cÁc ĐỊnh nghĨ...2. xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực,...

32
1 7.2019 CC ĐNH NGHA THUT NG ĐNH NGHA Nhữ ng thuật ngữ đượ c định nghĩâ trong phần này đậ i diện cho các thuật ngữ thườ ng xuyên được sử dụng có liên quan đến các quy trình giáo dục đặc biệt trong PWCS. Đây không phải là một dânh sách đầy đủ. Các định nghĩâ có nguồn gốc từ Cấc Quy định Liên bâng lầ nhữ ng luật lệ quẩn lý lĩnh vự c giấo dụ c cấc học sinh có khuyết tật, 34 CFR Phần 300, Cấc Quy định Quản lý các Chương trình Giáo dục Đặc biệt dành cho Trẻ êm Khuyết tật ở Virginiâ, ngày 25 tháng 1 năm 2010, và cấc cẩm nâng giáo dục đặc biệt cu ̉ a PWCS. Accommodations (Cấc điều chỉnh) Cấ c điề u chỉnh lầ nhữ ng thự c hầnh vầ cấc quy trình trong các lĩnh vực trình bày, phản hồi, thiết lập, và sắp xếp thời giân/lập lịch hướng dẫn cung cấp quyền truy cập công bằng để đánh giá và/hoặc hướng dẫn cho cấc em học sinh. Act (Đậo luậ t) Đậo luật Cẩi tiến Giáo dục Dầnh cho Ngườ i Khuyết tật, trong luật công ngầy 3/12/2004 điều lệ §1400 vầ cấ c quy định liên bang: P.L. 108-446, December 3, 2004, §1400 et seq. (34 CFR 300.4). Administrative Designee (Ngườ i đượ c chỉ định Điều hầnh) Bao gòm nhân viên Học khu lầ ngườ i: Đượ c Văn phò ng Giấ o dụ c Đậc biệ t (OSE) chỉ định để thay mật Chủ nhiệ m Giấ o dụ c Đậc biệt; Đủ tiêu chuâ ̉n để cung cấp hoậc giấm sất việc cung cấ p hươ ́ ng dẫn đượ c thiê ́t kế đậc biệt để đấp ứ ng cấc nhu cầu duy nhâ ́t củ a câ ́c họ c sinh có khuyê ́t tậ t; Hiểu biết về chương trình giẩng dậy to ̉ ng quất chung; Hiểu biết về sự câ ́c nguòn lự c sẫn có của học khu; Đượ c ủy quyền đê ̉ cam kết câ ́c nguòn lự c của học khu; Chịu trấch nhiệ m cho quy trình vê ̀ họi đủ điều kiệ n; Chịu trấch nhiệm về điều khoẩn Giấo dục Công lập Phù hợ p Miễn (FAPE); vầ Chịu trấch nhiệm đẩm bẩo Môi trườ ng Hận chế Tói thiê ̉ u (LRE). Adverse Educational Impact (Tấ c đọng Giấo dụ c Bâ ́t lợ i) Thuật ngữ “giấo dục” trong cụm từ tc đng gio dc bt li đề cập đến tâ ́c đọ ng đó i vớ i họ c tập, xẫ họi, cẩm xú c, vận đọng tinh, truyền đật, nhận thứ c, hướ ng nghiệp, vầ /hoậc hầnh vi đượ c chứ ng minh trong ngầy học. Mứ c đọ ẩnh hưở ng của mói quan tâm lầ “bất lợ i” đượ c xâ ́c định bở i nhóm đậc trấch về họi đủ điều kiện dựa trên cơ sở từng trường hợp. Age of eligibility (Tuỏ i họi đủ điều kiệ n) Tất cẩ câ ́c trể em họi đủ điều kiện vớ i khuyê ́t tật mầ chưâ tót nghiệp trung học vớ i văn bầng tiêu chuẩn hoậc nâng cao, vì khuyết tậ t như thế , co ́ nhu cầ u cho giấ o dụ c đậc biệt vầ nhữ ng nhữ ng dịch vụ ho ̃ trợ có liên quan, vầ có sinh nhậ t lầ n thứ hai vâ ̀o ngầ y hoậc trướ c ngầy 30 thấng Chín, vầ chưâ có sinh nhật lần thứ 22 vâ ̀o hoậc trướ c ngầy 30 thấng Chín (có nghĩa lầ bao go ̀m tuỏi 2 đến 21) theo Bọ Luật Virginia. Mọt em trể với khuyê ́t tật mầ ngầy sinh nhật lần thứ 22 sau ngâ ̀y 30 thấng Chín vẫn còn họi đủ điều kiện cho phầ n co ̀ n lậi củ â năm học (thêo điê ̀ u lệ § 22.1- 213 củ a Bọ Luậ t Virginia; Quy luật Liên bang 34 CFR 300.101(a) vầ 34 CFR 300.102(a)(3)(ii)). Age of majority (Tuỏi trươ ̉ ng thầnh) Tuỏ i khi cấ c biệ n phấ p bẩ o vệ vầ cấ c quyê ̀n khấc tậo cho (cấc) phụ huynh củ a mọ t họ c sinh vớ i khuyê ́ t tật chuyển đến cho họ c sinh. Ơ ̉ Virginia, tuo ̉ i trươ ̉ ng thầnh lầ 18 (theo điều lệ § 1-204 của Bọ Luậ t Virginia; 34 CFR 300.520).

Upload: others

Post on 26-Nov-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

1

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

THUÂT NGƯ ĐINH NGHIA

Nhưng thuâ t ngư đươc đinh nghiâ trong phần này đâi diê n cho các thuật ngữ thương xuyên được sử dụng co liên quan đến các quy trình giáo dục đặc biệt trong PWCS. Đây không phải là một dânh sách đầy đủ. Các định nghĩâ có nguồn gốc từ Câc Quy định Liên bâng lâ nhưng luâ t lê quân ly linh vưc giâo duc câc hoc sinh co khuyết tật, 34 CFR Phần 300, Câc Quy định Quản lý các Chương trình Giáo dục Đặc biệt dành cho Trẻ êm Khuyết tật ơ Virginiâ, ngày 25 tháng 1 năm 2010, và câc câm nâng giáo dục đặc biệt cua PWCS. Accommodations (Câc điêu chinh)

Câc điêu chinh lâ nhưng thưc hânh vâ câc quy trinh trong các lĩnh vực trình bày, phản hồi, thiết lập, và sắp xếp thời giân/lập lịch hướng dẫn cung cấp quyền truy cập công bằng để đánh giá và/hoặc hướng dẫn cho câc em hoc sinh.

Act (Đâo luâ t)

Đâo luật Câi tiên Giáo dục Dânh cho Ngươi Khuyết tật, trong luâ t công ngây 3/12/2004 điêu lê §1400 vâ câc quy đinh liên bang: P.L. 108-446, December 3, 2004, §1400 et seq. (34 CFR 300.4).

Administrative Designee (Ngươi đươc chi đinh Điêu hânh)

Bao gom nhân viên Hoc khu lâ ngươi: • Đươc Văn phong Giâo duc Đâ c biê t (OSE) chi đinh đê thay mâ t Chu nhiê m Giâo

duc Đâ c biê t; • Đu tiêu chuân đê cung câp hoâ c giâm sât viê c cung câp hương dân đươc thiêt

kê đâ c biê t đê đâp ưng câc nhu câu duy nhât cua câc hoc sinh co khuyêt tâ t; • Hiêu biêt vê chương trinh giâng dây tong quât chung; • Hiêu biêt vê sư câc nguon lưc sân co cua hoc khu; • Đươc uy quyên đê cam kêt câc nguon lưc cua hoc khu; • Chiu trâch nhiê m cho quy trinh vê ho i đu điêu kiê n; • Chiu trâch nhiê m vê điêu khoân Giâo duc Công lâ p Phu hơp Miên (FAPE); vâ • Chiu trâch nhiê m đâm bâo Môi trương Hân chê Toi thiêu (LRE).

Adverse Educational Impact (Tâc đo ng Giâo duc Bât lơi)

Thuâ t ngư “giâo duc” trong cum tư tac đông giao duc bât lơi đê câ p đên tâc đo ng đoi vơi hoc tâ p, xâ ho i, câm xuc, vâ n đo ng tinh, truyên đât, nhâ n thưc, hương nghiê p, vâ/hoâ c hânh vi đươc chưng minh trong ngây hoc. Mưc đo ânh hương cua moi quan tâm lâ “bât lơi” đươc xâc đinh bơi nhom đâ c trâch vê ho i đu điêu kiê n dưa trên cơ sơ tưng trương hơp.

Age of eligibility (Tuoi ho i đu điêu kiê n)

Tât câ câc trê em ho i đu điêu kiê n vơi khuyêt tâ t mâ chưâ tot nghiê p trung hoc vơi văn bâng tiêu chuân hoâ c nâng cao, vi khuyêt tâ t như thê, co nhu câu cho giâo duc đâ c biê t vâ nhưng nhưng dich vu ho trơ co liên quan, vâ co sinh nhâ t lân thư hai vâo ngây hoâ c trươc ngây 30 thâng Chin, vâ chưâ co sinh nhâ t lân thư 22 vâo hoâ c trươc ngây 30 thâng Chin (co nghia lâ bao gom tuoi 2 đên 21) theo Bo Luâ t Virginia. Mo t em trê vơi khuyêt tâ t mâ ngây sinh nhâ t lân thư 22 sau ngây 30 thâng Chin vân con ho i đu điêu kiê n cho phân con lâi cuâ năm hoc (thêo điêu lê § 22.1- 213 cua Bo Luâ t Virginia; Quy luâ t Liên bang 34 CFR 300.101(a) vâ 34 CFR 300.102(a)(3)(ii)).

Age of majority (Tuoi trương thânh)

Tuoi khi câc biê n phâp bâo vê vâ câc quyên khâc tâo cho (câc) phu huynh cua mo t hoc sinh vơi khuyêt tâ t chuyên đên cho hoc sinh. Ơ Virginia, tuoi trương thânh lâ 18 (theo điêu lê § 1-204 cua Bo Luâ t Virginia; 34 CFR 300.520).

Page 2: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

2

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Agree or Agreement Đong y hoâ c Thoa thuâ n

Xêm đinh nghia cho tư “consent” (Đong y)

Alternate Assessment Đânh giâ Thay thê

Chương trinh đânh giâ tiêu bang, vâ bât ky đânh giâ trên toân hê trương đên mưc mâ hoc khu co mo t, đê đo lương thânh tich hoc sinh so vơi câc tiêu chuân thânh đât cho câc hoc sinh vơi vơi khuyêt tâ t tri tuê đâng kê không thê tham gia vâo kiêm tra vê câc Tiêu chuân Hoc tâ p trên toân tiêu bang, ngay câ vơi co nhưng điêu chinh (34 CFR 300.320(a)(2)(ii) vâ 34 CFR 300.704(b)(4)(x)).

Anecdotal Record Ghi chêp Giai thoâi

Theo xuât bân cua Hiê p ho i Điêu hânh Trương My (AASA) năm 1992, Arlington, VA, quyên The nongraded primary: Making schools fit children, mo t bân ghi chep giai thoai lâ "mo t văn bân ghi chêp vê sư tiên bo cua em trê dưa trên nhưng moc quan trong đoi vơi sư phât triên xâ ho i, câm xuc, thê chât, my thuâ t, vâ nhâ n thưc cua em trê đo." Giâo viên quan sât vâ roi ghi lâi nhưng hânh đo ng vâ viê c lâm cua mo t em trê suot câ ngây trong khi câc hoât đo ng đâng diên ra. Viê c ghi âm lâ không chinh thưc vâ thương dưa trên câc ghi chu hoâ c mo t danh sâch kiêm tra co cho trong đê viêt nhưng binh luâ n/nhâ n xêt. Ghi chêp chinh lâ nhân mânh "nhưng gi em trê co thê lâm vâ nhưng thânh đât cua ho, trâi ngươc vơi ho không thê lâm đươc”. Thâ t hưu ich cho viê c bâo câo vê tiên đo cua hoc sinh trong nhưng ho i thâo phu huynh-giâo viên.

Antecedent Tiên đê

Mo t “tâc dung kich thich” hoâ c sư kiê n môi trương đi trươc mo t hânh vi.

Assessment Đânh giâ

Đânh giâ giâo duc lâ quâ trinh ghi chêp, thương lâ vê câc thuâ t ngư, kiên thưc, ky năng, thâi đo vâ niêm tin co thê đo lương đươc. Thuâ t ngư đánh giá thường được sử dụng để chỉ các hoạt động đâng diễn râ mà mo t giáo viên có thể sử dụng để mô tả chính xác các kỹ năng và tiến bộ củâ mo t học sinh. Mặc dù khái niệm đánh giá thường phức tạp hơn các loại sâu đây đê nghi, đánh giá thường được chiâ ra cho mục đích thuận tiện bằng cách sử dụng nhưng phân biệt sau:

1. hinh thânh vâ tong quât; 2. khâch quan vâ chu quan; 3. tham chiêu (vi du: tham chiêu tiêu chi, tham chiêu đinh mưc); vâ 4. không chinh thưc vâ chinh thưc.

Assistive Technology Device Thiêt bi Công nghê Ho trơ

Một vật phẩm, miêng cua thiết bị, hoặc hệ thống sản phẩm, dù được muâ ngoài chinh thưc, đươc sửâ đổi, hoặc tùy chỉnh, được sử dụng để tăng cương, duy trì, hoâ c cải thiện khả năng chức năng củâ em trẻ vơi mo t khuyết tật. Thuật ngữ không bâo gồm một thiết bị y khoa được cấy ghép hoặc thây thế thiết bị đó (thêo quy đinh liên bang 34 CFR 300.5).

Assistive Technology Service Dich vu Công nghê Ho trơ

Bât cư mo t dịch vụ nâo mâ trực tiếp hỗ trơ em trẻ vơi khuyết tật trong sư lựâ chọn, thu thâ p đươc, hoặc sử dụng mo t thiết bị công nghệ hỗ trợ. Thuật ngữ này bâo gồm: (quy đinh liên bang 34 CFR 300.6)

1. Việc đánh giá câc nhu cầu củâ trẻ vơi mo t khuyết tật, bâo gồm mo t đánh giá chức năng củâ em trẻ trong môi trường tập quán củâ trẻ em;

2. Mua, thuê, hoặc cung cấp các thiết bị công nghệ hỗ trợ cho trẻ êm khuyết tật; 3. Lựâ chọn, thiết kế, lắp, tùy chỉnh, điều chỉnh, áp dụng, bảo trì, sửâ chữâ, hoặc

thây thế các thiết bị công nghệ hỗ trợ;

Page 3: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

3

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

4. Phối hợp và sử dụng các liệu pháp, nhưng cân thiệp, hoặc dịch vụ ho trơ khác

với các thiết bị công nghệ hỗ trợ, chẳng hạn như các dich vu co liên quan vơi câc hoâch đinh vâ chương trinh giáo dục và phục hồi chức năng hiện có;

5. Đào tạo hoặc hỗ trợ kỹ thuật cho mo t êm trẻ vơi mo t khuyết tật hoặc, nếu phù hợp, giâ đình củâ êm trẻ đó; và

6. Đào tạo hoặc hỗ trợ kỹ thuật cho các chuyên giâ (bâo gồm các cá nhân cung cấp câc dịch vụ giáo dục hoặc phục hồi chức năng), nhưng người sử dụng lâo động hoặc các cá nhân khác cung cấp dịch vụ cho người sử dụng lao động hoặc nêu không thi có liên quan đâng kê đến các chức năng sống con chính củâ em trẻ đó.

At no cost Miên phi

Một hướng dẫn được thiết kế đặc biệt sẽ được cung cấp miễn phí nhưng không loại trừ các khoản phí thương phát sinh được tính cho câc học sinh không bị khuyết tật hoặc (câc) phụ huynh củâ ho như một phần củâ chương trình giáo dục phổ thông (thêo quy đinh liên bang 34 CFR 300.39(b)(1)) .

Audiology Thinh hoc

Các dịch vụ được cung cấp bởi một nhà thính học có trình độ được cấp phép bởi Hội đồng Thính học và Bê nh hoc Âm ngư vâ bâo gồm: (Quy định Quản lý Thực hành Thính học và Bệnh học Ngôn ngữ, 18VAC30-20; 34 CFR 300.34 (c) (1))

1. Xác định trẻ bị mất thính lực; 2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu

cho chăm soc y tế hoặc câc chuyên môn khác để điều trị thính giác; 3. Cung cấp các hoạt động ổn định, như chữâ bệnh bằng ngôn ngữ, huân luyê n

thính giác, đọc lời nói (đọc môi), đánh giá thính giác và bảo tồn lời nói; 4. Tạo và quản lý các chương trình phòng chống mất thính giác; 5. Tư vấn và hướng dẫn củâ trẻ êm, phụ huynh, và giáo viên về mất thính lực; và 6. Xác định câc nhu cầu củâ trẻ êm để mơ ro ng nhóm và cá nhân, lựâ chọn và

lắp một thiết bị hỗ trợ phù hợp và đánh giá hiệu quả củâ sư mơ ro ng tăng cương.

Autism Tư ky

Có nghĩâ là một khuyết tật phát triển ảnh hưởng đáng kể đến giâo tiếp bằng lời nói và giâo tiếp phi ngôn ngữ và giâo tiếp xã hội, nói chung là rõ ràng trước bâ tuổi, ảnh hưởng xấu đến kết quả học tập củâ trẻ. Các đặc điểm khác thường liên quân đến tự kỷ là thâm giâ vào các hoạt động lặp đi lặp lại và các chuyển động rập khuôn, chống lại sự thây đổi hoặc thây đổi môi trường trong thói quên hàng ngày và phản ứng bất thường đối với các trải nghiệm cảm giác. Tự kỷ không áp dụng nếu kêt quâ hoc tâ p củâ êm trẻ bị ảnh hưởng bất lợi chủ yếu vì em trẻ bị rối loạn vê cảm xúc. Một em trẻ biểu hiện các đặc điểm củâ tự kỷ sâu bâ tuổi có thể được xác định là mắc chứng tự kỷ nếu các tiêu chí trong định nghĩâ này được thỏâ mãn (34 CFR 300.8(c)(1)).

Avoidance Trânh

Mo t hânh vi ngăn châ n mo t co sư/tâc dung kich thich xây ra.

Baseline Data Sư xuât hiê n cua mo t hânh vi trươc khi can thiê p. Hânh vi đo cung câp dư liê u so sânh

Page 4: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

4

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Dư liê u Cơ sơ giưa can thiê p trươc vâ can thiê p sau.

Behavior Hânh vi

Bât ky hânh đo ng quan sât vâ đo lương đươc cua mo t câ nhân.

Behavior Intervention Plan (BIP) Kê hoâch Can thiê p Hânh vi

Một kế hoạch sử dụng các cân thiệp, chiến lược, và hỗ trợ hành vi tích cực để giải quyết (các) hành vi quan tâm.

Behavior of Concern (BOC) Hânh vi Quan tâm

Một hành vi có ý nghĩâ xã hội đâng kê hoặc vấn đề ân toàn, mà nhóm xác định đòi hỏi phải thây đổi.

Business Day Ngây Lâm viê c

Có nghĩâ là từ thứ Hâi đến thứ Sáu, 12 tháng trong năm, không bâo gồm các ngày lễ củâ liên bâng và tiểu bâng (trừ khi các ngày lễ được quy định cụ thể trong sư chỉ định câc ngây lâm viê c, như trong 8VAC20- 81-150 B 4 a (2)), (thêo quy đinh liên bang 34 CFR 300.11).

Calendar Day Ngây Dương lich

Có nghĩâ là những ngày liên tiếp, bâo gồm thứ Bây và Chủ nhật. Bất cứ khi nào bất kỳ khoảng thời giân nào được cố định bởi chương này sẽ hết hạn vào Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ củâ liên bâng hoặc tiểu bâng, khoảng thời giân để thực hiện hành động đó thêo chương này sẽ được kéo dài sâng ngày hôm sau, không phải vào Thứ Bảy, Chủ Nhật, hoặc ngây lê liên bâng hoặc tiêu bang (34 CFR 300.11).

Career and Technical Education Giáo dục Nghề nghiệp và Kỹ thuật

Có nghĩâ là các hoạt động giáo dục được tổ chức cung cấp một chuỗi các khóâ học: (20 USC § 2301 et seq.)

1. Cung cấp cho các cá nhân kiến thức và kỹ năng học thuật và kỹ thuật nghiêm ngặt và đầy thách thức mà các cá nhân cần chuẩn bị cho giáo dục thêm hơn vâ cho sự nghiệp (ngoài nghề nghiệp yêu cầu bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ) trong các lĩnh vực việc làm hiện tại hoặc mới sâp đên;

2. Có thể bâo gồm việc cung cấp các kỹ năng hoặc các khóâ học cần thiết để ghi dânh vào một chuỗi các khóâ học đáp ứng các yêu cầu củâ phân ngành này; hoặc là

3. Cung cấp, ở cấp độ sâu trung học, cho chứng chỉ một năm, bằng cấp câo đâng, hoặc chứng chỉ được công nhận trong ngành và bâo gồm học tập âp dụng dựâ trên năng lực trong đo đóng góp vào kiến thức học thuật, câc kỹ năng ly luâ n cao và giải quyết vấn đề câo hơn, thái độ làm việc, câc kỹ năng sử dụng lâo động tong quât, câc kỹ năng kỹ thuật, và câc kỹ năng nghề nghiệp cu thê.

Case Manager Quản lý Trương hơp Hồ sơ

Nhà giáo dục âm hiểu về học sinh, co trách nhiệm quản lý giâo duc đâ c biê t hoâ c các quy trình 504, đảm bảo câc điêu chinh đươc cung câp cho câc chi tiêt củâ IEP và cung cấp hướng dẫn chuyên biệt cho câc học sinh đủ điều kiện thêo IDEA và/ hoặc đủ điều kiện thêo Mục 504.

Caseload So Lương cuâ Trương hơp

Số lượng hoc sinh được phục vụ bởi nhân viên giáo dục đặc biệt.

Central Office Eligibility Ho i Đủ Điều kiện Văn phong Trung ương

Một cuộc họp hội đủ điều kiện giáo dục đặc biệt bâo gồm các nhân viên củâ OSE cùng với các đại diện củâ trường, khi cần thiết. Sự ho i đu điêu kiê n văn phòng trung ương có thể được tiến hành vì nhiều lý do. Chúng thường được bắt đầu như là mo t kết quả củâ các yêu cầu từ câc viên điêu hânh trường học hoặc bởi OSE.

Central Office Review Đánh giá Văn phòng Trung

Một thủ tục bo phâ n cua Quâ n Princê Williâm cung cấp các phụ huynh và nhân viên trương một phương pháp thương để giải quyết các trânh chấp trước khi hoặc sâu khi

Page 5: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

5

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

ương bắt đầu một sư hòâ giải hoặc kháng cáo thêo đúng thủ tục. Change in Identification Thây đổi trong Nhâ n dâng

Một sự thây đổi trong xác định phân loại khuyết tật củâ em trẻ thêo nhóm xác định vê ho i đủ điều kiện.

Change in Placement or Change of Placement Thây đổi trong Sâp xêp Vi tri hoâ c Thây đoi Sâp xêp Vi tri

Khi cơ quân giáo dục địâ phương đặt em trẻ trong một môi trương co phân biệt với môi trường giáo dục mà trước đây em trẻ được phân cho và bâo gồm: (quy đinh liên bang 34 CFR 300,102 (a) (3) (iii), 34 CFR 3 00.532 (b ) (2) (ii) và 34CFR 300.536)

1. Sâp xêp bân đầu củâ em trẻ từ giáo dục phổ thông đến giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân;

2. Việc trục xuất hoặc loại bỏ lâu dài một học sinh co khuyết tật; 3. Sự thây đổi sâp xêp vi tri xuât phâ từ mo t sự thây đổi trong việc xác định mo t

khuyết tật; 4. Việc thây đổi từ một trường công lập sâng một trương tư nhân , khu dân cư,

hoặc chương trình do tiêu bang điều hành; từ một ngày tư , khu dân cư, hoặc chương trình do tiêu bang điều hành đến một trường công lập; hoặc đến một vị trí sâp xêp trong một cơ sở riêng cho câc mục đích giáo dục;

5. Chấm dứt tất cả giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân; hoặc là 6. Tốt nghiệp với một văn bâng toi nghiê p trung hoc câp tiêu chuân hoâ c nghiên

cưu nâng cao. Mo t "thây đổi trong sâp xêp vị trí" cũng có nghĩâ là bất kỳ thây đổi nào trong môi trường giáo dục cho mo t trẻ khuyết tật trong đo không tâi tâo các yếu tố củâ chương trình giáo dục củâ môi trường trước đó củâ em trẻ. Đối với các mục đích củâ kỷ luật, có nghĩâ là : (quy đinh liên ban 34 CFR 300.536)

1. Việc loại bỏ một học sinh khỏi vị trí giáo dục hiện tại củâ học sinh là trong hơn 10 ngày học liên tiếp; hoặc là

2. Học sinh phải chịu một loạt các trường hợp bị loại bỏ tạo thành một mô hình vì chúng tích lũy đến hơn 10 ngày học trong một năm học, và vì các yếu tố như:

1. Thơi gian củâ mỗi lần loại bỏ; 2. Hành vi củâ trẻ châc chân giống với hành vi củâ trẻ trong các sự cố

trước đó dẫn đến một loạt các lần bi loâi ra; 3. Tổng số thời giân học sinh bi loâi bo; hoặc là 4. Khoâng câch gân giưa câc lân bi loại bỏ với nhâu.

Chapter Chương

Đề cập đến các Quy đinh Quản lý các Chương trình Giáo dục Đặc biệt cho câc Trẻ êm Khuyết tật ở Virginiâ, có hiệu lực từ ngày 7 tháng 7 năm 2009.

Charter Schools Trương Điêu lê

Một trường học đáp ứng các yêu cầu về điều lệ như được quy định trong Bộ luật Virginia (§ § 22.1-212.5 đến 22.1-212.16 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.7).

Child Em trê

Bât ky ngươi nâo chưâ đến sinh nhật lần thứ 22 vâo ngày 30 tháng 9 củâ năm hiện tại.

Child with a Disability Trẻ co mo t khuyết tật

Một trẻ được đánh giá thêo các điều khoản củâ chương này co mo t khuyêt tâ t trí tuệ, suy yêu thinh giâc (bâo gồm cả điếc), mo t suy yêu âm ngư hoâ c ngôn ngư, suy yêu thi giâc (bao gom mu), khuyêt tâ t câm xuc nghiêm trọng (được đề cập trong phần này như "khuyết tật cảm xúc"), khiếm khuyết thê hình, tự kỷ, chấn thương sọ não, suy giảm sức khỏê khác, khuyết tật học tập cụ thể, mù điếc, hoặc đâ khuyết tật, lâ ngươi

Page 6: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

6

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

vì lý do đó, cần giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân. Điều này cũng bâo gồm chậm phát triển nếu cơ quân giáo dục địâ phương công nhâ n phân loại này như là mo t khuyết tật thêo 8VAC20-81-80 M 3. Nếu được xác định thông qua mo t đánh giá phu hợp rằng mo t em trẻ có một trong những khuyết tật được xác định nhưng chỉ cần một dịch vụ liên quân và không phải là giáo dục đặc biệt, em trẻ không phải là mộ trẻ co khuyết tật thêo phần này. Nếu dịch vụ liên quân mà em trẻ yêu cầu được coi là giáo dục đặc biệt chứ không phải là dịch vụ liên quân thêo câc tiêu chuẩn Virginiâ, em trẻ sẽ được xác định là trẻ co khuyết tật (điêu lê § 22.1-213 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.8 (a) (1) và quy đinh liên bang 34 CFR 300.8 (a) (2) (i) và (ii)).

Co-Teaching Đồng Giâng dây

Một tuy chọn phân phoi dịch vụ với hâi hoặc nhiều chuyên giâ chiâ sẻ trách nhiệm cho một nhóm hoc sinh trong một số hoặc tất cả các ngày học để kết hợp chuyên môn củâ họ để đáp ứng câc nhu cầu của hoc sinh.

Cognitive Impairment Suy giảm Nhận thức

Xêm Khuyết tật Trí tuệ, Quy định Quản lý các Chương trình Giáo dục Đâ c biệt dành cho Trẻ êm Khuyết tật ở Virginiâ, tháng Giêng năm 2010.

Collaboration Hợp tác

Tương tâc giưa các chuyên giâ khi họ làm việc hướng tới một mục tiêu chung. Câc giáo viên không nhất thiết phải thâm giâ đồng giảng dạy để hợp tác.

Complaint Lời Phàn nàn

Một yêu cầu rằng Bộ Giáo Dục Virginiâ điều trâ mo t vi phạm bị cáo buộc bởi một cơ quân giáo dục địâ phương củâ mo t quyên lơi củâ (câc) phu huynh củâ một em trẻ là đủ điều kiện hoặc cho râng ho i đủ điều kiện cho giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân dựâ trên luật pháp liên bâng và tiểu bâng và quy định quản lý giáo dục đặc biệt hoặc quyền củâ trẻ êm đó. Khiếu nại là một tuyên bố về một số bất đồng với các thủ tục hoặc quy trình liên quân đến bất kỳ vấn đề nào liên quân đến việc xác định, đánh giá, hoặc sắp xếp vi tri giáo dục củâ em trẻ, hoặc cung cấp một nền giáo dục công lập phu hơp miễn phí (quy đinh liên bang 34 CFR 300.151).

Comprehensive Evaluation Đánh giá Toàn diên

Đối với các mục đích vê ho i đủ điều kiện, thuật ngữ này có nghĩâ là một đânh giâ ươc đinh tất cả các lĩnh vực quân tâm liên quân đến kết quả học tập và/hoặc chức năng củâ học sinh, ngây cả trong các lĩnh vực thương không liên quân đến mo t khuyết tật phong đoân.

Comprehensive Services Act Đạo luật Dịch vụ Toàn diện

Thiết lập hệ thống điêu hânh và tài trợ hợp tác cho các dịch vụ cho một số thânh niên có nguy cơ nhất định và giâ đình củâ họ (Chương 52 (§ 2.2-5200 và tiếp thêo) củâ Tiêu đề 2.2 củâ Bộ luật Virginia) .

Concensus Đồng thuận

Một ý kiến được thuâ n hiê p bởi tất cả hoặc hầu hết các thỏâ thuận chung.

Consent Đong y

(34 CFR 300.9) 1. (Câc) Phụ huynh hoặc học sinh ho i đủ điều kiện đã được thông báo đầy đủ về

tất cả các thông tin liên quân đến hoạt động tim kiêm sự cho phêp bằng ngôn ngữ mẹ đẻ cua (câc) phu huynh hoâ c hoc sinh ho i đu điêu kiê n, hoâ c phương thức truyên đât khác;

2. (Câc) Phụ huynh hoặc học sinh ho i đủ điều kiện hiểu và đồng ý, bằng văn bản, về việc thực hiện hoạt động trong đo tìm kiếm sự cho phêp, và sự cho phêp mô tả hoạt động đó và liệt kê các hồ sơ (nếu có) sẽ được phát hành và đên ai; và

Page 7: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

7

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

3. (Câc) Phụ huynh hoặc học sinh ho i đủ điều kiện hiểu rằng việc chấp thuận là

tự nguyện từ phíâ (câc) phụ huynh hoặc học sinh ho i đủ điều kiện và có thể bị thu hồi bất cứ lúc nào .

Nếu mo t phụ huynh hủy bỏ sự cho phêp, việc hủy bỏ đó không hồi tố (nghĩâ là, điều đó không phủ nhận một hành động đã xảy râ sâu khi có phêp và trước khi sư châp thuâ n bi huy bo. Việc hủy bỏ ngưng liên quan sau khi hoạt động trong đo cho phêp đươc thu thâ p vâ hoân thânh.).

Ý nghĩâ củâ thuật ngữ "cho phêp/châp thuâ n" không giống với ý nghĩâ củâ thuật ngữ "đồng ý" hoặc "thỏâ thuận". "Đồng ý" hoặc "thỏâ thuận" đề cập đến sự thông hiểu giữâ phụ huynh và cơ quân giáo dục địâ phương về một vấn đề cụ thể và thêo yêu cầu trong chương này. Không có yêu cầu rằng một thỏâ thuận phâi bằng văn bản, trừ khi được nêu trong chương này. Cơ quân giáo dục địâ phương và (câc) phụ huynh nên ghi lại thỏâ thuận củâ họ.

Consequence Kết quả

Các sự kiện/ tâc đo ng kích thích môi trường được trình bày xảy râ ngây sâu hành vi.

Consult and Monitor Thâm khảo ý kiến và Giám sát

Một tùy chọn cung cấp dịch vụ dùng để mô tả các dịch vụ IEP khác hơn là hướng dẫn trực tiếp. Tư vấn và giám sát là von co trong tất cả các tuy chọn cung cấp dịch vụ IEP. Thâm khảo ý kiến/giám sát có nghĩâ là (â) giáo viên giáo dục đặc biệt cung cấp dịch vụ cho các mục tiêu củâ IEP thông quâ việc cộng tác với các chuyên giâ khác để đưâ râ câc quyết định hướng dẫn; và (b) thu thập dữ liệu thông quâ nhiều phương pháp khác nhâu để ghi lại sự tiến bộ củâ học sinh để đưâ ra câc quyết định hướng dẫn.

Continuum of Placement Options Sự liên tục củâ các Tùy chọn Sâp xêp Vị trí

Từ hạn chế it nhất đên nhiêu nhât, bâo gồm các dịch vụ được cung cấp trong các lớp học chung, các lớp đặc biệt, trường đặc biệt, hướng dẫn tại nhà, và hướng dẫn trong câc bệnh viện và câc tổ chức (CFR 300.115).

Controlled Substances Câc Chât Bi Kiêm soât

Một loại thuốc hoặc chất khác được xác định thêo câc bâng liê t kê I, II, III, IV hoặc V trong phần 202 (c) củâ đâo luâ t vê Câc Chât Bi Kiêm soât trong Quy định củâ Tiêu bang vâ Liên bang.

Core Academic Subjects Câc Môn học Chính

Có nghĩâ là tiếng Anh, đọc hoặc nghệ thuật ngôn ngữ, toán học, khoâ học, ngoại ngữ, công dân, và chính phủ, kinh tế, nghệ thuật, lịch sử và địâ lý (quy đinh liên bang 34 CFR 300.10).

Correctional Facility Cơ sở Câi huân

Bât ky cơ sở tiểu bâng nâo củâ Bộ Câi huân Virginiâ hoặc Bộ Tư pháp Vi Thânh niên Virginiâ, bất kỳ nhà giam giư khu vực hoặc địâ phương, hoặc bất kỳ nhà tù khu vực hoặc địa phương (điêu lê § § 16.1-228 và 53.1-1 củâ Bộ luật Virginiâ).

Counseling Services Dịch vụ tư vấn

Các dịch vụ được cung cấp bởi các giáo viên thỉnh giảng co trinh đo , nhân viên xã hội, nhà tâm lý học, cố vấn hướng dẫn, hoặc nhân viên có trình độ khác (quy đinh liên bang 34 CFR 300.34(c)(2); Câc Quy định Cấp phép cho Nhân viên Trương (8VAC20-22)).

Dangerous Weapon Vũ khí Nguy hiểm

Một vũ khí, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, hây chất , động hoặc vô tri vô giác, được sử dụng cho hoặc là sẵn sàng có khả năng gây tử vong hoặc cơ thể bị thương, ngoại trừ thuâ t ngư không bao gom một con dâo bỏ túi có lưỡi ngân hơn bâ in-sơ về chiều dài (18 USC § 930(g)(2); § 18.2-308.1 củâ Bộ luật Virginia).

Page 8: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

8

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Day Ngày

Ngây lich trừ khi có quy định khác là ngày làm việc hoặc ngày học (quy đinh liên bang 34 CFR 300.11).

Deaf-Blindness Điếc-Mù

Suy yêu thính giác vâ thi giâc cung mo t luc, sự kết hợp nây gây nghiêm trọng trong sư truyên đât vâ câc nhu câu phât triên vâ giâo duc khác mà không thể được điêu chinh trong các chương trình giáo dục đặc biệt chỉ duy nhất cho trẻ êm bị mù (quy đinh liên bang 34 CFR 300.8(c)(2)).

Deafness Điếc

Một khiếm thính rất nghiêm trọng mà em trẻ bị suy yếu trong viê c xử lý thông tin ngôn ngữ thông quâ thính giác, có hoặc không có khuếch đại, điều đó ảnh hưởng bâ t lơi đến kết quả học tập củâ em trẻ (quy đinh liên bang 34 CFR 300.8(c)(3)).

Destruction of Information Phá hủy Thông tin

Phá hủy hoâ c loâi bo vật chât các định dânh cá nhân khỏi thông tin để thông tin không co thê con lâ nhận dạng cá nhân (quy đinh liên bang 34 CFR 300.611(a)).

Developmental Delay Chậm Phát triển

Một khuyết tật ảnh hưởng đến mo t em trẻ bao gom tuoi lên 2 vâo ngây 30 tháng 9 đên 6 tuoi: (quy đinh liên bang 34 CFR 300.8(b); 34 CFR 300.306(b))

1. Ai đâng gặp phâi sư chậm phát triển, được đo bằng các công cụ và quy trình chẩn đoán phu hợp, trong một hoặc nhiều lĩnh vực sâu: phát triển thể chất, phát triển nhận thức, giâo tiếp phát triển, phát triển xã hội hoặc cảm xúc, hoặc phát triển thích ứng, hoặc (ii) người có một tình trạng thể chất hoặc tinh thần được xác lập có xác suất câo dẫn đến chậm phát triển;

2. (Các) sự chậm trễ không phải phân chinh là kết quả củâ nhưng yếu tố văn hóâ, bất lợi về môi trường hoặc kinh tế, hoặc trình độ tiếng Anh hạn chế; và

Sự hiện diện củâ một hoặc nhiều đặc điểm củâ sự chậm trễ có ảnh hưởng bât lơi đến kết quả học tập và khiến học sinh cần có hướng dẫn được thiết kế đặc biệt để tiếp cận và đạt được tiến bộ trong các hoạt động giáo dục tong quât cho lứâ tuổi này.

Differential Reinforcement of an Incompatible Behavior (DRI) Củng cố Khác biệt củâ một Hành vi không Tương hơp

Một lịch trình củng cố trong đó một hành vi mong muốn được củng cố không tương thích với hành vi quân tâm. Ví dụ: Khi hành vi râ khỏi chỗ ngồi được chọn để giảm, thì trong hành vi chỗ ngồi được củng cố vì nó không thể cùng tồn tại cùng lúc với hành vi râ khỏi chỗ ngồi.

Differential Reinforcement of Other Behavior Củng cố Khác biệt củâ Hành vi Khác (DRO)

Một lịch trình tăng cường cho viê c cung co xảy râ khi hành vi quân tâm không xảy râ trong một khoảng thời giân xác định.

Diffrentiate Phân biệt

Một cách co tổ chức nhưng linh hoạt vê sư chủ động điều chỉnh phương pháp dạy và học để điêu chinh câc nhu cầu và nhưng sở thích học tập củâ mỗi em trẻ nhằm đạt được sự phát triển tối đâ củâ trẻ. Đây lâ đảm bảo rằng những gì mo t học sinh học, cách nâo học, và cách học sinh thể hiện những gì đã học là phù hợp với mức độ sẵn sàng, câc sở thích, và phương thức học tập ưâ thích củâ học sinh đó.

Page 9: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

9

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Direct Funtional Behavior Assessment Đánh giá Hành vi Chức năng Trực tiếp

Tài liệu về đánh giá hành vi thu thập dữ liệu về (các) hành vi quân tâm khi xảy râ.

Direct Instruction Hương dân Trực tiếp

Giảng dạy rõ ràng cua mo t bo kỹ năng.

Direct Services Dịch vụ Trực tiếp

Các dịch vụ được cung cấp cho em trẻ khuyết tật trực tiếp bởi Bộ Giáo dục Virginiâ, thêo hợp đồng, hoặc thông quâ các thỏâ thuận khác (quy đinh liên bang 34 CFR 300.175).

Disability Category Phân loâi Khuyêt tâ t

Nhưng phân loâi được công nhận ở Virginiâ là: khuyêt tâ t trí tuệ; điếc, suy yêu thính giâc; khiếm khuyết về âm ngư hoặc ngôn ngữ; suy yêu thi giâc; khuyết tật cảm xúc; suy yêu hình thê; tự kỷ; chấn thương sọ não; suy yêu sức khỏê khác; khuyết tật học tập cụ thể; mù điêc; đâ tật; chậm phát triển; hoặc học sinh vơi mo t khuyết tật.

Discrete Trial Thử nghiệm Rời rạc

Một loạt các cơ hội học tập với một khởi đầu và kết thúc rõ ràng.

Due Process Hearing Điêu trân thêo Đung Thu tuc

Một thủ tục hành chính được thực hiện bởi một nhân viên điều trần giáo dục đặc biệt không thiên vi để giải quyết các bất đồng liên quân đến việc xác định, đánh giá, sắp xếp giáo dục và dịch vụ, và cung cấp một nền giáo dục công lập phu hơp miễn phí phát sinh giữâ phụ huynh và cơ quân giáo dục địâ phương. Phiên điều trần thêo đúng thủ tục liên quân đến việc bổ nhiệm một viên chức điều trần giáo dục đặc biệt không thiên vi lâ ngươi tiến hành phiên điều trần, xêm xét bằng chứng, và xác định điều gì phù hợp về mặt giáo dục cho em trẻ co mo t khuyết tật (quy đinh liên quan 34 CFR 300.507).

Duration Thơi khoâng

Thơi gian mo t hânh vi kêo dâi.

Dyslexia Chứng Khó đọc

Thuật ngữ này đề cập đến một khuyết tật học tập cụ thể có nguồn gốc liên quan đên thần kinh. Nó được đặc trưng bởi những khó khăn với nhận dạng từ ngư chính xác và/hoặc trôi chảy và khả năng đánh vần và giải mã kém. Những khó khăn này thường xuất phát từ sự thiếu hụt trong thành phần âm vị học củâ ngôn ngữ thường bất ngờ liên quân đến các khả năng nhận thức khác và việc cung cấp câc hướng dẫn trong lớp học co hiệu quả. Câc hậu quả thứ cấp có thể bâo gồm các vấn đề về đọc hiểu và giảm trải nghiệm đọc trong đo có thể cản trở sự phát triển củâ từ vựng và kiến thức nền tâng.

Early Identification and Assessment of Disabilities Xác định sớm và Đánh giá Khuyết tật

Việc thực hiện một kế hoạch chính thức để xác định tình trạng khuyết tật càng sớm càng tốt trong cuộc sống củâ em trẻ (quy đinh liên bang 34 CFR 300.34(c)(3)) .

Educational Record Hồ sơ Giáo dục

Các hồ sơ có liên quân trực tiếp đến học sinh và được duy trì bởi một cơ quân giáo dục hoặc tổ chức giáo dục hoặc bởi một bên hoạt động cho cơ quân hoặc tổ chức. Thuật ngữ này cũng có ý nghĩâ tương tự như "hồ sơ học thuật." Ngoài hồ sơ bằng văn bản, điều này cũng bâo gồm nhưng trâo đổi điện tử giữâ nhân viên nhà trường và (câc) phụ huynh về các vấn đề liên quân đến chương trình giáo dục củâ em trẻ (ví dụ như lên lịch các cuộc họp hoặc câc thông báo). Thuật ngữ này cũng bâo gồm

Page 10: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

10

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

loại câc hồ sơ được nêu trong định nghĩâ "hồ sơ giáo dục" trong các quy định thực thi Đạo luật Quyên lơi Giâo duc Giâ đinh vâ Riêng tư (20 USC § 1232g(â)(3); § 22.1-289 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.611(b)) .

Educational Placement Kêt quâ Giáo dục

Các hành vi học thuâ t và phi học thuật củâ học sinh được yêu cầu trong ngày học. Kết quả học tập có thể được xác định thông quâ các biện pháp khác nhâu bâo gồm điểm số, kết quả thử nghiệm phi tiêu chuẩn và tiêu chuẩn hóâ, nhưng quân sát lớp học, và câc đânh giâ dưa trên chương trình giảng dạy.

Educational Placement Sâp xêp Vị trí Giáo dục

Các thiết lập hướng dẫn tổng thể trong đó học sinh nhận được giáo dục củâ ho bao gồm giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân được cung cấp. Mỗi cơ quân giáo dục địâ phương phải đảm bảo rằng câc phu huynh củâ một em trẻ khuyết tật là nhưng thành viên củâ nhóm đưâ râ quyết định về viê c sâp xêp vị trí giáo dục củâ con họ (34 CFR 300.327) .

Educational Service Agencies and Other Public Institutions or Agencies Nhưng Cơ quân Dịch vụ giáo dục và các Tổ chức hoặc Cơ quan Công lâ p khác

(34 CFR 300.12) 1. Các cơ quân đâ dịch vụ công cộng thuo c khu vực được luật pháp tiểu bâng ủy

quyền phát triển, quản lý, và cung cấp dịch vụ hoặc câc chương trình cho các cơ quân giáo dục địâ phương;

2. Được công nhận là một cơ quân hành chính cho các mục đích cung cấp giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân được cung cấp trong các trường tiểu học công lập và câc trường trung học củâ tiểu bâng;

3. Bất kỳ tổ chức hoặc cơ quân công lâ p nào khác có quyền kiểm soát hành chính và chỉ đạo một trường tiểu học công lập hoặc trung học; và

4. Các thực thể đáp ứng định nghĩâ củâ đơn vị giáo dục trung cấp trong § 1402 (23) củâ Đạo luật có hiệu lực trước ngày 4 tháng 6 năm 1997.

Eligible Student Hoc sinh Ho i Đu Điêu kiê n

Mo t em trẻ khuyết tật đến tuổi trương thânh và được bảo vệ thêo thủ tục và các quyền khác dành cho châ mẹ được chuyển giâo.

Emotional Disability Khuyết tật về Cảm xúc

Thuật ngữ này đề cập đến một điều kiện thể hiện một hoặc nhiều đặc điểm sâu trong một thời giân dài và đến một mức độ rõ rệt ảnh hưởng bât lơi đến kết quả học tập củâ học sinh:

1. Sư không thể học được mà không thể giải thích được bằng các yếu tố trí tuệ, cảm giác, hoặc sức khỏê;

2. Không có khả năng xây dựng hoặc duy trì câc mối quân hệ giữâ cá nhân với các đồng đâng và giáo viên;

3. Các loại hành vi hoặc cảm xúc không phù hợp trong hoàn cảnh bình thường; 4. Một tâm trạng phổ biến chung củâ bất hạnh hoặc trầm cảm; hoặc là 5. Một xu hướng phát triển các triệu chứng thể chất hoặc nỗi sợ hãi liên quân đến các vấn đề cá nhân hoặc trường học.

Khuyết tật cảm xúc bâo gồm tâm thần phân liệt. Thuật ngữ này không áp dụng cho trẻ êm bị điều chỉnh sai vê xã hội, trừ khi được xác định rằng bị khuyết tật về cảm xúc thêo quy định.

Equal Access Tiêp câ n Binh đâng

Cơ ho i binh đâng cho mo t ngươi ho i đu điêu kiê n co khuyêt tâ t đê tham gia hoâ c hương lơi từ hỗ trợ giáo dục, lợi ích, hây dịch vụ.

Page 11: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

11

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Equipment Thiêt bi

Mây moc, tiện ích, và thiết bị câi đâ t sân, và bất kỳ vỏ hoặc cấu trúc cần thiết nào để chứâ máy móc, nhưng tiện ích, hoặc thiết bị vâ tất cả các vật dụng khác cần thiết cho hoạt động củâ một cơ sở cụ thể như một cơ sở cung cấp dịch vụ giáo dục, bâo gồm các mặt hàng như như thiết bị giảng dạy và đồ nội thất cần thiết, tài liệu giảng dạy được in, xuất bản, và nghê nhìn, viễn thông, mây cảm giác, và câc ho trơ vâ thiêt bi vâ sâch công nghệ khác, tâp chi định kỳ, tài liệu, và các tài liệu liên quân khác. (34 CFR 300.14)

Escape Bỏ trốn

Một hành vi chấm dứt một sự kiện /tâc đo ng kích thích.

Evaluation Đánh giá

Câc quy trinh sử dụng thêo chương này để xác định xêm một em trẻ có mo t khuyết tật và tính chất vâ mức độ giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân đến các nhu câu em trê. (34 CFR 300.15)

Excess Costs Chi phí Vượt quá

Câc chi phi vượt quá mưc đo trung binh hâng năm cho mỗi học sinh trong một cơ quân giáo dục địâ phương trong năm học trước cho một hoc sinh trường tiểu học hoặc trung học, như có thể phu hơp, và đó sẽ được tính sâu khi đã trừ: (34 CFR 300.16) 1) Số tiền nhận được:

a) Thêo Phần B củâ Đạo luật; b) Thêo Phần A củâ Tiêu đề I củâ ESEA; và c) Theo Phần A và B củâ Tiêu đề III củâ ESEA; và

2) Bất kỳ khoản tiền nào củâ tiểu bâng hoặc địâ phương dành cho các chương trình đủ điều kiện nhận hỗ trợ thêo bất kỳ phần nào được mô tả trong tiểu mục 1â củâ định nghĩâ này nhưng trừ bất kỳ khoản nào chi trả vốn hoặc dịch vụ nợ.

Extended School Year Services Dịch vụ Năm học Kêo dâi

Giâo duc Đâ c biê t và các dịch vụ liên quân: (34 CFR 300.106 (b)) 1. Được cung cấp cho trẻ co khuyết tật:

a. Ngoài năm học bình thường củâ cơ quân giáo dục địâ phương; b. Phù hợp với chương trình giáo dục cá nhân củâ em trẻ; c. Miễn phí cho (câc) phụ huynh củâ em trẻ; và

2. Đáp ứng các tiêu chuẩn được thiết lập bởi Bộ Giáo duc Virginia. Extinction Tiêu huy

Giữ lại các tâc đo ng tăng cường duy trì hành vi quân tâm (BOC) để giảm sự xuất hiện củâ hành vi quân tâm.

Fading Mờ dần

Dần dần giảm sức mạnh hoặc tốc độ củâ nhắc nhơ hoặc trợ giúp hoặc gợi ý khác.

Federal Financial Assistance Hỗ trợ Tài chính Liên bang

Một khoản trợ cấp, khoản vây, hợp đồng hoặc bất kỳ thỏâ thuận nào khác mà Bộ Giáo dục Hoâ Kỳ cung cấp hoặc câp hỗ trợ có sẵn dưới dạng quỹ, dịch vụ củâ nhân viên liên bang, hoặc tài sản thực và cá nhân (34 CFR 104.3(h)) .

Formal Observation (Direct Observation) Quan sát Chính thức (Quân sát Trực tiếp)

Một quân sát được cá nhân người quân sát nhìn thấy (hoặc nghê) vâ ngây lập tức ghi chêp lại.

Free Appropriate Public Education or FAPE Giáo dục Công Phù hợp Miễn phí hoặc FAPE

Giáo dục Đâ c biê t và các dịch vụ liên quân đến: (34 CFR 300.17) 1. Được cung cấp bằng chi phí công, dưới sự giám sát và chỉ đạo củâ công chúng,

và không tính phí; 2. Đáp ứng các tiêu chuẩn củâ Hội đồng Giáo dục Virginia; 3. Bâo gồm một giâo duc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ

thông phu hơp ở Virginiâ; và

Page 12: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

12

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

4. Được cung cấp phù hợp với chương trình giáo dục cá nhân đáp ứng các yêu

cầu củâ chương này.

Frequency Tần số

Số lần một hành vi xảy râ trong một khoảng thời giân quân sát.

Function Base Intervention Can thiê p Dưa trên Chức năng

Sử dụng các biện pháp cân thiệp dựâ trên cơ sở “tâi sao” mo t hânh vi quan tâm lâi xây ra (làm giảm BOC trong khi tang dân hành vi thây thế).

Function of Behavior Chức năng củâ Hành vi

“Tại sâo” một hành vi đâng xảy râ (Thu hút sự chú ý, Đạt được các vâ t chât xâc thưc/hoạt động, Thoát/Tránh, Đât đươc Tâc đo ng Kích thích Giác quan) .

Functional Behavior Assessment Đánh giá Hành vi Chức năng

Một quá trình xác định nguyên nhân cơ bản hoặc các chức năng củâ hành vi mo t học sinh cản trở việc học củâ học sinh hoặc học tập tư câc đong đâng cua học sinh.

General Curriculum (“Gênêrâl Educâtion”) Chương trình Giảng dạy Tong quât (“Giáo dục Tong quât”)

Cùng một chương trình đươc sử dụng với trẻ êm không bị khuyết tật thông quâ bởi một cơ quân giáo dục địâ phương, câc trường học trong phạm vi cơ quân giáo dục địâ phương hoặc, nếu có thể, Bộ Giáo Dục Virginiâ cho tất cả trẻ êm từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Thuật ngữ này liên quân đến nội dung củâ chương trình giảng dạy và không liên quân đến bối cảnh được dạy.

Generalization Tổng quát hóâ

Chuyển một kỹ năng được dạy ở một nơi, hoặc với một người, đến những nơi khác và nhưng người khâc.

Graphs Đồ thị

Trưng bây hiển thị thông tin khách quân được thu thập về hành vi như tần suất, khoâng thơi gian, cường độ, và độ chơ cho phép một nhóm xêm dữ liệu thêo thời gian.

Hearing Impairment Khiêm thinh

Một suy yêu trong phương diê n thinh giâc ở một hoặc cả hâi tâi, có hoặc không có lưc tăng cương, cho dù vĩnh viễn hoặc dâo động, mà ảnh hưởng bât lơi đến thành tích học tập củâ em trê nhưng điều đó không được bâo gồm trong định nghĩâ điếc trong phần này (34 CFR 300.8 (c)(5 )).

Highly Qualified Special Education Teacher Giáo viên Giáo dục Đặc biệt có Trình độ Cao

Một giáo viên đã đáp ứng các yêu cầu như quy định trong 34 CFR 300.18 cho giáo viên giáo dục đặc biệt nói chung, cho giáo viên giáo dục đặc biệt dạy các môn học chính, cho giáo viên giáo dục đặc biệt giảng dạy đê thay thê câc tiêu chuẩn thành tích, hoặc cho giáo viên giáo dục đặc biệt dạy nhiều môn học khi áp dụng cho phân công giảng dạy củâ họ (34 CFR 300.18).

Home-based Instruction Hướng dẫn thuo c Nơi Nhâ ơ

Các dịch vụ được cung cấp trong khung cânh tại nhà (hoặc các khung cânh khác theo thỏâ thuận) thêo chương trình giáo dục cá nhân cho em trẻ.

Homebound Instruction Hương dân thuo c Nơi Ơ

Hương dân hoc tâ p được cung cấp cho những học sinh phâi ơ trong nhà hoặc trong một cơ sở chăm sóc sức khỏê trong những khoảng thời giân sẽ ngăn trơ hiê n diê n binh thương ơ trương dựâ trên sự chứng nhận vê nhu cầu củâ bác sĩ cấp hoặc nhà tâm lý học lâm sàng được cấp phép. Đối với trẻ khuyết tật, nhóm IEP sẽ xác định việc cung cấp dịch vụ, bâo gồm số giờ dịch vụ (Quy đinh Thiêt lâ p câc Tiêu chuân Công nhâ n câc Trương Công lâ p ơ Virginia, 8VAC20-131-180) .

Home Instruction Hướng dẫn Hoc Ơ Nhâ

Hương dân một em trẻ hoặc câc trẻ bởi (các) phụ huynh, người giám hộ, hoặc người khác có quyền kiểm soát hoặc nhiê m vu em trẻ hoặc câc em trẻ đó như lâ một cách thây thế cho việc thêo học tại một trường công hoặc tư thêo câc điêu khoân củâ Bộ luật Virginiâ. Hướng dẫn này cũng có thể được gọi là học ơ nhà (§ 22.1-254.1 củâ Bộ luật Virginiâ).

Page 13: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

13

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Homeless Children Trẻ êm Vô giâ cư

Thuật ngữ "câc trẻ êm vâ thanh thiêu niên vô giâ cư" trong § 725 (42 USC § 11434â) củâ Đạo Luật McKinnêy-Vento vê Trơ giup Người Vô giâ cư, đã được sửâ đổi, 42 USC § 11.431 et seq. và được liệt kê dưới đây: (34 CFR 300.19) Thuật ngữ “câc trẻ êm vâ thanh thiêu niên vô giâ cư " có nghĩâ là các cá nhân thiếu nơi cư trú bân đêm cố định, thường xuyên, và phù hơp thêo nghĩâ củâ § 103 (â)(1) củâ Đạo luật McKinney-Vento vê Trơ giup Ngươi Vô giâ cư vâ bâo gồm những điều sâu đây:

1. Trẻ êm và thânh thiếu niên đâng chiâ sẻ nhà ở cua nhưng người khác do mất nhà ở, kinh tế khó khan, hoặc một lý do tương tự; đâng sống trong các nhà nghỉ, khách sạn, xe kêo ơ câc công viên, hoặc câc khu cắm trại do thiếu chỗ ở phu hơp thây thế; đâng sống trong những nơi trú ẩn khẩn cấp hoặc chuyển tiếp; bị bỏ rơi trong bệnh viện; hoặc đâng chờ vị trí chăm sóc nuôi dưỡng;

2. Câc trẻ êm và thânh thiếu niên có nơi cư trú bân đêm chính là nơi công cộng hoặc tư nhân không được thiết kế cho hoặc thường được sử dụng làm nơi ngủ thường xuyên cho con người thêo nghĩâ củâ § 103 (a)(2)(C);

3. Câc trẻ êm và thânh thiếu niên đâng sống trong câc xê hơi, câc công viên, không giân công cộng, các tòâ nhà bỏ hoâng, nhà ở không đạt tiêu chuẩn, trạm xê buýt hoặc xê lửâ, hoặc các khung cânh tương tự; và

4. Câc trẻ êm di cư (như thuật ngữ này được định nghĩâ trong § 1309 củâ Đạo luật Giáo dục Tiểu học và Trung học năm 1965), những người ho i đủ điều kiện là người vô giâ cư vì câc trẻ êm đâng sống trong các trường hợp được mô tả trong các phân đoạn từ 1 đến 3 củâ định nghĩâ nây.

Thuật ngữ "thânh niên không có người đi kèm" bâo gồm một thânh niên không ở trong sự chăm nuôi vâ trâch nhiê m cua phu huynh hoặc người giám hộ.

Home Tutoring Giâ sư tại nhà

Hương dân bởi một giâ sư hoặc giáo viên có nhưng trình độ thêo quy định củâ Hội đồng Giáo dục Virginiâ, như là một thây thế cho việc thêo học tại một trường công lập hoặc tư nhân và được tổng giám đốc bộ phận chấp thuận thêo câc điêu khoân củâ Bộ luật Virginiâ. Dạy kèm này không phải là hướng dẫn dây tại nhà như được định nghĩâ trong Bộ luật Virginiâ (§ 22.1-254 củâ Bộ luật Virginiâ).

Hypothesis Giả thuyết

Một tuyên bố về mối quân hệ củâ (các) tiền đề với hành vi quân tâm đươc theo sau là (các) hậu quả đã cho trong đo dự đoán chức năng củâ hành vi.

Illegal Drug Thuốc Bất Hợp pháp

Một chất được kiểm soát, nhưng không bâo gồm một chất được kiểm soát được sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp dưới sự giám sát củâ một chuyên giâ chăm sóc sức khỏê co phép hoặc được sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp thêo bất kỳ cơ quân nào khác thêo Đạo luật về các Chất bị Kiểm soát, 21 USC § 812(c), hoặc thêo bất kỳ điều khoản nào khác củâ luật liên bâng (34 CFR 300.530 (i)(2)).

Page 14: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

14

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Impartial Special Education Hearing Officer Viên chưc Điều trần Giáo dục Đặc biệt Không Thiên vi

Người này , được chọn từ một dânh sách được duy trì bởi Văn phòng Thư ký Điều hành củâ Tòâ án Tối câo Virginiâ để tiến hành một phiên điều trần thêo đúng thủ tục.

Implementation Plan Kế hoạch Thực hiện

Kế hoạch đươc phát triển bởi các cơ quân giáo dục địâ phương được thiết kế để thực thi các quyết định củâ viên chức điều trần trong các trường hợp được xét xử đầy đủ.

Inclusive Practices Thực hành Hòâ nhập

Câc hânh vi chào đón mọi học sinh vào cộng đồng nhà trường và tất cả các hoạt động củâ trường.

Imcompatible Behavior Hành vi Không Tương hơp

Những hành vi mà một cá nhân không thể làm cùng một lúc. Ví dụ: ngồi và đứng không tương thích vơi nhau.

Indirect Data Collection Thu thập Dữ liệu Gián tiếp

Dữ liệu được thu thập thông quâ xêm xét hồ sơ, câc phỏng vấn và/hoặc câc mẫu công việc.

Independent Educational Evaluation Đánh giá Giáo dục Độc lập

Một đánh giá được thực hiện bởi một giám khảo có trình độ hoặc câc giám khảo không được thuê bơi cơ quân giáo dục địâ phương chịu trách nhiệm về giáo dục củâ em trẻ trong câu hỏi (34 CFR 300.502 (â)(3)(i)).

Individualized Education Program or IEP Chương trình Giáo dục Cá nhân hóa hoặc IEP

Một tuyên bố bằng văn bản cho một em trẻ khuyết tật được tâo nên, đươc xem xét và đươc sửâ đổi trong một cuộc họp nhóm thêo chương này. IEP chỉ định các nhu cầu giáo dục cá nhân củâ em trẻ và giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân nâo là cần thiết để đáp ứng câc nhu cầu giáo dục củâ trẻ (34 CFR 300.22).

Individualized Education Program Team Nhóm Chương trình Giáo dục Cá nhân

Một nhóm cua các cá nhân được mô tả trong 8VAC20-81-110 chịu trách nhiệm phât triên, xem xét, hoặc sửâ đổi một bản IEP cho một em trẻ vơi mo t khuyết tật (34 CFR 300.23).

Individualized Family Services Plan (IFSP) under Part C of the Act dịch vụ giâ đình cá nhân (IFSP) thêo Phần C củâ Đạo luật

Một kế hoạch bằng văn bản để cung cấp các dịch vụ cân thiệp sớm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ mới biết đi co mo t bị khuyết tật ho i đủ điều kiện thêo Phần C và cho giâ đình củâ em trẻ (34 CFR 303.24; 20 USC § 636).

Infant and Toddler with a Disability Trẻ Sơ sinh và Trẻ nhỏ co mo t Khuyết tật

Một em trẻ, tinh bao gom từ khi sinh râ đên hâi tuổi sinh, trong đo sinh nhâ t vâo hoâ c trươc ngây 30 tháng 9, hoặc ho i đủ điều kiện nhận các dịch vụ trong hệ thống cân thiệp sớm Phần C cho đến bâ tuổi và là người: (§2.2-5300 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.25)

1. Đã chậm chức năng; 2. Biểu hiện phát triển hoặc hành vi không điển hình ; 3. Có rối loạn hành vi cản trở việc tiếp thu các kỹ năng phát triển; hoặc là 4. Có một tình trạng thể chất hoặc tinh thần được chẩn đoán có xác suất cao vê

viê c dẫn đến chậm trễ, mặc dù hiê n tâi không có sự chậm trễ hiện tại.

Informed Parental Consent Sự Đồng ý củâ Phu huynh

Xem “Consent.” (Đong y)

Page 15: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

15

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

đươc Thông bâo

Initial Placement Sâp xêp Vi tri Bân đâu

Vi tri đầu tiên cho em trẻ đươc nhận giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân trong câ mo t cơ quân giáo dục địâ phương, cơ quân dịch vụ giáo dục khác, hoặc cơ quân công cộng khác hoặc tổ chức cho mục đích cung cấp giáo dục đặc biệt hoặc các dịch vụ liên quân.

Instructional Level Trình độ Giảng dạy

Cấp độ giảng dạy là cấp độ mà học sinh có thể thực hiện với sự trợ giúp từ giáo viên.

Intellectual Disability Khuyết tật Trí tuệ

Chưc năng tri tuê tong quât dươi trung bin một cách đáng kể, tồn tại đồng thời với những thiếu sót trong hành vi thích nghi và biểu hiện trong giâi đoân phát triển ảnh hưởng bât lơi đến kết quả học tập củâ trẻ (34 CFR 300.8 (c)(6)).

Intensity Cường độ

Lưc cung vơi hành vi xảy râ.

Interim Alternative Education Setting Môi trương Giáo dục Thây thế Tạm thời

Một thuật ngữ cho một môi trường và chương trình giáo dục khác hơn với vị trí hiện tại củâ học sinh cho phép học sinh tiếp tục nhận các dịch vụ giáo dục thêo Chương trình Giáo dục Cá nhân củâ ho.

Intepreting Services Dịch vụ Phiên dịch

Như được sử dụng đối với trẻ êm bị điếc hoặc khiếm thính, có nghĩâ là các dịch vụ được cung cấp bởi nhân viên đáp ứng các tiêu chuẩn được quy định trong 8VAC20-81-40 và bâo gồm các dịch vụ chuyển ngữ bằng miệng, câc dịch vụ chuyển ngữ âm ngữ/ ngôn ngữ phu hơp, câc dịch vu chuyên ngư ky hiê u vâ dich vu phiên dich, và các dịch vụ phiên âm, chẳng hạn như dich vu truyên đât truy cập dịch thuật thời giân thực (CART), C-Print, và TypeWell và dịch vụ phiên dịch cho câc trẻ êm mu-điêc. Một em trẻ không bị điếc hoặc lãng tâi, nhưng bị khiếm khuyết ngôn ngữ, có thể nhận các dịch vụ phiên dịch thêo chỉ dẫn củâ Chương trình Giáo dục Cá nhân hoa củâ em trẻ. (Câc Quy định Quản lý các Dịch vụ Thông dịch viên cho người Điếc và Lâng tai 22VAC20-30; 34 CFR 300.34(c)(4)(i))

Intervention Cân thiệp

Quá trình được sử dụng để áp đặt thây đổi.

Intervention Team Nhóm Cân thiệp

Trước đây được gọi là Ủy bân Nghiên cứu Trẻ êm, là một nhóm giải quyết vấn đề đâ ngành. Nhóm này họp thường xuyên để xác định, thực hiện và đưâ râ các khuyến nghị liên quân đến nhu cầu cụ thể củâ hoc sinh.

Latency Độ chơ

Đề cập đến thời giân bao nhiêu trôi quâ giữâ tưc thơi hoâ c sự kiện bân đầu củâ một vâi loại nào đó và sự xuất hiện củâ hành vi.

Least Restrictive Environment (LRE) Môi trường Hạn chế Tối thiểu (LRE)

Đên mức độ tối đâ phu hơp, câc trẻ êm vơi câc khuyết tật, bâo gồm câc trẻ êm ở các to chưc công lâ p hoặc tư hoặc các cơ sở chăm sóc khác, được giáo dục với câc trẻ êm không bị khuyết tật, và các lớp học đặc biệt, tách riêng trường hoặc loại bỏ câc trẻ êm khuyết tật khâc khỏi môi trường giáo dục tong quât chỉ xảy râ khi bản chất hoặc mức độ nghiêm trọng củâ khuyết tật là việc giáo dục trong các lớp học tong quât với việc sử dụng các trợ giúp và dịch vụ bổ sung không thể đạt được một cách thỏâ đáng. (34 CFR 300.114 đến 34 CFR 300.120)

Level I Service Dịch vụ Cấp I

Cung cấp giáo dục đặc biệt cho trẻ êm khuyết tật dưới 50% củâ ngày học co giảng dạy củâ họ (trừ giải lâo cho các bữâ ăn). Thời gian mo t trẻ nhận được các dịch vụ giáo dục

Page 16: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

16

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

đặc biệt được tính toán trên cơ sở các dịch vụ giáo dục đặc biệt được mô tả trong chương trình giáo dục cá nhân hoa, thây vì địâ điểm củâ các dịch vụ.

Level II Service Dịch vụ Cấp II

Việc cung cấp giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quan đên câc trẻ êm co khuyết tật từ 50% trở lên trong ngày học co giâng dây (trư giâi lao cho câc bưâ ăn). Thời giân mo t em trẻ nhận được các dịch vụ giáo dục đặc biệt được tính toán trên cơ sở các dịch vụ giáo dục đặc biệt được mô tả trong chương trình giáo dục cá nhân hoa, thây vì địâ điểm củâ các dịch vụ.

Limited English Proficient Trình độ tiếng Anh Hạn chế

Với sự tôn trọng cho một cá nhân: (20 USC § 7801 (25); 34 CFR 300.27)

1. Ai từ 2 đến 21 tuổi; 2. Ai đâng ghi danh hoặc chuẩn bị ghi dânh vào một trường tiểu học hoặc trung

học; hoặc là

3. Ai: a. Không được sinh râ ở Hoâ Kỳ hoặc có ngôn ngữ mẹ đẻ là ngôn ngữ

khác hơn lâ tiếng Anh; b. Là người Mỹ Bản địâ hoặc Thổ dân Alâskâ, hoặc cư dân bản địâ củâ

các khu vực xâ xôi, và đến từ một môi trường mà ngôn ngữ không phải là tiếng Anh có tác động đáng kể đến trình độ thông thạo tiếng Anh củâ cá nhân; hoặc là

c. Là người di cư, có ngôn ngữ mẹ đẻ là ngôn ngữ khác tiếng Anh và đến từ một môi trường mà ngôn ngữ không phải là tiếng Anh chiếm ưu thế; và

4. Những khó khăn trong khi nói, đọc, viết hoặc hiểu ngôn ngư tiếng Anh có thể đủ để từ chối cá nhân:

a. Khả năng đáp ứng mức độ thânh tich thành thâo cua Virginia trong các đánh giá củâ Virginiâ;

b. Khả năng đạt được thành công trong các lớp học nơi ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Anh; hoặc là

c. Cơ hội thâm giâ đầy đủ trong xã hội. Local Educational Agency (LEA) Cơ quân Giáo dục Địâ phương

Một bộ phận trường học địâ phương được quản lý bởi một hội đồng trường địâ phương, một chương trình do tiểu bâng điều hành được tài trợ và điêu quân bởi Co ng đong Virginiâ hoặc Trường Virginiâ dành cho Người Điêc vâ Mu tại Staunton. Cả các chương trình do tiêu bang điều hành lẫn Trường Virginia cho Ngươi Điêc vâ Mu tại Stâunton đều không được coi là một bộ phận củâ trường do thuật ngữ đó được sử dụng trong các quy định này (§ 22.1-346 C củâ Bộ luật Virginia; 34 CFR 300.28) .

Long-term Placement Sâp xêp Vị trí Dài hạn

Nếu được sử dụng để thâm khảo các chương trình do tiêu bân điêu hânh như được nêu trong 8VAC20-81-30 H, có nghĩâ là những sâp xêp vị trí bệnh viện không được dự kiến sẽ thây đổi về tình trạng hoặc tình huong nâo vì câc nhu cầu y tế củâ trẻ.

Long-term Removal Loại bỏ Dài hạn

Bất kỳ sự loại bỏ nâo khỏi vị trí hiện tại bơi viên điêu hânh trường cho hơn 10 ngày học liên tiếp trong một năm học; hoặc, khi học sinh bi buo c một loạt các lần bi loâi ra mâ tạo thành một câch thưc mâu: 1. Bởi vì đâ tích lũy hơn 10 ngày học trong một năm học;

Page 17: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

17

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

2. Bởi vì hành vi củâ học sinh trên căn bản tương tự như hành vi củâ học sinh

trong các sự cố trước đó dẫn đến một loạt các lần bi loâi; và 3. Do các yếu tố bổ sung như độ dài củâ mỗi lần bi loâi ra, tổng thời giân học sinh

bi loâi ra và khoảng cách các lần bi loâi ra gân với nhâu. Manifestation Determination Review (MDR) Xem xêt Xâc đinh Dâu hiê u (MDR)

Một quy trình kiểm trâ tất cả các thông tin liên quân và mối quân hệ giữâ khuyết tật củâ học sinh và hành vi phải chiu kỷ luật.

Mass Screening Sâng loc Hâng loât

Noi chung đoi vơi câc sàng lọc được thực hiện trên tất cả các hoc sinh. Một ví dụ sẽ là câc buoi kiểm trâ sức khỏê hàng loạt thêo câc quy định củâ Virginiâ phải được hoàn thành trong vòng 60 ngày kể từ khi học sinh vào trường công lập hoặc thêo định kỳ ở tại các lớp 3, 7, và 10.

Mediation Hòâ giải

Một quy trình giải quyết nhưng trânh chấp giữâ câc phụ huynh củâ mo t học sinh khuyết tật và các cơ quân giáo dục địâ phương bâo gồm nhận dạng, đánh giá, hoặc sắp xếp giáo dục và dịch vụ cho học sinh, cung cấp giáo dục công lập phu hơp miễn phí cho học sinh và các vấn đề phát sinh trước khi nộp đơn khiếu nại tiểu bâng hoặc yêu cầu điều trần thêo đúng thủ tục. Hòâ giải có sẵn để giải quyết các vấn đề này bất cứ lúc nào một yêu cầu chung được gửi đến Bộ Giáo dục Virginiâ từ viên đại diện củâ trường và phụ huynh. Thông tin chi tiết có thể được tìm thấy trong câc Quy định Quản lý các Chương trình Giáo dục Đặc biệt dành cho câc Trẻ êm khuyết tật ở Virginiâ, tháng 1 năm 2010.

Medical Services Các Dich vụ Y tế

Các dịch vụ được cung cấp bởi bác sĩ hoặc y tá được cấp phép để xác định tình trạng khuyết tật liên quân đến y tế củâ em trẻ dẫn đến nhu cầu cho giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân củâ em trẻ (§ 22.1-270 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.34 (c) (5)).

Modification Sửâ đổi

Thây đổi (nói chung để giảm) chương trình giảng dạy hoặc kèm thêo nhưng kỳ vọng đánh giá. Nhưng sửâ đổi có thể dẫn đến ân y co ânh hương bât lơi cho hoc học sinh trong suốt sự nghiệp giáo dục củâ ho (Tùy chọn văn bâng tốt nghiệp có thể bị hạn chế) .

Motivator Động cơ

Một vật phẩm hoặc hành động làm tăng sự xuất hiện củâ hành vi nêu tiến hành.

Multiple Disabilities Nhiều Khuyết tật

Nhiêu suy yêu đong thơi (như khuyết tật trí tuệ với mù lòâ, khuyết tật trí tuệ suy hình thê), sự kết hợp trong đó tâo nên câc nhu cầu giáo dục nghiêm trọng mà họ không thể điêu chinh đươc đê cung cấp trong các chương trình giáo dục đặc biệt chỉ duy nhất cho một trong những suy yêu. Thuật ngữ này không bâo gồm mù điếc (34 CFR 300.8 (c)(7)) .

National Instructional Materials Center (NIMAC) Trung tâm Tài liệu Hương dân Quoc gia

Trung tâm quốc giâ được thành lập để thực hiện như sâu: (34 CFR 300.172) 1. Nhận và duy trì một dânh mục các tài liệu hương dân chư in được soạn thảo

trong NIMAS, do Bộ trưởng Giáo dục Hoâ Kỳ thành lập, được cung cấp cho trung tâm đó bởi công nghê xuất bản sách giáo khoâ, các cơ quân giáo dục tiêu bang, và các cơ quân giáo dục địâ phương;

2. Cung cấp quyền truy cập vâo tài liệu hương dân, bâo gồm sách giáo khoâ, trong phương tiện truyên thông có thể truy cập đươc, miễn phí, cho người mù

Page 18: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

18

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

hoặc người câc khâc co khuyết tật chư in ở các trường tiểu học và trung học, thêo các điều khoản và thủ tục như NIMAC có thể quy định; và

3. Phât triên, thông quâ và xuất bản các quy trình để bảo vệ chống vi phạm bản quyền, liên quân đến các tài liệu hướng dẫn được cung cấp thêo Đạo luật.

Tiêu chuẩn Tiếp cận Tài liệu Hương dân Quoc gia (NIMAS)

Tiêu chuẩn được thiết lập bởi Bộ Trưởng Giáo Dục Hoâ Kỳ sẽ được sử dụng trong việc chuẩn bị củâ các tập tin điện tử phù hợp và sử dụng chỉ duy nhất cho chuyển đổi hiệu quả cho các tài liệu hương dân chư in sâng các định dạng chuyên biê t. (34 CFR 300.172)

Native Language Bân ngư

Nêu được sử dụng để chỉ một cá nhân có trình độ tiếng Anh hạn chế, có nghĩâ là ngôn ngữ thường được sử dụng bởi cá nhân đó, hoặc, trong trường hợp củâ một em trẻ, ngôn ngữ thường được sử dụng bởi (các) phu huynh củâ em trẻ, ngoại trừ trong tất cả các tiếp xúc trực tiếp với một em trẻ (bâo gồm cả đánh giá củâ em trẻ), ngôn ngữ thường được sử dụng bởi em trẻ trong nhà hoặc môi trường học tập. Đối với một người bị điếc hoặc mù, hoặc cho một cá nhân không có ngôn ngữ viết, phương thức truyên đât thường được sử dụng bởi cá nhân (như ngôn ngữ ký hiệu, chữ nổi Braille, hoặc giâo tiếp bằng miệng) (34 CFR 300.29).

Nonacademic Services and Extracurricular Services Dich vu Phi Hoc thuâ t vâ Dich vu Ngoâi khoa

Có thể bâo gồm các dịch vụ tư vấn, thể thâo, vận chuyển, dịch vụ y tế, hoạt động giải trí, các nhóm hoặc câu lạc bộ đặc biệt được tài trợ bởi cơ quân giáo dục địâ phương, giới thiệu đến các cơ quan hỗ trợ cho người khuyết tật, và việc làm củâ học sinh, bâo gồm cả việc làm bơi cơ quân giáo dục địâ phương và hỗ trợ trong việc cung cấp việc làm bên ngoài (34 CFR 300.107(b)) .

Notice Ghi chu

Nhưng văn bân tuyên bố bằng tiếng Anh hoặc bằng ngôn ngữ chính củâ nhà (câc) phụ huynh, hoặc, nếu ngôn ngữ hoặc phương thức truyên đât khác củâ (câc) phụ huynh không phải là ngôn ngữ viết, truyên đât bằng miê ng trong ngôn ngữ chính củâ nhà (câc) phụ huynh. Nếu một cá nhân bị điếc hoặc mù, hoặc không có ngôn ngữ viết, phương thức truyên đât sẽ thương được sử dụng bởi cá nhân đó (như ngôn ngữ ký hiệu, chữ nổi Braille, hoặc truyên đât bằng miệng) (34 CFR 300.503(c)) .

Observation Quan sát

Có thể chính thức hoặc không chính thức và phải được tiến hành bởi một cá nhân co trinh đo để có thêm thông tin về một cá nhân học sinh.

Occupational Therapy Tri liê u Vâ n đo ng tinh

Các dịch vụ được cung cấp bởi một nhà trị liệu vâ n đo ng tinh ho i đu điêu kiện hoặc các dịch vụ được cung cấp dưới sự chỉ đạo hoặc giám sát củâ một nhà trị liệu vâ n đo ng tinh ho i đủ điều kiện và bâo gồm: (Câc Quy định Quản lý Giấy phép cho Nhâ Trị liệu Vâ n đo ng tinh (18VAC85-80-10 et seq.); 34 CFR 300.34 (c) (6) ))

1. Cải tiên, phát triển, hoặc khôi phục các chức năng bị suy yếu hoặc bị mất do bệnh tật, thương tích, hoặc thiếu thốn;

2. Cải tiên khả năng thực hiện các nhiệm vụ cho chức năng độc lập nếu các chức năng bị suy yếu hoặc bị mất; và

Ngăn chặn, thông quâ cân thiệp sớm, suy giảm hoặc mất chức năng bân đầu hoặc hơn nữâ .

Page 19: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

19

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Operant Conditioning Điêu hoa Hoât đo ng

Một kiểu học tập trong đó hành vi củâ một cá nhân được sửâ đổi bởi các tiền đề và hậu quả củâ nó.

Operational Definition Định nghĩâ Hoạt động

Cung cấp một mô tả cụ thể, đâ c trưng cua hành vi.

Orientation & Mobility Định hướng & Di động

Các dịch vụ được cung cấp cho câc học sinh bị mù hoặc khiếm thị bởi nhân viên có trình độ để cho phép những học sinh đó đạt được định hướng có hệ thống và di chuyển ân toàn trong môi trường củâ họ ở trường, ở nhà, và cộng đồng; và bâo gồm hướng dẫn đào tạo chuyên đo ng đi lâi, và dạy hoc sinh những điều sâu đây, nếu phù hợp:

1. Các khái niệm không giân và môi trường và sử dụng thông tin mà các giác quân nhận được (ví dụ như âm thânh, nhiệt độ và độ rung) để thiết lập, duy trì hoặc lấy lại hướng và đường hoặc đi lâi (ví dụ: sử dụng âm thânh ở đèn giâo thông để băng quâ đường);

2. Sử dụng gậy dài hoặc động vật phục vụ để bổ sung các kỹ năng di đo ng trực quân hoặc như một công cụ để đàm phán môi trường ân toàn cho hoc sinh không co tâm nhìn đi lâi sân co;

3. Để hiểu và sử dụng tâm nhin con lâi vâ ho trơ tầm nhìn thâp cho khoâng câch; và

4. Các khái niệm, kỹ thuật, và câc công cụ khác. Orthopedic Impairment Khiếm khuyết Hinh thê

Một suy yêu chỉnh thê nghiêm trọng ảnh hưởng bât lơi đến thành tích học tập củâ em trẻ. Thuật ngữ này bâo gồm các suy yếu gây râ bởi sự bất thường bẩm sinh, suy yếu do bệnh (ví dụ như viêm tuy xâm, bệnh lâo xương, v.v.) và suy yếu từ các nguyên nhân khác (ví dụ như bại não, thu thuâ t cắt cụt, và gãy xương hoặc bỏng gây râ co cưng đồng) (34 CFR 300.8 (c) (8)).

Other Health Impairment Khiêm khuyêt Y tê Khâc

Co sưc mânh, sưc song hoâ c sư tinh tâo hân chê, bâo gồm sự cảnh giác câo độ đối với tâc đo ng kích thích môi trường, dẫn đến sự cảnh giác hạn chế đối với môi trường giáo dục, đó là do các vấn đề sức khỏê mân tính hoặc cấp tính như hên suyễn, rối loạn thiếu tập trung hoặc rối loạn tăng động giảm chú ý, bệnh tiểu đường, động kinh, bệnh tim, bệnh máu khó đông, nhiễm độc chì, bệnh bạch cầu, viêm thận, sốt thấp khớp, và thiếu máu hồng cầu hình liềm và hội chứng Tourêttê (Ho i chưng thân kinh) lâm ảnh hưởng bât lơi đến kết quả học tập củâ em trẻ (34 CFR 300.8 (c)(9)).

Paraprofessional Phụ tá

Còn được gọi là lâ nhâ trơ giâo, một nhân viên được đào tạo phù hợp đê hỗ trợ và được giám sát bởi các nhân viên chuyên nghiệp có trình độ trong việc đáp ứng các yêu cầu củâ chương này (34 CFR 300.156(b)(2)(iii).

Parent Phu huynh

Thêo định nghĩâ bơi (§ 20-124.6 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 99.4 và 34 CFR 300.30) 1. Những người đáp ứng định nghĩâ củâ “phu huynh”;

a. Châ mẹ ruột hoặc cha mê nhâ n nuôi củâ một học sinh; b. Châ mẹ nuôi dương:

1. Nếu thẩm quyền củâ châ mẹ ruột đưâ râ quyết định giáo dục thây mặt học sinh đã bị huy bo thêo luật

2. Học sinh được chăm sóc nuôi dưỡng vĩnh viễn thêo Bộ luật Virginiâ hoặc luật tương đương ở một tiểu bâng khác; và

Page 20: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

20

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

3. Cha mê nuôi dưỡng có mối quân hệ phu huynh liên

tuc, lâu dài vơi học sinh, sẵn sàng đưâ râ các quyết định giáo dục thêo yêu cầu củâ phụ huynh thêo chương này, và không có mối quân tâm nào có thể mâu thuẫn với quan tâm lợi ích củâ học sinh;

c. Một người giám hộ noi chung được ủy quyền làm phụ huynh củâ học sinh, hoặc được ủy quyền để đưâ râ quyết định giáo dục cho học sinh (nhưng không phải là người giám hộ cho muc đich phâp luâ t, hoặc tiêu bang nếu học sinh là dươi quyên cua tiểu bâng);

d. Một cá nhân hành động thây cho châ mẹ đẻ hoặc nhâ n nuôi (bâo gồm ông bà, châ mẹ kế, hoặc người thân khác) mà học sinh sống vơi, hoặc một cá nhân chịu trách nhiệm pháp lý về phúc lợi củâ học sinh;

e. Một phụ huynh thây thế đã được bổ nhiệm thêo các yêu cầu đươc nêu chi tiết ra theo 8VAC20-81-220; hoặc là

f. Một trẻ vị thành niên được giải phóng thêo § 16.1-333 củâ Bộ luật Virginia.

2. Nếu một nghị định hoặc lệnh củâ tư pháp xác định (các) người cụ thể thêo các phân đoạn từ 1â đến 1ê củâ tiểu mục này để làm phụ huynh củâ một học sinh hoặc đưâ râ quyết định giáo dục thây cho học sinh, thì (các) người đó sẽ được xác định là phu huynh cho các mục đích củâ định nghĩâ này.

3. Phụ huynh không bâo gồm các cơ quân địâ phương hoặc tiểu bâng hoặc các đại lý củâ họ, bâo gồm các sở dịch vụ xã hội địâ phương, ngây cả khi học sinh đâng bị giâm giữ bởi một cơ quân đó.

4. Châ mẹ ruột hoặc nhâ n nuôi, khi cố gắng làm châ mẹ thêo chương này và khi có nhiều hơn một phu huynh đủ điều kiện thêo phần này để làm mo t phu huynh, sẽ được coi là phu huynh cho các mục đích củâ phần này trừ khi tự nhiên cha mê đê hoặc nhâ n nuôi không có thẩm quyền pháp lý để đưâ ra câc quyết định giáo dục cho học sinh.

5. Châ mẹ không nuôi con co quyền phu huynh chưâ bị chấm dứt được hưởng tất cả các quyền và trách nhiệm củâ châ mẹ có sẵn trong chương này, bâo gồm quyền truy cập vào hồ sơ củâ con họ.

6. Châ mẹ kế có quyền truy cập vào hồ sơ củâ học sinh. Cha mê kê không nuôi con không có quyền truy cập vào hồ sơ củâ học sinh.

7. Một trẻ vị thành niên kết hôn hợp lệ, lâ người không thêo đuổi việc đươc giải phóng theo § 16.1-333 củâ bộ luật Virginiâ có thể khẳng định việc giải phóng ý dựâ trên hồ sơ kết hôn củâ trẻ vị thành niên và do đó, nhận trách nhiệm củâ “phu huynh” thêo chương này.

Parent Counseling and Training Tư vấn và Đào tạo Phụ huynh

Trơ giup phụ huynh trong sư hiểu biết về các nhu cầu đặc biệt củâ con họ, cung cấp cho câc phu huynh vơi thông tin về sự phát triển củâ em trẻ, và giúp câc phu huynh có được các kỹ năng cần thiết sê cho họ hỗ trợ trong viê c thực hiện IEP hoặc IFSP củâ con ho (34 CFR 300.34(c)( 8)) .

Participating Agency Cơ quân Tham gia

Một cơ quân tiểu bâng hoặc địâ phương (bâo gồm nhóm Đạo luật Dịch vụ Toàn diện), ngoài cơ quân giáo dục địâ phương chịu trách nhiệm về giáo dục củâ học sinh, chịu

Page 21: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

21

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

trách nhiệm về mặt tài chính và pháp lý trong việc cung cấp dịch vụ chuyển tiếp cho học sinh. Thuật ngữ này cũng có nghĩâ là bất kỳ cơ quân hoặc tổ chức nào thu thập, duy trì, hoặc sử dụng thông tin co thê xâc nhận mo t câch cá nhân, hoặc từ đó thông tin được thu thâ p thêo Phần B củâ Đạo luật (34 CFR 300.611 (c), 34 CFR 300.324 (c) và 34 CFR 300.321 ( b) (3)) .

Pattern Mẫu

Một loạt các loại bỏ ngắn hạn tạo thành một mô hình của nhưng loại bỏ : • Bởi vì việc loâi bỏ tích lũy đến hơn 10 ngày học trong một năm học ; • Bởi vì hành vi củâ em trẻ rất giống với hành vi củâ em trẻ trong các sự cố

trước đó dẫn đến một loạt nhưng loâi bo; và • Bơi vi các yếu tố bổ sung như thơi gian kêo dâi củâ mỗi lần bi loâi bo,

tổng thời giân học sinh bi loâi ra, và khoảng cách củâ các lần loâi bo gần với nhâu (8VAC20-81-160) .

Pattern of Behavior Mô hình Hành vi

Một cách hành động thường xuyên củâ một cá nhân hoặc một nhóm đối với một đối tượng nhất định hoặc trong một tình huống nhất định.

Picture Exchange Communication System (PECS) Hệ thống Truyền đât Trâo đổi Hình ảnh

Một hệ thống truyên đât tăng cương/ thây thế độc đáo được phát triển để sử dụng cho câc trẻ êm và người lớn mắc chứng tự kỷ và các khiếm khuyết giao tiêp xã hội khác. Những người sử dụng PECS được dạy để trâo đổi hình ảnh củâ một mon đo mong muốn với một “giáo viên,” lâ người ngây lập tức tôn trọng yêu cầu.

People First Language Ngôn ngữ mâ Con ngươi lâ Trươc Nhât

Ngôn ngữ đặt người trước khuyết tật và mô tả những gì một người có, không phải mo t con người là ai. Nhưng học sinh được xác định có khuyết tật trươc hêt là câc học sinh. Nhưng ví dụ về ngôn ngữ mâ con ngươi/câ nhân lâ trươc nhât:

• Anh ta co khuyết tật về nhận thức; • Cô ấy bi tri hoân phát triển; • Anh ta hương các dịch vụ giáo dục đặc biệt; • Ông ta co chẩn đoán mắc hội chứng Down; • Cô ta giâo tiếp bằng mắt/thiết bị /v.v.; • Cô ta bị khuyết tật học tập; và, • Ông ta có một chẩn đoán vê sức khỏê tâm thần.

Performance Deficit Thiếu hụt Hiê u quâ

Khi học sinh có câc kỹ năng thực hiện hành vi phù hợp, nhưng chọn không làm như vậy hoặc, vì những lý do như lo lắng, tức giận, thất vọng, hoặc co tình trạng y tế, không thể thực hiện hành vi đó.

Personally Identifiable Nhận dạng Cá nhân

Thông tin có chứâ những điều sâu đây: (34 CFR 300.32) 1. Tên củâ em trẻ, phu huynh củâ em trẻ, hoặc thành viên khác trong gia

đình ; 2. Địâ chỉ củâ em trẻ; 3. Một nhâ n dâng cá nhân, ví dụ như số ân sinh xã hội hoặc số học sinh; hoặc 4. Một dânh sách các đặc điểm cá nhân hoặc thông tin khác sẽ giúp xác định em

trẻ một cách chắc chắn hợp lý .

Physical Education Giáo dục Thể chất

Sự phát triển củâ: (34 CFR 300.39 (b)(2)) 1. Phu hơp thê chât vâ vâ n đo ng tinh; 2. Câc kỹ năng và câc mô hình vận động tinh cơ bản; và

Page 22: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

22

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

3. Câc ky năng về thể thâo dưới nước, khiêu vũ, và các trò chơi và thể thâo cá

nhân và nhóm (bâo gồm các môn thể thâo nội bộ và suốt đời). Thuật ngữ này bâo gồm giáo dục thể chất đặc biệt, giáo dục thể chất thích nghi, giáo dục chuyển động và phát triển vận động tinh.

Physical Therapy Vật lý Trị liệu

Các dịch vụ được cung cấp bởi một nhà trị liệu vật lý có trình độ hoặc dưới sự chỉ đạo hoặc giám sát củâ một nhà vâ t ly trị liệu có trình độ thêo sự giới thiệu và chỉ dẫn y tế (Quy định quản lý Thực hành Vật lý trị liệu, 18VAC112-20; 34 CFR 300.34 (c)(9)) .

Planned Ignoring Kê hoâch Phơt lơ

Cố ý từ chối sự chú ý, tương tác bằng lời nói, và tiếp xúc thê chât trong một thời giân ngắn.

Positive Behavior Interventions and Support (PBIS) Cân thiệp và Hỗ trợ Hành vi Tích cực

Một cách tiếp cận được công nhận trên toàn quốc để hỗ trợ kết quả học tập và hành vi tích cực cho tất cả học sinh. Thông quâ sự chú ý tập trung vào việc thu thập và phân tích dữ liệu, PBIS cung cấp một khuôn kho chu đo ng cua câc chiên lươc hânh vi phong ngưa vâ can thiê p dựâ trên bằng chứng, trong đo ho trợ các trường trong việc xác định, giảng dạy, và hỗ trợ các hành vi phù hợp củâ học sinh trong văn hóâ trường học tích cực.

Precorrections Nhâc Trươc vê Khâc phuc

Lời nhắc vê hành vi cụ thể đê nhâc nhơ học sinh vê ky vong đoi vơi các hành động/hành vi.

Present Level of Academic Achievement and Functional Performance (PLP) Mức độ Hiê n tâi vê Thành tích Học tập và Kêt quâ Chức năng

Đưâ râ một tuyên bố được yêu cầu như là một phần củâ Chương trình Giáo dục Cá nhân hoa. Tuyên bố này là cơ sở cho các lĩnh vực cua nhu câu và các mục tiêu hàng năm sẽ tiêp thêo đo. PLP mô tả mức độ hiê n tâi vê hiệu quả giáo dục củâ học sinh và tác động củâ tình trạng khuyết tật củâ học sinh liên quân đến sự tiếp cận và tiến bộ củâ êm trong chương trình giảng dạy tong quât. Đối với học sinh mầm non, PLP mô tả vê thê nâo khuyết tật ảnh hưởng đến sự thâm giâ vào các hoạt động phù hợp cua hoc sinh. PLP được viết bằng các thuật ngữ khâch quan, có thể đo lường được bằng cách sử dụng dữ liệu cụ thể.

Preventions Phòng ngừâ

Các hành động ngăn chặn một cái gì đó xảy râ hoặc phát sinh.

Prior Written Notice Thông báo Trước bằng Văn bản

Thông tin bằng văn bản cung cấp cho phụ huynh khi bộ phận nhà trường đề xuất hoặc từ chối thực hiện thây đổi nhận dạng, đánh giá, hoặc sắp xếp vi tri giáo dục củâ mo t học sinh, hoặc cung cấp một nền giáo dục công lập phu hơp miễn phí.

Private School Children with Disabilities Học sinh Trương Tư vơi Khuyết tật

Câc trẻ êm vơi khuyết tật được (câc) phụ huynh cua ho đăng ký vâo câc trương hoâ c câc cơ sơ tư, bâo gồm câ tôn giáo trong đo đáp ứng định nghĩâ củâ trường tiểu học hoặc trung học như được định nghĩâ trong phần này khác hơn câc trẻ êm co câc khuyết tật được đưâ vào trường tư do mo t bộ phận trường học địâ phương hoặc một nhóm Đạo luật Dịch vụ Toàn diện theo 8VAC20-81-150. (34 CFR 300.130)

Page 23: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

23

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Proactive Chủ động

Tạo hoặc kiểm soát một tình huống bằng cách gây ra điêu gì đó xảy râ thây vì đâp ứng sau khi điêu đo đã xảy râ.

Procedural Safeguards Các Biện pháp Bảo vệ thêo Thủ tục

Một loạt các quyền thêo IDEA được quy định tại 8VAC20-81-170. Xêm thêm, tài liệu có tên là “Quyền lơi Giâo duc Đâ c biê t cua Giâ đinh Quy vi trong Virginia”, lâ dư liê u thông báo cho câc phụ huynh về các quyền giáo dục đặc biệt củâ họ, bâo gồm cả cách giâ đình và nhà trường có thể giải quyết vấn đề.

Program Chương trình

Câc dich vu giâo dục đặc biệt và liên quân, bâo gồm câc điêu chinh, sửâ đổi, câc ho trơ vâ dich vu bo sung, thêo quyết định củâ chương trình giáo dục cá nhân hoa củâ một em trẻ.

Prompts Nhâc nhơ/Gơi y

Cho sư khuyến khích học sinh thực hiện một hành vi hoặc hoạt động.

Proper Notice Thông báo Phu hơp

Lượng thời giân và phương pháp mà các phu huynh được thông báo và cung cấp cơ hội để thâm giâ vào các cuộc họp liên quân đến quyết định giáo dục đặc biệt liên quân đến con củâ họ.

Proximity Gần

Đứng hoặc ngồi gần (các) học sinh để giảm (các) hành vi không mong muốn trong khi tăng (các) hành vi mong muốn.

Psychological Services Dịch vụ Tâm lý

Các dịch vụ được cung cấp bởi một nhà tâm lý học có trình độ hoặc dưới sự chỉ đạo hoặc giám sát củâ một nhà tâm lý học có trình độ, bâo gồm: (34 CFR 300.34 (c) (10))

1. Điêu quản các bài kiểm trâ tâm lý và giáo dục, và các thủ tục đánh giá khác; 2. Giải thích kết quả đánh giá ; 3. Thu thâ p, tích hợp, và giải thích thông tin về hành vi và câc tinh trâng củâ em

trẻ liên quân đến việc học; 4. Tư vấn với các thânh viên khâc cuâ đo i ngu nhân viên cuâ trương trong việc

lập kế hoạch cho câc chương trình trường để đáp ứng câc nhu cầu đặc biệt củâ câc em trẻ theo chỉ định bơi các bài kiểm trâ tâm lý, phỏng vấn, quân sát trực tiếp, và nhưng đánh giá vê hành vi;

5. Lập kế hoạch và quản lý một chương trình cua câc dịch vụ tâm lý, bâo gồm tư vấn tâm lý cho trẻ êm và câc phu huynh; và

6. Hỗ trợ phât triên câc chiến lược cân thiệp hành vi tích cực.

Public Expense Chi phí Công

Cơ quân giáo dục địâ phương đài thọ toàn bộ chi phí củâ dịch vụ hoặc đánh giá hoặc đảm bảo rằng các dịch vụ hoặc thẩm định được cung cấp miễn phí cho (các) phụ huynh (34 CFR 300.502 (a)(3)(ii)).

Public Notice Thông báo Công khai

Quâ trình mà thông tin nào đó được tạo sẵn cho công chúng. Các thủ tục thông báo công khâi có thể bâo gồm, nhưng không giới hạn ở các yêt thi trên báo, câc thông báo trên đài phát thânh, các tính năng và thông báo trên truyền hình, truyên đơn,

Page 24: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

24

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

sâch mong, phương tiện điện tử, và các phương pháp khác có khả năng thành công trong việc cung cấp thông tin cho đâi chúng.

Qualified Person who has a Disability Ngươi Đu Tiêu chuân co mo t Khuyêt tâ t

Một "người khuyết tật đủ điều kiện" theo định nghĩâ trong các quy định liên bâng thực hiện Đạo luật Phục hồi cua năm 1973, đã được sửâ đổi (29 USC § 701 êt sêq.).

Lâm Đu Tiêu chuân/Ho i đu Tiêu chuân Qualify/Eligible

Một "người khuyết tật đủ điều kiện" như được định nghĩâ trong các quy định củâ liên bâng thực hiện Đạo luật Phục hồi năm 1973, đã được sửâ đổi (29 USC § 701 êt sêq.) .

Qualitative Data Dư liê u Phâm chât

Thỏâ thuận với các mô tả, đó là dữ liệu có thể được quân sát nhưng không đo lường đươc (Giâi thoại).

Quantitative Data Dư liê u So lương

Dữ liệu có thể được biểu thị dưới dạng số hoặc xâc định so lượng (Tần suất, thời lượng, độ trễ) .

Giâi tri Recreation

Bâo gồm: (34 CFR 30.34(c)(11)) 1. Đánh giá chức năng giải trí ; 2. Dịch vụ giải trí trị liệu ; 3. Chương trình giải trí trong trường học và các cơ quân cộng đồng; và 4. Giáo dục giải trí.

Redirection Chuyên hương

Hành động giúp học sinh tập trung lại vào bất cứ điều gì họ được yêu cầu làm tại một thời điểm nhất định.

Reevaluation/ Three Year Reevaluation Đânh giâ lâi/ Đânh giâ Ba Năm

Một đánh giá lại phâi co ít nhất moi bâ năm một lần để xác định rằng một học sinh phâi tiếp tục co hướng dẫn chuyên biê t. Một tâi đánh giá có thể được yêu cầu bởi phụ huynh cua hoc sinh, giáo viên, hoặc thâm quyên khác.

Rehabilitative Counseling Services Dich vu Tư vân Phuc hoi

Các dịch vụ được cung cấp bởi nhân viên có trình độ trong các phiên muc riêng cá nhân hoặc nhóm trong đo tập trung chinh xâc vào phát triển ngânh nghê, chuẩn bị việc làm, đạt được sự độc lập, và hòâ nhập tại nơi làm việc và cộng đồng củâ một học sinh khuyết tật. Thuật ngữ này cũng bâo gồm các dịch vụ phục hồi nghề nghiệp được cung cấp cho câc học sinh khuyết tật bằng các chương trình phục hồi nghề nghiệp được tài trợ thêo Đạo luật Phục hồi năm 1973 (29 USC § 701 et seq.), như đã sửâ đổi (34 CFR 300.34(c)(12)) .

Reinforcer Tâc đo ng Tăng cương

Một sự kiện/vật phẩm/ hành động làm tăng khâ năng xây ra cua hành vi mà tiêp theo sau.

Reinforcement Sư tăng cương

Một sự kiện/vật phẩm/ hành động duy trì hoặc tăng xác suất củâ một hành vi.

Reinforcement Inventory/Menu Ton Tăng cương

Còn được gọi là đánh giá ưu tiên. Một dânh sách hành động/sự kiện/vật phẩm mà học sinh có thể chọn cho sư tăng cương. Cũng có thể là một ghi chép lịch sử cua nhưng tâc đo ng tăng cương trước đó.

Related Services Câc Dich vu Liên quan

Vận chuyển và các dịch vụ phát triển, khắc phục, và hỗ trợ khác được yêu cầu để hỗ trợ mo t em trẻ khuyết tật đê hưởng lợi từ giáo dục đặc biệt và bâo gồm các dịch vụ bệnh lý âm ngư và thính học; dịch vụ phiên dịch; dịch vụ tâm lý; vật lý trị liệu và tri

Page 25: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

25

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

liê u vâ n đo ng tinh; giải trí, bâo gồm giải trí trị liệu; xác định và đánh giá sơm khuyết tật ở trẻ êm; dịch vụ tư vấn, bâo gồm tư vấn phục hồi chức năng; dịch vụ định hướng và di động; và các dịch vụ y tế cho mục đích chẩn đoán hoặc đánh giá. Các dịch vụ liên quan cũng bâo gồm câc dịch vụ y tế trương và câc dịch vụ y tá trường học; câc dịch vụ công tác xã hội ơ trường học; và tư vấn và đào tạo phụ huynh. Các dịch vụ liên quan không bâo gồm thiết bị y khoa cấy ghép phẫu thuật bâo gồm cấy ốc tâi điện tử, tối ưu hóâ chức năng củâ thiết bị (ví dụ: lập bản đồ), bảo trì thiết bị, hoặc thây thế thiết bị đó. Dânh sách các dịch vụ liên quân không đầy đủ và có thể bâo gồm các dịch vụ phát triển, khắc phục, hoặc hỗ trợ khác (như câc chương trình nghê thuâ t vâ văn hóâ, và tri liê u bâng nghệ thuật, âm nhạc và mua), nếu được yêu cầu đê hỗ trợ mo t em trẻ khuyết tật được hưởng lợi từ giáo dục đặc biệt (§ 22.1-213 củâ Bộ luật Virginia; 34 CFR 300.34(a) .

Removal Loâi ra

Mo t câch tong quât, loâi trư hoc sinh khoi vi tri giâo duc hiê n tâi cua hoc sinh, do hânh vi không phu hơp.

Removal from School Loâi ra khoi Trương

Khi một học sinh bị LEA loại khỏi trường vì bất kỳ lý do gì. Điều này bâo gồm đình chỉ trong trường và đình chỉ loâi ra khoi xe buýt.

Replacement Behavior Hânh vi Thay thê

Việc thây thế một hành vi không mong muốn bằng một hành vi mong muốn cụ thể trong đo đáp ứng cùng chức năng củâ hành vi không mong muốn.

Respondent Conditioning Điêu kiê n hoâ Đâp ưng

Còn được gọi là điêu kiê n hoa co điên, một loâi học tập trong đó hành vi củâ một cá nhân luôn được suy râ bởi một tâc đo ng kích thích phản xạ hoặc bi điêu kiê n hoa co điên.

Response to Intervention (RtI) Đâp ưng đoi vơi Can thiê p

Đề cập đến một phương pháp cân thiệp chủ động co co mưc cho câc học sinh gặp phải những thách thức giáo dục trong chương trình giảng dạy chung. Nếu học sinh không đáp ứng với các cân thiệp có mục tiêu, dựâ trên cơ sở khoâ học, học sinh có thể được giới thiệu để xác định điều kiện ho i đu tiêu chuân hương giáo dục đặc biệt bằng cách sử dụng tài liệu từ các cân thiệp được sử dụng từ quy trình RtI trong quyết định vê ho i đu tiêu chuân

School Day Ngây Hoc

Bât cư ngây nâo, bâo gồm một phần cua ngây, trong đo em trẻ đâng đi học ơ trường cho mục đích giảng dạy. Thuật ngữ có cùng ý nghĩâ đối với tất cả câc trẻ êm ở trường, kể cả các trẻ êm co và không co khuyết tật (34 CFR 300.11) .

School Health Services and School Nurse Services Câc Dich vu Y tê Trương vâ Câc Dich vu Y tâ Trương

Các dịch vụ chăm sóc sức khỏê được thiết kế để cho phép em trẻ co khuyết tật nhận được FAPE như được mô tả trong bản IEP củâ em trẻ. Câc dịch vụ y tá trường học là câc dịch vụ được cung cấp bởi một y tá trường có trình độ. Các dịch vụ y tế trương là các dịch vụ có thể được cung cấp bởi một viên y tá trường học co đủ điều kiện hoặc người có trình độ khác (Chương 30 (§ 54.1-3000 và tiếp thêo) củâ Tiêu đề 54.1 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.34 (c) (13)) .

Scientifically Based Research Nghiên cưu Dưâ trên Cơ sơ Khoa hoc

Nghiên cưu liên quân đến việc áp dụng các quy trình nghiêm ngặt, có hệ thống và khách quan đê thu thâ p được kiến thức đáng tin cậy và hợp lệ liên quân đến các hoạt động và chương trình giáo dục và bâo gồm nghiên cứu: (20 USC § 9501 (18); 34 CFR 300.35)

1. Sử dụng các phương pháp có hệ thống, thêo kinh nghiệm dựâ trên quân sát hoặc thí nghiệm;

Page 26: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

26

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

2. Liên quân đến các phân tích dữ liệu nghiêm ngặt, đủ để kiểm trâ các giả

thuyết đã nêu và biện minh cho các kết luận chung được rút râ; 3. Dựâ trên các phép đo hoặc phương pháp quân sát trong đo cung cấp dữ

liệu đáng tin cậy và hợp lệ giữâ các nhà đánh giá và quan sát viên, qua nhiều phép đo và quân sát, và quâ các nghiên cứu củâ các nhà điều trâ giống nhâu hoặc khác nhâu.

4. Được đánh giá bằng cách sử dụng các thiết kế thử nghiệm hoặc hâu như lâ thử nghiệm trong đó các cá nhân, câc thực thể, câc chương trình hoặc câc hoạt động được phân cho các điều kiện khác nhâu vâ các kiêm soât phu hơp để đánh giá tác động củâ điều kiện quân tâm, ưu tiên cho các thử nghiệm chỉ định ngẫu nhiên, hoặc các thiết kế khác trong phạm vi các thiết kế đó co nhưng kiêm soât trong phâm vi hoâ c qua điều;

5. Đảm bảo rằng các nghiên cứu thử nghiệm được trình bày đủ chi tiết và rõ ràng để cho phêp tâi tâo hoặc, ở mức tối thiểu, cung cấp cơ hội để xây dựng một cách có hệ thống các phát hiện củâ họ; và

6. Đã được chấp nhận bởi một tạp chí đánh giá ngâng hàng hoặc được phê duyệt bởi một nhóm các chuyên giâ độc lập thông quâ một đánh giá tương đối nghiêm ngặt, khách quân và khoâ học .

Screening Sâng loc

Các quy trình được sử dụng thường xuyên với tất cả học sinh để xác định các nhu cầu chưâ được nhận râ trước đó và điều đó có thể dẫn đến việc giới thiệu cho giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân hoặc chuyên đên giới thiệu hoặc cân thiệp khác.

Section 504 Mục 504

Phân củâ Đạo Luật Phục Hồi năm 1973, được sửâ đổi, được thiết kế để loại bỏ phân biệt đối xử trên căn bân khuyết tật trong bất kỳ chương trình hoặc hoạt động tiếp nhận hỗ trợ tài chính liên bâng (29 USC § 701 êt sêq.).

Separate Incidents of Misconduct Tâch rơi câc Sư Co Hânh vi Sai

Hành vi sâi trái xảy râ ở những thời điểm khác nhâu.

Serious Bodily Injury Chân thương Thân thê Nghiêm trong

Chân thương thân thê liên quân đên nguy cơ tử vong đáng kể, đâu đớn về thể xác trâm trong, biến dạng kéo dài và rõ ràng, hoặc mất hoặc suy giảm chức năng củâ mo t phân cơ thể kêo dâi, khoâ nội tạng hoặc tâm thần (18 USC § 1365 (h)(3); 34 CFR 300.530(i)(3)) .

Services Plan Hoâch đinh Dich vu

Một văn bản tuyên bo mô tả giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân mà cơ quân giáo dục địâ phương sẽ cung cấp cho mo t em trẻ khuyết tật được phu huynh đăng ký vào trường tư thục được chỉ định nhận câc dịch vụ, bâo gồm cả địâ điểm củâ các dịch vụ và bất kỳ phương tiện vận chuyển nào cần thiết, và được phát triển và triển khai theo 8VAC20-81-150 (34 CFR 300.37).

Setting Events Câc sư kiê n cuâ Môi trương

Bối cảnh trong đó một hành vi xảy râ, ngây lập tức trước hành vi (tiền đề/ kích hoạt nhânh), hoặc trước xa hành vi (phản ứng xâ/kích hoạt chậm).

Severe Disabilities Khuyêt tâ t Nghiêm trong

Thuật ngữ này không còn được sử dụng. Xem Intellectual Disability (Khuyêt tâ t Tri tuê ).

Severity Đo Nghiêm trong

Độ lớn hoặc số lượng biến đoi trong hành vi.

Page 27: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

27

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Short-term Removal Loâi trư Ngân hân

Loại bỏ trong một thời giân lên đến mười ngày học liên tiếp hoặc mười ngày học tích lũy trong một năm học.

• Nhân viên nhà trường có thể thực hiện việc loại bỏ một học sinh khuyết tật ngắn hạn khỏi một môi trường giáo dục hiện tại củâ học sinh sâng một môi trường giáo dục thây thế tạm thời phu hơp, một môi trường khác, hoặc đình chỉ, trong phạm vi những lựâ chọn thây thế đo co áp dụng cho một học sinh không bị khuyết tật.

• Việc loại bỏ ngắn hạn bổ sung có thể được trâo cho một học sinh khuyết tật trong một năm học vì các sự cố sâi trái riêng biệt miễn là loâi bo không tạo thành một mô thưc [cua nhưng viê c loâi bo].

• Nếu nhưng loại bỏ ngắn hạn tạo thành một mô thưc, các yêu cầu cho viê c loại bỏ dài hạn phải được thực hiện.

o Nhân viên PWCS xác định khi bị cô lập, câc loại bỏ ngắn hạn đối với các trường hợp sâi trái không liên quân được coi là một mô thưc.

o Những trương hơp loại bỏ này chỉ tạo thành một sự thây đổi trong vị trí nếu nhân viên PWCS xác định có một mô thưc.

Skill Deficit Thiêu hut Ky năng

Khi một học sinh không thực hiện một hành vi mong muốn, bởi vì học sinh không biết làm thế nào.

Small Group Instruction Hương dân cho Nhom nho

Đề cập đến giâm quy mô nhom, cho phép hoc sinh nhận được nhiêu hướng dẫn câ nhân vâ phân hoi hơn.

Social Work Services in Schools Câc Dich vu Công viê c Xâ ho i trong câc Trương

Các dịch vụ được cung cấp bởi nhân viên xã hội củâ trường hoặc giáo viên thỉnh giảng đủ điều kiện, bâo gồm: (Quy định Cấp phép cho Nhân viên Trương, 8VAC20-22-660; 34 CFR 300.34 (c)(14))

1. Chuẩn bị một lịch sử xã hội hoặc phát triển trên một em trẻ co khuyết tật; 2. Tư vấn nhóm và cá nhân với em trẻ và giâ đình; 3. Lâm viê c trong hợp tác với câc phu huynh và những người khác về những vấn

đề đó trong mo t hoàn cảnh sống củâ mo t em trẻ (nhà, trường học và cộng đồng) có ảnh hưởng đến sự điều chỉnh củâ trẻ ở trường;

4. Huy đo ng nguon lưc trường và cộng đồng để giúp trẻ có thể học một cách co hiệu quả như có thể trong chương trình giáo dục củâ trẻ êm; và

5. Hỗ trợ xây dựng các chiến lược cân thiệp hành vi tích cực cho em trẻ.

Theo quyêt đinh cua một cơ quân giáo dục địâ phương, cơ quân nây có thể mở rộng vâi trò củâ nhân viên xã hội trường học hoặc giáo viên thỉnh giảng ngoài các dịch vụ được xác định trong định nghĩâ này, miễn là việc mở rộng phù hợp với các luật và quy định khác củâ tiêu bang bâo gồm cả cấp phép.

Socially Significant Đây Y nghia Xâ ho i

Hành vi quân trọng đối với một cá nhân phải làm (hoặc không làm) để hoạt động thành công trong môi trường củâ họ. Mức độ mà một hành vi không mong muốn ảnh hưởng đến hoạt động/học tập củâ học sinh và/hoặc củâ câc người khác.

Special Class Lơp hoc Đâ c biê t

Một lớp học được giảng dạy bởi một giáo viên giáo dục đặc biệt, trong đó chỉ có học sinh giáo dục đặc biệt được ghi dânh. Nó đôi khi được gọi là một lớp tư chu.

Special Education Giâo duc Đâ c biê t

Hương dân đươc thiết kế mo t câch đâ c biê t, miễn phí cho (câc) phụ huynh để đáp ứng câc nhu cầu độc đáo củâ một học sinh khuyết tật, trong đó có hướng dẫn thực hiện trong một lớp học, trong nhà, trong bệnh viện, trong các tổ chức, và trong câc

Page 28: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

28

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

sâp xêp và hướng dẫn khác trong giáo dục thể chất. Thuật ngữ này bâo gồm mỗi điều sâu đây nếu đáp ứng các yêu cầu củâ định nghĩâ về giáo dục đặc biệt: (§ 22.1-213 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.39)

1. Dịch vụ bệnh lý âm ngữ nói hoặc bất kỳ dịch vụ liên quân nào khác, nếu dịch vụ được coi là giáo dục đặc biệt hơn là dịch vụ liên quân thêo câc tiêu chuẩn tiêu bang;

2. Giáo dục nghề nghiệp; và 3. Đào tạo Di chuyên

Special Education Hearing Officer Viên chưc Điêu trân Giâo duc Đâ c biê t

Thuật ngữ "viên chức điều trần không thiên vi” như thuật ngữ được sử dụng trong Đạo luật và câc quy định thực hiện cua liên bang

Specially Designed Instruction Hương dân Đươc Thiêt kê Đâ c biê t

Phù hợp với câc nhu cầu củâ một em trẻ đủ điều kiện thêo chương này, nội dung, phương pháp hoặc phân phối hướng dẫn: (34 CFR 300.39 (b)(3))

1. Để giải quyết các nhu cầu duy nhất củâ em trẻ do khuyết tật củâ em; và

2. Để đảm bảo em trẻ tiếp cận với chương trình giảng dạy tong quât, để trẻ có thể đáp ứng các tiêu chuẩn giáo dục áp dụng cho tất cả trẻ êm trong phạm vi quyền hạn củâ cơ quân giáo dục địâ phương.

Specific Learning Disability Khuyêt tâ t Hoc tâ p Cu thê

Một rối loạn trong một hoặc nhiều cua quá trình tâm lý cơ bản liên quân đến việc hiểu hoặc sử dụng ngôn ngữ, nói hoặc viết, có thể biểu hiện ở khả năng không hoàn hảo để nghê, nghĩ, nói, đọc, viết, đánh vần hoặc làm các phép tính toán học, bâo gồm các tinh trâng như lâ câc khuyết tật tri giác, chấn thương não, rối loạn chức năng não tối thiểu, chứng khó đọc, và chứng mất ngôn ngữ phát triển. Khuyết tật học tập cụ thể không bâo gồm các vấn đề học tập mà chủ yếu là kết quả củâ câc khuyết tật thị giác, thính giác, hoặc vận động tinh; cua câc khuyết tật trí tuệ; cua câc khuyết tật về cảm xúc; cua bất lợi về môi trường, văn hóâ, hoặc kinh tế. (§ 22.1-213 củâ Bộ luật Virginiâ; 34 CFR 300.8 (c)(10)) Chứng khó đọc được phân biệt tư các khuyết tật học tập khác do sự yếu kém củâ nó xảy râ ở cấp độ âm vị học. Chứng khó đọc là một khuyết tật học tập cụ thể có nguồn gốc thần kinh. Nó được đặc trưng bởi những khó khăn với nhận dạng từ chính xác và/hoặc trôi chảy và khả năng đánh vần và giải mã kém. Những khó khăn này thường xuất phát từ sự thiếu hụt trong thành phần âm vị học củâ ngôn ngữ lâ đêu thường bất ngờ liên quân đến các khả năng nhận thức khác và việc cung cấp hướng dẫn trong lớp học co hiệu quả. Câc hậu quả thứ cấp có thể bâo gồm các vấn đề về đọc hiểu và giảm trải nghiệm đọc có thể cản trở sự phát triển củâ từ vựng và kiến thức nền tâng.

Speech or Language Impairment Suy yêu Lơi hoâ c Ngôn ngư

Một rối loạn truyên đât, chẳng hạn như nói lắp, suy giảm khả năng nói, suy giảm ngôn ngữ biểu cảm hoặc tiếp nhận, hoặc suy giảm giọng nói ảnh hưởng bât lơi đến kết quả học tập củâ em trẻ (34 CFR 300.8 (c)(11)) .

Speech-Language Pathology Services

(34 CFR 300. (c)(15)) Xác định trẻ bị khiếm khuyết về lơi hoâ c ngôn ngư;

Page 29: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

29

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

Câc Dich vu Bê nh ly Âm Ngư 1. Chẩn đoán và thẩm định các khiếm khuyết về lơi hoặc ngôn ngữ cụ

thể ; 2. Giới thiệu cho y kiên y tế hoặc chuyên môn khác cần thiết cho việc chữâ

trị khiếm khuyết lơi hoặc ngôn ngữ ; 3. Cung cấp các dịch vụ lơi noi vâ ngôn ngư để chữâ bệnh hoặc phòng ngừâ

khiếm khuyết giâo tiếp; và

4. Tư vấn và hướng dẫn củâ câc phụ huynh, câc trẻ êm, và câc giáo viên về khiếm khuyết vê lơi vâ ngôn ngư.

State Assessment Program Chương trinh Đânh giâ Tiêu bang

Chương trình đánh giá tiêu bang tại Virginiâ thêo Đạo luật đó là thành phần củâ hệ thống đánh giá cua tiêu bâng đươc sử dụng cho trách nhiệm giải trình.

State Educational Agency Cơ quân Giâo duc Tiêu bang

Bộ Giáo dục Virginiâ (34 CFR 300.41).

State-operated Programs Câc Chương trinh Tiêu bang Điêu hânh

Câc chương trinh cung cấp câc dịch vụ giáo dục cho câc trẻ êm và thânh thiếu niên cư trú ơ các cơ sở thêo câc chính sách và thủ tục tuyên sinh củâ các cơ sở đó là trách nhiệm củâ câc hội đồng tiêu bang, câc cơ quân, hoặc câc tổ chức (§ § 22.1-7, 22.1-340 và 22.1-345 củâ Bộ luật Virginia) .

Standards-Based Education Giâo duc Dưa trên Tiêu chuân

Sư dung giâo trinh cua Câc Tiêu chuân Hoc tâ p làm cơ sở cho thiết kế hướng dẫn và đánh giá. Hiê u quâ cua hoc sinh được sử dụng để xác định tính hiê u lưc củâ hướng dẫn giâng dây cho nội dung cụ thể với một nhóm hoc viên, cũng như các điều chỉnh cần thiết đối với hướng dẫn.

Stay Put Provision Điêu khoân Giư Nguyên

Khi có sự bất đồng giữâ bộ phận nhà trường và (câc) phụ huynh, một học sinh khuyết tật vẫn ở trong vị trí giáo dục hiện tại cho đến khi bất đồng được giải quyết, trừ khi bộ phận trương và câc phụ huynh có thỏâ thuận khác.

Strategic Instruction Hương dân Chiên thuâ t

Một tập hợp các bước cụ thể dẫn đến một kết quả mong muốn. Các chiến thuâ t giảng dạy phải được giáo viên trực tiếp giảng dạy và mô hình hóâ. Câc học sinh phải có nhiều cơ hội để thực hành chiến thuâ t. Thêo thời giân, các chiến thuâ t giảng dạy mâ giáo viên thưc hiê n trơ nên nhưng gi hoc sinh tiêp thu trong tiêm thưc khi hoc tâ p co chiên thuâ t. Hướng dẫn chiến thuâ t dạy cho hoc sinh hiểu một chiến lược, câc quy trình sử dụng chiến lược, và tính hữu dụng củâ chiến lược. Đây là những thành phần bắt buộc khi dạy các chiến lược mới cho câc hoc sinh để họ hiểu khi nào và tại sâo nên sử dụng chúng.

Supplementary Aids and Services Câc Ho trơ vâ Dich vu Bo sung

Nhưng ho trơ, câc dịch vụ, và các hỗ trợ khác được cung cấp trong các lớp học giáo dục tong quât hoặc các môi trường liên quân đến giáo dục khác để cho phép câc trẻ em co câc khuyết tật được giáo dục với câc trẻ êm không co khuyết tật ở mức độ tối đâ phù hợp với chương này (34 CFR 300.42) .

Surrogate Parent Châ mẹ thây thế

Một người được chỉ định thêo các thủ tục được quy định trong chương này để đảm bảo rằng trẻ êm đươc câp cho các biện pháp bảo vệ thêo thủ tục và cung cấp một nền giáo dục công lập phu hơp miễn phí (34 CFR 300.519 .

Task Analysis Phân tích Nhiê m vu

Quá trình tâch một kỹ năng phức tạp thành các bộ phận cấu thành củâ nó.

Team Teaching Giảng dạy nhóm

Một phương pháp giảng dạy trong đó hâi hoặc nhiều giáo viên dạy cùng một chủ môn/chủ đề. Các giáo viên có thể luân phiên dạy toàn bộ nhóm hoặc chia nhóm thành

Page 30: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

30

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

các phần muc hoặc các lớp luân phiên giữâ các giáo viên. Dạy học thêo nhóm bâo gồm một nhóm các giảng viên làm việc có mục đích, thường xuyên, và hợp tác để giúp một nhóm học sinh ở mọi lứâ tuổi học tập. Cùng nhâu, giáo viên đặt mục tiêu cho một khóâ học, thiết kế một giáo ân, chuẩn bị nhưng kế hoạch bài học, dạy câc học sinh, và đánh giá câc kết quả.

Termination of Services/No Longer Eligible/Declassify Chấm dứt câc Dich vu / Không còn Ho i Đu Điêu kiê n / Loâi ra

Xây ra khi nhóm đủ điều kiện xác định rằng học sinh không còn là học sinh khuyết tật cần giáo dục đặc biệt và các dịch vụ liên quân và sự đồng ý củâ phụ huynh về việc chấm dứt đã được bảo đảm. Cơ quân giáo dục địâ phương sẽ đánh giá học sinh trước khi xác định học sinh không còn đủ điều kiện.

Threat Assessment Đánh giá Mối Đê dọâ

Một quá trình giáo dục tong quât cua PWCS. Đó là một quá trình dựâ trên thực tế chủ yếu dựâ vào việc đánh giá các hành vi để xác định các tình huống nguy hiểm hoặc bạo lực tiềm ẩn và giải quyết chúng. Khi được tiến hành cho học sinh khuyết tật, các biện pháp bảo vệ cua IDEA cũng phải được duy trì.

Time Sampling Lây Mâu Thơi gian

Một hệ thống ghi chêp có thể quân sát trong đó một khoảng thời giân quân sát được chiâ thành các khoảng bằng nhâu để đo lường sự hiện co/vắng củâ hành vi thêo các khoảng thời giân được chỉ định. Có thể là một phần, toàn bộ, hoặc khoảng thời giân lấy mẫu.

Timely Manner Kịp thời

Nếu được sử dụng với thâm chiếu đến yêu cầu đoi vơi Tiêu chuẩn Tiếp cận Tài liệu Hương dân Quốc giâ, có nghĩâ là cơ quân giáo dục địâ phương sẽ thực hiện tất cả các bước hợp lý để cung cấp câc tài liệu giảng dạy ở định dạng có thể truy cập cho câc trẻ êm khuyết tật cần những tài liệu hương dân đó cùng lúc với những em trẻ khác nhận được câc tâi liê u hướng dẫn (34 CFR 300.172 (b)(4)).

Transfer from Part C (Early Intervention Program for Infants and Toddlers with Disabilities) Services Dich vu Chuyển từ Phần C (Chương trình Cân thiệp sớm cho các Trẻ Sơ sinh và câc Trẻ nhỏ co Khuyết tật)

Kế hoạch Dịch vụ Giâ đình Riêng biê t (IFSP) sẽ được thực hiện để hỗ trợ việc chuyển tiêp cho em trẻ: (34 CFR 300.124)

1. Giáo dục đặc biệt cho trẻ mầm non đến mức những dịch vụ đó phù hợp; 2. Hoặc các dịch vụ khác có thể có sẵn, nếu phu hợp.

Transfer Student Học sinh Chuyển trường

Một học sinh chuyển đến Bo phâ n Trương từ một bộ phận khác trong cùng một năm học được coi là một học sinh chuyển trường.

Transition Plan Kế hoạch Chuyển tiếp

Một bộ các hoạt động phối hợp được thiết kế để hỗ trợ học sinh khuyết tật khi ho chuyển tiếp giữâ các cấp cua giâo duc. Được sử dụng phổ biến nhất để chuyển từ trung học pho thông đến tuổi trưởng thành, kế hoạch này bắt buộc phải được đưâ vào bản IEP đầu tiên để có hiệu lực khi học sinh tròn 14 tuổi và roi được cập nhật hàng năm sâu đó.

Transition Services Câc Dịch vụ Chuyên tiêp

“Các Dịch vụ Chuyển tiếp Thứ cấp” có nghĩâ là một bộ các hoạt động được phối hợp cho một học sinh khuyết tật được thiết kế thêo một quy trình định hướng kết quả: (34 CFR 300.43)

Page 31: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

31

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

1. Tập trung vào việc cải tiên thành tích học tập và chức năng củâ học sinh

khuyết tật để tạo điều kiện cho sư di chuyên cua học sinh từ trương đên các hoạt động sâu giờ học, bâo gồm giáo dục sâu trung học, giáo dục nghề nghiệp, việc làm tích hợp (bâo gồm việc làm được hỗ trợ), giáo dục tiêp tuc và cho người lớn, dịch vụ dânh cho người lớn, sống độc lập, hoặc thâm giâ cộng đồng .

2. Dựa trên câc nhu cầu củâ từng học sinh, có tính đến các điểm mạnh, câc ưu tiên vâ câc sở thích củâ học sinh và bâo gồm câc hướng dẫn, các dịch vụ liên quan, câc kinh nghiệm cộng đồng, phát triển việc làm và các mục tiêu sống của người lớn sâu khi xong hoc vâ, nếu phù hợp, có được câc kỹ năng cuộc sống hàng ngày và đánh giá nghê nghiê p co chưc năng.

Câc Dịch vụ Chuyển tiếp cho câc học sinh khuyết tật có thể là giáo dục đặc biệt, nếu được cung cấp thêo hướng dẫn được thiết kế đặc biệt, hoặc các dịch vụ liên quân, nếu chúng được yêu cầu hỗ trợ mo t học sinh co khuyết tật được hưởng lợi từ giáo dục đặc biệt.

Transportation Vận chuyển

(34 CFR 300.34 (c)(16)) 1. Đi lâi đến và từ trường và giữâ các trường; 2. Đi lâi trong và xung quânh các tòâ nhà trường học; và 3. Thiết bị chuyên dụng (như câc xe buýt, câc mây nhâc, câc khoi dốc đặc biệt

hoặc thích nghi), nếu được yêu cầu đê cung cấp phương tiện vận chuyển đặc biệt cho trẻ em co khuyết tật.

Traumatic Brain Injury Chấn thương Sọ não

Mâc phâi một chấn thương ở não do một lực vật lý bên ngoài gây râ, dẫn đến khuyết tật chức năng toàn bộ hoặc một phần hoặc suy yếu tâm lý, hoặc cả hâi, đều ảnh hưởng bât lơi đên kết quả học tập củâ mo t em trẻ. Chấn thương sọ não áp dụng cho chấn thương đầu mở hoặc đóng dẫn đến nhưng suy yếu ở một hoặc nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nhận thức; ngôn ngữ; ký ức; chú ý; lý luận; tư duy trừu tượng; phán xét; giải quyết vấn đề; khả năng cảm giác, nhận thức và vận động tinh; hành vi tâm lý xã hội; câc chức năng vật lý; xử lý thông tin; và lời nói. Chấn thương sọ não không áp dụng cho chấn thương não bẩm sinh hoặc thoái hóâ, hoặc chấn thương não do chấn thương khi sinh ra (34 CFR 300.8(c)(12)).

Travel Training Đào tạo Di chuyên

Cung câp hương dân, khi phu hơp, cho câc em trẻ vơi câc khuyết tật về nhận thức đâng kê, và bất kỳ những em trẻ khác khuyết tật có nhu cầu hướng dẫn này, để họ có thể: (34 CFR 300.39 (b)(4))

1. Phát triển mo t nhận thức về môi trường mà họ sống; và

2. Học các kỹ năng cần thiết để di chuyển co hiệu quả và ân toàn từ nơi này sâng nơi khác trong môi trường đó (ví dụ: ở trường, ở nhà, tại nơi làm việc, và trong cộng đồng).

Triggers Kich hoât

Một tiền đề liên tục xảy râ và tạo râ một hiệp hội dẫn đến sự xuất hiện củâ một hành vi không mong muốn.

Universal Design Thiết kế Toàn cầu

Có nghĩâ được cho thuật ngữ trong § 3 củâ Đạo luật Công nghệ Hỗ trợ năm 1998, như đã sửâ đổi, 29 USC § 3002. Thuật ngữ "thiết kế toân câu" có nghĩâ là một khái niệm hoặc triết lý để thiết kế và phân phối câc sản phẩm và

Page 32: CÁC ĐỊNH NGHĨ...2. Xác định phạm vi, tính chất và mức độ mất thính lực, bâo gồm cả giới thiệu cho chăm sóc y tế hoặc cấc chuyên môn khác

32

7.2019

CAC ĐINH NGHIA

câc dịch vụ có thể được sử dụng bởi những người có phạm vi rộng nhất có thể về câc khả năng hoât đo ng, bâo gồm các sản phẩm và câc dịch vụ có thể sử dụng trực tiếp (không yêu cầu nhưng công nghệ hỗ trợ) và câc sản phẩm và câc dịch vụ được sử dụng với các công nghệ hỗ trợ (34 CFR 300.44) .

VAAP Đo lương câc tiêu chuẩn thành tích thây thế (Câc Tiêu chuẩn Học tập Tương xưng) cho các học sinh co khuyêt tâ t trí tuệ đáng kể, lâ những người không thể thâm giâ kiểm trâ vê câc Tiêu chuẩn Học tập ngây cả khi co câc điêu chinh ho trơ.

Virginia Regulations Câc Quy định Virginiâ

Câc Quy đinh Quân ly câc Chương trinh Giâo duc Đâ c biê t cho câc Trê em co Khuyêt tâ t trong Virginia

Virginia School for the Deaf and Blind (VSDB) at Staunton Trường Virginia dành cho người Điêc vâ Mu tại Stâunton

Trươmg Virginia dưới sự điêu quân hoạt động củâ Ho i đong Giâo duc Virginia. Tổng Giám đốc Công Huân sẽ phê duyệt các chương trình giáo dục củâ trường này (§ 22.1-346 củâ Bộ luật Virginiâ) .

Visual Impairment including Blindness Suy giảm Thị lực Bâo gồm Mù

Một suy giâm trong tầm nhìn, ngây cả với sự điều chỉnh, ảnh hưởng bât lơi đến thành tích học tập củâ em trẻ. Thuật ngữ này bâo gồm cả thị lực và mù một phần (34 CFR 300.8 (c)(13)) .

Vocational Education Giáo dục Nghề nghiệp

Đối với câc mục đích giáo dục đặc biệt, có nghĩâ là các chương trình giáo dục có tổ chức liên quân trực tiếp đến việc chuẩn bị cho các cá nhân làm việc có lương hoặc không được trả lương hoặc để chuẩn bị thêm cho một nghề nghiệp không yêu cầu bằng cao tu tâi hoặc bằng cấp nâng cao, và bâo gồm giáo dục nghề nghiệp và kỹ thuật (34 CFR 300.39 (b)(5)) .

Ward of the State Ngươi cua Tiểu bâng

Một em trẻ, thêo xác định củâ tiểu bâng nơi em cư trú là: (34 CFR 300.45) 1. Một đứâ con nuôi ; 2. Ngươi cua tiêu bang; hoặc là 3. Trong sự chăm nom cua mo t cơ quân phuc lợi trẻ êm công cộng . "Ngươi củâ tiểu bâng" không bâo gồm một đứâ con nuôi có mo t phu huynh chăm nuôi đáp ứng định nghĩâ củâ mo t "phu huynh".

Weapon Vũ khí

Vu khi nguy hiêm dươi 18 USC § 930 (g) (2), (34 CFR 530 (i)(4)).