catalogue máy lạnh treo tường panasonic 2016/2017

Upload: hung-tran

Post on 07-Jul-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    1/20

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    2/20

    THE FUTURE IS UP

    HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI

    Năm 1958 đánh dấu sự thay đổi của tập đoànPanasonic với việc sáng tạo ra những chiếc máyđiều hòa luôn tiên phong dẫn đầu về công nghệ.

    Năm nay, chúng tôi tiếp tục mang đến một sựđột phá về thiết kế và khả năng vận hành, thiết lậpmột chuẩn mực hoàn toàn mới cho sản phẩmmáy điều hòa không khí.

    Thiết kế độc đáo. Làm lạnh mạnh mẽ.Thoải mái hoàn hảo.

    1958 marked the start of Panasonic’s venture into creating airconditioners through cutting edge technology.

    Today, we bring you a quantum leap in design and performance,creating a new standard for how all air conditioners will be made. Peerless design. Powerful cooling.Perfect comfort.

    02 - 03 HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAIT H E F U T U R E I S U P

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    3/20

    ( ): Khố i ngoài trời Model mộ t chiều lạnhModel hai chiều( ): Outdoor Unit Cooling Models Heating Models

    9,000 12,000 18,000 24,000

    CÁC DÒNG SẢN PHẨM MODEL LINE-UP

    04 - 05 CÁC DÒNG SẢN PHẨMP R O D U C T L I N E - U P

    CS-U18SKH-8(CU-U18SKH-8)

    CS-U24SKH-8(CU-U24SKH-8)

    CS-U9SKH-8(CU-U9SKH-8)

    CS-U12SKH-8(CU-U12SKH-8)

    MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC CHUẨN/ NON-INVERTER STANDARD SIZE MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC RỘNG/ NON-INVERTER EXTENDED SIZE

    CS-KC9QKH-8(CU-KC9QKH-8)

    CS-KC12QKH-8(CU-KC12QKH-8)

    CS-KC18QKH-8(CU-KC18QKH-8)

    CS-KC24QKH-8(CU-KC24QKH-8)

    MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

    MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

    FEATURESTÍNH NĂNG

    FEATURESTÍNH NĂNG

    FEATURESTÍNH NĂNG

    CS-VU9SKH-8(CU-VU9SKH-8)

    CS-VU12SKH-8(CU-VU12SKH-8)

    Công suất (Btu/h) Capacity (Btu/h)

    CS-E9RKH-8(CU-E9RKH-8)

    CS-E12RKH-8(CU-E12RKH-8)

    CS-E18RKH-8(CU-E18RKH-8)

    CS-E24RKH-8(CU-E24RKH-8)

    CS-YZ9SKH-8(CU-YZ9SKH-8)

    CS-YZ12SKH-8(CU-YZ12SKH-8)

    CS-YZ18SKH-8(CU-YZ18SKH-8)

    FEATURESTÍNH NĂNG

    FEATURESTÍNH NĂNG

    INVERTER COOLING

    Trang 20-21

    Page 20-21

    MÁY MỘT CHIỀU INVERTERCAO CẤP

    COOLING INVERTER

    Trang 22-23

    Page 22-23

    MÁY MỘT CHIỀU INVERTERSANG TRỌNG

    HEAT PUMP INVERTER

    Trang 26-27

    Page 26-27

    MÁY HAI CHIỀU INVERTERSANG TRỌNG

    COOLINGNON-INVERTER

    Trang 24-25

    Page 24-25

    MÁY MỘT CHIỀUTIÊU CHUẨN

    HEAT PUMPINVERTER

    Trang 28-29

    Page 28-29

    MÁY HAI CHIỀU INVERTERTIÊU CHUẨN

    MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

    MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    4/20

    Kiểu dáng SKYWING thiết lập một tiêu chuẩn mới trong việc thiết kế sản phẩmđiều hòa không khí. Cánh đảo gió SKYWING được bố trí phía trên giúp thổi giólên trần nhà tốt hơn. Không khí mát thổi dọc theo các bề mặt, phát tán khắpphòng và đi xuống dọc theo tường nhà. Nhiệt được loại bỏ khỏi trần và tường,giúp tạo ra cảm giác mát lạnh đều khắp, hay còn gọi là Làm lạnh tản nhiệt.

    The new SKYWING is set to create a new standard in air conditioner design. Located at the top, the SKYWING is better able to direct cool air towards theceiling. This cool air naturally glides along the surface, spreading throughout the room and down the walls. Heat is removed from theceiling and walls, resulting in a feeling of even,all-round coolness – RADIANT COOLING.

    CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING

    LINH HOẠT HƠN

    S K Y W I N G

    FLEXIBILITY UP

    Chỉ cần một nút nhấn, cánh đảo gió SKYWING hướng xuống dướigiúp bạn có thể nhanh chóng tận hưởng chức năng Làm lạnhnhanh mạnh mẽ của Panasonic ngay khi bật máy. Khi căn phòngđã đạt tới nhiệt độ cài đặt, cánh đảo gió SKYWING sẽ điều chỉnh vềchế độ Làm lạnh bằng tản nhiệt giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.At the touch of a button, the SKYWING tilts down for youto enjoy Panasonic’s powerful and efficient Fast Cooling whenever you need to cool down quickly. Experiencemore powerful cooling from the moment you switch onthe air conditioner. Once the room has reached the set temperature, the SKYWING will adjust to RADIANT COOLINGfor continuous comfort.

    VERSATILE COOLING COMFORT WITH SKYWING

    Điều khiển bởi cánh đảo gió đa hướng, SKYWING làm mát căn phòng theo hai cách:Controlled by a Multidirectional Arm, the SKYWING can cool you two ways:

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LÀM MÁT DỄ CHỊU VỚI CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWIN

    SKYWING hướng lên trên và thổi giómát theo trần và tường, phát tán đềukhắp và làm mát một cách êm dịu.

    *Applicable to SKYSERIESonly.* Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp.

    * Sau khi đạt nhiệt độ cài đặt* Sau khi BẬT máy*After reach settingtemperature*After switch ON

    Các cánh đảo gió SKYWING hướng xuống giúplàm lạnh nhanh nhất ngay khi máy khởi động.Cùng với máy nén Inverter công suất cao,công nghệ P-TECh, dòng máy SKY đem lạikhông khí mát lạnh trong thời gian cực ngắn.

    The SKYWING angles upwards to direct cool air towards t he ceiling and walls,spreading cool air gently and evenly throughout the room.

    The SKYWING angles downward to provide you fast cooling at start up. Together with thehigh-powered Inverter compressor technology, P-TECh, SKY Series gives you extreme cool airwith extra fast speed.

    LÀM LẠNH NHANHRADIANT COOLINGFAST COOLING

    Trải nghiệm khả năng điều khiển linh hoạt

    hơn với cánh đảo gió đa hướng, giúp điều chỉnhhướng gió theo hướng bạn muốn

    Experience better agilitythrough better control with a multidirectional arm thatadjusts cooling the way you want it.

    MULTIDIRECTIONAL ARMCÁNH ĐẢO GIÓ ĐA HƯỚNG

    06 - 07 C ÁNH ĐẢO GIÓ SKYWINGS K Y W I N G

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    5/20

    Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần sốtối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.The new Panasonic Thermal Enhancement Technology (P-TECh) enables the compressor to achieve maximum frequency in the shortest time from start up. This lets you enjoy more powerful cooling from themoment you switch on the air conditioner.

    P-TECh

    DÒNG MÁYTIÊU CHUẨNỞ CHẾĐỘQUẠTMẠNH

    35%FasterCooling

    DÒNG MÁY TIÊU CHUẨNỞ CHẾ ĐỘ QUẠT MẠNH

    Nhiệt Độ PhòngRoom Temperature

    LÀM LẠNH NHANH *¹

    Làm Lạnh Nhanh Hơn

    Ấm hơn Lạnh hơnWarmer Cooler

    P-TECh

    TẦN SỐ MÁY NÉN TĂNG VỌTDASH & HIGH COMPRESSOR FREQUENCY

    Time (min.)Thời gian (phút)

    C o m p r e s s o r

    F r e q u e n c y

    ( H z )

    T ầ n s ố m

    á y n

    é n

    ( H z )

    2014 Panasonic

    P-TECh

    T Ă N G V Ọ T T Ớ I T Ầ

    N S Ố T Ố I Đ A

    D A S H T O M A X

    F R E Q U E N C Y

    TẦNSỐTỐIĐAHIGHESTFREQUENCY

    * P-TECh chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp, dòng máy Một chiều/ Hai chiều Inverter Sang trọng.*P-TEChis applicable for SKYseries Inverter Coolingand “iAUTOX” Cooling& Heat PumpInverter only.

    P-TEChDòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnhStandard non-Inverter model with high fan

    P-TECh

    LÀM LẠNH NHANH HƠN

    Thời GianTime

    NhanhQUICK

    LÀM LẠNH NHANHHẠNH PHÚC LÀ TRỞ VỀ NHÀ VỚI ĐIỀU HÒA MÁT LẠNH NHANH CHÓNGHAPPINESS IS COMING HOME TO FAST COOLING

    F A S T C O O L I N G

    Trong những ngày hè nóng nực, hãy cảm nhận cảm giác thoải mái nhờ khả nănglàm lạnh tức thời của máy ĐHKK Panasonic.

    P-TECh làm lạnh nhanh hơn 35% so vớidòng tiêu chuẩn không Inverter củaPanasonic ở tốc độ quạt mạnh.*1 Sau khi BẬT máy

    FASTER COOLING *¹P-TECh cools you down 35% faster compared to PanasonicStandard non-Inverter model with high fan.*1 After switch ON

    On a hot day, feel the satisfaction of quick cooling that happens in an instant.

    *So sánhgiữa máycó công nghệP-TECh và máyMộtchiều Tiêu chuẩn 1,P-TEChChứcnăng P-TECh,nhiệt độ ngoàitrời: 35ºC/24ºCNhiệtđộ càiđặt trên điều khiển: 25ºC vớitốc độ quạttự độngCánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳn

    Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ làm lạnh vớitốcđộ quạt mạnhChế độ làm lạnh,nhiệtđộ ngoàit rời35ºC/24ºCNhiệtđộ càiđặt trên điều khiển: 25ºC vớitốc độ quạtmạnhCánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳn

    Đo thời gian đạttới nhiệtđộ cài đặt.Thửnghiệmtiếnhànhtại phòngthửnghiệmcủaPanasonic(kíchthước16,6m² )Kếtquả có thểthay đổi tùythuộc vào điều kiện lắp đặtvà sử dụng.

    *Comparison of1.5HP P-TECh andStandardnon-Invertermodel with coolingmodeP-TEChP-TECh, outside temperature:35 ºC/24ºCRemote settingtemperature:25ºCwith Fan Speed:AutoHorizontal Airflow direction:Auto, Vertical Airflow direction:Straight

    Standardnon-Inverter:Coolingmode with High FanCOOLMode, outside temperature:35 ºC/24ºCRemote settingtemperature:25ºCwith Fan Speed:HighHorizontal Airflow direction:Auto, Vertical Airflow direction:Straight

    The time to reach the settingtemperature wasmeassured.AtPanasonicAmenityRoom (size:16.6m²)The effectdiffersaccording to conditionsin installation andusage.

    08 - 09 LÀM LẠNH NHANHFAST COOLING

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    6/20

    *Applicable to SKYSERIES INVERTERCOOLINGonly.*Chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp.

    Trần nhà và tường có khuynh hướng giữ nhiệt làm cho không giansống trở nên nóng bức và không thoải mái. Giải pháp cho điều nàylà một hệ thống làm mát sáng tạo đột phá RADIANT COOLING -Làm lạnh tản nhiệt, dựa theo nguyên lý “hiệu ứng Coanda”.Ceilings and walls tend to trap heat, which make living spaces inside hot and uncomfortable.The solution was inspired by a scientific principle called the Coanda Effect.

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

    Căn phòng được làmmát dần đều.

    Nhiệt bị giữ trên trầnnhà và tường sẽ đượcloại bỏ.

    Luồng khí lạnh đượcphân bổ lan tỏa dầnđều khắp căn phòng.

    Luồng khí lạnhhướng trực tiếp lênphía trần nhà.The room is evenly cooled down.

    Heat trapped in the ceiling andwalls is removed.

    Cool air is evenly distributedthroughout the room.

    Cool air is directed towardsthe ceiling.

    Hiệu ứng RADIANT COOLING - Làm lạnh bằng tản nhiệt làm bạn mát mẻ mà không cầnluồng gió trực tiếp. Bạn sẽ có cảm giác dễ chịu như khi dạo bước vào một trung tâm thươnRADIANT COOLING cools without direct airflow. The feeling is just like walking into a mall.

    Here is how RADIANT COOLING works:

    LUÂN CHUYỂN DÒNG KHÍ MÁT LẠNH

    R A D I A N T C O O L I N G

    ALL-ROUND COOLING UP

    4 3 2 1TEMPERATURE DISTRIBUTION TESTAIRFLOW SMOKE TEST BOTTOM AIR INTAKETHỬ NGHIỆM VỀ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘTHỬ NGHIỆM VỚI KHÓI KHE GIÓ VÀO Ở DƯỚI

    ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍTHÔNG THƯỜNG

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

    Gió lạnh thổi xuống,khiến cho một số vùngtrong phòng ấm hơn,một số vùng lạnh hơn.

    Nhờ làm mát trần vàtường nhà trước tiên,không khí mát phân bốđều khắp phòng.

    Thay vì thổi gió trực tiếpvào người trong phòng,cánh đảo gió SKYWINGhướng luồng gió lên trênnhằm làm mát trần vàtường nhà.

    1

    2

    3

    4

    Hiệu ứng Coanda là xu hướng các luồng khí bị hút về mộtbề mặt và thổi dọc theo bề mặt đó.The Coanda Effect is the tendency of airflow to be drawn to a surface and to flow along it.

    THE PRINCIPLE OF THE COANDA EFFECTHIỆU ỨNG COANDA

    RADIANT COOLING AIRFLOW A SSESSMENTDưới đây là giải thích hoạt động của LÀM LẠNH TẢN NHIỆT:ĐÁNH GIÁ LUỒNG GIÓ CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

    Không khí nóng được hútvào từ phía dưới, còn khílạnh đi ra từ phía trên giúpphân phối khí lạnh đềukhắp phòng

    CONVENTIONAL AIR CONDITIONER RADIANT COOLINGCold air blows downward, leaving someparts of theroom warmer and others colder.

    By cooling the ceiling and walls first,comfortable cooling spreads evenlyacross the room.

    Instead of blowing cold air directly onto p eople,the SKYWING directs the airflow upwards tocool the ceiling and walls.

    Hot air is drawn in fromthe bottom, and cool air discharged from the topto facilitate the even distribution of cool air.

    10 - 11 LÀM LẠNH TẢN NHIỆTR A D I A N T C O O L I N G

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    7/20

    Máy điều hòa không khí thông thường sẽ thổi gió hướng xuống dưới đểlàm mát tức thì. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với không khí lạnh trong mộtthời gian dài, một số người sẽ thấy không thoải mái và da bị khô.Conventional air conditioners are built to blow cold air downwards and directly at people to cool them instantly. However, when in direct contact with coldair for too long, some people experience discomfort and dry skin.

    Khi nghiên cứu hiện tượng làm mát trong các hang động,giáo sư Naoshi Kakitsuba đã phát hiện những tác dụngcủa Làm lạnh tản nhiệt. Ông nhận thấy rằng hiện tượnglàm lạnh êm dịu và đều khắp này sẽ đem lại cảm giácthoải mái hơn.Inspired by the cooling effect of caves, Doctor Naoshi Kakitsuba investigated the benefits of RADIANT COOLING. Hefound that this gentler and more even cooling method results in a greater feeling of comfort and wellbeing.

    RADIANT COOLING USERS’ COMFORT COOLING

    LỢI ÍCH HƠN

    Giáo sư Naoshi KakitsubaDR NAOSHI KAKITSUBA

    BỘ MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆMÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MEIJO,NHẬT BẢNDEPT.OF ENVIRONMENTALSCIENCE AND TECHNOLOGY,MEIJOUNIVERSITYJA PAN

    Conventionalair conditionerD Ò N G M Á Y S K Y

    S K Y S E R I E S

    Tốc độ gió thổiAirvelocitydistribution

    Phân bố nhiệt độTemperaturedistribution

    "It's cold!"

    ”It's comfortable!""Thoảimái"

    "Lạnh!"

    Luồng gió vàoIntake airflow

    Luồng gió raDischarge airflow

    No Air FeelingArea

    “Cảmthấycó gió lạnh!”"Ifeelcoldwind!"

    282726252423222120191817˚C

    282726252423222120191817˚C

    "I don’tfeel muchwind!"

    Nhiệtđộ được phân bố đềukhắp các vị trí của cănphòng,tạo cảmgiác dễchịu.

    The temperature inallareas of the room

    canbe evenly set at a comfortable level.

    Cảmgiác thoải mái trongkhông gian không có gió thổi(dưới 0,2m/s*)

    Ưu điểm của dòng máy SKY là làm lạnh đều khắp căn phòng dù không hề có cảm giác có gió thổi. Hệ thống làm mát củadòng máy SKY hoạt động dựa trên phương thức làm lạnh tản nhiệt.

    The SKY Series makes the room evenly cool, even though no airflow feeling. The cooling system of SKY Series gives comfort based on the princ

    LÀM MÁT DỄ CHỊU VÀ ĐỒNG ĐỀU/COOLS GENTLYAND EVENLY

    Skinmoistureafter60 minutes

    Độ ẩmtrên dasau 60 phút

    60min.

    210µS 150µS71%60phút/min. 98%

    210µS 206µS

    DUY TRÌ ĐỘ ẨM TRÊN DA VÀ NGĂN NGỪA KHÔ DA/MAINTAIN SKIN MOISTURE AND PREVENTS DRYSKIN

    THE PRINCIPLE OF RADIANT COOLING

    Gió thổi trên da sẽ hấp thụ nhiệt cơ thể, khiếnchúng ta cảm thấy mát.Heat is absorbed by the breeze on the skin, resulting in acool feeling.

    ConventionalCooling

    Gió lạnh tiếp xúc trực tiếp với cơ thể, tạo cảm giác mát l ạnhThe breeze directly contacts the body for cooling.

    RADIANTCOOLING

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆTHeat is absorbed by the cool surrounding walls and ceiling,resulting in a cool feeling.

    Nhiệt độ trong phòng được hấp thụ bởi việc làm lạnhtrần nhà và các bức tường, đem lại cảm giác mát lạnh

    Gió mát làm mát trần và tường nhà, giúp hấp thu nhiệt.The breeze cools the walls andceiling, whichabsorb the body heat.

    Conventionalair conditioner

    Máy điều hòa không khí thông thường

    D Ò N G M Á Y S K Y

    Nhiệtbức xạtừ trần vàtường nhàRadiant heatfrom roof topand ceiling

    ĐánhgiácảmgiácSensationevaluation

    Dòng máy SKY khiến người sử dụng dễ chịu hơn vì nhiệt bức xạ tại trần nhà giảm đi.SKY Series makes people comfortable because the radiant heat from ceiling is less.

    Da sẽ không bị khô khi sử dụng dòng máy SKY trong phòng.Skin doesn’t become dry even in a room with SKY Series operating.

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LOẠI BỎ NHIỆT Ở TRẦN VÀ TƯỜNG NHÀ /RADIANT COOLINGREMOVES HEATFROM CEILINGAND WALLS

    Nhiệtđộ trên nhiệtkế cầu cao hơn khoảng 0,8oC(=Cao hơn khoảng 1,1°C so vớimức con ngườicảm thấythoảimái)The globe temperature is about 0.8˚Chigher(=About 1.1˚Chigher interms of how people feelcomfortable)Nhiệtđộ trên nhiệtkế cầu làsố đo tổng hợp để ướctính tácđộng củanhiệtđộ, độ ẩm vàbứcxạmặttrờitớicon người)The globe temperature is acomposite temperature usedto estimate the effect of temperature,humidity,andsolar radiationonhumans.

    25º C100%có một chút thoải mái

    Slightly comfortable Thoải mái/Có một chút thoải mái

    Comfortable /Slightly comfortableCó mộtchútthoải mái

    Slightly comfortable

    Mộtchút không thoải máiSlightly uncomfortable

    Có mộtchútthoải máiSlightly comfortable

    Thoải máiComfortable

    NhiệtĐộRoomTemp.25º C

    NhiệtĐộRoomTemp.

    Không cảmthấythoải mái.Neither or any side

    20%

    Nhiệtđộ mái nhà trung bình:Average ceilingtemperature:

    3 5°C

    Nhiệtđộ phòng trung bình:Average roomtemperature:

    25°C

    Nhiệtđộ bức xạ trung bình(Đo bằng nhiệtkế cầu):

    MeanRadiant Temperature(Measure by Globe Thermometer):

    26,2°CNhiệtđộ phòng trung bình:

    Average roomtemperature:25°C

    Nhiệtđộ mái nhà trung bình:Average ceilingtemperature:

    3 5°C

    Nhiệtđộ bức xạ trung bình(Đo bằng nhiệtkế cầu):

    MeanRadiant Temperature(Measure by Globe Thermometer):

    26,2°C

    Điều kiện thínghiệm: Đo tạiđiều kiện vận hành ổn định vớinhiệt độ càiđặt 25oC,tốc độ quạtCao (Hi).Test conditions:Measuredinstable operationat 25˚Ccooling withfan speedset at "HI."

    Đo tạiđiều kiện hoạtđộng ổn định ở chế độ làm lạnh,nhiệtđộ 25oC vớichế độ quạt Trung bình.Nhiệtđộ phòng trung bình không đổi.Measuredinstable operationat 25˚Ccooling withfan speedset at "MEDIUM."The actualaverage roomtemperature is the same.

    Đo tạiđiều kiện hoạtđộng ổn định ở chế độ làm lạnh,nhiệtđộ 25oC vớichế độ quạtmạnh.Measuredinstable operationat 25˚Ccoolingwith fanspeedset at "HI."

    Comfortable inlivingspace withno wind(less than0.2 m/s*)

    *Mét trêngiây /*Meter per second

    LÀM LẠNH TẢN NHIỆTĐEM LẠI CẢM GIÁCTHOẢI MÁI HƠN

    PHƯƠNG THỨC LÀM LẠNH TẢN NHIỆT/THE PRINCIPLE OF RADIANTCOOLING

    Làm lạnh thông thường

    Máy điều hòa không khí thông thường

    Không có cảmgiác gió thổi

    No Air FeelingAreaKhông có cảmgiác gió thổi

    ”It's comfortable!""Thoảimái"

    Luồng gió vào/Intake airflow

    Luồng gió ra/Discharge airflow

    No Air FeelingAreaKhông cócảmgiácgióthổi

    *µS:micro Siemens

    BENEFITS UP

    12 - 13 LỢI ÍCH CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆTRADIANT COOLING

    * Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp. Mọi số liệu dựa trên những thử nghiệm nội bộ. *Applicable to SKYSeries Inverter Coolingonly.All test results are basedoninternal

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    8/20

    LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ AIR PURIFICATION

    nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khítrong phòng, đem lại không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.nanoe-G releases 3 trillion of fine particles to clean the air in your home environment for fresher and cleaner living.

    nanoe-G catches airborne particles

    AIRBORNE

    CHẤT BÁM DÍNHADHESIVE

    2

    *3

    Vikhuẩn&Virus

    VÔHIỆUHÓA

    VÔ HIỆU HÓATẠI MÀNG LỌCIN-FILTER DEACTIVATION

    Cơ chế /Mechanism

    Phân tử mùi hôi /Odour Particle

    nanoe- G

    Đập vào các phân tử mùi hôiStrike Odour Particles

    Phân rã và khử mùi hôiDecompose andRemove Odour

    Gió ion tự nhiên thổinanoe-G tạo ra từnguồn phát nanoe-G đikhắp phòng.Natural Ion Wind spreads nanoe-G fineparticles that are released from thenanoe-G generator.

    3 ngàn tỷ*nanoe G sinh ratừ nguồn phátnanoe-G.3 trillion* nanoe-Gfine particlesreleased from thegenerator.

    3

    TINH LỌC CẢ NHỮNG HẠT BỤI NHỎ NHẤT TRONPURIFIES AIR IN YOUR HOME DOWN TO THE SMALLEST DETAIL

    LOẠI BỎ BỤI BẨN TRONG KHÔNG KHÍ REMOVAL OF AIRBORNE PARTICLES

    nanoe-G có thể loại bỏ tới 99% các hạt PM2.5*1 và các hạt lơ lửngtrong không khí *2 như virus, vi khuẩn và nấm mốc.nanoe-G can effectively remove up to 99% of PM2.5

    *1

    and airborne particles*2

    such as bacteria, virusesand mould.*1 và*2: Tham khảo trang 32-33 /*1 and*2Please refer to page 32 - 33

    *3 Tham khảo trang 34 /*3 Please refer to page 34

    nanoe-G có thể vô hiệu hóa tới 99%*3 vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc phát triển trên các bề mặtxung quanh nhà bạn. Mùi hôi trên rèm cửa và bàn ghế cũng bị loại trừ.nanoe-G particles are able to deactivate up to 99%*3 of bacteria, viruses and inhibit mould growth that settles on surfaces around you. The odours adhered onsofa are deodorised.

    VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌCIN-FILTER DEACTIVATION

    Nhờ cơ chế vô hiệu hóa tại màng lọc, nanoe-G vô hiệu hóa tới 99%*4 vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọcWith In-Filter Deactivation, nanoe-G deactivates 99%*4 of bacteria and viruses trapped inside the filter.*4 Tham khảo trang 35 /*4 Please refer to page 35

    1

    2

    3

    Ghichú:*3 ngàntỷ làsố lượngtínhtoáncáchạtnanoe-Gtrongđiều kiện thửnghiệm.Số lượngnanoe-G thực tếđođượ c tại t ru ng t âm c ănp hò ng ( rộng 1 3m 2) : 1 00ngàn/cc.Số lượngnanoe-G

    tínhtoántrongtoànbộcănphòng vớ igiả đ ịnh chúngđượcphânbốđều.Remark:*3 trillionisthesimulatednumberofnanoe-G f ine part icles under thementionedconditions.Actual measurednanoe-G fineparticlesatthecentreof theroom(13m2):100k/cccalculatednumberofnanoe-G fineparticlesinthe entireroom assuming they are evenlydistributed.

    Dòng máy SKY cũng được trang bị hệ thống lọc khí tân tiến nanoe-G của Panasonic, được trang bị thêm Cảm biến bụi mới.SKY Series also features Panasonic’s advanced air purification system, nanoe-G, which now comes with an innovative new DUST SENSOR.

    NÂNG CAO SỨC KHỎE VÀ THỂ TRẠNG

    TỰ ĐỘNG KÍCH HOẠT / AUTOMATED ACTIVATIONCảm biến bụi tự động bật hệ thống nanoe-Gđể làm sạch không khí ngay khi đo được hàmlượng các hạt bẩn trong không khí ở mức cao.

    Cảm biến bụi liên tục giám sát hàm lượng các hạt bẩn trong không khí có trong phòngThe DUST SENSOR is constantly monitoring particle concentration levels in the room.

    The DUST SENSOR automatically switches on nanoe-G to purify the air whenever a highlevel of particle concentration is detected.

    LIÊN TỤC GIÁM SÁT KHÔNG KHÍ/ CONSTANT AIR MONITORING

    TRẮNGWHITE

    LED HOẠT ĐỘNGACTIVITY

    nanoe- G TẮTOFF

    Khi hàm lượng các hạt bẩn trong không khí vềmức an toàn, đèn báo trên bảng LED sáng trắng.When particle concentration level is safe, the indicator on the LED panel is white.

    Khi hàm lượng hạt bẩn cao, đèn báo chuyển sang đỏ,hệ thống nanoe-G sẽ bật để làm sạch không khí.When particle concentration level is high, the indicator light turns red. nanoe-G swto purify the air.

    BỤI BẨN TRONGKHÔNG KHÍ 1

    nanoe-G bắt giữ những hạtlơ lửng trong không khí.

    Tính năngCẢM BIẾN BỤIfeaturing DUST SENSOR

    * Chỉ áp dụng cho dòng máyMột chiều Inverter Cao cấp.

    * Only for SKY Series Inverter Cooling.

    KHÔNG KHÍ SẠCHAIRIS CLEAN

    CẢMBIẾN BỤIDUSTSENSOR

    CẢMBIẾN BỤIDUSTSENSOR

    ĐỎRED

    TRẮNGWHITE

    LED HOẠT ĐỘNGACTIVITY

    nanoe- G

    KHÔNG KHÍ BẨNAIRIS DIRTY

    nanoe -G KÍCH HOẠTĐỂLÀM SẠCH KHÔNG KHÍnanoe-GIS ACTIVATED TOPURIFYTHE AIR

    VÔ HIỆU HÓA CÁC VI SINH VẬT BÁM DÍNH VÀ KHỬMÙI HÔI CỦA CÁC CHẤT BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ VẬT.DEACTIVATION OF ADHESIVE MICRO-ORGANISMSANDDEODORISATION OF ADHESIVE ODOURS

    HEALTH & WELLBEING UP

    Vikhuẩn,VirusPM2.5,

    &Nấmmốc

    *¹*²

    *4

    Vikhuẩn&Virus

    VÔHIỆUHÓA

    *

    HIỆUQUẢ

    PM2.5Bacteria Viruses

    Bụi bẩn trong không khí /Airborne particles:

    Vi khuẩn VirusMould

    Nấmmốc

    14 - 15 LỌC KHÔNG KHÍ nanoe-G & CẢM BIẾN BỤnanoe-G &-DUST SENSOR

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    9/20

    INNERFLAP

    OUTERFLAP

    CÁNH TRONG

    CÁNH NGOÀI

    AEROWINGS được trang bị hai cánhđảo gió giúp kiểm soát hướng gióthổi tốt hơn.AEROWINGS features twin flaps that give you more control over the directionof the airflow.

    Cánh đảo gió AEROWINGS đem lại cho bạn cảm giác mát lạnh ngay khi khởi động máy. Cùng với

    máy nén INVERTER công suất cao và công nghệ P-TECh, các dòng máy iAUTO-X sẽ làm mátcực mạnh cực nhanh.The AEROWINGS angles downward to provide you fast cooling at start up.Together with the high-powered Inverter compressor technology, P-TEch,iAUTOX-X series gives you extreme cool air with extra fast speed.

    S H O W E R C O O L I N G

    Sau khi căn phòng đạt tới nhiệt độ cài đặt, Shower Cooling hướng luồng gió lên

    phía trần nhà để tránh làm lạnh trực tiếp. Điều này giúp làm lạnh đồng đềukhắp căn phòng, khiến cho bạn cảm thấy dễ chịu và thoải mái.After reaching the set temperature, Shower Cooling directs airflow towards the ceiling to avoid direct cooling. This helps distribute cool air evenly throughout theroom, giving you longer lasting comfort.

    Sau khi đạt tới nhiệt độ cài đặt, hai cá nh đảo gió hướng luồng gió thổi lêntrần nhà, bắt đầu chế độ Shower Cooling. Tiếp đó, cảm biến con ngườigiám sát mức độ hoạt động của bạn, nhằm điều chỉnh nhiệt độ phù hợp,giúp bạn cảm thấy thoải mái.

    Nếu tiếp tục thổi gió lạnh vào người, bạn sẽ cảm thấy quá lạnh.If direct airflow continues, you may start to feel too cold.

    After reaching the set temperature, the twin flaps direct air towards the ceiling to create thCooling effect. Then, Human Activity Sensor detects the level of activity to keep you comf

    CONTINUOUS DIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATUREINDIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATURE

    TIẾP TỤC THỔI GIÓ LẠNH SAU KHI ĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶTGIÓ KHÔNG THỔI TRỰC TIẾP VÀO NGƯỜĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT

    P-TECh

    Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhấtkể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.The new Panasonic ThermalEnhancement Technology (P-TECh)enables the compressor to achieve maximumfrequency in the shortest time fromstart up.Thi s lets youenjoy more powerfulcooling fromthemoment youswitch onthe air conditioner.

    * P-TECh is applicable for SKY Series Inverter Cooling and “iAuto X” Cooling & Heat Pump Inverter only.

    LÀM LẠNH NHANH LÀM LẠNH DỄ CHỊU

    Nhiệt độ phòng

    NhanhQuick

    Room Temperature

    Thời gianTime

    P-TECh

    Dòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnhStandard non-Inverter model with high fan

    * P-TECh chỉcó trong dòng máyMộtchiều InverterCao cấp,dòng máyMột chiều vàHai chiều InverterSang trọng.

    *Applicable to “iAuto X”Cooling& Heat Pump Inverter only .* Chỉáp dụng cho dòng máyMộtchiều và Haichiều InverterSang trọng.

    16 - 17 CÁNH ĐẢO GIÓ AEROWINGSAEROWINGS

    *So sánhgiữa máy có công nghệP-TECh và máyMộtchiều Tiêu chuẩn 1,5Hp

    P-TEChChứcnăng P-TECh,nhiệtđộ ngoàitrời: 35ºC/24ºCNhiệtđộ càiđặt trên điều khiển: 25ºC vớitốcđộ quạt tự độngCánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

    Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ làm lạnh vớitốc độ quạtmạnhChế độ làm lạnh,nhiệt độ ngoàitrời35ºC/24ºCNhiệtđộ càiđặt trên điều khiển: 25ºC vớitốc độ quạtmạnhCánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

    Đo thời gian đạttới nhiệtđộ cài đặt.Thửnghiệmtiếnhành tạiphòngthửnghiệmcủa Panasonic(kíchthước16,6m²)Kếtquả có thểthay đổi tùythuộc vào điều kiện lắp đặtvà sử dụng.

    *Comparison of1.5HP P-TECh andStandardnon-Invertermodel with coolingmodeP-TEChP-TECh, outside temperature:35 ºC/24ºCRemote settingtemperature:25ºCwith Fan Speed:AutoHorizontal Airflow direction:Auto, Vertical Airflow direction:Straight

    Standardnon-Inverter:Coolingmode with High FanCOOLMode, outside temperature:35 ºC/24ºCRemote settingtemperature:25ºCwith Fan Speed:HighHorizontal Airflow direction:Auto, Vertical Airflow direction:Straight

    The time to reach the settingtemperature wasmeassured.AtPanasonicAmenityRoom (size:16.6m²)The effectdiffersaccording to conditionsin installation andusage.

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    10/20

    Ghichú: Tiếtkiệmđiệnnăngbằngcáchthayđổitốcđộquaycủamáynénđểduytrìnhiệtđộcàiđặt.Remark:Saves energy by varyingthe rotationspeedof thecompressor to maintainthe set temperature.

    O ut pu t P ow er T em pe ra tu reChúthích:

    Legend:NhiệtđộCông suấtđầu ra

    HUMAN ACTIVITY SENSOR

    CẢMBIẾNÁNH SÁNG

    SUNLIGHTSENSOR

    CẢMBIẾNHOẠT ĐỘNG NGƯỜI DÙNG

    NHẬN BIẾTCƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG

    SUNLIGHTDETECTION

    HUMAN ACTIVITYDETECTIONNHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG

    Econavi có hai cảm biến: cảm biến con người và cảm biến ánh sáng. Kết hợp lại, các cảm biến sẽ giám sát vị trí, sự di chuyển,sự vắng mặt của con người, cũng như cường độ ánh nắng mặt trời để sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.ECONAVI has two sensors; the Human Activity Sensor and the Sunlight Sensor. Together, they monitor human location, movement, absence, and sunlight intensity to use energy more efficie

    CẢM BIẾN ECONAVIECONAVI SENSORS

    COOL. ECO. TOGETHER.

    ECONAVI TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG BẰNG CÁCH:

    NHẬN BIẾTKHÔNGCÓNGƯỜI

    NHẬN BIẾTCƯỜNGĐỘÁNHSÁNGSUNLIGHTDETECTION

    ĐIỀU NHIỆTSINHHỌCTEMPERATURE WAVE

    NHẬN BIẾTKHU VỰCHOẠT ĐỘNGAREA SEARCH

    ABSENCE DETECTION

    Tìm thấy bạn đangở đâu.Where you are.

    When you leave the room.

    Biết khi nào bạn rakhỏi phòng.

    NHẬN BIẾTMỨCHOẠTĐỘNGACTIVITYDETECTION

    Biết khi nào bạngiảm hoạt động.When you are less active.

    Nhận biết ngàyvà đêmWhether it’s a sunny day or at night.

    Kiểm soát nhiệt độ phùhợp sau khi nhận thấymức hoạt động thấp.Adapts rhythmic temperature control afterdetecting low activity level.

    Máy điều hòa không khí Inverter của Panasonic thay đổi tốc độquay của máy nén, đem lại khả năng duy trì chính xác nhiệt độnhư mức cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic đem lại khả năng tiết kiệm điện năng ưu việt mà vẫn giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.

    The Panasonic INVERTER air conditioner varies the rotation speed of the compressor, providing maintaining the set temperature. Thus, Panasonic INVERTER air conditioners give you exceptperformance while ensuring you stay comfortable at all times.

    Máy điều hòa không khí thông thường chỉ có thể hoạt động với tốc độ không đổi, là mức công suất quá cao đểduy trì nhiệt độ cài đặt. Do đó, nó phải bật tắt máynén liên tục. Điều này dẫn đến nhiệt độ biến thiênnhiều làm hao phí điện năng.A conventional non-INVERTER air conditioner can only operate at a constant speed which is toopowerful to maintain the set temperature. Thus, it switches the compressor on and off repeatedly. Thisresults in wider temperature fluctuations leading to wasteful consumption of energy.

    INVERTER

    CÓ INVERTERINVERTER

    ON

    Roomtemperature

    Nhiệt độphòng

    Bigtemperature fluctuations

    Nhiệt độbiến thiên nhiều

    Set temperature

    Nhiệt độ cài đặt

    C ô n g s u ấ

    t đ

    ầ u

    r a

    Thời gian/Time

    KHÔNG CÓ INVERTERNON-INVERTER

    Ghichú: Điệnnăngbịlãngphídophảibậttắtmáynénđểduytrìnhiệtđộcàiđặt.Remark:Energy is wastedby switching the compressor ON andOFF to maintainthe set temperature.

    O ut pu t P ow er T em pe ra tu reChúthích:

    Legend:

    C ô n g s u ấ

    t đ

    ầ u

    r a

    / O u

    t p u

    t p o w e r

    Roomtemperature

    Nhiệt độphòng

    BẬTON

    BẬTON

    BẬTON

    TẮTOFF

    TẮTOFF

    Bigtemperature fluctuations

    Nhiệt độbiến thiên nhiều

    Set temperatureNhiệt độ cài đặt

    Thời gian/Time

    Với cảm biến thông minh của Econavi và công nghệ kiểm soát máy nén Inverter,hãy tận hưởng sự thoải mái dễ chịu với việc tiết kiệm tối đa năng lượng.With ECONAVI's Human Activity Sensors and Panasonic INVERTER's alternating speed frequency, enjoy energy saving highs while experiencing ultimate comfort.

    Econavi và Inverter là sự kết hợp hoàn hảo có tác dụngtiết kiệm điện mà vẫn giữ cho không khí trong ngôi nhàcủa bạn dễ chịu suốt cả ngày.ECONAVI and INVERTER is a perfect match of energy saving features that keeps airconditioning in your home more efficient and comfortable throughout the day

    THE PERFECT MATCH FOR HOME LIVING

    SAVES YOU MORE ENERGY FOR PEACE OF MIND

    Máy điều hòa không khí Panasonic biết rõ khi nào cầntiêu thụ điện ở mức tối thiểu. Nhờ thế bạn có thể yên tâmtận hưởng không gian mát lạnh dễ chịu mà vẫn tiết kiệmđiện năng tiêu thụ.Your Panasonic Air Conditioner simply know when to keep power usage at a minimum.So,you can rest and relax comfortably at home knowing that you can save energy.

    TIẾT KIỆM ĐIỆN HƠN GIÚP BẠN HOÀN TOÀN YÊN TÂM

    *SosánhgiữamodelInvertervớiEconavi(cảmbiếnképhoạtđộngngườidùng,cảmbiếnánhsáng,vàđiềunhiệtsinhhọc)đangbậtvàmodeltiêuchuẩn

    khônginverter1,5H (chếđộ làmlạnh).

    Tổngmứctiêuthụđiệnnăngđượcđotrong2giờởđiềukiệnvậnhànhổnđịnh.ThửnghiệmtiếnhànhtạiphòngthửnghiệmPanasonic(kíchthước:16,6m2)Đâylàmứctiếtkiệmđiệntốiđa,vàkếtquảcóthểthayđổitùythuộcvàođiềukiệnlắpđặtvàsửdụng.

    ModelInvertervớiEconaviEconaviđangbật,Nhiệtđộngoàitrời:35ºC/24ºCNhiệtđộcàiđặttrênđiều khiển:25ºCvớitốcđộquạt mạnhCánhđảogióhướngngang:Mức3. Cánhđảogióhướngdọc:Chếđộ EconaviNhiệtđộcàiđặttăng thêmtổngcộng2ºC,1ºCdo cảmbiếndòmức độhoạtđộngvà 1ºCdocảmbiến dòcườngđộánh sángđiềukhiển.Điềunhiệtsinhhọcđangbật.Mo deltiêuchuẩnkhôngInverterkhôngcóEconaviNhiệtđộngoàitrời:35ºC/24ºCNhiệtđộcàiđặttrênđiều khiển:25ºCvớitốcđộquạt mạnhCánhđảogióhướngngang:Mức3. Cánhđảogióhướngdọc:Cao

    *Comparisonof1.5HPInvertermodelwithECONAVI(withDualHumanActivity Sensor,SunlightSensor,andTemperatureWave)ONand1.5HPStandardNon-Inverter(Cooling)

    Totalpowerconsumptionamountismeasuredfor2 hoursunderstableoperation.AtPanasonicAmenityRoom(size:16.6m2)Thisisthe maximumenergysavingvalue,andtheeffectdiffersaccordingtoconditionsininstallationandusage

    InverterwithECONAVIECONAVION,OutsideTemperature:35ºC/24ºCRemotesettingtemperature:25ºC withFanSpeedHighHorizontalAirflowdirection:Step3,VerticalAirflowdirection:ECONAVImodeSettingtemperaturegoesup2ºC intotal,1ºC controlledbyECONAVIactivityleveldetectionandanother1 ºCcontrolledby ECONAVIlightintensitydetection.TemperatureWaveisONStandardnon-InverterwithoutECONAVI

    OutsideTemperature:35ºC/24ºCRemotesettingtemperature:25ºC withFanSpeedHighHorizontalAirflowdirection:Step3,VerticalAirflowdirection:High

    *ApplicabletoSKYSERIESCOOLING,"iAUTOX" COOLING&HEATPUMPINVERTERonly*Chỉ ápdụngchodòngmáy Mộtchiều&Hai chiềuInverterSangtrọng

    TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNGENERGY SAVING

    SỰ KẾT HỢP HOÀN HẢO CHO MỌI KHÔNG GIAN SỐNG

    VỪA LẠNH VỪA THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG

    ECONAVI SAVES YOU ENERGY BECAUSE IT SENSES:

    NhiệtđộCông suấtđầu ra

    18 - 19 TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNGECONAVI + INVERTER

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    11/20

    CS-VU9SKH-8 | CS-VU12SKH-8 Điều khiển không dây

    MỘT CHIỀU LÀM LẠNHCOOLING MODELS

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA VỚI MÀN HÌNH BACKLIT SKY CONTROLLER

    KHỐI NGOÀI TRỜI/ OUTDOOR

    CU-VU9SKH-8CU-VU12SKH-8

    Tận hưởng thiết kế sáng tạo của Điều khiển từ xa với màn hình đèn nền mớTruy cập nhanh đến các chế độ hoạt động và nắp trượt êm để thiết lập cácchế độ khác. Điều khiển từ xa của dòng máy SKY được cải tiến thiết kế, giúp tối ư việc sử dụng.Với chiều rộng 58,9mm và độ cao 164,7mm, điều khiển từ xa của dòng SKnằm vừa vặn trong lòng bàn tay bạn.Enjoy innovative design at your fingertips with the new stylish and sleek Backlit Sky Controller

    With fast access to key operations and a smooth gliding cover revealing more options, controllinyour settings has become simple and intuitive.With a width of 58.9mm and a height of 164.7mm, the Sky Controller fits comfortably into you

    1

    2

    3

    45

    6 7

    8

    9 10

    12

    11

    5 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh bằng bức xạ(Shower) và Làm lạnh nhanh (thổi trực tiếp).TogglesbetweenRADIANTCOOLING(SHOWER)and FastCooling(DIRECT).

    3 iCOMFORT giúp bạn làm lạnh nhanh ngay khi vềtới nhà. Tiếp đó tận hưởng cảm giác thoải máiliên tục với Làm lạnh bằng bức xạ bằng cáchkhông thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng.iCOMFORTletsyoucomehome tofastcooling. Thenenjoycontinuous comfortwithRADIANTCOOLINGwhichavoids directcooling.

    2 Nút nguồn.PowerButton.

    10 Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độđể người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn..Delaysofftimerwith temperaturecontrolfor bettersleep.

    11 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt24 tiếng hai chế độ.Setthe24-hourON&OFFTimeror24-hourDualON&OFFTimer.

    12 Cài đặt giờ [giờ phút].Settheactualtime[hourandminute].

    4 Nhấn lên và xuống để cài đặt nhiệt độ.Pressupor downto setthetemperature.

    1 Màn hình đèn nền LED giúp bạn xem cáctrạng thái hoạt động ngay trong bóng đêm.BacklitLEDscreenletsyou viewoperationsstatusinthe dark.

    7 Cài đặt luồng gió thổi.Settheairflow.

    6 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năngđiều hòa không khí đang tắt.Activatesthenanoe-Gevenwhen theairconditioneris switchedoff.

    8 Điều chỉnh tốc độ quạt.Adjuststhefan speed.

    9 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh và Khử ẩm.TogglesbetweenCOOLand DRYsettingmode.

    20 - 21 CÁC DÒNG SẢN PHẨMPRODUCT LINE-UP

    Điều khiển có dây (Tùy chọn)Wireless Wired (Optional)

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ SPECIFICATIONS ( ):Outdoor Unit( ): Khối ngoài trời

    DUST SENSOR

    (Random)

    CS-VU9SKH-8/CS-VU12SKH-8

    (Optional)

    /(min-max)(nhỏ nhất - lớn nhất)

    /(min-max)

    /(min-max)

    /(min-max)

    (nhỏ nhất - lớn nhất)

    MODEL (50Hz)

    Công suất làm lạnhCoolingCapacity

    kWBtu/h

    12-17/32 (21-11/32)

    37-13/32 (30-23/32)

    11-1/32 (11-13/32)280 (289)

    950 (780)

    318 (542)

    15

    7.5

    20

    1 0

    ø 6.351/4

    Khối trong nhà/Indoor

    13 (29)

    30 (66)

    Lượngmôichấtlạnhgacần bổsung*

    Chiều dài ống tối đa

    V

    WL/h

    Điện ápACường độ dòngThông số điện

    ElectricalData

    Khử ẩmMoistureRemoval

    Điện vào(nhỏnhất-lớnnhất)

    Voltage

    RunningCurrent

    PowerInput(min-max)

    Pt/h

    Lưu thông khíAirCirculation

    Độ ồnNoise

    Trongnhà(H / L /Q-Lo)(dB-A)

    (dB-A)Ngoàitrời(H / L)

    Inside(H/ L/Q-Lo)

    Outside(H/L)

    mm

    Kích thướcDimensions

    Khối lượng tịnhNetWeight

    Cao

    Rộng

    Sâu

    Height

    Width

    Depth

    inch

    mm

    Đường kính ống dẫnRefrigerantPipeDiameter

    Ống lỏng

    Ống ga

    LiquidSide

    GasSide

    inchmm

    Nối dài ống

    Nguồn cấp điệnPowerSupply

    inch

    mm

    inchmm

    Chiều dài ống chuẩn m

    m

    Chênh lệch độ cao tối đa m

    AdditionalRefrigerantGas*

    MaximumPipeLengthPipeExtension

    ChargelessPipeLength

    MaxElevationLength

    inch

    kg (lb)

    kg (lb)

    g/m

    CS-VU9SKH-8[CU-VU9SKH-8 ]

    2.50 (0.84-3.60)

    42/26/1847

    ø 9.523/8

    2.4490 (215-900)

    1.53.2

    8,530 (2,860-12,300)7.35

    CS-VU12SKH-8[CU-VU12SKH-8 ]

    ø 12.701/2

    220

    Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF)

    DÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER CAO CẤPINVERTER COOLING

    RỘNG/ WIDTH

    DÀI/ LENGTHCAO/ HEIGHT

    m³/min (ft³/min)

    m³/min (ft³/min)11.5 (405)

    31.3 (1,100)

    *Bổ sung 10 ga cho mỗi mét nếu ống dài hơn 7,5 mét /Thepipeis longerthanstandardlength(7.5m),needtochargemoregas,specifically10g/m.

    KhốitrongnhàKhốingoàitrời

    Indoor

    Outdoor

    KhốitrongnhàKhốingoàitrời

    Indoor

    Outdoor

    EER 17.41 [13.30-13.67]5.10 [3.91-4.00]

    6.94

    3.40 (1.02-4.50)

    43/28/1948

    4.0820 (245-1,200)

    4.22.0

    11,600 (3,480-15,300)

    12.0 (425)31.3 (1,105)

    4.15[4.16-3.75]14.15 [14.20-12.75](nhỏ nhất - lớn nhất)

    (nhỏ nhất - lớn nhất)

    Btu/hw

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    12/20

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤEASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER

    SelectONorOFFTimerChọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT

    Chọn thời gian.Setthetime.

    Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCDlớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tậnhưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.

    Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makeuser-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panason

    HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ/ DUAL TIMER

    HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/DUALTIMERFOR2ON ANDOFFTIMESPERDAY

    Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủyForconvenience,thedual timerrepeatseverydayuntilyou cancelit.

    Hủy/Cancel21

    Hẹn giờ/TIMER

    Comehometo fastcooling.Thenenjoy continuouscomfortwithShowerCoolingwhichavoids directcooling.

    Econavi giám sát cường độ ánh sáng mặt trời, di chuyểncủa người dùng, mức độ hoạt động và khi không cóngười để phát hiện và giảm lãng phí điện năng.ECONAVImonitorssunlightintensity,human movement,activitylevelsandhuman absencetodetectand reduceenergywaste.

    Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay cả khi tính năngđiều hòa không khí đang tắt.Activatesthenanoe-Gfunctioneven whentheair conditionerisswitchedoff.

    Nhấn lên hay xuống để cài đặt nhiệt độ.

    Chuyển giữa các chế độ iAUTO-X, Làm lạnh và Khử ẩm

    Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để ngườisử dụng có giấc ngủ sâu hơn.

    Cài đặt luồng gió thổi.

    Điều chỉnh tốc độ quạt.

    Chế độ siêu êm giúp bạn ngủ ngon.

    Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếnghai chế độ.

    Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạnghoạt động của máy.LCDdisplayfor aneasy overviewofthe operationstatus.

    1

    Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó,máy chuyển sang Shower Cooling giúp người dùng cảmthấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp.

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12 Cài đặt giờ (giờ phút).

    Pressupor downtoset thetemperature.

    TogglesbetweeniAUTO-X,COOLand DRYsettingmode.

    Delaysofftimerwith temperaturecontrolforbettersleep.

    Settheairflow.

    Adjuststhefan speed.

    Quietfunctionallowsyou tosleepcomfortablyat night.

    Setthe24-hourON&OFFTimeror24-hourDualON&OFFTimer.

    Settheactual time(hourand minute).

    11

    3

    45

    6

    7 8

    910

    12

    2

    1

    CS-U9SKH-8 | CS-U12SKH-8

    CS-U18SKH-8 |CS-U24SKH-8

    CU-U9SKH-8 CU-U12SKH-8 CU-U18SKH-8 CU-U24SKH-8

    COOLING INVERTERDÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG

    Điều khiển không dâyWireless

    Điều khiển có dây (Tùy chọn)Wired(Optional)

    Điều khiển không dâyWireless

    Điều khiển có dây (Tùy chọn)Wired(Optional)

    MỘT CHIỀU LÀM LẠNHCOOLING MODELS

    Hủy/Cancel21

    /(min-max)

    /(min-max)EER

    (nhỏ nhất - lớn nhất)

    (nhỏ nhất - lớn nhất)

    Btu/hw

    MODEL (50Hz)

    1015 20

    220

    Khối trong nhà/Indoor

    ø 12.701/2

    ø 6.351/4

    7.5 10

    CS-U9SKH-8[CU-U9SKH-8]

    1.63.410.8380

    38/26/2347

    680 (225-880)3.4

    296 (511)11 -21/32 (20-1/8)

    870 (650)34-9/32 (25-19 /32)

    236 (230)9-5/16 (9-1/16)

    9 (20)20 (44)

    ø 9.523/8

    20

    8,700 (2,860-10,900)2.55 (0.84-3.20)

    5.34 5.37

    296 (542)11 -21/32 (21-11/32)

    CS-U12SKH-8[CU-U12SKH-8]

    34-9/32 (30-23/32)

    9-5/16 (11-13/32)

    30

    2.04.211.4400

    39/28/2548

    950 (285-1,250)4.6

    9 (29)20 (64)

    870 (780)

    236 (289)

    11,900 (3,480-14,300)3.50 (1.02-4.20)

    296 (619)11 -21/32 (24-3/8)

    CS-U18SKH-8[CU-U18SKH-8]

    2.96.118.5655

    45/32/2950

    1,400 (290-1,720)6.8

    1,070 (824)42-5/32 (32-15/32)

    241 (299)9-1/2 (11-25/32)

    12 (32)26 (71)

    17,700 (3,750-20,500)5.20 (1.10-6.00)

    5.91 5.38

    CS-U24SKH-8[CU-U24SKH-8]

    42-5/32 (34-15/32)

    25

    3.37.019.0670

    46/36/33

    20,500 (3,820-23,500)6.00 (1.12-6.90)

    1.650 (320-2,050)7.9

    296 (695)11 -21/32 (27-3/8)

    1,070 (875)

    241 (320)9-1/2 (12-5/8)

    12 (46)26 (101)

    ø 15.885/8

    (Optional)

    (Random) CS-U9SKH-8/CS-U12SKH-8

    CS-U18SKH-8/CS-U24SKH-8

    Lưu ý với CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (quan trọng) Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0.6mm* Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh.

    CautionForCS-U9/U12/U18/U24SKH-8(Important)Pleasedonotusecopperpipesthatarelessthan0.6mminthickness.*Whenpipesarenotextendedfromthechargelesspipelength,therequiredamountofrefrigerantisalreadyintheunit.

    KHỐI NGOÀI TRỜI/ OUTDOOR

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ SPECIFICATIONS ( ):Outdoor Unit( ): Khối ngoài trời

    22 - 23 CÁC DÒNG SẢN PHẨMPRODUCT LINE-UP

    12.79 (12.71-12.39)3.75 (3.73-3.64)

    12.53 (12.21-11.44)3.68 (3.58-3.36)

    12.64 (12.93-11.92)3.71 (3.79-3.49)

    12.42 (11.94-11.46)3.64 (3.50-3.37)

    /(min-max)(nhỏ nhất - lớn nhất)Công suất làm lạnhCoolingCapacity kW

    Btu/h

    Lượngmôichấtlạnhga cầnbổsung*

    Chiều dài ống tối đa

    V

    W

    L/h

    Điện áp

    ACường độ dòngThông số điệnElectricalData

    Khử ẩmMoistureRemova l

    Điện vào(nhỏnhất-lớnnhất)

    Voltage

    RunningCurrent

    PowerInput(min-max)

    Pt/h

    m³/min.Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi)AirCirculation(Indoor/Hi)

    Độ ồnNoise

    ft³/min.Trongnhà(Hi/Lo/S-Lo)

    (dB-A)

    (dB-A)

    Ngoàitrời(Hi)Inside(Hi/Lo/S -Lo)

    Outside(Hi)

    mm

    Kích thướcDimensions

    Khối lượng tịnhNetWeight

    Cao

    Rộng

    Sâu

    Height

    Width

    Depth

    inch

    mm

    Đường kính ống dẫnRefrigerantPipeDiameter

    Ống lỏng

    Ống ga

    LiquidSide

    GasSide

    inch

    mm

    lb

    Nối dài ống

    Nguồn cấp điệnPowerSupply

    inch

    mm

    inch

    mm

    Chiều dài ống chuẩn m

    m

    Chênh lệch độ cao tối đa m

    AdditionalRefrigerantGas*

    MaximumPipeLengthPipeExtension

    ChargelessPipeLength

    MaxElevationLength

    inch

    kg

    g/m

    Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF)

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    13/20

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    14/20

    CU-E9RKH-8 CU-E12RKH-8CU-E18RKH-8 CU-E24RKH-8

    Cooling Heating ( ):OutdoorUnit

    Làm lạnhSưởi ấm ( ): Khối ngoài trời

    Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCDlớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tậnhưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.

    Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makeuser-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panason

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNGEASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    CS-E9RKH-8 | CS-E12RKH-8

    CS-E18RKH-8 | CS-E24RKH-8

    HEAT PUMP INVERTER

    CS-E9RKH-8/CS-E12RKH-8

    CS-E18RKH-8 CS-E24RKH-830m

    (Random)

    DÒNG MÁY HAI CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG

    Điều khiển không dâyWireless

    Điều khiển không dâyWireless

    KHỐ I NGOÀI TRỜ I/ OUTDOOR

    MÁY HAI CHIUHEAT PUMP MODELS

    Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạnghoạt động của máy.LCDdisplayforan easy overviewofthe operationstatus.

    1

    AutomaticIntelligenceswitchesfan speedforfastercooling withjustone touchofa button.

    Tính năng tự động thông minh chuyển tốc độ quạtđể làm lạnh nhanh hơn chỉ với một nút bấm.

    2

    Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năngđiều hòa không khí đang tắt.Activatesthenanoe-Gfunctioneven whentheairconditionerisswitchedoff.

    5

    Chuyển giữa các chế độ iAUTO, Làm lạnh và Khử ẩm.3TogglesbetweeniAUTO,COOLand DRYsettingmode.

    Chế độ Auto comfort dò tìm người đang hoạt độngmạnh và chuyển sang chế độ hoạt động êm, đem lạicảm giác thoải mái tối đa.

    6

    Autocomfortmodedetectshigh activitylevelsandswitchesto comfortoperationformaximumcomfort.

    Cài đặt luồng gió thổi.8Settheairflow.

    Điều chỉnh tốc độ quạt.7Adjuststhefan speed.

    Điều chỉnh tốc độ quạt.9Adjuststhefan speed.

    Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếnghai chế độ.

    10

    Setthe24-hourON&OFFTimeror24-hourDualON&OFFTimer.

    11 Cài đặt giờ (giờ phút).Settheactualtime (hourand minute).

    Ngăn nhiệt độ phòng không quá nóng hay quálạnh khi bạn đang ngủ.

    4

    Preventstheroomtemperaturefromgetting toohotor toocoldwhen youaresleeping.

    SelectONorOFFTimerChọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT

    Chọn thời gian.Setthetime.

    HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ/ DUAL TIMER

    HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/DUALTIMERFOR2ON ANDOFFTIMESPERDAY

    Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủyForconvenience,thedual timerrepeatseverydayuntilyou cancelit.

    Hủy/Cancel21

    Hẹn giờ/TIMER

    Hủy/Cancel21

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ SPECIFICATIONS

    26 - 27 CÁC DÒNG SẢN PHẨMPRODUCT LINE-UP

    MODEL (50Hz)

    Cooling/HeatingCapacity

    inchmm

    V

    (dB-A)

    mm

    inch

    L/ hPt/h

    m³/min.

    ft³/min.

    (dB-A)

    W

    A

    mm

    inchmm

    inchmm

    inchkglb

    Btu/h

    kW

    Lưu ý: Đối với CS-E9/E12/E18/E24RKH-8 (quan trọng) Không được sử dụng ống đồng có độ dày nhỏ hơn 0,6mm.* Khi chiều dài ống ga nằm trong khoảng không cần thêm ga, lượng ga có sẵn trong máy đã đủ sử dụng. *Whenpipesarenotextendedfromthechargelesspipelength,therequiredamountofrefrigerantisalreadyintheunit.

    CautionForCS-E9/E12/E18/E24RKH-8(Important)Pleasedonotusecopperpipesthatarelessthan0.6mmin thickness.

    Khối ngoài trời/Outdoor

    15

    ø 12.701/2

    ø 6.351/4

    220

    48

    CS-E9RKH-8[CU-E9RKH-8]

    870 (780)

    296 (542)11-21/32 (21-11/32)

    34-9/32 (30-23/32)236 (289)

    9-5/16 (11-13/32)9 (32)20 (71)

    ø 9.523/8

    8,530 (2,860-10,200)11,600 (2,860-15,300)

    3.40 (0.84-4.50)2.50 (0.84-3.00)

    5.06

    595 (225-790)790 (220-1,200)

    3.82.9

    1.53.29.610.6340375

    38/25/2239/28/25

    4647

    CS-E12RKH-8[CU-E12RKH-8]

    870 (824)

    296 (619)11-21/32 (24-3/8)

    34-9/32 (32-15/32)236 (299)

    9-5/16 (11-25/32)9 (34)20 (75)

    7.5

    20

    15

    12,600 (3,140-14,300)14,300 (3,140-20,500)

    4.20 (0.92-6.00)3.70 (0.92-4.20)

    970 (255-1,200)1,050 (250-1,710)

    4.94.5

    5.81

    2.04.612.512.8440

    450

    42/28/25

    42/33/30

    50

    CS-E18RKH-8[CU-E18RKH-8]

    5.79

    296 (695)11-21/32 (27-3/8)

    12 (45)

    26 (99)

    20

    17,700 (3,750-20,500)21,700 (3,750-27,300)

    6.36 (1.10-8.00)5.20 (1.10-6.00)

    1,490 (290-2,050)1,650 (280-2,500)

    7.77.0

    2.96.116.317.9575630

    44/37/3444/37/34

    48

    1,070 (875)42-5/32 (34-15/32)

    241 (320)9-1/2 (12-5/8)

    CS-E24RKH-8[CU-E24RKH-8]

    4.84

    296 (795)11-21/32 (31-5/16)

    12 (59)

    26 (130)

    ø 15.885/8

    10

    30

    30

    20

    23,700 (4,770-29,000)27,300 (4,770-34,100)

    8.00 (1.40-10.00)6.95 (1.40-8.50)

    2,170 (430-2,900)2,340 (400-3,300)

    11.010.1

    4.08.519.619.2690680

    47/37/3447/37/34

    5353

    /(min-max)(nhỏ nhất - lớn nhất)

    /(min-max)(nhỏ nhất - lớn nhất)

    Công suất làm lạnh /Sưởi ấm

    Lượngmôichấtlạnhgacầnbổsung*

    Chiều dài ống tối đa

    Điện áp

    Cường độ dòngThông số điệnElectricalD ata

    Khử ẩmMoistureRemoval

    Điện vào(nhỏnhất-lớn nhất)

    Voltage

    RunningCurrent

    PowerInput(min-max)

    Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi)AirCirculation(Indoor/Hi)

    Độ ồnNoise

    Trongnhà(Hi/Lo/S-Lo)

    Ngoàitrời(Hi)

    Inside(Hi/Lo/ S-Lo)

    Outside(Hi)

    Kích thướcDimensions

    Khối lượng tịnhNetWeight

    CaoHeight

    RộngWidth

    SâuDepth

    Đường kính ống dẫnRefrigerantPipeDiameter

    Ống ga

    Ống lỏngLiquidSide

    GasSide

    Nối dài ống

    Nguồn cấp điệnPowerSupply

    Chiều dài ống chuẩn m

    m

    Chênh lệch độ cao tối đa m

    AdditionalRefrigerantGas*

    MaximumPipeLengthPipeExtension

    ChargelessPipeLength

    MaxElevationLength

    g/m

    Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF)

    EER / COP /(min-max)/(min-max)

    (nhỏ nhất - lớn nhất)(nhỏ nhất - lớn nhất)

    Btu/hw 14.3 /14.7 4.2 /4.3

    13.0 /13.6

    3.8 /4.0

    11.9 /13.2

    3.5 /3.9

    10.9 /11.7

    3.2 /3.4

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    15/20

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    16/20

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    17/20

    VỀ P M 2 . 5 ? W H AT I S P M 2 . 5 ?

    99 % * 1PM2. 5

    LOẠI TRỪ/REMOVES

    99 % * 2BACTERIAVIRUSESandMOULD

    LOẠI TRỪ/REMOVES

    VI KHUẨN,VIRUS VÀNẤM MỐC

    CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ/ AIRBORNE

    T H E E F F E C T I V E N E S S O F P M 2 . 5

    In alarge space of 40m³Removal effecthasbeen evaluated.

    1log10 reduction

    ProjectionExperimental data

    0 20 40 60 80 100 120 140 160 180time (min)

    nanoe-G onnanoe-G off

    0.01

    0.001 C / C o

    ( N o r m a l i z e d s p o r e c o n c e n t r a t i o n

    )

    0.1

    1

    Virus

    PM2.5

    Escherichia coli phage(øX-174 ATCC 13706-B1)

    Penicillium pinophilum(NBRC 6345)

    Staphylococcusaureus (NBRC 12732)

    99%

    99%

    99%

    99%

    99%

    99%

    Remark:Allresultsarebased onspecifictestingconditions.Alltestsare notdemonstratedunder actualusagesituation.

    PM viết tắt của từ "Particulate matter" bao gồm vô số thành phần trong đó có cả những hạt rắn và hạt lỏng cực nhỏ. Kích thướccủa nó nhỏ cỡ 2,5 Micromet (PM2.5). Những hạt cực nhỏ này gây nguy hại cho sức khỏe vì dễ dàng thâm nhập vào phổi chúng ta.“Particulate matter”, also known as PM is made up of a number o f components including extremely small particles and liquid droplets. Sized at less than 2.5 Micrometers (PM2.5), these particles are said to pose health problems asthey can easily enter our lungs.

    VI KHUẨN /NẤMMỐCHẠTSIÊU NHỎ

    PM2.5

    PHẤN HOAPOLLEN BACTERIA /MOULD FINE PARTICLES

    ĐƯỜNGKÍNH/DIAMETER

    >10µm

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    18/20

    MÙI BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ ĐẠC/ADHESIVE ODOURS

    CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNHADHESIVE

    CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH/ ADHESIVE

    Staphylococcus aureus(NBRC 12732) 99%

    Virus Bacteriophage(Phi X 174 NBRC 103405) 99%

    99 % * 3

    DIỆT KHUẨN TẠI MÀNG LỌC ĐƯỢC THỰC HIHOW DOES IN-FILTER DEACTIVATION WORK?

    * (1)+ (2) + (3) + (4):

    9 O %

    99%Staphylococcusaureus(NBRC12732)

    99%Escherichiacoliphage(øX-174ATCC13706-B1)

    Nồng độ mùi MùiOd ou rIn te ns ity De gr ee of Sm el l

    0 Không mùi Noodour1 Khó phát hiện mùi Barelyableto detect(detectionthreshold)2 Có thể nhận ra mùi, nhưng không mạnh Abletorecogniseasmell,but weak(recognitionthreshold)3 Dễ dàng nhận ra Easilyperceptible4 Mùi mạnh Strong5 Mùi rất mạnh VeryStrong

    Đối tượng thí nghiệm: Mùi thuốc lá bám trên đồ vậtT est Su bj ect: A dh esiv esmel lo ft ob acco sm ok e

    Phòng thí nghiệm: 20m³TestChamber:

    Phương pháp thí nghiệm: Thang đo nồng độ mùi 6 cấpMeasurementMethod: Six- levelodourintensi tyindicat ionmethodBáo cáo thí nghiệm: 13-1204TestreportNo.:

    Decreaseinodourintensitybyonelevelafter2 hoursofoperation.Giảm nồng độ mùi một cấp sau 2 giờ hoạt động.

    Ban đầu0

    1

    2

    3

    4

    5

    4.17

    3.25

    2.25

    Giảmtự nhiên Máy điều hòa cónanoe-G

    Giảm 1 mức

    N ồ n g đ ộ m ù i /

    O d

    o u r

    I n t

    e n s

    i t y

    InitialSau 2 giờ

    After2hours

    NaturalDecay ACwithnanoe-G

    1LevelDown

    KHỬ MÙI: MÙI BÁM VÀO RÈM CỬA VÀ GHẾ SÔ PHAODOUR DEODORISATION: THE ODOUR ADHERED ON THE CURTAINS AND SOFADATAONREMOVAL OFAIRBORNEBACTERIAWAS PRESENTEDBYHARVARDSCHOOLOF PUBLICHEALTHRESEARCHERSATNANO-SYMPOSIUMATKYOTOUNIVERSITY,2012

    PHƯƠNG PHÁPTHÍ NGHIỆM

    METHOD

    ĐỐI TƯỢNGTHÍ NGHIỆM

    TARGETSUBSTA NCETÊN ĐỐI TƯỢNG

    SUBSTANCENAMETÁC DỤNG

    EFFECTIVENESS

    BÁO CÁOTHÍ NGHIỆM

    TESTREPORTNOKẾT QUẢ

    RESULT

    PHÒNGTHÍ NGHIỆM

    TESTINGINSTITUTE

    PHƯƠNG PHÁPTHÍ NGHIỆM

    METHOD

    ĐỐI TƯỢNGTHÍ NGHIỆM

    TARGETSUBSTANCETÊN ĐỐI TƯỢNG

    SUBSTANCENAMETÁC DỤNG

    EFFECTIVENESS

    BÁO CÁOTHÍ NGHIỆM

    TESTREPORTNOKẾT QUẢ

    RESULT

    PHÒNGTHÍ NGHIỆM

    TESTINGINSTITU TE

    VikhuẩnBacteria

    Nấm mốcMould

    Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.Remark:All resultsarebasedonspecifictestingconditions. Alltestsarenotdemonstratedunderactualusagesituation.

    nanoe-Gvôhiệuhóa tới99%sau

    24giờhoạtđộng(sovớiđiềukiệnbanđầu/chứcnăngthônggió)99% inactivation after 24 hour operationof nanoe-G. (compared to the originalcondition/ ventilation mode)

    Báo cáo thí nghiệmsố: 11047933001-02TestReportNo.11047933001-02

    Máyđiều hòacó nanoe-Ghoạt động

    trong buồngthínghiệm(10m³), đếmsốlượngtế bàosốngbằngphươngphápđổ hộp(pour plate).TheACwithnanoe-Gwas operatedinatestspace(10m³)andviablecellswerecountedbypourplatemethod.

    nanoe-Ghoạtđộng trongbuồngthí nghiệm(90L)vàxácđịnhmứcđộlâylanthểthựckhuẩnbằngkỹthuậtmảngbám.

    Báo cáo thí nghiệmsố: 11073649001-02TestReportNo.11073649001-02

    Vôhiệuhóatới99%sau 120phútnanoe-Ghoạt động(sosánhvớitrườnghơpkhôngcónanoe-Ghoạtđộng)99% inactivation after 120 minutesoperation of nanoe-G. (compared tonon-operation)

    Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật BảnJapanFoodResearchLaboratories

    Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật BảnJapanFoodResearchLaboratories

    Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật BảnJapanFoodResearchLaboratories

    nanoe-Gwasoperatedina testbox(90Litre)and phageinfectivitytiterwasdeterminedbyplaquetechnique.

    Giảm đimột mứcDecreasebyonelevel

    Báo cáo thí nghiệmsố: 13-1204TestReportNo.13-1204

    Giảm nồng độ mùi mộtmức sau 120 phúthoạt động.Decreaseinodourintensitybyonelevelafter120minutesofoperation.

    Công tyOMI ODOR-AIR SERVICEOMIODOR-AIRSERVICECo.Ltd.

    Mùi khói thuốcSmelloftobaccosmoke

    Máy điều hòa có bật tính năngnanoe-G hoạt động trong phòng thửnghiệm [20m³], đánh giá hiệu quảkhử mùi một tấm vải có mùi khóithuốc bằng phương pháp thang đonồng độ mùi 6 cấp.TheACwithnanoe-Gwasoperatedina testroom[20m³]andthedeodorisationeffectona pieceofclothimpregnatedwithodourcomponentsofcigarettesmokewas evaluatedusingsix-levelodourintensityindicationmethod.

    Cladosporiumcladosporioides

    (NBRC 6348)

    Báocáothínghiệmsố:11047937001-02TestReportNo.11047937001-02

    Hạnchếđượcsự pháttriểncủanấmmốc(hơn85sau7ngày)Thegrowthof thesubjectwasinhibited.(>85%after7days)

    Hạn chếnấm mốcphát triểnInhibitMouldGrowth

    nanoe-Ghoạtđộngtronghộpthínghiệm(1m3),đếmsố lượngcụmkhuẩntrênđĩa.nanoe-Gwasoperatedinatestbox(1m³)andcoloniesonheplatewerecounted.

    MùiOdour

    Khả năng khử mùi bám dính do Công ty OMI ODOR-AIR SERVICE xác nhận.• Báo cáo thí nghiệm số 13-1204Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định.Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

    KHỬ CÁCMÙI BÁM DÍNH(MÙI KHÓI THUỐC)DEODORISES ADHESIVE ODOUR(TOBACCO SMELL)

    *³ Khả năng vô hiệu hóa các tác nhân gây hại bám dính được Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật Bản xác nhận.• Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02 Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)• Báo cáo thi nghiệm : 11073649001-02 Virus : Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)• Báo cáo thí nghiệm : 11047937001-02 Nấm mốc : Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định.Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

    VI KHUẨN và VIRUSBACTERIA andVIRUSES

    VÔ HIỆU HÓA TỚIDEACTIVATES

    HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂNINHIBITS MOULD GROWTH

    9 9 % * 4VI KHUẨN và VIRUSBACTERIA andVIRUSES

    VÔ HIỆU HÓA TỚIDEACTIVATES VÔ HIỆU HÓA TỚI

    DEACTIVATES

    HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂNINHIBITS MOULD GROWTH

    CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH/ ADHESIVE

    Trước tiên máy điều hòa được tắt.Theair-conditionerfirsthasto beturnedoff.

    1. TẮT NGUỒN ĐIỆN/POWER“OFF”

    Lưu ý:Nguồn điện phải được duy trì trongtoàn bộ quá trình.

    Remark:Mainpowermust beswitchedon forthe entireduration.

    Quạt sẽ tự động chạy trong 30 phút với cánhđảo gió hơi mở nhằm đảm bảo các bộ phận bêntrong được khô ráo và không bị ngưng tụ nước.Thefanoperationwillrun automaticallyfor30 minuteswiththeflapsslightlyopento ensuretheinternalcomponentsaredryandfreefromcondensation.

    Quạt: Bật/FanOperation: OnCánh đảo gió: Góc đảo gió thấp /Flap: FlapsslightlyopenĐèn báo nanoe-G : Bật / nanoe-GLED:On

    Lưuý:Cơchế hoạtđộng30phútcủaquạtchỉ ápdụngchotrườnghợpmáyđiềuhòađanghoạtđộngởchếđộLàmlạnh/Khửẩm.Remark:The30-minutefanoperationisonlyapplicablewhentheunithasbeenoperatedinCOOL/DRYmode.

    2. HOẠT ĐỘNG CỦA QUẠT/FAN OPERATION

    Gió ion thổi phát tán các hạt nanoe-Gđược giải phóng.NaturalIonWindspreadsnanoe-Gparticlesthatarereleasedfromthenanoe-Ggenerator.t

    3. HOẠT ĐỘNG CỦA nanoe-Gnanoe-GOPERATION

    Quạt : Tắt/FanOperation:OffCánh đảo gió: Đóng/Flap:ClosedĐèn báo nanoe-G: Bật/nanoe-GLED:On

    Lưu ý: Tùy thuộc vào thời gian hoạt động tích lũy của máy điều hòa, cơ chế vô hiệu hóbằng nanoe-G ngay tại màng lọc có thể được kích hoạt chỉ một lần mỗi ngày.Remark:DependingontheAir Conditioner’saccumulatedoperationtime,nanoe-GIn-FilterDeactivationmaybe activatedonlyonceaday.

    nanoe-G vô hiệu hóa vi khuẩn vàvirus bị giữ lại tại màng lọc trongvòng 2 giờ.nanoe-Gdeactivatesbacteriaandvirusesthataretrappedin thefilterwithin2hours.

    4. KHẢ NĂNG VÔ HIỆU HÓA DEACTIVATION EFFECT

    Vi khuẩnBacteria

    Virus

    CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC/ IN-FILTER DEACTIVATION

    CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC/ IN-FILTER DEACTIVATION

    Average90% deactivationafter2-hournanoe-G operation.(Thepercentagevariesfrom78.9%to96.1%,dependingonitslocationonfilter).

    Vô hiệu hóa t rungb ình tớ i 90% sau 2g iờ nanoe -G h oạ tđộ ng ( tỷ l ệ n ằmtrong khoảng 78,9%tớ i96,1% tùythuộctừngvịtrítrênmànglọc).

    Báo cáothí nghiệmsố: 12037932001TestReportNo.12037932001

    Vô hiệu hóa tới 99%sau 2 giờ nanoe-Ghoạt động.99%ofdeactivationafter2-hournanoe-Goperation.

    Vô hiệu hóa tới 99%sau 2 giờ nanoe-Ghoạt động.99%ofdeactivationafter2-hournanoe-Goperation.

    Báo cáothí nghiệmsố: 12014705001TestReportNo.12014705001

    MẫuthínghiệmchứavikhuẩnEscherichiacoliđượcđặtvàomànglọctrongkhốitrongnhà củamáyđiềuhòa,sau đóchứcnăng nanoe-Gđượckíchhoạt.Tiếnhànhxácđịnhmứcđộ lâylan thựcthể khuẩnsaukhithuthậpmẫuthử.*Đốitượngthínghiệmđượcđặttại 4vịtrítrênmànglọc;trên/dướibênphảivà trên/dướibên trái.ThetestpieceimpregnatedwithEscherichiacoliphagewasplacedonthefilteroftheAirConditionerindoorunit,andthennanoe-Gwasoperated.Afterthetestpiecewascollected,phageinfectivitytiterwasdetermined.*Testsubstance wasplacedon the4 locationsofthe filter;upper/lowerright andupper/lowerleft.

    Virus cúm (H1N1) 2009Influenza(H1N1)2009Virus

    BáocáothínghiệmKRCES-Virussố:24_0013KRCES-VirusTestReportNo.24_0013

    Mẫuthínghiệmchứaviruscúm(H1N1)2009đượcđặtvàomànglọctrongkhốitrongnhàcủamáyđiềuhòa,sauđó chứcnăngnanoe-G đượckíchhoạt.Tiếnhànhxácđịnhmức độlây lancủa virussau khithuthậpmẫuthử.*Đốitượngthínghiệmđượcđặttại4 vịtrítrênmànglọc;trên/dướibênphải vàtrên/dướibêntrái.ThetestpieceimpregnatedwithInfluenza(H1N1)2009ViruswasplacedonthefilteroftheAirConditionerindoorunit,andthennanoe-G wasoperated.Afterthetestpiecewascollected,virusinfectivitytiterwasdetermined.*Testsubstancewasplacedonthe4 locationsofthefilter;upper/lowerrightandupper/lowerleft.

    Trungbìnhtới90%trênbộlọc(tỷlệnằmtrongkhoảng78,9%tới96,1%tùythuộctừngvịtrí).Average90%onfilter(Thepercentageva riesfrom78.9%to96.1%dependingonitslocation)

    Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.Remark:Allresultsarebasedonspecifictestingconditions.Alltestsarenotdemonstratedunderactualusagesituation

    Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật BảnJapanFoodResearchLaboratories

    Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật BảnJapanFoodResearchLaboratories

    Mẫu thí nghiệm chứa vi khuẩn Staphylococcusaureusđượcđặt vàomànglọctrongkhốitrongnhàcủamáy điều hòa,sauđó chứcnăngnanoe-Gđượckích hoạt. Tiếnhành đếmsốlượngtế bàosốngsaukhithuthậpmẫuthử.*Đốitượngthínghiệmđượcđặttại 4vịtrítrênmànglọc;trên/dướibênphải vàtrên/dướibêntrái.ThetestpieceimpregnatedwithStaphylococcusaureuswasplacedonthefilterofthe AirConditionerindoorunit,andthennanoe-Gwasoperated.Afterthetestpiecewascollected,viablecellswerecounted.* Testsubstancewasplacedon the4 locationsof thefilter;upper/lowerrightandupper/lowerleft.

    Trung tâmnghiên cứukhoa họcmôi trườngKitasato.KitasatoResearchCenterforEnvironmental Science

    VIRUS CÚM(H1N1)2009INFLUENZA(H1N1)2009VIRUS

    * 4 Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được Phòng thử nghiệmthực phẩm Nhật Bản chứng nhận.• Báo cáo thí nghiệm số : 12037932001 Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)• Báo cáo thí nghiệm số : 12014705001 Virus : Escherichia coli phage (φΧ-174 ATCC 13706-B1)Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định.Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

    Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được Trung tâm nghiên cứukhoa học môi trường Kitasato chứng nhận.• Báo cáo thí nghiệm KRCES-Virus số 24_0013 Virus : Virus cúm (H1N1) 2009Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định.Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

    34 - 35 GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG nanoe-Gnanoe-G TECHNICAL EXPLANAT

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    19/20

    Cảm biến ECONAVI giám sát các hoạt động và tình trạngphòng để dò tìm các tình huống điện năng bị lãng phí, từđó điều chỉnh công suất tiêu thụ điện một cách hợp lý. NhờCảm Biến Thông Minh Tiết Kiệm, máy sẽ điều chỉnh theocác thay đổi về chuyển động và hoạt động của người trongphòng, khi phòng không có người và cường độ ánh sáng.Chỉ với một nút nhấn, cả 5 tính năng tiết kiệm điện đồng loạtđược kích hoạt.ECONAVI monitors activity and room conditions to detect where energy is normally wasted, then adjustscooling power accordingly. With Intelligent Eco Sensors, it adjusts to changes in human movement, activitylevels, absence and sunlight intensity. With a touch of a button, 5 energy saving features get activated

    ECONAVI giám sát những thay đổi về hoạt động của ngườitrong phòng và giảm lãng phí do làm lạnh không cần thiết.ECONAVI detects changes in activity levels and reduces the waste of cooling with unnecessary power.

    ECONAVI detects human absence in the room and reduces the waste of cooling an empty room.

    ECONAVI detects changes in human movements and reduces the waste of cooling the unoccupied area of the room.

    ECONAVI with Temperature Wave incorporates a unique pattern ofTemperature Shifting Control to realise even more energy savingswithout sacrificing comfort.ing the unoccupied area of the room.

    Levelof activity is decreased.Detects low activity. Reduces coolingpower by anamount equivalent to

    increasingthe set temperature by 1 degree Celsius.

    No one is inthe room.Detects absence. Gradually reduces coolingpower by anamount equivalent

    to increasingthe set temperature by 2 degrees Celsius.

    Only one personinthe room.Detects wastedcoolingarea.

    Reduces coolingthe unoccupiedareaof the room.

    NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG/ ACTIVITY DETECTION

    ECONAVI với tính năng Điều nhiệtsinh học kết hợp mô hình điều khiểnchuyển dịch nhiệt độ độc đáo chophép tiết kiệm điện hơn nữa màkhông mất đi cảm giác thoải mái.

    ĐIỀU NHIỆT SINH HỌC / TEMPERATURE WAVE

    Mứcđộhoạt độnggiảm.Nhậnbiếtmứchoạt độngthấp.

    Giảmcôngsuấtlàmlạnh mộtlượngtươngứngvớiviệctăngnhiệtđộcàiđặtthêm1oC.

    ECONAVI nhận biết khi nào không có người trong phòng vàgiảm lãng phí của việc làm lạnh phòng trống.

    NHẬN BIẾT KHÔNG CÓ NGƯỜI / ABSENCE DETECTION

    Khôngcònngườitrongphòng.Nhậnbiếtphòngkhôngcòn ai.

    Giảmdầncôngsuấtlàm lạnhmộtlượngtươngứngvới việctăngnhiệtđộcàiđặtthêm2oC.

    ECONAVI dò tìm những thay đổi về chuyển động của con người vàcắt giảm lãng phí điện năng làm lạnh khu vực không có người.

    ChỈcó mộtngườitrongphòng.Nhậnbiếtkhu vựcgâyra lãngphíđiệnnăng.

    Giảmlãngphído làmlạnhkhuvựckhôngcó người

    BùĐắpNhiệtPhảnỨngSinhLýOffsetThermalPhysiologicalResponse

    NhiệtĐộPhòngTrungBình (oc)AverageRoomTemperature(DegreeCelcius)

    Nhịpthayđổi Mứctăngnhiệtđộvừaphải

    Kếtquả:Tiếtkiệm điệnnănghơn

    ThermalSensationVotes(MeanVotes)ChỉSốCảmGiácNhiệt (MeanVotes)

    -0.1

    Kếtquả:Duytrìnhiệtđộởmứcthoảimái*

    0 10 20 30 40 50 60 70

    +1°C

    Nhiệt độ cài đặt/ Set Temperature Côngsuất làmlạnh/ Cooling PowerChúthích/ Legend:

    80 90 100 110 120 140

    ĐIỀU CHỈNH/ADJUSTEDGIÁMSÁT/DETECT

    NHẬN BIẾT NGƯỜI TRONG PHÒNGDETECTING HUMAN PRESENCE

    A highly precise conclusionis reachedthrougha complex algorithm

    Concludes Levelof Activity Highor Normal

    NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI TRO DETERMINING THE LEVEL OF HUMAN ACTIVITY

    Kếtluậnmứcđộhoạtđộngnhiềuhaybìnhthường

    Đưarakếtluậnchínhxácdựatrênthuậttoánphứctạp.

    Phạmvi/ Scale Tầnsuất/ Frequency Tốcđộchuyểnđộng/ Speedof Movement

    Cao/High Bìnhthường/Normal

    Khikhôngcóchuyểnđộngnàodiễnratrongvòng20phút

    Lưuý:Nhiệt độ cài đặt trênđiềukhiểntừxa khôngthay đổi/ Set temperature on remote control display remains unc hanged.Điềunhiệt sinhhọc chỉ ápdụng cho ModelInverter Cao cấp/ Temperature Wave is only applicable to Inverter deluxe cooling models.

    Điềunhiệt sinhhọc hoạt độngvới Econavi hoặc chế độ Autocomfort ở mức hoạt độngthấp/ Temperature Wave works either in ECONAVI or Autocomfort mode during low activity.Remark

    CƠ CHẾ GIÁM SÁTHOẠT ĐỘNGCỦA NGƯỜITRONG PHÒNGH O W D O E S H U M A N A C T I V I T Y

    D E T E C T I O N W O R K ?

    Nhịpthayđổi

    Lãng phí điện năng!

    Energy Wasted!

    Waste Reduced!

    Giảmlãng phí!

    Waste Reduced!

    Giảmlãng phí!

    Lãng phí điện năng!

    Energy Wasted!

    ĐIỀU CHỈNH/ADJUSTEDGIÁMSÁT/DETECT

    ĐIỀU CHỈNH/ADJUSTEDGIÁMSÁT/DETECT

    Lãng phí điện năng!

    Energy Wasted! Waste Reduced!

    Giảmlãng phí!

    KHIECONAVINHẬNBIẾTMỨCHOẠTĐỘNGTHẤP/WHEN ECONAVIDETECTS LOWACTIVITY

    Moderatetemperatureincrease

    Result:MoreEnergySaving

    Result:Maintainwithinthecomfortablerange*

    Rhythmic

    Rhythmic

    ECONAVI dual sensor consists of High Precision Sensor and Fresnel Lens.These sensors can detect wasted energy and automatically select anoptimum energy-saving operation based on 5 factors – Activity Detection,Absence Detection, Area Search, Temperature Wave and SunlightDetection.

    This high precision sensor analyses and judges the detected infrared ray

    reaction.

    This optimal design directs the infrared rays from the entire room to thesensor.

    NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN CON NGƯỜI / HOW DOES ECONAVI HUMAN ACTIVITY WORK?

    Lưuý:Nhiệt độ cài đặt hiểnthị trênđiềukh khôngthay đổi.

    Nhiệt độ cài đặt Côngsuất làmlạnhChúthích/Legend:

    Set Temperature

    Remark:Set temperature onremote control display remains unch

    CoolingPower

    Nhiệt độ cài đặtSet Temperature

    Có người /Khôngcó người

    Human Presence/ Absence

    Giámsát mức độhoạt độngthấp

    +2°C

    -1°C

    Tốc độ quạtFan Speed

    CÓNGƯỜI/PRESENT KHÔNGCÓNGƯỜI/ABSENT

    Làmlạnh/ Cooling

    Rời phòng/Exit Room Khôngcó người/OutThấp/LowVào phòng/Enter Room

    Tốc độ cài đặt/Set Speed Tốc độ quạt trungbình cao/Max MediumFan

    Bìnhthường/NormalCao/High

    20 phút/mins

    1 giờ/hour+1°C

    +2°C

    1 2 543

    20 phút/mins

    CẢM BIẾN CON NGƯỜI

    CẢM BIẾN ECONAVI KÉP

    Cảm biến ECONAVI kép bao gồm cảmbiến có độ chính xác cao và thấu kínhFresnel. Các cảm biến này phát hiện cáctình huống lãng phí điện năng và tự độnglựa chọn chế độ tiết kiệm điện tối ưu dựatrên 5 yếu tố: Dò mức hoạt động, Dòkhông có người, Dò khu vực, Điều nhiệtsinh học và Dò cường độ ánh sáng.

    Thấu kính Fresnel / Fresnel LensThiết kế tối ưu này chỉnh hướng các tiahồng ngoại từ toàn bộ căn phòng vào tớicảm biến.

    Cảm biến chính xác cao / High Precision SensorCảm biến chính xác cao này phân tích vàxử lý những phản xạ tia hồng ngoại thunhận được.

    Low Activity Detection

    HUMAN ACTIVITY SENSOR

    / ECONAVI DUAL SENSOR

    KhácbiệtvềnhiệtđộDifference intemperatures

    ChuyểnđộngMovement

    KhácbiệtvềnhiệtđộDifference intemperatures

    ChuyểnđộngMovement

    KhácbiệtvềnhiệtđộDifference intemperatures

    ChuyểnđộngMovement

    Whenthere is no movement for over 20min

    KếtluậnkhôngcóngườitrongphòngConcludes nobody is present

    KếtluậnkhôngcóngườitrongphòngConcludes nobody is present

    KếtluậncóngườitrongphòngConcludes somebody is present

    36 - 37 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ECONAECONAVI TECHNICAL EXPLANA

    GIÁM SÁT KHU VỰC / AREA SEARCH

    Nhiệt độcài đặt

    Set Temperature

    Time (min)Thời gian(phút)

  • 8/18/2019 Catalogue máy lạnh treo tường Panasonic 2016/2017

    20/20

    Cảm biến con người nhận biết mức độ hoạt động của người trong phòng và hướng luồng gió thổi về phía có người hoặc khu vựccó nhiều hoạt động hơn. Đèn hiển thị LED biểu thị ECONAVI đang dò tìm và hoạt động.

    NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN / SENSOR DETECTION PRINCIPLE

    Lưuý:Ápdụngchocảm biếnkép /Remark: Applicable for dualsensor.

    QUÉTTHEOCHIỀUNGANGHORIZONTALSENSINGAREA

    7m

    120°

    QUÉTTHEOCHIỀUDỌCVERTICALSENSINGAREA

    2m

    7m

    PHÂN BIỆTVẬT THỂ/ DIFFERENTIATING OBJECTS

    Mọi vật thể đều phát ra tia hồng ngoại. Dù vô hình nhưng chúng sẽ bị Cảm biến con người ECONAVI nhận biết nếu trong phạmvi quét của Cảm biến. Khi vật thể di chuyển trong phạm vi quét của Cảm biến, ECONAVI so sánh nhiệt độ của vật thể đó vớinhiệt độ phòng để xác định xem đó có phải là người không, cũng như mức độ hoạt động dựa trên chuyển động.

    CẢM BIẾN CHÍNH XÁC CAO/ HIGH-PRECISION SENSING

    Thiết bị điệnEletricalProducts

    Kết luận không phải người.Concludes it is not human.

    Kết luận không phải người.Concludes it is not human.

    Có thể xác định những khác biệt này, tuy nhiên chúng quá nhỏ nên không thểgây tác động tới cảm biến.Bothchanges may be detected,but they are too smallto have any effect on the sensor.

    Kết luận không phải người*Từ sự khác biệt về nhiệt độ và bản chất tự nhiên về chuyển động của vật thể,ECONAVI có thể xác định được vật thể đó là con người hay không.Concludes it is not human*Fromthe difference intemperatures and the nature of the object’s movement,ECONAVIcan determine if it’s human.

    ĐỐITƯỢNGOBJECTS

    KHÁCBIỆTVỀNHIỆTĐỘ+CHUYỂNĐỘNGDIFFERENCE IN TEMPERATURE + MOVEMENT

    KIỂMTRADETECTION

    Côn trùngSmallInsects

    Vật nuôiPets

    Quả bóng lănA RollingBall

    KHU VỰC GIÁM SÁT/ DETECTION AREA

    2 31

    ECONAVI nhận biết những thay đổi về cường độ ánh sáng mặt trời trong phòng và xác định thời điểm đó có nnhiều mây boặc vào ban đêm, nhờ đó giảm lãng phí điện năng do làm lạnh quá mức khi trời bớt nắng.