bÀi 8: mÔ hÌnh hÓa tƯƠng tÁc ĐỐi tƯỢngfit.mta.edu.vn/files/filemonhoc/bai9.pdfbÀi 8:...
TRANSCRIPT
![Page 1: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/1.jpg)
BÀI 8:BÀI 8:MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI
TƯỢNGTƯỢNG
10/15/2012
Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường - BM HTTT1
TƯỢNGTƯỢNG
1
![Page 2: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/2.jpg)
NNỘỘI DUNG I DUNG
� Giới thiệu
� Biểu đồ tuần tự
� Biểu đồ cộng tác
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 22
![Page 3: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/3.jpg)
GIỚI THIỆU
� Các biểu đồ tương tác biểu diễn các tương tác:◦ Giữa các tác nhân bên ngoài và đối tượng bên trong hệ thống
◦ Giữa các đối tượng bên trong hệ thống.
� Biểu đồ tương tác có 2 loại biểu đồ:◦ Biểu đồ tuần tự (sequence diagram): Nhấn mạnh thứ tự thực hiện
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 3
◦ Biểu đồ tuần tự (sequence diagram): Nhấn mạnh thứ tự thực hiệncác tương tác.
◦ Biểu đồ cộng tác (collaboration diagram): Nhân mạnh đến mốiquan hệ và sự bố trí giữa các đối tượng trong mối quan hệ đó.
� Tùy thuộc vào yêu cầu của hệ thống cụ thể người sửdụng có thể lựa chọn một hoặc cả hai biểu đồ.
![Page 4: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/4.jpg)
SỬ DỤNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Từ biểu đồ tương tác người thiết kế và người phát triểnxác định các◦ lớp sẽ xây dựng◦ quan hệ giữa các lớp◦ thao tác và các trách nhiệm của lớp
� Biểu đồ tuần tự theo thứ tự thời gian◦
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 4
◦ Giúp người sử dụng quan sát luồng logíc thông qua kịch bản
� Biểu đồ cộng tác tập trung vào tổ chức cấu trúc của cácđối tượng◦ Giúp dễ dàng quan sát đối tượng nào giao tiếp với các đối tượngnào◦ Khi thay đổi đối tượng, dẽ dàng nhận thấy tác động trên các đốitượng khác?
![Page 5: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/5.jpg)
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Biểu đồ tương tác bao gồm các thành phần sau◦ Đối tượng (Objects)
� Biểu đồ tương tác sử dụng tên đối tượng, tên lớp hay cả hai
◦ Thông điệp (Messages)
� Thông qua thông điệp, một đối tượng hay lớp có thể yêu cầulớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 5
lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể� Thí dụ: Form yêu cầu đối tượng Report tự in
◦ Liên kết (Links)
� Là hiện thực của quan hệ kết hợp giữa các đối tượng
◦ Chú thích (Notes) và ràng buộc
![Page 6: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/6.jpg)
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Khi tạo lập biểu đồ tương tác có nghĩa là gán trách nhiệm cho đốitượng◦ Gán trách nhiệm cho đối tượng nhận thông điệp◦ Phải gán trách nhiệm cho đối tượng một cách phù hợp
� Thí dụ không gán trách nhiệm nghiệp vụ cho đối tượng Form, Screen� Dựa trên các loại lớp để cân nhắc hình thành trách nhiệm cho chúng◦ Lớp Entity: lưu trữ thông tin và thực hiện các chức năng nghiệp vụ
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 6
◦ Lớp Entity: lưu trữ thông tin và thực hiện các chức năng nghiệp vụ◦ Lớp Boundary
� form và windows: hiển thị và nhận thông tin. Có thể xử lý vài nghiệpvụ rất nhỏ
� interfaces: trao đổi thông tin với hệ thống khác. Xử lý vài nghiệp vụrất nhỏ
◦ Lớp Control: theo dõi trình tự thực hiện
![Page 7: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/7.jpg)
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Mô tả đối tượng trong biểu đồ tương tác:◦ Đặt tên đối tượng
� Tên đối tượng là cụ thể, tên lớp là tên khái quát◦ Ánh xạ đối tượng sang lớp
� Mỗi đối tượng trong biểu đồ tương tác được ánh xạ sang lớp� Thí dụ, Máy bay số VN358 ánh xạ sang lớp Máy bay� Có thể ánh xạ vào lớp mới hay lớp có sẵn trong biểu đồ
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 7
◦ Lựa chọn duy trì cho đối tượng� Persistent: có thể lưu trữ vào CSDL hay theo khuôn dạng khác� Static: tồn tại trong bộ nhớ cho đến khi chương trình kết thúc� Transient: tồn tại trong bộ nhớ với khoảng thời gian ngắn
◦ Đa hiện thực đối tượng (Multiple Instance)� UML có ký pháp dành cho đa hiện thực lớp� Thể hiện danh sách (nhân viên) trong biểu đồ� Ký pháp đồ họa đa hiện thực đối tượng trongbiểu đồ cộng tác
![Page 8: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/8.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
� Biểu đồ tuần tự là biểu đồ theo thứ tự thời gian◦ Đọc biểu đồ từ đỉnh xuống đáy
◦ Đọc biểu đồ bằng quan sát các đối tượng và thôngđiệp
◦ Mỗi đối tượng có vòng đời (Lifeline)
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 8
◦ Mỗi đối tượng có vòng đời (Lifeline)� Bắt đầu khi hình thành đối tượng, kết thúc khi phá hủyđối tượng
� Thông điệp được vẽ giữa hai đối tượng – thể hiện đốitượng gọi hàm đối tượng khác
� Thông điệp phản thân
![Page 9: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/9.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
� Sau khi vẽ đối tượng trong biểu đồ, cần
◦ vẽ liên kết các đối tượng
◦ bổ sung thông điệp cho chúng
� Đặc tả thông điệp
◦ Đặt tên thông điệp
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 9
◦ Đặt tên thông điệp
◦ Ánh xạ thông điệp vào thao tác
◦ Đặt đặc tính đồng bộ cho thông điệp
◦ Đặt tần số cho thông điệp
![Page 10: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/10.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
� Đặc tả thông điệp◦ Đặt tên thông điệp� Tên chỉ ra mục tiêu của thông điệp◦ Ánh xạ thông điệp vào thao tác� Trước khi phát sinh mã trình phải ánh xạ mọi thông điệp thànhthao tác
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 10
thao tác◦ Đặt tần số cho thông điệp� Đánh dấu thông điệp sẽ được gửi đều đặn, thí dụ mỗi 30s� Hai loại
� Periodic: cho biết thông điệp được gửi đều đặn theo chu kỳ� Aperiodic: cho biết thông điệp không được gửi đều đặn mà đượcgửi một lần hay theo thời điểm không đều
◦ Đặt tả đặc tính tương tranh cho thông điệp
![Page 11: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/11.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
◦ Đặt đặc tính tương tranh cho thông điệp� Đơn (Simple): Giá trị mặc định của thông điệp, cho biết thông điệpchạy trong đơn tiến trình
� Đồng bộ (Synchronous): Client gửi thông điệp, chờ đến khi Supplierxử lý xong thông điệp
� Cản trở (Balking / Rendez-vous): Client gửi thông điệp, nếu Supplierkhông sẵn sàng xử lý ngay thông điệp hủy bỏ
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 11
� Hết hạn (Timeout): Client gửi thông điệp chờ đến Supplier xử lýtrong khoảng thời gian nhất định
� Dị bộ (Asynchronous): Client gửi thông điệp không chờ để Supplierxử lý xong mà tiếp tục làm công việc khác
� Lời gọi thủ tục (Procedure Call): Client gửi thông điệp đến Supplier,chờ đến khi mọi trình tự lặp của các thông điệp được xử lý xong (mũitên đặc)
� Trở về (Return): Mô tả trở về từ lời gọi thủ tục (mũi tên nét đứt)
![Page 12: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/12.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
◦ Các loại thông điệp
Client Supplier
1: Simple Message
Client Supplier
1: Sychronous Message
Client Supplier
1: Balking Message
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 12
Client Supplier
1: Timeout Message
Client Supplier
1: Asynchronous Message
Client Supplier
1: Procedure Call
2: Return Message
Client Supplier
1: Procedure Call
![Page 13: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/13.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
� Lifeline trong biểu đồ tuần tự◦ Từ phiên bản Rose 2001A trở đi có khả năng
� Biểu diễn đối tượng vào thời điểm nó được tạo lập ra
� Đánh dấu kết thúc lifeline nơi nó bị phá hủy
Object1 Object2 Object4
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 13
Object1 Object2
Object3
Object4
1: Perform function
2: Instantiate
3: Perform some processing
4: Destroy
5: Perform some more processing
![Page 14: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/14.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ
� Scripts trong biểu đồ tuần tự
◦ 1996 Buschman bổ sung scripts cho biểu đồ tuần tự của UML
� Diễn tả chú thích làm rõ các thông điệp
� Diễn tả điều kiện logíc trong biểu đồ
◦ Biểu diễn tổng quát của scripts
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 14
Object A Object B
1: *[X] Message
* - Ký hiệu lặp[] – Ký hiệu điều kiện lặp
![Page 15: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/15.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ� Ví dụ biểu đồ tuần tự
: CustomerCredit Form Credit
Processor : Credit SystemConfirmation
FormInvalid Credit
Form
1: SubmitCreditInfo
2: CheckCredit
3: CheckCredit
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 15
4: ReserveSite
5: GenerateConfirmationCode
6: DisplayConfirmation
7: DisplayConfirmation
8: Confirm
9: Display
If credit is OK
Otherwise
![Page 16: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/16.jpg)
BIỂU ĐỒTUẦN TỰ� Ví dụ biểu đồ tuần tự
Hệ thống điện thoại
1: Nhấc máy
2: Tín hiệu sẵn sàng
Người gọi Người nghe
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 16
3: Quay số
4: Chuông
5: Chuông phản hồi
6: Nhấc máy
7: Hội thoại
![Page 17: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/17.jpg)
BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC
� Tương tự biểu đồ tuần tự, biểu đồ cộng tác(Collaboration diagram) chỉ ra luồng thực hiện trongkịch bản của UC
� Biểu đồ cộng tác tập trung vào◦ quan hệ giữa các đối tượng◦ cấu trúc tổ chức của các đối tượng
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 17
◦ cấu trúc tổ chức của các đối tượng◦ luồng dữ liệu trong kịch bản
� Tương đối khó quan sát trình tự các thông điệp trongbiểu đồ cộng tác◦ Do vậy, các dự án thường hay xây dựng cả hai loại biểu đồ này◦ Trong Rose: Có thể tự động chuyển đổi qua lại giữa biểu đồ trìnhtự và biểu đồ cộng tác (nhấn phím F5)
![Page 18: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/18.jpg)
BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC
� Cả biểu đồ trình tự và biểu đồ cộng tác đều mô tả luồng điều khiểntrong kịch bản
� Khác biệt giữa biểu đồ trình tự và biểu đồ cộng tác
◦ biểu đồ cộng tác mô tả luồng dữ liệu
◦ biểu đồ trình tự không mô tả luồng dữ liệu
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 18
� Luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả thông tin trả lại khi một đốitượng gửi thông điệp đến đối tượng kia
◦ Không nên bổ sung mọi luồng dữ liệu bào biểu đồ vì nó sẽ làm rối
◦ Sử dụng nó khi thấy cần thiết
Object1 Object2
1: Perform function
Data flow
![Page 19: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/19.jpg)
BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC
� Ví dụ biểu đồ cộng tác
Credit
Form
Credit
Processor: Credit System
4: ReserveSite5: GenerateConfirmationCode
1: SubmitCreditInfo2: CheckCredit 3: CheckCredit
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 19
: Customer
Processor
Confirmation
Form
Invalid Credit
Form
6: DisplayConfirmation
9: Display7: DisplayConfirmation
8: Confirm
![Page 20: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/20.jpg)
KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Xây dựng biểu đồ tương tác theotiệm cận 2 bước [Boggs]
◦ Bước thứ nhất tập trung vào thôngtin mức cao mà khách hàng quantâm
� Chưa ánh xạ thông điệp vào thao
: ActorForm Object Data Object
1. Open form
2. Enter information
3. Save information
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 20
� Chưa ánh xạ thông điệp vào thaotác
� Chưa ánh xạ đối tượng vào lớp
� Dành cho phân tích viên, kháchhàng và những ai quan tâm đếnluồng nghiệp vụ -> thấy đượcluồng logíc trong hệ thống
3. Save information
4. Create
5. Populate with information
6. Save
![Page 21: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/21.jpg)
KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
◦ Bước thứ 2 bổ sung chitiết hơn vào biểu đồ tạora từ bước 1� Không hiệu quả cho
khách hàng� Rất hữu ích cho người
phát triển, kiểm thử vàcác thành viên khác...
� Bổ sung vào biểu đồ
: Actor Form Object Data ObjectControl Object
1. Open form
2. Enter information
3. Save information
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 21
� Bổ sung vào biểu đồđối tượng điều khiển(đối tượng quản lý): Cótrách nhiệm điều khiểntrình tự đi qua kịchbản.
� Mọi biểu đồ trình tựtrong UC có thể cùngchia sẻ một đối tượngđiều khiển.
3. Save information
4. Save
5. Create
6. Populate with information
7. Save
![Page 22: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/22.jpg)
KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
◦ Control object khôngthực tiến trình hiệnnghiệp vụ, nó chỉ gửithông điệp đến các đốitượng khác� Control object chokhả năng tách logícnghiệp vụ khỏi logíctrình tự
: Actor Form Object Data ObjectControl Object
1. Open form
2. Enter information
3. Save information
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 22
nghiệp vụ khỏi logíctrình tự
� Nếu logíc trình tựthay đổi thì chỉ ảnhhưởng đến đối tượngđiều khiển
◦ Có thể bổ sung cácđối tượng quản lý antoàn, lỗi hay kết nốiCSDL
3. Save information
4. Save
5. Create
6. Populate with information
7. Save
![Page 23: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/23.jpg)
KỸTHUẬT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒTƯƠNG TÁC
� Ví dụ biểu đồ tuần tự qua hai bước
: CustomerCart Interface
Cart Mgr
:Cart Mgr
Product Mgr Product Items White Crew
Socks
Cart Items
1. Add white crew socks to cart
2. Add white crew socks to cart
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 23
3. Get white crew socks
4. Find product (White crew socks)
5. Get product
6. Add white crew socks to cart
7. Add white crew socks to cart
![Page 24: BÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNGfit.mta.edu.vn/files/FileMonHoc/Bai9.pdfBÀI 8: MÔ HÌNH HÓA TƯƠNG TÁC ĐỐI TƯỢNG 10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT](https://reader031.vdocuments.mx/reader031/viewer/2022011812/5e2f94bcc3c9e74bdb12d56d/html5/thumbnails/24.jpg)
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC
� Chương 2. Phân tích hệ thống◦ Xây dựng các biểu đồ tương tác
10/15/2012 Phân tích và thiết kếHDT – Biên soạn: Chu ThịHường – BM HTTT 24