bai dao tao fsm-60s
DESCRIPTION
kkTRANSCRIPT
FSM-60S
1
Máy hàn hồ quang
Nguyễn Thị Lê DungTechnical Suport EngineerCOMIT Corp.
Người trình bày:
FSM-60S
2
Máy hàn hồ quang
• Cấu trúc sợi quang• Cơ bản về hàn nối hồ quang• Giới thiệu về FSM-60S• Kết luận
FSM-60S
3
CCẤẤU TRU TRÚÚC C SSỢỢI QUANGI QUANG
FSM-60S
4
Cấu trúc sợi quang
• Có cấu trúc hình trụ, được chế tạo từ vật liệu trong suốt• Gồm 2 lớp là: Lớp lõi và lớp phản xạ (thủy tinh), trong đó:
Lõi sợi có chiết suất n1 để dẫn ánh sángVỏ sợi có chiết suất n2 < n1 để giữ ánh sáng tập trung trong
lõi nhờ sự phản xạ toàn phần giữa lõi và lớp vỏ bọc• Lớp phủ đệm (vỏ màu) có tác dụng bảo vệ sợi
FSM-60S
5
Cấu trúc cáp quang chôn trực tiếp
Tham khảo
Sợi quangCác ống lỏngCác ống độnThành phần trung tâmChất điền đầyLớp bọc chống thấmDây quấn lõi cápLớp bảo vệ trongLớp băng thép nhănLớp vỏ bảo vệ ngoài
FSM-60S
6
Dây treo
Sợi quangCác ống lỏngCác ống độnThành phần trung tâmChất điền đầyLớp bọc chống thấmDây quấn lõi cápVỏ bảo vệ bằng nhựa tổng hợp
Cáp treo hình số 8 (FIG-8)
FSM-60S
7
Thành phần gia cường trung tâmSợi quangỐng lỏngThành phần chống thấm
Lớp vỏ bảo vệ bên trongDây gia cường chịu lựcLớp bọc chống thấm ngoàiLớp nylon cách ly
Vỏ bảo vệ ngoài
Cáp treo phi kim loại
FSM-60S
8
Sơị quang bọc đệm giacường
(Nylon Jacketed Fiber)
Lớp đệm gia cườngĐK = 400µm
Áo bảo vệ NylonĐK = 0.9mm
Sợi quangĐK = 125µm
Sợi quang đượcbảo vệ bằng lớpNylon tổng hợp
Sợi gia cường(Aramid Filaments)
Vỏ nhựa tổng hợp PVC Dia. = 3 mm
Optical Fiber Cord (Pig-tail)
Dây nhảy quang (Pig-Tail)
FSM-60S
9
Primary CoatingDia. = 250µm
Optical FiberDia. = 125µm
Coated Fiber(Single Fiber)
4-fiber Ribbon
Ribbon Coating0.4mm x 1.1mm
Coated FiberDia. = 250µm
Not to Scale
Các loại sợi quang
FSM-60S
10
• Cấu trúc sợi quang• Cơ bản về hàn nối hồ quang• Giới thiệu về FSM-60S• Kết luận
Máy hàn hồ quang
FSM-60S
11
Cơ bản về hàn nối hồ quang
• Nguyên lý hàn nối sợi quang bằng hồ quang• Hệ thống điều khiển xử lý• Các phương pháp đồng chỉnh sợi quang / Các
nhóm máy hàn hồ quang• Quy trình hàn sợi quang • Các yêu cầu cơ bản• Các ảnh hưởng tới quá trình hàn hồ quang
FSM-60S
12
Nguyên lý hàn sợi quang
đồng chỉnh
đồng chỉnh
Đối tượng của việc hàn hồ quang là ghép nối sợi quang với nhau sao cho suy hao thấp, phản xạ thấp, chịu được kéo cơ học và độ ổn định cao
Điện cực
Điện cực
Hồ quang điện
lõi
vỏ màuvỏ
FSM-60S
13
Nguyên tắc phóng hồ quang
1 19 37 55 73 91 109
127
145
163
181
199
217
235
253
271
289
307
325
343
361
379
397
415
433
451
469 S1
S4
S7S10S13
0
500
1000
1500
2000
2500
Dòng hồ quang được điều khiển hồi tiếp ngược bằng việcđo lường quang phổ của vỏ phản xạ trong quá trình phónghồ quang.
Quang phổ vỏ phản xạtrong quá trình phóng hồquang
FSM-60S
14
Hệ thống điều khiển xử lýHệ thống điều khiển xử lý hàn cần thiết cho việc:
· Đồng chỉnh chính xác sợi quang và xác định vị trí sợi quang (các gá kẹpchữ V là cố định)
· Đo lường và đánh giá suy hao mối hàn
Có 02 dạng hệ thống điều khiển xử lý được sử dụng cho mục đích này:
Trực tiếp: các hệ thống đo ánhsáng truyền qua mối hàn
· 1300nm hệ thống với quá trình tựđộng điều khiển thời gian hàn
· Local Injection / Detection (LID) do Aurora nghiên cứu
Gián tiếp: Các hệ thống đánh giá đặctính cơ học của sợi quang
· Lens-Profile Alignment System (L-PAS)
· Profile Alignment System (PAS)
· High Definition Core Mornitoring (HDCM)
· Warm Image Splice Processing (WISP) với điều khiển thời gian thực (RTC)
FSM-60S
15
Hệ thống LID - Local light injection and Detection
FSM-60S
16
Đánh giá hình ảnh Video(Video Image Evaluation L-PAS)
Hệ thống L-PAS sử dụng các tính chất tập trung ánh sáng từ các dòng và cột củahình ảnh
Việc tập trung ánh sáng này bao gồm tất cả chi tiết của sợi quang như: bóng dọctheo trục, các phá huỷ, các bụi bẩn cũng như độ lệch sợi quang
Hệ thống L-PAS có thể đồng chỉnh sợi quang, xác định vị trí sợi quang, xem xét chấtlượng bề mặt và đánh giá suy hao mối hàn
FSM-60S
17
So sánh hệ thống điều khiển xử lý hàn nối
Hệ thống trực tiếp như hệ thốngLID
Được điều khiển bởi hệ thốngtruyền dẫn, nhưng cần các sợiquang có đường kính áo bảo vệ250um
Thời gian đồng chỉnh lâu
Đồng chỉnh chính xác
Hệ thống gián tiếp như hệ thống PAS
Không phụ thuộc đường kính áo sợiquang, nhưng không thể nhìn dọc theosợi quang và không thể điều khiển hàntrực tuyến.
Thời gian đồng chỉnh ngắn
FSM-60S
18
Hệ thống đồng chỉnh Profile(uses L-PAS theory)
FSM-60S
19
Hệ thống quan sát sợi
Máy quayLED
Active core alignment with PAS technology
Máy quay
A L I G N I N G
01:AUTO 01:60mmX
Đồng chỉnh lõi với côngnghệ PAS
Mặt phẳnghội tụ
Chùm tia song song
FSM-60S
20
Quy trình hàn nối sợi quang
Thiết lập máy hàn
Bước 0:
Kết nối dây nhảy và thiết lậpgiao tiếp giữa các đội đo
Bước 1: Tìm vị trí đặt máy hàn
Bước 2: Luồn ống co nhiệt vàoSQ sau đó tuốt lớp áo bảo vệ
Bước 3: Lau sạch sợi quang
Bước 4: Cắt sợi quang Bước 5 : Đặt sợi quang vào máy hàn
Nếu đánh giásuy hao mốihàn > 0.05dB
Bước 7: Kiểm tra lực căng trên mối hàn
Bước 9: Thực hiện gia nhiệt và sắp xếpsợi quang vào khay chứa
Bước 8: Quan sát suy hao mối hàn bằngOTDR
Bước 10: Tháo dây nhẩy và máy hàn
Nếu đánh giásuy hao mốihàn > 0.1dB
Chuẩn bị sợi quang vàcác phụ kiện bảo vệ Thiết lập một đội
đo tại trạm gầnnhất
Đóng các hộp bảo vệ
Bước 6: Thực hiện việc hàn nối sợi quang
FSM-60S
21
1. Bước 0: Thiết lập kết nối thông tin giữa đội đo tại trạm bằng việc sửdụng bộ đàm thoại quang. Bước này có thể không cần thiết, chỉ sửdụng khi khu vực ít khả năng liên lạc và sẵn sàng các phương tiện.
2. Bước 1: Chuẩn bị vị trí đặt máy hàn và các dụng cụ thực hiện hànnối.
3. Bước 2: Xác định sợi quang cần hàn, thực hiện luồn ống co nhiệt vàoSợi quang sau đó tuốt lớp áo bảo vệ
Luồn ống co nhiệt vào sợi quang
Dùng dụng cụ tuốt lớp áo bảo vệ
Tuốt áo bảo vệ với chiều dài khoảng 30mm
Các bước thực hiện (1)
FSM-60S
22
Các bước thực hiện (2)
4. Bước 3: Lau sợi quang
Giữ cẩn thận sợi quang và lau sạch bề mặt sợi quang đã được tuốtbằng các loại giấy lau mềm có tẩm cồn
Ngăn không cho bụi bẩn tiếp xúc với sợi quang và tới giấy lau. Nêndùng giấy lau mới sau 20 lần sử dụng
5. Bước 4: Cắt sợi quang
Dùng dao cắt độ chính xác cao để cắt bỏ phần cuối sợi quang.
Cắt chiều dài còn lại là 16 mm
6. Bước 5: Đặt sợi quang vào máy hàn: đặt sợi quang vào gá kẹp chữ V của máy hàn.
FSM-60S
23
Các bước thực hiện (3)7. Bước 6: Thực hiện việc hàn nối sợi quang:
Tham khảo cách chỉ dẫn sử dụng vận hành thiết bị của máy hàn.
Nếu đánh giá suy hao mối hàn là 0.05dB hay lớn hơn, huỷ mốihàn và quay lại bước 2.
8. Bước 7: Thử lực căng trên mối hàn
9. Bước 8: Thực hiện gia nhiệt và sắp xếp sợi quang vào khay bảo vệ:
Trượt ống bảo vệ tới vị trí mối hàn (vị trí mối hàn tại tâm ống) vàđặt ống bảo vệ vào khối co nhiệt
Sắp xếp các sợi quang được hàn theo cách tổ chức hướng dẫncủa phụ kiện bảo vệ đi kèm. Quan tâm tới việc tránh làm xoắn sợiquang
FSM-60S
24
Các bước thực hiện (4)
10. Bước 9: Quan sát suy hao mối hàn bằng OTDR:
Sau khi quá trình hàn nối kết thúc, đội đo sẽ tiến hành đo kiểmbằng OTDR để kiểm tra suy hao tại mối hàn. Nếu suy hao mối hànđo được là 0.1dB hay lớn hơn, thực hiện việc hàn lại sợi quangcho tới khi đo suy hao bằng OTDR nhỏ hơn 0.1dB.
11. Bước 10: Sau khi hoàn thành việc đo OTDR, tách dây đo giữa bộ đàmthoại quang và cáp quang và mối hàn sợi quang đồng thời thông báogiá trị suy hao mối hàn tới đội hàn nối. Bước này không cần thiết nếunhư không sẵn sàng các phương tiện truyền thông như đàm thoạiquang...
Đóng các cửa bảo vệ măng xông và giá phối quang theo hướngdẫn chung của thiết bị.
FSM-60S
25
Các yêu cầu cơ bản cho một mối hàn chất lượng cao1. Vệ sinh khu vực làm việc và các dụng cụ (dao tuốt, dao cắt, máy hàn)2. Chất lượng sợi quang tốt hay loại phù hợp với máy hàn hồ quang3. Chuẩn bị sợi quang tốt:
• Tuốt lớp áo bảo vệ tới lớp vỏ phản xạ (sợi quang trần),• Lau sạch sợi quang sau khi tuốt, • Cắt sợi quang đúng chiều dài yêu cầu
4. Đồng chỉnh tốt: • Đặt chính xác đầu cuối sợi quang vào máy hàn• Việc đồng chỉnh chính xác của máy hàn
5. Các tham số phóng hồ quang phù hợp: phóng hồ quang ổn định, bùcác ảnh hưởng của môi trường...
6. Bảo vệ mối hàn tốt
FSM-60S
26
Ảnh hưởng trong quá trình hàn (1)• Các gá kẹp cố định chữ V: Độ lệch đồng trục cao có thểlà nguyên nhân gây tăng suyhao mối hàn, phụ thuộc vàomức độ lệch và vị trí quan hệgiữa lõi sợi quang với nhau.
• Các thiết bị đồng chỉnh lõi– lõi:
Bù lại độ mất đồng trục củalõi. Việc tác động tới độ mấtđồng trục được bù làm suyhao mối hàn có thể đạt đượcnhỏ hơn 0.02dB.
Tính đồng trục của lõi
FSM-60S
27
Ảnh hưởng trong quá trình hàn (2)Chất lượng bề mặt sợi quang
• Bù lại các góc cắt chất lượngtồi.
• Quan sát chất lượng bề mặtvới hệ thống đánh giá hình ảnhvideo L-PAS.
• Có các thông báo khi làm sạchbằng hồ quang không thànhcông sau khi phóng.
Chât lượng bề mặt xấu, ví dụ: góc cắtlớn, phá huỷ cơ học và các bụi bẩn, cóthể hướng tới tăng suy hao suy haomối hàn bởi việc đẩy lõi sợi quang lệchtâm
FSM-60S
28
Ảnh hưởng trong quá trình hàn (3)Các bụi bẩn trong gá kẹp chữ V
• Các bụi bẩn trên vỏ phản xạhay trong gá kẹp chữ V có thểdẫn tới lệch vị trí sợi quang vàlàm tăng suy hao mối hàn.
FSM-60S
29
Vệ sinh máy
FSM-60S
30
Ảnh hưởng tới quá trình hàn (4)Các điều kiện của điện cực
• Dòng hồ quang phải đuợc tạo ra và ổn định.
• Dòng hồ quang hầu hết chịu ảnh hưởng của điều kiện điện cực.
• Sự hao mòn và bẩn dẫn tới các điều kiện điện cực sẽ thay đổi trong quátrình vận hành thông thường và việc lau điện cực hay thay thế nên được thựchiện đều đặn theo chỉ dẫn
• Tất cả các thiết bị phải có chức năng nhắc nhỏ người dùng lau và thay thếhay phân tích các điều kiện điện cực như:
• Bộ đếm cho việc bảo trì cặp điện cực
• Chức năng kiểm tra ổn định nguồn hồ quang
• Các khuyến nghị của nhà sản xuất
FSM-60S
31
Hướng dẫn thay điện cực
FSM-60S
32
Thay gương
FSM-60S
33
1. Nên sử dụng cồn và giấy lau mềm cho việc vệ sinh sợi quang sau khituốt
2. Giữ các giấy lau trong hộp nếu như không sử dụng tới, không dùnggiấy lau cho các mẫu sợi quang bị cắt và cả khi giấy bị rới xuống đất.
3. Không xoắn các sợi quang đã chuẩn bị trong giá kẹp chữ V để tránhbị xoắn ở cuối sợi quang.
4. Trong trường hợp lỗi đồng chỉnh các sợi quang, thực hiện một trongcác thủ tục sau:
Lau sạch gá kẹp chữ V bằng bông tăm làm sạchĐặt sợi quang vào tâm các giá kẹp của máy hànĐặt các giá kẹp nhẹ nhàng để khớp với gá kẹp chữ VLặp lại các bước từ lúc bắt đầu tuốt vỏ bảo vệ sợi quang
Các chú ý
FSM-60S
34
• Cấu trúc sợi quang• Cơ bản về hàn nối hồ quang• Hướng dẫn vận hành FSM-60S• Kết luận
Máy hàn hồ quang
FSM-60S
35
Tổng quan
Tough. Reliable. Compact.
FSM-60S
36
Detachable work-tableCarrying case with detachable work table.
Detached from carrying case
Splicer and equipment fixed to tray.
Tổng quan
FSM-60S
37
Software upgrade via Internet.
FSM-60S Internet-connected PC at customer site
USB cord
Tổng quan
FSM-60S
38
Operation via PC
FSM-60S
•Splicing operation•Image capture•Data communication
Tổng quan
FSM-60S
39
Protector
LCD Monitor
Wind protector
Protector
ProtectorTube heater
Battery
USB port
HJS terminal
Vận hành
FSM-60S
40
Operation key group (1) Operation key
group (1)
Management key group
Vận hành
FSM-60S
41
Nguồn cấp
FSM-60S
42
Giới thiệu giao diện máy
FSM-60S
43
Giới thiệu giao diện máy
FSM-60S
44
Vận hành
FSM-60S
45
Vận hành
FSM-60S
46
Vận hành
FSM-60S
47
Vận hành
J Plate
FSM-60S
48
Vận hành
FSM-60S
49
Vận hành
FSM-60S
50
Vận hành
FSM-60S
51
Kết luận
• FSM-60S chuyên dùng để hàn nối sợi đơn• Sử dụng công nghệ đồng chỉnh lõi – lõi theo công nghệ
PAS được sáng chế và phát triển bởi Fujikura Ltd.• Có nhiều chế độ tự động (tự động hiệu chỉnh hồ quang,
tự động nhận dạng sợi, tự động hàn sau khi đóng nắpkhối bảo vệ gió, tự động gia nhiệt sau khi đóng nắp khốigia nhiệt…)
• Được thiết kế để thi công trên tuyến với các đặc tínhchống chịu môi trường khắc nghiệt theo tiêu chuẩn quốctế (Telcordia).
FSM-60S
52
• Thiết bị gọn nhẹ, dễ dàng mang vác, vận chuyển trêntuyến.
• Pin dung lượng lớn.• Có khả năng vừa hàn vừa sạc.• Bàn làm việc được tích hợp trên vali giúp người vận
hành thao tác dễ dàng khi thi công trên tuyến.• Có khả năng nâng cấp phần mềm miễn phí qua Internet• Nhiều tuỳ chọn ngôn ngữ: Tiếng Việt, Anh, Nhật, Đức,
Thái, Hàn Quốc……..
Kết luận
FSM-60S
53
Nguyễn Thị Lê Dung
Email: [email protected]
Tel: 04.37721816
Mobile phone: 0912.472.944
Thông tin liên hệ