhNhượược c đđiểmiểmGiá cước thường xuyên biến

độngNghiệp vụ thuê tàu phức tạp mất nhiều thời gian giao dịch đàm phán thông qua môi giới hàng hải

Chuyên chở các lô hàng có khối lượng lớn như than, quặng, ngũ cốc…

Page 63: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Trình tự các bước tiến hành thuê tàu chuyến

Bước 1: Người thuê tàu thông qua người môi giới (Broker) cargo offer yêu cầu thuê tàu để vận chuyển hàng hoá cho mình.

Bước 2: Người môi giới chào hỏi tàu tìm tàu

Bước 3: Người môi giới đàm phán với chủ tàu các điều khoản của hợp đồng thuê tàu như điều kiện chuyên chở, cước phí, chi phí xếp dỡ....

Page 64: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Bước 4: Người môi giới thông báo kết quả đàm phán với người thuê tàu.

Bước 5: Người thuê tàu với chủ tàu ký kết hợp đồng (HĐ mẫu) có thể gạch bỏ hoặc bổ sung những điều đã thoả thuận cho phù hợp

Bước 6: Thực hiện hợp đồng◦ 6.1. Giao hàng◦ 6.2. Nhận hàng

Page 65: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

B6.1: Giao hàngB6.1: Giao hàng

Nhận thông báo sẵn sàng xếp hàng (NOR-Notice of readiness) và ký chấp nhận NOR.

Chủ hàng lập bảng kê khai hàng hoá (Cargo List) và gửi cho tàu hoặc đại lý để lên sơ đồ xếp hàng trên tàu (Stowage Plan).

Tập trung hàng hoá về khu vực làm hàng Làm thủ tục Hải quan cho hàng hóa xuất khẩu. Ký hợp đồng xếp dỡ với cảng Giao cho người chuyên chở theo chỉ dẫn của sơ đồ

xếp hàng, có thể sử dụng dịch vụ kiểm đếm (Tally). Nhận Biên lai Thuyền phó (Mate’s Receipt) xác

nhận đã giao hàng xong Đổi biên lai thuyền phó lấy vận đơn.

Page 66: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

C/P và B/LC/P và B/LThực tế, tranh chấp phát sinh C/P hay B/L:

Trường hợp 1: Người nhận hàng = người ký hợp đồng thuê tầu C/P

Trường hợp 2: Người nhận hàng người ký hợp đồng thuê tầu B/L

Trường hợp 3: B/L đã chuyển nhượng cho người khác, khi có tranh chấp phát sinh giữa người chuyên chở với người cầm vận đơn B/L

Trường hợp 4:Vận đơn có dẫn chiếu đến các điều khoản của hợp đồng thuê tầu: “vận đơn dùng với hợp đồng thuê tầu” - Bill of lading to be used with charter party C/P

Page 67: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

B6.2: Nhận hàng

Nhận Arrival Notice từ người chuyên chở.Trình vận đơn để lấy Lệnh giao hàng (D/O)Nhận và chấp nhận thông báo sẵn sàng dỡ

hàng cuả tàu (NOR).Làm thủ tục Hải quan.Ký hợp đồng xếp dỡ với cảng, giám sát quá

trình dỡ hàng, sử dụng dịch vụ kiểm đếm để có số lượng hàng chính xác

Nhận hàng từ tàu hoặc đưa vào bãi cảng.

Page 68: Chuong 1-Van Tai Duong Bien
Page 69: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Hợp Hợp đồngđồng thuê tàu thuê tàu chuyến chuyến Hợp đồng thuê tàu chuyến ( Charter Party- C/P) là một hợp đồng chuyên chở hàng hóa bằng đường biển, trong đó người chuyên chở (Carrier/ Shipowner/Charter) cam kết chuyên chở hàng hóa từ một hay nhiều cảng này giao cho người nhận ở một hay nhiều cảng khác, còn người thuê tàu (Charterer) cam kết trả cước phí chuyên chở như thỏa thuận.

Page 70: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Hợp Hợp đồngđồng mẫu (Standard mẫu (Standard C/P) C/P) Loại bách hoá:

GENCON 1974, 1976, 1994 (The Baltic And International Maritime Council Uniform General Charter)

NUVOY 1964

SCANCON 1956

Page 71: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Hợp Hợp đồngđồng mẫu (Standard mẫu (Standard C/P) C/P)

Loại chuyên dụng:NORGRAIN 89: Hiệp hội môi giới và đại lý Mỹ, chở ngũ cốcSOVCOAL 1962/ POLCOAL 1971 chở than, RUSSWOOD 1933 chở gỗCUBASUGAR chở đường, SOVORECON ORECON 1950 (cho hàng quặng), CENTROCON AUSTRAL 1928 (cho hàng ngũ cốc)EXONVOY, MOBIVOY96, SHELLVOY chở dầu

Page 72: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Nội dung chủ yếu của hợp Nội dung chủ yếu của hợp đồng thuê tàu chuyếnđồng thuê tàu chuyến

Các bên của hợp đồng:

Ship owner/charterChartererBroker

Tên + địa chỉ trụ sở chính (place of business)

Page 73: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về hàng hóaĐiều khỏan về hàng hóa

Description of goodsQuantity/ Weight/ MeasurementPacking: bulk or bag …Cargo option: coal and/ or cement, Cement and/or any lawful merchandisesMore or Less (±): MOLOO , MOLCO, Deadfreight

Page 74: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về tàuĐiều khỏan về tàuVessel’s name / Substitute or Sister shipNationality/ FlagBuilding year/ placeDWT- deadweight tonnageGRT- gross register tonnageNRT- net register tonnage

Draft/ DraughtLength/ BeamCargo space:

grain/ bale capacity/ Coefficient of Loading

Present position

Page 75: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về thời gian tàu Điều khỏan về thời gian tàu đến cảng xếp hàng đến cảng xếp hàng (Laydays/ Laycan)(Laydays/ Laycan)

Là thời gian tàu phải đến cảng xếp hàng:Vào một ngày cụ thểTrong một khỏang thời gianThời gian tàu đến cảng xác định sau, thì chủ tàu phải thông báo cho người thuê trước ngày tàu dự kiến đến

Page 76: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Arrived shipArrived shipTàu đã cập ở cảng quy định họăc

đã ở trong vùng thương mại (Berth Charter hay Port Charter) của cảng quy định trong C/P.

Tàu sẵn sàng mọi mặt để xếp/ dỡ hàng hóa

Tàu đã trao “Thông báo sẵn sàng” (Notice of Rediness- NOR) cho người được ghi trong C/P.

Page 77: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về cảng xếp Điều khỏan về cảng xếp dỡdỡ

Loading portDischarging portCargo to be discharged at one port of Vietnam at charterers option

Page 78: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về cước phí Điều khỏan về cước phí (Freight)(Freight)

Mức cước (Rate of Freight): deadweight cargo, measurement cargoSố lượng hàng hóa tính cước (Quantity): intaken/ B/L quantity, delivered quantityThời gian thanh toán tiền cước:Freight payable at port of loading: on signing B/LFreight paid at port of destination:

◦ Freight payable before breaking bulk◦ Freight payable after completion of discharge◦ Freight payable concurrent with discharge◦ Advance Freight

Page 79: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về chi phí xếp Điều khỏan về chi phí xếp dỡdỡ

In, Stowage, Trimming, OutFree In (F.I), Free Out (F.O), Free In and Out (FIO), FIOST…Liner Terms/ Gross Terms/ Berth TermsFree In Liner Out (FILO), Free Out Liner In (LIFO)…

Rate: USD 10.00/ MT FIO

Page 80: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về thời gian xếp Điều khỏan về thời gian xếp dỡ (Laytime)dỡ (Laytime)

Là khoảng thời gian do hai bên thoả thuận dành cho người đi thuê tàu tiến hành công việc bốc hàng lên tàu hoặc dỡ hàng khỏi tàu gọi là “thời gian cho phép” (Allowed time).

Despatch MoneyDemurrage Money:

+ 2 tiền thưởng+ Bị phạt thì luôn bị phạt

Page 81: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về thời gian xếp Điều khỏan về thời gian xếp dỡ (Laytime)dỡ (Laytime)

Days: là ngày theo lịch, bao gồm cả ngày chủ nhật và ngày lễ.

Runing days: những ngày kế tiếp nhau trên lịch kể cả ngày lễ, ngày chủ nhật.

Working days: là những ngày làm việc chính thức (không bao gồm chủ nhật và ngày lễ chính thức) tại các cảng do luật pháp của từng nước quy định.

Working Days of 24 hours: là ngày làm việc 24 tiếng, cứ đủ 24 tiếng thì tính là một ngày, dù phải mất nhiều ngày làm việc mới được 24 tiếng.

Page 82: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về thời gian xếp Điều khỏan về thời gian xếp dỡ (Laytime)dỡ (Laytime)

Weather working days- WWD: những ngày thời tiết tốt cho phép tiến hành công việc bốc hoặc dỡ hàng, thường được sử dụng rộng rãi trong thực tế thuê tàu.

Sundays-S: ngày nghỉ cuối tuần do luật pháp của từng nước quy định.

Holidays- H: bao gồm những ngày lễ quốc gia và ngày lễ quốc tế.

Page 83: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về thời gian xếp Điều khỏan về thời gian xếp dỡ (Laytime)dỡ (Laytime)

Cargo to be loaded and discharge in 10 weather working days of 24 consecutive hours, Sundays, holidays excepted, unless used= WWD, S.H.E.X.U.U

Cargo to be loaded and discharge in 10 weather working days of 24 consecutive hours, Sundays, holidays excepted both and even if used= WWD, S.H.E.X.E.I.U

Cargo to be loaded and discharge in 10 weather working days of 24 consecutive hours, Sundays, holidays included= WWD, S.H.Inc

Page 84: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

NOR- GENCON 1994NOR- GENCON 1994“thời gian xếp dỡ bắt đầu từ 13 giờ nếu

thông báo sẵn sàng đưa ra và chấp nhận trước 12 giờ cùng ngày và từ 6 giờ sáng ngày làm việc hôm sau, nếu thông báo này đưa ra và chấp nhận trong giờ làm việc buổi chiều ngày hôm trước”

Whether in port or not- WIPONWhether in berth or not- WIBONWhether in free pratique or not- WIFONWhether in customs clearance or not-

WICON

Page 85: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Ví dụVí dụ5 WWDSHEXEIU/ GENCON 1994Dem. Money: Usd 3,000/ dayStatement of facts: 9h T215/8

tàu đến cảng, 9h T3 cập cảng và 9h30 trao NOR, 15h T4 bắt đầu xếp hàng và kết thúc lúc 9h30 ngày T4 24/8.

Tính tiền thưởng/ phạt?

Page 86: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khỏan về trách nhiệm Điều khỏan về trách nhiệm và miễn trách của người và miễn trách của người chuyên chởchuyên chở

Chịu trách nhiệm:

Do thiếu sự cần mẫn hợp lý (Due Deligence) làm cho tàu không đủ khả năng đi biển.

Do xếp đặt hàng hoá không tốt (Bad stowage), do bảo quản hàng hoá không chu đáo.

Page 87: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Không chịu trách nhiệmKhông chịu trách nhiệmDo thiên tai, tai nạn bất ngờ

ngoài biển, cướp biểnDo ẩn tỳ của tàu và máy mócDo bản chất của hàng hoáDo cháy, nhưng không do lỗi của

sĩ quan thuỷ thủ trên tàu.Do chiến tranh và các hoạt động

bị bắt, tịch thu của chính phủ.

Page 88: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khoản cầm giữ hàng Điều khoản cầm giữ hàng (Lien Clause)(Lien Clause)Chủ tàu có quyền cầm giữ hàng hoá và các khoản thu của người thuê tàu để khấu trừ tiền cước, tiền cước khống, tiền phạt và những thiệt hại khác, cũng như tất cả các khoản tiền phải trả cho hợp đồng, kể cả chi phí phát sinh từ việc khiếu nại đòi bồi thường các khoản tiền trên

Page 89: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Điều khoản trọng tài Điều khoản trọng tài (Arbitration Clause)(Arbitration Clause)Áp dụng luật Anh/ trọng tài LondonÁp dụng luật Mỹ/ trọng tài New YorkThỏa thuận: VIAC (Vietnamese International Arbitration Center)

Page 90: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Các điều khoản khácCác điều khoản khácTrong hợp đồng thuê tàu, còn có nhiều các điều khoản khác trong đó cần lưu ý: tổn thất chung và New Jason (General Average and New Jason/ Đề cập đến hàng đi và đến Mỹ, nhằm buộc các chủ hàng và chủ tàu phải cùng đóng góp tổn thất chung), điều khoản về hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi (Both to blame collision clause), điều kiện thông báo tàu ETA (Expected time of arrival), điều khoản kiểm đếm (Tally clause)…

Page 91: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Fixture NoteFixture NoteCargo and quantity: 3000 MTs +/- 10%

MOLCO WOOD PALLETS (S.F 1.4 – 1.6 WOG)

Loading/ discharging port: 1SBP QUY NHON, VIETNAM / 1SBP BRISTOL, U.K

Loading rate: 1,000 MTs PWWDSHEXEIU at loading port/ CQD at dis port

Lay can: 15-21st Jan 2011Dem: Usd 3,000 which to be settled w/I 10

days after completing of discharging Others: other terms and conditions as per

Gencon revised 1994.

Page 92: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

Thông tin trên đã cho bạn biết những nội dung gì?

Hãy tính tiền thưởng/ phạt dôi nhật (Usd/ ngày). Biết rằng: Ngày 20/1/2011, tàu đến cảng Quy nhơn và trao NOR cho người thuê tàu, NOR được chấp nhận vào chiều ngày 20/1/2011. Hàng được xếp xuống tàu xong vào lúc 13h ngày 23/01/2011.

Page 93: Chuong 1-Van Tai Duong Bien

TỰ HỌCTỰ HỌCHAGUE 1924HAGUE-VISBY 1968 RULESHAMBURG 1978