quyẾt ĐỊnh Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh ĐỊnh · khai quyết toán ngân sách tỉnh nam...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2189/QĐ-UBND Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP6.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
I Tổng số thu NSNN trên địa bàn 10.735.350
Trong đó:
1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 1.852.812
3 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 154.170
4 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093
- Bổ sung cân đối 3.249.502
- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591
5 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311
6 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000
7 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418
8 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662
9 Thu để lại quản lý qua ngân sách 478.965
10 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160
11 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 17.759
12 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000
II Tổng thu ngân sách địa phương 10.560.357
Trong đó:
1 Thu NSĐF hưởng theo phân cấp 1.842.414
- Các khoản thu NSĐF hưởng 100% 659.716
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 1.182.698
2 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093
- Bổ sung cân đối 3.249.502
- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591
3 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311
4 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418
6 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662
7 Thu để lại quản lý qua ngân sách 478.965
8 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160
9 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.334
10 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000
III Chi ngân sách địa phương 10.395.723
Trong đó:
1 Chi đầu tư XDCB 3.029.994
2 Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ 6.000
3 Chi lập quỹ phát triển đất 97.500
4 Chi thường xuyên 5.159.001
5 Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật 18.775
6 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.510
7 Chi chuyển nguồn NS năm sau 1.440.169
8 Chi chương trình mục tiêu 116.253
9 Chi nộp ngân sách cấp trên 17.734
10 Chi chi hàng viện trợ 8.662
11 Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách 478.965
12 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh 8.994.621
Trong đó:
1 Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp 900.409
- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100% 360.499
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 539.910
2 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093
- Bổ sung cân đối 3.249.502
- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591
3 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.346.446
5 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662
6 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 2.131
7 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000
8 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160
9 Thu để lại quản lý qua ngân sách 334.389
10 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.331
II Chi ngân sách cấp tỉnh 8.991.968
Trong đó:
1 Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới) 4.969.539
2 Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố 2.896.975
- Bổ sung cân đối 1.792.188
- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787
3 Chi chuyển nguồn NS năm sau 1.125.454
B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
I Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh 4.462.711
1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 942.003
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% 299.216
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 642.787
2 Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 2.896.975
- Bổ sung cân đối 1.792.188
- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787
3 Thu chuyển nguồn từ năm trước 293.972
4 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 185.181
5 Thu để lại quản lý qua ngân sách 144.577
6 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 3
II Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh 4.300.731
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 10.735.350
A Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước 3.943.373
I Thu từ hoạt động SXKD trong nước 1.852.812
1 Thu từ DNNN Trung ương 216.139
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 182.938
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 22.709
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 9.308
- Thuế môn bài 432
- Thuế tài nguyên 148
- Thu khác 604
2 Thu từ DNNN Địa phương 141.181
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 45.033
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 21.587
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 59.940
- Thuế môn bài 230
- Thuế tài nguyên 1.506
- Thu sử dụng vốn ngân sách 31
- Thu khác 12.854
3 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 31.230
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 17.322
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 13.682
- Thuế môn bài 88
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển 47
- Thu khác 91
4 Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 600.063
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 524.036
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 47.163
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 1.053
- Thuế môn bài 13.625
- Thuế tài nguyên 501
- Thu khác 13.685
5 Lệ phí trước bạ 99.420
6 Thuế sử dụng đất NN
7 Thuế thu nhập cá nhân 76.784
9 Thu phí giao thông thu qua xăng dầu 117.962
10 Phí lệ phí 33.149
11 Các khoản thu về nhà, đất 377.659
- Thuế nhà đất 16.920
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước 30.010
- Thu tiền sử dụng đất 325.119
- Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN 5.610
12 Thu tại xã 100.507
13 Thu khác ngân sách 58.718
II Thu từ hoạt động XNK 154.170
1 Thuế xuất, nhập khẩu 13.658
2 Thuế TTĐB hàng NK
3 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 140.512
III Thu viện trợ không hoàn lại 8.662
VI Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000
V Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418
VI Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311
B Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 6.254.093
- Bổ sung cân đối 3.249.502
- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591
C Thu Xổ số kiến thiết 21.160
D Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965
1 Các khoản huy động đóng góp XD CSHT 24.246
2 Học phí, viện phí 393.673
3 Khác 61.046
E Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 17.759
F Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.560.357
A Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương 10.060.232
1 Các khoản thu hưởng 100% 1.760.933
2 Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng 81.481
3 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 6.254.093
4 Thu kết dư 187.311
5 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662
6 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang 1.640.418
7 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000
8 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.334
9 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000
B Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965
1 Các khoản huy động đóng góp XD CSHT 24.246
2 Học phí, viện phí 393.673
3 Khác 61.046
C Thu Xổ số kiến thiết 21.160
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.395.723
A Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 9.895.598
I Chi đầu tư phát triển 3.133.494
Trong đó:
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 347.869
- Chi khoa học, công nghệ 11.997
II Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền 18.775
III Chi thường xuyên 5.159.001
Trong đó:
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 2.024.373
- Chi khoa học, công nghệ 20.235
IV Chi CTMT từ NSĐP
V Mục tiêu chỉ định từ NSTW
VI Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510
VII Chi chương trình mục tiêu 116.253
VIII Ghi chi hàng viện trợ 8.662
IX Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau 1.440.169
X Chi nộp ngân sách cấp trên 17.734
B Chi từ nguồn thu XSKT 21.160
C Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 8.991.968
A Chi cân đối ngân sách 5.742.799
I Chi đầu tư phát triển 2.584.214
1 Chi đầu tư XDCB 2.480.714
2 Chi lập Quỹ phát triển đất 97.500
3 Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ 6.000
II Chi thường xuyên 1.896.556
1 Chi quốc phòng, an ninh 50.059
2 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 446.819
3 Chi Y tế 587.632
4 Chi khoa học công nghệ 18.683
5 Chi SN môi trường 82.621
6 Chi văn hoá thông tin 30.963
7 Chi phát thanh truyền hình 11.965
8 Chi thể dục thể thao 15.584
9 Chi đảm bảo xã hội 28.921
10 Chi sự nghiệp kinh tế 369.707
11 Chi quản lý hành chính 232.218
12 Chi trợ giá hàng chính sách 6.950
13 Chi khác ngân sách 14.436
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510
VI Chi CTMT từ NSĐP
VII Mục tiêu chỉ định từ NSTW
VIII Chương trình mục tiêu quốc gia 107.628
IX Ghi chi hàng viện trợ 8.662
X Chi chuyển nguồn sang NS năm sau 1.125.454
XI Chi trả nợ gốc vay, lãi vay 18.775
B Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố 2.896.975
- Bổ sung cân đối 1.792.188
- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787
C Chi từ nguồn thu XSKT 7.380
D Chi để lại quản lý qua ngân sách 334.389
E Chi nộp ngân sách cấp trên 10.425
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)
Tổng số
Gồm
Chi hỗ trợ giá
Chi SN kiến thiết kinh tế
SN giáo
dục & đào tạo
Chi SN Y
tế
Chi SN môi
trường
Chi SN
KH&CN
Chi SNVH
TT, TDTT, PTTH
Chi Đảm bảo xã hội
Chi quản lý nhà nước
Chi An
ninh, Quốc phòn
g
Mục tiêu chỉ
định từ
NSTW
Chi CTMTG
Q
Chi khác
A B 1 2 3 4 7 8 9 10 11 14 15 16
1 Sở NN & PTNT 81.366 700
43.253 6.822 357
23.439 600 6.195
3 Sở Công thương 28.313
9.226 5.799
13.288
4 Sở GTVT 28.057 15.6
38 1.562 5.857 5.000
5 Sở Xây dựng 7.470
1.503 170 5.797
6 Sở Văn hoá TT&DL 65.114 547
10.813
44.593 6.211 2.950
8 Sở LĐ TB & XH 61.703 9.028
20.867 6.275 3.613 21.920
9 Sở Y tế 412.25
0 3.645 366.1
33 2.768 6.633 405 32.666
10 Sở KH & ĐT 6.531
1.236 220 5.075
11 Sở Tài chính 9.581 726 340 8.515
12 Sở Tư pháp 6.651 2.94
1 100 3.610
13 Sở KHCN 24.199 172 250 17.403 5.094 1.280
14 Sở GD & ĐT
409.168
376.601 7.897 24.670
15 Sở TN & MT 22.650
11.638 200 3.184 6.956 672
17 Đài PTTH 14.699 2.734 11.96
5
18 Thanh tra tỉnh 7.098 250 6.848
20 Ban QL các KCN 7.359
4.309 200 255 2.595
21 VP HĐND tỉnh 8.337 214 500 7.623
22 VP UBND tỉnh 17.013
1.437 250
15.326
23 Sở Thông tin TT 5.119
1.410 420 3.289
25 Tỉnh uỷ 69.415 5.80
0 9.883 1.240 245 52.24
7
26 Sở Nội vụ 18.051 100 2.370 886 13.17
5 400 1.120
27 Ban QL các CTTĐ 768 768
28 Ban chỉ đạo PCTN 1.371 100 1.271
29 Tỉnh đoàn TN 5.541 400 823 4.318
30 Tỉnh hội phụ nữ 4.210 300 3.910
31 Hội nông dân 4.459 350 4.109
33 Mặt trận TQ 5.635 615 300 4.720
34 Trường CĐSP
36 Trường CTTC
37 Trường CĐ Nghề 14.636 8.636 6.000
38 Hội người mù 1.098 410 633 55
39 LM các HTX 1.709 246 963 500
40 Hội luật gia
41 Hội VHNT 1.688 1.148 540
42 Hội cựu CB 1.690 45 100 1.545
43 Hội đông y 305 305
44 Hội làm vườn 112 112
45 Đoàn luật sư 109 109
46 Hội chữ thập đỏ 1.306 1.306
47 Hội nhà báo 356 239 117
48 Bộ đội BP 2.087 100 1.98
7
49 Bộ chỉ huy QS 29.681 1.900
27.781
50 Công an tỉnh 34.658 100 200
27.758 6.600
51 Các đơn vị khác
Cộng 1.421.
563 6.50
0 95.7
78 445.0
99 367.3
73 6.764 17.403 58.51
2 20.8
67 230.4
38 57.5
26 7.455 107.84
8 0
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
STT
DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰN
G
NĂNG LỰC
THIẾT KẾ
TỔNG DỰ TOÁN
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG
THỰC HIỆN TỪ KHỞI
CÔNG
ĐÃ THANH TOÁN TỪ
KHỞI CÔNG ĐẾN QUYẾT
TOÁN
KẾ HOẠCH THANH TOÁN
VĐT2012
QUYẾT TOÁN NĂM 2012
THANH TOÁN KHỐI
LƯỢNG HOÀN
THÀNH
TRONG ĐÓ THANH
TOÁN NĂM TRƯỚC
CHIA RA
VỐN TRONG NƯỚC
VỐN NGOÀI NƯỚC
1 2 3 5 6 7 8 9 13 14 15 16
TỔNG CỘNG (A+B)
5.989.984.159.981
2.442.587.654.505
2.461.492.518.505
913.602.465.990
609.021.302.041
135.001.645.254
457.394.524.000
16.625.132.787
I Ngành N«ng Nghiệp
1.158.095.300.762
586.190.411.262
587.195.411.262
174.949.900.000
96.879.726.000
11.942.938.000
84.936.788.000 -
1 Kiên cố hoá kênh Cổ Đam
Hải hậu GPMB
63.114.391.000 1.240.068.000 1.240.068.000
1.422.431.000 - -
2
Nâng cấp hệ thống tiêu Hải Hậu
Hải hậu GPMB
97.944.000.000 1.381.466.000 1.381.466.000
2.226.095.000 - -
3 Sở thuỷ sản Nam định
TP NĐ
Sửa chữa 580.000.000 580.000.000 580.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
4 Kênh đường Vàng
Nam Trực 3 km
13.742.088.000
10.645.000.000
10.645.000.000 195.000.000 195.000.000 195.000.000
5 Kênh KC4 Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
Nhiều HM 2.820.000.000 1.860.000.000 1.860.000.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000
6
Trại giống gia súc gia cầm ND
TP NĐ
4 triệu GS 8.080.000.000 6.881.900.000 6.881.900.000
2.000.000.000
1.985.000.000
1.985.000.000
7
Kênh tưới bãi Xuân Hồng X trường
X. Trường
Nhiều HM 3.052.000.000 2.858.000.000 2.858.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
8
Trung tâm giống hải sản NĐ
TP NĐ 5km 5.989.000.000 5.852.750.000 5.852.750.000 189.000.000 189.000.000 189.000.000
9
Nuôi tôm Công Nghiệp Huyện Giao thuỷ
Giao Thuỷ 150 ha
25.620.827.000
10.480.000.000
10.480.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000
10
Cải tạo ruộng nhiễm mặn sang nuôi tôm NT rang đông
Nghĩa Hưng 124 ha
14.232.796.000 5.835.000.000 5.835.000.000 717.000.000 717.000.000 717.000.000
11
Tương Kè chống lũ Sông Đào
TP NĐ 3km 5.031.000.000 1.781.922.000 1.781.922.000 111.000.000 -
12 Kenh Tuoi KC01 mỹ Lộc
Mỹ Lộc 1200 m 1.689.000.000 1.565.580.000 1.565.580.000 347.000.000 300.580.000 300.580.000
13
XD điểm giống Cu ba bò sữa sinh sản -Y Yen ý yên 60 con 1.428.334.000 980.000.000 980.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
14
Cơ sở hạ tầng đồng muối Giao phong -Giao Thuy
Giao Thuỷ 3 ha 6.480.062.000 1.537.000.000 1.537.000.000 87.000.000 87.000.000 87.000.000
15 Cống cuối sông Ninh Mỹ HH
Hải hậu 1223 ha 2.590.619.000 2.195.846.000 2.195.846.000 461.000.000 460.959.000 460.959.000
16 Kênh múc Hai Hau
Hải hậu 1465 m 4.729.571.000 4.495.840.000 4.495.840.000 801.000.000 801.000.000 801.000.000
17
Chuyển đổi nuôi tôm Hải đông HH
Hải hậu 102 ha 3.132.683.000 3.002.000.000 3.002.000.000 212.000.000 202.000.000 - 202.000.000
18
Chuyển đổi nuôi tôm Hải triều Hai hau
Hải hậu 47 ha 2.966.156.000 2.126.907.000 2.126.907.000 200.000.000 177.847.000 177.847.000
19 Trạm đập môi Vụ Bản 1056 m 2.707.905.000 2.527.000.000 2.527.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000
20
Nạo vét kênh hung vuong Vu ban
Vụ Bản 1500 m 3.012.000.000 2.418.000.000 2.418.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
21 Kenh Kinh luy Nam Trục
Nam Trực 768 ha 5.882.000.000 4.776.070.000 4.776.070.000
2.876.000.000
2.876.000.000
2.876.000.000
22
Lấn biển Cồn Xanh -Giai đoạn 1
Nghĩa Hưng
Nhiều HM 9.214.010.762 9.214.010.762 9.214.010.762
3.126.000.000
3.126.000.000 500.000.000
2.626.000.000
23
Nuôi tôm Công Nghiệp HTX Tân Phú
Hải hậu 480 m2 956.000.000 908.000.000 908.000.000 258.000.000 258.000.000 258.000.000
24 XD mới kè đê Mỹ 5 km 10.772.000.00 7.000.000.000 7.000.000.000 1.750.750.00 -
hữu hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc
Lộc 0 0
25 Vườn quốc gia Xuân Thuỷ
Giao Thuỷ 5 xã
60.349.000.000
28.099.916.000
28.099.916.000
7.482.660.000
7.142.103.000
1.142.103.000
6.000.000.000
26
Hỗ trợ di dân tái định cư đê biển HH
Hải hậu
Nhiều HM 8.981.114.000 8.185.065.000 8.185.065.000
1.685.065.000
1.685.065.000
1.685.065.000
27 Kênh cầu mái Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 725 m 1.386.794.000 1.187.929.000 1.187.929.000 488.000.000 487.929.000 487.929.000
28 Kênh bo Vụ bản
Vụ Bản 837 m 7.014.000.000 6.102.192.000 6.102.192.000 495.000.000 495.000.000 495.000.000
29 Kênh KN Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 1500 m 7.403.809.000 6.276.000.000 6.276.000.000 726.000.000 726.000.000 726.000.000
30 Cống cai đề Giao thuỷ
Giao Thuỷ 916 m 8.313.000.000 7.155.955.000 7.155.955.000
2.056.000.000
2.055.955.000
2.055.955.000
31 Kênh Đồng Nê
X. Trường 1570 m 6.899.400.000 6.199.023.000 6.199.023.000 165.000.000 165.000.000 165.000.000
32 Nâng cấp CS Muối Hải Triều
Hải hậu 2 ha 4.461.857.000 1.228.000.000 1.228.000.000 828.000.000 828.000.000 828.000.000
33 Nuôi tôm Xã Nam Điền
Nam Trực 128 ha
11.379.000.000 5.883.277.000 5.883.277.000
1.742.000.000
1.742.000.000 5.000.000
1.737.000.000
34 Điểm giống rô phi Nam Trực
Nam Trực 120 ha 1.092.634.000 950.000.000 950.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000
35
TT kiểm nghiệm Thuỷ sản T.NĐ 500 m2 2.277.947.000 2.485.000.000 2.485.000.000 185.000.000 185.000.000 185.000.000
36
Nuôi thuỷ sản Nông trường Bạch Long
Giao Thuỷ
2000 m2 9.253.184.000 6.500.000.000 6.500.000.000
1.500.000.000
1.500.000.000
1.500.000.000
37
Chuyển đôi thuỷ sản Xã Xuân Tân
X. Trường 44 ha 3.707.156.000 700.000.000 700.000.000 14.000.000 - - -
38
Chuyển đổi thuỷ sản Xã Mỹ Trung
Mỹ Lộc 33 ha 2.792.351.000 755.000.000 755.000.000 55.000.000 55.000.000 55.000.000
39
Chuyển đổi cây trồng Xã Nghĩa Đồng(KKH kênh cốc th
Nghĩa Hưng 270 ha 2.690.100.000 2.000.000.000 2.000.000.000
1.100.000.000
1.100.000.000
1.100.000.000
40
Chuyển đổi cây trồng Xã Hải tây(NC Hệ ThốngTưói ti
Hải hậu 1480 ha 936.900.000 719.436.000 719.436.000 220.000.000 219.436.000 219.436.000
41
Trạm bơm Hoàng Nam Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 2500 ha 9.774.000.000 6.845.000.000 6.845.000.000 395.000.000 395.000.000 395.000.000
42 Nạo vết sông Nhân Lý Y yên ý yên 1950 ha 3.430.000.000 3.079.812.000 3.079.812.000 255.000.000 255.000.000 255.000.000
43
Kênh HTX Nam
Cường
Nam
Trực 5 km 1.669.533.000 405.000.000 405.000.000 55.000.000 55.000.000 55.000.000
44
XD vùng KTM Cồn Ngạn( Làm Cống)
Giao Thuỷ 1800 m 4.497.200.000 4.497.200.000 4.497.200.000
2.543.000.000
2.408.749.000
2.408.749.000
45
Trạm kiểm ngư khu vực Hải hậu
Hải hậu 500 m2 1.694.475.000 1.700.000.000 1.700.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
46
HT Nuôi trồng thuỷ sản xã Hải Phúc
Hải hậu 90 ha
11.916.000.000 1.700.000.000 1.700.000.000 10.000.000 - -
47 HTNTTS giao long Giao thuỷ
Giao Thuỷ 90 ha 7.431.999.000 4.545.000.000 4.545.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
48
Vùng đêm vườn quốc gia GT
Giao Thuỷ 5 xã
63.599.770.000
26.000.000.000
26.000.000.000
11.500.000.000
7.700.000.000
1.500.000.000
6.200.000.000
49 Cảng neo đậu thịnh long HH
Hải hậu 11,5 ha
59.120.000.000
50.000.000.000
50.000.000.000
4.598.335.000
4.453.335.000
1.553.335.000
2.900.000.000
50 Xử lý đê biển HH Xuân Hà
Hải hậu
Nhiều HM
23.555.065.000
23.555.065.000
23.555.065.000 60.935.000 - - -
51 DA đê kè cứu hộ Mỹ Tân ML
Mỹ Lộc
Nhiều HM
13.000.000.000
13.000.000.000
13.000.000.000 172.321.000 - - -
52 Trại giông cây lâm nghiệp T.NĐ 288 m2 1.345.000.000 1.250.000.000 1.250.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
53 Trạm bơm Giá Trực Ninh 1097 ha 8.655.028.000 7.578.052.000 7.578.052.000 385.000.000 385.000.000 10.000.000 375.000.000
54 KCH kênh S40 ý yên 1262 ha 12.086.700.00
0 4.700.000.000 4.700.000.000 2.100.000.00
0 2.100.000.00
0 2.100.000.00
0
55
Đường nuôi trông thuỷ sản Đông Nam điền
Nghĩa Hưng 5590 m 3.681.357.000 1.910.000.000 1.910.000.000 210.000.000 210.000.000 210.000.000
56
Dự án dãn dân xã Xuân Thuỷ- Xuân Trường
X. Trường 1500 hộ 300.000.000 300.000.000 300.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
57
Xử lý KPHQ bão số 7 Giai đoạn II
Hải hậu 3 huyện
115.550.247.000
44.456.408.500
44.456.408.500 692.275.000 640.231.000 640.231.000
58
Xử Lý KPHQ bão số 7 giai đoạn III
Hải hậu 3 huyện
64.669.000.000
56.770.863.000
56.770.863.000 246.576.000 246.576.000 246.576.000
59
Tu sửa, nâng cấp kè- Đường Bãi Tắm TT Thịnh Long H
Hải hậu 1804 m
15.014.070.000
10.000.000.000
10.000.000.000
2.500.000.000
2.500.000.000
2.500.000.000
60
Tu sửa, nâng cấp Kè -đường bãi Tăm Quất Lâm - GT
Giao Thuỷ 1394 m 8.059.000.000 6.651.600.000 6.651.600.000
2.500.000.000
2.500.000.000
2.500.000.000
61
XD Trạm Thú Y + bảo vệ thực vật Nghia Hưng
Nghĩa Hưng 357 m2 884.500.000 441.806.000 441.806.000 141.806.000 141.806.000 141.806.000
62
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hoà
Hải hậu 1500 hộ 7.459.999.000 7.459.999.000 7.459.999.000 940.400.000 698.000.000 - 698.000.000
63
Di dân vùng sạt lở ven biển TT Thịnh Long
Hải hậu 1501 hộ
11.239.911.000 8.500.000.000 8.500.000.000
7.049.867.000
1.949.661.000 -
1.949.661.000
64
Đền bù GPMB Tu bổ đê điều Trực Ninh
Trực Ninh 4 xã 538.000.000 538.000.000 538.000.000 538.000.000 - -
65
Nạo vét, mở rộng Kênh Thốp
Hải hậu 2600 m 2.438.000.000 2.242.976.000 2.242.976.000 166.000.000 166.000.000 86.000.000 80.000.000
66
Kè Lát mái, tường chắn thay thế đê Con Trạch XTrườ
X. Trường 400 m2
48.038.166.000
30.340.000.000
30.340.000.000
6.686.702.000
1.683.292.000
1.400.000.000 283.292.000
67
Cải tạo nâng cấp Trại cá giống xã Liên Minh Vụ Bản
Vụ Bản 17 ha 2.190.500.000 800.000.000 800.000.000 250.000.000 200.000.000 - 200.000.000
68 Dự án Cống lác Phường
Nam Trực 2053 m 2.865.000.000 2.376.234.000 2.376.234.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 -
69
Chuyển đổi NTTS HTX Yên Hồng - YY ý yên 25 ha 3.827.400.000 1.970.000.000 1.970.000.000 890.000.000 890.000.000 140.000.000 750.000.000
70
Chuyển đổi NTTS xã Hải Châu
Hải hậu 66 ha 4.485.000.000 3.100.000.000 3.100.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
71
Chuyển đổi NTTS xã Hải Chính
Hải hậu 34 ha 1.395.000.000 1.264.827.000 1.264.827.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000
72
Nâng cấp CSHT TT Giống thuỷ đặc sản- Hải sản NĐ
TP NĐ 10 ha
11.419.446.000 9.000.000.000 9.000.000.000
8.865.485.000
7.043.000.000
1.123.000.000
5.920.000.000
73
Chuyển đổi NTTS xã Xuân thuỷ - XT
X. Trường 30 ha 1.780.000.000 800.000.000 800.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
74
Chuyển đổi NTTS xã Minh Tân - VB
Vụ Bản 50 ha 1.747.000.000 912.000.000 912.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
75
Chuyển đổi NTTS HTXNN Quyết Thắng - Yên Lương - YY ý yên 30 ha 1.661.000.000 807.000.000 807.000.000 450.000.000 450.000.000 450.000.000
76
Chuyển đổi NTTS HTXNN An Duyên - Đại
Vụ Bản 30 ha 1.952.000.000 1.021.000.000 1.021.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
An - VB
77
Quy hoạch NTTS Thành phố Nam Định
TP NĐ
QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 - -
78
Quy hoạch NTTS huyện Mỹ lộc
Mỹ Lộc
QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
79
Quy hoạch NTTS huyện ý Yên ý yên
QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
80
Quy hoạch NTTS huyện Vụ Bản
Vụ Bản
QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
81
Quy hoạch NTTS huyện Nam Trực
Nam Trực
QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 -
82
Cải tạo nâng cấp Kênh Trà Thượng- Xuân Thuỷ
X. Trường 3 km 3.270.352.000 3.079.426.000 3.079.426.000
3.105.000.000
3.003.662.000
3.003.662.000
83
Cải tạo nâng cấp Kênh Cồn nhất
Giao Thuỷ 4 km 6.404.982.000 5.895.000.000 5.895.000.000
5.895.000.000
5.730.534.000
5.730.534.000
84
Xử lý khẩn cấp đê kè biển KV đông tây Cống Th. niê
Hải hậu 409 m
73.857.970.000
17.199.067.000
17.199.067.000
31.910.687.000
1.406.119.000
1.406.119.000
85
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi sông Sò
Giao Thuỷ 3 huyện
13.602.000.000
13.347.459.000
13.347.459.000
13.415.540.000 - - -
86
Kè sông đào K9-K10 huyện Vụ Bản
Vụ Bản 423 m 5.266.767.000 4.731.570.000 4.731.570.000
7.000.000.000
4.731.570.000
2.700.000.000
2.031.570.000
87 Đập điều tiết Gềnh I
Nam Trực 3000 m 1.023.000.000 70.000.000 185.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
88 Kiên cố hoá kênh B6
Vụ Bản 3500 m 6.119.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000
89
Nâng cấp trạm bơm Thiện Mỹ - YY ý yên 1 trạm 1.004.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000
90
Hệ Thống tưới tiêu Thắng Thịnh
Nam Trực 1500 m 6.980.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 - -
91
Kiên Cố hoá kênh Trung Linh- HTTN Xuân Thuỷ
X. Trường 1800 m
10.271.600.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 20.000.000 20.000.000
92
Di Dân xã Nghĩa Phúc - NH
Nghĩa Hưng
ĐT CSVC 2.722.500.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
93
XD Trường THCS xã Giao An - GT
Giao Thuỷ
20 phòng 3.432.926.000 2.411.700.000 2.411.700.000
2.411.700.000
2.411.700.000
2.411.700.000
94 Di dân xã Giao Thịnh - GT
Giao Thuỷ
ĐT CSVC 3.516.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
95 Di dân xã Yên Tiến - YY ý yên
ĐT CSVC 2.304.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
96 Di dân xã Yên Lương - YY ý yên
ĐT CSVC 1.087.119.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
97 Di dân xã Yên Đồng - YY ý yên
ĐT CSVC 1.618.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -
98 Di dân xã Yên Bằng - YY ý yên
ĐT CSVC 1.605.300.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -
99 Di dân xã Tam Thanh - VB
Vụ Bản
ĐT CSVC 1.694.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -
100
Chuyển đổi NTTS xã Hải Xuân
Hải hậu 12 ha 1.840.600.000 1.375.664.000 1.375.664.000 457.000.000 457.000.000 457.000.000
101
Chuyển đổi NTTS xã Giao Thịnh
Giao Thuỷ 15 ha 6.928.152.000 2.800.000.000 2.800.000.000 300.000.000 215.000.000 215.000.000
102
Chuyển đổi NTTS xã Nghĩa Châu
Nghĩa Hưng 20 ha 2.946.116.000 1.700.000.000 1.700.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000
103 Phá dỡ cống Phá dỡ 100.000.000 - -
rộc cũ, XD một số HMCT cống rộc mới
104 Cống tiêu số 8B
Xuân trường 20 m 5.677.125.000 4.438.583.000 4.438.583.000 49.770.000 49.770.000 49.770.000
105
Kè Quy phú huyện Nam Trực
Nam Trực 2000 m 2.993.946.000 1.221.526.000 1.221.526.000
3.000.000.000 121.526.000 121.526.000
106
Kè Giao Hương huyện Giao Thuỷ
Giao Thuỷ 1500 m 2.993.834.000 1.357.821.000 1.357.821.000
3.000.000.000 307.821.000 307.821.000
107 DA 5 triệu ha năm 2009 500ha 1.860.000.000 1.860.000.000 1.860.000.000
1.860.000.000
1.860.000.000
1.860.000.000
108
XDCSHT KTM Cồn Ngạn Giao Thuỷ
Cồn Ngạn
Nhiều HM
10.699.409.000 3.115.600.000 3.805.600.000
1.090.000.000 400.000.000 400.000.000
109
DA dãn dân xã Xuân Thuỷ Xuân Trường
Xuân Thuỷ 672 m2 1.472.707.000 200.000.000 400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
110
DA dãn dân xã Giao Thịnh Giao thuỷ
Giao Thịnh 1610m2 3.516.000.000 500.000.000 500.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000
111
Trường THCS KTM Điện Biên xã Giao An
Giao An
1000 m2 3.463.841.000 750.000.000 750.000.000 583.500.000 583.500.000 583.500.000
II C«ng NghiÖp 732.875.433.0
00 274.342.787.0
00 274.342.787.0
00 57.174.370.7
50 46.921.168.1
72 15.952.318.1
72 30.968.850.0
00 -
1 Đường vào khu CN Nam Định
TP NĐ 1563m2
23.088.000.000
21.391.000.000
21.391.000.000
4.723.000.000
4.723.000.000
4.723.000.000
2
Đường vào cụm CN tập trung xã Yên Xá ý yên 2 km
13.716.000.000 8.000.000.000 8.000.000.000
2.800.000.000
2.775.000.000
1.000.000.000
1.775.000.000
3
Đường vào cụm CN Vân Chàng
Nam Trực 1,2 km 4.372.072.000 2.600.000.000 2.600.000.000 100.000.000 -
4 Cụm CN Thịnh Long -Hai Hau
Hải hậu 880 m 6.007.012.000 1.900.000.000 1.900.000.000 200.000.000 - -
5
San nền và XD hạ tầng KT Khu CN phía tây TP NĐ
TP NĐ
Nhiều HM
372.000.000.000
157.334.676.000
157.334.676.000
25.353.208.750
23.534.830.172
14.207.830.172
9.327.000.000
6
Quy hoạch cải tạo lưới điện NĐ 2003-2010 T.NĐ
10 huyện 1.041.983.000 935.000.000 935.000.000 212.000.000 205.000.000 - 205.000.000
7
Cụm công nghiệp TT Cổ lễ
Trực Ninh
1980 m2
12.254.618.000 2.300.000.000 2.300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
8
Cụm Công nghiệp Xuân Hùng
X. Trường 1563 m
11.418.000.000 3.452.000.000 3.452.000.000 700.000.000 - -
9
GPMB khu tái định cư khu Công nghiệp
TP NĐ 1700 m
42.198.000.000
18.413.291.000
18.413.291.000
8.558.832.000
6.301.626.000 94.776.000
6.206.850.000
10 Cụm Công nghiệp An Xá
TP NĐ
Nhiều HM
93.700.000.000
28.855.820.000
28.855.820.000
4.265.330.000
2.049.712.000 549.712.000
1.500.000.000
11
QH các khu công nghiệp đến NĂM 2011 T.NĐ
10 huyện 1.856.000.000 1.693.000.000 1.693.000.000 484.000.000 484.000.000 484.000.000
12
Cụm Công nghiệp Trung Thành Vụ bản
Vụ Bản 271 m
10.620.517.000 1.400.000.000 1.400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
13
Cụm công nghiệp Xuân Trường
X. Trường 1563 m
17.279.000.000 3.420.000.000 3.420.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000
14
Hỗ trợ cụm công nghiệp
Lâm - ý yên ý yên
211000
m2
42.561.012.00
0 2.800.000.000 2.800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
15
Cụm CN Trực Hùng Trực Ninh
Trực Ninh HTGT
12.415.921.000 2.200.000.000 2.200.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
16
Quy hoạch khu công nghiệp 2006-2010 T.NĐ
10 huyện 248.000.000 248.000.000 248.000.000 148.000.000 148.000.000 100.000.000 48.000.000
17 Cụm CN Hải Hải 25 ha 4.978.900.000 1.200.000.000 1.200.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000
Minh hậu
18
Cụm Công nghiệp Quang Trung
Vụ Bản
61000 m2
10.034.048.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 400.000.000 - 400.000.000
19
Cụm Công nghiệp Đồng Côi - TT Nam Giang
Nam Trực 15 ha
23.094.103.000 2.300.000.000 2.300.000.000
2.300.000.000 400.000.000 400.000.000
20
Cụm Công nghiệp Hải Phương - HH
Hải hậu 18 ha
12.637.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -
21
Đường vào Cụm CN Cát Thành - TN
Trực Ninh 3000 m 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
22
Cụm Công nghiệp Mỹ Thắng - ML
Mỹ Lộc 20 ha 300.000.000 - -
23 Hạ tầng làng nghề Điền Xá
Nam Trực 1500m
17.355.247.000
12.500.000.000
12.500.000.000
3.030.000.000
3.000.000.000 -
3.000.000.000
III Sản xuất điện nước
140.336.866.000
70.490.162.787
68.406.026.787
27.741.646.787
26.993.167.787 690.035.000
9.678.000.000
16.625.132.787
1
Công ty Cấp nước Nam Định
TP NĐ
75000m3
31.333.501.000
31.333.501.000
31.333.501.000
4.000.000.000
4.000.000.000
4.000.000.000
2 DA Cấp nước khu CN
TP NĐ
1000 m3
20.748.643.000 3.280.944.000 3.280.944.000 378.000.000 378.000.000 378.000.000
3 Nước sạch yên tiến Ý Yên
Yen Tien
Nhiều HM 5.594.614.000 800.000.000 800.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
4 Nước sạch Nam Dương
Nam Dương
Nhiều HM 7.650.000.000 2.050.000.000 2.050.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000
5 Nước sạch Tân Thịnh
Tân Thịnh
Nhiều HM 6.514.853.000 2.250.000.000 2.250.000.000
1.040.000.000
1.040.000.000 290.000.000 750.000.000
6
Nối mạng 14 tổ dân Xuân Trường TT XT
Nhiều HM 3.521.544.000 1.999.701.000 1.999.701.000 610.000.000 610.000.000 10.000.000 600.000.000 0
7 Nước sạc Xuân Kiên
Xuân Kiên
Nhiều HM 5.785.900.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 355.000.000 400.000.000
8 Nước sạch Hiển khánh
Hiển Khánh
Nhiều HM 6.289.776.000 1.500.000.000 1.500.000.000 700.000.000 700.000.000 0 700.000.000
9 Nước sạch Cát Thành
Cát Thành
Nhiều HM 6.912.112.000 1.630.000.000 1.640.000.000 410.000.000 400.000.000 0 400.000.000
10 Nước sạch Phương Định
Trực Ninh
Nhiều HM 6.124.658.000 750.000.000 750.000.000 400.000.000 400.000.000 0 400.000.000
11
Nối mạng Hồng Thiện Xuân- Xuân Hồng
Xuân Hồng XT
Nhiều HM 2.308.850.000 200.000.000 200.000.000 0
12 Nối mạng Xuân Bắc XT
Xuân Bắc XT
Nhiều HM 7.938.900.000 200.000.000 200.000.000 0
13 Nước sạch Liêm Hải
Liêm Hải Tn
Nhiều HM
13.390.226.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
14
Cấp NS và VS NT ĐB sông Hồng( đối ứng WB)
Tỉnh NĐ
Nhiều HM 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000
15 Đối ứng CT khí sinh học
Tỉnh NĐ
Nhiều HM 300.000.000 300.000.000 300.000.000 0
16 Nước sạch Nam Tiến
Nam Tiến
Nhiều HM 3.999.989.000 1.600.000.000 1.600.000.000 3.300.000 3.300.000 3.300.000 -
17 Nước sạch Xuân Vinh
Xuân Vinh
Nhiều HM 3.820.420.000 1.500.000.000 1.500.000.000 31.735.000 31.735.000 31.735.000 -
18 Nước sạch Trung Thành
Trung Thành
Nhiều HM 4.382.153.000 2.156.486.000 2.200.000.000 33.979.000 0 0
19
Nước sạch Xuân Thành Xuân Trường
Xuân Thành
Nhiều HM 3.320.727.000 1.659.398.000 1.668.898.000 4.500.000 0 0
20
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng S Hồng
16.625.132.787
16.625.132.787
16 625 132 787
16.625.132.787
16.625.132.787
IV Xây dựng công trình công
471.835.839.611
251.563.983.237
251.563.983.237
104.765.028.237
67.016.381.982
18.035.404.282
48.980.977.700 -
cộng, QLNN
1 Tru so UBND huyện ý Yên
Ý YÊN 1200m2 4.231.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -
2 Kè đường Hồ Truyền Thống
TP NĐ
Nhiều HM
11.118.696.300
10.611.075.000
10.611.075.000 93.000.000 93.000.000 93.000.000
3
Tru sở ban tổ chức chính quyền
TP NĐ 350 m2 2.997.000.000 1.989.001.000 1.989.001.000 349.000.000 339.001.000 339.001.000
4
Nhà nghỉ 5 tầng Công ty Sơn nam
TP NĐ
3033 m2
13.288.329.000 6.450.000.000 6.450.000.000 30.000.000 - -
5
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện YY ý yên 960 m2 3.433.950.000 1.877.000.000 1.877.000.000 127.000.000 127.000.000 127.000.000
6
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện ý Yên ý yên 961 m2 1.907.000.000 1.907.000.000 1.907.000.000 30.000.000 -
7
Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp
TP NĐ
Nhiều HM
66.707.416.000
66.707.416.000
66.707.416.000
27.760.286.300
10.745.022.982
7.897.313.382
2.847.709.600
8
Mương thoát nước KV Tran the Xuong
TP NĐ
Nhiều HM 2.001.513.000 1.730.000.000 1.730.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
9
CSHT khu TĐC đường Nhân Tông
TP NĐ
Đường + hè
17.187.118.329
14.185.708.000
14.185.708.000 606.602.000 - -
10 UBND Huyện Hải Hậu
Hải hậu 836 m2 3.169.322.000 2.857.000.000 2.857.000.000 57.000.000 57.000.000 57.000.000
11 Nhà công vu UBND tỉnh
TP NĐ 500 m2 7.494.309.000 1.468.000.000 1.468.000.000 151.000.000 151.000.000 151.000.000
12 MÆt trận tổ quốc tỉnh
TP NĐ 673 m2 1.905.043.000 1.905.043.000 1.905.043.000 690.000.000 689.887.000 689.887.000
13
Cống TN khu vuc o17 Hạ long
TP NĐ 376 m 2.532.488.000 1.390.000.000 1.390.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000
14
Khuôn viên trước cửa tỉnh Uỷ
TP NĐ
2800 m2 1.914.181.000 1.476.580.000 1.476.580.000 13.000.000 -
15 Trụ sở Thành ủy NĐ
TP NĐ
2314 m2 9.804.118.000 7.942.541.000 7.942.541.000
1.180.000.000
1.178.541.000
1.178.541.000
16
Sở tài nguyên và môi trường NĐ
TP NĐ
4080 m2 8.383.609.000 7.837.000.000 7.837.000.000 118.406.000 - - -
17 Kè hồ An Trạch
TP NĐ
Nhiều HM
36.630.352.262
22.593.220.000
22.593.220.000
6.681.847.000
5.913.797.000
2.913.797.000
3.000.000.000
18
Tổ chức thực hiện bán đấu giá đất
TP NĐ TCĐG 145.129.000 110.949.000 110.949.000 23.300.000 -
19 Trụ sở sở thương mại
TP NĐ
1850 m2 8.344.126.000 4.765.000.000 4.765.000.000 615.000.000 615.000.000 615.000.000
20 Chợ hải sản Thịnh Long
Hải hậu 3538 m 9.288.740.000 2.800.000.037 2.800.000.037
1.839.000.037
1.668.476.000 -
1.668.476.000
21 Nhà khách Nhà an Trực Ninh
Trực Ninh 686 m2 1.684.498.000 1.684.948.000 1.684.948.000
1.085.000.000
1.084.948.000
1.084.948.000
22 Sở Y Tế Nam Định
TP NĐ
2800 m2
12.170.927.000 7.780.000.000 7.780.000.000
2.009.685.000
1.580.000.000 -
1.580.000.000
23 Sở Thể Dục thể thao
TP NĐ
1635 m2 8.230.454.000 4.550.000.000 4.550.000.000 395.235.000 395.235.000 145.235.000 250.000.000
24 Bãi chứa Bùn TP NĐ
3000 m2 2.835.383.000 1.815.507.500 1.815.507.500
1.113.418.000
1.019.925.500 254.418.000 765.507.500
25 Hỗ trợ Trụ sở xã Hồng thuận
Giao Thuỷ 410 m2 1.704.270.000 325.000.000 325.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000
26 Trụ sở thị trấn Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 980 m2 2.061.038.000 1.120.000.000 1.120.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
27 Trụ sở thị trấn Quất Lâm
Giao Thuỷ 548 m2 2.852.000.000 548.610.000 548.610.000 195.000.000 98.610.000 98.610.000
28 Trụ sở thị trấn Xuân Trường
X. Trường 718 m2 1.717.000.000 760.000.000 760.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000
29
Hạ tầng tái định cư khu Đông Đông Mạc
TP NĐ 256 m 1.636.237.000 876.000.000 876.000.000 3.708.000 -
30 Qui hoạch hai T.NĐ 10719 21.449.000.00 1.294.449.000 1.294.449.000 1.000.000.00 730.539.000 730.539.000
bên Quốc lộ 10 ha 0 0
31 QH chung TT Xuân Trường
X. Trường 680 ha 239.568.000 238.000.000 238.000.000 21.000.000 21.000.000 21.000.000
32
Quy hoạch chung TT Yên Định
Hải hậu 178 ha 324.021.000 321.000.000 321.000.000 321.000.000 21.000.000 - 21.000.000
33 QH chung TT mỹ Lộc
Mỹ Lộc 140 ha 827.086.000 827.086.000 827.086.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000
34 QH chung TT Gôi VB
Vụ Bản 120 ha 337.415.000 300.000.000 300.000.000 77.000.000 - -
35 QH chung TT Quất lâm GT
Giao Thuỷ 175 ha 148.043.000 133.613.000 133.613.000 38.000.000 23.613.000 23.613.000
36 QH chung TT Liễu đề NH
Nghĩa Hưng 175 ha 72.860.000 72.000.000 72.000.000 12.000.000 12.000.000 12.000.000
37 QH chung TT lâm ,Y yên ý yên 180 ha 546.929.000 546.879.000 546.879.000 197.000.000 196.879.000 196.879.000
38
QH hai bên QL 10 Đoạn lộc an -QL 21 T.NĐ 600 ha 1.730.800.000 1.200.000.000 1.200.000.000
1.162.969.000
1.121.045.000 921.045.000 200.000.000
39
CBDT XTĐT dự án kêu gọi vốn NN T.NĐ CBĐT 400.000.000 400.000.000 400.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000 -
40
Nhà đoàn thể huyện Nam Trực
Nam Trực 914 m2 2.463.000.000 850.000.000 850.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
41 Trụ sở huyện Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 718 m2 359.000.000 250.000.000 250.000.000 13.524.000 - -
42 Trụ sở Báo Nam Định
TP NĐ 818 m2 2.199.000.000 1.695.000.000 1.695.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000
43
KHu TDC phục vụ GPMBQL 10 Cầu vượt lộc hạ
TP NĐ 10 ha
84.812.033.000
21.657.000.000
21.657.000.000
21.657.000.000
18.245.532.900
18.245.532.900
44
Hỗ trợ Trụ sở liên đoàn LĐ Tinh
TP NĐ
1000 m2 1.190.000.000 1.126.000.000 1.126.000.000 826.000.000 826.000.000 826.000.000
45 GPMB Cống Tiền Phong
TP NĐ
XD Cống 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 -
46
Quy hoạch KTXH tinh 2020 T.NĐ QHXD 984.000.000 982.901.700 982.901.700 984.000.000 982.901.700 898.000.000 84.901.700
47
Quy hoạch chung TT Cát Thành - Trực Ninh
Trực Ninh QHXD 437.337.000 402.605.000 402.605.000 211.000.000 152.605.000 152.605.000
48
Trụ sở đoàn đại biểu quốc hội tỉnh
TP NĐ 423 m2 4.005.000.000 3.050.000.000 3.050.000.000
1.155.611.000
1.155.611.000 105.611.000
1.050.000.000
49
Trụ sở làm việc TT Nam Giang
Nam Trực
Nam
Trực 400 m2 470.000.000 470.000.000 470.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
50
Trụ sở UBND TT Ngô Đồng GT
Giao Thuỷ 600 m2 1.178.000.000 470.000.000 470.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
51 Tỉnh đoàn Nam Định
TP NĐ 614 m2 1.119.465.000 830.000.000 830.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
52
Trụ sở mặt trận tổ quốc TP Nam Định
TP NĐ 674 m2 2.570.000.000 610.000.000 610.000.000 322.000.000 212.000.000 212.000.000 -
53
Nhà làm việc 2 tầng HĐND-UBND huyện Giao Thuỷ
Giao Thuỷ 656 m2 1.160.000.000 900.000.000 900.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000
54
Cải tạo nhà làm việc UBND huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
1300 m2 5.758.000.000 570.000.000 570.000.000 375.000.000 375.000.000 375.000.000
55
Trụ sở HĐND - UBND Huyện ý yên ý yên 655 m2 3.184.000.000 1.823.000.000 1.823.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000
56
Cải tạo Trụ sở Huyện ủy Hải Hậu
Hải hậu 486 m2 3.198.000.000 1.150.000.000 1.150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000
57 Nhà ăn, nhà Hải 490 m 5.611.000.000 776.000.000 776.000.000 136.000.000 136.000.000 136.000.000
khách huyện Hải Hậu
hậu
58
Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Nam Định
TP NĐ 600 m2 3.893.000.000 2.620.000.000 2.620.000.000
2.570.000.000
2.570.000.000 450.000.000
2.120.000.000
59
XD Chợ đầu mối &lò giết mổ gia súc, gia cầm TP NĐ
TP NĐ
12000 m2 6.892.409.000 1.500.000.000 1.500.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000 -
60 Quy hoạch xăng dầu tỉnh T.NĐ
10 huyện 197.000.000 157.536.000 157.536.000 67.000.000 57.536.000 57.536.000
61
Quy hoạch Bưu chính viễn thông T.NĐ KSTK 331.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 100.000.000 150.000.000
62
Quy hoạch Công nghệ thông tin T.NĐ KSTK 165.500.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 100.000.000 50.000.000
63
Quy hoạch hệ thống đô thị tỉnh T.NĐ KSTK 1.756.198.000 200.000.000 200.000.000 700.000.000 - - -
64
Rà soát điều chỉnh quy hoạch Giao thông T.NĐ KSTK 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000
65 Quy hoạch mạng lưới y Tế T.NĐ KSTK 283.500.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 - - -
66
Quy hoạch TT Quỹ Nhất - Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng KSTK 412.650.000 411.354.000 411.354.000 112.000.000 111.354.000 111.354.000
67
Quy hoạch khu du lịch Rạng đông
Nghĩa Hưng KSTK 347.626.000 197.618.000 197.618.000 98.000.000 97.618.000 97.618.000
68
Quy hoạch 9 xã thuộc huyện Nam Trực
Nam Trực KSTK 570.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000 - - -
69
Quy hoạch không gian XD Thành phố Nam Định
TP NĐ KSTK 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
70
XD Công viên cây xanh - Vườn ươm TP Nam Định
TP NĐ DCVU 4.472.057.720 3.030.000.000 3.030.000.000
2.917.984.900
2.917.984.900
2.387.984.900 530.000.000
71
Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản
Vụ Bản 10 xã 510.000.000 300.000.000 300.000.000 510.000.000 - - -
72
Quy hoạch 16 xã thuộc huyện ý Yên ý yên 16 xã 900.000.000 480.000.000 480.000.000 900.000.000 - - -
73
Quy hoạch 17 xã thuộc huyện Hải Hậu
Hải hậu 17 xã 860.000.000 860.000.000 860.000.000 480.000.000 480.000.000 30.000.000 450.000.000
74
Quy hoạch 8 xã thuộc huyện Xuân Trường
X. Trường 8 xã 570.000.000 510.000.000 510.000.000 330.000.000 300.000.000 300.000.000
75
Quy hoạch 13 xã thuộc huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 13 xã 660.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000 -
76
Quy hoạch 12 xã thuộc huyện Trực Ninh
Trực Ninh 12 xã 570.000.000 510.000.000 510.000.000 300.000.000 - -
77
Quy hoạch 5 xã thuộc huyện Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 5 xã 300.000.000 210.000.000 210.000.000 300.000.000 210.000.000 150.000.000 60.000.000
78
XD Hạ tầng KT khu Tái định cư Dầu Khí
TP NĐ
12000 m2 5.361.039.000 2.000.000.000 2.000.000.000
2.000.000.000
2.000.000.000
2.000.000.000
79
Hỗ trợ trụ sở UBND xã Xuân Bắc
X. Trường 486 m2 3.595.000.000 215.000.000 215.000.000 215.000.000 215.000.000 150.000.000 65.000.000
80
XD Trụ sở Liên Minh HTX tỉnh Nam Định
TP NĐ
1200 m2 316.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
81
Quy hoạch các xã thuộc huyện Trực Ninh
Trực Ninh
QH vùng 570.000.000 510.000.000 510.000.000 210.000.000 - -
82
Quy hoạch xã thuộc huyện Giao Thuỷ
Giao Thuỷ
QH vùng 600.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000
83
Quy hoạch các xã thuộc huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
QH vùng 660.000.000 660.000.000 660.000.000 270.000.000 30.000.000 30.000.000
84
QH Thị Trấn Yên Bằng, Yên Quang ý Yên ý yên
QH vùng 200.000.000 - -
85
Điều chỉnh QH XD Thị Trấn Rạng Đông
Nghĩa Hưng
QH vùng 579.483.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -
86
Hỗ trợ trụ sở TT Quỹ nhất ( xã Nghĩa Hoà)
Nghĩa Hưng
ĐTCSVC 1.881.077.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000
87
Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng
TP NĐ CảI tạo 1.566.000.000 300.000.000 300.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
88 Trụ sở làm việc Hội Nông dân
TP NĐ 3 tầng 2.448.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 291.593.000 291.593.000
89
Khu Tái định cư tây đường 38
TP NĐ
XDCSVC
13.296.925.000 5.300.000.000 5.300.000.000
5.300.000.000
2.297.742.000
2.297.742.000
90
CSHT cụm dân cư tại khu nhà văn hoá TT Yên Định
Hải hậu
XDCSVC 5.006.400.000 3.064.891.000 3.064.891.000
4.500.000.000 349.932.000 349.932.000
91
Quy hoạch tổng thể thành phố Nam Định
TP NĐ
QH Vùng 4.933.102.000 1.500.000.000 1.500.000.000
1.500.000.000 - -
92
Chí phí thực hiện đấu giá đợt 2, đợt 3 năm 2009 T.NĐ Chi ĐG 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000
93
Trụ sở Sở Thuỷ sản và TT kiểm Ngư T.NĐ
1200 m2
12.418.617.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000
V Giao thông vận tải
916.942.423.689
362.874.451.100
371.475.451.100
155.847.725.316
97.931.297.500
24.782.621.000
73.148.676.500 -
1
Đường Châu Thành Nam Trực
Nam Trực 6 km 3.602.939.661 2.678.283.000 2.678.283.000 539.000.000 528.283.000 528.283.000
2 Đường Trần Nhân Tông
TP NĐ 1242m2
21.342.632.000
15.898.856.000
15.898.856.000
1.886.000.000
1.874.156.000
1.874.156.000
3
Đường số 1 bãI tám Giao lâm - GT
Giao Thuỷ 2 km 1.924.164.000 1.856.479.000 1.856.479.000 32.000.000 31.074.000 31.074.000
4 QH Giao Thông TP NĐ
TP NĐ TP NĐ 3.628.546.198 2.347.000.000 2.347.000.000
1.247.000.000 903.092.600 903.092.600
5
Đường 55 qua huyện Nam trực
Nam Trực 933 m2 4.434.176.545 2.800.000.000 2.800.000.000 86.000.000 - -
6 cầu Láng chợ Xuân Trường
X. Trường 438 m 2.741.000.000 2.547.000.000 2.547.000.000 747.000.000 746.966.000 746.966.000
7 Duong Hung Yen keo dai
TP NĐ 500 m 7.233.207.736 4.906.221.000 4.906.221.000
3.500.000.000 - -
8
Đường trung tâm Huyện Giao thuỷ
Giao Thuỷ
Nhiều HM 5.558.440.700 5.415.796.000 5.415.796.000
2.442.000.000
2.441.796.000
2.441.796.000
9 Cầu chợ giá Nam Trực
H30*X80 2.679.173.000 2.379.000.000 2.379.000.000 20.000.000 -
10 Cầu Quần liêu Nghĩa Hưng 57x30 6.045.734.182 5.776.765.000 5.776.765.000 35.000.000 32.765.000 32.765.000
11 Đường Điền Xá NT
Nam Trực 3000 m 1.524.721.940 858.000.000 858.000.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000
12
Đường vào xã Liên Minh - Vu ban
Vụ Bản 4088 m 2.108.781.003 948.818.000 948.818.000 349.000.000 348.818.000 348.818.000
13
Đền bù GPMB đường Vị Hoàng
TP NĐ 47 m 1.256.362.000 1.211.666.000 1.211.666.000 133.590.000 130.269.000 - 130.269.000
14
Đường 56 GTCầu Diêm -Cống nước
Giao Thuỷ 5134 m 6.739.636.680 5.253.224.000 5.253.224.000
1.385.000.000
1.381.224.000
1.381.224.000
Mặn
15 Cầu Hà Lạn Hải hậu 99 m
16.454.841.400
16.135.000.000
16.135.000.000
2.643.533.000
2.643.533.000 8.533.000
2.635.000.000
16 Đường 57B Y Yên ý yên 7455 m 6.035.844.000 4.688.876.000 4.688.876.000 315.000.000 315.000.000 20.000.000 295.000.000
17
Đường trục TT Thị trấn Ngô Đồng
Giao Thuỷ 1563 m 330.000.000 330.000.000 330.000.000 320.000.000 130.000.000 - 130.000.000
18 Đường trục TT Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 1866 m 5.793.282.682 1.365.000.000 1.365.000.000 245.000.000 245.000.000 245.000.000
19
Đường cầu mái -Hàm thông
Mỹ Lộc 1563 m 2.111.149.412 1.754.908.000 1.754.908.000 520.000.000 519.908.000 15.000.000 504.908.000
20 Đường trục TT Rang Đông
Nghĩa Hưng 3000 m 3.012.578.138 1.171.000.000 1.171.000.000
1.171.000.000
1.171.000.000
1.171.000.000
21
Đường Thanh bình TP Nam Định
TP NĐ 803 m 4.271.953.000 735.000.000 735.000.000 85.000.000 85.000.000 85.000.000
22 Cầu 50 Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 1563 m 4.045.339.520 3.477.000.000 3.477.000.000
1.577.000.000
1.577.000.000
1.577.000.000
23 Cầu Đông Biên HH
Hải hậu
H30*X80 1.356.892.000 1.235.831.000 1.235.831.000 386.000.000 385.831.000 385.831.000
24 Đường vào đền bảo lộc
TP NĐ 2547 m
18.904.567.207
10.060.939.000
10.060.939.000
2.737.179.616
1.060.939.000 -
1.060.939.000
25
Đường 51B QL21-Quất Lâm
Giao Thuỷ
10475 m
107.965.000.000
95.198.707.000
95.198.707.000
33.355.759.000
32.919.659.000
14.355.759.000
18.563.900.000
26
Đường Nam Ninh hải Trực Ninh
Trực Ninh 1910 m 3.400.875.432 2.659.000.000 2.659.000.000 585.000.000 330.000.000 - 330.000.000
27 Cầu Cổ Chử Nam Trực
Nam Trực 3 nhịp
14.218.000.000 190.000.000 190.000.000 190.000.000 -
28 Cầu Cồn HH Hải hậu 37 m 3.544.707.389 3.079.976.000 3.079.976.000 680.000.000 679.976.000 679.976.000
29 Cầu âm xá NH Hải hậu
H30*X80 1.109.672.920 1.088.000.000 1.088.000.000 38.000.000 38.000.000 38.000.000
30 Đường Trục Yên Lộc YY ý yên 4225 m 2.938.014.957 300.000.000 300.000.000 285.000.000 - - -
31
Đường Trục Bạch Long Giao Thuỷ
Giao Thuỷ 9400 m 3.074.874.861 300.000.000 300.000.000 285.000.000 - - -
32 Đường 38 Đền Trần Lý nhân
TP NĐ 271 m 1.179.000.000 1.179.000.000 1.179.000.000 160.332.000 - -
33
Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường
TP NĐ
Nhiều HM
41.878.194.606 7.022.436.000 7.022.436.000
3.310.908.000 178.273.000 178.273.000 -
34
đường từ cầu giáng đến đê ất hợi
Mỹ Lộc 3136 m 1.127.485.497 977.000.000 977.000.000 77.000.000 77.000.000 77.000.000
35
Đường từ cống đầm sen đi cụm CN Xuân Tiến
X. Trường 2328 m 7.808.108.000 3.700.000.000 3.700.000.000 900.000.000 900.000.000 900.000.000
36
Cải tạo Nâng Cấp đường phù Nghĩa _TPNĐ
TP NĐ 1349 m
15.302.253.939
14.383.393.000
14.383.393.000
1.021.118.000 200.000.000 - 200.000.000
37
Đương châu thành Nam Trực KM o - KM 2+710
Nam Trực 2710 m 2.393.389.516 930.397.100 930.397.100 734.726.700 730.397.100 730.397.100
38
Đương trục số 3 Bãi tắm quất Lâm
Giao Thuỷ 1628 m 7.378.074.000 1.785.000.000 1.785.000.000 150.000.000 135.000.000 - 135.000.000
39 Đừơng 2 đầu cầu đông thụ
Trực Ninh 2315 m 5.299.098.696 1.655.000.000 1.655.000.000 395.000.000 135.000.000 - 135.000.000
40
Đường trục thị trấn cổ lễ QL21-Trưc chính
TP NĐ 3348 m 4.195.853.000 3.760.151.000 3.760.151.000 665.000.000 665.000.000 200.000.000 465.000.000
41
Điện chiếu sáng TT huyện ý yên ý yên 45 km 1.886.000.000 273.000.000 273.000.000 83.000.000 83.000.000 10.000.000 73.000.000
42 Đường trục yên Minh - ý yên ý yên
Đường cấp 3 759.000.000 452.932.000 452.932.000 253.000.000 252.932.000 252.932.000
43
Đường vành đai đông bắc TPND
TP NĐ
Đường cấp 3
17.428.454.937
15.290.000.000
15.290.000.000 294.910.000 294.910.000 4.910.000 290.000.000
44
NC đường ra đờ biển (cụng TN -Cống Chiết giang)
Hải hậu 1500 m 2.218.996.000 2.218.996.000 2.218.996.000 231.000.000 218.996.000 218.996.000
45
Nâng cấp đường tỉnh lộ 488
Nam Trực
Đường cấp 3 1.150.000.000 1.150.000.000 1.150.000.000 967.830.000 967.830.000 467.830.000 500.000.000
46
Cải tạo nâng cấp đường hộ đê Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 1500 m 4.606.600.000 4.165.000.000 4.165.000.000
1.265.000.000
1.265.000.000
1.265.000.000
47
Nâng cấp tuyến đường hộ đê biển Hải Hậu ( HC, H Ho
Hải hậu 720 m 1.634.000.000 1.503.000.000 1.503.000.000 863.000.000 863.000.000 10.000.000 853.000.000
48
Đường vào Nhà máy nước Vụ Bản
Vụ Bản 300m 468.374.935 451.000.000 451.000.000 351.000.000 351.000.000 351.000.000
49
Đường trục phường Lộc Vượng
TP NĐ 443 m 1.997.000.000 1.522.000.000 1.522.000.000 682.000.000 672.000.000 672.000.000
50
Nâng cấp đường 482 ( 56 cũ) - Hải Hậu
Hải hậu 696 m 1.427.778.000 260.000.000 260.000.000 260.000.000 - - -
51
Nâng cấp, cải tạo đường 53 B Cát Thành- Trực Ninh
Trực Ninh 8532 m
13.791.795.000 247.000.000 247.000.000
1.650.000.000
1.150.000.000 -
1.150.000.000
52
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 481 Xuân Trường
X. Trường 3702 m 8.628.418.000 7.216.000.000 7.216.000.000 367.540.000 300.000.000 - 300.000.000
53
Đường 57 A 9 Phố cháy - phủ cầu)
Vụ Bản 7370 m
22.216.300.000 4.800.000.000 4.800.000.000
2.100.000.000 - - -
54 Đường Trục Tiến Hải
Nam Trực 5000 m
12.384.988.000 1.130.000.000 1.130.000.000
1.130.000.000 - -
55 Đường huyện Lộ An Đông
Hải hậu 5720 m
30.270.000.000
24.815.466.000
24.815.466.000
15.690.000.000
15.050.000.000 500.000.000
14.550.000.000
56 Đường Trục Hùng Thắng
Trực Ninh
Đường cấp 3 6.914.582.000 1.110.000.000 1.110.000.000 930.000.000 920.000.000 700.000.000 220.000.000
57 Đường Tân Phú Thắng
Nghĩa Hưng 6638 m 5.126.000.000 1.650.000.000 1.650.000.000 970.000.000 970.000.000 720.000.000 250.000.000
58
Cải tạo hè cống T Nước Phù Nghĩa ( Rạp TT ĐA SV)
TP NĐ 2000 m 5.377.000.000 440.000.000 440.000.000 240.000.000 240.000.000 240.000.000
59 Tỉnh lộ 482 qua TT Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 3500 m 7.903.000.000 850.000.000 850.000.000 100.000.000 - -
60
Đường Lê hồng phong ( HV- Trân Nhật Duật)
TP NĐ 800 m
28.076.884.000
18.500.000.000
18.500.000.000
18.346.299.000
8.955.986.000
7.592.316.000
1.363.670.000
61
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định ( BOT)
Mỹ Lộc 10 km 8.601.000.000 8.601.000.000
8.601.000.000 - -
62
Cải tạo, MR 3 nút GT ( PNghĩa- Tr Chinh,GPĐB- THLi
TP NĐ XL+TB 120.000.000 - -
63
Đường phía trước trụ sở huyện Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 1000 m 1.110.000.000 395.864.000 395.864.000 50.000.000 25.864.000 25.864.000
64 Cầu Sông Sẻ Trực Ninh 130 m 1.247.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000
65 Đường 480 ( 53A)
Trực Ninh 5000 m
34.244.114.000 1.600.000.000 1.600.000.000
1.600.000.000 100.000.000 100.000.000
66
Tỉnh lộ 51A ( Cầu Chéo - phà Sa Cao)
Xuân trường 7000 m
14.155.893.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 40.000.000 40.000.000
67 Cầu chợ Bể ( TL 482)
Giao Thuỷ 120 m 2.643.175.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 580.000.000 580.000.000
68
Đường N9 khu Trung tâm TT Quất Lâm
Giao Thuỷ 1500 m 7.204.848.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
69 Cầu chợ Cầu Đôi - TL 482
Giao Thuỷ 150 m 5.325.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -
70 Đường Vạn Phú 3500 m
18.635.000.000 3.985.471.000 3.985.471.000
3.800.000.000
2.881.156.800
2.881.156.800
71
Tỉnh lộ 490 ( từ Đò quan đến tuyến S2)
Nam Trực 3500 m
51.305.605.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
72 Cải tạo các nút giao với QL 10
TP NĐ TB 5.447.000.000 2.800.000.000 2.800.000.000
2.800.000.000
2.800.000.000
2.800.000.000
73
Chuẩn bị đầu tư dự án Mở rộng NC tỉnh lộ 490 (55 c
Nam Trực CBĐT 3.261.926.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
74
Đóng mới DP và sửa chữa cầu phao Ninh Cường
Hải hậu
Đóng mới 2.999.200.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 - -
75
Xử lý cao su đường Trần Nhân Tông ( TND-NVT)
TP NĐ 1 000m 860.149.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
76
Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San
TP NĐ
XDCSVC
21.447.643.000 3.000.000.000 3.000.000.000
2.850.000.000 149.550.000 149.550.000
77 Đường vào Bệnh viện Lao
TP NĐ 1000 m 8.279.000.000 4.000.000.000 4.000.000.000
4.000.000.000 215.113.000 215.113.000
78
CBĐT đường 45m ĐT Hoà vượng THĐ
TP NĐ CBĐT 902.338.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 300.000.000 300.000.000
79 CT, NC đường Nguyễn Bính
TP NĐ 1 000 m 297.297.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 163.000.000 163.000.000
80
Đường từ TT huyện ra vườn Quốc gia - Gia đoạn II
Giao Thuỷ 5000 m
146.930.000.000 9.000.000.000 9.000.000.000
4.000.000.000 - -
81
Đường huyện lộ An Đông - Giai đoạn 02
Hải hậu 5000 m
51.832.499.000
10.810.000.000
10.810.000.000
10.810.000.000
3.754.000.000
3.754.000.000
VI
Khoa học công nghệ và môi trường
375.246.227.432
111.094.340.500
111.094.340.500
67.918.026.000
43.209.972.100
15.880.980.000
27.328.992.100 -
1
TT Tích hợp dữ liệu VPHĐND-UBND tỉnh Nam Định T.NĐ
Nhiều HM 9.313.112.000 7.148.359.000 7.148.359.000 51.915.000 51.915.000 51.915.000 -
2 Đo vẽ cấp quyền SDD NĐ T.NĐ
Cấp QSDĐ
22.425.678.432 6.243.000.000 6.243.000.000
1.643.000.000
1.643.000.000
1.643.000.000
3 Hỗ trợ tin học Khối Đảng
TP NĐ
Nhiều HM
16.130.000.000 7.217.926.000 7.217.926.000
3.320.000.000
2.508.158.000 800.000.000
1.708.158.000
4 TT công nghệ thông tin
TP NĐ
Nhiều HM
97.480.000.000
35.350.310.000
35.350.310.000
1.679.690.000
1.541.000.000 762.000.000 779.000.000
5
XD hai trạm đo lường Yên định, gôi
Hải hậu 400 m2 1.959.945.000 1.959.945.000 1.959.945.000 38.000.000 38.000.000 38.000.000
6
Nước thải + Cụm Công nghiệp An Xá Giai đoạn 2
TP NĐ
Bãi rác thải
94.853.000.000 3.000.000.000 3.000.000.000
3.000.000.000 - -
7
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải Xuân bắc
X. Trường
Bãi rác thải 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
8
Nước Thải
Cụm CN Xuân Tiến
X.
Trường
Bãi rác thải 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -
9
Xử lý rác thải Làng Nghề Cổ chất - Phương Định- TN
Trực Ninh
Bãi rác thải 1.223.000.000 710.808.700 710.808.700 910.000.000 610.808.700 400.000.000 210.808.700
10 xử lý rác thải Làng nghề
X. Trườn
Bãi rác thải 3.525.000.000 500.000.000 500.000.000
1.580.000.000 35.000.000 35.000.000
Xuân Tiến- XT g
11
Xử lý rác thải xã Nam Thanh - Nam Trực
Nam Trực
Bãi rác thải 1.538.521.000 902.991.700 902.991.700 910.000.000 902.991.700 902.991.700
12
Nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
TP NĐ
Bãi rác thải 5.495.026.000 4.423.290.500 4.423.290.500
4.500.000.000
4.388.290.500 830.000.000
3.558.290.500
13
Xử lý rác thải - XD Lò đốt rác Tp Nam Định
TP NĐ
Bãi rác thải
13.525.512.000 8.040.000.000 8.040.000.000
7.895.265.000
7.895.265.000
3.895.265.000
4.000.000.000
14
Xử lý rác thải TT Xuân Trường
TP NĐ
Bãi rác thải 1.867.049.000 1.357.866.000 1.357.866.000
1.420.000.000
1.357.866.000 700.000.000 657.866.000
15
Xử lý rác thải Xuân Phương Xuân trường
TP NĐ
Bãi rác thải 1.439.555.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 785.000.000 785.000.000
16
Xử lý rác thải Xã Xuân Hồng - XT
X. Trường
Bãi rác thải 1.452.975.000 680.000.000 680.000.000 680.000.000 80.000.000 80.000.000
17
Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT
Giao Thuỷ
Bãi rác thải 3.361.814.000 1.510.000.000 1.510.000.000
1.510.000.000 50.000.000 50.000.000
18
Xử lý rác thải TT Quất lâm - GT
Giao Thuỷ
Bãi rác thải 2.308.149.000 1.470.000.000 1.470.000.000
1.470.000.000
1.470.000.000 700.000.000 770.000.000
19
Hỗ trợ Th. gom VC rác vào NMXL RT ( TTML, MT,MH,M
Mỹ Lộc
Mua Thiết bị 964.065.000 700.000.000 700.000.000
1.400.000.000 10.000.000 10.000.000
20
Xử lý rác thải xã Mỹ Thắng - ML
Mỹ Lộc
Bãi rác thải 1.397.951.000 862.796.000 862.796.000 930.000.000 862.796.000 300.000.000 562.796.000
21
Bãi Trung chuyển xử lý rác thải nguy hại Y Hồng - ý yên
Bãi rác thải
2.000.000.000 - -
22
Tăng Cường CSVC, N Lực quan chắc, môi trường T.NĐ
ĐT các xã 4.783.000.000 4.610.112.000 4.610.112.000
3.900.000.000
3.820.000.000
1.741.800.000
2.078.200.000
23
Xử lý rác TT Yên Định Hải Hậu
Hải hậu
Bãi rác thải 1.712.842.000 749.840.200 749.840.200
1.060.000.000 49.840.200 - 49.840.200
24
Xử lý rác TT Thịnh Long - HH
Hải hậu
Bãi rác thải 1.497.034.000 728.690.200 728.690.200
1.060.000.000 28.690.200 - 28.690.200
25 Xử lý rác TT Cồn - HH
Hải hậu
Bãi rác thải 1.404.811.000 700.000.000 700.000.000
1.060.000.000 - -
26 Xử lý rác TT Lâm - ý Yên ý yên
Bãi rác thải 1.711.002.000 1.115.014.500 1.115.014.500
1.200.000.000
1.115.014.500 700.000.000 415.014.500
27 xử lý rác xã yên Tiến - YY ý yên
Bãi rác thải 1.346.849.000 791.473.300 791.473.300 950.000.000 791.473.300 500.000.000 291.473.300
28 Xử lý rác Yên Ninh - YY ý yên
Bãi rác thải 1.616.280.000 636.705.900 636.705.900 930.000.000 636.705.900 300.000.000 336.705.900
29 Xử lý rác TT Gôi - VB
Vụ Bản
Bãi rác thải 1.629.182.000 1.020.000.000 1.020.000.000
1.020.000.000
1.020.000.000
1.020.000.000
30 Xử lý rác xã Kim Thái - VB
Vụ Bản
Bãi rác thải 1.559.237.000 910.993.000 910.993.000
1.090.000.000 910.993.000 500.000.000 410.993.000
31
Xử lý rác xã Quang Trung - VB
Vụ Bản
Bãi rác thải 1.388.076.000 964.964.800 964.964.800
1.020.000.000 717.900.400 300.000.000 417.900.400
32 Xử lý rác TT liễu đề- NH
Nghĩa Hưng
Bãi rác thải 1.454.033.000 997.277.000 997.277.000
1.060.000.000 997.277.000 700.000.000 297.277.000
33
Xử lý rác xã Nghĩa Hoà - NH
Nghĩa Hưng
Bãi rác thải 1.527.433.000 855.975.000 855.975.000 860.000.000 855.975.000 855.975.000
34
Xử lý rác TT Rạng Đông - NH
Nghĩa Hưng
Bãi rác thải 2.741.810.000 1.470.000.000 1.470.000.000
1.470.000.000
1.370.000.000 600.000.000 770.000.000
35
Xử lý rác TT Nam Giang - NT
Nam Trực
Bãi rác thải 1.539.437.000 1.013.511.700 1.013.511.700
1.060.000.000
1.013.511.700 700.000.000 313.511.700
36
Xử lý rác xã Nam Mỹ - Nam Trực
Nam Trực
Bãi rác thải 1.523.660.000 1.059.530.200 1.059.530.200
1.120.000.000
1.059.530.200 400.000.000 659.530.200
37 Xử lý rác TT Cổ Lễ - TN
Trực Ninh
Bãi rác thải 1.048.139.000 631.188.700 631.188.700 880.000.000 31.188.700 31.188.700
38
Xử lý rác TT Cát Thành - Trực Ninh
Trực Ninh
Bãi rác thải 1.553.035.000 1.027.112.700 1.027.112.700
1.060.000.000
1.027.112.700 700.000.000 327.112.700
39
Xử lý rác xã Trung Đông - TN
Trực Ninh
Bãi rác thải 4.184.872.000 1.261.216.600 1.261.216.600 790.000.000 761.216.600 300.000.000 461.216.600
40
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định T.NĐ
QH toàn tỉnh
2.090.156.000 - -
41
Nước thải khu Công nghiệp Hoà xá
TP NĐ
XL Nước thải
32.692.000.000 4.500.000.000 4.500.000.000
4.500.000.000 - -
42 Xử lý mùi bãi rác Lộc Hoà
TP NĐ
XL Nước thải 6.908.645.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
43
Lập quy hoạch các bãi chôn lấp rác xử lý rác thải
TP NĐ
XL Nước thải 300.000.000 294.260.000 294.260.000 300.000.000 294.260.000 294.260.000
44
Tổ chức đón nhận khu dự trữ sinh quyển Nam ĐB S Hồ
TP NĐ
TC Đ Nhận - -
45
Hỗ trợ BVMT bệnh viện đa khoa tỉnh
TP NĐ XL NT 864.498.000 579.181.800 579.181.800 800.000.000 579.191.800 579.191.800
46
Trả nợ vay XD nhà xử lý rác thải Tp Nam Định
TP NĐ XL NT
19.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
47
Xử lý chất thải Nông trường Rạng đông
Nghĩa Hưng XL NT 600.000.000 600.000.000 600.000.000
VII An ninh Quèc Phßng
70.479.598.000
43.820.751.000
43.820.751.000
10.255.092.000
8.696.003.000
2.027.985.000
6.668.018.000 -
1
Nhà làm việc bộ đội BP Nam Định
TP NĐ 500 m2 2.588.698.000 2.204.548.000 2.204.548.000 49.000.000 - -
2 Trung đoàn 180
TP NĐ 617 m2 828.683.000 902.007.000 902.007.000 6.500.000 6.500.000 6.500.000 -
3
Cải tạo kết hợp XD mới kho vũ khí Đạn Gôi VB
Vụ Bản
Nhiều HM 9.385.986.000 7.749.793.000 7.749.793.000 100.000.000 -
4 Đội cảnh sát GT Tp NĐ
TP NĐ
1060 m2 2.389.277.000 2.361.866.000 2.361.866.000 272.500.000 272.500.000 6.500.000 266.000.000
5
XD khu kỹ thuật cơ giới BCHQS tỉnh
TP NĐ
Nhiều HM 3.656.000.000 3.047.788.000 3.047.788.000 39.000.000 39.000.000 39.000.000 -
6
TT nuôi chó nghiệp vụ Tỉnh NĐ
TP NĐ 600 m2 4.267.540.000 3.170.000.000 3.170.000.000
1.034.614.000
1.034.614.000 564.614.000 470.000.000
7 BCH quân sự Trực Ninh
Trực Ninh 605 m2 1.669.339.000 1.630.543.000 1.630.543.000 331.000.000 330.543.000 330.543.000
8 TThuân luyện Tân Binh BĐBP
TP NĐ 816 m2 2.385.331.000 1.159.878.000 1.159.878.000 10.000.000 7.896.000 7.896.000
9 Bệnh Xá BĐ biên phòng
TP NĐ 818 m2 1.431.000.000 1.480.000.000 1.480.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000
10
Công an phường Vị Hoàng
TP NĐ
1500 m2 1.205.123.000 1.205.123.000 1.205.123.000 11.725.000 11.725.000 11.725.000 -
11
Ban chỉ huy Quân sự huyện vụ bản
Vụ Bản 487 m2 1.937.900.000 1.888.803.000 1.888.803.000 894.000.000 888.803.000 888.803.000
12 BCH quân sự huyện ý yên ý yên 480 m2 780.045.000 761.425.000 761.425.000 280.000.000 261.425.000 261.425.000
13
Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
TP NĐ 491 m2 862.938.000 845.000.000 845.000.000 10.930.000 10.930.000 10.930.000 -
14
Nhà truyền thống BCHQS tỉnh
TP NĐ 500 m2 8.534.000.000 5.165.000.000 5.165.000.000
3.341.000.000
3.131.000.000 949.000.000
2.182.000.000
15 TT cứu hộ cứu nạn trên biển
Hải hậu 450 m2 1.962.000.000 950.000.000 950.000.000 3.198.000 3.198.000 3.198.000 -
16
Trạm kiểm soát biên phòng ngọc lâm
Nghĩa Hưng 3 tầng 1.772.338.000 1.762.077.000 1.762.077.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000
17
Trụ sở công an Phường Trần Quang Khải
TP NĐ 500 m2 1.571.000.000 1.050.000.000 1.050.000.000 201.000.000 66.000.000 16.000.000 50.000.000
18
Trụ sở công an phường Thống Nhất
TP NĐ 400 m2 1.630.000.000 1.536.900.000 1.536.900.000 362.000.000 183.900.000 17.000.000 166.900.000
19
TT Cảnh sát PCCC khu Công nghiệp
TP NĐ 780 m2 4.297.000.000 1.110.000.000 1.110.000.000 266.911.000 266.911.000 56.911.000 210.000.000
20
Trụ sở Đồn công an tại KCN Hoà xá
TP NĐ 633 m2 5.099.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000 504.451.000 300.000.000 204.451.000
21
Nhà truyền thống Công an tỉnh Nam Định
TP NĐ 3 tầng 4.672.000.000 1.930.000.000 1.930.000.000
1.621.714.000
1.376.607.000 46.607.000
1.330.000.000
22
Cải tạo NC nhà kho quân trang, quân dung TĐ ĐV 180
TP NĐ 430 m2 2.841.000.000 740.000.000 740.000.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000
23
PHòng tạm giữ hành chính Công an TPNĐ
TP NĐ
1500 m2 2.006.400.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000
24
Trụ sở BCHQS huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
1300 m2 2.707.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000
VIII Giáo dục đào tạo
449.839.743.267
131.190.419.800
134.290.419.800
51.922.838.600
43.896.483.500
5.060.225.500
38.836.258.000 -
1
XD Trường THPT Nguyễn trãi Trực Ninh
Trực Ninh 3 tầng 1.877.188.000 1.270.000.000 1.270.000.000 300.000.000 270.000.000 270.000.000
2 Trường cấp III Mỹ Tho ý Yên
Ý YÊN 550m2 1.887.446.000 730.000.000 730.000.000 180.000.000 180.000.000 180.000.000
3 Trường Hàn thuyên
TP NĐ 500m2 4.825.604.000 4.659.208.000 4.659.208.000 287.875.000 287.875.000 11.875.000 276.000.000
4 Trường PTTH Trần Van Lan
Mỹ Lộc 2064m2 1.148.875.000 820.000.000 820.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
5
XD Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
TP NĐ
Nhiều HM 2.082.446.000 1.105.356.000 1.105.356.000 78.000.000 78.000.000 78.000.000
6 Trường PTTH Giao Thuỷ C
Giao Thuỷ
Nhiều HM 3.434.485.000 2.268.544.000 2.268.544.000 612.000.000 541.000.000 541.000.000
7
XD Trường trung học cơ điện
TP NĐ
4531 m2 8.888.439.000 3.569.000.000 3.569.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
8 Trường PTTH Tống Văn Trân
Nam Trực 1080m2 2.349.479.000 1.430.000.000 1.430.000.000 130.000.000 130.000.000 130.000.000
9
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ý yên
1000 m2 1.237.001.000 894.475.000 894.475.000 406.000.000 394.475.000 394.475.000
10
Trung tâm GDTX-HN-DN Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
1001 m2 1.581.006.000 500.000.000 500.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
11
XD Trường THPT Thịnh long
Hải hậu
1500 m2 2.551.000.000 835.000.000 835.000.000 285.000.000 285.000.000 285.000.000
12 Trường PTTH Nghĩa Hưng A
Nghĩa Hưng
1700 m2 2.630.872.000 720.000.000 720.000.000 220.000.000 220.000.000 220.000.000
13 TT dạy nghề Trực Ninh
Trực Ninh
Nhiều HM 1.786.406.000 1.091.000.000 1.091.000.000 141.000.000 141.000.000 141.000.000
14
XD Trường chính trị Trường chinh
TP NĐ
2690 m2 5.186.000.000 5.012.662.000 5.012.662.000
1.428.000.000
1.416.585.000
1.416.585.000
15
Phòng Giáo dục ĐT huyện Nam Trực
Nam Trực 894 m2 2.430.162.000 690.000.000 690.000.000 90.000.000 90.000.000 90.000.000
16
Di chuyển trường THCS Hoang Van Thu
TP NĐ
4580 m2 8.907.289.765 5.025.260.000 5.025.260.000
2.659.856.000
2.625.260.000
2.625.260.000
17 Truong PTTH Nguyen Du
TP NĐ
2878 m2 5.722.699.000 4.223.536.000 4.223.536.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
18
TT Bồi dưỡng chính trị Giao Thuỷ
Giao Thuỷ
1000 m2 892.401.000 817.785.000 817.785.000 186.000.000 167.785.000 167.785.000
19
TT Bồi dưỡng Chính trị Hải hậu
Hải hậu 374 m2 999.000.000 957.255.000 957.255.000 14.337.000 14.337.000 14.337.000 -
20
Nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường PTTH Mỹ lộc
Mỹ Lộc
1008 m2 2.992.181.000 898.000.000 898.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000
21
XD Trường THPT Xuân trường A
X. Trường 950 m2 1.463.288.000 1.000.000.000 1.000.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
22
TT đào tạo sát hạch cấp phép LX
TP NĐ
XDTT loại I
28.412.563.000 9.213.807.800 9.213.807.800 530.060.800 -
23 TT dạy nghề tàn tật NĐ
TP NĐ 300 m2 1.669.463.000 1.634.958.000 1.634.958.000 801.000.000 800.658.000 800.658.000
24 TTbồi dưỡng chính trị VB
Vụ Bản
1380 m2 886.722.000 718.582.000 718.582.000 200.000.000 192.582.000 192.582.000
25 TTGD TX Trần Phú
TP NĐ 500 m2 1.694.902.000 590.000.000 590.000.000 90.000.000 90.000.000 90.000.000
26
Trường tiểu học xã Hải Triều-Hải Hậu
Hải hậu 800 m2 984.284.000 947.539.000 947.539.000 271.935.000 247.539.000 247.539.000
27
Trường THCS Trần Đăng Ninh
TP NĐ
4552 m2 7.520.841.775 3.805.144.000 3.805.144.000
1.005.144.000
1.005.144.000
1.005.144.000
28
Nhà 3 tầng 12 lớp ( Trường PTTH Trực Ninh B)
Trực Ninh
4227 m2 1.330.201.000 714.600.000 714.600.000 300.000.000 14.600.000 14.600.000
29
Phân hiệu II TPTTH Lương Thế Vinh Vụ Bản
Vụ Bản
1787 m2
13.931.000.000 2.050.459.000 2.050.459.000 800.459.000 780.459.000 780.459.000
30
Trường tiểu học Trần Quốc Toản
TP NĐ
2800 m2 2.984.605.000 1.538.200.000 1.538.200.000 214.044.000 214.044.000 4.044.000 210.000.000
31
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ( Trang thiết bị dạ ý yên
1200 m2 2.419.838.000 700.000.000 700.000.000 5.000.000 5.000.000 5.000.000 -
32
Trường trẻ em khuyết tật giao thuỷ
Giao Thuỷ 500 m2 400.000.000 400.000.000 400.000.000 45.000.000 - -
33
Trường PTTH lý tự trọng( PH-II)
Nam Trực
1340 m2 4.766.077.000 1.770.000.000 1.770.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
34
Trường PTTH Phạm Văn Nghị (PH -II )
Nam Trực
1870 m2 2.921.000.000 2.921.000.000 2.921.000.000 70.000.000 - -
35 Phòng giáo dục giao thuỷ
Giao Thuỷ 495 m2 1.068.000.000 1.049.327.000 1.049.327.000 368.000.000 349.327.000 349.327.000
36
Trường tiểu học A xuân Hồng
X. Trường
1525 m2 2.602.119.000 490.000.000 490.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000
37
TT giáo dục TX hải cường Hải Hậu
Hải hậu 917 m2 1.552.857.000 880.000.000 880.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
38
Trường trung học nghĩa hưng C
Nghĩa Hưng
1817 m2 3.069.936.000 1.305.885.000 1.305.885.000 200.000.000 195.885.000 195.885.000
39
Phân hiệu II Trường trung học HH A
Hải hậu
2450 m2 4.729.459.000 3.743.972.000 3.743.972.000
2.555.000.000
2.554.972.000
2.554.972.000
40
TT GDTX huyện Xuân trường
X. Trường
1200 m2 2.386.427.000 2.000.000.000 2.000.000.000
1.300.000.000
1.300.000.000
1.300.000.000
41
Trường Tiểu học B thị trấn rạng đông-NH
Nghĩa Hưng 920 m2 2.824.150.000 690.000.000 690.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000
42
Trường THCS Thành lợi Vụ bản
Vụ Bản
4026 m2 2.480.251.000 529.000.000 529.000.000 245.000.000 229.000.000 229.000.000
43 Nhà LT + GD Hải 2251 5.934.473.000 3.240.000.000 3.240.000.000 530.000.000 530.000.000 530.000.000
Thể chất đa năng Trường PTTH Hải hậu A
hậu m2
44 Trường PTTH Ngô quyền
TP NĐ 835 m2 1.869.119.000 1.400.000.000 1.400.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000
45 Trường PTTH Hải Hậu B
Hải hậu
1340 m2 2.808.237.000 950.000.000 950.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000
46 TT dạy nghề Hải hậu
Hải hậu
2480 m2 5.471.000.000 2.323.430.000 2.323.430.000 400.000.000 370.000.000 370.000.000
47
TT bồi dưỡng chính trị Xuân trường
X. Trường
1020 m2 3.674.640.000 1.200.000.000 1.200.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000
48
TT bồi dưỡng chính trị NGHIA HUNG
Nghĩa Hưng 735 m2 2.444.199.000 900.000.000 900.000.000 410.000.000 410.000.000 10.000.000 400.000.000
49
Trường PTTH Nghĩa hưng B ( nhà điều hành )
Nghĩa Hưng 660 m2 1.319.720.000 850.000.000 850.000.000 350.000.000 350.000.000 350.000.000
50
Trường PTTH Giao thuỷ A ( Nhà học + TN và chức năng
Giao Thuỷ
1270 m2 2.684.164.000 682.000.000 682.000.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000
51
Trường PTTH Xuân trường B ( Nhà học 3 T12 P+chức n
X. Trường
1560 m2 3.514.888.000 770.000.000 770.000.000 220.000.000 220.000.000 220.000.000
52
Trường PTTH Hải hậu C ( Nhà HCHB+ nhà lớp học )
Hải hậu
1494 m2 3.365.820.000 830.000.000 830.000.000 280.000.000 280.000.000 280.000.000
53
Mở rộng trường Trung Học Thuỷ Lợi
TP NĐ 300 m2 5.595.930.060 3.625.000.000 3.625.000.000
3.625.000.000
3.625.000.000
1.015.000.000
2.610.000.000
54
Phân hiệu II Trường THPT Hải hậu B
Hải hậu
2700 m2 6.841.120.000 3.070.000.000 3.070.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000
55
Trường THPT Nguyễn Khuyến
TP NĐ
1676 m2 5.441.000.000 955.000.000 955.000.000 935.000.000 935.000.000 780.000.000 155.000.000
56
Xây dựng phân hiệu II Trường THPT B Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
1470 m2 3.904.892.000 1.510.000.000 1.510.000.000 225.000.000 225.000.000 225.000.000
57
Nhà đa năng trường PTTH Tống Văn Trân ý yên 690 m2 2.058.646.000 600.000.000 600.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
58
XD NH, Thực hành, bộ môn ĐN1 trường PTTH G/Thuỷ B
Giao Thuỷ
1130 m2 3.165.115.000 790.000.000 790.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000
59
Trường KThuật NN ( San lấp+ Nhà học CM + TN)
TP NĐ 910 m2 3.033.282.000 900.000.000 900.000.000 500.000.000 500.000.000 200.000.000 300.000.000
60
Trường dạy nghề thương mại Du lịch - dịch vụ NĐ
TP NĐ 574 m2 1.604.094.000 680.000.000 680.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
61
Nhà học 3 Tầng + PT Trường PTTH GiaoThủy C
Giao Thuỷ
1939 m2 5.834.047.000 1.154.000.000 1.154.000.000 254.000.000 254.000.000 254.000.000
62
Nhà học+ Nhà Làm việc Trường Công đoàn tỉnh Nam Đị
TP NĐ
1765 m2 3.364.000.000 1.100.000.000 1.100.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000
63
Trung tâm dạy nghề Giao Thuỷ
Giao Thuỷ
2802 m2 6.995.659.000 710.000.000 710.000.000 750.000.000 - - -
64
XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định
TP NĐ
1014 m2
15.236.826.000 850.000.000 850.000.000 800.000.000 50.000.000 - 50.000.000
65
XD khu nội trú trường PTTH Chuyên Lê Hồng Phong
TP NĐ
2950 m2 9.695.577.000 1.230.000.000 1.230.000.000
1.179.969.500
1.179.969.500 749.969.500 430.000.000
66
Nhà Hiệu bộ đa năng Trường PTTH Nguyễn Bính
TP NĐ
1050 m2 2.929.975.000 468.000.000 468.000.000 218.000.000 218.000.000 218.000.000
67
XDST+ Nhà GD TCĐN Trường THPT Trần Hưng Đạo
TP NĐ
1206 m2 6.966.000.000 1.054.158.000 1.054.158.000
1.034.158.000 - - -
68
Trung tam dạy nghề huyện Vụ bản
Vụ Bản
1200 m2 6.276.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000
69
Trường THPT Quất Lâm ( PH 2 GT B)
Giao Thuỷ
1669 m2 7.406.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
1.000.000.000
70
Nhà học 3 tầng 6 phòng Trường THPT Đại An YY ý yên 835 m2 1.836.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 -
71 Trường Trung Cấp VHNT
TP NĐ
1500 m2 486.700.000 453.306.000 453.306.000 460.000.000 453.306.000 453.306.000
72
Nhà Học 21 phòng, CTPCN, Trường THPT Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
21 phòng 6.950.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000
73
Nhà học, NHB, CN TT GD TX HNDN huyện ý Yên ý yên 850 m2 1.532.700.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000
74
TT dạy nghề trẻ khuyết tật NĐ ( Trạm điện + cấp nư
TP NĐ TB 506.996.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
75
TT GDTX HNDN Trực Ninh
Trực Ninh
XD lớp học 1.804.120.667 45.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000
76 Trường THCS CLC Hải Hậu
Hải hậu
XD lớp học 3.000.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
77
Trường THCS CLC NGuyễn Hiền
Nam Trực
XD lớp học 2.289.015.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000
78
Trường THPT An Phúc ( Nhà hiệu bộ,CN) HH
Hải hậu
XD lớp học 20.000.000 - -
79
TT Bồi dưỡng Chính Trị Nam Trực
Nam Trực
XD lớp học 2.594.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.300 - -
80
Trường trung cấp PT-TH tỉnh NĐ ( MR)
TP NĐ
XD lớp học
13.728.000.000 30.000.000 30.000.000 400.000.000 30.000.000 30.000.000
81
Nhà học 3 Tầng 12 P, trường THPT Trần Văn Bảo - NT
Nam Trực 3 tầng 4.402.124.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
82
Nhà Hiệu bộ Trường THPT Trực Ninh A
Trực Ninh
20 phòng 2.302.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000
83
XD, cải tạo các phòng bộ môn Trường THPT Mỹ Tho- Y ý yên
XL Nước thải 1.122.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
84
Trường mầm non xã Yên Phúc - ý Yên ý yên
20 phòng 921.476.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000
85
Nhà HB và PCN trường THPT Trần Quốc Tuấn - HH
Hải hậu
20 phòng 6.957.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -
86
Nhà ký túc trường CĐ sư phạm
TP NĐ
2280 m2 5.343.466.000 4.710.290.000 4.710.290.000 19.000.000 19.000.000 0 19.000.000
87
Cải tạo nhà xưởng 2 lên 3 tầng CĐSP
2.631m2 6.163.000.000 1.730.000.000 2.481.000.000
2.412.000.000
1.661.000.000 250.000.000
1.411.000.000
88 T Tiểu học Nam 487m2 1.079.234.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
Nam long Trực
89 T Tiểu học Kim Đồng
TP NĐ 18 lớp 5.997.234.000 200.000.000 200.000.000 0
90 T Tiểu học HảI Phong - HH
Hải hậu 200.000.000 0
91 T.THCS CLC Bình hòa
Giao Thuỷ Lớp học 269.316.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
92 T.THCS Tân Khánh
Vu Ban 135m2 326.140.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
93 T.THCS xã Xuân Ninh
Xuân trường 2.539.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
94 T.THCS Yên Thành Y yen 140m2 223.660.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
95 T.THCS Hải An Hải hậu Lớp học 522.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
96 T.THCS Trực Bình
Trực Ninh Lớp học 458.657.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
97 Trường THPT An Phúc
Hải hậu
2346 m2 6.871.507.000 2.000.000.000 2.000.000.000 812.000.000 800.000.000 800.000.000
98 Trường THPT Đại An
Nghĩa Hưng 835 m2 1.836.000.000 751.000.000 800.000.000 800.000.000 751.000.000 751.000.000
99 Trường THPT Trần Văn Bảo
Nam Trực 3 tầng 3.300.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
100 Trường THPT Quất Lâm
Giao Thuỷ 2889m2 7.406.000.000 1.300.000.000 1.300.000.000
1.100.000.000
1.100.000.000 300.000.000 800.000.000
101
Trường THPT Nguyễn Trường Thúy
Xuân trường 4784m2 3.467.321.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000
102
Trường THPT Trần Nhân Tông
Vu Ban
1 000m2 6.376.000.000 800.000.000 800.000.000 0
103 Trường THPT Thịnh Long
Hải hậu
Nhiều HM 6.973.000.000 200.000.000 200.000.000 0
104 Trường THPT Hoàng Văn Thụ
Vu Ban
Nhiều HM 4.977.000.000 200.000.000 200.000.000 0
105 Trường THPT Nghĩa Hưng C
Nghĩa Hưng
1817 m2 1.300.000.000 185.650.000 185.650.000 200.000.000 185.650.000 185.650.000
106 Trường THPT Mỹ Tho Y yen
Nhiều HM 1.122.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
107 Trường THPT Nguyễn Du
Nam Trực 2878m2 3.665.000.000 0 200.000.000 200.000.000 0
108 TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu
Nam Trực
Nhiều HM 1.519.233.000 159.031.000 159.031.000 200.000.000 159.031.000 159.031.000
109 TT GDTX Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 914m2 3.901.000.000 200.000.000 200.000.000 0
110 Tr THPT Nguyễn Bính
Vụ Bản 785 m2 2.937.756.000 500.000.000 500.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
111
Trường mầm non Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
Nhiều HM 533.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
112 Trường mầm non Mỹ Tân
Mỹ lộc 576m2 1.588.044.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
113
Trường THCS Trần Đăng Ninh
TP NĐ 4552m2 7.520.841.000 900.000.000 900.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
114 Trường Công đoàn tỉnh
TP NĐ
1765 m2 3.732.024.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
115
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Ý Yên
ý yên
850 m2 1.532.700.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
116
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Trực Ninh
Trực Ninh 797m2 1.804.200.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
117 Trường THPT B Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
2700 m2 3.904.892.000 900.000.000 900.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
118 Trường THPT Trực Ninh
Trực Ninh 766m2 2.302.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
119 Trường THPT Xuân Trường
Xuân trườn 563m2 3.723.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000
g
120 Trường THPT Mỹ Lộc
Mỹ lộc
Nhiều HM 6.950.000.000 500.000.000 500.000.000 0
121 Trường THCS Nguyễn Hiền
Nam Trực 790m2 2.301.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000
IX Y tÕ x· héi 863.911.006.0
00 193.945.016.0
00 199.988.016.0
00 75.423.192.0
00 36.859.592.4
00 7.038.780.00
0 29.820.812.4
00 -
1 Bệnh viện Giao Thuỷ
Giao thuỷ 484m2 3.754.877.000 3.735.468.000 3.735.468.000 310.000.000 310.000.000 310.000.000
2 Bệnh viện tỉnh TP NĐ
Nhiều HM
15.172.541.000
10.838.939.000
10.838.939.000
3.226.103.000 52.000.000 52.000.000
3 Trung tâm y tế Xuân Trường
X. Trường
Nhiều HM 4.138.128.000 3.829.922.000 3.829.922.000 55.411.000 - -
4 Trung tâm Y tến Vụ Bản
Vụ Bản
Nhiều HM 4.969.949.000 5.081.112.000 5.081.112.000 486.000.000 486.000.000 259.000.000 227.000.000
5 Trung tâm y tế Hải hậu
Hải hậu
Nhiều HM 7.287.624.000 3.624.000.000 3.624.000.000 530.000.000 50.000.000 50.000.000
6
nha dt bv y học co truyen nam dinh
TP NĐ
Nhiều HM 3.406.825.000 2.613.999.000 2.613.999.000 320.000.000 290.000.000 280.000.000 10.000.000
7 Nhà mổ TT Y Tế Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng
Nhiều HM 3.962.263.000 2.280.000.000 2.280.000.000 215.335.000 180.000.000 - 180.000.000
8
Nhà điều trị 2 tầng TT y tế Nam Trực
Nam Trực
Nhiều HM 4.382.338.000 4.292.000.000 4.292.000.000 187.000.000 187.000.000 187.000.000
9
Nhà điều trị 2 tầng + khoa điều dường BV tâm thần
TP NĐ
Nhiều HM
11.729.226.000 5.660.230.000 5.660.230.000 223.000.000 223.000.000 223.000.000
10
Nhà hành chính bệnh viện lao
TP NĐ
Nhiều HM 6.033.392.000 4.813.441.000 4.813.441.000 69.000.000 69.000.000 69.000.000
11
Nhà làm việc TT Y tế huyện ý Yên ý yên
Nhiều HM 3.452.383.000 3.324.000.000 3.324.000.000 130.000.000 130.000.000 130.000.000
12
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ
TP NĐ
Nhiều HM
33.660.026.000
25.304.000.000
25.304.000.000
3.000.000.000
2.480.640.400
2.480.640.400
13
TT kiểm nghiệm dược phẩm MP Nam Định
TP NĐ 300 m2 1.453.249.000 1.379.000.000 1.379.000.000 79.000.000 79.000.000 79.000.000
14
TT Y Tế dự phòng Nam Định
TP NĐ
1200 m2 3.698.578.000 3.511.702.000 3.511.702.000 735.000.000 611.702.000 - 611.702.000
15 Trung tâm y tế Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
Nhiều HM 3.142.118.000 2.932.523.000 2.932.523.000 167.771.000 167.771.000 92.771.000 75.000.000
16
Phòng Tổ
chức XH TP Nam Định
TP NĐ 300 m2 970.000.000 719.000.000 719.000.000 369.000.000 369.000.000 369.000.000
17
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ
TP NĐ
Nhiều HM
33.660.026.000
25.304.000.000
25.304.000.000
1.512.000.000
1.482.000.000
1.482.000.000 -
18 Nhà điều trị TT da liễu
TP NĐ
Nhiều HM 2.279.567.000 2.152.000.000 2.152.000.000 757.000.000 752.000.000 - 752.000.000
19 Bệnh viện Điều dưỡng
TP NĐ 70 G 3.590.445.000 2.510.000.000 2.510.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000
20 TT bảo vệ SKBM TE
TP NĐ 250 m2 2.429.411.000 2.278.000.000 2.278.000.000 648.000.000 578.000.000 578.000.000
21 TT cai nghiện ma tuý NT
TP NĐ 500 m2 2.028.640.000 1.972.664.000 1.972.664.000 973.000.000 972.664.000 972.664.000
22
Bệnh viện khu vực Nam Sông hồng
TP NĐ
Nhiều HM
598.516.616.000
43.000.000.000
43.000.000.000
35.690.000.000
11.350.000.000 -
11.350.000.000
23
TT BTPC TNXH Giao Thuỷ
Giao Thuỷ
1000 m2 2.688.000.000 1.060.000.000 1.060.000.000 179.400.000 179.400.000 19.400.000 160.000.000
24
TT chữa bệnh gioa duc LĐXH xuân trường
X. Trường
2000 m2 4.847.000.000 1.137.000.000 1.137.000.000
1.137.000.000 432.790.000 - 432.790.000
25 TT Cai nghiện TP Nam Định
TP NĐ
41335 m2
15.469.000.000
13.000.000.000
13.000.000.000
5.020.760.000
5.000.000.000 -
5.000.000.000
26
Đài tưởng niệm liệt sĩ Trực Ninh
Trực Ninh
1000 m2 8.181.000.000 1.730.000.000 1.730.000.000 639.609.000 609.609.000 79.609.000 530.000.000
27
XD Trạm Y tế xã Nam Điền-Nghĩa Hưng
Nghĩa Hưng 500 m2 400.000.000 400.000.000 400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
28 Thiết bi Y tế 2 huyện ( GT-VB)
2 huyện T Bị 3.594.447.000 3.000.000.000 3.000.000.000
2.805.977.000 -
29 Đền thờ liệt sỹ Giao thuỷ
Giao Thuỷ
12153 m2 9.972.000.000 970.000.000 970.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000
30
PHONG QL SUC KHOE CAN BO TINH
TP NĐ 500 m2 764.000.000 700.000.000 700.000.000 5.000.000 - -
31
Trung tâm Bảo trợ Xã Hội tỉnh Nam Định GĐ II
TP NĐ 791 m2 5.417.000.000 1.037.000.000 1.037.000.000 107.000.000 107.000.000 107.000.000
32
Thiết bị Y tế các huyện Nghĩa Hưng -Y Yên ý yên Thiết bị 3.000.000.000 3.000.000.000 3.000.000.000
2.831.938.000
2.826.000.000
2.826.000.000 -
33
TT Tư vấn DVSKSS/KHHGĐ tỉnh Nam Định
TP NĐ 179 m2 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 - -
34
Đài tưởng niệm liệt sĩ tỉnh Nam Định
TP NĐ 719 m2
16.463.000.000 1.998.016.000 1.998.016.000
2.013.888.000
1.998.016.000
1.400.000.000 598.016.000
35
Trung tâm phòng chống HIV /AIDS
TP NĐ 3 tầng 6.933.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000
2.000.000.000
1.950.000.000
1.950.000.000
36
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh
Tphố NĐ TBị 1.500.000.000 1.500.000.000
1.500.000.000
1.500.000.000
1.500.000.000
37 Bệnh viện Lao
TP Nam Định
2.865m2
22.738.537.000 3.000.000.000
3.000.000.000 0
38 Bệnh viện Tâm thần
TP Nam Định TBị 2.431.000.000 357.000.000 2.000.000.000
2.000.000.000 357.000.000 357.000.000
39 XD TT Phòng chống AIDS
Tphố NĐ
1.791 m2 6.994.800.000 600.000.000 2.000.000.000
2.000.000.000 600.000.000 600.000.000
X Văn hóa, thể thao
810.421.722.220
417.075.331.819
419.315.331.819
187.604.646.300
140.617.509.600
33.590.358.300
107.027.151.300 -
1
Trung tâm điện ảnh sinh viên NĐ
TP NĐ
Nhiều HM
11.346.000.000
11.346.000.000
11.346.000.000 210.000.000 210.000.000 210.000.000
2 Sân chùa cuối - cải tạo
TP NĐ
Nhiều HM
72.999.972.000
69.003.426.500
69.003.426.500
2.277.000.000
2.088.894.800
2.088.894.800
3 Nhà thi đấu thể thao
TP NĐ
Nhiều HM
14.594.677.000
14.210.478.000
14.210.478.000 124.000.000 - -
4
Hội trường nhà văn hóa huyện XT
X. Trường
1450 m2 5.351.739.000 3.495.000.000 3.495.000.000 845.000.000 845.000.000 845.000.000
5
Khu du lịch tổng hợp thiên trường
TP NĐ
Nhiều HM
51.097.578.000
44.161.925.000
44.161.925.000
16.522.012.000
10.977.119.000
1.820.000.000
9.157.119.000
6
Nhà làm việc TTVH thể thao TPND
TP NĐ 405 m2 1.166.995.000 365.000.000 365.000.000 126.000.000 126.000.000 6.000.000 120.000.000
7
TT Đào tạo VĐV tài năng trẻ
TP NĐ
Nhiều HM
21.424.796.000
19.444.615.000
19.444.615.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000
8
Trùng tu nâng cấp đền Bảo Lộc
TP NĐ 193 m2 1.265.531.000 1.100.000.000 1.100.000.000 4.000.000 -
9
Nhà làm việc và luyện tập Đoàn Kịch nói
TP NĐ 750 m2 2.704.000.000 2.068.000.000 2.068.000.000 973.800.000 973.800.000 5.800.000 968.000.000
10
Nhà văn hoá huyện Trực Ninh
Trực Ninh
1080 m2 2.046.445.000 1.400.100.000 1.400.100.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000
11 Cải tạo TT văn Giao 300 m2 3.951.807.000 2.810.000.000 2.810.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000
hoá TT Giao Thuỷ
Thuỷ
12 Nhà văn hoá Giao Thuỷ
Giao Thuỷ
1750 m2 5.208.964.000 3.770.000.000 3.770.000.000 292.000.000 292.000.000 292.000.000
13
Hạ tầng DL Phủ dầy - Chợ Viềng
Vụ Bản
Nhiều HM
29.241.370.000
17.828.561.819
17.828.561.819
4.700.000.000
2.600.000.000
1.700.000.000 900.000.000
14 Nhà luyện tập thi đấu Hải hậu
Hải hậu
1600 chỗ 9.907.035.000 8.781.332.000 8.781.332.000
5.280.000.000
3.810.000.000 10.000.000
3.800.000.000
15 Sân vận động Xuân Trường
X. Trường
238000 m2 2.171.028.000 2.125.995.000 2.125.995.000 826.000.000 825.995.000 825.995.000
16 Nhà truyền thống ý Yên ý yên 406 m2 2.555.000.000 1.210.000.000 1.210.000.000 460.000.000 460.000.000 460.000.000
17 Hội trường NVH Mỹ Lộc
Mỹ Lộc 406 m2 4.690.248.000 1.765.000.000 1.765.000.000 315.000.000 315.000.000 315.000.000
18 TT dẫn sóng truyền hình NĐ
TP NĐ
Nhiều HM
16.824.742.000 8.866.000.000 8.866.000.000
5.080.000.000
4.613.837.000
1.733.837.000
2.880.000.000
19 CBĐT Bảo tàng Nam Định
TP NĐ TK 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 -
20
XD khu di tích LS TS Trần Thủ Độ
TP NĐ
1200 m2 1.042.723.000 1.042.723.000 1.042.723.000 267.000.000 243.323.000 243.323.000
21 Khu văn hoá đền Trần
TP NĐ
Nhiều HM
222.031.550.000
78.850.000.000
78.850.000.000
61.602.417.000
40.598.229.000 512.271.000
40.085.958.000
22 Đúc tượng các vua Trần
TP NĐ
14 vị vua 3.722.000.000 1.750.000.000 1.750.000.000 32.530.000 32.530.000 32.530.000 -
23 Bảo tàng tỉnh Nam Định
TP NĐ
Nhiều HM
35.170.000.000
21.500.000.000
21.500.000.000
13.862.451.000
12.585.283.000
2.613.620.000
9.971.663.000
24
CBDTKhu di tích Cố tổng bí thư Trường Chinh
X. Trường
Nhiều HM
180.161.854.720
43.555.000.000
43.555.000.000
43.555.000.000
37.100.000.000
22.100.000.000
15.000.000.000
25 Đài phát thanh hải hậu
Hải hậu 462 m2 606.987.000 606.987.000 606.987.000 109.300.000 109.300.000 34.300.000 75.000.000
26
Phủ sóng PT các xã ven biển thiên chúa giáo
Hải hậu
10 huyện 8.939.198.500 8.939.198.500 8.939.198.500
5.060.000.000
4.919.198.500 60.000.000
4.859.198.500
27 Trung tâm điện ảnh sinh viên
TP NĐ
1380 m2
11.346.000.000
11.346.000.000
11.346.000.000 263.700.300 263.700.300 263.700.300 -
28
Nhà Văn Hoá thiếu nhi TP Nam Định
TP NĐ
XD bể bơi 3.281.000.000 575.000.000 575.000.000 225.000.000 225.000.000 225.000.000
29
Sân quần vợt đôi Trung tâm đào tạo Tài năng trẻ
TP NĐ 2 sân 888.547.000 840.000.000 840.000.000 470.000.000 470.000.000 30.000.000 440.000.000
30
XD Trung tâm TDTT huyện Vụ Bản
Vụ Bản
15000 m2 500.000.000 50.000.000 490.000.000 500.000.000 90.000.000 90.000.000
31
Rạp Tháng 8 ( phục vụ Liên hoan Phim)
TP NĐ CảI tạo 1.100.000.000 1.059.000.000 1.059.000.000 165.000.000 165.000.000 165.000.000
32
Nhà Lưu niệm Đ/c Vũ Văn Hiếu
Hải hậu
1500 m2 3.228.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
33 Sân vận động huyện Hải hậu
Hải hậu
15000 m2
12.988.132.000 5.700.000.000 5.700.000.000
5.700.000.000 - -
34
Mở rộng KVDTLS Văn hoá Bảo Lộc
Mỹ Lộc
Nhiều HM 2.432.902.000 1.000.000.000 1.000.000.000 210.000.000 0
35
Chống xuống cấp Đình Hưng Lộc
Nghĩa Hưng
Nhiều HM 1.445.786.000 973.000.000 973.000.000 184.600.000 184.600.000 11.600.000 173.000.000
36 Tôn tạo di tích chùa Keo
Xuân Trường
Nhiều HM
17.019.273.000 6.200.000.000 6.600.000.000
6.500.000.000
6.100.000.000
1.100.000.000
5.000.000.000
37 Đình cổ vật CV tức mạc
TPhố NĐ
Nhiều HM 1.944.370.000 1.275.005.000 1.275.005.000 681.000.000 681.000.000 681.000.000
38
Tôn tạo đền Trạng nguyên Nguyễn Hiền
Nam Trực
Nhiều HM
15.010.000.000 3.100.000.000 4.500.000.000
4.500.000.000
3.100.000.000
3.100.000.000
39 Tôn tạo Đình Sùng Văn
Mỹ Thuận
Nhiều HM 8.570.000.000 5.140.000.000 5.140.000.000
4.420.000.000
4.420.000.000
1.280.000.000
3.140.000.000
-ML
40 Đúc tượng 14 vị vua Trần
TPhố NĐ
Nhiều HM 3.722.718.000 866.000.000 866.000.000 366.000.000 366.000.000 366.000.000
41 XD đền Trùng hoa ( GĐIII)
TPhố NĐ
Nhiều HM 3.286.168.000 1.100.000.000 1.100.000.000 16.700.000 16.700.000 16.700.000 0
42 Tôn tạo di tích lịch sử ( 9DT) NĐ
Nhiều HM 613.598.000 600.000.000 600.000.000 19.136.000
43
Tu bổ Cụm di tích chùa tháp Phổ Minh, chùa Đệ Tứ
TPhố NĐ
Nhiều HM 9.544.988.000 6.905.985.000 6.905.985.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 0
44
Nhà lưu niệm ĐC Nguyễn Văn Hiếu
Hải Hậu
Nhiều HM 3.228.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - 0
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: triệu đồng
STT Chỉ tiêu Quyết toán
Chia ra
Vốn đầu tư
Vốn SN có TC XDCB
Vốn sự nghiệp
A Các chương trình mục tiêu quốc gia 227.982 35.858 75.871 116.253
1 Chương trình giảm nghèo 1.479 1.479
2 Chương trình việc làm 47.606 1.560 12.900 33.146
3 C.trình dân số KHHGĐ 15.648 15.648
4 Chương trình về y tế 14.693 3.838 10.855
5 Chương trình phòng chống HIV/AIDS 4.506 1.283 3.223
6 Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT 5.003 4.331 672
7 Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 22.277 20.177 2.100
8 Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP 2.975 2.975
9 Chương trình văn hóa 11.950 9.000 2.950
10 Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm 2.200 2.200
11 Chương trình quốc gia phòng chống ma túy 6.000 6.000
12 Chương trình giáo dục - đào tạo 38.750 6.700 32.050
13 Chương trình xây dựng nông thôn mới 54.895 51.940 2.955
Tổng số 227.982 35.858 75.871 116.253
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT Tên huyện, thành phố
thuộc tỉnh
Tổng thu NSNN trên
địa bàn theo phân cấp
Tổng chi cân đối ngân
sách
Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
Tổng số Bổ sung cân
đối Bổ sung mục tiêu
Tổng số 4.462.711 4.300.731 2.896.975 1.792.188 1.104.787
1 Thành phố Nam Định 804.844 781.351 286.255 58.880 227.375
2 Huyện Vụ Bản 302.534 281.295 217.383 150.691 66.692
3 Huyện Mỹ Lộc 187.869 184.525 120.360 85.336 35.024
4 Huyện Ý Yên 525.636 484.911 382.951 268.058 114.893
5 Huyện Nam Trực 404.439 365.281 285.778 202.945 82.833
6 Huyện Trực Ninh 368.121 362.462 260.418 185.544 74.874
7 Huyện Xuân Trường 342.866 334.953 235.722 158.257 77.465
8 Huyện Giao Thủy 421.584 416.982 313.179 188.086 125.093
9 Huyện Nghĩa Hưng 437.474 429.688 313.508 209.454 104.054
10 Huyện Hải Hậu 667.343 659.284 481.422 284.937 196.485