bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần : PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI 2 (Business law 2)
- Mã số học phần : KL132
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết và 20 tiết tự học.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: Luật Thương mại
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Luật
3. Điều kiện tiên quyết: KL131.
4. Mục tiêu của học phần:
4.1 Kiến thức:
Học phần Pháp luật về thương mại 2 có 2 nội dung:
4.1.1. Phần 1: Những quy định của pháp luật về các hoạt động thương mại theo
pháp luật Việt Nam. Có những hiểu biết toàn diện về các hoạt động thương
mại chủ yếu do thương nhân tiến hành.
4.1.2 Phần 2: Kiến thức cơ bản về lý thuyết giúp xác định những tranh chấp về
kinh doanh thương mại cũng như khả năng vận dụng pháp luật để giải quyết
tranh chấp trong kinh doanh - giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng
hình thức thương lượng, hòa giải, Trọng tài và Toà án
4.2Kỹ năng:
4.2.1 Trang bị cho sinh viên kỹ năng phân tích luật viết (kỹ năng so sánh, phân
tích, bình luận), đánh giá luật thực định, sinh viên có được kỹ năng viết bài
báo cáo.
4.2.2 Vận dụng kiến thức pháp luật về hoạt động thương mại để tư vấn đàm
phán, soạn thảo hợp đồng trong thương mại, về giải quyết tranh chấp
thương mại
4.2.3 Sinh viên có được kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình trước đám đông,
phát triển kỹ năng tư duy phản biện. Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá
và tự đánh giá.
4.3 Thái độ:
4.3.1 Hình thành nhận thức và thái độ đúng đắn và nghiêm túc khi nghiên cứu
pháp luật thương mại.
4.3.2 Hình thành thái độ khách quan khi vận dụng các quy định của pháp luật
vào thực tiễn để giải quyết vấn đề một cách khoa học.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Phần 1: Pháp luật về hoạt động thương mại bao gồm các nội dung sau:
- Khái quát về hoạt động thương mại.
- Mua bán hàng hóa trong thương mại.
- Cung ứng dịch vụ thương mại.
- Hoạt động xúc tiến thương mại.
- Hoạt động trung gian thương mại.
- Một số hoạt động thương mại khác.
- Chế tài trong thương mại.
Phần 2: Tố tụng thương mại
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về tranh chấp kinh
doanh thương mại theo quy định của pháp luật hiện hành, từ đó sinh viên sẽ phân biệt
được tranh chấp kinh doanh thương mại với các loại tranh chấp khác (dân sự, lao
động…) tiếp theo sau đó học phần giới thiệu đến sinh viên những phương thức cơ bản
có thể được sử dụng để giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể kinh doanh như phương
thức thương lượng, hòa giải (trong và ngoài tố tụng), tòa án và trọng tài thương mại.
trọng tâm của học phần được xác định là trang bị cho sinh viên kiến thức cũng như kỹ
năng cần thiết khi giải quyết tranh chấp bằng con đường Tòa án và trọng tài thông qua
kiến thức lý thuyết khi phân tích các cơ sở pháp lý, vận dụng luật nội dung đã học ở
những học phần trước có liên quan (pháp luật về thương nhân, pháp luật về hoạt động
thương mại).để giải quyết một số tranh chấp cụ thể và một số kỹ năng cứng và kỹ năng
mềm sẽ được tích lũy thông hoạt động làm việc nhóm cũng như khi tham dự thực tế
một số phiên tòa xét xử án kinh doanh thương mại tại tòa án Quận/Huyện và
Tỉnh/Thànhphố.
5 Cấu trúc nội dung học phần:
* Phần 1: Pháp luật về các hoạt động thương mại
Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương
1.
Tổng quan pháp luật về hoạt động thương
mại
2 4.1.1; 4.2.1;
4.3.1;4.3.2
1.1. Khái niệm hoạt động thương mại
1.2. Phân loại các hoạt động thương mại
1.3. Đặc điểm hoạt động thương mại
1.4. Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động
thương mại
1.4.1. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
1.4.2. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa
thuận
1.4.3. Nguyên tắc áp dụng thói quen thương
mại
1.4.4. Nguyên tắc áp dụng tập quán thương
mại
1.4.5. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng
của người tiêu dùng
1.4.6. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý
của thông điệp dữ liệu
1.5. Nguồn luật điều chỉnh đối với hoạt động
thương mại
Chương
2.
Hoạt động mua bán hàng hóa 4 4.1.1;;4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
2.1. Hoạt động mua bán hàng hóa
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Đặc điểm
2.1.3. Phân loại
1
2.2. Hợp đồng mua bán hàng hóa
2.2.1. Khái niệm và đặc điểm
2.2.2. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa
2.2.3. Điều kiện hợp đồng mua bán hàng hóa
có hiệu lực
2.2.4. Nội dung hợp đồng mua bán hàng hóa
2.2.5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hóa
2.2.5.1. Quyền và nghĩa vụ của bên bán
2.2.5.2. Quyền và nghĩa vụ của bên mua
2
2.3. Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng
hóa
2.3.1. Khái quát về hoạt động mua bán hàng
hóa qua sở giao dịch hàng hóa
2.3.2. Khái quát về sở giao dịch hàng hóa
2.3.3. Hoạt động mua bán hàng hóa qua sở
giao dịch hàng hóa
1
Chương
3.
Hoạt động cung ứng dịch vụ thương mại 4 4.1.1; 4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
3.1. Khái quát về hoạt động cung ứng dịch vụ
thương mại
3.1.1. Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ
3.1.2. Khái niệm hoạt động cung ứng dịch
vụ
thương mại
3.1.2. Đặc điểm hoạt động cung ứng dịch
vụ
1
thương mại
3.2. Hợp đồng dịch vụ thương mại
3.2.1. Khái niệm Hợp đồng dịch vụ
3.2.2. Đặc điểm Hợp đồng dịch vụ
3.2.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
Hợp
đồng dịch vụ thương mại
1
3.3. Các hoạt động dịch vụ thương mại vụ thể
3.3.1. Dịch vụ Logistic
3.3.2. Dịch vụ quá cảnh hành hóa
3.3.3. Dịch vụ giám định thương mại
2
Chương
4.
Hoạt động xúc tiến thương mại 7 4.1.1; 4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
4.1. Lý luận chung về hoạt động xúc tiến
thương mại
4.1.1. Khái niệm hoạt động xúc tiến thương
mại
4.1.2. Đặc điểm hoạt động xúc tiến thương
mại
4.1.3. Vai trò hoạt động xúc tiến thương mại
1
4.2. Các hoạt động xúc tiến thương mại 6
4.2.1. Khuyến mại
4.2.1.1. Khái niệm khuyến mại
4.2.1.2. Đặc điểm, vai trò khuyến mại
4.2.1.3. Các hình thức khuyến mại
4.2.1.4. Các hoạt động khuyến mại bị cấm
4.2.1.5. Trình tự, thủ tục thực hiện hoạt động
khuyến mại
2
4.2.2. Quảng cáo thương mại
4.2.2.1. Khái niệm quảng cáo thương mại
4.2.2.2. Đặc điểm quảng cáo thương mại
4.2.2.3. Sản phẩm quảng cáo thương mại
4.2.2.4. Phương tiện quảng cáo thương mại
4.2.2.5. Các hoạt động bị cấm trong quảng
cáo thương mại
4.2.2.6. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo
thương
mại
4.2.2.7. Trình tự, thủ tục thực hiện hoạt động
thương mại
2
4.2.3. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch
vụ
4.2.3.1. Khái niệm trưng bày, giới thiệu
hàng hóa, dịch vụ
4.2.3.2. Đặc điểm trưng bày, giới thiệu hàng
hóa, dịch vụ
4.2.3.3. Hình thức trưng bày, giới thiệu hàng
hóa, dịch vụ
4.2.3.4. Các trường hợp bị cấm trưng bày,
giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
4.2.3.5. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới
thiệu hàng hóa, dịch vụ
1
4.2.4. Hội chợ, triển lãm thương mại
4.2.4.1. Khái niệm Hội chợ, triển lãm
thương mại
4.2.4.2. Đặc điểm Hội chợ, triển lãm thương
mại
4.2.4.3. Kinh doanh dịch vụ Hội chợ, triển
lãm thương mại
4.2.4.4. Trình tự, thủ tục tổ chức Hội chợ,
triển lãm thương mại
1
Chương
5.
Hoạt động trung gian thương mại 5 4.1.1; 4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
5.1. Lý luận chung về hoạt động trung gian
thương mại
5.1.1. Khái niệm hoạt động trung gian
thương mại
5.1.2. Đặc điểm hoạt động trung gian thương
mại
5.1.3. Vai trò hoạt động trung gian thương
mại
1
5.2 Các hoạt động trung gian thương mại 4
5.2.1. Đại diện cho thương nhân
5.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm
5.2.1.2. Hợp đồng đại diện cho thương nhân
5.2.1.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong quan hệ đại diện cho thương nhân
- Chấm dứt Hợp đồng đại diện cho thương
nhân
1
5.2.2. Ủy thác mua bán hàng hóa
5.2.2.1. Khái niệm và đặc điểm
5.2.2.2. Hợp đồng Ủy thác mua bán hàng
1
hóa
5.2.2.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong Ủy thác mua bán hàng hóa
- Chấm dứt Hợp đồng Ủy thác mua bán
hàng hóa
5.2.3. Môi giới thương mại
5.2.3.1. Khái niệm và đặc điểm
5.2.3.2. Hợp đồng Môi giới thương mại
5.2.3.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong quan hệ môi giới thương mại
1
5.2.4. Đại lý thương mại
5.2.4.1. Khái niệm và đặc điểm
5.2.4.2. Các hình thức đại lý thương mại
5.2.4.3. Thù lao đại lý
5.2.4.4. Hợp đồng đại lý thương mại
5.2.4.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong hợp đồng đại lý thương mại
- Chấm dứt Hợp đồng đại lý thương mại
1
Chương
6.
Một số hoạt động thương mại khác 3 4.1.1;4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
6.1 Đấu giá hàng hóa 1
6.1.1. Khái niệm và đặc điểm
6.1.2. Các hình thức đấu giá hàng hóa
6.1.3. Chủ thể tham gia quan hệ đấu giá
hàng hóa
6.1.3.1. Chủ thể bán hàng hóa
6.1.3.2. Chủ thể tổ chức bán đấu giá hàng
hóa và người điều hành bán đấu giá
6.1.3.3. Chủ thể mua hàng hóa
6.1.4. Nguyên tắc cơ bản trong đấu giá hàng
hóa
6.1.5. Thủ tục và trình tự đấu giá hàng hóa
6.1.5.1. Lập hợp đồng dịch vụ tổ chức bán
đấu giá
6.1.5.2. Xác định giá khởi điểm
6.1.5.3. Chuẩn bị bán đấu giá hàng hóa
6.1.5.4. Tiến hành đấu giá hàng hóa
6.1.5.5. Hoàn thành bán đấu giá hàng hóa
6.2 Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ 0.5
6.2.1. Khái niệm và đặc điểm
6.2.2. Phân loại đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
6.2.3. Nguyên tắc cơ bản trong đấu thầu
hàng hóa, dịch vụ
6.2.4. Thủ tục và trình tự đấu thầu hàng hóa,
dịch vụ
6.2.4.1. Mời thầu
6.2.4.2. Dự thầu
6.2.4.3. Mở thầu
6.2.4.4. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu
6.2.4.5. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu
6.2.4.6. Thông báo kết quả và ký kết hợp
đồng
6.3 Gia công hàng hóa 0.5
6.3.1. Khái niệm và đặc điểm
6.3.2. Hàng hóa gia công
6.3.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hoạt động gia công
6.4 Cho thuê hàng hóa 0.5
6.4.1. Khái niệm và đặc điểm
6.4.2. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hoạt động cho thuê hàng hóa
6.4.3. Vấn đề chuyển rủi ro đối với hàng hóa
cho thuê
6.4.4. Lợi ích phát sinh và chuyển quyền sở
hữu tài sản cho thuê
6.5 Nhượng quyền thương mại 0.5
6.5.1. Khái niệm và đặc điểm
6.5.2. . Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hoạt động
6.5.2.1. Quyền và nghĩa vụ của bên nhượng
quyền
6.5.2.2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận
quyền
6.5.3. Đăng ký việc nhượng quyền
Chương
7.
Chế tài trong thương mại 5 4.1.1;;4.2.1;4.2.2;
4.3.1;4.3.2
7.1 Khái quát về chế tài trong hoạt động
thương mại
0.5
7.1.1. Khái niệm chế tài thương mại
7.1.2. Căn cứ áp dụng chế tài thương mại
7.2 Các loại chế tài trong thương mại
7.2.1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
7.2.2. Phạt vi phạm
7.2.3. Buộc bồi thường thiệt hại
7.2.4. Tạm ngưng thực hiện hợp đồng
7.2.5. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
7.2.6. Hủy bỏ hợp đồng
7.2.7. Các biện pháp khác do các bên thỏa
thuận
4
7.3 Miễn trách nhiệm – các trường hợp miễn
áp dụng các hình thức chế tài
0.5
* Phần 2: Tố tụng thương mại
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TRANH CHẤP
KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH
DOANH THƯƠNG MẠI
3t 4.1.2;4.2.1;
4.3.1;4.3.2
1.1. Tranh chấp kinh doanh thương mại
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Đặc điểm
1.1.3 Nguyên nhân dẫn đến tranh chấp
1.1.4 Sơ lược quá trình phát triển của pháp luật
về giải quyết tranh chấp ở Việt Nam qua
các giai đoạn
1
1.2. Khái quát về các phương thức giải quyết tranh
chấp
1.2.1 Khái niệm
1.2.2 Các phương thức giải quyết tranh chấp cơ
bản
1
Chương 2
.GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG
KINH DOANH THƯƠNG MẠI BẰNG
HÌNH THỨC THƯƠNG LƯỢNG VÀ HÒA
GIẢI
2.1 Thương lượng
2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Đăc điểm
2.1.3 Kết quả thương lượng
2.2 Hòa giải
2.2.1 Khái niệm
2.2.2 Phân loại
2.2.3 Đặc điểm
2.2.4 Kết quả hòa giải
4 4.1.2; 4.2.1;
4.3.1;4.3.2
Chương 3. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG
KINH DOANH THƯƠNG MẠI BĂNG
HÌNH THỨC TÒA ÁN
5
3.1. Khái quát chung về tòa án
3.1.1 Khái niệm và đặc điểm
3.1.2 Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng tòa
án
4.1.2; 4.2.1;
4.3.1;4.3.2
3.2. Điều kiện để tranh chấp được giải quyết bằng
tòa án
4.1.2; 4.2.1;
4.3.1;4.3.2
3.3 Thẩm quyền của tòa án
3.3.1 Thẩm quyền theo vụ việc
3.3.2 Thẩm quyền theo lãnh thổ
3.3.3 Thẩm quyền về cấp xét xử
3.3.4 Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên
đơn
.
3.4 Trình tự thủ tục sơ thẩm 4.1.2; 4.2.1; 4.3.1;4.3.2
3.4.1 Nộp đơn và thụ lý đơn
3.4.2 Hòa giải và chuẩn bị xét xử
3.4.3 Phiên tòa sơ thẩm
3.5 Trình tự, thủ tục phúc thẩm
3.5.1 Khái niệm
3.5.2 Chủ thể có quyền kháng cáo, kháng nghị
3.5.3 Trình tự thực hiện quyền kháng cáo kháng nghị
3.5.4 Phiên tòa phúc thẩm
3.5.5 Thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm
3.6 Thủ tục xem xét lại bản án quyết định của tòa án đã có hiệu lực
3.6.1Thủ tục giảm đốc thẩm
3.6.2 Thủ tục tái thẩm
Chương 4. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG 8t 4.1, 4.2.1
KINH DOANH THƯƠNG MẠI BẰNG HÌNH THỨC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI.
4.1 Khái quát chung về trọng tài thương mại
4.1.1 Khái niệm trọng tài thương mại
4.1.2 Ưu điểm của hình thức trọng tài thương mại
4.1.3 Quá trình phát triển pháp luật về trọng tài thương
mại ở Việt Nam
4.2 Điều kiện để tranh chấp được giải quyết
bằng trọng tài thương mại
4.3 Thẩm quyền của trọng tài
4.3 Trình tự thủ tục khi giải quyết tranh chấp
bằng hình thức trọng tài
4.3.1 Nguyên tắc giải quyết tranh chấp của trọng tài
4.3.2 khởi kiện và bắt đầu tố tụng
4.3.3 Thành lập hội đồng trọng tài
4.3.4 Chuẩn bị giải quyết tranh chấp
4.3.5 Tổ chức phiên họp và giải quyết tranh chấp
4.4 Phán quyết trọng tài
4.4.1 Đăng ký phán quyết
4.4.2 Hủy phán quyết
4.4.3 Thi hành phán quyết
4.5 Sự hỗ trợ của tòa án đối với hoạt động của trọng tài
7. Phương pháp giảng dạy:
- Giảng lý thuyết: Giảng giải (có sử dụng các công cụ trực quan sinh động).
- Thảo luận: Giảng viên đặt các tình huống giả định, đưa ra các câu hỏi để sinh viên
thảo luận nhằm đưa ra cách thức giải quyết, xử lý các vấn đề có thể phát sinh trên
thực tế. Giảng viên sẽ giải đáp các thắc mắc của sinh viên về phần lý thuyết đã trình
bày trên lớp và làm sáng tỏ các nội dung mà giảng viên yêu cầu sinh viên tự nghiên
cứu khi tự học.
- Báo cáo theo nhóm sinh viên: Giảng viên sẽ đưa ra các vấn đề pháp lý theo chủ đề
để sinh viên thực hiện thuyết trình trên lớp.
- Tự học có hướng dẫn.
- Yêu cầu chia nhỏ các lớp để thảo luận và đánh giá khách quan và chính xác các bài
báo cáo của sinh viên.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 85% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập cá nhân và được đánh giá kết quả thực
hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết
Phát biểu ý kiến đóng góp xây
dựng bài
10% 4.2.3
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập
được giao
10% 4.2.3
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/
- Được nhóm xác nhận có tham
gia
10% 4.2.3
4 Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/
(30 phút)
10% 4.1;4.2
5 Điểm thi kết thúc - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/ 60% 4.1;4.2;4.3
học phần (90 phút)
- Tham dự đủ 85% tiết lý thuyết
- Bắt buộc dự thi
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm
4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập:
Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
[1] Giáo trình Luật Thương mại Tập II, Nguyễn Viết Tý (Chủ
biên), NXB. Công an nhân dân, 2007
LUAT.002818;
LUAT.002819;
MOL.047386;
MON.027828.
[2] Giáo trình Luật Thương mại, Bùi Ngọc Cường (Chủ biên),
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010
LUAT.007583
LUAT.007586
LUAT.007638
MON.031102
[3] Pháp luật Việt Nam về trọng tài thương mại, Đỗ Văn Đại-
Trần Hoàng Hải, NXB Chính trị quốc gia, 2011
LUAT.003471,
LUAT.003474
[4] Giáo trình Luật thương mại, Nguyễn Văn Tý chủ biên, Công
an nhân dân. 2007, Tập 1
LUAT.002820
LUAT.002915
MOL.047387
MON.027829
[5] Tập bài giảng Luật thương mại phần 3, Ts. Cao Nhất Linh,
Khoa Luật, ĐHCT
…
[6] Tạp chí Luật học,
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp,
Tạp chí Nhà nước và pháp luật,
Tạp chí Khoa học pháp lý.
[7] Văn bản quy phạm pháp luật
- Bộ luật Dân sự năm 2015
- Bộ luật tố tụng dân sự 2015
- Luật Thương mại năm 2005
- Luật Quảng cáo 2012
- Luật trọng tài thương mại 2010
- Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế năm 1989
- Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006
- Nghị định 35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006
- Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006
- Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006
- Nghị định 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006
- Nghị định 140/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007
- Nghị định 43/2009/NĐ-CP ngày 27/5/2009
- Nghị định 68/2009/NĐ-CP ngày 06/8/2009 sửa đổi, bổ
sung khoản 7 Điều 4 Nghị định của Chính phủ số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật
thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
- Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
- Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011
- Nghị định 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
- Nghị định 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013
- Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
* Phần 1: 30 tiết
Tuầ
n Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
Chương 1: Tổng quan
pháp luật về hoạt động
thương mại.
1.1.
1.2.
1.3.
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Tra cứu nội dung về thuộc tài
1.4.
1.5.
liệu [4]
Chương 2: Hoạt động
mua bán hàng hóa 2.1. Khái quát Hoạt động
mua bán hàng hóa
2.2. Hợp đồng mua bán
hàng hóa
2.3. Mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng
hóa
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Làm việc nhóm
Chương 2: Hoạt động
mua bán hàng hóa 2.1. Khái quát Hoạt động
mua bán hàng hóa
2.2. Hợp đồng mua bán
hàng hóa
2.3. Mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng
hóa
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Làm việc nhóm
Chương 2: Hoạt động
mua bán hàng hóa 2.1. Khái quát Hoạt động
mua bán hàng hóa
2.2. Hợp đồng mua bán
hàng hóa
2.3. Mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng
hóa
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 2: Hoạt động
mua bán hàng hóa 2.1. Khái quát Hoạt động
mua bán hàng hóa
2.2. Hợp đồng mua bán
hàng hóa
2.3. Mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng
hóa
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 3: Hoạt động
cung ứng dịch vụ
thương
mại
3.1. ..................
3.2. ..................
3.3. ..................
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động mua
bán hàng hóa
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 3: Hoạt động
cung ứng dịch vụ
thương
mại
3.1. ..................
3.2. ..................
3.3. ..................
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động mua
bán hàng hóa
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 4: Hoạt động
xúc tiến thương mại
4.1.
4.2.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động cung
ứng dịch vụ
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 4: Hoạt động
xúc tiến thương mại
4.1.
4.2.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động cung
ứng dịch vụ
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 5: Hoạt động
trung gian thương mại
5.1.
5.2.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động cung
ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung Hoạt động xúc
tiến thương mại
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 5: Hoạt động
trung gian thương mại
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
5.1.
5.2.
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động cung
ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung Hoạt động xúc
tiến thương mại
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 6: Các hoạt
động thương mại khác
6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
cung ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
xúc tiến thương mại
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
trung gian thương mại
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 6: Các hoạt
động thương mại khác
6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
cung ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
xúc tiến thương mại
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
trung gian thương mại
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Chương 7: Chế tài trong
hoạt động thương mại
7.1.
7.2.
7.3.
+ Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung hợp đồng đã
học ở học phần Luật Dân sự 1,2
+ Ôn lại nội dung về thương nhân
đã học ở học phần Pháp luật về
thương nhân
+ Ôn lại nội dung Hoạt động mua
bán hàng hóa
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
cung ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
xúc tiến thương mại
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
trung gian thương mại
+ Ôn lại nội dung về Các hoạt
động thương mại khác
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập cá nhân
Ôn tập ... ... Tài liệu [1][2][3][4][6]:
+ Ôn lại nội dung Hoạt động mua
bán hàng hóa
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
cung ứng dịch vụ
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
xúc tiến thương mại
+ Ôn lại nội dung về Hoạt động
trung gian thương mại
+ Ôn lại nội dung về Các hoạt
động thương mại khác
+ Ôn lại nội dung về Chế tài trong
hoạt động thương mại
Phần 2:
Tuầ
n Nội dung
Lý
thuy
ết
(tiết)
Thự
c tế
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
Chương 1:.......
1.1. ..................
1.2. ..................
0 -Nghiên cứu trước:
Xem văn bản luật có liên quan: Bộ
luật tố tụng dân sự 2004 sửa đổi bổ
sung 2011
Xem tài liệu [1]
-...
Chương 2...
2.1....
2.2....
.....
Xem tài liệu [4]
Chương 3:.......
3.1. ..................
3.2. ..................
3.3...................
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]:
+ xem Bộ Luật tố tụng dân sự 2004
sửa đổi bổ sung 2011 phần thẩm
quyền của tòa án và thủ tục tố tụng
+ôn lại một số nội dung liên quan
trong học phần Pháp luật về hoạt
động thương mại, pháp luật về
thương nhân để giải quyết tình huống
tranh chấp
-Làm việc nhóm (theo danh dách
phân nhóm) giải quyết một số tranh
chấp theo bản án của tòa án hoặc bài
tập giả định
-Viết báo cáo thực tế về phiên xét xử
án kinh doanh thương mại của tòa án
sau khi tham dự một số phiên tòa
thực tế
-...
Chương 4:.......
4.1. ..................
4.2. ..................
4.3. ..................
-Nghiên cứu trước:
+ luật trọng tài thương mại 2010
+ Tài liệu [2]:
-...
... Chương 5...... ... .xem tài liệu [3],[4]..
... ... ...