ch d n - vpdt.capnuocbenthanh.comvpdt.capnuocbenthanh.com/document/upload/1_tacnghiep/04_con… ·...
TRANSCRIPT
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 1/57
CHỈ DẪN
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẬT TƯ - THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH NƯỚC
2014 12/2014
Biên soạn lần thứ I
Lưu hành nội bộ
TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 3/57
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, trên mạng lưới cấp nước của Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn có rất nhiều
chủng loại vật tư – thiết bị với các tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo khác nhau như TCVN, ISO,
AWWA, BS EN…. Điều này đã gây khó khăn trong công tác quản lý kỹ thuật cũng nhưa
công tác lựa chọn vật tư – thiết bị khi mua sắm. Để giải quyết vấn đề này cần có sự phù
hợp, tương thích giữa các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật của các quốc gia khác nhau. Việc
xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cần phải:
1. Dựa vào sự tiến bộ khoa học và công nghệ, kinh nghiệm thực tiễn, nhu cầu hiệ tại
và xu hướng phát triển kinh tế - xã hội;
2. Sử dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn nước ngoài làm cơ sở;
3. Đáp ứng các yêu cầu về tính năng sử dụng;
Trong phạm vi bộ chỉ dẫn này, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn đã lựa chọn và áp
dụng các tiêu chuẩn vật tư – thiết bị tiên tiến trên thế giới để phục vụ công tác đấu thầu
mua sắm, lựa chọn được vật tư – thiết bị có chất lượng cao và hiệu quả kinh tế. Tài liệu
này được tổng hợp từ quyết định 73/QĐ-TCT-KTCN ngày 02/3/2012 về đặc tính kỹ thuật
và quy trình nghiệm thu vật tư – thiết bị trên mạng lưới, trong đó ngoài các tiêu chuẩn
chính còn có bổ sung thêm một số tiêu chuẩn tương đương nhằm đảm bảo phù hợp và
tương thích với nhau. Một số vật tư – thiết bị phụ tùng không có tiêu chuẩn chế tạo sẽ
được mô tả thành tiêu chuẩn lắp đặt phù hợp với hệ thống đường ống. Ngoài ra, trong bộ
tiêu chuẩn này có 1 vài điều chỉnh nhỏ cho phù hợp với tình hình sản xuất vật tư – thiết bị
trên thế giới.
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn hy vọng rằng tài liệu hướng dẫn này sẽ góp phần nâng
cao tính ổn định và tuổi thọ của các công trình cấp nước. Chúng tôi rất mong nhận được
những ý kiến nhận xét, đóng góp của các đơn vị, Phòng/Ban chuyên môn để tiếp tục hoàn
thiện tài liệu và hướng đến áp dụng rộng rãi không chỉ đối với hệ thống cấp nước trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh mà còn ở các tỉnh bạn.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 4/57
MỤC LỤC
A. ỐNG TRUYỀN DẪN VÀ ỐNG NGÁNH: .................................................................. 7
I. Ống truyền dẫn: ........................................................................................................ 7
1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực: .................................................................... 7
2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ: ...................................... 7
3. Ống gang cầu các cỡ: ......................................................................................... 9
4. Ống nhựa uPVC: ................................................................................................ 9
5. Ống nhựa HDPE: ............................................................................................. 10
II. Ống nhựa HDPE dịch vụ khách hàng:.................................................................... 11
B. PHỤ TÙNG: ................................................................................................................. 11
I. Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE: ......................................................................... 13
1. Phụ tùng gang, thép liên kết với ống nhựa HDPE bằng lắp ghép cơ khí:........ 13
2. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE trơn bằng lắp ghép thúc gioăng: ... 13
3. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng hàn điện cực: ........................ 14
II. Phụ tùng gang cầu lắp ghép kiểu cơ khí: ................................................................ 11
III. Phụ tùng ống dịch vụ khách hàng:.......................................................................... 14
1. Đai lấy nước gang cầu: ..................................................................................... 14
2. Đai lấy nước PP: ............................................................................................... 15
3. Khâu nối thẳng: ................................................................................................ 16
4. Khâu nối giảm: ................................................................................................. 17
5. Khâu nối chuyển: ............................................................................................. 17
6. Khâu túm: ......................................................................................................... 17
7. Nút bít hủy ống nhựa OD50mm (nút chận): .................................................... 18
8. Van cóc: ............................................................................................................ 18
9. Van góc liên hợp: ............................................................................................. 18
10. Van góc 1 chiều: ............................................................................................... 19
11. Van bi: .............................................................................................................. 19
12. Van cổng thau: ................................................................................................. 20
13. Van 1 chiều dạng cánh lật: ............................................................................... 20
14. Van 1 chiều dạng bi côn tác động dọc trục: ..................................................... 20
15. Van 1 chiều dạng piston tác động dọc trục: ..................................................... 20
16. Khâu túm: ......................................................................................................... 21
17. Nút chận: .......................................................................................................... 21
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 5/57
IV. Phụ tùng sửa chữa: .................................................................................................. 22
1. Sử dụng bộ sửa chữa khẩn cấp để thay thế ống bê tông bị vỡ, hư hỏng nặng: 22
2. Bộ sửa chữa nhỏ trên thân ống bê tông, ống gang, ống thép: .......................... 23
3. Bộ sửa chữa miệng cái ống bê tông, ống gang: ............................................... 24
4. Bộ sửa chữa trên thân ống HDPE: ................................................................... 25
C. THIẾT BỊ ..................................................................................................................... 26
I. Lưới lược đồng hồ nước: ........................................................................................ 26
II. Van:......................................................................................................................... 27
1. Van cổng: ......................................................................................................... 27
2. Van bướm: ........................................................................................................ 29
3. Van 1 chiều bằng gang dạng cánh lật không có đối trọng (swing check valve
without counter weight): .................................................................................. 30
4. Van giảm áp cố định áp lực đầu ra: .................................................................. 31
5. Van giảm áp thay đổi áp lực đầu ra: ................................................................ 31
6. Van xả khí: ....................................................................................................... 32
III. Đồng hồ nước: ........................................................................................................ 33
1. Đồng hồ nước đơn tia 15mm và 25mm cấp B, C: ........................................... 33
2. Đồng hồ nước đa tia 15mm và 25mm cấp B, C: .............................................. 34
3. Đồng hồ nước đa tia cấp C có cỡ 40mm: ......................................................... 35
4. Đồng hồ nước đơn tia cấp C có cỡ 40mm đến 150mm. .................................. 35
5. Đồng hồ thể tích 15mm và 25mm cấp C dạng pittông và dĩa dao động: ......... 36
6. Đồng hồ nước cấp C dạng pittông và dĩa dao động có cỡ 40mm đến 50mm: . 37
7. Đồng hồ nước Woltman cấp B có cỡ 40mm đến 500mm: ............................... 37
8. Đồng hồ nước Woltman cấp C có cỡ 40mm đến 150mm: ............................... 38
9. Đồng hồ nước compound: ................................................................................ 38
10. Đồng hồ nước điện từ: ...................................................................................... 39
11. Đồng hồ nước siêu âm kẹp ngoài: .................................................................... 40
IV. Thiết bị dò tìm rò rỉ: ............................................................................................... 41
1. Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng: ................................................................... 41
2. Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan: ...................................................................... 42
3. Thiết bị dò tìm rò rỉ nghe âm trực tiếp: ............................................................ 43
4. Thiết bị dò tìm van: .......................................................................................... 43
5. Thiết bị dò tìm ống chôn ngầm: ....................................................................... 44
6. Hệ thống giám sát chất lượng nước: ................................................................ 46
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 6/57
7. Thiết bị ghi nhận dữ liệu (data logger): ........................................................... 46
8. Thiết bị định vị toàn cầu: ................................................................................. 47
D. CÁC VẬT TƯ KHÁC: ................................................................................................ 47
I. Trụ cứu hỏa: ............................................................................................................ 47
II. Ống cơi họng van: .................................................................................................. 48
III. Gioăng cao su: ........................................................................................................ 48
IV. Bu lông đai ốc: ........................................................................................................ 49
1. Bu lông đai ốc được chế tạo từ thép thường: ................................................... 49
2. Bu lông đai ốc được chế tạo từ thép không rỉ: ................................................. 50
3. Bu lông đai ốc được đúc bằng gang cầu: ......................................................... 51
TIÊU CHUẨN THAM KHẢO ......................................................................................... 52
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 7/57
A. ỐNG TRUYỀN DẪN VÀ ỐNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG:
I. Ống truyền dẫn và phân phối:
1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực:
- Phạm vi áp dụng : Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1) và
tuyến ống phân phối (cấp 2).
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Ống : AWWA C301-2007.
Gioăng : AWWA C301-2007.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc (kiểu tyton), 02 gioăng.
- Chiều dài hữu dụng : 5m (không kể miệng bát).
- Các cỡ áp dụng : DN2000mm trở lên.
2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ:
- Phạm vi áp dụng : Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1);
tuyến ống phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).
- Vật liệu chế tạo : Thép.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Ống và phụ tùng :
TCVN 2980-1979 đến TCVN 3010-1979;
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
AWWA C200-2007, AWWA C208-2007;
JIS G3445.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 8/57
Mặt bích :
ISO 7005-1-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Vật liệu :
Thép thường : Tối thiểu CT3;
Thép không rỉ : Tối thiểu 304.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép :
Mặt bích.
Hàn: Các đoạn ống trơn lắp ghép với nhau bằng hàn theo dạng âm
dương hoặc các thép tấm hàn theo đường sinh dạng xoắn ốc.
- Chiều dài hữu dụng : 6m.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 9/57
3. Ống gang cầu các cỡ:
- Phạm vi áp dụng : Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1);
tuyến ống phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Ống : ISO 2531-2009 PN10.
Lớp ximăng vữa phủ bên trong ống: ISO 4179-2005.
Lớp phủ kẽm và bitum bên ngoài ống: ISO 8179-2004.
Mác vật liệu : 420/12
Gioăng : ISO 4633-2002.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc (kiểu tyton).
- Chiều dài hữu dụng : 6m (không kể đầu bát).
- Các cỡ áp dụng : DN100mm trở lên.
4. Ống nhựa uPVC:
- Phạm vi áp dụng : Chuyển tải phân phối nước sạch (tuyến ống cấp 3) vào
ống dịch vụ khách hàng).
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Ống :
AS/NZS 1477-2006 PN12.
Kích thước ống DN100mm và DN150mm: theo bảng 4.2 series 2 – tiêu
chuẩn AS/NZS 1477-2006 PN12.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 10/57
Kích thước ống DN200mm và DN250mm (OD280mm): Theo bảng
2 - tiêu chuẩn ISO 4422-2-1996 (E) PN12,5.
Gioăng : AS 1646-2007.
- Cấp áp lực :
12 bar đối với ống DN100mm và DN150mm.
10 bar đối với ống DN200mm và DN250mm.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc với gioăng kiểu tyton.
- Chiều dài hữu dụng : 6m (không kể đầu bát).
- Các cỡ áp dụng : DN100mm – DN250mm.
5. Ống nhựa HDPE:
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 11/57
- Phạm vi áp dụng : Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1);
tuyến ống phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PE 100.
- Tiêu chuẩn chế tạo : ISO 4427-2007.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Hàn đối đầu.
- Chiều dài hữu dụng : Tùy theo thiết kế và phương tiện vận chuyển.
- Các cỡ áp dụng : OD125mm trở lên.
II. Ống nhựa HDPE dịch vụ khách hàng:
- Phạm vi áp dụng : Dẫn nước sạch từ ống phân phối cấp 3 vào đồng hồ
nước khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PE 100.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
ISO 4427-2007 (phần 1-2).
ISO 11922-1-1997 (E) (về dung sai ống).
- Cấp áp lực : 12.5 bar.
- Kiểu lắp ghép : Thúc với các phụ tùng nhựa HDPE, PP, đồng thau...
- Chiều dài hữu dụng : 100m (01 cuộn).
- Các cỡ áp dụng : OD25mm; OD32mm; OD50mm.
B. PHỤ TÙNG:
I. Phụ tùng gang cầu lắp ghép kiểu cơ khí:
- Phạm vi sử dụng : Phụ tùng gang cầu được lắp ghép với ống nhựa uPVC,
ống gang, ống bê tông để chuyển tiếp dòng chảy, liên kết các lắp ghép, khai thác
tuyến ống truyền tải…
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Phụ tùng : ISO 2531-2009.
Vật liệu và mác vật liệu :
ISO 2531-2009, mác tối thiểu 420/12.
Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương
đương:
ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;
BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997): mác tối thiểu 420/12;
DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 12/57
TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.
Gioăng : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : MJ hoặc Express.
- Các kích thước cơ bản: theo ISO 2531-2009 và bản vẽ thiết kế miệng cái của
Tổng Công ty (hình dáng và mẫu mã tùy thuộc nhà sản xuất).
- Các cỡ áp dụng : DN100mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 13/57
II. Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE:
Có 3 dạng phụ tùng kết nối với ống nhựa HDPE:
1. Phụ tùng liên kết với ống nhựa HDPE bằng lắp ghép cơ khí:
- Phạm vi sử dụng : Lắp đặt với ống HDPE thay cho phương pháp hàn.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu, thép.
- Tiêu chuẩn chế tạo : Phụ tùng gang cầu và phụ tùng thép được áp dụng theo
mục A-I-2, A-I-3.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Phụ tùng : Lắp đặt phù hợp với ống nhựa HDPE theo mục A-I-5.
Gioăng : ISO 4633-2002
- Cấp áp lực : PN10.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc (kiểu MJ hoặc Express), mối nối mặt
bích.
- Cỡ ống áp dụng : OD125mm trở lên.
- Lưu ý : Ống HDPE lắp với phụ tùng gang cầu phải có nòng
thép bên trong ống, phía phần thúc để khử độ ô van của ống, tăng độ cứng
vững và đảm bảo độ kín cao.
2. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng lắp ghép thúc gioăng:
- Phạm vi sử dụng : Áp dụng cho tất cả các phụ tùng bằng nhựa HDPE lắp
ghép với ống nhựa HDPE thay cho phương pháp hàn.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PE 100.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
ISO 4427-2007.
ISO 11922-1-1997 (E) (về dung sai ống).
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Phụ tùng : Lắp đặt phù hợp với ống nhựa HDPE theo mục A-I-5.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 14/57
Gioăng : ISO 4633-2002
- Cấp áp lực : PN10.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép thúc với gioăng dạng sợi tròn.
- Các cỡ áp dụng : OD125mm trở lên.
3. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng hàn điện cực:
- Phạm vi sử dụng : Áp dụng cho tất cả các phụ tùng bằng nhựa HDPE lắp
ghép với ống nhựa HDPE.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PE100.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
ISO 4427-2007.
ISO 11922-1-1997 (E) (về dung sai ống).
- Cấp áp lực : PN10.
- Kiểu lắp ghép : Nối 02 đầu điện cực vào máy hàn. Mở máy hàn và
tiến hành hàn. Nhiệt độ và thời gian hàn theo yêu cầu của nhà sản xuất.
- Các cỡ áp dụng : OD125mm trở lên.
III. Phụ tùng ống dịch vụ khách hàng:
1. Đai lấy nước gang cầu:
- Phạm vi áp dụng : Khai thác từ ống phân phối
(ống cấp 3) cung cấp cho khách hàng (ống gang, ống
nhựa uPVC, ống thép).
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Đai lấy nước : Lắp đặt phù hợp với ống
gang, ống nhựa uPVC và ống thép.
Kích thước và vật liệu chế tạo: Áp dụng theo phụ tùng gang cầu ở mục B-I.
Gioăng : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011 : Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012 : Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 15/57
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bulông đai ốc.
- Kích thước cơ bản : Phù hợp với ống nhựa uPVC, ống gang, ống thép.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm – DN300mm.
2. Đai lấy nước PP:
- Phạm vi áp dụng : Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) bằng nhựa
uPVC cung cấp cho khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn chế tạo : ISO 13460-1998.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Đai lấy nước : Lắp đặt phù hợp với ống nhựa uPVC.
Ren : ISO 7-1-1994 (3/4”).
Gioăng : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 16/57
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bulông đai ốc.
- Kích thước cơ bản : Phù hợp với ống nhựa uPVC.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm – DN250mm.
3. Đai lấy nước thép không rỉ:
- Phạm vi áp dụng : Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) cung cấp cho
khách hàng (ống gang, ống thép, ống nhựa uPVC, ống nhựa HDPE).
- Vật liệu chế tạo : Thép không rỉ, mác tối thiểu 304.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Đai lấy nước : Lắp đặt phù hợp với ống gang, ống thép, ống nhựa
uPVC và ống nhựa HDPE theo mục A-I-2, A-I-3, A-I-4, A-I-5.
Ren : ISO 7-1-1994 (3/4”).
Gioăng : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011 : Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012 : Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bulông đai ốc.
- Kích thước cơ bản : Phù hợp với ống nhựa HDPE.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm trở lên.
4. Khâu nối thẳng:
- Phạm vi áp dụng : Phục vụ công tác sửa chữa hoặc nối dài ống ống dịch
vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn lắp đặt : Lắp đặt phù hợp với
ống nhựa HDPE theo mục A-1-5.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc (thúc 02 đầu vào ống nhựa HDPE có cỡ
tương ứng).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 17/57
- Các cỡ áp dụng : OD25mm, OD32mm và OD50mm.
5. Khâu nối giảm:
- Phạm vi áp dụng : Phục vụ công tác sửa chữa ống dịch vụ khách hàng
(chuyển đổi từ cỡ nhỏ sang cỡ lớn hơn hoặc ngược lại).
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn lắp đặt : Lắp đặt phù hợp với
ống nhựa HDPE theo mục A-I-5.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mối nối thúc (thúc
02 đầu vào ống nhựa HDPE có cỡ tương ứng).
- Các cỡ áp dụng : DN27-DN25mm, DN34-DN32mm.
6. Khâu nối chuyển:
- Phạm vi áp dụng : Chuyển đổi từ ống nhựa sang lắp ghép ren (thúc 01
đầu vào ống nhựa HDPE có cỡ tương ứng, đầu còn lại lắp với khâu túm 1 ½” –
¾” để lắp van cóc ¾” x 25mm).
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Phụ tùng : Lắp đặt phù hợp với
ống nhựa HDPE theo mục A-I-5.
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép thúc và lắp ghép ren.
- Cỡ áp dụng : OD50mm x 1 ½”.
7. Khâu túm:
- Phạm vi áp dụng : Phối hợp với khâu nối chuyển OD50mm x 1 ½”.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Cỡ áp dụng : 1 ½” – ¾”.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 18/57
8. Nút bít hủy ống nhựa OD50mm (nút chận):
- Phạm vi áp dụng : Bít hủy ống nhựa HDPE OD50mm.
- Vật liệu chế tạo : Nhựa PP.
- Tiêu chuẩn lắp đặt : Lắp đặt phù hợp với ống
nhựa HDPE theo mục A-I-5.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Cỡ áp dụng : OD50mm
9. Van cóc:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Phụ tùng : Lắp đặt phù hợp với
ống nhựa HDPE theo mục A-I-5.
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép thúc và lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : ¾” x 25mm và 1” x 32mm.
10. Van góc liên hợp:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng (lắp trước đồng hồ nước).
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Phụ tùng : Lắp đặt phù hợp với ống nhựa
HDPE theo mục A-1-5.
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép thúc và lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 25mm x ¾” và 32mm x 1 ¼”.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 19/57
11. Van góc 1 chiều:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng (sau đồng hồ nước) và chống gian lận.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : ¾” và 1”.
12. Van bi:
- Phạm vi áp dụng : Lắp đặt sau đồng hồ nước khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : ½”, ¾”, 1” và 2”.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 20/57
13. Van cổng thau:
- Phạm vi áp dụng : Lắp đặt sau đồng hồ nước khách
hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : ½”, ¾”, 1” và 2”.
14. Van 1 chiều dạng cánh lật:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng (sau đồng hồ nước) và chống gian lận.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn chế tạo : AWWA C508-2001.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 25mm (1”) và 50mm (2”).
15. Van 1 chiều dạng bi côn tác động dọc trục:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng (sau đồng hồ nước) và chống gian lận.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 25mm (1”) và 50mm (2”).
16. Van 1 chiều dạng piston tác động dọc trục:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách
hàng (sau đồng hồ nước) và chống gian lận.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 21/57
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 25mm (1”) và 50mm (2”).
17. Khâu túm:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước 15mm
và 25mm.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 20mmx15F và 25mmx20F.
18. Nút chận:
- Phạm vi áp dụng : Sử dụng trong công tác bít hủy đồng hồ nước.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Ren : ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
- Các cỡ áp dụng : 20mm (¾”) và 25mm (1”).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 22/57
IV. Phụ tùng sửa chữa:
1. Sử dụng bộ sửa chữa khẩn cấp để thay thế ống bê tông bị vỡ, hư hỏng nặng:
- Phạm vi áp dụng : Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông có sự cố (ống bê
tông chuyển tải nguồn nước từ Nhà máy nước Thủ Đức).
- Tiêu chuẩn chế tạo : AWWA C301-2007.
- Vật liệu chế tạo : Bê tông nòng thép dự ứng lực.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Thúc.
- Thành phần bộ sửa chữa khẩn cấp bao gồm:
Đoạn ống thẳng (dài 3 mét).
Bộ ống nối lùa (dài 2 mét).
Bộ chuyển 2 đầu dương.
- Các cỡ áp dụng : DN600mm (24”) trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 23/57
2. Bộ sửa chữa nhỏ trên thân ống bê tông, ống gang, ống thép:
- Phạm vi áp dụng : Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông, ống gang, ống
thép bị xỉ, lủng, nứt trên thân.
- Vật liệu chế tạo : Thép, mác tối thiểu CT3.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Bộ sửa chữa : Lắp đặt phù hợp với ống bê tông, ống gang, ống thép
theo mục A-I-1, A-I-2, A-I-3.
Gioăng cao su : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bu lông và đai ốc.
- Cấu tạo bộ sửa chữa : Theo bản vẽ thiết kế riêng hoặc bản vẽ chế tạo của
nhà cung cấp.
- Các cỡ áp dụng : DN600mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 24/57
3. Bộ sửa chữa miệng cái ống bê tông, ống gang:
- Phạm vi áp dụng : Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông hoặc ống gang có
sự cố xì miệng cái (ống bê tông chuyển tải nguồn nước từ Nhà máy nước Thủ
Đức, Nhà máy nước Tân Hiệp).
- Vật liệu chế tạo : Thép.
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Bộ sửa chữa : Lắp đặt phù hợp với ống bê tông, ống gang theo mục
A-I-1, A-I-3.
Gioăng cao su : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bu lông và đai ốc.
- Cấu tạo bộ sửa chữa : Theo bản vẽ thiết kế riêng hoặc bản vẽ chế tạo của
nhà cung cấp.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 25/57
4. Bộ sửa chữa trên thân ống HDPE:
- Phạm vi áp dụng : Sửa chữa khẩn cấp khi ống HDPE bị lủng, nứt thân
ống.
- Vật liệu chế tạo : Thép, nhựa HDPE, PP (các phụ tùng nối).
Ống nối hàn
- Tiêu chuẩn lắp đặt :
Bộ sửa chữa : Lắp đặt phù hợp với ống HDPE theo mục A-I-5.
Gioăng cao su : ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép :
Lắp ghép bằng bu lông và đai ốc đối với đai bằng thép không rỉ;
Hàn đối với ống nối bằng HDPE.
Thúc đối với phụ tùng nối bằng nhựa PP (OD25mm-OD50mm).
- Cấu tạo bộ sửa chữa : Loại ống nối hàn (HDPE) hoặc theo bản vẽ thiết kế
riêng hoặc bản vẽ chế tạo của nhà cung cấp.
- Các cỡ áp dụng : OD125mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 26/57
C. THIẾT BỊ
I. Lưới lược đồng hồ nước:
- Phạm vi sử dụng : Lắp trước đồng hồ nước (bằng
cơ khí kiểu Woltman) để ngăn không cho các cặn lớn hơn
0,7mm lọt vào đồng hồ làm ảnh hưởng đến hoạt động của
đồng hồ.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Kích thước : ISO 2531-2009 (phụ tùng gang
cầu).
Vật liệu :
Thân :
TCVN 5016-1989, mác tối thiểu GC 42-12.
Các tiêu chuẩn vật liệu tương đương:
BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 420/12;
DIN 1693-1997, mác tối thiểu GGG 40;
ASTM A536-2004, mác tối thiểu 60-40-18.
Rọ lọc : Thép không rỉ, mác tối thiểu 304
Gioăng cao su :
ISO 4633-2002.
Bu lông-đai ốc :
ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.
ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
Mặt bích :
Thép: ISO 7005-1-1992;
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
ISO 7005-2-1988;
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 27/57
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mặt bích.
- Các kích thước cơ bản : Theo bản vẽ thiết kế của nhà áp dụng.
- Các cỡ áp dụng : DN50mm – DN400mm.
- Hiện tại lưới lược đồng hồ ít sử dụng do Tổng Công ty đã có chủ trương sử
dụng đồng hồ điện từ thay cho các đồng hồ cơ khí kiểu Woltman.
II. Van:
1. Van cổng:
- Là loại van gang kết nối với đường ống bằng 02 mặt bích.
- Van cổng có 02 loại: Ty chìm và ty nổi. Loại ty chìm (ty van không lên xuống
khi đóng/mở van) và ty nổi (ty van lên xuống khi đóng/mở van). Loại ty chìm
được đóng mở thông qua mũ và tê chụp ty van, còn loại ty nổi đóng mở bằng
tay quay.
Van cổng ty chìm
Van cổng ty nổi
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 28/57
- Phạm vi áp dụng : Đóng mở nước từng đoạn ống để sửa chữa, súc xả
đường ống; đổi chiều dòng nước, điều tiết mạng lưới.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van :
ISO 7259-1988.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
BS 5163-2004;
AWWA C509-2001.
Mặt bích :
Gang: ISO 7005-2-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Vật liệu :
ISO 7259-1988.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 420/12;
DIN 1693-1997, mác tối thiểu GGG 40;
ASTM A536-2004, mác tối thiểu 60-40-18;
TCVN 5016-1989, mác tối thiểu GC 42-12.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 29/57
Tiêu chuẩn thử nghiệm van: ISO 5208-2008.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mặt bích.
- Các cỡ áp dụng : DN50mm – DN350mm.
- Lưu ý : Trừ những trường hợp bất khả kháng, việc thiết kế lắp
đặt mới đường ống cấp nước (phát triển mạng lưới) cần hạn chế sử dụng các
van cổng có cỡ lớn hơn DN350mm.
2. Van bướm:
- Phạm vi áp dụng : Đóng mở nước từng đoạn ống để sửa chữa, súc xả
đường ống; đổi chiều dòng nước, điều tiết mạng lưới.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van :
BS EN 593-2009.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
AWWA C504-2001.
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 30/57
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Tiêu chuẩn vật liệu:
ASTM A536-2004, mác tối thiểu 60-40-18.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997): mác tối thiểu 420/12;
DIN 1693-1997 : mác tối thiểu GGG 40;
TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.
Tiêu chuẩn thử nghiệm van:
ISO 5208-2008.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mặt bích.
- Các cỡ áp dụng : DN400mm – DN2400mm.
- Lưu ý : Van bướm phải được lắp đặt trong hầm để dễ dàng
bảo trì sửa chữa, thay thế.
3. Van 1 chiều bằng gang dạng cánh lật không có đối trọng (swing check valve
without counter weight):
- Phạm vi áp dụng : Lắp trên một số tuyến ống chuyển tải để phân đoạn và
giảm bớt áp suất va cho đường ống và thiết bị hoặc trên các nhánh lấy nước yêu
cầu nước chảy theo 1 chiều nhất định
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van : AWWA C508-2001.
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
Các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Tiêu chuẩn thử nghiệm van:
ISO 5208-2008.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mặt bích.
- Các cỡ áp dụng : DN50mm trở lên.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 31/57
4. Van giảm áp cố định áp lực đầu ra:
- Hoạt động theo nguyên tắc tự điều chỉnh mức đóng mở theo sự thay đổi của áp
suất trước và sau van.
- Van được điều khiển thông qua bộ điều tiết áp lực (control pilot) được cài đặt
giá trị ban đầu cố định theo yêu cầu. Áp lực đầu vào phải cao hơn áp lực đã
chọn ở đầu ra. Áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào.
- Van điều áp được lắp đặt để tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng góp phần
tối ưu hóa chế độ thủy lực và có thể giảm bớt áp lực và các giờ ban đêm và để
hạn chế thất thoát rò rỉ nước.
- Phạm vi áp dụng : Cài đặt cố định áp lực đầu ra theo yêu cầu của mạng
lưới (sử dụng trong công tác giảm thất thoát nước).
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van :
Theo thiết kế của nhà sản xuất (thân dạng cầu hoặc dạng góc).
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Van giảm áp có thân dạng cầu Van giảm áp có thân dạng góc
- Các cỡ áp dụng : DN100mm – DN600mm.
5. Van giảm áp thay đổi áp lực đầu ra:
- Hoạt động theo nguyên tắc tự điều chỉnh mức đóng mở theo sự thay đổi của áp
suất trước và sau van.
- Van được điều khiển thông qua bộ điều tiết áp lực (control pilot) được cài đặt
giá trị thay đổi theo ngày và đêm theo yêu cầu. Áp lực đầu vào phải cao hơn áp
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 32/57
lực đã chọn ở đầu ra. Áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào.
- Van điều áp được lắp đặt để tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng góp phần
tối ưu hóa chế độ thủy lực và có thể giảm bớt áp lực và các giờ ban đêm và để
hạn chế thất thoát rò rỉ nước.
- Phạm vi áp dụng : Điều tiết áp lực theo yêu
cầu của mạng lưới (sử dụng trong công tác giảm thất
thoát nước).
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van :
Theo thiết kế của nhà sản xuất (thân dạng
cầu hoặc dạng góc).
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Mặt bích.
- Các cỡ áp dụng : DN100mm – DN600mm.
6. Van xả khí:
- Phạm vi áp dụng: Lắp trên các điểm cao trên đường ống để thoát khí làm cho
ống luôn luôn chảy đầy, tránh hiện tượng “tắc ống do tụ khí”.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Van : AWWA C512-2007.
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
EN 1092-1 PN10;
DIN 2501 PN10;
BS 4504-3-1989 PN10.
Ren:
ISO 228-1-2000.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 33/57
- Cấp áp lực: 10 bar.
- Kiểu lắp ghép: Mặt bích hoặc ren.
- Các cỡ áp dụng: DN20mm – DN350mm (¾” – 14”).
III. Đồng hồ nước:
1. Đồng hồ nước đơn tia 15mm và 25mm cấp B, C:
Đồng hồ nước đơn tia cấp B Đồng hồ nước đơn tia cấp C
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Ren : ISO 228-1-2000.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
Kiểu lắp ghép : Kết nối bằng ren.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 34/57
2. Đồng hồ nước đa tia 15mm và 25mm cấp B, C:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
Đồng hồ nước đa tia cấp B Đồng hồ nước đa tia cấp C
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 35/57
Tiêu chuẩn kết nối :
Ren: ISO 228-1-2000.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
- Kiểu lắp ghép : Kết nối bằng ren.
3. Đồng hồ nước đa tia cấp C có cỡ 40mm:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước
qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
- Kiểu lắp ghép : Kết nối bằng ren.
4. Đồng hồ nước đơn tia cấp C có cỡ 40mm đến 150mm.
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau, gang.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 36/57
Kết nối ren Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Ren: ISO 228-1-2000.
Mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép mặt bích hoặc ren.
5. Đồng hồ thể tích 15mm và 25mm cấp C dạng pittông:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối :
Ren : ISO 228-1-2000.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 37/57
- Kiểu lắp ghép : Kết nối bằng ren.
6. Đồng hồ nước cấp C dạng pittông có cỡ 40mm đến 50mm:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Đồng thau.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Ren: ISO 228-1-2000.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép ren.
7. Đồng hồ nước Woltman cấp B có cỡ 40mm đến 500mm:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống phân phối và ống
dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Gang.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 38/57
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà áp dụng.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép mặt bích.
8. Đồng hồ nước Woltman cấp C có cỡ 40mm đến 150mm:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua
ống phân phối và ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Gang.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép mặt bích.
9. Đồng hồ nước compound:
- Phạm vi áp dụng : Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.
- Vật liệu chế tạo : Gang.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 39/57
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
ISO 4064 -2005 hoặc
OIML R 49-2013 hoặc
ĐLVN 17-2009.
Tiêu chuẩn kết nối:
Mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.
- Hồ sơ pháp lý :
Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Việt Nam.
Kết quả kiểm định từng đồng hồ của nhà sản xuất.
Thông báo kết quả kiểm định của đơn vị có chức năng kiểm định trong
nước.
- Cấp đo lường :
Đồng hồ chính : kiểu Woltman - cấp B.
Đồng hồ phụ : kiểu vận tốc hoặc thể tích - cấp B hoặc cấp C.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép mặt bích.
- Các cỡ áp dụng :
Đồng hồ chính : DN50 – DN150mm.
Đồng hồ phụ : DN15mm – 25mm.
10. Đồng hồ nước điện từ:
- Phạm vi áp dụng :
Đo đếm lượng nước vận chuyển qua đường ống cấp nước. Thường lắp đặt
trên những cỡ ống lớn (>150mm).
Đòi hỏi phương tiện đo có độ chính xác cao.
Ngoài ra tùy nhu cầu quản lý mà chọn bổ sung thêm chức năng lưu trữ và
truyền số liệu phục vụ phân tích đánh giá.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 40/57
- Vật liệu chế tạo : Thép.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:
OIML R 49-2013 hoặc
BS EN 29104-1993 hoặc
ISO 9104-1991.
Tiêu chuẩn kết nối:
Mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.
Tín hiệu ngõ ra (kết nối thiết bị ghi nhận dữ liệu hoặc thiết bị ngoại
vi…): xung số (pulse digital output: 0.. 24VDC).
Cáp kết nối (tín hiệu, cáp điện giữa cảm biến và bộ chuyển đổi): IP68
- Hồ sơ pháp lý :
Đối với đồng hồ sử dụng mục đích tính toán mua bán thương mại
Quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Việt Nam.
Chứng chỉ kiểm định đồng hồ của tổ chức kiểm định được công nhận tại
Việt Nam (chứng chỉ kiểm định có thể là giấy chứng nhận kiểm định
hoặc dấu kiểm định hoặc tem kiểm định).
Đối với đồng hồ sử dụng không tính toán mua bán thương mại:
Thông báo kết quả hiệu chuẩn của tổ chức kiểm định hoặc giấy chứng
nhận kết quả thử nghiệm.
11. Đồng hồ nước siêu âm kẹp ngoài:
- Phạm vi áp dụng :
Đo đếm lượng nước cơ động trên ống cấp nước.
Lắp đặt và hoạt động được ngay mà không phải cắt ống hoặc ngưng cung cấp
nước.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 41/57
Dùng làm cơ sở đối chiếu sản lượng với phương tiện đo lưu lượng khác.
- Tiêu chuẩn áp dụng :
OIML R 49-2013, hoặc
EMC Directive 2004/108/EC -Harmonizied Standard EN61326-1-2006,
hoặc
Low Voltage Directive 2006/95/EC - Harmonizied Standard EN
61010:2001, hoặc
IEC 60068-2-27 Shock test, hoặc
IEC 68-2-64 Vibration test.
- Hồ sơ pháp lý :
Thông báo kết quả hiệu chuẩn của tổ chức kiểm định hoặc giấy chứng nhận
kết quả thử nghiệm.
IV. Thiết bị dò tìm rò rỉ:
1. Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng:
- Phạm vi áp dụng :
Tìm rò rỉ trên đường ống cấp nước trong khu vực có không gian rộng. Thích
hợp sử dụng cho việc khoanh vùng (tiền định vị) khu vực rò rỉ.
Áp dụng hiệu quả cho các cỡ ống nước nhỏ và trung.
Kết quả dò tìm phụ thuộc rất lớn vào vị trí đặt thiết bị, điểm tiếp xúc và
khoảng cách giữa các điểm đặt, áp lực nước trong ống và chất liệu, kích cỡ
đường ống.
Một số thiết bị có tích hợp thêm chức năng tương quan âm giúp rút ngắn
thời gian vận hành và phân tích rò rỉ.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 42/57
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
2. Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan:
- Phạm vi áp dụng :
Tìm rò rỉ trên đường ống và thể hiện khoảng cách từ thiết bị được đặt đến vị
trí có rò rỉ.
Áp dụng được khi đã có kết quả khá tin cậy rò rỉ trên tuyến ống thông qua
kết quả trên máy dò khoanh vùng hoặc từ các công cụ hỗ trợ dò tìm khác có
khả năng tương đương.
Kết quả dò tìm phụ thuộc rất lớn vào vị trí đặt thiết bị, điểm tiếp xúc và
khoảng cách giữa các điểm đặt, áp lực nước trong ống và chất liệu, kích cỡ
đường ống
Một số thiết bị có tích hợp thêm chức năng khoanh vùng (tiền định vị) giúp
rút ngắn thời gian vận hành và phân tích rò rỉ.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 43/57
3. Thiết bị dò tìm rò rỉ nghe âm trực tiếp:
- Phạm vi áp dụng:
Tìm trên mặt đất vị trí có âm thanh rò rỉ từ đường ống cấp nước ngay nơi
khảo sát.
Kết quả phụ thuộc rất lớn vào ngưỡng nghe và kinh nghiệm vận hành thiết
bị của người công nhân (khả năng phân biệt âm thanh rò rỉ với các âm
thanh khác như: âm thanh máy bơm, tiếng quạt gió, tiếng ồn từ máy biếp
áp, cáp điện, tiếng nước thải trong cống..)
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
4. Thiết bị dò tìm van:
- Phạm vi áp dụng:
Tìm ổ khóa van, nắp họng cơi van bị chôn lấp hoặc các vật kim loại chôn
ngầm dưới lòng đất.
Độ sâu dò tìm tùy thuộc vào công nghệ của máy (phổ biến hiện nay ở độ
sâu ≤ 0.7m)
Cần phân biệt thiết bị dò từ tính (có chất sắt bên trong) với thiết bị dò mọi
thành phần kim loại (loại này có chi phí cao hơn).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 44/57
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
5. Thiết bị dò tìm ống chôn ngầm:
- Phạm vi áp dụng :
Tìm ống cấp nước chôn lấp.
Tùy công nghệ mà chọn thiết bị dò phù hợp, có 02 loại: loại phổ biến và loại
chuyên dò ống phi kim.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 45/57
Loại phổ biến :
Loại chuyên dò ống phi kim:
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 46/57
6. Hệ thống giám sát chất lượng nước:
- Phạm vi áp dụng : Dùng để lắp đặt tại nhà máy áp dụng hoặc tại các vị
trí quan trọng trên mạng lưới nhằm kiểm soát chất lượng nước.
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
7. Thiết bị ghi nhận dữ liệu (data logger):
- Phạm vi áp dụng :
Lắp tại các vị trí thiết yếu, điểm nút quan trọng trên mạng lưới cấp nước (các
ngõ ra nhà máy - trạm bơm, trên các tuyến ống lớn, mạng cấp 1, 2.. )
Nếu khu vực lắp đặt có giới hạn về nguồn điện cung cấp thì chọn loại thiết bị
ghi nhận dữ liệu dùng pin. Ngược lại nên chọn thiết bị sử dụng điện lưới.
Thiết bị dùng pin được thiết kế ở giới hạn năng lượng, khả năng hoạt động hẹp,
tuần suất truyền số liệu ít, thời gian để có số liệu lâu hơn so với thiết bị dùng
điện lưới.
Phụ thuộc vào chất lượng mạng viễn thông (GSM/GPRS/3G..) trong việc
truyền dữ liệu.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 47/57
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
8. Thiết bị định vị toàn cầu:
- Phạm vi áp dụng :
Dùng xác định vị trí tọa độ các công trình ngầm, mạng lưới đường ống, công
trình cấp nước theo hệ trục tọa độ toàn cầu. Ứng dụng giúp cho công tác quản
lý được thuận lợi dễ dàng thông qua phần mềm và thuật toán truy vấn.
Phải sử dụng được trên hệ tọa độ VN2000.
Đòi hỏi độ chính xác cao (sai số khoảng 30 cm).
- Tiêu chuẩn áp dụng (thỏa một trong các tiêu chuẩn sau): IEC, CE, FCC, IEEE.
D. CÁC VẬT TƯ KHÁC:
I. Trụ cứu hỏa:
- Phạm vi áp dụng : Đấu nối vào hệ thống cấp nước để phục vụ chữa cháy.
- Vật liệu chế tạo : Gang.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
Trụ :
TCVN 6379 -1998.
Hoặc tiêu chuẩn tương đương:
AWWA C502- 2005.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 48/57
Đầu nối :
TCVN 5739- 1993.
Mặt bích :
ISO 7005-2-1988 PN10.
- Cấp áp lực : 10 bar.
- Kiểu lắp ghép : Lắp ghép bằng bulông đai ốc (lắp ghép cơ khí).
- Các cỡ áp dụng : DN100mm và DN150mm.
II. Ống cơi họng van:
- Phạm vi áp dụng : Lắp đặt cùng với họng ổ khóa (họng van) để thành 1
cụm bảo vệ van.
- Vật liệu chế tạo : uPVC.
- Tiêu chuẩn chế tạo : BS 3505-1986.
- Cấp áp lực : 6 bar.
- Cỡ áp dụng : OD 168mm.
III. Gioăng cao su:
- Phạm vi áp dụng : Gioăng van góc đồng hồ, mặt bích, Epress, MJ
- Tiêu chuẩn áp dụng : ISO 4633-2002.
- Các cỡ áp dụng : DN15mm ÷ DN2400mm.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 49/57
Gioăng mặt bích
Gioăng MJ và gioăng tyton (ống nhựa uPVC)
IV. Bu lông đai ốc:
1. Bu lông đai ốc được chế tạo từ thép thường:
- Phạm vi áp dụng : Tất cả các ứng dụng
có kết nối ren.
- Vật liệu chế tạo : Thép, mác tối thiểu
C35.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của
bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 50/57
2. Bu lông đai ốc được chế tạo từ thép không rỉ, bu lông mạ kẽm:
- Phạm vi áp dụng : Tất cả các ứng dụng có kết nối ren.
Bulông mạ kẽm Bu lông thép không rỉ
- Vật liệu chế tạo :
Thép thanh chống ăn mòn và bền nóng, mác tối thiểu là 40Cr13 (mạ crôm);
Hoặc thép thường nhúng vào bể kẽm nóng (mạ kẽm);
Hoặc thép không rỉ, mác tối thiểu 304.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 51/57
3. Bu lông đai ốc kiểu T được đúc bằng gang cầu:
- Phạm vi áp dụng : Tất cả các ứng dụng có kết nối ren.
- Vật liệu chế tạo : Gang cầu.
- Tiêu chuẩn chế tạo :
TCVN 5016-1989, mác tối thiểu GC 45 hoặc
tiêu chuẩn tương đương:
JIS 5526-1998 (bu lông).
JIS 5527-1998 (đai ốc).
TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).
TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 52/57
TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
1. Đai lấy nước PP
[1] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 13460:1998, Agricultural Irrigation Equipment —
Plast saddles for polyethylene pressure pipes.
[2] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 197:1985, Kim loại - Phương pháp thử kéo.
[3] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 6144:2003, Ống nhựa dẻo – Xác định độ bền va đập
bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn.
2. Đồng hồ nước
[1] BRITISH STANDARD, BS EN 29104:1993, Measurement of fluid flow in closed conduits
— Methods of evaluating the performance of electromagnetic flow-meters for liquids.
[2] BRITISH STANDARD, BS EN 61326-1:2006, Electrical equipment for measurement,
control and laboratory use — EMC requirements.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4064-1, Measurement of water flow in fully charged
closed conduits – Meters for cold potable water and hot water. Part 1: Specifications
[4] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4064-2, Measurement of water flow in fully charged
closed conduits – Meters for cold potable water and hot water. Part : Installation
requirements.
[5] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4064-3, Measurement of water flow in fully charged
closed conduits – Meters for cold potable water and hot water. Part 3: Test methods and
equiment.
[6] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 9104:1991, Measurement of fluid flow in closed
conduits – Method of evaluating the performance of electriomagnetic flow-meter for
liquids.
[7] INTERNATIONAL RECOMMENDATION, OIML R 49-1-2006, Water meter intended for
the metering of cold potable water and hot water, Part 1: Metrological and technical
requirement.
[8] INTERNATIONAL RECOMMENDATION, OIML R 49-2-2004, Water meter intended for
the metering of cold potable water, Part 2: Test methods.
[9] INTERNATIONAL RECOMMENDATION, OIML R 49-2-2006, Water meter intended for
the metering of cold potable water and hot water, Part 3: Test Report Format.
[10] ĐO LƯỜNG VIỆT NAM, ĐLVN 17:2009, Đồng hồ nước lạnh – Quy trình kiểm định.
3. Đường ống cấp nước
3.1. Ống bê tông
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA C301-07, Prestressed
Concrete Pressure Pipe Steel – Cylinder Type.
[2] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA M9, Concrete
Pressure Pipe.
3.2. Ống gang cầu
[1] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 2531-2009, Ductile iron pipes, fittings, accessories
and their joints for water applications.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 53/57
[2] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4179-2005, Ductile iron pipes and fittings for
pressure and non-pressure pipelines-Cement mortarling.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 8179-1-2004, Ductile iron pipes – External-based
coating, Part 1:Metallic zinc with finishing layer.
[4] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 8179-2-1995, Ductile iron pipes – External zinc
coating, Part 2:Metallic zinc rich paint with finishing layer.
3.3. Ống nhựa HDPE
[1] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4427-1-2007, Plastics piping systems –
Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply, Part 1: General.
[2] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4427-2-2007, Plastics piping systems –
Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply, Part 2: Pipes.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4427-3-2007, Plastics piping systems –
Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply, Part 3: Fittings.
[4] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4427-5-2007, Plastics piping systems –
Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply, Part 5: Fitness for purpose of the
system.
[5] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 11922-1-1997, Thermoplastics pipes for the
conveyance of fluids – Dimensions and tolerances, Part 1: Metric series.
3.4. Ống nhựa uPVC
[1] AUSTRALIAN STANDARD, AS 2977-1-1988, Unplasticized PVC (UPVC) pipe for
pressure applications compatible with cast iron outside diameters, Part 1: Pipes.
[2] AUSTRALIAN/NEWZEALANT STANDARD, AS/NZS 1477-2006, PVC pipes and fittings
for pressure applications.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4422-2-1996, Pipes and fittings made of
unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply - Specifications, Part 2:
Pipes (with or without intergral sockets).
3.5. Ống thép
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA C200-05, Steel water
pipe – 6 in (150mm) and Larger.
[2] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA C208-07,
Dimensions for Fabricated Steel Water Pipe Fittings.
[3] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA C210-07, Liquid –
Epoxy Coating Systems for the Interior and Exterior of Steel Water Pipelines.
[4] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 2980:79, Ống và phụ tùng bằng thép.
3.6. Ống cơi họng ổ khóa
[1] BRITISH STANDARD INSTITUTION, BS 3505-1986, Unplasticized polyvinyl chloride
(PVC-U) pressure pipes for cold potable water.
4. Phụ tùng gang
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION STANDARD, AWWA C110-2003, Ductile
Iron and Gray Iron Fittings for water.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 54/57
[2] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 13-1978, Grey iron pipes special casting and grey
iron parts for pressure main lines.
[3] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 2942-1993, Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ
thống dẫn chính chịu áp lực.
[4] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 5016-1989, Vật đúc bằng gang cầu.
5. Bu lông - đai ốc
[1] JAPANESE INDUSTRIAL STANDARD, JIS G 5526-1998, Ductile iron pipes.
[2] JAPANESE INDUSTRIAL STANDARD, JIS G 5527-1998, Ductile iron fittings.
[3] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 1876-1976, Bu lông đầu sáu cạnh.
[4] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 1916-1995, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc.
[5] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 2735-1978, Thép chống ăn mòn và bền nóng.
6. Tiêu chuẩn gioăng cao su
[1] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 4633-2002, Rubber seals – Joint rings for water
supply, drainage and sewerage pipelines Specification for materials.
7. Tiêu chuẩn mặt bích
[1] BRITISH STANDARD , BS EN 1092-2-1997, Flanges and their joint Circular flanges for
pipes, valves, fittings and accessories, PN designated, Part 2: Cast iron flanges.
[2] BRITISH STANDARD , BS 4504, Flange Drilling Details.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 7005-1-1992, Metallic flanges, Part 1: Steel
flanges.
[4] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 7005-2-1988, Metallic flanges, Part 2: Cast iron
flanges.
8. Tiêu chuẩn ren
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C800-2001, Underground Service
Line Valves and Fittings.
[2] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 7005-2-1988, Metallic flanges, Part 2: Cast iron
flanges.
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 7-1-1994, Pipe threads where pressure tight joints
are made on the threads, Part 1: Dimensions, tolerances and designation.
[4] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 228-1-2000, Pipe threads where pressure tight
joints are not made on the threads, Part 1: Dimensions, tolerances and designation.
9. Van
9.1. Van một chiều
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C508-01, Swing check valves for
waterworks service, 2-in. Through 24-in (50mm through 600mm) NPS.
9.2. Van bướm
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C504-06, Rubber Seated Butterfly
Valves.
[2] BRITISH STANDARD, BS EN 593-2009, Industrial valves Metallic butterfly valves.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 55/57
9.3. Van cổng
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C509-01, Resilient Seated gate
valves for water supply service.
[2] BRITISH STANDARD, BS 5163-1-2004, Valves for waterworks purposes, Part 1:
Predominantly key – operated cast iron gate valves – Code of practice
[3] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 7259-1988, Predominantly key – operated cast iron
gate valves for underground use.
9.4. Van giảm áp
[1] Approval Standard for Pressure Reducing Valves.
9.5. Van xả khí
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C512-07, Air-Release,
Air/Vacuum and Combination Air Valves for Waterworks Service.
9.6. Trụ cứu hỏa
[1] AMERICAN WATER WORKS ASSOCIATION, AWWA C502-05, Dry-Barrel Fire
Hydrants.
[2] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 5739-1993, Thiết bị chữa cháy – đầu nối.
[3] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 6379-1998, Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy.
9.7. Tiêu chuẩn thử áp lực van
[1] INTERNATIONAL STANDARD, ISO 5208-2008, Industrial valve – Pressure testing ò
metallic valves.
10. Tiêu chuẩn vật liệu
10.1. Vật liệu đồng
[1] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM B62-2009,
Composition Bronze or Ounce Metal Castings.
[2] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM B505-2002, Copper
Alloy Continuous castings.
[3] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM B584-2011, Copper
Alloy Alloy Sand Castings for General Applications.
10.2. Vật liệu gang cầu
[1] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM A536-2004, Ductile
Iron Castings.
[2] BRITISH STANDARD, BS 2789-1985, Nodular Iron
[3] DIN 1693-1997, Nodular Iron
[4] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TCVN 5016-1989, Vật đúc bằng gang cầu.
10.3. Vật liệu thép
[1] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM A 283-A 283M-03-
2007, Low and Intermediate Tensile Strength Carbon Steel Plates.
[2] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM A 648- 2011, Steel
Wire, Hard Drawn for Prestressing Concrete Pipe.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 56/57
[3] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM A 706 M – 2009b,
Low Alloy Steel Deformed and Plain Bars for Concrete Reinforcement.
10.4. Vật liệu thép không rỉ
[1] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM A 276 M – 2010,
Stainless Steel Bars and Shapes.
[2] Stainless Steel – Grade 304.
[3] All of the Metric fasteners that you are looking for in A2 (304) Stainless Steel.
10.5. Xi măng Portland
[1] AMERICAN SOCIETY FOR TESTING MATERIALS, ASTM C 150 – 2011,
Portland Cement.
Tiêu đề : Tiêu chuẩn kỹ thuật Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 12/2014
Trang 57/57
THỰC HIỆN
TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN - TNHH MTV
PHÒNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
Điện thoại : 84-4-8227426
Fax : 84-8-8279268
Email : [email protected]
Chỉ đạo thực hiện
Ông Bùi Thanh Giang – Phó Tổng Giám đốc.
Chủ Biên
Ông Trần Nhuận Hoạt.
Kiểm tra
Ông Nguyễn Tống Đăng Khoa.
Ông Trần Hưng Thành.
Biên soạn và trình bày
Ông Trần Nhuận Hoạt.
Ông Lê Phước Dư.
Ông Lương Quang Thùy.