bÀi 8: mÔ hÌnh hÓa tƯƠng tÁc ĐỐi tƯỢng · bÀi 8: mÔ hÌnh hÓa tƯƠng tÁc ĐỐi...

24
BÀI 8: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kế HDT – Biên son: Chu ThHường - BM HTTT 1 TƯỢNG TƯỢNG 1

Upload: others

Post on 19-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BÀI 8:BÀI 8:MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI

TƯỢNGTƯỢNG

10/15/2012

Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường - BM HTTT1

TƯỢNGTƯỢNG

1

Page 2: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

NNỘỘI DUNG I DUNG

� Giới thiệu

� Biểu đồ tuần tự

� Biểu đồ cộng tác

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 22

Page 3: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

GIỚI THIỆU

� Các biểu đồ tương tác biểu diễn các tương tác:◦ Giữa các tác nhân bên ngoài và đối tượng bên trong hệ thống

◦ Giữa các đối tượng bên trong hệ thống.

� Biểu đồ tương tác có 2 loại biểu đồ:◦ Biểu đồ tuần tự (sequence diagram): Nhấn mạnh thứ tự thực hiện

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 3

◦ Biểu đồ tuần tự (sequence diagram): Nhấn mạnh thứ tự thực hiệncác tương tác.

◦ Biểu đồ cộng tác (collaboration diagram): Nhân mạnh đến mốiquan hệ và sự bố trí giữa các đối tượng trong mối quan hệ đó.

� Tùy thuộc vào yêu cầu của hệ thống cụ thể người sửdụng có thể lựa chọn một hoặc cả hai biểu đồ.

Page 4: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

SỬ DỤNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Từ biểu đồ tương tác người thiết kế và người phát triểnxác định các◦ lớp sẽ xây dựng◦ quan hệ giữa các lớp◦ thao tác và các trách nhiệm của lớp

� Biểu đồ tuần tự theo thứ tự thời gian◦

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 4

◦ Giúp người sử dụng quan sát luồng logíc thông qua kịch bản

� Biểu đồ cộng tác tập trung vào tổ chức cấu trúc của cácđối tượng◦ Giúp dễ dàng quan sát đối tượng nào giao tiếp với các đối tượngnào◦ Khi thay đổi đối tượng, dẽ dàng nhận thấy tác động trên các đốitượng khác?

Page 5: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Biểu đồ tương tác bao gồm các thành phần sau◦ Đối tượng (Objects)

� Biểu đồ tương tác sử dụng tên đối tượng, tên lớp hay cả hai

◦ Thông điệp (Messages)

� Thông qua thông điệp, một đối tượng hay lớp có thể yêu cầulớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 5

lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể� Thí dụ: Form yêu cầu đối tượng Report tự in

◦ Liên kết (Links)

� Là hiện thực của quan hệ kết hợp giữa các đối tượng

◦ Chú thích (Notes) và ràng buộc

Page 6: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Khi tạo lập biểu đồ tương tác có nghĩa là gán trách nhiệm cho đốitượng◦ Gán trách nhiệm cho đối tượng nhận thông điệp◦ Phải gán trách nhiệm cho đối tượng một cách phù hợp

� Thí dụ không gán trách nhiệm nghiệp vụ cho đối tượng Form, Screen� Dựa trên các loại lớp để cân nhắc hình thành trách nhiệm cho chúng◦ Lớp Entity: lưu trữ thông tin và thực hiện các chức năng nghiệp vụ

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 6

◦ Lớp Entity: lưu trữ thông tin và thực hiện các chức năng nghiệp vụ◦ Lớp Boundary

� form và windows: hiển thị và nhận thông tin. Có thể xử lý vài nghiệpvụ rất nhỏ

� interfaces: trao đổi thông tin với hệ thống khác. Xử lý vài nghiệp vụrất nhỏ

◦ Lớp Control: theo dõi trình tự thực hiện

Page 7: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Mô tả đối tượng trong biểu đồ tương tác:◦ Đặt tên đối tượng

� Tên đối tượng là cụ thể, tên lớp là tên khái quát◦ Ánh xạ đối tượng sang lớp

� Mỗi đối tượng trong biểu đồ tương tác được ánh xạ sang lớp� Thí dụ, Máy bay số VN358 ánh xạ sang lớp Máy bay� Có thể ánh xạ vào lớp mới hay lớp có sẵn trong biểu đồ

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 7

◦ Lựa chọn duy trì cho đối tượng� Persistent: có thể lưu trữ vào CSDL hay theo khuôn dạng khác� Static: tồn tại trong bộ nhớ cho đến khi chương trình kết thúc� Transient: tồn tại trong bộ nhớ với khoảng thời gian ngắn

◦ Đa hiện thực đối tượng (Multiple Instance)� UML có ký pháp dành cho đa hiện thực lớp� Thể hiện danh sách (nhân viên) trong biểu đồ� Ký pháp đồ họa đa hiện thực đối tượng trongbiểu đồ cộng tác

Page 8: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

� Biểu đồ tuần tự là biểu đồ theo thứ tự thời gian◦ Đọc biểu đồ từ đỉnh xuống đáy

◦ Đọc biểu đồ bằng quan sát các đối tượng và thôngđiệp

◦ Mỗi đối tượng có vòng đời (Lifeline)

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 8

◦ Mỗi đối tượng có vòng đời (Lifeline)� Bắt đầu khi hình thành đối tượng, kết thúc khi phá hủyđối tượng

� Thông điệp được vẽ giữa hai đối tượng – thể hiện đốitượng gọi hàm đối tượng khác

� Thông điệp phản thân

Page 9: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

� Sau khi vẽ đối tượng trong biểu đồ, cần

◦ vẽ liên kết các đối tượng

◦ bổ sung thông điệp cho chúng

� Đặc tả thông điệp

◦ Đặt tên thông điệp

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 9

◦ Đặt tên thông điệp

◦ Ánh xạ thông điệp vào thao tác

◦ Đặt đặc tính đồng bộ cho thông điệp

◦ Đặt tần số cho thông điệp

Page 10: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

� Đặc tả thông điệp◦ Đặt tên thông điệp� Tên chỉ ra mục tiêu của thông điệp◦ Ánh xạ thông điệp vào thao tác� Trước khi phát sinh mã trình phải ánh xạ mọi thông điệp thànhthao tác

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 10

thao tác◦ Đặt tần số cho thông điệp� Đánh dấu thông điệp sẽ được gửi đều đặn, thí dụ mỗi 30s� Hai loại

� Periodic: cho biết thông điệp được gửi đều đặn theo chu kỳ� Aperiodic: cho biết thông điệp không được gửi đều đặn mà đượcgửi một lần hay theo thời điểm không đều

◦ Đặt tả đặc tính tương tranh cho thông điệp

Page 11: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

◦ Đặt đặc tính tương tranh cho thông điệp� Đơn (Simple): Giá trị mặc định của thông điệp, cho biết thông điệpchạy trong đơn tiến trình

� Đồng bộ (Synchronous): Client gửi thông điệp, chờ đến khi Supplierxử lý xong thông điệp

� Cản trở (Balking / Rendez-vous): Client gửi thông điệp, nếu Supplierkhông sẵn sàng xử lý ngay thông điệp hủy bỏ

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 11

� Hết hạn (Timeout): Client gửi thông điệp chờ đến Supplier xử lýtrong khoảng thời gian nhất định

� Dị bộ (Asynchronous): Client gửi thông điệp không chờ để Supplierxử lý xong mà tiếp tục làm công việc khác

� Lời gọi thủ tục (Procedure Call): Client gửi thông điệp đến Supplier,chờ đến khi mọi trình tự lặp của các thông điệp được xử lý xong (mũitên đặc)

� Trở về (Return): Mô tả trở về từ lời gọi thủ tục (mũi tên nét đứt)

Page 12: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

◦ Các loại thông điệp

Client Supplier

1: Simple Message

Client Supplier

1: Sychronous Message

Client Supplier

1: Balking Message

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 12

Client Supplier

1: Timeout Message

Client Supplier

1: Asynchronous Message

Client Supplier

1: Procedure Call

2: Return Message

Client Supplier

1: Procedure Call

Page 13: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

� Lifeline trong biểu đồ tuần tự◦ Từ phiên bản Rose 2001A trở đi có khả năng

� Biểu diễn đối tượng vào thời điểm nó được tạo lập ra

� Đánh dấu kết thúc lifeline nơi nó bị phá hủy

Object1 Object2 Object4

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 13

Object1 Object2

Object3

Object4

1: Perform function

2: Instantiate

3: Perform some processing

4: Destroy

5: Perform some more processing

Page 14: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ

� Scripts trong biểu đồ tuần tự

◦ 1996 Buschman bổ sung scripts cho biểu đồ tuần tự của UML

� Diễn tả chú thích làm rõ các thông điệp

� Diễn tả điều kiện logíc trong biểu đồ

◦ Biểu diễn tổng quát của scripts

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 14

Object A Object B

1: *[X] Message

* - Ký hiệu lặp[] – Ký hiệu điều kiện lặp

Page 15: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ� Ví dụ biểu đồ tuần tự

: CustomerCredit Form Credit

Processor : Credit SystemConfirmation

FormInvalid Credit

Form

1: SubmitCreditInfo

2: CheckCredit

3: CheckCredit

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 15

4: ReserveSite

5: GenerateConfirmationCode

6: DisplayConfirmation

7: DisplayConfirmation

8: Confirm

9: Display

If credit is OK

Otherwise

Page 16: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒTUẦN TỰ� Ví dụ biểu đồ tuần tự

Hệ thống điện thoại

1: Nhấc máy

2: Tín hiệu sẵn sàng

Người gọi Người nghe

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 16

3: Quay số

4: Chuông

5: Chuông phản hồi

6: Nhấc máy

7: Hội thoại

Page 17: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC

� Tương tự biểu đồ tuần tự, biểu đồ cộng tác(Collaboration diagram) chỉ ra luồng thực hiện trongkịch bản của UC

� Biểu đồ cộng tác tập trung vào◦ quan hệ giữa các đối tượng◦ cấu trúc tổ chức của các đối tượng

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 17

◦ cấu trúc tổ chức của các đối tượng◦ luồng dữ liệu trong kịch bản

� Tương đối khó quan sát trình tự các thông điệp trongbiểu đồ cộng tác◦ Do vậy, các dự án thường hay xây dựng cả hai loại biểu đồ này◦ Trong Rose: Có thể tự động chuyển đổi qua lại giữa biểu đồ trìnhtự và biểu đồ cộng tác (nhấn phím F5)

Page 18: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC

� Cả biểu đồ trình tự và biểu đồ cộng tác đều mô tả luồng điều khiểntrong kịch bản

� Khác biệt giữa biểu đồ trình tự và biểu đồ cộng tác

◦ biểu đồ cộng tác mô tả luồng dữ liệu

◦ biểu đồ trình tự không mô tả luồng dữ liệu

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 18

� Luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả thông tin trả lại khi một đốitượng gửi thông điệp đến đối tượng kia

◦ Không nên bổ sung mọi luồng dữ liệu bào biểu đồ vì nó sẽ làm rối

◦ Sử dụng nó khi thấy cần thiết

Object1 Object2

1: Perform function

Data flow

Page 19: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC

� Ví dụ biểu đồ cộng tác

Credit

Form

Credit

Processor: Credit System

4: ReserveSite5: GenerateConfirmationCode

1: SubmitCreditInfo2: CheckCredit 3: CheckCredit

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 19

: Customer

Processor

Confirmation

Form

Invalid Credit

Form

6: DisplayConfirmation

9: Display7: DisplayConfirmation

8: Confirm

Page 20: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Xây dựng biểu đồ tương tác theotiệm cận 2 bước [Boggs]

◦ Bước thứ nhất tập trung vào thôngtin mức cao mà khách hàng quantâm

� Chưa ánh xạ thông điệp vào thao

: ActorForm Object Data Object

1. Open form

2. Enter information

3. Save information

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 20

� Chưa ánh xạ thông điệp vào thaotác

� Chưa ánh xạ đối tượng vào lớp

� Dành cho phân tích viên, kháchhàng và những ai quan tâm đếnluồng nghiệp vụ -> thấy đượcluồng logíc trong hệ thống

3. Save information

4. Create

5. Populate with information

6. Save

Page 21: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

◦ Bước thứ 2 bổ sung chitiết hơn vào biểu đồ tạora từ bước 1� Không hiệu quả cho

khách hàng� Rất hữu ích cho người

phát triển, kiểm thử vàcác thành viên khác...

� Bổ sung vào biểu đồ

: Actor Form Object Data ObjectControl Object

1. Open form

2. Enter information

3. Save information

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 21

� Bổ sung vào biểu đồđối tượng điều khiển(đối tượng quản lý): Cótrách nhiệm điều khiểntrình tự đi qua kịchbản.

� Mọi biểu đồ trình tựtrong UC có thể cùngchia sẻ một đối tượngđiều khiển.

3. Save information

4. Save

5. Create

6. Populate with information

7. Save

Page 22: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

◦ Control object khôngthực tiến trình hiệnnghiệp vụ, nó chỉ gửithông điệp đến các đốitượng khác� Control object chokhả năng tách logícnghiệp vụ khỏi logíctrình tự

: Actor Form Object Data ObjectControl Object

1. Open form

2. Enter information

3. Save information

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 22

nghiệp vụ khỏi logíctrình tự

� Nếu logíc trình tựthay đổi thì chỉ ảnhhưởng đến đối tượngđiều khiển

◦ Có thể bổ sung cácđối tượng quản lý antoàn, lỗi hay kết nốiCSDL

3. Save information

4. Save

5. Create

6. Populate with information

7. Save

Page 23: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC

� Ví dụ biểu đồ tuần tự qua hai bước

: CustomerCart Interface

Cart Mgr

:Cart Mgr

Product Mgr Product Items White Crew

Socks

Cart Items

1. Add white crew socks to cart

2. Add white crew socks to cart

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 23

3. Get white crew socks

4. Find product (White crew socks)

5. Get product

6. Add white crew socks to cart

7. Add white crew socks to cart

Page 24: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG · BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI ... lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể

BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC

� Chương 2. Phân tích hệ thống◦ Xây dựng các biểu đồ tương tác

10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 24