88385569 hop chat thien nhien
TRANSCRIPT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 1/380
HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 2/380
NỘI DUNG• Chương 1: MỞ ðẦU
• Chương 2 : PHENOL-AXIT PHENOL VÀ DẪN XUẤT• Chương 3 : FLAVONOIT• Chương 4: TINH DẦU-HỢP CHẤT LACTONTECPENOIT• Chươmg 5: STEROIT• Chương 6: SAPONIN• Chương 7:GLYCOZIT TIM VÀ GLYCOZIT XIANOGEN• Chương 8: ANKALOIT VÀ CAROTENOIT
• Chương 9: SASCARIT- AMINOAXIT- PROTEIN -AXITNUCLEIC
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 3/380
Chương 1: MỞ ðẦU
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 4/380
1.1.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT
THIÊN NHIÊN1.1.1 ðỐI TƯỢNG VÀ LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
• H p ch t thiên nhiên là các sản phẩm hữu cơ của các
quá trình trao ñổi chất trong cơ thể sống. Ngành hóa họcnghiên cứu tính chất và cấu trúc của cá chợp chất thiênnhiên ñược g ọi là hóa h ọc các h ợ p ch ất thiên nhiên
• L ch s nghiên c u • Thời x a xưa• Thế kỷ 19: Một trong những công trình có giá trị là ‘’qui tắc
isopren’’ về cấu tạo của tecpenoit (Wallch, 1887)
• Thế kỷ 20:Xác ñịnh cấu trúc hợp chất thiên nhiên có sự tiếnbộ vượt bậc nhờ các kỹ thuật hiện ñại, các phương phápphổ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 5/380
1.1.2 PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
1.1.2.1 Dựa vào tính thiết yếu ñối ñộng thựcvật: người ta chia thành 2 nhóm
• Ch t trao ñi s ơ c p : Là những chất thiên nhiên
cần thiết c h o sự sống gồm cacbonhidrat, protein,axit nucleic, các lipit và dẫn xuất của chúng. Cáchợp chất này ñược sản sinh từ các cơ thể sống,không phụ thuộc vào loài. Quá trình trong ñó cácchất trao ñổi sơ cấp ñược tạo thành ñược gọi làquá trình trao ñổi s ơ c ấp
• Ch t trao ñi th c p : Là những hợp chất thiênnhiên không hẵn không cần thiết c h o sự sống củañộng thực vật. Các chất trao ñổi thứ cấp thườngphụ thuộc nhiều vào loài. Các hợp chất thứ cấp baogồm : tecpenoit, steroit, flavonoit, ankaloit….Chúnglà sản phẩm của quá trình trao ñổi th ứ c ấp.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 6/380
• Trong hợp chất thiên nhiên thường có cácnhóm chức cơ bản:+ Hợp chất hidrocacbon chưa no+ Ancol- phenol – ete+Andehit- xeton
+ Axit hữu cơ và dẫn xuất+ Amin
+ Dị vòng+ Hợp chất tạp chức …
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 7/380
1.1.2.2 Dựavàobộ khung cacbon, các nhóm chức
và theo tính phổ biến của hợp chất:Các hợp chất thiên nhiên thường ñược phân loại thành:+ Chất béo- lipit
+ Hidratcacbon- Gluxit ( monosacarit, oligosacarit, polisacarit)+ Axit amin- Protit+ Tecpenoit (monotecpen,sesquitecpen, ditecpen, tritecpen…)+ Steroit
+ Coumarin+ Flavonoit+ Ankaloit
+ Tanin+ Chất kháng sinh+ Vitamin…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 8/380
1.2 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT
1.2.1 NGUYÊN LIỆU1.2.2 TÍNH PHÂN CỰC CÁC HỢP CHẤT THIÊN
NHIÊN
1.2.3 DUNG MÔI1.2.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 9/380
1.2.1.NGUYÊN LIỆU• Trong ñiều kiện cho phép nên dùng nguyên liệu
tươi. Nguyên liệu thu hái xong nên ổn ñịnh bằng
cách nhúng vào cồn hay nước ñun sôi trong vàiphút, sau ñó ñể ráo nước hay làm khô tự nhiêntrong không khí. Hết sức tránh dùng nhiệt ñộ caoñể làm khô nguyên liệu
• Phải sơ bộ xử lý nguyên liệu ban ñầu như: vứtbỏ nguyên liệu c ó s â u bệnh,
• Phải xác ñịnh ñúng tên khoa học của cây. Do ñóthường khi thông báo khoa học phải ghi ñịa chỉ người xác ñịnh, cơ quan…ñể người ñọc c ó thểliên hệ tham khảo k h i cần thiết
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 10/380
Trong cây, các hợp chất hữu cơ tồn tại ở dạnghòa tan trong nước, trong dầu béo hoặc tinh dầu
- Các hợp chất hòa tan trong nước (dịch tế
bào) là các hydratcacbon có phân tử lượng thấp(monosaccarit, một số oligosacarit như pectin,gôm); các glycozit, muối ankaloit của các axit hữucơ; các aminoaxit, muối của aminoaxit; các hợpchất phenol hòa tan dưới dạng glycozit.
• Nói chung các chất tan trong nước là các chấtphân cực.
• Các hợp chất có nguyên tử H liên kết trực tiếp vớinguyên tố âm ñiện như O, N, F, Cl…là nhữngnhóm phân cực, càng nhiều nhóm phân cực
trong phân tử thì tính phân cực càng lớn
1.2.2 TÍNH PHÂN CỰC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 11/380
- Các hợp chất tan trong dầu béo hoặctinh dầu: các hidrocacbon, monotecpen,sesquitecpen, sterol, carotenoit…
• Các chất tan trong dầu béo và tinh dầu làcác chất ít phân cực. Tuy nhiên tính phâncực của chúng cũng khác nhau tùy thuộcvào khối lượng nguyên tử và nhóm chứccó trong phân tử hợp chất.
• Thông thường các hợp chất c ó mạchcacbon dài kém phân cực,
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 12/380
1.2.3 DUNG MÔI1.2.3.1. Tính phân cực của dung môi• Cơ sở ñể lựa chọn dung môi ñể chiết là ñộ phân
cực của c á c hợp chất chứa trong nguyên liệu vàñộ phân cực của dung môi.
• Người ta phân biệt các dung môi theo ñộphân cực
+ Dung môi phân cực mạnh: nước, các ancolthấp (metanol, etanol….).+ Các dung môi phân cực yếu hoặc vừa: etylaxetat, cloroform, axeton,…
+ Các dung môi không phân cực: ete, ete-dầuhỏa, benzen, toluen, hexan…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 13/380
1.2.3.2. Chất tan trong nước và dung môi phân cực
• Các chất ñiện l ynhư muối v ô cơ• Các hợp chất hữu cơ nói chung không ion
hóa, nhưng nếu chúng có những nhómtạo ñược liên kết hydro với nước thì tanñược trong nước.
•
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 14/380
• Càng nhiều nhóm phân cực thì phân tử ấy càngdễ tan trong nước, nếu mạch cacbon càng dàithì ñộ hòa tan càng giảm.Các hợp chất tan ñược
trong nước khi:+ Nếu 1 nhóm phân cực trong phân tử có khảnăng tạo thành liên kết hidro với nước nếu phân
tử của chất ñó c ó mạch cacbon không quá 5hoặc không quá 6 nếu hợp chất c ó mạch nhánh+ Nếu phân tử có nhiều nhóm phân cực (từ 2 trở
lên) thì tỉ lệ này giảm xuống: một nhóm phâncực cho 3 hoặc 4 nguyên tử cacbon trong mạchthì phân tử ấy tan ñược trong nước.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 15/380
1.2.3.3. Chất tan trong ete và các dung
môi không phân cực• Nói chung các chất không phân cực ñều tan trongete và các dung môi không phân cực,ngược lại
không tan trong nước và các dung môi phân cựckhác.• Các phân tử có một nhóm phân cực trong phân tử
có thể tan ñược trong ete.• Hầu hết các chất hữu cơ tan trong nước thì không
tan trong ete.• Nếu một chất vừa tan trong nước vừa tan trong
ete thì chất ñó phải l à c hất không ion hóa, có sốcacbon không quá 5, có một nhóm phân cực tạoliên kết hidro nhưng không phải là phân cực mạnh.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 16/380
1.2.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT
Nói chung, không thể có một phương phápchung nào có thể áp dụng ñượccho tất cả
nguyên liệu. Trong phần này chỉ nêu nhữngphương pháp chiết xuất nhằm nghiên cứu sơbộ khi chưa biết rõ thành phầnhóahọc của
nguyên liệu.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 17/380
1.2.4.1 Phương pháp chung• Dùng một dãy các dung môi từ không phân cực
ñến phân cực mạnh ñể chiết phân ñoạn các
chất r a k hỏi nguyên liệu. ví dụ dãy ete- dầu hỏa,ete, cloroform, cồn v à c uối cùng là nước.• Cách chiết thông dụng nhất là chiết nóng liên
tục trên máy soxhlet hoặc chiết hồi lưu. Sau mỗilần chiết với một loại dung môi, cần làm khônguyên liệu rồi mới tiếp tục chiết với dung môitiếp theo. Mỗi phân ñoạn chiết, thu hồi dung môivà tiến hành phân tích riêng.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 18/380
Chiết nóng bằng soxhlet và hồi lưu
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 19/380
Dựa vào tính phân cực của dung môi và cóthể dự ñoán sự có mặt của các chất c ó mặttrong các dịch chiết.
• Trong phân ñoạn ete, ete dầu hỏa sẽ cóhidrocacbon béo hoặc thơm, các thành phầncủa tinh dầu như monotecpen, các chất
không phân cực như các chất béo caroten,các sterol, các chất màu thực vật, clorofyl
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 20/380
• Trong dịch chiết cloroform cósesquitecpen, ditecpen, coumarin, quinoncác aglycon do các glycozit thủy phân tạo
ra, một số ankaloit bazo yếu• Trong dịch chiết cồn sẽ có mặt glycozit,ankaloit, flavonoit, các hợp chất phenol
khác, nhựa, axit hữu cơ, tanin• Trong dịch nước sẽ có sẽ có các hợp
chất phân cực như các glycozit, tanin, các
ñường, các hidratcacbon phân tử vừa nhưpectin, các protein thực vật, các muối vôcơ…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 21/380
1.2.4.2 Chiết lấy toàn bộ thành phần
trong nguyên liệu• Dung môi thích hợp nhất l à cồn (metanol
hay etanol) 80% trong nước. Cồn, ñặc biệtlà metanol ñược xem như dung môi vạnnăng nó có thể hòa tan các chất không
phân cực cũng như các chất phân cựckhác• Dịch chiết khi bay hơi dung môi ñược cao
toàn phần chứa hầu hết cáchợp chấttrong nguyên liệu
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 22/380
• Sau ñó cần tách phân ñoạn các chất trongcao thì chuẩn bị một dãy các chất khôngtan trong nước có ñộ phân cực từ yếu ñến
mạnh như ví dụ dãy ete- dầu hỏa, ete,cloroform, etyl axetat, butanol.
• Hòa tan cao vào một lượng nước , chovào bình chiết , lần lượt chiết với các dungmôi trên. Dịch chiết mỗi phân ñoạn sau khi
thu hồi dung môi ñem ñi phân tích.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 23/380
1.2.4.3 Cách chiết
• Chiết ở nhiệt ñộ thường : có 2 cách là ngấmkiệt và ngâm phân ñoạn. Ngấm kiệt là
phương pháp tốt hơn vì nó chiết ñược nhiềuhợp chất hơn, ít tốn dung môi, nhất là khi ápdụng phương pháp ngấm kiệt ngược dòng.
• Chiết nóng: Nếu dung môi dễ bay hơi phảidùng phương pháp chiết liên tục (trong
soxhlet) hoặc chiết hồi lưu. Nếu chiết hồi lưuthì ít nhất phải chiết 2 lần.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 24/380
A1
A2
B1 C1 D1
B2 C2 D2
• Phương pháp chiết ngấm kiệt ngược dòng
• Phương pháp chiết ngâm phân ñoạn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 25/380
1.2.4.4 Cách thu hồi dung môiBằng cách chưng cất, trong ñó tốt nhất là dùng
phương pháp chưng cất ở áp suất thấpkhong khi
bom chan khong
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 26/380
1.3 PHƯƠNG PHÁP TÁCH BIỆT
CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN• 1.3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ
• 1.3.2 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 27/380
1.3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ1.3.1. 1. Khái niệm về sắc ký• Sắc k ý l à một phương pháp vật lý dùng
ñể tách riêng các thành phần rakhỏi hỗnhợp bằng cách phân bố chúng ra 2 pha:một phacóbề mặt rộng gọi l àphacố ñịnh
và một pha kia là một chất lỏng hay chấtkhí gọi là pha di ñộng, di chuyển qua phacố ñịnh.
• Phân loại: Chia thành 2 loại: là sắc k ý lỏngvà sắc ký khí
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 28/380
a) Sắc k ý lỏng : là sắc ký có pha ñộng là chất lỏng.
Trong sắc k ý lỏng có các kỹ thuật:• Sắckýg iấy: pha t ĩ nh là giấy• Sắc k ý lớp mỏng: pha t ĩ n h l à lớp mỏng chất hấp phụ
ñược trải bằng trên tấm thủy tinh hoặc kim loại
• Sắc k ý cột: Pha t ĩ nh là chất rắn ñược nhồi thành cột.Trong sắc k ý cột tùy thuộcvà o bản chất của chất rắnnhồi cột mà chia thành các loại
-Cột cổ ñiển: cột ñơn giản với chất hấp phụ l à vô cơ hayhữu cơ
-Cột trao ñổi ion: Cột l à chất trao ñổi ion âm hoặc dương-Cột gel hay lọc gel: Pha t ĩ n h l à một gel tổng hợp c ó lỗ
xốp xác ñịnh ñể lọc các chất có kích thước khác nhau• Sắc k ý lỏng cao áp: (sắc k ý lỏng hiệu năng cao-HPLC)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 29/380
b) Sắc ký khí : là sắc ký có pha ñộng là cácchất khí. Dựa vào pha cố ñịnh người tacòn chia ra:
• Sắc ký khí- rắn• Sắc k ý k h í – lỏng
Trong thực tế người t a t hường dùng SKKñể phát hiện số lượng các chất trong hỗnhợp, hàm lượng của chúng dựa vào diện
tích pic của phổ ñồ sắc ký
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 30/380
1.3.1. 2 Sắckýg iấyA. Các bước tiến hành• Chuẩn bị mẫu thử
• Chấm mẫu thử• Giấy
• Dung môi• Cách khai triển• Phát hiện vết
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 31/380
a) Chuẩn bị mẫu thử
• Chất thử ñược pha trong lượng tối thiểudung môi. Dung môi thường dùng là các
chất dễ bay hơi như axeton, metanol,etanol• Trừ trường hợp nghiên cứu toàn diện về
cây, thông thường người t aphải loại tạpvà cô ñặc trước khi chấm. Cách loại tạpthường dùng là tách bằng các dung môikhác nhau, bằng cách tủa, ly tâm, ñônglạnh…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 32/380
b) Chấm mẫu thử:• Dùng ống mao quản có ñường kính từ
0,5- 1mm. Thông thường nồng ñộ chất
chấm từ 0,1-1%, lượng chất chấm từ 1-1000µg tùy thuộc vào ñộ nhạy ñể pháthiện chúng.
• ðiều quan trọng trong kỹ thuật chấm vếtlà chấm vết càng nhỏ càng tốt vàcácvếttrên cùng một lần sắckýphải ñồng ñềunhau về kích thước và ñộ ñậm ñặc
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 33/380
c) Giấy• Nếu dùng sắckýg iấy ñể phát hiện chất
thì có thể dùng loại giấy mỏng, nhưng
nếu dùng tách chất thì có thể dùng giấydày.
• Khi sử dụng cần triển khai ñúng chiềucủa giấy. Thông thường ở ngoài bó giấycócómủi tên chỉ chiều triển khai giấy.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 34/380
d) Dung môi: Việc chọn dung môi thích hợp l à yếu tố
chính quyết ñịnh kết quả thí nghiệm+ Cách chọn dung môi:• Thứ tự ñộ phân cực của dung môi ( theo E. Berg,
1963)Ete dầu hỏa < CCl4 < xyclohexan< cacbon disunfua< dietylete < benzen < các este < Cloroform
< dicloetan < các ancol < nước < pyridin< các axit hữu cơ < các axit vô cơ và bazo• Cũng có thể dùng dung môi nguyên chất hoặc hỗn
hợp dung môi với tỉ lệ thích hợp.• ðể lựa chọn hệ dung môi ta có thể dùng chạy thử với
chiều cao 10 cm là ñủ.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 35/380
+ Các loại hệ dung môi• Hệ dung môi có pha cố ñịnh lànước
• Hệ dung môi có pha cố ñịnh là dung môihữu cơ phân cực (ưa nước)• Hệ dung môi có pha cố ñịnh là dung môi
hữu cơ không phân cực (kỵ nước)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 36/380
e) Cách khai triển:
• Triển khai trên xuống: Ưu ñiểm của phươngpháp này là tốc ñộ chảy tương ñối ổn ñịnh vànhanh nhờ tác dụng của trọng lực
• Triển khai dưới lên ( triển khai ngược): Phương
pháp này có ưu ñiểm là triển khai ñơn giản,nhanh chóng nhưng có nhược ñiểm là khi dungmôi chảy ñược ñộ 25 mm thì dung môi sẽ chạychậm lại, do ñó người t a t hường sử dụng cách
này ñể thử tìm hệ dung môi thích hợp v à thườngcho chạy ñến 25cm thì ngừng lại.• Triển khai ngang
• Triển khai vòng• Triển khai nhiều lần và triển khai quá cở giấy• Sắc ký hai chiều
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 37/380
g) Phát hiện vết
• Phương pháp hóa học: Dùng các chất hiện màu ñặctrưng cho từng loại hợp chất. Thuốc thử ñược pha cónồng ñộ thích hợp cho tác dụng lên giấy . Có 2 cách:
- Nhúng giấy: Áp dụng cho các sắc ñồ nhỏ,và thuốc thử
không hòa tan các vết- Phun : Phương pháp này thường dụng hơn• Phương pháp vật lý:
- Thường áp dụng với các hợp chất hấp thụ tia cực tímtrong khoảng từ 240-260 nm hình thành các vết tối trênnền phát quang. Trong một số trường hợp có thể phunlên giấy dung dịch Fluorescein (C20H18O2) với mục ñích
làm tăng ñộ phát quang của nền ñể nhìn vết rõ hơn.- Một số chất có khả năng phát huỳnh quang khi chiếu tiacực tím ở bước sóng khoảng 360nm
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 38/380
B Các yếu tố ảnh hưởng ñến giá trị Rf
a) Giá trị Rf• Trong sắc ký ñể biểu thị sự di chuyển của các
chất người ta dùng khái niệm Rf
• Giá trị Rf không phải là một hằng số ñặc trưngcho sự di chuyển của một chất ở mọi ñiều kiện,do ñó khi ghi giá trị Rf phải ghi ñầy ñủ nhữngñiều kiện thí nghiệm kèm theo (loại giấy, nồng
ñộ chất thử, lượng chấm, hệ dung môi, lượngdung môi, chiều triển khai, nhiệt ñộ tiến hành thínghiệm)
b) Phương pháp làm tăng ñộ lặp lại trong SKG
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 39/380
b) Phương pháp làm tăng ñộ lặp lại trong SKG• Giữ nhiệt ñộ không ñổi trong khoảng nhiệt ñộ cho
phép ± 50C• Trộn ñều dung môi và giử ở nhiệt ñộ thí nghiệm
trong 1-2 ngày.
• Kiểm tra lại dung môi bằng cách chạy thử vớichất chuẩn ñối chiếu• Giấy ñã chấm chất thử ñược ñưa vào trước 24
giờ ñể tạo sự cân bằng giữa giấy và khí quyểntrong bình• ðậy bình kín trong suốt quá trình triển khai
• ðường di chuyển của dung môi phải từ 30-35 cmnếu triển khai xuôi và 25 cm cho triển khai ngược• Dùng một loại giấy, tiến hành trong cùng một ñiều
kiện
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 40/380
C Hiện tượng vết dị thường• a. Vết lan rộng• b.Vết có ñuôi
• c.Hiện tượng hai ñuôi• d. Ngoài ra còn có các hiện tượng: vết
bè ra hai bên , lan rộng ra 2 bên, vết méo,vết không di chuyển, mất vết hoặc mộtchất tạo nhiều vết
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 41/380
a. Vết lan rộng ( Không tập trung)ðể khắc phục cần phải
• Chấm vết càng nhỏ, tròn• Thuốc hiện màu không quá ñặc, pha vừañủ ñể hiện màu
• Chọn hệ dung môi thích hợp, nhất là tốcñộ chạy của hệ dung môi.
• Ngoài ra nếu hình dạng và kích thước lỗxốp của giấy không ñều vết cũng lan rộng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 42/380
b.Vết có ñuôiVết có ñuôi có thể do
• Lượng chất chấm quá nhiều• Dung môi chảy quá nhanh• Sự biến ñổi không thuận nghịch và từ các
thành phần trong chất tan trong quá trìnhdi chuyển
• Sự hấp phụ quá mạnh của bề mặt chấthấp phụ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 43/380
b.Vết có ñuôiVết có ñuôi có thể do
• Lượng chất chấm quá nhiều• Dung môi chảy quá nhanh• Sự biến dổi không thuận nghịch và từ các
thành phần trong chất tan trong quá trìnhdi chuyển
• Sự hấp phụ quá mạnh của bề mặt chấthấp phụ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 44/380
c.Hiện tượng hai ñuôi
• Hiện tượng này thường xãy ra ñối với cácchất màu của dịch chiết.
• Do các chất màu không có khả năng hấpphụ mạnh bằng các chất không có màu cómặt trong dịch chiết nên các chất không
màu chiếm vị trí ngay ở giữa còn các chấtmàu di chuyển ra rìa khi chấm.Vì vậy khi triển khai thì có hai ñuôi do cácvết trên và dưới chạy nhanh hơn ở 2 bênnên vết có 2 ñuôi
1 3 1 3 SẮC KÝ LỚP MỎNG (SKLM)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 45/380
• A. Nguyên lý:• B. Chất hấp phụ
• C. Hoạt năng• D. Chất hấp phụ thông dụng
• E. Dung môi
1.3.1.3. SẮC KÝ LỚP MỎNG (SKLM)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 46/380
A. Nguyên lý:• Là phương pháp phân tích trong ñó dung
dịch chất phân tích di chuyển trên một lớp
mỏng chất hấp phụ mịn vô cơ hay hữu cơ theo một chiều nhất ñịnh.• Trong quá trình di chuyển, mỗi chất
chuyển dịch với tốc ñộ khác nhau tùythuộc vào bản chất của chúng và dừng lạiở những vị trí khác nhau
B Chất hấp phụ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 47/380
B . Chất hấp phụ
Thường dùng là các oxit không tan, các oxit hidrat hóavà các muốiLực hấp phụ của các chất hấp phụ theo trật tự tăng dần
(theo Strain)
• 1- Sacaroz • 7- Magie cacbonat• 2- Magie xitrat • 8- Magie oxit• 3- Tale ( ñá tan, hoạt thạch) • 9- Axit silixic hoạt hóa
• 4- Silicagel •10- Nhôm oxit hoạt hóa• 5-Natri cacbonat •11- Than ñộng vật hoạt• 6-Canxi cacbonatTrong phân tích nguyên liệu, chất ñược dùng thông dụng
nhất là silicagel và oxit nhôm
C Hoạt năng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 48/380
C. Hoạt năng
• Hoạt năng của chất hấp phụ phụ thuộc nhiều vàohàm lượng nước trong nó vì nước hấp phụ sẽchiếm vị trí hoạt ñộng trên bề mặt làm giảm khảnăng hấp phụ của chất hấp phụ,
• Vì vậy có thể ñiều chỉ nh khả năng hấp phụ bằngcách thêm nước.
• Tuy nhiên trong thực tế khi triển khai thông thườngta phải sấy khô ñể khả năng hấp phụ của chất hấpphụ tăng lên và sự hấp phụ ổn ñịnh.
D Chất hấp phụ thông dụng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 49/380
• D Chất hấp phụ thông dụng
a. Silica gel: Dùng trong bản mỏng là loại bột mịn, vô ñịnhhình có ñường kính cở hạt từ 10- 40 µm, nếu dùng trongsắc ký cột thông thường thì ñường kính cở hạt 63-200µm (63-200 mesh)
• Về mặt hóa học silica gel vô ñịnh hình là loại có cácnhóm siloxan O-Si-O và các nhóm silinol O-Si-OH
• Vị trí hấp phụ trên bề mặt là các nhóm silinol, nó có khảnăng tạo liên kết cộng hóa trị với các hợp chất phân tích.
• ðể tăng khả năng hấp phụ của silicagel người ta sấy ở
nhiệt ñộ 110-1200C ñể loại nước, nhưng không sấy caohơn 150oC vì khi ñó các nhóm OH trong silica gel bị mấtnước và giảm khả năng hấp phụ và không hút nước
• Ngoài ra ñể tăng thêm khả năng hấp phụ, tùy theo bản
chất của chất cần tách người ta có thể thêm axit haybazo ñể sự hấp phụ có thể ñược tăng lên hay giảmxuống.
ầ ế
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 50/380
b. Alumina Thành phần hóa học, chứa chủ yếu là γ -Al2O3.
có 3 loại: trung tính, baz và axit• Alumin baz có chứa khoảng 0,1-0,5 % NaOH bám trênmặt alumin ở dạng natri aluminat, có pH ≈10.Nó là chấttrao ñổi ion trong nước
• Alumin trung tính, có pH từ 6,5-7. ðây là loại dùng tốt chosắc ký cột vì không gây phản ứng với chất thử• Alumin axit ñược ñiều chế từ alumin với HCl loãng, pH ≈
4, có tác dụng như chất trao ñổi ion• Các chất thử có tính axit như các phenol, axit cacboxylic
sẽ bị giữ lại trên alumin baz hơn loại trung tính và axit,ngược lại các chất có tính baz (amin, ankaloit...) sẽ bịgiữ lại trên alumin axit hơn loại trung tính và baz
• Khác với silicagel, các alumin nếu sấy trên 2000C sẽ hấp
phụ lựa chọn ñối với các chất phân cực và có thể làmtăng ñộ hấp phụ khi ñun nóng ñến dưới 7000C• Nếu trên 7000C thì khả năng hấp phụ giảm.
ô
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 51/380
E. Dung môi
a) Tốc ñộ di chuyển của chất phụ thuộc vàodung môi
• Trật tự tăng dần lực phản hấp phụ dung môi
như sau ( Theo Trappe)• Ete dầu hỏa < xyclohexan < CCl4 < tricloetylen
< toluen < benzen < metylclorua < clorofoc <
ete etylic < etyl axetat < pyridin < axeton < n-propanol < etanol < metanol < nước
• Trong thực tế người ta thường dùng hỗn hợp
dung môi có ñộ phân cực với tỉ lệ phù hợp ñểtạo hệ các dung môi mới
b) Phương pháp chọn dung môi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 52/380
b) Phương pháp chọn dung môi
• Nguyên tắc chung: Nếu chất thử có ái lực yếuñối với chất hấp phụ thì chọn chất hấp phụmạnh với hệ dung môi có lực phản hấp phụ
yếu. Ngược lại nếu chất thử ái lực mạnh vớichất hấp phụ thì chọn chất hấp phụ yếu và chọndung môi có lực phản hấp phụ mạnh.
DUNG MOI
CHAT THU
phan cuc manh(phan hap phu yeu)
manh
yeu
ai luc yeu
CHAT HAP PHU
ai luc manh
phan cuc yeu
(phan hap phu manh)
ấ ấ ấ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 53/380
c) Cấu tạo hóa học và ái lực hấp phụ của chất thử
• Các hidrocacbon no hầu như không hấp phụ• Sự có mặt của liên kết ñôi tăng thêm lực hấp phụ, càng
nhiều nối ñôi, lực hấp phụ càng tăng• Có thêm các nhóm chức càng làm tăng lực hấp phụ.
Bằng thực nghiệm, người ta thấy lực hấp phụ giảm dầntheo dãy sau:+ ðối với hidrocacbon thơm:- COOH > -CO-NH2 > -OH > -NH-CONH2 > -NH2 >
-OCO- CH3 > -CO-CH3> - COCH3 > -N(CH3)3 > -NO2 >-OCH3 > -H > Cl+ ðối với hidrocacbon mạch thẳng :- COOH > -OH > -NH2 > -COOR(ankyl) > -CH3
+ Các hợp chất cacbonyl hấp phụ yếu hơn hợp chất cóOH và amin tương ứng
d) Kỹ thuật sắc ký
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 54/380
d) Kỹ thuật sắc ký
• Tráng kính, hoạt hóa kính : hoạt hóa ở1100C – 1 giờ
• Bảo quản kính trong bình hút ẩm• Chấm mẫu phân tích• Triển khai bằng dung môi
• Hiện vết
1 3 1 4 Sắc k ý cột
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 55/380
1.3.1.4 Sắc k ý cộtA. Khái niệm• Có thể nói sắc k ý cột l à một dạng của sắc
ký giấy hoặc sắc k ý lớp mỏng nhưng ở ñây
pha t ĩ nh ñược nhồi v à o cột, nhờ vậy có thểtriển khai một cách liên tục với nhiều hệdung môi khác nhau từ phân cực yếu ñếnphân cực mạnh
• Tùy theo tính chất của chất dùng làm cộtmà sự tách có thể xãy ra chủ yếu theo cơ chế hấp phụ (cột hấp phụ) ví dụ như
silicagel, oxit nhôm hoặc cơ chế phân bố(cột phân bố ) ví dụ như xenlulo.
B Dụng cụ hóa chất
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 56/380
B. Dụng cụ - hóa chất
a) Cột• Kích thước cột và lượng chất hấp phụ:
Thông thường lượng chất hấp phụ gấp25- 50 lần lượng chất cần tách và ñộ caocủa phần cột chất hấp phụ và của phần
mẩu thử lớn hơn 8:1.• Tuy nhiên với những chất khó tách thì cần
cột to và lượng chất hấp phụ phải lớn hơn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 57/380
30
60130
3,5
7,516
0,3
330
0,001
0,11,0
Chiều caocột
(mm)
ðườngkính cột
(mm)
Khối lượngchất hấp
phụ (gam)
Mẫu sắc ký(g)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 58/380
b) Hóa chất làm cột♦ Cột phân bố: xenlulo, kieselguhr (Cellite), gelcủa axit silixic
♦ Cột hấp phụ : oxit nhôm, silicagel, poliamit,CaCO3, MgO, than hoạt
• Một số hóa chất dùng cho sắc ký cột ñã ñượctiêu chuẩn hóa
+ Oxit nhôm trung tính (Merck), cở hạt 0,063-0,200mm (70- 230 mesh)+ Oxit nhôm bazo, cở hạt 0,063-0,200 mm ( 70-
230 mesh)
+ Silicagel 60 Merck, cở hạt 0,063-0,200 mm+ Poliamit: cở hạt < 0,07 mm
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 59/380
• Khi cho chất hấp phụ vào dung dịch chứachất hữu cơ, thì các chất hữu cơ sẽ bámvào chất hấp phụ do nhiều loại liên kết
khác nhau. Trật tự các loại lực này thayñổi như sau:• S ự t ạo mu ối > liên k ết ph ối trí >
liên k ết hidro > tương t ác l ưỡ ng c ự c >
l ự c Van-der-Valls
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 60/380
• Dung môi: Các dung môi thường dùng chosắc ký cột là hexan, benzen, CHCl3, axeton,etanol, metanol, butanol, nước.
Thứ tự ñộ phân cực tăng dần của dung môi:Ete dầu < hexan < xiclohexan < CCl4,<
benzen < toluen < diclometan < CHCl3 < eteetylic < etyl axetat < axeton < pyridin <propanol < etanol < nước < axit axetic
Hứ á hâ ñ à d hứ à
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 61/380
♦ Hứng các phân ñoạn vào dụng cụ hứng và
thu hồi dung môi:• Thông thường các chất không phân cực ra
trước sau ñó mới ñến các chất phân cực yếu và
cuối cùng là các chất phân cực mạnh• Với dung môi không phân cực: Giải ly ra sớm
Ankan→ Anken, ankin; → Xicloankan,xicloanken; → Aren; → Xeton; → Andehit
• Với dung môi phân cực : Giải l y r a c hậm
Este; → Ancol, thiol; → Amin; → Phenol,axitcacboxylic
C Kỹ thuật
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 62/380
a) Chuẩn bị cột: Yêu cầu l à c hất rắn l à m cột phảiphân tán ñồng ñều ở mọi ñiểm trong cột thànhmột khối ñồng nhất.
♦Cột hấp phụ: Có 2 cách nhồi cột+ Nh ồi khô :+ Vào c ột b ằng dung môi (Nh ồi ướ t): Chú ý là
không ñược khô dung môi trong cột. Tiếp tụccho dung môi hứng ñược rót vào cột cho chảytiếp tục một thời gian (từ 5-10 giờ) ñể cho cột ổnñịnh hoàn toàn
♦Cột phân bố: Cũng như sắc k ý g iấy, tách bằngcột phân bố là thực hiện sự tách giữa 2 pha làpha cố ñịnh và pha di ñộng do ñó phải có giaiñoạn xử lý pha cố ñịnh.
b ðưa chất thử vào cột:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 63/380
b .ðưa chất thử vào cột:Yêu cầu l à p hải phân tán chất thử thành một lớp mỏngñồng ñều trên một mặt phẳng . Có nhiều cách ñưa chấtthử vào cột:
♦ Phương pháp dùng ñĩ a giấy:Dùng giấy lọc cắt thành ñĩ a tròn có ñường kính nhỏ hơnñường kính trong của cột khoảng 0,5 mm, dùng kimkhâu ñâm thành những lỗ thủng nhỏ cách ñều nhaukhoảng 1,5 mm.
♦ Phương pháp cho thẳng dung dịch thử lên cột:♦♦♦♦ Phương pháp trộn ñều chất hấp phụ với mẫu chất
thử
Trong 3 cách trên cho thẳng mẫu thử vào cột là nhanhhơn cả
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 64/380
c. Rữa cộtcó thể rữa cột trong các ñiều kiện sau:
- Ở áp suất thường- Ở áp suất cao
Chú ý: ðối với cột nhồi khô, có thể chochạy ngược cột trước khi cho rữa xuôi
D Kỹ thuật sắc k ý cột nhanh
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 65/380
D Kỹ thuật sắc k ý cột nhanha. ðặc ñiểm• Kỹ thuật sắc k ý cột nhanh là kỹ thuật mà các thông số tối
ưu ñã ñượcxâ ydựng từ thực nghiệm với mục ñích làm
cho việc ứng dụng ñược ñơn giản, tiết kiệm, nhanh• ðể nghiên cứu kỹ thuật này, tác giả cố ñịnh một số yếutố và chỉ thay ñổi một số yếu tố cần thiết.
• Các yếu tố cố ñịnh là:
- Chất hấp phụ dùng cho mọi trường hợp là silicagel 60,cở hạt 40-60µm- Chiều ca o cột hấp phụ 15 cm- Tốc ñộ chảy: Mỗi phút chảy ñược 5 cm chiều cao dung
môi trong cột ch o mọi cở cột với mọi chất thử
b. Các bước tiến hành
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 66/380
• b1) Ch ọn dung môi :• b2) D ự a vào R f và ∆R f và lượ ng ch ất th ử
ñể ch ọn c ột, th ể tích dung môi và ấn ñị nh
s ố phân ñoạn t ập h ợ p theo b ảng trên • b3) Chu ẩn b ị c ột :
• b4) Vào dung d ị ch th ử : Chủ yếu bằngphương pháp cho thẳng dung dịch thửvào cột. Sau khi cho mẫu thử vào cột xongcần phải ñiều chỉ nh áp suất sao cho mỗiphút chảy ñược 5cm chiều cao của cột
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 67/380
c) Ưu ñiểm của kỹ thuật sắc ký nhanh• Tiết kiệm chất hấp phụ và dung môi, thờigian nhanh nhanh hơn nhiều
• Nếu các chất có ∆Rf từ 0,1-0,2 ñều có thểtách ñược bằng phương pháp này, nếuchọn ñược hệ dung môi thích hợp
• ðơn giản, dễ áp dụng nhờ các thông sốñã ñược xây dựng sẵn.
1.3.2 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 68/380
1.3.2 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT
1.3.2.1. Chiết rắn – lỏng
♦ Chiết gián ñoạn♦ Chiết liên tục: dụng cụ soxhlet1.3.2.2. Chiết chất lỏng
• Yêu cầu dung môi: dùng dung môi không trộnlẫn với dung môi cũ và có khả năng tan tốt hợpchất hữu cơ hơn dung môi cũ ( thường là nước)
• Các dung môi thường dùng là ete etylic, ete dầuhỏa, xăng, benzen, CHCl3...
1.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 69/380
1.4.1 PHÂN TÍCH ðỊNH TÍNH1.Phương pháp sắc ký♦ Sắc ký giấy♦ Sắc ký lớp mỏng♦ Sắc ký khí2. Các phương pháp phổ( IR, UV, NMR, MS...)3. Các phương pháp vật lý khác♦ Nhiệt ñộ nóng chảy
♦ Nhiệt ñộ sôi♦ Chỉ số khúc xạ, góc quay cực
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 70/380
1.4.2 PHÂN TÍCH ðỊNH LƯỢNG• 1. Phân tích khối lượng
• 2. Phân tích thể tích
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 71/380
CHƯƠNG 2PHENOL -
AXIT PHENOL VÀ DẪN XUẤT
• Phenol là nhóm các hợp chất hữu cơ trong phân
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 72/380
• Phenol là nhóm các hợp chất hữu cơ trong phântử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.
• Các hợp chất phenol nói chung dễ tan trongnước vì trong thiên nhiên chúng thường tồn tại
ở dạng glycozit• Trong hàng ngàn hợp chất phenol trong thiên
nhiên ñã biết rõ cấu tạo thì hợp chất flavonoit là
nhóm hợp chất quan trọng nhất. Ngoài hợp chấtphenol ñơn chức một vòng, các phenylpropanoitvà quinon cũng chiếm một tỉ lệ ñáng kể.
• Về các poliphenol trong cây có lignin, melanin,tanin.
2.1 PHENOL VÀ AXIT PHENOL
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 73/380
• Các phenol và axit phenol thường ñượcnghiên cứu chung vì chúng thường song
song tồn tại với nhau ở trong cây.• Một số phenol có trong cây là: hydroquinon(1,4-dihidroxibenzen), rezocxinol (1,3-
dihidroxibenzen), ocxinol (1,3-dihidroxi-5-metylbenzen), phlorogluxinol (1,3,5-trihidroxibenzen), catechol (1,2-
dihidroxibenzen), pyrogalol. (1,2,3-trihidroxibenzen),..
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 74/380
• Các axit phenol thường gặp là:axit p-hydroxibenzoic,
axit protocatechic (axit 3,4-dihidroxibenzoic),
axit vanilic (axit 4-hidroxi-3-metoxi benzoic),axit syringic (axit 4-hidroxi-2,3-dimetoxibenzoic),…
2.1.1 SỰ PHÂN BỐ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 75/380
Ự
• Các axit phenol tồn tại ở dạng kết hợp vớilignin tạo thành este hoặc với các oza dưới
dạng glycozit. Các axit phenol thường gặp là:axit p -hydroxibenzoic, axit pyrocatechic, axitvanilic, axit syringic, các axit ít gặp là axitsalixylic, axit o-protocatechic (axit 2,3-
dihydroxibenzoic),.• Ngược với axit phenolic, các phenol tự do rất
hiếm thấy trong cây. Hydroquinon là chất
thường gặp hơn cả, tiếp ñến là catechol,ocxinol, phlorogluxinol, pyrogalol
2.1.2 PHÂN TÍCH PHENOL VÀ AXIT PHENOL
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 76/380
• Việc tách phenol tốt nhất bằng SKLM. Thôngthường nguyên liệu tươi hoặc khô ñượcnghiền nhỏ, thủy phân với kiềm hoặc axit trong
cồn loãng 600
• Thủy phân axit: dùng axit HCl 2M trong 30phút, sau khi ñể nguội, lọc, chiết bằng ete.Gạn lớp ete, rữa bằng nước vài lần, làm khan,bốc hơi ñến khô. Hòa cắn khô với metanol làmdung dịch chấm sắc ký
• Nếu thủy phân bằng kiềm: NaOH 2M, thủy
phân trong 4 giờ ở nhiệt ñộ thường. Dịch thủyphân ñem axit hóa rồi chiết bằng ete như trên.
• Chất hấp phụ là silicagel G với các hệ dung môi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 77/380
Chất hấp phụ là silicagel G với các hệ dung môicó ñộ phân cực trung bình. Các hệ dung môithường ñược dùng là :
• A: Axit axetic : clorofoc (1 : 9) (Chất hấp phụ
là silicagel G)• B: Etyl axetat: Benzen (9:11) ( Chất hấp
phụ là silicagel G)
• C: Benzen: metanol: axit axetic (45: 8: 6)(Chất hấp phụ xenlulo MN 300)
• D: Axit axetic : nước ( 6 : 94) (Chất hấp phụ
xenlulo MN 300)• Chất hiện màu : Vanilin + HCl
2.2 PHENYL PROPANOIT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 78/380
• Phenyl propanoit là nhóm hợp chấtphenolic tự nhiên gồm một mạch nhánh
3 nguyên tử cacbon gắn vào nhân thơm• Về mặt sinh tổng hợp chúng là dẫn xuấtcủa axit amin thơm phenylalanin
2.2.1 CÁC HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 79/380
• Hợp chất phổ biến nhất là các axithydroxyxinamic
HO
R
CH=CH-COOH CH=CH-COOHHO
R
H3C-O
R= H: axit p-cumaric R= H :axit ferulic
R= OH: axit cafeic R= OCH3: axit sinapic
Ố
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 80/380
2.2.2. PHÂN B• Các axit hidroxixynamic tồn tại trong cây
chủ yếu ở dạng este, dễ bị thủy phânbằng kiềm cho axit tự do.• Axit cafeic thường tồn tại ở dạng este với
axit quinic, gọi là axit clorogenic
2.2.3 CHIẾT XUẤT VÀ PHÂN TÍCH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 81/380
• Axit hydroxixynamic thường ñược phân tíchñồng thời với các phenol và các axit phenol saukhi thủy phân dịch chiết thực vật bằng kiềm vàchiết láy phenol bằng ete hoặc etyl axetat.
• Cắn sau khi bốc hơi, hòa tan trong metanol,chấm trên SKG hoặc SKLM xenluloz. Hiện vếtbằng soi UV hoặc UV + NH3.
• Dung môi:• BAW: n-BuOH- HOAc - H2O (4: 1:5) lớp trên• BN: n-BuOH -NH4OH 2M (1: 1) lớp trên
• BEW: n-BuOH – EtOH- H2O (4: 1: 2,2)
2.2.4 CÁC POLYPHENOL
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 82/380
• Có hai loại hợp chất thường gặp là lignin
và lignan( xem tài liệu)
2.3 COUMARIN2.3.1 ðẠI CƯƠNG
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 83/380
Ạ
• Coumarin là nhóm hợp chất thiên nhiên ñượcxem là dẫn xuất lăcton của axit orto-hydroxixynamic (I). Hầu hết các coumarin ñãbiết hiện nay (khoảng 600 chất) tồn tại chủ yếudưới dạng tự do, một số ít tồn tại ở dạngglycozit như các glycozit của psonolen (II).
Coumarin phổ biến nhất trong cây là chấtumbeliferin (III)
o o o o o o oHO
(I) (II) (III)
• Về cấu trúc có thể có các loại khung
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 84/380
isopren như suberosin (IV), colombianetin(V)
o o
oo
CH3O
o
(IV) (V)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 85/380
• Về phân bố: Coumarin có trong nhiều họthực vật: Leguminosen, Umbeliferae,Ochidaceae, Rutaceae. Chúng có mặt
trong hầu hết cá cbộ phận của cây: rễ, lá,hoa, quả.• ðặc tính vật lý Coumarin là chất phát
quang mạnhvà rất nhạy với ánh sáng.Người t a lợi dụng tính chất này ñể táchcác hợp chất coumarin
Về tác dụng dược lý
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 86/380
• coumarin và dicoumarin dùng làm thuốc chốngñông máu. Tính chất này có liên quan ñến nhómOH ở vị trí C4 trong cấu trúc. Tính chất chốngñông máu biến mất hoặc giảm khi nhóm OH ở vị
trí này bị biến mất hoặc bị thay thế bởi nhómkhác.• Ngoài ra một số coumarin có tác dụng làm giản
ñộng mạch vành và mạch ngoại vi, có tác dụng
chống co thắt.• Một số coumarin có tác dụng làm tăngcholesterol trong máu.
• Một số chất c ó tá c dụng ức chế sinh trưởngthực vật, tác dụng kháng khuẩn, diệt nấm vàchống viêm.
2.3.2 CHIẾT XUẤT
ể ế
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 87/380
• Có thể dùng phương pháp chiết phân ñoạn coumarinbằng dãy các dung môi có ñộ phân cực tăng dần.• ða số tan trong ete dầu hỏa hoặc ete etylic. Nhiều
trường hợp có t hể thu ñược coumarin tinh thể ngay
trong dung dịch ete hoặce t e dầu hỏa khi chiết soxhlet.• Do có mặt của nhóm lăcton, một số coumarin còn cónhóm OH phenol nên chúng tan ñược trong kiềm nóng.Vì vậycó t hể chiết chúng bằng kiềm loãng nóng , dịch
kiềm ñem axit hóa thu ñược kết tủa coumarin.• Các glycozit của coumarin có thể ñược chiết bằng dung
dịch metanol loãng hoặc etanol loãng (60-80%). Nguyênliệu ñược loại tạp chất b é o bằng ete dầu hoả sau ñó
chiết bằng cồn. Dịch chiết cồn sau khi ñã lọai tạp có t hểcho tinh thể coumarin khi làm bay hơi dung môi
• Có thể loại tạp bằng dung dịch chì axetat. Các
ể ằ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 88/380
glycozit coumarin có thể thủy phân bằng dungdịch axit hoặc bằng enzym. Việc xác ñịnh phầnñường có thể dùng sắc k ý g iấy.
• ðể phân lập các coumarin có thể dùng sắc kýcột polyamit, silicagel hoặc sắc k ý lớp mỏng.
• Có thể tinh chế coumarin bằng phương pháp
thăng hoa (nhưng chỉ áp dụng với các coumarinbền với nhiệt ñộ)
• Nhờ ñặc tính phát quang mạnh của coumarin
dưới ñèn tử ngoại nên việc theo dõi, phát hiệnchúng trong quá trình chiết xuất ñược dễ dàng
2.3.3 PHÂN TÍCH COMARIN2.3.3.1. ðịnh tính
ầ ế ử
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 89/380
• Hầu hết có tính phát quang mạnh dưới ñèn tử ngoại.Các coumarin có Oxi ở vị trí số 7 có thể phát quang ởánh sáng thường nhất là khi có axit sunfuric.
• Coumarin còn cho phản ứng màu với thuốc thửEmerson ( 0,5% Na2CO3, 0,9% 4-aminoantipyrin, 5,4 %feroxianua trong nước).
• Do có mặt nhóm lacton, coumarin tan ñược trong dung
dịch kiềm và làm dung dịch có màu vàng, màu này biếnmất khi thêm axit.• Có thể kiểm tra thêm coumarin bằng phản ứng ñặc
trưng của vòng lacton. ðể xác ñịnh vòng furan trong
furanocoumarin bằng phản ứng Erhlich (dung dịch 0,5%p-dimetylaminobenzandehit trong etanol, sauñó cho tácdụng với khí HCl) tạo màu vàng cam.
2.3.3.2 Sắckýg iấy v à sắc k ý lớp mỏng
ắ ấ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 90/380
+ Sắckýg iấy:• Các hệ dung môi thường dùng là :
Axit axetic: Nước (98:2)Dimetyl focmamit : Etanol (4:6)• Phát hiện vết:
bằng ñèn UV,bằng dd KI + I2
hoặc bằng các thuốc thử màu.
Sắ k ý lớ ỏ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 91/380
+ Sắc k ý lớp mỏng:• Chất hấp phụ thường ñược dùng là silicagel• Các hệ dung môi thường ñược dùng là:
Ete dầu hỏa : etylaxetat (100: 3)Toluen : etyl focmiat : axit focmic (5 : 4 :1)CHCl3: CH3OH ( 9 : 1)
CHCl3 : etyl axetat (1 :1)Hexan : etyl axetat (3:1)
Benzen : axeton (9:1)Benzen : etyl axetat (9 : 1)
2.3.3.3 Phân tích quang phổ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 92/380
Sử dụng các phổ:UV, IR, MS, NMR
• Do có cấu trúc liên hợp nên phổ UV sửdụng khá hiệu quả,nhờ có các băng ñặctrưng.
• Các loại phổ IR, NMR cũng ñược sửdụng ñể xác ñịnh cấu trúc rất hiệu quả
2.4 QUINON
Q i là hữ di h khi khử
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 93/380
• Quinon là những dixeton chưa no, khi khửchúng tạo thành poliphenol. Các poliphenol nàydễ bị oxi hóa tạo lại quinon
• Quinon là những hợp chất có màu, chúng gópphần tạo m à u sắc của cây và ñộng vật.
• Nhiều hợp chất của quinon như vitamin K...
tham gia vào quá trình hô hấp, vào sự vậnchuyển electron trong các tổ chức thực vật• Về mặt phân bố, chúng có rải rác ở thực vật ñơn
bào, ở nấm…, nhưn g í t gặp trong cây một lámầm
2.4.1 CẤU TRÚC- PHÂN LOẠI
D à ả hẩ khử hó ủ i ó thể
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 94/380
• Dựa v à o sản phẩm khử hóa của quinon có thểchia chúng thành các nhóm:
- Benzoquinon - Naphtaquinon- Antraquinon - Phenantraquinon• Nếu 2 nhóm xeton cạnh nhau ta có octo quinon,
còn nếu nó cách nhau 1 nhóm vinyl ta có paraquinon
O
O
O
O
octo-benzoquinon para benzoquinon
2.4.1.1 Benzoquinon• Benzoquinon có trong nhiều loại nấm và trong
thực ật bậc cao
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 95/380
thực vật bậc cao• Thường gặp chúng trong rễ của một số loài họ
cúc và một số loài khác .• Ví dụ
O
O
CH3
OH
HO
Spinusolin
O
O
CH2CH2CH2CH2COOHCH3O
muscafurin
HOOC
COOH
2 4 1 2 Naphtoq inon
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 96/380
2.4.1.2. Naphtoquinon• Các naphtoquinon có từ màu vàng ñến ñỏ.• Chất quan trọng nhất là vitamin K
O
O
CH3
CH2CH=C(CH3)-CH2-[CH2-CH2-CH(CH3)-CH3]3
Vitamin K
2.4.1.3. Anthraquinon
• Phần lớn các anthraquinon có nhóm OH ở C1
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 97/380
• Phần lớn các anthraquinon có nhóm OH ở C1và C8 và tồn tại ở dạng glycozit. Các glycozitnày dễ bị thủy phân trong quá trình chiết xuất.
• Công thức của một số anthraquinon
OO
O OHOH
HO R
OH O OH
R1 R2
Emodin R=CH3
Axit emodic R=COOH
Aloe-emodin R1=H; R2=CH2OH
Phiscion R1= OCH3, R2 = CH3
• ðôi khi các glycozit là các chất khử, kết
hợp với một oza hoặc hai quinon kết hợp
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 98/380
hợp với một oza hoặc hai quinon kết hợpvới nhau qua nhóm xeton
O OHOHO- O OH
R1
O
COOH
H
O- OH
COOH
H O
H OH
CH2OH
OH
bacbaloin senozit
2.4.1.4. Phenantraquinon
• Nhóm này ít thấy ở trong tự nhiên chỉ gặp
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 99/380
• Nhóm này ít thấy ở trong tự nhiên, chỉ gặpmột số hợp chất .
• Ví dụ:
O
OH
HOOC
O
OH
CH=CH-CH=CH-COOH
HO
axit teleporic
O
O
O CH3
CH3
tashinon
2.4.2 CHIẾT XUẤT
• Do benzoquinon và naphtaquinon là những chấtô â ê ấ ễ ầ é à
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 100/380
• Do benzoquinon và naphtaquinon là những chấtkhông phân cực n ê n rất dễ tan trong dầu béo vàcác dung môi không phân cực (ete , benzen…).
• Các anthraquinon do có nhiều nhóm OH nênnói chung là những nhóm phân cực mạnh,chúng tan ñược trong nước nóng, trong cồn và
các dung dịch kiềm và dung dịch cacbonat kiềm.Các anthraquinon có thể chiết bằng cồn. Dịchchiết cồn ñem bốc hơi cồn v à kết tinh lại tronghỗn hợp axeton-nước sẽ thu ñược glycozitanthranon toàn phần.
• ðể thủy phân các glycozit có thể dùng axitaxetic hoặc HCl 5% trong cồn ở 700C
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 101/380
• ðể thủy phân các glycozit có thể dùng axitaxetic hoặc HCl 5% trong cồn ở 700Ctrong 1 giờ. Các aglycon sau khi thủy
phân ñược chiết bằng benzen. Bốc hơibenzen và tinh chế lại thu ñược anthranontinh khiết.
• ðể tách hỗn hợp các quinon có thể bằngsắc k ý cột với chất hấp phụ là polyamit,silicagel, MgO hoặc canxi photphat.
2.4.3 PHẨN ỨNG ðỊNH TÍNH
• Dùng chất khử ñể khử chúng thành polyphenol(mất màu) và oxi hóa chúng trở lại hợp chất ban
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 102/380
Dùng chất khử ñể khử chúng thành polyphenol(mất màu) và oxi hóa chúng trở lại hợp chất banñầu (có màu). Chất khử thường dùng làbohidrua và oxi hóa bằng cách ñể ngoài không
khí.• Một số p-benzoquinon và p-naphtaquinon chomàu xanh hoặc t ím với thuốc thử xiano axetatetyl và amonoac hoặc với dung dịch 0,2% p-
nitrophenyl axetonitrin với natri hydroxit 0,1N.• Dung dịch 1,4-naphtaquinon trong benzen cómàu vàng chuyển sang màu ñỏ khi cho thêmkiềm.
• Các 1,2-naphtaquinon có màu ñỏ, khi cho thêmkiềm chuyển sang màu tím xanh.
• Các hydroxianthraquinon cho màu sắc khác nhau khiñun nóng với dung dich magie axetat 0,5% trongmetanol.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 103/380
metanol.• Phản ứng Bortrager: Dùng ñể phát hiện anthraquinon và
naphtaquinon.
+Trong ống nghiệm, cho vài mg chất thử ñược hòa tantrong 1 ml dung dịch 2-5% KOH. ðun nóng 10 phút, ñểnguội. Axit hóa dung dịch và chiết bằng benzen. Táchlớp benzen qua ống nghiệm khác. Cho vào ống chứa
benzen 1 ml dung dịch KOH, lắc. Nếu lớp benzen mấtmàu và lớp kiềm có màu ñỏ là phản ứng dương tính.+Nếu c ó dẫn xuất anthron thì lớp kiềm vẫn giữ màuvàng với huỳnh quang lục, nhưng sẽ chuyển sang màu
ñỏ nếu thêm vào ñó 2 giọt dung dịch H2O2 3-6%.
2.4.4. SẮC KÝ GIẤY VÀ SẮC KÝ BẢN MỎNGSắc k ý g iấy: ñược sử dụng nhiều khi phân tích
quinonấ ẩ ầ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 104/380
quinon.• Giấy ñược tẩm với dung dịch 5 dầu vazelin
trong ete-dầu hỏa. Dùng hỗn hợp ñimetylfocmamit-H
2O (97:3) làm pha di ñộng.
Các quinon cho vết phát quang màu lục hoặctím dưới ñèn tử ngoại
• ðối với các hydroxiantraquinon dung hệ dung
môi ete dầu hỏa bão hòa trong metanol 97%. ðểhiện vết dùng dung dịch 0,5% mage axetattrong methanol và hơ nóng giấy 900C trong 5phút. Các anthraquinon có OH ở meta cho màu
da cam,, Nếu OH ở vị trí para cho màu mận chinvà nếu OH ở vị trí octo cho màu tím.
• Sắc k ý lớp mỏng:• Chất hấp phụ thường dung là polyamit và silicagel. Nếu
dung silicagel tráng trên kính thì có thể dung các hệd ôi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 105/380
g g g g ệdung môi sau:
-Benzoquinon: n-hexan – etylaxetat (17:3): benzene- axit axetic (9:1): clorofom-axit axtic (9:1)
-Naphtaquinon: Ete dầu hỏa-etyl axetat (7:3): benzene-ete dầu hỏa (7:3)
-Antraquinon: n-hexan – etylaxetat (85:15): benzene- axit axetic (10:2)• Hiện màu: Phun dung dịch KOH 10% trong methanol
các vết màu vàng nguyên thủy của ảntaquinon sẽchuyển thành màu ñỏ, tím hoặc lục. Cũng có thểhiện vếtbằng cách hơ kính lên lọ ammoniac và soi phát quang ởUV
• 2.4.5 PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
CHƯƠNG 2:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 106/380
CHƯƠ NG 2:
PHENOL- AXIT PHENOL
VÀ DẪN XUẤT
Chươ ng 2 : PHENOL-AXIT PHENOL
VÀ DẪN XUẤT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 107/380
VÀ DẪN XUẤT
• 2.1.Phenol và axit phenol• 2.2.Phenylpropanoit
• 2.3.Coumarin
• 2.4.Quinon
2.1 PHENOL VÀ AXIT PHENOL
Cá h l OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 108/380
• Các phenolvà axitphenolthườ ngñượ cnghiên cứuchung vìchúngthườ ngsong songtồn tại vớ inhau ở trong cây.
OH
OH
OH
OHOH
HOR
R
hydroquinon R= H ResoxinolR= CH3:ocxinol
R=OHFlorogluxinol
R= H : catecholR=OH Pyrogalol
CH3OHO
R
COOH
HO
COOH
R= H axit.p-hydroxibenzoicR= OH: axit protocatechicR= OCH3 axit vanilic
axit isovanilic
2.1.1 SỰ PHÂN BỐ
• Các axit phenol tồn tại ở dạng kết hợ p vớ i ligninhà h h ặ ới á d ới d
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 109/380
p ạ ạ g ợp gtạo thành este hoặc vớ i các oza dướ i dạngglycozit. Các axit phenol thườ ng gặp là: axit p-
hydroxibenzoic, axit pyrocatechic, axit vanilic,axit syringic, các axit ít gặp là axit salixylic, axito-protocatechic (axit 2,3-dihidroxibenzoic),.
• Ngượ c vớ i axit phenolic, các phenol tự do rấthiếm thấy trong cây. Hydroquinon là chất thườ ng
gặp hơ n cả, tiếp ñến là catechol, ocxinol,phlorogluxinol, pyrogalol
2.1.2PHÂN TÍCH PHENOL VÀ AXIT PHENOL
• Việc tách phenol tốt nhất bằng SKLM• Thông thường nguyên liệu tươi hoặc khô ñược nghiền
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 110/380
p g• Thông thườ ng nguyên liệu tươ i hoặc khô ñượ c nghiềnnhỏ,thủy phân vớ i kiềm hoặc axit trong cồn loãng 600
+ Thủy phân axit: dùng axit HCl 2M trong 30 phút,sau khi ñể nguội, lọc, chiết bằng ete. Gạn lớ p ete, rữabằng nướ c vài lần, làm khan, bốc hơ i ñến khô. Hòacắn khô vớ i metanol làm dung dịch chấm sắc ký
+ Nếu thủy phân bằng kiềm: NaOH 2M, thủy phântrong 4 giờ ở nhiệt ñộ thườ ng. Dịch thủy phân ñemaxit hóa rồi chiết bằng ete như trên.
Sau ñó chấm trên SKLM silicagel, xenlulo vớ i các hệ
dung môi khác nhau và hiện màu các hợ p chất khácnhau cho các giá trị Rf và màu khác nhau
Chất hấp phụ là silicagel G vớ i các hệ dung môi có ñộ
phân cực trung bình. Các hệ dung môi thườ ng ñượ cdùng là :
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 111/380
g• A: Axit axetic : clorofoc (1 : 9)
(Chất hấp phụ là silicagel G)
• B: Etyl axetat: Benzen (9:11)( Chất hấp phụ là silicagel G)
• C: Benzen: metanol: axit axetic (45: 8: 6)
(Chất hấp phụ xenlulo MN 300)• D: Axit axetic : nướ c ( 6 : 94)
(Chất hấp phụ xenlulo MN 300)
• Chất hiện màu : Vanilin + HCl
2.2. PHENYL PROPANOIT
• Phenyl propanoit là nhóm hợ p chất phenolict hiê ồ ột h há h 3 ê tử
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 112/380
y p p ợp ptự nhiên gồm một mạch nhánh 3 nguyên tửcacbon gắn vào nhân thơ m
• Về mặt sinh tổng hợ p chúng là dẫn xuất củaaxit amin thơ m phenylalanin
• .
2.2.1 CÁC HỢ P CHẤT THƯỜ NG GẶP
ấ ổ ế ấ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 113/380
• Hợ p chất phổ biến nhất là các axit hydroxyxinamic. Trong ñó cóbốn axit phổ biến nhất là axit ferulic, axit sinapic, axit cafeic và
axit p-coumaric. Cả bốn axit trên vì có khả năng phát quang màuxanh hoặc lục dướ i ñèn tử ngoại, vì vậy dễ dàng phát hiện trênSKG hoặc SKLM
OHOH
HO
R
CH=CH-COOH CH=CH-COOHHO
R
H3C-O
R= H: axit p-cumaric R= H : axit ferulicR= OH: axit cafeic R= OCH3: axit sinapic
CHƯƠNG 3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 114/380
CHƯƠNG 3
FLAVONOIT
3 1 ẠI CƯƠNG
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 115/380
• 3.1 ðẠI CƯƠ NG
• 3.2 CHIẾT XUẤT• 3.3 TÁCH RIÊNG – TINH CHẾ
• 3.4. PHÂN TÍCH FLAVONOIT
3.1 ðẠI CƯƠ NG
3.1.1 ðỊNH NGHĨA : Flavonoit là những chấtà th ật ó ấ t ú bả h
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 116/380
màu thực vật c ó cấu trúc cơ bản như sau:
O1
2
3
45
6
7
8
2'3'
4'
5'6'
O
Tại các vòng có liên k ết vớ i một hay một vài
nhóm hydroxyl tự do hay ñã thay thế một phần. Vìvậy về bản chất chúng là những poliphenol có tính
axit.
3.1.2 PHÂN LOẠI
• Dựa vào sự oxy hóa của vòng pyran trung tâm, ngườ ita phân flavonoit thành các loại khác nhau
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 117/380
ta phân flavonoit thành các loại khác nhau
3.1.2.1 Flavon :
Khung cấu trúc chung của flavon
O1
2
34
5
6
7
82'
3'
4'
5'6'
O
A CB
.Ví dụ
O1
2
82'
3'
O1
2
82' 3'
HO
HOOH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 118/380
O 2
3
46
7
5'6'
O
O 2
3
45
6
7 4'
5'6'
OOH
HOOH OH
OH
Apigenin Luteolin
3.1.2.2. Flavanon
khác flavon là khôngcó liên kết ñôi ở C C
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 119/380
có liên k ết ñôi ở C2-C3
• Chúng ñều có OH ở vòng A hay vòng B.
Trong tự nhiên nó
thườ ng có mặt ñồngthờ i vớ i flavon tươ ng
ứng.
• Các chất thườ ng gặp:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 120/380
O1
2
3
46
7
82'
3'
5'6'
O
O1
2
3
45
6
7
82' 3'
4'
5'6'
OOH
Glu-OOCH3
Rh-Glu-O
OH
OH
prunnin hesperidin
3.1.2.3. Flavonol
khác vớ i Flavonon làcó nhóm OH ở C
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 121/380
có nhóm OH ở C3
• Nó là loại hợ p chất
phổ biến trong tựnhiên, ñặc biệt là
trong cây hạt kín
• Trong cây hạt kín có chứa nhiều chất sau:
kaempferol, quecxetin và mirixetin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 122/380
O1
2
3
46
7
82'
3'
5'6'
O
O1
2
3
4
5
6
7
82'
3'
4'
5'6'
O
HOOH
HOOH
quecxetin mirixetin
OHOH OH
OH
OH
3.1.2.4. Dihydroflavonol :
Tương tự như flavonol nhưng không có nối ñôiC2-C3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 123/380
C2 C3
Chất phổ biến nhất là 7-hydroxidihydroflavonol
O1
2
3
45
6
7
82'
3'
4'
5'6'
O
O1
2
3
45
6
7
82'
3'
4'
5'6'
O
7-hydroxidihydroflavonol
HO
(khung dihydroflavonol)
OH OH
3.1.2.5.Chalcon
• Là loại flavonoit vòng mở , hai nhân thơ m liên
kết với nhau qua mạch ba cacbon α β không
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 124/380
k ết vớ i nhau qua mạch ba cacbon α, β không
no. Phổ biến nhất là butein
αβ
2'
3'
4'
5'
6'
2 3
4
56
O
α
β2'
3'
4'
5'
6'
2 3
4
56
O
OH
HO
OH
OH
Khung Chalcon Butein
3.1.2.6. Isoflavon
• là nhóm isoflavonoit phổ biến nhất có nhiều tác dụngchữa bệnh
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 125/380
• Ví dụ daidzein có trong cát căn, hoặc fomonometin có
trong cam thảo
O1
2
3
45
6
7
8
O
O7
O
daidzein R1 = R2 = Hformonometin R1 = H, R2 = CH3
R1O
(khung isoflavon)
OR2
Ngoài ra còn có nhiều loại khác như auron, rotenoit
antoxyanidin, leucoantoxifanidin, neoflavonoit,
biflavonoit.
3.1.3 PHÂN BỐ
Nó là loại hợ p chất phân bố rộng nhất ở trongthiên nhiên ( lớ n hơ n 2000 chất)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 126/380
• Nói chung nó không có mặt trong tảo và nấm.
• Các loại thực vật bậc cao ñều c ó mặtflavonoit, và nó có mặt liên k ết các bộ phậncủa cây : thân, lá, rể, gỗ… và khu trú ở thành
tế bào.• Flavonoit tham gia vào sự tạo thành màu sắc
của cây (ñặc biệt là hoa) ñó l à một trong
những chức năng cơ bản của flavonoit ñối vớ icây.
3.1.4 VAI TRÒ CỦA FLAVONOIT TRONG CÂY
3.1.4.1 Các phản ứ ng sinh hóaCá hó OH h l ủ fl it ó i t ò
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 127/380
• Các nhóm OH phenol của flavonit có vai trò
trong sự hòa tan các chất và di chuyển dể dàngqua các màng sinh lý
• Một số flavonoit có tác dụng như là chất
chống oxi hóa, bảo vệ axit ascorbic trong cây
• Một số có tác dụng ức chế các enzym và các
chất ñộc của cây
3.1.4.2 Vai trò ứ c chế và kích thích sinh
trưở ng của cây• Các nhóm OH có vai trò quyết ñịnh vai trò ức
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 128/380
Các nhóm OH có vai trò quyết ñịnh vai trò ức
chế và kích thích sinh trưở ng của cây
• Ví dụ trong cây ổi các flavonoit có các nhóm
OH ở vị trí 4’ làm tăng cườ ng hoạt tính của
enzim làm kích thích sinh trưở ng, còn khi OHở vị trí 3’và 4’ lại ức chế...
• Flavonoit còn tham gia vào quá trình hô hấp
quang hợ p
3.1.4.3 Vai trò tạo màu sắc
• Tạo ra sức hấp dẫn ñể dụ ong bướ m ñến thụphấn góp phần cho cây tồn tại & phát triển
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 129/380
phấn góp phần cho cây tồn tại & phát triển.
• Trong việc tạo màu các flavonon,flavonol,chalcon cho màu vàng trong khi các
autoxyanin cho các màu hồng , ñỏ, tím hoặc
xanh thẩm3.1.4.4 Vai trò bảo vệ cây
• Tạo vị ñắng ñể ñộng vật ăn cỏ không thích ăn
cây
3.1.5 VAI TRÒ CỦA FLAVONOIT TRONGY HỌC
• Nhiều flavonoit có tác dụng ức chế hô hấp và sự táii h ả ñối ới hiề hủ i kh ẩ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 130/380
sinh sản ñối vớ i nhiều chủng vi khuẩn
• Nhiều flavonoit có tác dụng ñối vớ i một số dạng ungthư (ung thư vòm họng…)
• Nhiều flavonoit có tác dụng nâng cao tính bền củathành mạch máu ñặc biệt là các flavonoit có nhóm
OH ở các vị trí 3’, 4’. Rutin là chất tiêu biểu của tácdụng này
• Tác dụng estrogen: Một số flavonoit có tác dụng gâysẩy thai ở ñộng vật
• Nhiều flavonoit có tác dụng chống dị ứng, chống cogiật, giảm ñau
3.2 CHIẾT XUẤT
Không có phươ ng pháp chung về chiết xuất.Tuynhiên có thể nêu nguyên tắc chung như sau :
ầ ế ổ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 131/380
• Do flavonoit có hầu hết các bộ phận của cây (rễ, gổ,
lá, hoa, quả, hạt, sáp), trườ ng hợ p chiết lớ p sáp ở ngoài lá thì phải dùng ete… ñể rửa lấy sáp, các bộphận khác nói chung sấy khô, tán bột ñể chiết.
• Nói chung các glycozit của flavonoit có ñộ phân cựcmạnh hơ n aglycon tươ ng ứng. ðối vớ i aglycon mà có
ít nhóm OH , nó phân cực yếu thì dùng các dung môi
phân cực yếu như benzen, cloroform, etyl axetat… ñểchiết.
• Các flavonoit nhiều nhóm OH như flavonol
các glycozit.. là những chất phân cực mạnh,nên có thể chiết chúng bằng cồn, nướ c hoặc là
hỗ h ủ hú
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 132/380
hỗn hợ p của chúng
- Dung môi có thể áp dụng cho hầu hết flavonoitlà cồn 80%,60% ( có thể là C2H5OH,CH3OH
60%,80%)
- Chiết các glycozit : có thể dùng nướ c nóng
- Do có OH phenol nên có thể dùng dung dịch
kiềm loãng ñể chiết
3.3 TÁCH RIÊNG – TINH CHẾ
3.3.1.TÁCH SƠ BỘ:Nhằm mục ñích loại tạp và tách phân ñoạn ñốivới hỗn hợp các flavonoit Có thể áp dụng các
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 133/380
với hỗn hợp các flavonoit . Có thể áp dụng các
cách sau :1. Dùng hỗn hợp các dung môi
• Có thể dung hỗn hợp các dung môi có
ñộ phân cực khác nhau, không tan với nhau ñểphân ñoạn :
Ví dụ : hỗn hợp aglycon và glycozit : CHCl3-H2O,
H2O – etyl axetat , Butanol-ete dầu hỏa
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 134/380
3. Dùng than hoạt tính
Cho vào dung dịch cao ñể hấp phụflavonoit sau ñó dùng dung môi rửa thanể ấ f
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 135/380
ñể lấy lại flavonoit
• Khi rửa dung môi từ không phân cực =>phân cực ít => phân cực mạnh
Ví dụ : ete => methanol => nước nóng
4. Tách phân ñoạn bằng các dung dịch có
ñộ kiềm khác nhau• Ví dụ : ñầu tiên dùng dung môi hữu cơ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 136/380
ụ g gCHCl
3
, etyl axetat; sau ñó lần lượt chiếtdung dịch trên với dung dịch natriboratNa3BO3, NaHCO3 và Na2CO3 10%
• Axit hóa các dung dịch kiềm, flavonoit sẽkết tủa, lọc thu kết tủa hoặc chiết lấyflavonoit bằng dung môi hữu cơ (CHCl3,
etyl axetat )
3.3.2.SẮC KÝ CỘT
Là phương pháp tốt nhất ñể tách riêngflavonoit.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 137/380
- Các chất hấp thụ thường dùng là poliamit,silicagel, xenluloza
- Dung môi dùng rửa là : ete dầu, Benzen,
CHCl3, ete, etyl axetat, axeton, rượu etylic,rượu metylic, H2O, áp dụng cho hầu hếtFlavonoit
3.3.3 TINH CHẾ
• Phương pháp tốt nhất l à lọc qua cột chấthấp thụ ( poliamit, silicagel, bột xenlulo),h hế dù th h t ì th h t hấ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 138/380
hạn chế dùng than hoạt vì than hoạt hấp
thụ rất mạnh flavonoit
• Kết tinh flavonoit trong etanol , metanol
hoặc cồn – axeton, cồn-etyt axetat.
3.3.4 THỦY PHÂN GLYCOZIT FLAVONOIT
• Có thể dùng axit hay enzym• ðối với enzym thường dùng là β-glycosidaza vì
hầu hết cac glycozit flavonoit là β-glycosit
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 139/380
g y β g y
• Cách thủy phân bằng axit: Có thể dùng các loạiaxit khác nhau (HCl, HCOOH, CH3COOH…) vớinồng ñộ thích hợp, thêm một í t cồn ñể hòa tanglycozit, ñun sôi cách thủy từ vài phút ñến 1 giờ
hoặc có thể lâu hơn tùy theo từng loại hợp chấtvà ñiều kiện tiến hành phản ứng. ðể nguội.Chiết dung dịch thu ñược bằng ete ñể láy phầnaglycon. Phần dịch nước chứa các ñường, cóthể phân tích hỗn hợp này bằng sắc ký giấy
3.4. PHÂN TÍCH FLAVONOIT3. 4.1 PHÂN TÍCH ðỊNH TÍNH
3. 4.1 .1 Các phản ứng màu flavonoita/ Amoniac ( NH3): Khi có mặt của hơi NH3, nhiều
f ổ à ó ể á
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 140/380
flavonoit thay ñổi màu, có thể quan sát sự thay
ñổi màu bằng mắt thường hoặc dưới ñèn tửngoại
• Cánh hoa màu trắng + hơi NH3 cho màu vàng
là flavon hoặc flavonol• Cánh hoa màu vàng + NH3 cho màu vàng cam
hoặc hồng là Chalcon, auron
• Cánh hoa màu bất kỳ ( vàng , ñỏ, tím…) +NH3cho màu ñỏ thẩm là autoxyanidin
b/ Phản ứng xianidin của Wilstaterγ -Benzopyron trong ña số flavonoit có phản ứng
với HCl +Mg bộtTrong 3 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 1-2 mldung dịch thuốc thử
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 141/380
dung dịch thuốc thử
• Ống 1: làm ñối chứng• Ống 2: thêm 0,5 ml HCl ñặc + 3-5 hạt Mg. Quansát, nếu sau 10’ nó từ màu vàng, ñỏ, ñến xanhlà có flavonoit. Có thể nhận ñịnh thêm
- Vàng cam-ñỏ là flavon - ðỏ thẩm là flavonol, flavanon- Màu ñỏ ngay sau khi cho HCl là chalcon, auron
• Ống 3: Thêm 0,5 ml HCl ñặc ñun cách thủy 5phút, nếu có màu ñỏ tím là leucoantoxyanidin
c/ Thuốc thử FeCl3 trong cồn hoặc nước =>
cho màu của phenol và flavond/ Thuốc thử SbCl5 1% trong tetraclorua
cacbon => có tủa màu ñỏ hoặc tím là của
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 142/380
cacbon => có tủa màu ñỏ hoặc tím là của
Chalcon, màu vàng hay da cam => flavon( phản ứng Marini – Bettolo )
e/ Thuốc thử axit boric trong anhydrit axetic
• Các hợp chất 5- hydroxi flavonon chomàu cam hay ñỏ
g/ H2SO4Hòa tan một ít cao của dịch chiết flavon vào axit
sunfuric ñặc, nếu cho màu:+ vàng tươi : flavon, flavonol+ màu cam : flavonon
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 143/380
+ ñỏ hoạc tím : chalcon, auronh/ Kiềm :
Dịch chiết flavonoit, nếu trong dung dịch kiềm.Nếu có:
+ Màu vàng :flavon, flavonol,+ Màu cam, ñỏ: flavon, isoflavonon+ Màu tím : Chalcon
+ Màu cà phê: flavonol+ Màu xanh: autoxyanin
3. 4.1.2 Sắckýg iấy v à sắc ký
lớp mỏng
Nế dù hệ d ôi hí h h ó
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 144/380
• Nếu dùng hệ dung môi thích hợp ta cóthể tách ñược các flavonoit khác nhau cóRf khác nhau
3.4.2 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC BẮNGPHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
• Xem tài liệu tham khảo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 145/380
CHƯƠNG 4
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 146/380
TINH DẦU-HỢ P CHẤT LACTON TECPENOIT
4.1 ðẠI CƯƠ NG VỀ TINH DẦU• Tinh dầu (còn có tên khác là chất thơ m, hươ ng thơ m,
tinh du…) là hỗn hợ p của nhiều chất bay hơ i, có mùiñặc biệt có nguồn gốc chủ yếu từ thực vật, thu ñược
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 147/380
ñặc biệt có nguồn gốc chủ yếu từ thực vật, thu ñượ c
bằng cách chưng cất hoặc chiết bằng dung môi hữu cơ • Nó ít tan trong nướ c, dễ tan trong ete, dầu béo, dễ bay
hơ i,
• Về phân bố: Cây chứa tinh dầu phân bố khá rộng trongnhiều họ thực vật. Trong cây, tinh dầu có thể khu trú tạilá, hoa, quả, rễ,vỏ, thân gổ…
• Thành phần tinh dầu của mỗi bộ phận của cây có thểgiống hoặc khác nhau
4.2 THÀNH PHẦN HÓA HỌC
• Nó là hỗn hợ p của nhiều hợ p chất khác nhau:
các hydrocacbon béo hoặc thơm các dẫn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 148/380
các hydrocacbon béo hoặc thơ m, các dẫn
xuất của chúng như ancol, andehit, xeton,este , ete…
• Nhưng chung qui lại chúng có hai nhómchính là tecpenoit và các dẫn xuất của
phenol. Nhóm tecpenoit chủ yếu là
monotecpen và sesquitecpen
4.2.1 TECPENOIT
4.2.1.1. Monotecpen (C10) :Dựa vào ñặc ñiểm cấu trúc, có thể chia thành 3nhóm chính là:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 149/380
nhóm chính là:
• Loại không vòng ( như geraniol),
• Loại 1 vòng (như limonen) và
• Loại 2 vòng (như pinen).Trong mỗi nhóm có thể là loại không nhómchức hoặc có thể là nhóm chức (ancol, andehit,
xeton.. )
• Loại không vòng
OH
OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 150/380
Geraniol linalol myrxen
• Loại một vòng
O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 151/380
OH
α -tecpineol limonen tecpinolen 1,8- xineol
menthol menthon carvon
OH
O
O
• Loại 2 vòng
OO
O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 152/380
pinen thujon camphor fenchonα−
4.2.1.2 Sesquitecpen (C15)
• Sesquitecpen luôn có mặt cùng vớ i
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 153/380
q p g
monotecpen trong tinh dầu.• Sesquitepen trong tinh dầu có nhiệt ñộ sôi trên
200oC, do ñó khi chưng cất thì chúng có hàm
lượ ng không cao.
• Một số sesquitecpen thườ ng gặp
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 154/380
Cadinen Humulen Selinen Caryophyllenα− β−
ðặc ñ i ểm c ấu t ạo c ủa tecpenoit
• Ngườ i ta coi tecpenoit là sản phẩm của sự k ết hợ pcác phân tử isopren vớ i nhau. ðó là ‘’
qui tắc isopren ’’ của tecpenoit
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 155/380
• Cách xác ñịnh cấu trúc của tecpen. Dựa vào các phảnứng ñặc trưng và qui tắc isopren
+ Xð sự có mặt liên k ết ñôi:
+ Xác ñịnh sự có mặt H linh ñộng+ Xác ñịnh sự có mặt -CHO
+ Xác ñịnh vị trí liên k ết ñôi: OXH, Ozon phân
+ Qui tắc isopren: k ết hợ p ñầu vớ i ñuôi
4.2.2 DẪN XUẤT PHENOL
• Nhóm này là thành phần chủ yếu của tinh dầucủa một số cây trong họ Umbeliferae, tiêu hồi,
mùi, thìa là …
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 156/380
• ða số hợ p chất của nhóm này là loại phenyl
propanoit có cấu trúc C6-C3 có một hay nhiều
nhóm OH tự do hay bị thay thế H của OH. Vì
vậy về bản chất chúng là hợ p chất phenol
• Một số hợ p chất thườ ng gặp
CH2-CH=CH2CH=CH-CH3 CH2-CH=CH2CH2-CO-CHO
OCH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 157/380
OCH3 OCH3 OCH3
OCH3
OH
Anetol Estragol Anison Eugenol
CH2-CH=CH
2 CHOCH=CH-CH3 CHO
OCH3
OCH3
OCH3
OH
Isoeugenol Mirislixin Anisandehit Vanilin
OCH3
OH OO
• Thành phần của tinh dầu tuy khác nhau nhưng
thườ ng có nguồn gốc sinh tổng hợ p từ một sốtiền chất nhất ñịnh. Vì vậy mỗi loại tinh dầu
ñều c ó một thành phần chủ yếu v à một số
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 158/380
ộ p y ộthành phần phụ có cấu trúc tươ ng tự.
• Ví dụ
+ Tinh dầu bạc hà có 50-70% menthol, ngoài racó menthon, limonene, α-pinen, cadinen….
+ Tinh dầu tiểu hồi có 70-90% anetol, ngoài ra
có các thành phần khác tươ ng tự
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 159/380
• Nhìn chung các phương pháp ñược dùng ñể
tách tinh dầu phải ñạt yêu cầu cơ bản như sau :- Giữ cho sản phẩm tinh dầu có mùi tự nhiên như
nguyên liệu
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 160/380
- Qui trình kỹ thuật khai thác phù hợp, thuận tiện,nhanh chóng
- Phương pháp tách tinh dầu tương ñối triệt ñểkhai thác hết tinh dầu trong nguyên liệu mà cóñầu tư ít tốn nhất
• Trong thực tế người ta thường sử dụng các
phương pháp sau:
4.3.1 PHƯƠ NG PHÁP CƠ HỌC
• Phươ ng pháp này thườ ng dùng ñể tách tinh dầu
nằm ở vỏ (quýt, cam, bưở i). Khi tác dụng một
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 161/380
lực lên các tế bào chứa tinh dầu vở , tinh dầuchảy ra.
• Phươ ng pháp này có ưu ñiểm nhanh, tinh dầu
giữ ñượ c mùi tự nhiên.
• Tuy nhiên phươ ng pháp này không sử dụng
ñượ c cho nhiều nguyên liệu chứa tinh dầu hoặchàm lượ ng tinh dầu trong nguyên liệu thấp
4.3.2 PHƯƠ NG PHÁP CHƯ NG CẤT
• ðây là thườ ng dùng nhất vì thiết bị không phức tạp
lắm mà có khả năng lấy kiệt ñượ c tinh dầu trong
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 162/380
nguyên liệu v à dựa vào nhiệt ñộ sôi các chất khácnhau có thể lấy ñượ c các phân ñoạn vớ i thành phần
chủ yếu l à một số chất nào ñó.
• Tuy nhiên có những nhượ c ñiểm là: Các tinh dầu cóthành phần khó bay hơ i, hay một số tinh dầu có
thành phần không bền vững dễ thay ñổi ở nhiệt ñộ
cao thì không áp dụng ñượ c
4.3.3 PHƯƠ NG PHÁP TRÍCH LY (ngâm chiết)
• Phươ ng pháp này áp dụng cho các nguyên liệu tinh
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 163/380
dầu mà thành phần hóa học của nó không bền dễ thayñổi thành phần và mùi vị ở nhiệt ñộ cao. Ngoài ra các
nguyên liệu có hàm lượ ng tinh dầu quá ít
• Phươ ng pháp trích ly ngườ i ta thườ ng dùng các dungmôi hữu cơ dễ bay hơ i như ete dầu hỏa, ete, ancol,
axeton hoặc các dung môi khó bay hơ i như mỡ ñộng
vật, vazơ lin. Gần ñây ngườ i ta dùng CO2
lỏng ñể trích
ly tinh dầu.
4.3.4 PHƯƠ NG PHÁP HẤP PHỤ
• ðối vớ i một số nguyên liệu, nhất là các loại hoa, có thểkéo dài thêm thờ i gian tạo hươ ng sau khi hái rờ i khỏicây, ngườ i ta dùng PP hấp phụ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 164/380
• Trướ c ñây ngườ i ta dùng mở ñộng vật ñể hấp thụ.Nhưng phươ ng pháp này mất nhiều thờ i gian, thao tácthủ công, không áp dụng ñượ c ở qui mô công nghiệp,giá thành ñắt.
• Hiện nay ngườ i ta dùng than hoạt tính làm chất hấpphụ, bằng cách cho luồng khí ẩm ñi qua lớ p hoa tươ i,nhằm kéo dài thờ i gian sống của hoa. Luồng khí ẩm khi
ñó cho qua lớ p hoa tươ i lôi cuốn theo chất thơ m ñi vàothiết bị hấp phụ Chất hấp phụ than hoạt sẽ giữ cácchất thơ m => sau ñó trích ly => thu tinh dầu.
4.3.5 PHƯƠ NG PHÁP LÊN MEN
• Phươ ng pháp này dùng cho các loại tinh dầu ở dạng quả và các dạng mà tinh dầu không ở
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 165/380
trạng thái tự do mà các dạng k ết hợ p khác (ở dạng glycozit là chủ yếu).
• Trướ c khi ñưa sử dụng phươ ng pháp tách tinh
dầu thông thườ ng, ngườ i ta phải dùng men,
enzym xử lý sơ bộ trướ c ñể tạo tinh dầu ở dạng
tự do
4.4 TÍNH CHẤT CỦA TINH DẦU
4.4.1 TÍNH CHẤT VẬT LÝ• Ở nhiệt ñộ thườ ng , tinh dầu chủ yếu ở thể
lỏng, trừ một số trườ ng hợ p ñặc biệt ở thể rắn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 166/380
• Tinh dầu có tính dễ bay hơ i, có thể cất kéo
bằng hơ i nướ c rất ít tan trong nướ c, tan trong
cồn, các dung môi hữu cơ ,các dầu mỡ .• Tùy theo thành phần, tinh dầu tan trong cồn
vớ i nồng ñộ khác nhau, có thể tan một phần
trong dung dịch kiềm (phenol), dung dịchNaHSO3 (andehyt)….
• Tinh dầu không có màu hay có màu hơ i vàng, có loại
tinh dầu có màu xanh hay màu ñỏ hoặc màu nâu thẩm
• Tinh dầu c ó vị hơ i cay và hắc.
• Tỷ trọng : nằm trong khoảng 0,850- 0,950. Một số nặng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 167/380
hơ n nướ c (tinh dầu quế, ñỉnh hươ ng ). Tỉ trọng của tinhdầu phụ thuộc vào thành phần của tinh dầu
+ Nếu tỷ lệ các hidrocacbon tecpenoit cao thì tỷ trọng
thấp (<0.9).+Nếu tỷ trọng cao hơ n 0,9 thì thườ ng chứa nhiều hợ p chất
chứa oxi (este, ancol, andehit, xeton).
+Nếu tỉ trọng lớ n hơ n 1 thườ ng chứa nhiều thành phầnchứa nhân thơ m (eugenol, andehit xinamic…)
• Nó thườ ng có năng suất quay cực : có thể quay phải(+) như tinh dầu long não hay trái quay trái (-) như
tinh dầu bạc hà• Chỉ số khúc xạ 1,450-1,560: chỉ số khúc xạ của tinh
dầu phụ thuộc vào thành phần hóa học của tinh dầu.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 168/380
Nếu tinh dầu có chứa nhiều nhân thơ m hoặc vòng cónhiều nhóm chứa oxi thì tỷ trọng và chỉ số khúc xạñều cao.
• ðiểm sôi : tinh dầu có ñặc ñiểm sôi cao 150-180oCnếu thành phần là các tecpen 250-280oC nếu làsesquitecpen; và trên 300 oC nếu thành phần là làpolitecpen . Một số tinh dầu có thể phát quang dướ i
ñèn tử ngoại (eugenol, andehyt ximamic)
4.4.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• Dướ i tác dụng của nhiệt ñộ, ánh sáng, khôngkhí, nướ c…. tinh dầu dễ bị oxi hóa và một
phần biến thành nhựa.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 169/380
• Khi bị oxi hóa, thành phần của tinh dầu bị thayñổi: ancol chuyển thành andehit, axit , andehit
chuyển thành axit…
• Nhiều thành phần có nhóm chức khác nhau
(ancol, andehit, phenol…) các nhóm này giúp
cho việc kiểm nghiệm, chiết xuất tinh dầu
4.5 PHÂN TÍCH TINH DẦU
4.5.1 PHÂN TÍCH SƠ BỘ• Dựa vào tỉ trọng và chỉ số khúc xạ của tinh dầu ngườ i ta
có thể sơ bộ phán ñoán ñượ c thành phần chủ yếu củatinh dầu.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 170/380
+ Nếu tỉ trọng d ướ i 0,9 và chỉ số khúc xạ d ướ i 1,47 thì tinhdầu c ó tỉ lệ cao hidrocacbon tecpen hoặc mạch thẳ ng
+ Nếu tỉ trọng cao hơ n 0,9 và chỉ số khúc xạ d ướ i 1,47 thì
tinh dầu có nhiều hợ p chấ t mạch thẳ ng có nhiề u nhómchứ c chứ a oxi
+ Nếu tỉ trọng nhỏ hơ n 0,9 và chỉ số khúc xạ lớ n hơ n 1,47 thì tinh dầu có nhiều hợ p chấ t thơ m
+ Nếu tinh dầu có nhiều hợ p chất thơ m hoặc vòng có nhiềunhóm chức có oxi thì tỉ trọng và chỉ số khúc xạ ñều cao
• ðộ hòa tan của tinh dầu
+ Trong hỗn hợ p cồn-nướ c: tùy thuộc vào tỉ lệcủa các chất có chứa oxi
Nế i h dầ hiề d d h KOH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 171/380
+ Nếu tinh dầu tan nhiều trong dung dịch KOHchứng tỏ chúng có nhiều hợ p chất chứa OH
phenol
+Hỗn hợ p tinh dầu vớ i cacbon disunfua vớ ilượ ng bằng nhau, nếu ñục là tinh dầu c ó lẫn
nướ c.
4.5.2 PHẢN Ứ NG MÀU
• Phát hiện ancol trong tinh dầu: Cho 1 giọttinh dầu, 0,3ml CS2, 100mg KOH ñã nghiềnnhỏ. Lắc trong 5 phút.
Nế ó ấ hi à à h à là ó
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 172/380
+Nếu có xuất hiện màu vàng hay tủa vàng là cóancol.
+ Nếu không có phản ứng, thêm 1-2 giọt amoni
molipdat 1%, sau ñó axit hóa từ từ bằng axitsunfuric, làm lạnh hỗn hợ p và thêm 3-4 giọtCHCl3. Lắc mạnh hỗn hợ p và giữ yên, nếu lớ pCHCl3 có màu tím là phản ứng dươ ng tính
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 173/380
• Phát hiện phenol : dùng FeCl3
• Phát hiện hợ p chất chư a bảo hòa: cộngBr2 /CCl4, nếu c ó hợ p chất không bão hòa thì
màu của brom biến mất sau 1 phút
Cá h l à t ố h hất th ó hó
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 174/380
• Các phenol và một số hợ p chất thơ m có nhómmetylen cũng có phản ứng dươ ng tính. ðểphân biệt nên làm thêm phản ứng Baeyer.
4.6 TÁCH CÁC THÀNH PHẦN TRONG TINH DẦU
• ðối vớ i chất rắn ở nhiệt ñộ thườ ng: ñể lạnh, lọc ly tâm
(mentol của bạc hà)
• Tách axit tự do ra khỏi tinh dầu: nếu không có phenol
hay nhóm cacbonyl thì lắc vớ i kiềm loãng, rửa tinh dầu
bằ ớ là khô bằ N SO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 175/380
bằng nướ c, làm khô bằng Na2SO4
• Phươ ng pháp tách cổ ñiển là chưng cất phân ñoạn ở áp
suất thườ ng hay áp suất thấp.
• Sắc k ý cột:
Các phân ñọan thu ñượ c có thể tiếp tục tách hoặc tinh
chế bằng sắc ký .
4.7 HỢ P CHẤT LACTON TECPENOIT• Các hợ p chất lacton của tecpenoit có nhiều ứng dụng
quan trọng trong y học và nông nghiệp. ðặc biệt làsesquitecpen lacton, chúng có tác dụng ñượ c tế bào,kháng ung thư, kháng vi trùng, diệt côn trùng, diệt nấmmốc…
• ða số các lacton tecpenoit ñều c ó vị ñắng một số chất có
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 176/380
• ða số các lacton tecpenoit ñều c ó vị ñắng, một số chất cómùi vị khó chịu. ðặc tính ñó có thể là một trong cácchức năng của lacton là bảo vệ thực vật
• Vòng laton không no trong cấu trúc có quan hệ ñến vịñắng và các tác dụng ñộc và kháng trùng. Các liên k ếtkhông no trong vòng lacton dễ dàng tác dụng vớ i nhómOH SH ,NH của các axit amin và protein trong vi khuẩn,
biến thành chất ñộc và làm rối loạn các quá trình sốngcủa vi khuẩn.
4.7.1 SESQUITECPEN LACTON
4.7.1.1.ðẠI CƯƠ NG• Sesquitecpen lacton có bộ khung cơ bản 15C
(C15) :Về lý thuyết chúng gồm ba ñơ n vị
isopren một phần của bộ khung là một metyl
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 177/380
isopren, một phần của bộ khung là một metylbutenoit
• Sesquitecpen lacton phân bố chủ yếu ở dạng
cây thảo và cây bụi. ðặc biệt tập trung nhiềutrong họ cúc (Asteraceae). Trong cây câychúng tập trung chủ yếu trong lá, hoa và nói
chung là các bộ phận trên mặt ñất.
• Phân loại : Sesquitecpen lacton ñượ c sắp sếp
theo cầu trúc của bộ khung cơ bản củasesquitecpen.
• Chúng có khoảng 20 dạng cấu trúc của
sesquitecpen lacton khác nhau:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 178/380
sesquitecpen lacton khác nhau:
• Các dạng thườ ng gặp nhất l à :
eudesmanolit (I), guianolit (II), pseudoguianolit (III)germacranolit (IV), eremophilanolit (V), eudesmanolit
(như Santonin (VI))
• eudesmanolit (I), guianolit (II), pseudoguianolit (III)
OO
12
34
5 6
7
8
910
11
12
13
14
15O
12
3
4 56 7
8
910
11
1213
14
15
O
O
O(I) (II) (III)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 179/380
germacranolit (IV), eremophilanolit (V),Santonin (VI)
,
OO
12
34
5 6
7
8
910
11
12
13
14
15 OO
OO
(IV) (V) (VI)
• artemisinin (VII) là một loại sesquitecpenlacton có mặt trong lá cây thanh cao hoa vàng
( Artemisia annua L. ) mọc ở nhiều nơ i ở miềnBắc Việt Nam và nhiều nướ c trên thế giớ i có
tác dụng chống vi trùng sốt rét .
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 180/380
O
O-O
O
H
O
H
H
CH3
H3C
CH3
H
12
3
45
6
7
8
910
1112
13
14
15
(VII) Artemisinin
4.7.1.2 CHIẾT XUẤT
• Nói chung sesquitecpen lacton là chất phâncực trung bình, nó rất ít tan trong dung môi
không phân cực như ete dầu và trong nướ c,
• Chúng tan nhiều trong CHCl3 ete etylic ít tan
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 181/380
• Chúng tan nhiều trong CHCl3, ete etylic, ít tantrong metanol và etanol ở nguội, nhưng tan
nhiều khi nóng.
a. Chiết bằng CHCl3
• Bột nguyên liệu có thể loại chất béo bằng ete dầu, sauñó chiết CHCl3 từ 6-12 giờ . Cất thu hồi CHCl3. Cắn
hòa tan vào C2H5OH nóng. Sau ñó cho thêm 1 lượ ng
tương ñương Pb(CH3COO)2 5% và vài giọt HCl (ñểế
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 182/380
tươ ng ñươ ng Pb(CH COO) 5% và vài giọt HCl (ñểdung dịch có môi trườ ng axit yếu).
• ðể yên 1 ngày, lọc bỏ k ết tủa. Thu hồi cồn (còn lại
nướ c), chiết nướ c này bằng CHCl3. Lấy lớ p CHCl3 ,rửa bằng nướ c, làm khan dịch CHCl3 bằng Na2SO4.
Cất thu hồi dung môi thu ñượ c cắn sesquitecpen. Tinh
chế bằng sắc k ý cột oxit nhôm
b. Chiết bằng cồn (metanol hoặc etanol)
• Bột nguyên liệu ñượ c chiết bằng cồn nóng.
Thu hồi cồn còn lại ¼ t hể tích. Thêm lượ ng
tương ñương nước Dùng ete dầu ñể chiết loạihất bé S ñó hiết it l t
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 183/380
tươ ng ñươ ng nướ c. Dùng ete dầu ñể chiết loạichất béo. Sau ñó chiết sesquitecpen lacton
bằng CHCl3. Dịch chiết CHCl3 rữa nhiều lần
bằng nướ c, làm khan bằng Na2SO4 . Thu hồiCHCl3 . Tinh chế như trên thu ñượ c sản phẩm
c. Chiết bằng cồn - nướ c.
• Chiết nguyên liệu bằng cồn (ngâm kiệt ) . Bãcòn lại cho vào nướ c ñun sôi 1-2 giờ . Dịch
chiết cồn thu hồi cồn. Cắn còn lại hòa vào dịch
chiết nước
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 184/380
chiết nướ c
• Dịch nướ c ñượ c chiết bằng CHCl3 hoặc
butanol, thu hồi dung môi thu ñượ c cắn. ðuncặn này vớ i benzen, lọc nóng, sau ñó ñể lạnh,
sesquitecpen sẽ k ết tủa. Lọc lấy tủa. Tinh chế
bằng cột oxit nhôm
d. Chiết bằng dung dịch kiềm nóng
• Vòng lăcton trong môi trườ ng kiềm ñun nóng
sẽ mở ra tạo thành muối tan ñượ c trong nướ c.
Dung dịch này nếu trong dung dịch axit sẽñóng vòng trở lại v à v à k ết tủa trong nướ c.
Phả ứ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 185/380
• Phản ứng:
O
O
+ NaOH
OH
COONa
O
O
OH
COONa
+ HCl + NaCl + H2O
4.7.1.3. PHẢN Ứ NG ðỊNH TÍNH
Phản ứng ñịnh tính của sesquitecpen lacton dựa vào sựcó mặt của nhóm lacton. Ngoài ra có thể áp dụng cácphản ứng của tecpenoit.
- Phản ứng vớ i hidroxymat feric: Cho màu mận chín.
- Các hợp chất có vòng lacton α β không no cho phản ứng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 186/380
- Các hợ p chất có vòng lacton α,β không no cho phản ứngvớ i các thuốc thử:
+ Legan (natri nitroprusinat = natri nitroxianua): màu hồng
+ Baljet (axit picric): Màu vàng da cam+ Kedde ( axit 3,5-dinitrobenzoic trong metanol): màu
hồng
- Các hợ p chất lacton không no (α,β và β,γ ) ñều
khử dung dịch Tollen, trong ñó các hợ p chấtlacton β,γ cho phản ứng mạnh hơ n do ñó cóthể khử dung dịch AgNO3 trong môi trườ ng
trung tính. Người ta có thể dùng phản ứng vớithuốc thử Tollen ñể phân biệt lacton no và
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 187/380
trung tính. Ngườ i ta có thể dùng phản ứng vớ ithuốc thử Tollen ñể phân biệt lacton no vàkhông no
- Ngoài ra sesquitecpen lacton cho phản ứngdươ ng tính vớ i thuốc thử Libermann Burchat(1 ml anhidrit axetic + 1mlCHCl3 + 1 giọt
H2SO4)dung dịch SbCl3, Vanilin photphoric.
4.7.2. IRIDOIT
4.7.2.1. ðẠI CƯƠ NG• Iridoit là nhóm hợ p chất thiên nhiên có cấu
trúc monotecpen vớ i một vòng xiclopentan và
một vòng δ-lacton ( hoặc dẫn xuất) thường là
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 188/380
một vòng δ lacton ( hoặc dẫn xuất) thườ ng là
không noo
o
4.7.2.2.CHIẾT XUẤT
• Có thể chiết glycozit iridoit bằng cồn họặc
bằng nướ c nóng.
• Dịch chiết cho bay hơi dung môi, cặn thu ñược
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 189/380
ị ế y ơ g , ặ ñượ hòa tan vào ít nướ c, ñể lắng, lọc bỏ cắn. Dịch
lọc loại tạp bằng cách lắc vài lần bằng benzen
hoặc etyl axetat (hoặc có thể loại tạp bằng chì
axetat như ñối vớ i sesquitecpen lacton)
4.7.2.3 PHẢN Ứ NG ðỊNH TÍNH
VÀ PHÂN TÍCH HỢ P CHẤT IRIDOITa. Phản ứ ng ñịnh tính• Phản ứng ñặc trưng là phản ứng Trim-Hill
(10 ml CH3COOH+ 10ml dung dịch CuSO4
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 190/380
(10 ml CH3COOH+ 10ml dung dịch CuSO4
0,2% và 0,5 ml HCl ñặc) nếu có iridoit thì sẽxuất hiện màu xanh
• Ngoài ra iridoit có các phản ứng màu vớ i mộtsố thuốc thử tecpenoit (Liebermann Burchat;
SbCl3 trong CHCl3) và vớ i dung dịchanisandedit trong H2SO4
b. Phân tích
Có thể phân tích bằng sắc ký giấy, lớ p mỏng• Sắc k ý lớ p mỏng vớ i chất hấp phụ là silicagel G vớ icác hệ dung môi là
+ CHCl3
: CH3
OH : H2
O (6 :4 :1)
+ Xiclohexan : etyl axetat (3: 7)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 191/380
+ Xiclohexan : etyl axetat (3: 7)
+ n-butanol : axit axetic : nướ c ( 4: 1: 5)
• Sắc ký giấy vớ i hệ dung môi là+ n-butanol : axit axetic : nướ c+isopropanol bảo hòa trong nướ c.
Chất hiện màu anisandehit trong axit sunfuric hoặcSbCl3 trong CHCl3 hoặc có thể dùng thuốc thử TrimHill
CHƯƠNG 5
STEROIT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 192/380
STEROIT
MỞ ðẦU
• Steroit là những hợp chất dẫn xuấtcủa xiclopentenophenantren. Chúnggồm nhiều hợp chất thiên nhiên trongñó có sterol, axit mật, hocmon giới
tính, vitamin D• Nhiều steroit có nhiều tính chất quan
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 193/380
Nhiều steroit có nhiều tính chất quantrọng ñược dùng trong ñiều trị bệnh(ñiều hòa hệ thống nội tiết, chữa viêm
khớp…). Hiện nay steroit còn dùngñiều chế thuốc tránh thai. Nhiều ứngdụng của steroit trong chăn nuôi vànông nghiệp
5.1 CẤU TRÚC VÀ CÁCH GỌI TÊN• 5.1.1 CẤU TRÚC• Steroit là những chất do hidro
một phần hay hoàn toàn 1,2-xiclopentenophenantren. ðể thuận
lợ i, các vòng của hệ thống ngườ ita ñánh số theo thứ tự chữ sốấ
R'
DR''
R
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 194/380
g g glatinh A, B, C, D. Trong các chấtnày R’ và R’’ là những nhóm
metyl hay dẫn xuất oxi hóa củachúng, cũng có khi các nhóm ñókhông tồn tại. Còn nhóm R lànhững gốc ankyl khác nhau. Còn
nhóm R là những gốc ankyl khácnhau
A B
CD
R
KHUNG STEROIT
• 5.1.2.CÁCH GỌI TÊN• Tên của steroit ñượ c dựa vào
một số cấu trúc cơ bảnthườ ng là tên của cáchidrocacbon tươ ng ứng(hidrua nền).sau ñó thêm tiếpñầu ngữ và tiếp vị ngữ chỉ rõ
ấ ế ị D
11
12
1316
1718
19
2021 22
23
2425
26
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 195/380
bản chất của nhóm thế. Vị trí của nhóm thế ñượ c chỉ ñịnh
bỡ i chỉ số của nguyên tửcacbon mà nó liên kết. Việcñánh khung sườ n cacbon củasteroit như sau:
A B
CD
1
2
34
5
6
78
910
13
14 15
1927
5.1.2.1 Cấu hình α và β
• Sự ñịnh hướ ng trong không gian của các nhómthế ñượ c kỳ hiệu bằng chữ α và β.
• β ( nằm trên mặt phẳng vòng: nét ñậm.
• α (nằm dướ i mặt phẳng vòng): nét ñứt ñoạn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 196/380
( ặ p g g) ạ
• ký hiệu là ξ (xi) chưa xác ñịnh ñượ c cấu hình:
hình ngoằn ngoèoDưới ñây là một số hidrua nền quan trọng
• Ví dụ
H
H
H
CH3
CH3
CH3
HCH3
CH3
CH3
H
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 197/380
H
H
H
H
H H
H
H H
Estran Androstan Pregnan
. 2021 22
23
24 20
2122
23
2425
26
27
H
CH3
CH3
CH3
H
CH3
CH3
H3C
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 198/380
H
HH
H
H H
Cholan Cholestan
5.1.2.2 ðồng phân lập thể:
• Luôn chỉ ñịnh ñồng phânlập thể ở C5 bở i tiếp ñầu ngữ5α và 5β, trừ phi nó là liên
kết ñôi. Nếu một nguyên tửcacbon chung cho 2 vòng
H
CH3
CH3
H
H
C2H5
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 199/380
g gkhác vớ i C5 vàcócấu hìnhbất thườ ng sẽ ñượ c chỉ ñịnhbở i tiếp ñầu ngữ thích hợ p.
HOH
.3β, 5α-pregnan
20
2122
23
2425
26
27
H
CH3
CH3
H
H H
CH3
CH3
H3C
HO
COOH
H
CH3
OH
OH
HO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 200/380
(axit cholic)
-ol
(cholesterol)
cholest-5-en-3axit 3 ,7 ,12 -trihidroxi-
5 -cholan-24-oic
• 5.2 STEROL
• 5.2.1 CẤU TẠO
• Ngoài cholesterol, các sterol thường gặplà ti t l β it t l t l
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 201/380
là stigmaterol, β-sitosterol, ergosterol
.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 202/380
5.2.2 .PHẢN Ứ NG MÀU CỦA STEROLKhông có phản ứng màu riêng cho sterol, chỉ có phản ứng màu
chung cho steroit. Những phản ứng thườ ng sử dụng là5.2.2.1. PHẢN Ứ NG LIEBERMANN BURCHARD(anhidrit axetic 1ml + cloroform 1ml (ñể lạnh ở O0) + 1 giọt axit
sunfuric ñặc)
• Cho 1 giọt dung dịch thuốc thử vào dung dịch thuốc thử. Nếucó sterol xuất hiện màu xanh nhạt, lục, hồng,cam, ñỏ…Màu
ề ể
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 203/380
này bền vững trong một thờ i gian. ðây là phươ ng pháp ñể thửcholesterol trong máu.
5.2.2.2 PHẢN Ứ NG ROSENHEIM• Dung dịch thử trong CHCl3 + dung dịch axit tricloaxetic 90%.
Nếu có sterol vớ i nhân dien sẽ cho màu tím. Màu này chuyểnsang xanh lơ sau 20 phút
5.2.2.3 PHẢN Ứ NG SALKOWSKI
( H2SO4 /CHCl3)
• Cho thuốc thử vào dung dịch thử, nếu có màu ñỏ
thì có cholesterol và các sterol khác5.2.2.4 PHẢN Ứ NG TORTELLI - JAFFE
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 204/380
5. . . N ỨNG O J
• Hòa tan 0,5 mg chất thử bằng 0,2 ml axit axetic
và 0,2 ml CHCl3. Cho dọc thành ống 1,2 giọtdung dịch nướ c brom trong CHCl3. Nếu có sterolcó liên kết ñôi sẽ có màu vàng lục giữa h a i lớ p
5.2.3 PHÂN BỐ
• Sterol phân bố rộng, nó thườ n g c ó mặt cùngvớ i ankaloit hoặc saponin steroit. Chúng có
mặt trong tất cả các bộ phận của cây, nhưngchủ yếu l à c á c hạt c ó dầu ở dạng tự do hoặc
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 205/380
y ạ ạ g ự ặeste, một số ở dạng glycozit.
5.2.4 CHIẾT XUẤT
• Do sterol là hợ p chất hầu như không phân cực, rất íttan trong nướ c , tan nhiều trong dung môi kém phâncực hoặc không phân cực, nên dùng các dung môinày (ete dầu, ete, benzen, CHCl3…) ñể chiết xuất.Muốn chiết xuất dạng glycozit có thể dùng cồn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 206/380
Muốn chiết xuất dạng glycozit có thể dùng cồn.
• Sản phẩm chiết thông thườ ng làhỗn hợ p các este củasterol vớ i lipit, caroten…nên phải xà phòng hóa sauñó mớ i chiết sterol bằng các dung môi hữu cơ . Tinhchế bằng kết tinh phân ñoạn
5.2.5 PHÂN TÍCH STEROL
5.2.5 1. SẮC KÝ LỚ P MỎNG• Thông thườ ng dùng sắc k ý lớ p mỏng vớ i chất hấp
phụ là silicagel G hay oxit nhôm.• Các hệ dung môi thườ ng dùng là
+ B t l t t ( 4 1)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 207/380
+ Benzen : etyl axetat ( 4:1)+ Benzen : cloroform (9 :1)
• Hiện màu bằng dung dịch SbCl3 trong CHCl3, H2SO420% trong cồn hoặc H2SO4 –nướ c (1:1) và hơ nóng
• Một số sterol có thể phát hiện vết bằng cách soi trênñèn tử ngoại
5.2.5 2. SẮC KÝ KHÍ
• Thườ ng ñượ c sử dụng rộng rãi ñể phân tíchsterol nói riêng và steroit nói chung
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 208/380
5.2.5.3 XÁC ðỊNH CẤU TRÚC
• Thườ ng dùng các phổ UV, IR,NMR. MS ñể
xác ñịnh cấu trúc
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 209/380
CHƯƠNG 6
SAPONIN
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 210/380
6.1 KHÁI NIỆM
• Saponin là thuật ngữ ñể chỉ một nhóm glucozitcó ñặc ñiểm chung là khi hoà tan trong nướ c sẽcó tác dụng giảm sức căng bề mặt của dung dịchvà tạo nhiều bọt.
• Dướ i tác dụng của enzym thực vật hay vi khuẩn,axit loãng saponin bị thuỷ phân tạo thành genin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 211/380
axit loãng saponin bị thuỷ phân tạo thành genin(gọi là sapogenin) và phần ñườ ng.
• Phần ñườ ng có thể gồm một hay một số phân tửmonosaccarit:phổ biến nhất là D-Glucoza,D-
Galactoza, L-Arabioza, L-Rammoza
• Phần sapogenin
Dựa vào cấu trúc của sapogenin ngườ i ta chiathành 2 nhóm lớ n
+ sapogenin tritecpen+ sapogenin steroid.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 212/380
• Về phân bố: Saponin phân bố rất rộng, ñà tìm
thấy ở trên 80 họ thực vật. Saponin steroit tậptrung chủ yếu ở cây một lá mầm trong khisaponin tritecpen có nhiều ở cây hai lá mầm.
6.2 SAPONIN TRITECPEN
• Cấu trúc của Saponin tritecpen rất ña dạng,dựa vào cấu trúc của genin ngườ i ta chia thành4 nhóm chính:
-Dẫn xuất β-amyrin- Dẫn xuất α- amyrin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 213/380
- Dẫn xuất α- amyrin
- Dẫn xuất lupeol- Tritecpen: 4 vòng, 5 vòng.
• Dướ i ñây là một số khung cơ bản
Dẫn xuất amyrin
12
2825 26 16
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 214/380
HO 23
27
α -amyrin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 215/380
6.3 SAPONIN STEROIT6.3.1 CẤU TRÚC
6.3.1.1. ðẶC ðIỂM CẤU TRÚC• Trừ hợ p chất Criptogenin (có cấu trúc 4 vòng) tất cả cácsaponin steroit ñều có ñặc ñiểm chung về cấu trúc là hệ thốngvòng spiroxetal (vòng E và F) nối nhau qua C22.
• Các hợ p chất này chỉ khác nhau 3 ñiểm:-Ở C5 vòng A/B:Hidro có thể có cấu hình α và β hoặc dây nối ñôigiữa C5- C6
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 216/380
5 6
-Tuỳ theo cấu trúc của R1 và R2 (thườ ng là H hoặc CH3) mà
chúng có thể là ñồng phân iso (cấu hình C25 là R) hoặc ñồngphân neo (C25 có cấu hình S).-Về số nhóm thế: tất cả các saponin streroit ñều có nhóm OH ở
C3; một số ít còn có OH ở C2 hay C6 (hoặc cả hai). Vàisapogenin còn có thêm C=O ở C12.
• Ví dụ
O
19
18
16
21
22 25
O
O
CH2OH
R1
R2
C D
E
F
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 217/380
HO
1
2
19
14
5HO
5
criptogenin Khung sapogenin steroit
A B
C D
6.3.1.2 CẤU TRÚC CỦA MỘT SỐ SAPOGENINSTEROIT
O
O
R1
R2
25
sarsapogenin : C25:neo, R1=CH3; R2=H
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 218/380
HO5
H
smilagenin :: C25:iso, R1=H R2= CH3;
.
HO
O
5
O
R1
R2
H
25
Neotigogenin: C25
:neo, R1=CH
3; R
2=H
Tigogenin :: C25:iso, R1=H R2= CH3;
O R1
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 219/380
HO
O
5
O
R1
R225Yamogenin : C25:neo, R1=CH3; R2=H
Dioagenin :: C25:iso, R1=H R2= CH3;
.
O
O
R1
R2
25
Hecogenin : C25:neo, R1=CH3; R2=H
Willaagenin :: C25:iso, R1=H R2= CH3;
O
,5α
β5 H
H
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 220/380
HO
5
H
• Trong hàng trăm hợ p chất saponin streroit ñã
ñượ c biết cho ñến nay chỉ khoảng 10 chất có ýngh ĩ a kinh tế lớ n vì:
- Có nguồn nguyên liệu dồi dào hoặc trồng dễcho năng suất cao.
Hệ thống spiroxetal trong cấu trúc dễ dàng bị
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 221/380
- Hệ thống spiroxetal trong cấu trúc dễ dàng bị
phá vở ñể cho hợ p chất trung gian là ñehydropregnenolon axetat (D.P.A) là khungcơ bản ñể tổng hợ p các thuốc steroit.Trong ñó
diosgenin ñượ c sử dụng nhiều nhất.
• 6.3.2 SƠ ðỒ THOÁI BIẾN DIOSGENINTHÀNH DEHDRO PREGNENOLON AXETAT
(D.P.A)
AcO5
O
O CH3
AcO
5
Oanhydrit axetic
CH3
CH2OAc
diosgenin axetat pseudodiosgenin diaxetat
C O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 222/380
AcO5
AcO5
CO
CH3
HO-CO-(CH2)2-CH-CH2OAc
CH3CO
CH3
CrO3
dehidropegnenolon axetat (D.P.A)
6.4 PHÂN BỐ- Ứ NG DỤNG CỦA SAPONIN
6.4.1 PHÂN BỐ
• Saponin tritecpen phân bố chủ yếu ở cây hai
lá mầm, ñáng chú ý nhất là tập trung ở họ nhânsâm.
ế
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 223/380
• Saponin steroit tập trung chủ yếu ở cây một lá
mầm trong nhiều họ khác nhau.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 224/380
6.5 CHIẾT XUẤT SAPONIN
• Do saponin phân cực mạnh → tan tốt trong nướ c hoặc
trong ancol thấp, ít tan trong dung môi hữu cơ ít phâncực hay không phân cực (ete, axeton , benzen…)
• Nếu nguyên liệu có nhiều chất béo, sơ bộ loại chúng
bằng ete dầu hay benzen, các sapogenin do không cònphần ñườ ng gắn vào nên nói chung là phân cực yếu ,ê ít t t ớ t hiề t d ôi hữ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 225/380
nên ít tan trong nướ c, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(ete dầu, n-hexan, ete,benzen , axeton ,cồn)• Tuỳ thuộc vào yêu cầu nghiên cứu và sản xuất, cần
chiết chúng ở dạng saponin hay sapogenin mà chọn
cách chiết và dung môi thích hợ p.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 226/380
6.5.1.2 CHIẾT BẰNG CỒN
• Bột nguyên liệu khô chiết nóng hay ngâm kiệt vớ ietanol hay metanol 80%. Dịch chiết cất thu hồicồn còn nướ c;lắc hỗn hợ p này vớ i benzen ñể loại
chất béo. Sau ñó chiết saponin bằng butanol bảohoà nướ c. Cất thu hồi butanol. Cắn thu ñượ c hoàtan vào một ít etanol và kết tủa dung dịch bằng
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 227/380
tan vào một ít etanol và kết tủa dung dịch bằng
hỗn hợ p ete: axeton (1:4). Sau ñó tinh chế chosaponin theo cách ở trên.
• Trong nghiên cứu, có thể kết tủa saponin từdung dịch nướ c bằng cholesterol hoặc stearin.
Tủa ñượ c lọc riêng (thườ ng áp dụng ñể ñịnhlượ ng saponin)
• Các saponin axit có thể kết tủa dướ i dạng muốiamoni hoặc natri. Có thể áp dụng tách saponinbằng cột trao ñổi ion: Dịch chiết saponin chochảy qua cột anion sa ñó ñẩy saponin ra khỏi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 228/380
chảy qua cột anion, sau ñó ñẩy saponin ra khỏi
cột bằng dung dịch anion (Ví dụ: dung dịchHCl, axit axetic), cuối cùng rữa, tách saponinbằng cồn.
6.5.2 CHIẾT SAPOGENIN
• ðể chiết sapogenin ñầu tiên phải có giai ñoạn
thuỷ phân saponin thành ñườ ng và sapogenin.• Nguyên liệu xay nhỏ, ngâm trong nướ c nóng
35-400
C (nếu cần có thể cho thêm enzym thuỷphân) trong vài ngày. Thờ i gian thủy phân tùythuộc vào từng loại saponin, thường là 48-72
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 229/380
thuộc vào từng loại saponin, thườ ng là 48 72
giờ .
• Nếu thuỷ phân trong axit (HCl, H2SO4) chopH=1-2 (thườ ng từ 5-10%) ñun sôi 3- 6 giờ tùy
thuộc từng loại saponin., ðể nguội, lọc cả bãdượ c liệu ñem sấy khô. Sau ñó bã ñượ c chiếtbằng dung môi hữu cơ nóng (hồi lưu, trong
thiết bị soxhlet). Dung môi có thể dùng là n-hexan , ete dầu, benzen hoặc cồn. Trong côngnghiệp có thể dùng xăng công nghiệp ñã tinh
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 230/380
nghiệp có thể dùng xăng công nghiệp ñã tinh
chế lại ñể chiết xuất• Có thể kết hợ p cả hai cách trong việc thủy
phân saponin; thuỷ phân bằng enzym trướ c,
sau ñó thủy phân bằng axit.
6.6 PHÂN TÍCH SAPONIN6.6.1 TÁC DỤNG PHÁ HUYẾT
• Khi cho saponin vào máu sẽ làm huỷ vách hồng cầu,làm cho hemoglobin khuyếch tán ra. Lợ i dụng tínhchất này ñể ñịnh tính saponin
6.6.2 PHẢN Ứ NG TẠO BỌT.
• ðối vớ i dịch chiết saponin trong nướ c hoặc cồn cókhả năng tạo bọt, nhưng ñộ bền vững của bọt tùythuộc vào bản chất của saponin.Trong 2 ống nghiệm ,ố ấ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 231/380
ống thứ nhất cho khoảng 5ml dung dịch NaOH 0,1N(pH=13), ống thứ 2 cho 5ml dung dịch HCl 0,1N(pH=1). Cho vào mỗi ống 5ml dung dịch saponin.Lắc mạnh 2 ống. Nếu có bọt nhiều và bền vững ở ốngñựng NaOH ( ống 1) là saponin steroit, còn nếu bọtnhiều và bền vững trong môi trườ ng axit là saponintritecpen
6.6.3 PHẢN Ứ NG TẠO MÀU.- Phản ứ ng Libermann-Burchard: Hỗn hợ p 1ml
anhidrrit axetic + 1ml CHCl3
ñã làm lạnh ở 00C, sau ñóthêm 1 giọt H2SO4. Chất thử ñượ c hòa tan bằngcloroformvaf cho vào hỗn hợ p trên. Nếu xuất hiện màuxanh da trờ i, lục, hồng, cam, ñỏ và bền vững trong một
thờ
i gian là có phản
ứng trung tính- Phản ứ ng Resenhein: Cho 1-2 giọt axit tricloaxetic
90% vào 1ml dung dịch thưtrong CHCl3 . Các saponintritecpen cho màu tím, chuyển sang màu xanh lơ sau 20
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 232/380
tritecpen cho màu tím, chuyển sang màu xanh lơ sau 20
phút.-Phản ứ ng Salkowski: 1-2 mg chất thử hòa trong 1mlCHCl3. thêm 1ml H2SO4, có màu vàng ñến hồng là cósaponin
-Phản ứ ng Carr-Price: 1ml dung dịch thử + 1-2 giọt dung dịchSbCl3 20% trong CHCl3. Nếu có saponin steroit sẽ cho màuhồng hoặc ñỏ ( phản ứng chung của steroi)
- Phản ứ ng Rosenthaler: 1 mml dung dịch thử + 1-2 giọt dungdịch vanilin 1% trong etanol, thêm 1 giọt HCl ñặc. Nếu có saponin tritecpen hoăc steroit thì sẽ có màu lục ñến tím.
- Phản ứ ng Molish: Các saponin do có phần ñườ ng nên có phảnứng vớ i thuốc thử Molish .1-2 mg saponin +1-2 giọt dung dịchα-naphtol trong etanol. Nhỏ dọc thành ống nghiệm 1 giọtH2SO4 ñặc. Nếu xuất hiện một vòng màu tím là phản ứngd í h
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 233/380
dươ ng tính.
- Phản ứ ng Tortelii-Jafe: ( phát hiện liên kết ñôi steroit): cho0,5mg chất thử cho hòa tan trong 0,2ml CHCl3. Cho nhẹ nhàngkhông hòa lẫn 0,1 ml dung dịch brom 0,2% trong CHCl3. Nếucó steroit có liên kết ñôi sẽ có một vòng lục giữ 2 lớ p.
6.6.4 PHƯƠ NG PHÁP SẮC KÝ GIẤy, LỚ PMỎNG VÀ QUANG PHỔ ( xem tài liệu)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 234/380
CHƯƠNG 7
GLYCOZIT TIM
VÀ GLYCOZIT XIANOGEN
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 235/380
7.1 GLYCOZIT TIM7.1.1 ðẠI CƯƠ NG
• Glycozit tim là nhóm glycozit có cấu trúc steroit, có tácdụng ñặc hiệu ñối vớ i tim. Nhưng ở liều cao chúng trở nên gây ñộc, dẫn ñến chết ngườ i.
• Trong cây glycozit tim tồn tại ở dạng glycozit hòa tan
trong dung dịch tế bào. Dướ i tác dụng của men hoặcaxit loãng, các glycozit bị thủy phân tạo thành genin vàcác ñườ ng. Là glycozit nên chúng dễ tan trong nướ c vàcồn loãng, rất ít tan trong các dung môi không phân
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 236/380
g, g g g p
cực hoặc phân cực yếu như ete, ete dầu hỏa,benzen...Trong dung dịch nướ c các glycozit tim làmgiảm sức căng bề mặt của dung dịch và tạo bọt khi lắcmạnh.
• Glycozit tim tồn tại trong khoảng 10 họ thực vật, ñặcbiệt là họ Apocynaceae và họ Asclepiadaceae
7.1.2 CẤU TRÚC HÓA HỌC
7.1.2.1. PHẦN GENIN
• Phần genin của glycozit tim có cấu trúc 5 vòng
A, B, C, D, F. Vòng F là một vòng lacton γ
hoặc δ gắn vớ i C17. Dựa vào vòng lactonngườ i ta chia thành hai nhóm chính:
- Cacdenolit (I), genin có vòng γ- lacton -α, β -
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 237/380
( ), g g γ , β
không no ( còn gọi là butenolit)
- Butadienolit (II), genin có vòng δ- lacton không
no vớ i 2 nối ñôi (còn gọi là pentenolit)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 238/380
• Cấu trúc các genin của glycozit tim có thể
khác nhau ở 3 ñiểm:
+ Cấu hình ở C3, C5 hoặc C17 (α hoặc β)
+ Có thể thêm nhóm chức chứa oxi, chủ yếu lànhóm OH Tại C1, C2, C5, C11 ,C12 , C15 , C16 ,
và C19
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 239/380
+ Có thể có các liên k ết ñôi ở trong khung,thườ ng là ở vòng B
7.1.2.2. PHẦN ðƯỜ NG
Phần ñườ ng của glycozit tim khá phức tạp.Có 3 loại ñườ ng
• ðườ ng thông thườ ng ( ví dụ Glucozo,
Rhamnozo, Xylozo)
• ðườ ng 2-deoxy: là ñườ ng không có oxi ở vị
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 240/380
trí số 2. Loại này khá phổ biến trong glycozittim ( ví dụ Digitosozo, Oleandrozo)
• ðườ ng ñặc biệt
• Trật tự liên k ết của glycozit tim như sau: Genin
gắn trực tiếp vớ i vài phân tử ñườ ng 2-deoxyhoặc ñườ ng ñặc biệt, tiếp ñến l à một vài phân tửñườ ng thông thườ ng, nhất là glucozo gắn vàocuối mạch
Genin –( ñườ ng 2-deoxy hay ñườ ng ñặ c biệ t) n -(glucozo) n
• Tác d ụ ng chủ yế u củ a glycozit tim chủ yế u do
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 241/380
genin, như ng phầ n ñườ ng có ả nh hưở ng ñế nñộ tan, sự phân bố ñặ c trư ng củ a thuố c trong cơ thể , sự tích l ũ y và sự thải trừ thuố c và ñộ c
tính.
7.1.2.3. CẤU TRÚC CỦA MỘT SỐ AGLYCONCỦA GLYCOZIT TIM
O
O
OH
OH
CH2
OH
O
O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 242/380
HO
OH
OH
Ouabagenin Digitoxigenin
HO
OH
HO
OH
O
O
HO
OH
O
O
OH
OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 243/380
Digoxigenin Gitoxigenin
OH
O
O
OH
O
O
CHO HO-CH2
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 244/380
HO
Strophantidin Strophantidol
HO
OHOH
OH
O
O
CHO
OH
O
O
HO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 245/380
HO
Calotropagenin Scillarenin
HO
7.1.2.4 Công thức một số ñườ ng của glycozit tim
CHO
HC-OH
CH3OCH
H COH
CHO
HC-OH
H COH
CHO
HC-H
H COH
CHO
HC-H
H COH
H COH
CHO
HC-H
CHO
HC-OH
H COH
HO C-H
HCOHHC-OCH3HCOHHC-OCH3CH3OCH
H COH
HOCH
HOC-H HCOH HOC-H
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 246/380
CH3 CH3CH3CH3CH3CH3
D-Thevetozo L-RhamnozoD-CymarozoL-DigitoxozoL-OleadrozoD-Digitalozo
7.1.3. CHIẾT XUẤT• Nói chung các sản phẩm có ứng dụng trong ñiều trị là
các glycozit có chứa từ 1 ñến 4 phân tử ñườ ng. ðiềumấu chốt trong k ỹ thuật là việc khống chế hoặc dùng
men thủy phân vớ i mức ñộ cần thiết ñể ñạt ñượ c sản
phẩm mong muốn.• Nếu muốn thu ñượ c glycozit nguyên sinh phải diệt
men thủy phân trong nguyên liệu bằng cách ñun sôi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 247/380
nguyên liệu vớ i cồn 50-90% trong vài phút• Nếu cần lấy glycozit thứ sinh thì dùng men thủy phân
trong nguyên liệu hoặc cho men khác thêm vào
• Nếu cần lấy aglycon ( ñể nghiên cứu) thì thủy phânbằng axit loãng hoặc thủy phân men + thủy phân axit
• Nguyên liệu, ñặc biệt l à hạt phải tiến hành loại chấtbéo bằng ete dầu trướ c khi chiết
• Tính phân cực của các glycozit phụ thuộc chủ yếucủa bản chất v à số lượ ng của các ñườ ng trong hợ pchất. Nói chung nếu càng nhiều phân tử ñườ ng thì ñộphân cực càng mạnh.
Dung môi thích hợ p ñể chiết glycozit tim là cồn 50-90%. ðể loại tạp (chủ yếu là các hợ p chất phenol và
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 248/380
ạ ạp ( y ợp ptanin) có thể dùng chì axetat và cho chảy qua cột hấpphụ.
• ðể tách phân ñoạn các glycozit có thể dùng các hệ
dung môi có ñộ phân cực khác nhau.
7.1.3.1 CHIẾT AGLYCON (ñể nghiên cứu)
• Nguyên liệu ñượ c loại tạp sơ bộ bằng ete dầu hỏa.
• Lấy bã nguyên liệu chiết bằng cồn vớ i nồng ñộ thích hợ p bằngsoxhlet hoặc chiết hồi lưu 2-3 lần.
• Dung dịch thu ñượ c, ñể nguội, cho dung dịch chì axetat vào ñểloại hợ p chất phenol (tủa).
• Axit hóa dịch bằng axit sunfuric ñến pH= 5-6. Làm bay hơ ibớ t dung môi và sau ñó chiết bằng dung dịch CHCl3-etanol(2:1) cho ñến khi hết glycozit.
• Cho bay hơ i dung môi, hòa tan cặn bằng cồn và thêm một ít
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 249/380
axit sunfuric và thủy phân khoảng nửa giờ ở khoảng 500C.• ðể nguội, chiết bằng CHCl3, rửa dịch CHCl3 bằng NaHCO3,
rửa lại bằng nướ c , làm khan bằng Na2SO4, cất thu hồi dungmôi thu ñượ c cắn. Tách bằng sắc k ý cột thu ñượ c aglycon.
7.1.3.2. CHIẾT GLYCOZIT
• Nguyên liệu ñượ c chiết bằng dung dịch cồn từ50-900, sau ñó cất loại dung môi ở áp suất thấp
và tách riêng theo như phươ ng pháp chung nêu
ở trên.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 250/380
7.1.4 PHÂN TÍCH7.1.4.1. CÁC PHẢN Ứ NG MÀU
• Phản ứ ng Baljet: 1 mg chất thử thêm 3-4 giọt thuốcthử (hỗn hợ p thể tích tươ ng ñươ ng axit picric 1%trong cồn và dung dịch 10% NaOH trong nướ c). nếucó màu vàng cam hoặc hồng xỉn là phản ứng dươ ng
tính• Phản ứ ng Kedde: thuốc thử là hỗn hợ p ñẳng tích của2 dung dịch:
+Dung dịch A: axit 3,5-dinitrobenzoic 2% trong cồn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 251/380
+Dung dịch B: KOH 5,7% trong nướ c.Cho 12 giọt thuốc thử vào 1mg chất thử, nếu có màuhồng tím là dươ ng tính. Màu này biến ñi sau 1-2 giờ
• Phản ứ ng Raymond: cho 1-2 giọt dung dịch
m-dinitrobenzen 1% trong cồn và 2 giọt dung
dịch NaOH 20% trong nướ c vào 1mg chất thử.Nếu có màu tím hoặc xanh là phản ứng dươ ng
tính ( các nhóm metylen hoạt ñộng cũng cho
phản ứng này)
• Phản ứ ng Tollens: Ống nghiệm chứa 2-3 mg
glycozit và 5 giọt pyridin, thêm 4 giọt thuốc
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 252/380
g y g ọ py g ọthử Tollens, nếu dung dịch có tủa bạc là có
mặt của ñườ ng khử trong glycozit.
• Phản ứ ng Keller- Kaliani: (Phản ứng ñặc trưng cho
ñườ ng 2-deoxy) . Trong ống nghiệm chứa 0,1-0,2 mg
chất thử, thêm 1ml dung dịch thuốc thử mớ i pha gồm
1ml feric sunfat Fe2(SO4)3 5% và 99 ml axit axetic
băng. Sau ñó cho thêm 1-2 giọt axit sunfuric. Nếu có
màu xanh xuất hiện trong 1-2 phút là phản ứng dươ ng
tính
• Phản ứ ng Xanthidrol: Lấy 1-2 mg chất thử , thêm
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 253/380
3-5 giọt dung dịch xanthidrol 0,125% trong axit
axetic băng có thêm 1% HCl ñặc. Nếu có màu ñỏchứng tỏ có ñườ ng 2-deoxy
7.1.4.2. SẮC KÝ GIẤY VÀ SẮC KÝ LỚ PMỎNG
a) Sắc ký giấy:Pha di ñộng dùng cho sắc ký giấy là hệ các
dung môi phân cực như:
+ n-butanol bảo hòa hơ i nướ c
+ etanol-pyridin- nướ c (5:1:4)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 254/380
b) Sắc ký lớ p mỏng:• Chất hấp phụ là silicagel G hoặc oxit nhôm trung tính,
• Các hệ dung môi phân cực, các hệ dung môi thườ ng dùng là:
- etyl axetat – Xiclohexan (4:1)
- etyl axetat – axeton (9:1)
- metyl etyl xeton- CHCl3- focmamit (5:2:1)
• Hiện màu trên giấy hoặc trên sắc ký lớ p mỏng bằng các dungdịch sau:
- m-dinitrobenzen 10% trong cồn, tiếp ñến phun dung dịch NaOH10% trong metanol- nướ c, các glycozit xuất hiện màu tím hoặc
h
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 255/380
xanh- Dung dịch axit tricloaxetic 25% trong CHCl3, hơ nóng 1100C,
xem màu qua UV
- Dung dịch anisandehit trong axit axetic-H2SO4 hơ nóng 1100C
7.1.4.3. QUANG PHỔ: UV, IR, MS, NMR
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 256/380
7.2 GLYCOZIT XIANOGEN7.2.1.CẤU TRÚC
• Cấu trúc chung của hợ p chất này như sau:
• Khi bị thủy phân bở i men chúng giải phóng HCN
( it i hid )
R1
R2
O
CN
C
Glucozo
R1, R2: ankyl, aryl hay nhóm khác
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 257/380
( axit prussic, hidro xyanogen)
R1
R2
O
CN
C
GlucozoR1
R2
OH
CN
C R1 R2-CO- + HCN
7.2.2 PHÂN BỐ• ðã phát hiện sự có mặt của xyanogen glycozit trong
khoảng 750 loài của 250 chi họ thực vật. Các glycozitxyanogen phổ biến nhất là linamarin và lotaustralin
và hai loại này thườ ng có mặt ñồng thờ i vớ i nhau.
Chúng có trong một số loài sắn.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 258/380
• Ngoài ra còn có một số loại khác.
7.2.3 PHÂN TÍCH• Phát hiện HCN: Dùng giấy picrat
+ Giấy picrat ñượ c ñiều chế bằng cách dùng axit picric0,05M trong nướ c ñượ c trung hòa bằng NaHCO3 và
lọc, cắt giấy lọc thành từng giải nhỏ, nhúng vào dung
dịch picrat, làm khô, bảo quản kín.+ðể thử ta dùng 1 gam nguyên liệu tươ i, thái nhỏ, cho
vào ống nghiệm, thêm 1 giọt nướ c, 2 giọt toluen
hiề h h bằ ñ th ti h Dù út bấ ñậ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 259/380
nghiền nhanh bằng ñủa thủy tinh. Dùng nút bấc ñậykín miệng ống nghiệm, trong ống có ñặt lơ lửng 1 tờ giấy picrat. Giử ấm ống nghiệm ở 400 trong 2 giờ .Nếu có HCN giải phóng thì giấy picrat chuyển từmàu vàng sang màu ñỏ. Màu càng ñậm thì HCN giải
phóng càng nhiều.
• Nếu phản ứng âm tính có thể giử nguyên ống
nghiệm 24-48 giờ ở nhiệt ñộ phòng sau ñó làm
lại như trên.• Ngoài ra còng có thể dùng phươ ng pháp sắc
ký giấy hoặc lớ p mỏng ñể phân tích xyanogen
glycozit.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 260/380
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 261/380
8.1 ANKALOIT8.1.1 KHÁI NIỆM
• Ankaloit là những hợ p chất có chứa dị vòng nitơ ,cótính bazơ , thườ ng gặp trong nhiều loại thực vật, ñôi
khi còn tìm thấy trong một vài ñộng vật. Ngoài hợ p
chất dị vòng, ngườ i ta còn thấy một số ít ankaloit cónguyên tử nitơ nằm ở ngoài vòng (như colchixin,
hordenin…)
• Ankaloit có tính chất ho t ñộng sinh lý cao ñối với c
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 262/380
• Ankaloit có tính chất hoạt ñộng sinh lý cao ñối vớ i cơ thể ngườ i và ñộng vật, nhất là ñối vớ i hệ thần kinh.Vớ imột lượ ng nhỏ có thể là loại thuốc ñặc hiệu, nhưng
lượ ng tươ ng ñối lớ n nó là chất ñộc gây chết ngườ i.
8.1.2 PHÂN LOẠI
• Về cấu tạo, ankaloit có ñến 250 dạng cấu trúckhác nhau vớ i gần 6000 chất tự nhiên
(>5500).Vì vậy, ngườ i ta phân loại dựa vào
cấu trúc của ankaloit thành gần 20 nhóm,
nhưng ngày nay, ngườ i ta còn ñề nghị chia
thành các nhóm nhỏ h n
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 263/380
thành các nhóm nhỏ hơ n.• Ankaloit thườ ng có cấu tạo khác nhau, nhưng
chung quy lại nó có chứa một số dị vòng nitơ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 264/380
• Ví dụ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 265/380
• Các ankaloit có trong cùng một cây hoặc
cùng một họ thực vật thườ ng có cấu trúc gần
giống nhau
• Các ankaloit trong cây thườ ng k ết hợ p vớ i axit
( như axit oxalic, tactric, lactic…) ñể tạo muối
• Thành phần các ankaloit trong cây phụ thuộc
nhiều vào khí hậu, mùa trong năm
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 266/380
8.1.3 PHÂN BỐ• Có rất nhiều họ, loài thực vật chứa ankaloit
trong ñó ñại ña số là cây 2 lá mầm. ðể giớ i hạnvớ i ý ngh ĩ a thực tiễn, một cây ñượ c coi là có
ankaloit phải chứa ít nhất 0,05% ankaloit so
vớ i nguyên liệu khô.
• ðiều ñáng lưu ý: Cây có chứa ankaloit ñều
vắng mặt tinh dầu và ngượ c lại. Có ý kiến cho
rằng chức năng của 2 nhóm này ñối với cỏ cây
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 267/380
rằng chức năng của 2 nhóm này ñối vớ i cỏ cây
là như nhau.
- Sự phân bố trong tổ chức cây:
• Trong cây ankaloit tập trung chủ yếu vào
nhưng cơ quan tổ chức hoạt ñộng nhất : nội bìvà ngoại bì, các túi nhựa.
• Nơ i sản sinh ra ankaloit không hẳn l à nơ i tập
trung nhiều ankaloit (ví dụ thuốc lá: sản sinhở rể nhưng tập trung ở lá…)
• ðiều ñáng lưu ý là sự thay ñổi có chu k ỳ của
một số loài có chứa ankaloit chu kỳ có thể là
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 268/380
một số loài có chứa ankaloit, chu k ỳ có thể làvài tuần…Hàm lượ ng của ankaloit trong câybiến ñổi rất lớ n, vì vậy cần phải xác ñịnh ñúng
thờ i ñiểm thu hái nguyên liệu.
8.1.4 SINH TỔNG HỢ P ANKALOIT
• Cho ñến nay ngườ i ta thừa nhận rằng: ñại ña sốankaloit là dẫn xuất của aminoaxit.
• Ngườ i cho rằng: ñầu tiên aminoaxit có nhóm
cacbonyl bị khử thành một amin, sau ñó c ó sựoxy hoá thành andehit bở i men oxizada amin.
Sau ñó andehit ngưng tụ vớ i nhóm amin tạo
vòng ñặc trưng ñối với ankaloit.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 269/380
vòng ñặc trưng ñối vớ i ankaloit.
8.1.5 TÍNH CHẤT
8.1.5.1.TRẠNG THÁI
• Các ankaloit có chứa oxi thườ ng ở trạng thái
rắn
• Các ankaloit không chứa oxi thườ ng tồn tạo ở trạng thái lỏng.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 270/380
• 8.1.5.2.TÍNH TAN• Hầu hết ankaloit không tan trong nướ c (trừ một số
ít như nicotin, conin tan ñượ c trong nướ c), nhưng tantrong dung môi hữu cơ như ete, CHCl3, các ancolthấp (metanol, etanol, propanol, butanol)
• Một số ankaloit có nhóm phân cực nên tan một phần
trong nướ c hay kiềm loãng (như morphin, cephalin cóOH phenol). Ngượ c lại vớ i các bazơ (ankaloit), cácmuối của ankaloit nói chung tan ñượ c trong nướ c vàhầu như không tan trong dung môi hữu cơ (CHCl3,
ete…)• Một số hợp chất ankaloit (có hợp chất ngoại lệ) như
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 271/380
)• Một số hợ p chất ankaloit (có hợ p chất ngoại lệ) nhưEphindrin, colchixin các bazơ của chúng tan ñượ ctrong nướ c ñồng thờ i cũng khá tan trong dung môi
hữu cơ và các muối của chúng thì ngượ c lại.
8.1.5.3.TÍNH BAZO
• Ankaloit do có mặt nitơ nên có tính bazơ ,
nhưng lực bazơ của chúng không giống nhau,tuỳ thuộc bản chất của các nhóm thế và các
nhóm chức trong phân tử.
- Hầu hết có tính bazơ mạnh do ñó làm xanh quỳtím.
- Tạo muối với axit.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 272/380
ạ ố ớ - Một số tạo tủa Al(OH)3, Fe(OH)3 trong dung
dịch của muối kim loại này.
• Do tính bazơ khác nhau, nên ở môi trườ ng axityếu, một số bazơ mạnh có thể chuyển thành
muối, nhưng bazơ yếu thì một số ankaloit tồn
tại trong dung dịch dướ i dạng bazơ (không tác
dụng vớ i axit yếu).
• Dựa vào ñặc tính này, người t a á p dụng ñể táchcác nhóm ankaloit có pKa khác nhau ra khỏi
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 273/380
ự ñặ y, gườ p ụ g ñểcác nhóm ankaloit có pKa khác nhau ra khỏi
hỗn hợ p của chúng.
8.1.5.4.TÁC DỤNG CỦA ÁNH SÁNG
• Một số ankaloit không bền ở ánh sang mặt trờ i,tia tử ngoại.
8.1.5.5.HOẠT TÍNH SINH LÝ
• Tác dụng lên hệ thần kinh mạnh, có thể dùng
lượ ng nhỏ chữa bệnh, nhưng dùng nhiều gây
chết, gây nghiện…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 274/380
ế , g y g ệ
8.1.6 CHIẾT XUẤT- TÁCH RIÊNG ANKALOIT
Trong cây, ankaloit tồn tại ở dạng muối vớ i các
axit hữu cơ , nhưng một số k ết hợ p vớ i tannin(nhất là những cây có nhiều tannin).
Vì vậy ñối vớ i nguyên liệu có nhiều tanin thì cầndùng dung môi có ñộ phân cực mạnh hơ n hoặc
chiết nóng ñể tách ankaloit ra khỏi tanin và
hoà tan vào dung môi.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 275/380
g
• Một số ankaloit tồn tại ở dạng este như Atropin,
Cocain, Heliotrin có thể bị thuỷ phân trong quá
trình chiết xuất nên hạn chế dùng nhiệt ñộ cao.
• Ngượ c lại một số ankaloit tồn tại ở dạng
glycozit (glycoankaloit) như solasonin,solamacgin trong các loài Solanum. ðể chiết
các ankaloit này cần giai ñoạn thuỷ phân.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 276/380
• Nói chung các ankaloit tươ ng ñối bền vững so vớ inhiều hợ p chất thiên nhiên khác, tuy nhiên một số
ankaloit chứa nhân indol ít bền vững vớ i ánh sáng vàcác tác nhân oxi hoá- khử do ñó nên chú ý các yếu tốcó thể làm hỏng ankaloit . Vì vậy tốt nhất chiết trong
khí quyển nitơ • ðại ña số ankaloit là những chất k ết tinh không màu,
có nhiệt ñộ nóng chảy xác ñịnh. Chỉ có một số ít hợ p
chất ankaloit có màu vàng (Becberin, Palmatin…), cóthể dùng tính chất này ñể theo dõi chúng trong quá
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 277/380
thể dùng tính chất này ñể theo dõi chúng trong quá
trình chiết xuất.
8.1.6.1.NGUYÊN TẮC CHUNG CHIẾT XUẤT
• Nói chung ankaloit có thể chiết từ nguyên liệu
khô tán bột. ðể hạn chế bớ t khó khăn trong quátrình chiết tách , ñối vớ i nguyên liệu nhiều chấtbéo, chất màu nên loại tạp trướ c khi chiết xuất.
Có hai cách loại tạp:• Ngâm bột nguyên liệu vớ i ete-dầu hỏa trong vài
giờ ñến 1 ngày
• Chiết liên tục bằng soxhlet hoặc hồi lưu vớ i ete dầu trong1 2 giờ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 278/380
1-2 giờ .Bột loại tạp xong, cho khô tự nhiên.
Có hai phươ ng pháp chính ñể chiết
ankaloit:
• chiết bằng dung môi hữu cơ
• chiết bằng dung dịch nướ c axit hoặc cồn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 279/380
a. Phươ ng pháp chiết bằng dung môi hữ u cơ :
• Trướ c hết bột nguyên liệu ñượ c tẩm kiềm ñểchuyển ankaloit muối trong nguyên liệu thành
dạng bazo. Kiềm thườ ng ñượ c dùng là
Ca(OH)2, NaOH, NH4OH.• Dung môi dung ñể chiết có thể là clorofoc, ete,
benzene, etyl clorua, Clorofoc là dung môi
thích hợ p nhất cho hầu hết ankaloit bazơ (trừk l it N bậ 4 N it ó á h ử lý iê )
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 280/380
ợankaloit N bậc 4, N-oxit có cách xử lý riêng).
.
Như vậy nguyên tắc chung ñể chiết bằng
dung môi hữu cơ như sau:
• chuyển ankaloit ở dạng muối thành dạng
ankaloit bằng cách tác dụng vớ i kiềm
• sau ñó chiết ankaloit bằng dung môi hữu
cơ CHCl3, ete, benzen…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 281/380
b.Phươ ng pháp thứ 2: Chiết bằng dung dịchaxit vô cơ hay hữ u cơ .
• Dùng axit vô cơ hoặc hữu cơ ñể chiết ankaloit
ở dạng muối hòa tan.
• Các axit thườ ng ñượ c dùng là: axetic, tactric,sunfuric, nitric, photphoric, tùy theo loại
ankaloit .
• Cách chọn axit là dựa vào ñộ hòa tan của cácối k l i ớ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 282/380
muối ankaloit trong nướ c.
• Trong sản xuất hiện nay : do chưa có ñủ ñiều
kiện dung môi hữu cơ ñể chiết ankaloit bazo
thì phươ ng pháp thích hợ p nhất l à tủa dungdịch chiết bằng kiềm. Lọc lấy tủa hòa tan
ankaloit kiềm vào dung dịch axit, lại tủa bằng
kiềm. lặp ñi lặp lại như vậy thu ñượ c ankaloitthô, cuối cùng tinh chế và k ết tinh trong cồn.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 283/380
Một k ỹ thuật cần lưu ý là ñể tủa tốt hơ n v à dễdàng
• Nên tủa ở nhiệt ñộ 60-700C. Kết tủa xongkhông lọc ngay mà nên ñể yên 1-2 ngày.
Ankaloit sẽ tủa trong thờ i gian này• Lọc lấy tủa , dùng dung dịch NH3 hoặc kiềmloãng ñể rữa tủa và cuối cùng rữa lại bằng
nướ c.• Hiện nay ở nhiều nước người t a sử dụng nhựa
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 284/380
Hiện nay ở nhiều nướ c ngườ i t a sử dụng nhựatrao ñổi ion ñể tách ankaloit ra khỏi dung
dịch.
8.1.6.2 TÁCH RIÊNG• Kỹ thuật tách riêng ankaloit tùy thuộc vào thành
phần của ankaloit trong hỗn hợ p ñể quyết ñịnh• Nếu hỗn hợ p ankaloit toàn phần chỉ chứa vài ba
ankaloit, trong ñó chỉ có một ankaloit chính thì
việc tách không khó khăn• Phươ ng pháp tách thông dụng nhất trong sản
xuất và nghiên cứu là là tách bằng phân bố giữa
hai pha dung môi có ñộ phân cực khác nhau và
ẫ ỗ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 285/380
không hòa lẫn vào nhau. Mỗi phân ñoạn tách
riêng tiếp tục tinh chế bằng k ết tinh phân ñoạn.
Ví dụ: Lợ i dụng ñộ hòa tan khác nhau của bruxin
và stricnin trong cồn loãng 25% ñể tách riêng
chúng ra khỏi nhau.• Hạt mã tiền tán bột trộn vớ i sữa vôi, sấy khô
làm bột. Chiết nóng vớ i CHCl3. Dịch chiết lắc
vớ i dung dịch H2SO4 1%. Dịch chiết axit ñượ ckiềm hóa bằng dung dịch NH3 thu ñượ c tủa
ankaloit toàn phần. Chiết tủa này vớ i dung
dịch cồn 25% sẽ lấy ñượ c bruxin, còn lại là
i i
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 286/380
stricnin.
• Dịch chiết cồn ñượ c c ô cạn bớ t, sau ñó tủa
bruxin bằng dung dịch axit oxalic. Lọc lấy
tủa. Rữa tủa này bằng cồn. Bốc hơ i cồn sẽ thu
ñượ c bruxin thô, tinh chế lại v à k ết tinh trong
axeton thu ñượ c bruxin• Cặn không tan trong cồn 25% ở trên ñượ c ñem
hòa tan trong cồn 950, tinh chế lại thu ñượ c
stricnin.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 287/380
• Nhưng việc tách riêng sẽ khó khăn ñối vớ itrườ ng hợ p có nhiều ankaloit có cấu tạo tươ ng
tự nhau và ñây cũng là ñặc ñiểm của nguyênliệu chứa ankaloit. Trong trườ ng hợ p này phảiphối hợ p nhiều loại phươ ng pháp khác nhau.
Chẳng hạn ñầu tiên tách phân ñoạn bằng dungmôi có ñộ phân cực khác nhau. Sau ñó mỗiphân ñoạn lại tách rêng bằng dung môi có pHkhác nhau. Cuối cùng, ñối vớ i các phân ñoạncòn lại l à hỗn hợ p 3,4 chất thì tách riêng hỗnh á k l it bằ h há ắ k ý ột
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 288/380
hợ p các ankaloit bằng phươ ng pháp sắc k ý cộthoặc sắc ký tách lớ p.
8.1.7 PHÂN TÍCH ANKALOIT8.1.7.1 THUỐC THỬ ANKALOIT
Có rất nhiều thuốc thử cho phản ứng màu hoặc k ết
tủa vớ i ankaloit. Sau ñây là một số thuốc thử thườ ngdùng
• Thuốc thư Dragendorff : Hòa tan 8,0 gam bitmutnitrat kiềm trong 20 ml HNO3.
Hòa tan 27,2 gam KI trong 50ml H2O. Hỗn hợ p haidung dịch trên cho thêm nướ c cho vừa ñu 100 ml.Phản ứng cho tủa màu vàng cam.
-Ngoài ankaloit, thuốc thử Dragendorff còn cho phảnứng vớ i một số hợ p chất hữu cơ bazơ khác như cholinvà một số chất không phải là bazo hữu cơ như pyrol
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 289/380
và một số chất không phải là bazo hữu cơ như pyrol,Xinamandehyt, ninhydrin. Ngượ c lại thuốc thư
Dragendorff không cho phản ứng vớ i bất k ỳ mộtamino axit nào.
• Thuốc thử Mayer: Hòa tan 1,36 gam HgCl2
trong 60 ml nướ c. Hòa tan 5 gam KI trong 50ml nướ c . Hô hợ p hai dung dịch thêm nướ cvào vừa ñu 100 ml
• Thuốc thử Wagner: Hòa tan 1,27 gam Iot va 1gam KI trong 20 ml nướ c. Thêm nướ c vừa ñu 100ml. Phản ứng cho k ết tủa nâu
• Axit silicotungstic 5% , axit photphomolipdic
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 290/380
8.1.7.2 QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA ANKALOIT• UV
• IR
• NMR
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 291/380
8.2 CAROTENOIT8.2.1 ðẠI CƯƠ NG
• Carotenoit là những chất màu vàng,da cam, ñỏ...cónhiều trong nhiều loại ñộng thực vật.
• Ngườ i ta còn gọi nó là chất màu lipocromic ( màu
trong chất lipit) vì chúng tan trong dầu béo
• Trong cơ thể ñộng vật, carotenoit ñượ c hòa tan trong
mỡ hoặc hóa hợ p vớ i protein ở pha nướ c
• Chúng là những chất màu chính trong một số hoa
màu vàng da cam ñỏ của nhiều loại vi sinh vật
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 292/380
màu vàng, da cam, ñỏ của nhiều loại vi sinh vật.
8.2.2. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT
• Các carotenoit gồm hai loại chính
-Nhóm hydrocacbon: tan trong ete dầu
-Nhóm xanthophyl là các dẫn xuất oxi trong
carotene.Chúng bao gồm andehyt, xeton,axit…chúng tan trong etanol
•
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 293/380
8.2.2.1 NHÓM CAROTEN HYDROCACBON
• Phổ biến là caroten có nhiều trong cà rốt
α -caroten
β -caroten
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 294/380
-carotenγ
b) 8.2.2.2 NHÓM XANTOPHINcó thể xếp thành nhiều loại khác nhau. Ví dụ:
• Nhóm carotenoit có nhóm OH (hoặc este hoá nhómOH)
HO
OH
xantophin
OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 295/380
HO zeaxanthin
• Nhóm carotenoit metoxyl hoá (có nhóm
CH3O-). Ví dụ như Rhodovibrin
• Nhóm carotenoit oxi hoá (oxicarotenoit)• Nhóm epoxi carotenoit: có nhóm epoxi
• Nhóm cacboxi carotenoit:có nhóm –COOH. Ví dụ bixin: chất màu ñỏ có trong hạt ñiều Bixa
orellana
COOH COOCH3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 296/380
bixin
• Hầu hết các carotenoit trong tự nhiên ñều là tetratecpenoit gồm8 ñơ n vị isoprene (C40)
• Hầu hết các nối ñôi ñều có cấu hình trans, liên k ết giữa vòng
cuối và mạch trung tâm là liên k ết ñơ n. Tuy nhiên khi dehydrohoá có thể chuyển nối ñơ n thành nối ñôi trong trườ ng hợ p ñó ngườ i ta gọi là “retro”
• ðể xác ñịnh cấu trúc của carotenoit ngườ i ta có thể dùng các
phươ ng pháp:-Hydro hoá
-Cộng halogen: ñể xác ñịnh nối ñôi
-Oxi hoá vớ i axit cromic ñể biến CH3 mạch nhánh thành hợ pchất cacboxyl
-Cắt ñứt liên k ết ñôi bằng KMnO4 hay ozon phân.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 297/380
• Phươ ng pháp sắc ký (cột, giấy, lớ p mỏng) là phương pháp
chủ yếu ñể phân lập và xác ñịnh cấu trúc của carotenoit
8.2.3 TỔNG HỢ P CAROTENOIT• Thông thườ ng ngườ i ta tổng hợ p bằng cách ghép: một
hợ p chất gồm 2 nhóm chức có khả năng phản ứng vớ i2 hợ p chất khác nằm ở hai tận cùng có 2 kiểu
1) Kiểu cộng hợ p C19+C2+ C19
Ví dụ: ðiều chế β-caroten
β -caroten
H
O
+ Br-MgC C-MgBr2
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 298/380
2) Hoá hợ p các ñợ n vị C16+C8+C16
• Ví dụ:
3) Hoá hợ p C14+C12+C14
β -carotenC-MgBr
2
CO
O+
OH
β -carotenC-MgBr2 C
O
+
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 299/380
β -carotenHO
C MgBr2 CO
CHƯƠNG 9GLUXIT-AMINOAXIT-PROTEIN
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 300/380
9.1 GLUXIT• Gluxit (cacbohydrat) là nhóm các hợ p chất hữu cơ phổ biến
trong tự nhiên, ñặc biệt trong thực vật (chiếm trên 80% khối
lượ ng khô)• PHÂN LOẠI- Monosaccarit (monozơ ): là gluxit không có khả năng thủy
phân thành các gluxit ñơ n giản hơ n.
- Oligosaccarit (oligozơ ) là những gluxit khi thủy phân cho ta từ2-10 monosaccarit.
- Polisaccarit (poliozơ ) gồm trên 10 ñơ n vị monosaccarit tạonên. Loại này gồm 2 loại:+ Homopolisaccatrit: khi thủy phân cho trên 10 monosaccaritcùng loại. Ví dụ như tinh bột, xenlulô
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 301/380
+ Hetoropolisaccarit: khi thủy phân cho các monosaccarit
khác loại.Ví dụ như hemixenlulozo, aga-aga....
9.1.1 MONOSACCARIT( Gluxit ñơ n giản, ñườ ng ñơ n)
9.1.1.1 CẤU TRÚC: có 2 dạng cấu trúc là mạchhở và mạch vònga) Cấu trúc mạch hở :
• Như vậy xét về cấu tạo nó thuộc loạipolihydroxicacbonyl .
• Tùy thuộc vào bản chất của nhóm cacbonylmà chúng ñượ c chia thành 2 loại:+ andozơ ( nhóm andehyt –CH=O)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 302/380
+ andozơ ( nhóm andehyt –CH=O)
+ xetozơ ( nhóm xeto –CO-)
b) Cấu hình của monosaccarit. ðồng phân quanghọc
• Dãy D và L: Nếu nhóm OH của monosaccarit có cấuhình của nguyên tử C xa nhóm C=O nhất nằm bênphải trong công thức Fischer ở phía phải thuộc dãy D,
còn ở phía trái thuộc dãy L• ðồng phân epimer:
• Hai monosaccarit có cấu hình chỉ khác nhau ở 1
nguyên tử C thì ñó là ñồng phân epimer. Ví dụ D-glucozo và D- mannozo là hai ñồng phân epime
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 303/380
• ðồng phân quang học thườ ng. Trong cácñồng phân quang học của D- Glucozo chỉ có ñồng phân L-gluccozơ là ñồng phân ñối quang,các ñồng phân còn lại là ñồng phân quang họcthườ ng của D- glucozo.
• ðồng phân ñối quang: Hai ñồng phân ñốiquang có cấu hình hoàn toàn trái ngượ c nhau,
có năng suất quay cực bằng nhau nhưng tráinhau về dấu, còn các ñồng phân quang họch ờ ó ấ khá h
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 304/380
thườ ng có năng suất quay cực khác nhau.
c-Cấu trúc dạng vòng của monosaccarit. ðồngphân anomer
Sự có măt ñồng thờ i nhóm C=O và OH trong phân tử,do ñóc ókhả năng tác dụng của nhóm HO vớ i C=O tạohợ p chất dạng vòng khi ñó có nhóm OH hemi-axetal.Ví dụ ñối vớ i D- Glucozơ
CH=O
OH
HO
OH
OH
H
H
H
HO
OH
OH
OH
OH
CH2OH
H H
H
H
H
OOH
OH
OH
OH
CH2OH
H
H
H
H
H123
5
6
1
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 305/380
CH2OHα β-D-glucopiranozo -D-glucopiranozo
• ðồng phân anomer: Hai monosaccarit có cấutrúc vòng là ñồng phân anomer của nhau khi
cấu hình của chúng chỉ khác nhau ở nguyên tửC chứa nhóm OH hemiaxetal. Ví dụ α và β- D-glucopiranozo là hai ñồng phân anomer, chúng
chỉ khác nhau về cấu hình của cacbon số 1 (cónhóm OH-hemiaxetal).
•
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 306/380
• ðối vớ i glucozo, cấu trúc chủ yếu là dạngvòng ( chiếm hơ n 99,9%), trong ñó ñồng phân
β- D- gluccopiranozo là chủ yếu vì có cấudạng bền vững hơ n ( vì các nhóm OH ở vị trí biên nhiều hơ n ở ñồng phân α)
O
CH2OH
OHOH
HOHO
CH2OH
OH
OHHO
HO
dang α βdang
O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 307/380
g βa g
9.1.1.1 TÍNH CHẤTa) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Các monosaccarit ñều ở trạng thái rắn, không màu, dễtan trong nướ c, ít tan trong ancol, hầu như không tantrong các dung môi hữu cơ thông thườ ng (benzen,ete...)
• các ñồng phân anomer của monosaccarit có nhiệt ñộnóng chảy khác nhau và góc quay cực riêng khácnhau.
• Các monosaccarit ñều có vị ngọt,ñộ ngọt cũng khácnhau: fructozo ngọt hơ n glucozo khoảng 2,4 lần vàngọt hơn galactozo khoảng 5 5 lần
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 308/380
ngọt hơ n galactozo khoảng 5,5 lần.
Nhiệt ñộ nóng chảy (0C) và ñộ quaycực [α] của một số monosaccarit
+810+54,40+150,70167167D-galactozo
+140-170+29,30132133D- mannozo
+52,70
+18,70
+1120
150146D- glucozo
[α]Dα⇋β
[α]Dðp β
[α]Dðp α
T0
ncðp β
T0
ncðp αMonosaccarit
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 309/380
b) TÍNH CHẤT HÓA HỌCb1) Phản ứ ng của nhóm OH
• Phản ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạo hợ p chất phức• Phản ứ ng tạo este:
khi tác dụng vớ i clorua axit, anhydrit axit
O
CH2OH
OH
OH
OH
+ (CH3CO)2O HCl
O
CH2OAc
OAc
OAc
OAc
+5 AcOH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 310/380
OH OAc
• Phản ứ ng tạo thành glicozit:
+ Tác dụng vớ i CH3OH có HCl khan chỉ thế OH ở
hemiaxetal tạo thành glucozit bền trong kiềm, dokhông còn khả năng mở vòng nên không có tính khử,nhưng dễ thủy phân trong axit hoặc enzim tạo hợ pchất ñầu:
O
CH2OH
OH
OH
OH
OH
+ CH3OHHCl
O
CH2OH
OCH3
OH
OH
OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 311/380
αmetyl--Dglucopiranozit
O
CH2OH
OCH3
OH
OH
OH
+ H2OH+
O
CH2OH
OH
OH
OH
OH
α -Dglucopiranozo
+CH3OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 312/380
• Phản ứ ng tạo thành ete:
Trong ñiều kiện xt HCl chỉ có –OH hemiaxetal phản
ứng tạo glicozit, ñể chuyển các nhóm OH khác thànhete cho glicozit phản ứng vớ i dimetyl sunfat trongkiềm
O
CH2OH
OCH3
OH
OH
OH
O
CH2OCH3
OCH3+ 2(CH3)2SO4
+ 4NaOH
OCH3
OCH3
OCH3
+ 2Na2SO4 + 2H2O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 313/380
α -D-glucopiranozitMetyl-2,3,4,6-tetra-O-metyl-
• Phản ứ ng tạo thành axetal vòng và xetal vòng
O
CH2OH
OH
OH
OH
OH
O
CH2OH
OH
α -D-glucopiranozit
+ CH3-CO-CH3
O
O
OH
+ H2O
CCH3
CH3
1,2-isopropyliden-
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 314/380
b2) Phản ứ ng của nhóm cacbonyl
αααα) Phản ứ ng oxi hóa
• Phản ứ ng oxi hóa giử nguyên mạch cacbon:+ Phả n ứ ng vớ i thuố c thử Tollen ( tráng bạ c):
vì phản ứng xãy ra trong OH-
nên cả xetozocũng phản ứng vì trong kiềm xãy ra quá trìnhñồng phân hóa ando⇋ xeto qua giai ñoạn trung
gian là enolVí dụ cả D-Glucozo và D-fructozo ñều có phản
ứ t á
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 315/380
ứng tráng gươ ng
+ Phả n ứ ng vớ i dung d ị ch brôm: tạo axitandonic, trong môi trườ ng axit , các andonic
dễ dàng chuyển thành vòng lacton
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 316/380
+ Phả n ứ ng vớ i axit HNO 3:
• Tạo axit saccaric (axit polihydroxidicacboxylic), sau
ñó chuyển thành dilacton
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 317/380
• Phản ứ ng oxi hóa cắt mạch cacbon:+ Tác d ụ ng vớ i HIO 4
• Các metyl glicozit cũng bị oxi hóa bở i HIO4 nhưngchỉ xãy ra ở liên kết –CHOH-CHOH-
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 318/380
ββββ) - Phản ứ ng khử : bằng H2 /Ni, t0, hoặc NaBH4
tạo poliancolCH2OH
C=OHO
OHOH
H
H
CH2OH
CHO
CH2OH
OHH
HO
H
H
OH
OH
H
CH2OH
CH2OH
OHH
HO
H
H
OH
OH
H
CH2OH
CH2OH
H
HOH
H
OH
OH
H
CHO
CH2OH
H
HOH
H
OH
OH
H
HO HO
D-fructozoH2,Ni, t0
H2,Ni, t0
H2,Ni, t0
H2,Ni, t0
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 319/380
D-Glucozo D-Gluxitol D- Mannitol D-Mannozo
( D-Sobitol)
γ γγ γ ) - Phản ứ ng tạo phenylosazon : tác dụng vớ iphenyl hydrazine trong môi trườ ng axit axetic ,
ñầu tiên tạo phenyl hydrazon sau ñó tiếp tụcphản ứng cho sản phẩm cuối cùng là osazon
δδδδ) - Phản ứ ng nối dài và rút ngắn mạch
cacbon ( xem tài liệu)• Chất tiêu biểu: Glucozo, mannozo, galactozo
( xem tài liệu)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 320/380
9.1.2 OLIGOSACCARIT (OLIGOZO)
• Oligosaccarit thườ ng gặp nhất là ñisaccarit và
trisaccarit.• Những ñisaccarit quan trọng là saccarozo,
mantozo và lactozo.
• Các oligosaccatrit thườ ng gặp dướ i dạng kếthợ p trong glycozit ( nhất là flavonoit) là
rutinozo (6-α-ramnosylglucozo),Neohesperidozo (2-α-ramnosylglucozo)...
• Trisaccarit như: rafinozo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 321/380
Trisaccarit như: rafinozo
9.1.2.1 CẤU TRÚC PHÂN TỬ
• Cấu trúc và tên gọi hệ thống của saccarozo và
manto:
O O OO
O
CH2OH
HO
OH
OH OH
HO
CH2OH
CH2OHCH2OH CH2OH
OH
OH
OH
OH
OHO
HO
2-O-(α -D-Glucopiranozyl)-β-D-Fructofuranozit
( saccarozo)
(α-D-Glucopiranozyl)- α -D-Glucopiranozo4-O-;
(mantozo)
1
21
5
6
5
6
1
5
6
4 1
5
6
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 322/380
( saccarozo) (mantozo)
• Một số disaccarit khác
O O
O
CH3
HO
OH
OH
CH2OH
CH2OH
OH
OH
OH
HO
1
5
6
1
5
6
4 1
5
6O
CH2
HO
OH
OH
1
O
O
OH O
O
CH2OH
OH
OH
HO
1
5
6
4 1
3
O
OH
HO
CH3
HO
HO
Rutinozo sophorozo Neohesperiozo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 323/380
9.1.2.2 TÍNH CHẤT VẬT LÝ• Các oligosaccarit ñều ở trạng thái rắn , có nhiệt
ñộ nóng chảy v à năng suất quay cực khácnhau.
• Saccaro có góc quay cực riêng là + 66,50 (quay
phải). Khi thủy phân hoàn toàn ( nhờ axit hoặcenzim) thu ñượ c hỗn hợ p ñẳng phân tử D-Glucozo và D-fructozo có năng suất quay cựclà -200( quay trái). Hỗn hợ p sản phẩm thủyphân của saccarozo ñượ c gọi là ñườ ng nghịchñảo vì làm ñổi góc quay từ phải sang trái.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 324/380
9.1.2.3 TÍNH CHẤT HÓA HỌCa) Phản ứ ng thủy phân: có xúc tác axit hoặc
enzim tạo thành monosaccarit. Ví dụ:+ Saccarozo bị thủy phân cho D- glucozo và D-
Fructozo
+ Mantozo cho D- glucozo+ Lactozo thủy phân (nhờ men β –Galactoziada)
cho D- galactozo và D- glucozo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 325/380
O O
O
CH2OH
HO
OH
OH OH
HO
CH2OH
CH2OH
2-O-( -D-Glucopiranozyl)- -D-Fructof uranozit
( saccarozo)
;
1
21
5
6
5
6
H2O (H+)
O
O
CH2OH
HO
OH
OHOH
HO
CH2OH
CH2OH1
21
5
6
5
6OH HO
+
D-glucopiranozo D-f ructof uranozo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 326/380
b) Phản ứ ng của nhóm OH
Tươ ng tự như monosaccarit chúng có khả năng• tạo phức vớ i Cu(OH)2,
• tạo ete,
• este...
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 327/380
c) Phản ứ ng của nhóm cacbonyl:Các oligosaccarit còn nhóm hemiaxetal như
mantozo, lactozo...ñều có khả năng mở vòngtạo ra nhóm andehyt, vì vậy chúng có thể cócác phản ứng sau:
• Phản ứng oxi hóa: như phản ứng tráng gươ ng,vớ i Cu(OH)2 tạo Cu2O, vớ i dung dịch nướ cbrom...
• Phản ứng tạo thành osazon: Tác dụng vớ iphenylhydrazin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 328/380
9.1.2.4 PHÂN TÍCH OLIGOSACCARIT
Sắc ký giấy có thể dùng ñể phân tích oligosaccarit
nhưng tốc ñộ di chuyển chậm hơ nCác hệ dung môi có thể dùng là
• BAW: Butanol: axit axetic: nướ c ( 4: 5 : 1) lớ p trên
• BEW: n- butanol: etanol: nướ c ( 4 : 1: 2,2)
• BBPW: n-butanol: benzen:piridin: nướ c (5 : 1 : 3 : 3)
Hiện màu các vết bằng dung dịch anilin phtalat
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 329/380
9.1.3 POLISACCARIT (poliozo)
• Phân tử do trên 10 ñơ n vị monosaccarit kếthợ p vớ i nhau nhờ các liên kết glycozit, tạonên mạch nhánh hoặc không phân nhánh
• Các homopolisaccarit tiêu biểu là tinh bột,xenlulozo, glicogen
• Các heteropolisaccarit tiêu biểu làhemixenlulozo, aga-aga...
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 330/380
3.1.3.1 TINH BỘT
• Tinh bột là polisacarit dự trữ ở thực vật,chúng ñượ c tích lũy chủ yếu ở củ khoai,sắn...) hạt ( gạo, ngô...).
• Gạo chứa nhiều tinh bột nhất (khoảng 80%)mì khoảng 70%, các loại củ quả khác ít hơ n.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 331/380
a) Cấu trúc• Tinh bột là hỗn hợ p của 2 loại polisaccarit: amilozo
và amilopectin. Cả hai loại này ñều do các gốc α-D-Glucopiranozo kết hợ p vớ i nhau tạo nên.
• Phân tử amilozo có cấu tạo không phân nhánh gồmcác gốc α-D-Glucopiranozo kết hợ p vớ i nhau nhờ liên kết α-1,4-glycozit
• Phân tử của amilopectin có cấu trúc phân nhánh,gồm một số mạch amilozo liên kết vớ i nhau nhờ liênkết α-1,6-glycozit
• Phân tử khối của amilopectin có thể ñạt tớ i 1 triệu
ñv.C, còn amilozo chỉ khoảng 200.000 ñv.C• Tinh bột chứa khoảng 10-20% amilozo và 80-90%
amilopectin, tồn tại ở dạng hạt, amilopectin ñượ cphân bố bên ngoài, phía trong hạt là amilozo.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 332/380
p g , p g ạ
O O
CH2OH CH2OH
OH
OH
OH
OH
O
1
5
6
4 1
5
6
O O
CH2OH CH2OH
OH
OH
OH
OH
O
1
5
6
4 1
5
6
O O
CH2OH CH2OH
OH
OH
OH
OH
O
1
5
6
4 1
5
6
O O
4O-
O
CH2OH
OH
OH
1
5
6
O
O
CH2OH
CH2
OH
HO
OH
1
5
6
4 1
5
6
O O
CH2OH CH2OH
OH OH1
5
6
4 1
5
6
O4
O
Cấu trúc của amilo
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 333/380
OH OH OHOO OCấu trúc củaamilopectin
b) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Tinh bột tồn tại ở trạng thái rắn, không tantrong nướ c lạnh, tan trong nướ c nóng. Khiñun nóng cấu trúc của amilopectin có nhiềuthay ñổi và gây ra hiện tượ ng hồ hóa tinh bột.
• Tinh bột có góc quay cực riêng
[α]D từ + 180 ñến + 2100
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 334/380
c) TÍNH CHẤT HÓA HỌC• Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc
và vớ i thuốc thử Fehling vì phân tử chứa mộtkhối lượ ng rất lớ n gốc α-glucozo nhưng chỉrất í t gốc ở cuối mạch có -OH hemiaxetal.
Tinh bột có tính chất hóahọc chủ yếu sau:c1) Phản ứ ng thủy phân
-Xúc tác axit: cho sp cuối là glucozo-Trong cơ thể ñộng thực vật do xúc tác enzim
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 335/380
c2) Phản ứ ng vớ i Iot• Ở nhiệt ñộ phòng, tinh bột t á cdụng vớ i dung
dịch iot cho màu xanh tím. Màu của dung dịchchủ yếu làmàucủa “ hợ p chất bọc” ñượ c tạothành bở i phân tử amilozơ ở dạng vòng xoắn
vớ i các phân tử iot nằm ở phía trong ống xoắn.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 336/380
a) CẤU TRÚC
• Phân từ xenlulozo có cấu trúc không phânnhánh, gồmcácgốc β-D-glucopiranozo liên
kết vớ i nhau bằng các liên kết β-1,4-glycozit:
O
O
CH2OH
CH2OH
OH
OH
OH
OH
O1 4 1
O
O
CH2OH
CH2OH
OH
OH
OH
OH
O1 4 1
O
CH2OH
OH
OH
1
O O
4O
3.1.3.2 XENLULOZO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 337/380
• β-D-1,4-glucopiranozo trong phân tử xenlulozonằm ở cấu dạng ghế:
O
OHO
CH2OH
OH
O
CH2OH
O
HH
H
HH
HO
HH
H
H
O
O
CH2OH
OH
O
CH2OH
O
HH
H
HH
HO
HH
H
H
O
O
H
O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 338/380
b) TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Xenlulozo ở trạng thái rắn, màu trắng , tồntại ở dạng sợ i vớ i ñộ dài khác nhau.
• Xenlulozo không tan trong nướ c và trong các
dung môi hữu cơ thông thườ ng.• Tan ñượ c trong phức ñồng(II)-amoniac, ñồng
(II)-etylendiamin, dung dịch tetrametylamoni
hydroxit…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 339/380
c) TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• Tươ ng tự tinh bột, xenlulozo không có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạcvàkhửFehling.
• Những phản ứng xãy ra ñối vớ i xenlulozo chủyếu là ở liên kết β-1,4- glycozit hoặc ở cácnhóm –OH
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 340/380
c1) Phản ứ ng thủy phân: có xúc tác axit hoặcenzim xenlulaza cho sản phẩm cuối cùng là
D- Glucozo
O
CH2OH
OH
OH
O
n
+ n H2OH+, t0
hay enzimn C6H12O6
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 341/380
c2) Phản ứ ng của các nhóm hydroxyl- Phản ứ ng vớ i axit nitric:
• Xenlulozo tác dụng vớ i HNO3 ñặc nóng nhờ xúc tác H2SO4 tạo hỗn hợ p xenlulozo trinitratvà xenlulozo ñinitrat. Tỉ lệ của c á c sản phẩm
này phụ thuộc vào tỉ lệ HNO3: H2SO4 và thờ igian phản ứng
O
CH2OH
OH
OH
O
n
+3n HNO3
H2SO4 ,t0O
CH2ONO2
ONO2
ONO2
O
n
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 342/380
xenlulozo trinitrat
-Phản ứ ng vớ i anhydrite axetic: cho ta xenlulozotriaxetat (còn gọi là triaxetyl xenlulozo) làpolime nhân tạo ñể ñiều chế tơ axetat, phim ảnh,
màng cách ñiện…
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 343/380
- Phản ứ ng vớ i dung dịch NaOH và CS2
• Xenlulozo tác dụng vớ i dung dịch NaOH ñặc cho‘xenlulozo- kiềm”. Chế hóa ‘xenlulozo -kiềm”vớ icacbon ñiunfua thu ñượ c xenlulozo angtogenat
O
CH2OH
OH
OH
O
n
O
CH2ONa
OH
OH
O
n
xenlulozo kiem
+ n H2O+ n NaOH
O
CH2ONa
OH
OH
O
n
O
CH2O-C-S-Na
OH
OH
O
n
xenlulozo xangtogenat
+ n CS2
S
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 344/380
xenlulozo xangtogenat
• Khác vớ i xenlulozo, xenlulozo xangtogenat tanñượ c trong dung dịch NaOH loãng tạo thành
dung dịch rất nhớ t có tên gọi là “visco”. Thủyphân xenlulozo xangtogenat bằng dung dịchH2SO4 thu ñượ c xenlulozo hydrat
O
CH2OH
OH
OH
O
n
O
CH2O-C-S-Na
OH
OH
O
n
xenlulozo xangtogenat
+ (n/2)H2
SO4
S
+ (n/2) Na2SO4 + nCS2
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 345/380
+ Phản ứ ng vớ i dung dịch hợ p chất phứ c ñồng(II)-amoniac
• Xenlulozo phản ứng vớ i [Cu(NH3)4](OH)2
(còn gọi là dung dịch Svayde) cho dung dịch
nhớ t do có sự tạo thành hợ p chất phức giữaxenlulozo vớ i ion ñồng. Khi thủy phân , hợ pchất phức chuyển thành xenlulozo hydrat dung
ñể sản xuất tơ hóa học (tơ ñồng-amoniac)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 346/380
9.2 AMINO AXIT –
PEPTIT- PROTIT
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 347/380
9.2.1 AMINO AXIT9.2.1.1 KHÁI NIỆM
• Axit amino cacboxylic còn gọi tắt là axit amin hayaminoaxit, hay axit amin là những hợ p chất hữu cơ trong phân tử có ñồng thờ i nhóm amino NH2 và
nhóm cacboxyl COOH, chúng là ñơn vị cấu tạo nênprotein, enzym. Một số axit amin mà cơ thể ñộng vậtkhông thể tổng hợ p ñượ c phải cung cấp từ thực phẩm( gọi là các aminoaxit không thể thay thế).
• Các aminoaxit tham gia cấu tạo protit ñều là
α-aminoaxit và có cấu hình L
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 348/380
a) Phân loại• Tùy thuộc vào vị trí tương ñối của nhóm amino và
nhóm cacboxyl mà có các loại α-aminoaxit, β-
aminoaxit, γ-aminoaxit..• Tùy theo tỉ lệ nhóm COOH và NH2 ở trong phân tử
mà ngườ i ta chia thành:
+ Các aminoaxit có tính axit khi số nhóm COOH nhiềuhơ n NH2
+ Các aminoaxit có tính bazo khi số nhóm COOH ít
hơ n NH2• Tùy thuộc vào ñặc ñiểm cấu tạo của gốc hidrocacbontrong phân tử mà có các loại aminoaxit mạch thẳngvà aminoaxit mạch vòng.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 349/380
b) Cách gọi tên.• Tên thông thườ ng.
+ Hầu hết các amino axit gọi bằng tên thông thườ ng.
+ Ngoài ra ngườ i ta còn dùng ba chữ ñầu tiên của tênaminoaxit, hoặc một mẫu tự theo qui ướ c quốc tế. Ví dụ như glyxin, leuxin…
• Tên quốc tế IUPAC. tươ ng ñối ít dùng hơ n tênthườ ngTên gọi theo dẫn xuất của axit cacboxylic tươ ngứng.,nguyên tử cacbon của nhóm COOH ñượ c ñánh
số là số1, vị trí của nhóm amino ñượ c ñánh số bằngsố tự nhiên 2,3,4…• Ngoài ra ngườ i t a c ó thể gọi theo danh pháp hợ p lý:
gọi theo dẫn xuất của axit. Vị trí của các nhóm thế
ñược ñánh số bằng chữ Hylap α β γ δ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 350/380
ñượ c ñánh số bằng chữ Hylap α,β,γ,δ...
9.2.1.2 ðIỀU CHẾa) ðiều chế các α-amino axit
• Từ axit αααα- monohalocacboxylic. Cho axit
α-monohalocacboxylic tác dụng vớ i amoniac. Ví dụ :
• Tổng hợ p Strecker.
Cộng HCN và NH3 vào andehyt cho α-aminonitrin.
Thuỷ phân có xt axit cho α -amino axit.Ví dụ :
R CH
Br
COOH NH3 R CH
NH2
COOH
CH3 CHO + HCN + NH3 CH3 CH
NH2
CNH3O
CH3 CH
NH2
COO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 351/380
• Tổng hợ p Gabriel.• Cho phtalimit tác dụng vớ i α-haloeste ñể tạo sản
phẩm trung gian phtalimidoaxetatetyl. Thuỷ phân hợ p
chất này cho glyxin và axit phtalic.
N-K
o
o
N
o
o
CH2
COOEt
COOH
COOH
OH3+
+ NH2-CH2-COOH +C2H5OH
Cl-CH2COOEt
-KCl
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 352/380
9.2.1.3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ• Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh không bay
hơ i. Khi ñun nóng mạnh nó nóng chảy ñồng thờ i bịphân hủy. Có tính chất ñó là do trong phân tử cónhóm COOH và NH2 nên chúng tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡ ng cực NH
3
+ -R-COO-
• Trừ Glyxin không có cacbon bất ñối, còn cácaminoaxit khác ñều có tính quang hoạt và cácaminoaxit tham gia cấu tạo protit trong tự nhiên ñềucó cấu hình L (nhóm NH2 gần nhóm COOH nhất ở phía trái trong công thức Fischer)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 353/380
COOH
H2N H
CH3
COOH
H NH2
CH3
L(+)-Alanin D(-)-Alanin
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 354/380
9.2.1.4 TÍNH CHẤT HÓA HỌCa) Tính axit- bazơ . ðiểm ñẳng ñiện của aminoaxit
• Axit amin là một hợ p chất lưỡ ng tính.• Có thể tạo muối vớ i axit và bazơ vô cơ , do ñó các axitamin có thể viết dướ i 4 dạng, tuỳ theo pH của môi
trườ ngmàtồn tại ở dạng nào ñó.
NH3 CH2 COOHH
NH3 CH2 COO
NH2 CH2 COOH
OHNH2 CH2 COO
Acid lieân hôïp Ion löôõng cöïc Baz lieân hôïp
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 355/380
• ðiểm ñẳng ñiện: là giá trị pH của môi trườ ngmà ở ñó trong phân tử aminoaxit tổng số ñiện
tích dươ ng bằng ñiện tích âm , ngh ĩ a là phân tửtrung hòa về ñiện, tức l à tổng ñiện tích củaphân tử bằng o. Như vậy tại ñiểm ñẳng ñiện
phân tử tồn tại ở dạng ion lưỡ ng cực ( chủ yếu)hoặc phân tử trung hòa (rất ít). ðiểm ñẳng ñệnthườ ng ñượ c k ý h iệu l à p I
• Tại ñiểm ñẳng ñiện, nếu dung dịch có ñặt dòngñiện 1 chiều thì các phân tử aminoaxit khôngdi chuyển về phía ñiện cực nào.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 356/380
• ðiểm ñẳng ñiện của các aminoaxit có số nhóm aminobằng số nhóm cacboxyl nằm khoảng 6,0-6,3
• ðiểm ñẳng ñiện của các aminoaxit có số nhóm amino
lớ n hơ n cacboxyl nằm khoảng 7,6-10,8• ðiểm ñẳng ñiện của các aminoaxit có số nhóm aminonhỏ hơ n cacboxyl nằm khoảng 2,8-3,3
• Có thể tính ñượ c ñiểm ñẳng ñiện của aminoaxit nếubiết ñượ cpKacủa aminoaxit
• ðối vớ i hợ p chất có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOHthì pI= (pK1 + pK2)/2
Ví dụ: Glyxin H2N-CH2-COOH ;pK1= 2,35; pK2= 9,78;pI= (2,35+9,78)/2 = 6,06
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 357/380
b) Phản ứ ng của nhóm –COOH.Aminoaxit có các tính chất của nhóm cacboxyl như
• Tạo ester.
• Tạo clorua axit.
• Decacboxyl hóa ( tách CO2)
NH2 CH
R
COOH NH2 CH
R
COClPCl
5
NH2 CH
R
COOH NH2 CH2 R
Ba(OH)2
H2N CH2
R
COOH H3N CH
R
COOEt + H2OEtOH
H3O
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 358/380
c) Phản ứ ng của nhóm amino.Nhóm amino của aminoait cho phản ứng như một nhóm aminthông thườ ng.
• Phản ứng ankyl hoá.
• Axyl hóa: Tạo amit.
• Tác dụng vớ i axit nitro. Tạo hidroxyaxit và giải phóng nitơ
NH2 CH
R
COOH NH CH
R
COOHH3CCH3I
NH2 CH
R
COOH HO CH
R
COOH + N2HONO
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 359/380
d) Phản ứ ng chung của nhóm cacboxyl và nhóm amino.• Tách nướ c.
ñixetopiperazin
• Tạo phứ c vớ i một số kim loại nặng.Ví dụ
R CH
COOH
NH2
H2N
CH R
HOOC
R CH
C
NH
O
NH
CH RC
O
+
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 360/380
• Các phản ứ ng màu của aminoaxit:+Ninhidrin
+ Phản ứng xantoproteic
+ Phản ứng milon, tạo sunfua chì …
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 361/380
9.2.1.5 PHÂN TÍCH AMINO AXIT• ðể phân tích amino axit có thể dùng sắc kýg iấy hoặc
sắc k ý lớ p mỏng.
-Sắc kýg iấy: chạy 2 chiều, chiều chạy 45-50cmDung môi:Chiều 1: butanol- axit axetic-nướ c (BAW) (4:1:1)
Chiều 2: Phenol- nướ c ( 3:1)-Sắc k ý lớ p mỏng: Vớ i những hỗn hợ p nhiều axit amin
nên chạy sắc ký 2 chiều vớ i hệ dung môi như ñối vớ i
sắc kýg iấy• Thuốc thử hiện màu là dung dịch ninhiñrin 0,1%
trong axeton, hơ nóng kính ở 1050C trong 10 phút
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 362/380
9.2.1.5ðỊ
NH LƯỢ
NG AMINO AXIT
• Trướ c ñây ngườ i ta thườ ng ñịnh lượ ng bằng cách sau:
• Có thể ñịnh lượ ng bằng cách phối hợ p sắc ký giấy
hoặc lớ p mỏng vớ i ño mật ñộ quang .Dịch chiết vớ imột lượ ng xác ñịnh ñượ c tách bằng sắc ký giấy hoặclớ p mỏng . Hiện vết bằng dung dịch ninhidrin. Cắt
các vết riêng ra chiết vớ i cồn 500. các dịch chiết tạomàu vớ i ninhidrin và ño ñộ hấp thụ trên quang phổkế. Các kết quả ño ñượ c so sánh vớ i ñườ ng cong
chuẩn ñã ñượ c lập sẵn vớ i các amino axit chuẩn
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 363/380
• Có thể dùng phươ ng pháp chuyển thành dẫnxuất ñinitrophenyl bằng cách cho dịch chiết cóchứa aminoaxit vớ i dung dịch 2,4-
ñinitroflorobenzen trong nướ c và axeton. ðemdẫn xuất này tách bằng sắc kyd lớ p mỏng (hoặc giấy) sau ñó tiến hành ñịnh lượ ng như
trên. Nhưng trong cách này do sản phẩmñinitrophenyl có màu vàng nên không cần phảichất hiện màu ninhidrin
O2N
NO2
F + H2N-CH-R
COOH
O2N
NO2COOH
HN-CH-R
( mau vang)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 364/380
Phân tích bằng phươ ng pháp sắc ký ñiện di• Trong dung dịch nướ c, các aminoaxit có thể tồn tại 3 dạng :anion, cation và ion lưỡ ng cực.Tùy theo pH của môi trườ ngmà một trong các dạng ñó chiếm ưu thế
• Do ñặc ñiểm trên có thể phân tích amino axit bằng sắc ký ñiệndi• Trong dung dịch ñệm môi trườ ng axit, dướ i tác dụng của ñiện
trườ ng các phân tử amino axit ở dạng anion sẽ chuyển về cực
âm và ngượ c lại nếu phân tích ở môi trườ ng kiềm thì cácaminoaxit trở thành anion và chuyển về cực dươ ng.• Vì mỗi amino axit có ñiểm ñẳng ñiện khác nhau và trong quá
trình phân tích nếu có sự thay ñổi có kiểm soát pH của dung
dịch ñiện ly thì có thể tách chúng ra khỏi nhau vì mỗi chất cómột ñươ ng lượ ng ñiện tích khác nhau di chuyển vớ i mức ñộkhác nhau.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 365/380
9.2.2. PEPTIT• Peptit là những polime aminoaxit chứa từ 2ñến khoảng 50 gốc aminoaxit trong phân tử.
9.2.2.1 CẤU TRÚC VÀ DANH PHÁP• Cấu trúc: gồm 2 hoặc nhiều gốc aminoaxit kết
hợ p nhờ liên kết peptit
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 366/380
• Trong phân tử peptit, ñầu mạch chứa gốc NH2( hoặcNH3+) ñượ c gọi l à “ñầu N”, còn ñầu kia chứa nhóm
COOH (hoặc COO-) gọi l à “ñuôi C”.
• Khi viết công thức cấu tạo của peptit “ñầu N”ñượ c quy ướ c viết ở phía bên trái trong côngthức phân tử còn “ñuôi C” ñượ c quy ướ c viết
về bên phải của công thức
H3N - CH - C - NH - CH - C- NH -CH - COOR1 R2
O O
aminoaxit dau N aminoaxit duoi C
R3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 367/380
b) Cách gọi tên: Gọi t ênbằng cách ghép tên gốcaxyl của aminoaxit tạonên từ phân tử peptittheo trình tự sắp xếp của chúng từ ñầu N sang
phía ñuôi C, riêng aminoaxit ñuôi C ñượ c giửnguyên tên:
H3N - CH - C - NH - CH - C- NH -CH2 - COO
CH3CH2O O
C6H5
alanylphenylalanylglyxin
(Ala-Phe-Gly)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 368/380
9.2.2.2 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Các peptit có khối lượ ng phân tử nhỏ là chấtkết tinh tan tốt trong nướ c
• Các peptit có phân tử khối lớ n làchất rắn
không ñịnh hình, tạo ñượ c dung dịch keo vớ inướ c.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 369/380
9.2.2.3 TÍNH CHẤT HÓA HỌCa) Tính axit- bazo: có tính lưỡ ng tính tươ ng tự như
amino axitb) Phản ứ ng thủy phân:
• Thủy phân hoàn toàn: trong axit nóng hoặc kiềmnóng cho sản phẩm cuối cùng là aminoaxit hoặc muốicủa nó. Thườ ng thủy phân trong khoảng 24-72 giờ ở nhiệt ñộ 1100C, xúc tác HCl 2N
• Thủy phân không hoàn toàn: tạo các peptit nhỏ hơ nnhờ các enzim ñặc hiệu
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 370/380
c-Phản ứ ng vớ i 2,4-ñinitrofluorobenzen: tươ ngtự như aminoaxit , ñầu N sẽ phản ứng tạothành dẫn xuất 2,4-dinitrophenyl màu vàng.
d-Phản ứ ng màu biure:
các peptit có từ 2 nhóm peptit trở lên phản ứng
vớ i dung dịch CuSO4 loãng trong kiềm chophản ứng tạo thành dung dịch hợ p chất phứccó màu tím hoặc màu tím ñỏ
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 371/380
9.2.2.4 TỔNG HỢ P PEPTIT
a) Bảo vệ nhóm amino:
Thườ ng dùng nhóm C6H5-CH2-O-CO- ( còn gọi
là nhóm cacbobenzoxi- viết tắt Cbz) bằng cách choaminoaxit tác dụng vớ i benzylclorofomiat C6H5-CH2-O-CO-Cl trong môi trườ ng kiềm. dùng nhómbenzyloxicacbonyl
H2N-CH2-COOH + C6H5-CH2-O-CO-ClNaOH, H2O
C6H
5-CH
2-O-CO-NH-CH
2COO
H3O
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2COOH
benzyloxicacbonyl glyxin (Cbz-Gly)
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 372/380
b)Bảo vệ nhóm cacboxyl: chuyển thành dẫnxuất benzyl hay metyl hoặc etyleste
benzyleste cua alanin
H2N-CH-COOH+PCl5
-POCl3-HClH2N-CH-COOCl
C6H5-CH2-OH
-HCl
NH2-CH2COO-CH2C6H5
CH3 CH3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 373/380
c) Ngư ng tụ các dẫn xuất của aminoaxit:• quá trình này nhờ có chất xúc tác là DDC
(dixiclohexyl cacboñiimit- C6H11-N=C=N-C6H11).• Thí dụ
benzyleste cua alanin
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2COOH
benzyloxicacbonyl glyxin
+DDC
-H2O
Cbz-Gly-Ala-CH2-C6H5
benzyleste cua alaninNH2-CHCOO-CH2C6H5
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2COOH
benzyloxicacbonyl glyxin
+DDC
-H2O
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2CO- NH-CH COO-CH2C6H5
Cbz-Gly-Ala-CH2-C6H5
CH3
CH3
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 374/380
d) Hydro phân dẫn xuất của peptit:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 375/380
9.2.2.5 XÁC ðỊNH CẤU TRÚC PEPTITa) Xác ñịnh thành phần các amino axit trong phân tử peptit• ngườ i t a thủy phân hoàn toàn peptit thành aminoaxit (thườ ng
thủy phân bằng HCL 6N ở 1100C trong 24-72 giờ ), sau ñó
nhận biết các aminoaxit bằng phươ ng pháp sắc ký.b) Xác ñịnh trật tự sắp xếp các amino axit trong phân tử peptit
- Xác ñịnh aminoaxit ñầu N: có 2 phươ ng pháp chính:
+ Phươ ng pháp Sanger+ Phươ ng pháp Edman: ( xem tài liệu)- Xác ñịnh aminoaxit ñuôi C.• Thủy phân peptit nhờ enzim cacboxipeptiñaza, aminoaxit xuất
hiện ñầu tiên trong dung dịch ( nhận biết bằng phươ ng phápsắc ký chính là aminoaxit ñuôi C- Thủy phân từ ng phần mạch peptit (nhờ enzim thì nó chỉ cắt
các liên kết peptit ở những vị trí xác ñịnh).
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 376/380
9.2.3. PROTEIN9.2.3.1 PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚCa) Phân loại
a1) Dự a vào thành phần h óahọc: chia thành 2 nhóm:- Protein ñơ n giản: khi thủy phân hoàn toàn chỉ cho hỗn
hợ p các aminoaxit
-Protein phức tạp: khi thủy phân hoàn toàn, ngoài sảnphẩm là các aminoaxit còn có các hợ p chất kháckhông chứa aminoaxit gọi là nhóm prothetic
a2) Dự a vào hình dạng phân tử : chia thành 2 nhóm:
-Protein hình cầu: phân tử có dạng hình cầu , tan trongnướ c ( anbumin, globulin...)- protein hình sợ i:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 377/380
b) Cấu trúc• C ấ u trúc cấ p 1 (bậc 1): là trật tự sắp xếp củacácgốc
aminoaxit trong phân tử.• C ấ u trúc bậc 2: là cấu dạng của protein: Phân tử có thể tồn tại
một trong hai dạng chủ yếu l à dạng xoắn α ( còn gọi là α-keratin) và cấu dạng gấp khúc β ( còn gọi l à dạng β-keratin)Các cấu dạng này ñượ c duy trì nhờ liên kết hydro N-H---O=C< giữa các nhóm peptit vớ i nhau
• C ấ u trúc bậc 3: là hình dạng của mạch polipeptit cuộn lạitrong không gian 3 chiều, các nhóm kị nướ c nằm ở phía trongcòn các nhóm ưa nướ c nằm ở trên bề mặt phân tử. Cấu trúcbậc 3 duy trì ñượ c nhờ tươ ng tác Van der Vall, tươ ng tác tác
t ĩ nh ñiện, liên kết ñi sufua –S-S-, nhóm este• -C ấ u trúc bậc 4: là một tổ hợ p 2 hoặc nhiều ñại phân tửpolipeptit kết hợ p vớ i nhau nhờ lực hút Van der Vall và liênkết H giữa các nhóm nguyên tử phân bố trên bề mặt các ñại
phân tử protein.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 378/380
9.2.3.2 TÍNH CHẤTa) Tính lưỡ ng tính: cũng có tính lưỡ ng tính, ñiểm ñẳngñiện tươ ng tự như aminoaxit và peptit
b) Tính tan: Tính tan của chúng phụ thuộc nhiều vàocấu tạo phân tử, bản chất dung môi, pH của dungdịch, nhiệt ñộ...
c) Sự kết tủa v à sự biến tính:
Khi thay ñổi c ácyếu tố như nồng ñộ, nhiệt ñộ ...thì cácdung dịch keo của protein bị kết tủa. Có hai loại kếttủa:
• K ế t t ủa thuận nghịch:
• K ế t t ủa không thuận nghịch:• S ự biế n tính:Trong trườ ng hợ p kết tủa không thuận
nghịch, tính chất của protein khác ñi nhiều so vớ i chất
ban ñầunê ngọi l à sự biến tính của protein.
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 379/380
d) Phản ứ ng thủy phân:• Khi ñun nóng dung dịch protein nhờ xúc tác axit,bazơ , hoặc nhờ men, phân tử protein bị thủy phân tạo
thành sản phẩm cuối cùng lad các L-α-aminoaxit.e) Một số phản ứ ng ñịnh tính và ñịnh lượ ng protein:
-Phản ứ ng ñịnh tính:
+ Phản ứ ng biure: phản ứng vớ i Cu(OH)2 trong kiềmcho phức màu xanh tím
+ Phản ứ ng xangtoproteic: phản ứng vớ i HNO3 ñặc cho
kết tủa màu vàng-Phản ứ ng ñịnh lượ ng:
7/29/2019 88385569 Hop Chat Thien Nhien
http://slidepdf.com/reader/full/88385569-hop-chat-thien-nhien 380/380