bỆnh ĐỒng mẮc Ở bỆnh nhÂn bỆnh phỔi...
TRANSCRIPT
© 2015 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
BỆNH ĐỒNG MẮC Ở BỆNH NHÂN
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
TS.BS. Vũ Văn Giáp
Tổng thƣ ký Hội Hô hấp Việt Nam
Trung tâm Hô hấp- Bệnh viện Bạch Mai
Giảng viên Đại học Y Hà Nội
Ý KIẾN CỦA BS. VỀ BỆNH ĐỒNG MẮC
TRONG COPD?
2
A. >90% bệnh nhân COPD có bệnh đồng mắc
B. Là nguyên nhân gây tử vong chính trong bệnh lý
COPD
C. Bệnh tim mạch là bệnh đồng mắc thƣờng gặp nhất
trên BN COPD
D. Viêm hệ thống là 1 trong những nguyên nhân gây
bệnh đồng mắc
E. Tất cả các câu trên đều đúng
ĐẶT VẤN ĐỀ
- BPTNMT: Hạn chế thông khí không hồi phục
hoàn toàn, tiến triển, do đáp ứng viêm của phổi
với khí độc hại.
- WHO (2004): Tử vong: 2,75 triệu người/năm, NN
gây TV xếp hàng thứ 4. Dự đoán 2020 xếp thứ 3.
- Giảm CNTK: Không hồi phục, ảnh hưởng trầm
trọng chất lượng cuộc sống liên quan sức
khoẻ(CLCS-SK)
- VIỆT NAM (2011): Tỷ lệ mắc COPD ở cộng đồng:
4,2%, nam 7,1%, nữ 1,9%1
1. Đinh Ngọc Sỹ và cs: Hội thảo khoa học hen – COPD toàn quốc Cần Thơ 6-2011
SINH LÝ BỆNH
Tăng tiết nhầy và RL
CNHH
Giới hạn lƣu lƣợng khí và tăng phồng
phổi
Bất thƣờng về trao đồi
khí
Tăng áp phổi và tâm phế
mạn
Những hậu quả hệ thống
DIỄN BIẾN CỦA BPTNMT
BPTNMT
Hạn chế lƣu lƣợng thở ra Cơn kịch phát
Khó thở
Suy yếu chức năng Không vận động
Giảm KN vận động
Giảm CLCS
Tàn phế Bệnh tiến triển Tử vong
BIỂU HIỆN TẠI PHỔI, NGOÀI PHỔI CỦA COPD
Hiện tƣợng viêm
Stress oxy hóa, men tiêu
protein
Sự phá huỷ/ sửa chữa
Hiện tƣợng tái cấu trúc
Tắc nghẽn phế quản
Sự ứ khí
Rối loạn trao đổi khí
Tử
vong
Nhu
cầu
điều
trị
Tổn thƣơng
hô hấp
COPD
Tổn thƣơng
hệ thống
Hiện tƣợng viêm
Stress oxy hóa
Rối loạn dịch thể
Suy dinh dƣỡng
Mất chức năng cơ
Thiếu máu
Loãng xƣơng
Trầm cảm, Tim mạch
Cơ địa di truyền Thuốc lá
Các chất ô nhiễm
không khí
PHẢN
ỨNG VIÊM
TOÀN THỂ
VÀ BỆNH
ĐỒNG
MẮC Ở
COPD
Khói thuốc Khói bếp
Bệnh tim
mạch
RLCH,
ĐTĐ, bệnh
thận
Loãng
xƣơng
Đáp ứng viêm hệ thống
Cytokines: IL, IL6, TNF-, GM- CSF
Protein pha cấp: CRP, SAA
Bất thƣờng Leukocytes
Viêm phổi K phổi
Viêm ngoại vi
phổi Yếu cơ,
teo cơ
SỐ BỆNH ĐỒNG MẮC Ở BỆNH NHÂN COPD
LEGW Vanfleteren et al., Am J Respir Crit Care Med published online epub ahaed of print February 7, 2013
TẦN XUẤT BỆNH ĐỒNG MẮC Ở BỆNH NHÂN COPD
LEGW Vanfleteren et al., Am J Respir Crit Care Med published online epub ahaed of print February 7, 2013
BỆNH ĐỒNG MẮC VỚI COPD
• Bệnh lý tim mạch
• Suy dinh dưỡng- suy kiệt
• Loãng xương
• Cơ vận động Teo cơ Yếu cơ
• Thần kinh (trầm cảm, lo âu)
• Hội chứng rối loạn chuyển hoá
• Ung thư
CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC VỚI COPD
S. Aryal và CS (2012):
22 – 40% BN mắc các bệnh hô hấp khác: GPQ, NK
13 – 60% Các bệnh tim mạch: BMV, suy tim,THA
Bệnh lý chuyển hóa: ĐTĐ (2- 19%), RLMM (9-51%), RL
và mất chức năng các cơ VĐ (14 -42%).
Các bệnh ác tính: 7 – 38% NN gây TV.
Tâm thần: 8 – 35%
Italian Journal of Medicine. 2012, Vol 6, Issue 4, P 276–284
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO
SỐ BỆNH ĐỒNG MẮC (n=164)
25.6%
74.4%
Không bệnh
Mắc ít nhất 1 bệnh
Ngô Quý Châu- Vũ Văn Giáp và CS
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN
THEO SỐ BỆNH ĐỒNG MẮC (n= 164)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Không bệnh
1 bệnh 2 bệnh 3 bệnh 4 bệnh 5 bệnh
25.6%
39.7%
25%
7.3% 1.2% 1.2%
GOLD (2010) số liệu từ Hà lan 25% BN COPD 65 tuổi và trên 65
tuổi ít nhất có 2 bệnh đồng mắc, 17% bị 3 bệnh.
TỬ VONG Ở 911 BN TRONG NC TORCH
Căn nguyên Tỷ lệ (%) Căn nguyên Tỷ lệ (%)
TIM MẠCH 26 HÔ HẤP 35
Suy tim xung
huyết 3 COPD 27
Nhồi máu cơ tim 3 Viêm phổi 8
TBMMN 4 Khác <1
Đột tử 16 UNG THƢ 21
Nguyên nhân
khác 10
Ung thƣ
phổi 14
Không rõ NN 8 Ung thƣ
khác 7
Suy kiệt ở bệnh nhân COPD
mod. after AMWJ Schols et al., Am J
Clin Nutr 82:53-59, 2005
Mortality vs.
body
composition
Bioelectrical
impedance
COPD GOLD II-IV
(N=412, FEV1=36%)
5 yrs
No cachexia Cachexia (FFMI < 16 kg/m2
males, < 15 kg/m2 females)
Cơ chế gây suy kiệt ở BN COPD
• Mất cân bằng năng lượng
– Tăng công hô hấp
– Chuyển hoá không hiệu quả
– Chán ăn, kém ăn
• Teo cơ do tình trạng ít vận
động
• Thiếu oxy máu
• Hoạt hoá hệ thần kinh giao
cảm
• Tuổi già
• Viêm hệ thống
– TNF-
– IL-1ß and IL-6
– CRP
• Không bài tiết đủ Hormon
– Growth hormone
– Testosterone
– Insulin like growth factor
– Leptin
PD Wagner, ERJ 31:492-501, 20087
Yếu cơ ở bệnh nhân COPD
M. quadrizeps
C Coronell et al., Eur Respir J 2004;24:129-136
COPD (n=36, FEV1= 36 %)
Controls (n=39, FEV1=92 %)
maximal force (QMVC) 0
25
75
(kg)
QMVC
Controls COPD
50
P < 0.01
Phản ứng viêm tại cơ tứ đầu đùi COPD
M Montes de Oca et al., ERJ 26:390-397, 2005
TNF-
Controls
Control COPD
macrophages
P<0.0001
COPD
LỢI ÍCH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Ở BN COPD
• Cải thiện khả năng gắng sức
• Giảm tình trạng khó thở
• Cải thiện chất lượng cuộc sống
• Giảm số đợt cấp nhập viện và thời gian nằm viện
• Cải thiện tình trạng tâm thần, giảm lo âu, trầm cảm
• Cải thiện sức mạnh, sức bền chức năng của cơ chi trên
• Lợi ích được duy trì nếu bệnh nhân tiếp tục tự luyện tập và phục hồi chức năng tại nhà
• Cải thiện tỷ lệ sống còn
• Cơ hô hấp cũng được cải thiện chức năng.
• Cải thiện phục hồi sau khi nhập viện vì đợt cấp
L Graat-Verboom et al., ERJ 34:209-218, 2009
Tần xuất loãng xương ở bệnh nhân COPD
LS+hip
Forli 2008
LS
Katsura 2002
LS+hip
Tschopp 2002
LS+hip+TB
Aris 1996
CORTICOID TÁC ĐỘNG LOÃNG XƢƠNG
Chuyển hóa của calci: giảm hấp thu calci ở ruột,
tăng cƣờng bài xuất calci qua nƣớc tiểu …
Tác động trực tiếp và gián tiếp lên các hormon
sinh dục gây ảnh hƣởng đến sự tái tạo và tái hấp
thu vào xƣơng
Tác động ảnh hƣởng trực tiếp đối với xƣơng
Gây loãng xƣơng thông qua cơ chế gián tiếp do
gây yếu cơ, teo cơ, giảm vận động
CHẨN ĐOÁN LOÃNG XƢƠNG
Đo mật độ xƣơng:
Hấp thụ tia x
năng lƣợng kép T - score
Xƣơng bình thƣờng -1
Giảm mật độ xƣơng -1 đến -2,5
Loãng xƣơng < -2,5
CHỤP XQ CỘT SỐNG: GẪY XƢƠNG Bình thƣờng
Gẫy xƣơng nhẹ
Gẫy xƣơng TB
Gẫy xƣơng nặng
Gẫy xƣơng hình
chêm (gẫy bờ)
Gẫy xƣơng hình
thấu kính (gẫy đĩa)
Gẫy xƣơng cột
sống do lún
ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG COPD
Dự phòng loãng xương thông thường: mọi BN
Bệnh nhân dùng corticoid: canxi 1200 – 1500
mg/ngày, vitamin D 800 – 1000 mg/ngày
Thêm bisphosphonates: BN nguy cơ gẫy xương
thấp + 7,5mg prednisone/ngày, BN nguy cơ gẫy
xương trung bình hoặc cao có dùng corticoid bất
kể liều lượng.
LIÊN QUAN GIỮA SỐ ĐỢT CẤP COPD BỘI
NHIỄM VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM
Tần xuất mắc đợt cấp mỗi năm
Tần
xu
ất N
MC
T trê
n 1
00 B
N\ n
ăm
TƢƠNG TÁC GIỮA COPD – GIẤC NGỦ - HỘI
CHỨNG NGỪNG THỞ TẮC NGHẼN KHI NGỦ
Ảnh hƣởng trực tiếp của COPD lên giấc ngủ
Giảm chất lƣợng giấc ngủ
Giảm độ bão hòa oxy khi ngủ
Yếu tố nguy cơ gây Hội chứng NTKN ở BN COPD
Tƣ thế nằm ngửa
Nghiện thuốc lá
Dùng thuốc: corticoid
Yếu tố bảo vệ BN COPD tránh mắc Hội chứng NTKN
Cân nặng, chỉ số BMI thấp
Giảm gđ REM- Giai đoạn cử động mắt nhanh (dễ xuất
hiện cơn ngừng thở)
Dùng một số loại thuốc: theophylline
TĂNG ÁP LỰC Ổ BỤNG: Tập thể thao, có thai, béo
phì, mặc quần áo quá chật.
BẤT THƢỜNG GP: thoát vị, tổn thương cơ thắt
THÓI QUEN: Thuốc lá, bia rượu, cà phê, ăn nhiều.
RỐI LOẠN CO BÓP DẠ DÀY: BN đái đường, do dùng
một số loại thuốc chống trầm cảm, chẹn kênh
calci, nhóm nitrate, thuốc kháng cholinergic.
YẾU TỐ KHỞI PHÁT TRÀO NGƢỢC DẠ DÀY
CÁC THÀNH PHẦN DỊCH TRÀO NGƢỢC
Acid Hydrochlohydric
Pepsin
Acid mật
Thức ăn
Nƣớc uống
Men tiêu hóa của tụy
CHẨN ĐOÁN TRÀO NGƢỢC DẠ DÀY
Lâm sàng: hỏi các triệu chứng
Đo pH dạ dày thực quản
Nội soi dạ dày thực quản
Pepsin dịch rửa phế nang
Nghiệm pháp hơi thở
Khám tai mũi họng
Điều trị thử theo phác đồ
Thuốc giảm bài tiết dịch vị: Nhóm ức chế bơm
proton, nhóm kháng H2
Trung hòa acid dịch vị
Nhóm Prokinetic: Dopaminergic, 5 Hydroxy
tyramine
Thuốc chống trào ngƣợc: GAMA (Gama
Amino Butyric Acid).
Phẫu thuật Nissen
ĐIỀU TRỊ TRÀO NGƢỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
NT-proBNP
Troponin T
normal
normal
normal
increased
increased
normal
increased
increased
0
30
20
10
P<0.0001
P=0.0007
P=0.05
30
-day
mo
rtal
ity
afte
r an
A
ECO
PD
(%
)
Mortality of AECOPD and markers of cardiac dysfunction
CL Chang et al. Thorax 66:764-768, 2011
Sử dụng ß blockers COPD
PM Short et al., AJRCCM 183;2011:A2630
• COPD drugs w/o
• ß-blockers (BB)
• COPD database in Scotland (N=5977)
• Mortality = 33.5% vs. use of ß-blockers
Mean follow-up 4.35 yrs
Adjusted hazard ratios for all-cause mortality
0.1
10
1
Hazard
ratio
Lo
g1
0 s
cale
Better survival
Worse survival
ICS
ICS +
BB ICS +
LABA
ICS +
LABA
+ BB
ICS +
LABA
+ Tio
ICS +
LABA
+ Tio
+ BB
Sử dụng BB không gaya giảm chỉ số FEV1 tai tất cả các giai đoạn
Cơ chế tác dụng của Statins ở bệnh nhân COPD
• Inhibition of cytokine production
– TNF-, IL-6, IL-8
• Inhibition of neutrophil infiltration
• Inhibition of fibrotic activity
• Anti-oxidant and anti-inflammatory effects on skeletal muscle
• Reduction of inflammatory response to pulmonary infection
• Inhibition of epithelial-mesenchymal transition (lung cancer)
RP Young et al., Eur Respir Rev 18:222-232, 2009
SimvaSTATin in the prevention Of COPD exacerbations (STATCOPE) Study design (N=885)
COPD, 40-80 yrs. age, FEV1 < 80% and FEV1/FVC < 70%, > 10 pack-years smoking, exacerbation past year (used O2, received
steroids and/or antibiotics, visited ER or hospitalized), no classical statin indication
Simvastatin (40 mg) Placebo
• Endpoint – annual exacerbation rate
GJ Criner et al. New Engl J Med 2014;370:2201-10
SimvaSTATin in the prevention Of COPD Exacerbations (STATCOPE) Time to 1st exacerbation
GJ Criner et al. New Engl J Med 2014;370:2201-10
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
Thuốc giãn phế quản
Chủ vận β2
Dẫn xuất xanthin
Các thuốc kháng cholinergic
Các thuốc điều trị bệnh tim mạch
Thuốc chẹn β
Thuốc lợi tiểu
Thuốc ức chế men chuyển
Thuốc điều trị mỡ máu nhóm statin
Digitalis
KẾT LUẬN
50
• >90% bệnh nhân COPD có bệnh đồng mắc
• Nguyên nhân gây tử vong chính trong bệnh lý COPD
• Bệnh tim mạch là bệnh đồng mắc thƣờng gặp nhất
trên BN COPD
• Viêm hệ thống là 1 trong những nguyên nhân gây
bệnh đồng mắc
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Thời gian: BN COPD đang điều trị ngoại trú từ
tháng 3/2011.
Địa điểm: Pk đơn vị quản lý bệnh phổi tắc
nghẽn và mạn tính – BV BM
Số lƣợng: 164 BN đã đƣợc chẩn đoán COPD
tại TT hô hấp bệnh viện Bạch Mai.
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
• Đƣợc đo CNTK FEV1/ FVC < 70%
sau test phục hồi PQ.
• Tất cả BN quản lý và theo dõi tại
Pk đơn vị quản lý COPD
Tiêu chuẩn lựa chọn
• BN bỏ tham gia CT
• Các BN ko đủ thông tin
cung cấp cho mẫu BA NC
Tiêu chuẩn loại trừ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang.
Tất cả thông tin đƣợc thu thập theo mẫu BA
nghiên cứu thống nhất, thông tin trích từ hồ
sơ BA.
Phƣơng pháp chọn mẫu
Chọn mẫu có chủ đích, không tính cỡ mẫu.
THU THẬP SỐ LIỆU
Tuổi, giới, Địa chỉ
Lý do đến khám
TS hút thuốc: đơn vị số bao năm = số bao hút
1 ngày x số năm hút.
Thời gian khởi phát triệu chứng
Các yếu tố thuận lợi khởi phát đợt cấp: thời
tiết, thuốc lá, bụi và hóa chất, NT hô hấp, thuốc,
không tuân thủ ĐT, các bệnh phối hợp..
THU THẬP SỐ LIỆU
Các bệnh đồng mắc đã đƣợc chẩn đoán
Hô hấp : TPM, Hen, lao, TKMP, K phổi.
Tim mạch (RLNT, THA, ST, TBMMN)
RL Chuyển hóa: RLMM, ĐTĐ, loãng xƣơng
RL tâm thần (mất ngủ, trầm cảm....)
THU THẬP SỐ LIỆU
Trị số huyết áp: THA khi HA ≥ 140/90mmHg
Xét nghiệm
CTM:
Tăng Hc khi HC >6G/l, Hb >160G/L
Đƣờng huyết:
RLĐH đói khi 5,6 < ĐH ≤ 7,0 mmol/l
ĐTĐ > 7,0mmo/l (đói)/>11 mmol/l (sau ăn
THU THẬP SỐ LIỆU
Mỡ máu:
Tăng cholesterol ≥ 5,1mmol/l
Tăng Triglycerid ≥ 1,7mmol/l
Tăng LDL ≥ 3,3mmol/l
HDL giảm <1,0mmol/l
THU THẬP SỐ LIỆU
X – quang:
Hình ảnh GPN
Hình ảnh phổi bẩn
Hình ảnh tim hình giọt nƣớc
Điện tâm đồ:
Hình ảnh P phế
Dày thất phải
RLNT
TMCT
CLVT: hình ảnh GPQ, GPN,...
THU THẬP SỐ LIỆU
Siêu âm tim:
ALĐMP: TAĐMP >20mmHg
Kết quả đo mật độ xƣơng:
• Loãng xƣơng: T- score < - 2,5
• Giảm mật độ xƣơng: T – score ( -1, -2,5)
XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Theo phần mềm SPSS 16.0
Tính tỷ lệ phần trăm, tìm mối liên quan bằng
các thuật toán thống kê.
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO GiỚI
(n = 164)
92.1%
7.9%
Nam
Nữ
Trần Thiện Luân và CS(2008): nam/nữ : 5/1,74.
Mannino DM và CS ( 2002) nam/nữ: 5/1
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO
NHÓM TUỔI (n=164)
Nhóm tuổi Số lƣợng Tỷ lệ %
40 - 49 7 4,3
50 - 59 28 17,1
60 - 69 68 41,5
70 - 79 52 31,7
≥ 80 9 5,5
Tổng 164 100
Tuổi TB 66,3±8,6. Thấp nhất:43T, cao nhất: 88T
Trần Thiện Luân và CS (2008) Tuổi Tb 66,9±10
Mannino DM và Cs (2002): tần suất mắc bệnh tăng dần theo tuổi
(>60T)
PHÂN BỐ BN THEO TS HÚT THUỐC
(n = 134)
87.3%
12.7%
có hút thuốc
không hút thuốc
Số bao năm TB : 22,4 ± 14,3 bao, cao nhất là 63 bao năm, thấp
nhất là 1 bao năm.
Chu Thị Hạnh và CS(2004) 85%
Douglas và Cs (2001) 80,4%
PHÂN BỐ BN THEO GĐ (n = 164)
2.4% 25%
33.6%
39% GĐ I
GĐ II
GĐ III
GĐ IV
Phân bố bệnh nhân theo giai đoạn
bệnh (n= 164)
•Chu Thị Hạnh và CS(2004): IIB: 51,9% và III: 38,5%, không BN nào ở
giai đoạn I
9.1%
31.2%
29.2%
29.9% < 2 năm
2-5 năm
5-10 năm
≥ 10 năm
Phân bố bệnh nhân theo thời gian khởi phát
triệu chứng (n= 154)
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN
THEO SỐ BỆNH ĐỒNG MẮC (n= 164)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Không bệnh
1 bệnh 2 bệnh 3 bệnh 4 bệnh 5 bệnh
25.6%
39.7%
25%
7.3% 1.2% 1.2%
GOLD (2010) số liệu từ Hà lan 25% BN COPD 65 tuổi và trên 65
tuổi ít nhất có 2 bệnh đồng mắc, 17% bị 3 bệnh.
TỶ LỆ BỆNH NHÂN BỊ LOÃNG XƢƠNG (n=5)
phân bố bệnh nhân theo bệnh loãng xương (n=5)
Kerry Schnell và Cs (2012) (n=995): tỷ lệ BN COPD bị loãng
xương là 16,9%
Bệnh Số lƣợng Tỷ lệ
Loãng xương 3 60%
Giảm mật độ xương 2 40%
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO TĂNG
HUYẾT ÁP (n=164)
43.3%
66.7%
Tăng huyết áp
Bình thường
Đoàn Văn Phước (n=99): 60,6%
Mannino DM và CS (2008): 40%
26.2%
73.8% TPM
khôngTPM
ALĐMP Số lƣợng Tỷ lệ p
20 - 25 8 8
26 - 40 33 66 < 0,01
>40 13 26
TÂM PHẾ MẠN VÀ MỨC ĐỘ TAĐMP
Ngô Quý Châu (2002): 15,7% COPD nhập viện có TPM
Dƣơng Quý Sỹ (2012): TADMP ở BN COPD chủ yếu ở mức độ TB
Tỷ lệ BN bị TPM (n= 164) Mức độ TAĐMP (n=50)
50/54 BN có TADMP trên SA tim
PHÂN BỐ BN THEO CÁC RLNT (n=142)
0%
10%
20%
30%
40%
Nhịp nhanh xoang
Ngoại tâm thu
Rung nhĩ Dày nhĩ phải
• Celli B và CS (2010): giai đoạn ổn định ít nhất 1 RLNT/ holter
≥84%, khoảng 20% trên ĐTĐ lúc nghỉ
• Nguyễn Bá Hùng (2001): 44,6% Dày nhĩ P
Tỷ lệ BN có RLNT: 40,8%
BỆNH LÝ TIM MẠCH KHÁC (n=164)
Bệnh
tim mạch
Số lƣợng
(n)
Tỷ lệ
(%)
Suy tim 5 3%
Suy vành 5 3%
TBMMN 3 1,8%
• Theo Kerry Schnell và Cs (2012) tỷ lệ BN bị suy
tim và bệnh mạch vành do xơ vữa ở BN COPD là
12,1% và 12,7%
CÁC BỆNH LÝ HÔ HẤP
Bệnh Số
lƣợng Tỷ lệ
Giãn PQ 29 17,7%
Lao phổi 5 3%
Hen phế
quản 3 1,8%
TKMP 2 1,2%
• Ở Mỹ: 26 ca TKMP/ 1000 BN COPD/ năm
• Vũ Duy Thƣớng (2008) HA phổi bẩn 33,3%
Phân bố BN theo các bệnh lý
hô hấp (n = 164)
Hình
ảnh
Số
lƣợng Tỷ lệ
Phổi
bẩn 62 42,5%
Giãn
phế
nang
100 68,5%
Tổn thƣơng trên X
quang (n = 142)
TỶ LỆ BN CÓ RLMM (n=127)
Chỉ số Không tăng Tăng Tổng
SL TL SL TL SL TL
Cholesterol 64 50,4% 63 49,6% 127 100%
Triglycerid 80 63% 47 37% 127 100%
LDL - C 78 61,9% 48 38,1% 126 100%
HDL - C 22 17,5% 104 82,5% 126 100%
Đoàn Văn Phước (2011): cholesterol tăng 71,7%, triglycerid tăng
69,7%, LDL tăng 60,6%; HDL giảm 9,1%.
Don D Sin và Cs (2005): BN có tắc nghẽn đường khí nặng tăng
LDL cao 2,18 người có CN phổi bình thường
45.4%
28.2%
16.4%
≤ 5.6
5.6 - 7.0
> 7.0
Phân bố BN theo RL đƣờng huyết
( n= 152)
Đoàn Văn Phước (2011) ĐH đói >7,0 mmol/l: 26,3%, ĐH sau ăn >10
mmol/l 42,4%.
Agusti A và Cs (2010) tỷ lệ ĐTĐ là 10%
7.3%
92.7%
ĐTĐ
Không ĐTĐ
Tỷ lệ Bn bị ĐTĐ (n = 164)
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO YẾU TỐ TĂNG
ĐƢỜNG MÁU
KẾT LUẬN
Đặc điểm chung BN
Tuổi TB 66,3 ± 8,6 tuổi
Giới: nam: 92,1%; nữ: 7,9%
87,3% có tiền sử hút thuốc lá, thuốc lào, số
bao năm TB 22,4 ± 14,3
Bn vào viện GĐ 3,4: 72,6%
Tỷ lệ BN mắc ít nhất 1 bệnh 74,4%
KẾT LUẬN
Bệnh lý tim mạch
Số BN COPD có THA 43,3%
TPM: 26,2%. 92,6% TALDMP (n = 54)
66% TALDMP trung bình.
RLNT 40,8%: nhịp nhanh xoang 35,2%, NTT
7,7%, rung nhĩ 0,6%. Dày nhĩ phải 38%.
KẾT LUẬN
Bệnh lý hô hấp
GPQ 17,7%
Lao, hen, TKMP: 3%, 1,8%, 1,2%.
X - quang: GPN 68,5%, Hình ảnh phổi bẩn 42,5%
Bệnh lý chuyển hóa
Tăng cholesterol 49,6%
Tăng triglycerid 37%
Tăng LDL – C 38,1%
HDL – C giảm 17,5%