3_-_phep_doi_xung_tam

2
 Tài liu ly t: http://myschool.vn . Liên h: [email protected] . Biên son: Lê Đức Thun.  VN ĐỀ 3. PHÉP ĐỐI XNG TÂM 1. Vnh ca đim O, đon thng  MN , đường thng d , tam giác ABC  đường tròn ( C ) qua  phép đối xng tâm I . 2. Qua phép đối xng tâm Đ O , a) Nhng đim nào biến thành chính nó?  b) Nhng đư ng thng nào biến thành chính nó? c) Nhng đường tròn nào biến thành chính nó? 3. Tìm tâm đối xng ca các hình sau đây a) Đon thng AB b) Mt đường thng c) Hình bình hành d) Tam giác đều e) Lc giác đều g) Đường Elip h) Hình gm hai đường thng phân bit i) Hình gm hai đường tròn bng nhau 4. Trong mt phng tođộ Oxy, cho đim 1;3 ,  A    đường thng : 2 3 0. d x y  Tìm nh ca A d  qua ph ép đối xng m (2 ; 3).  I     Đáp s: ' (5; 9); ': 2 19 0.  A d x y  5. Trong mt phng tođộ Oxy  cho đim ; ,  A x y  đường thng : 0 d ax by c  đim 0 0 ( ; ).  I x y  Hãy tìm đim '  A  đường thng ' d  ln lượt là nh ca  A d  qua phép đối xng tâm I . Đáp s:  2 2 0 0 '(2 ;2 ), ': 2 2 0.  A x x y y d ax by a b c  6. Cho hai đim B, C  cđịnh nm trên đường trò n ; O R  đim A thay đổi trên đường tròn đó. Hãy dùng phép đối xng tâm để chng minh rng trc tâm H  ca tam giác ABC  nm trên mt đường tròn cđịnh.  Hướng dn: Gi I  là trung đim ca BC . Vđường kính AM  ri chng minh I  là trung đim ca HM. 7. Cho đường tròn ; , O R  đường thng d  đim I . Tìm đim A trên ; O R  đim B trên d  sao cho I  là trung đim ca đon thng  AB.  Hướng dn: Thc hin theo bn bước phân tích, cách dng, chng minh và bin lun ca mt bài toán dng hình. 8. Cho hai đường tròn ( O) và ' O  và mt đim A. Tìm hai đim M ,  N  ln lượt nm trên hai đường tròn đó sao cho A là trung đim ca đon thng MN . Hướng d n: Tương tbài 6. 9. Chng minh rng nếu mt hình  H  có hai trc đối xng vuông góc nhau thì hình H  có tâm đối xng.  Hướng dn :  Gi 1 2 , d d  là hai trc đối xng ca H . Hãy chng minh 1 2 O d d   là tâm đối xng. 10.  Cho ba đim  A,  B C  cđịnh. Vi mi đim  M  bt k, gi  M 1 nh ca  M  qua phép  phép đối xng tâm  A,  M 2  nh ca  M 1  qua phép đối xng tâm  B,  M 3  nh ca  M 2  qua  phép đối xng tâm C . Chng minh rng đường thng  MM 3  luôn đi qua mt đim cđịnh, tđó suy ra qutích ca  M 3  khi  M  chy trên mt đường tròn (O) hay mt đường thng d .  Hướng dn:  Đim cđịnh D đỉnh thtư ca hình bình hành ABCD. 11.  Cho tam giác ABC  ni tiếp trong đường tròn ; O R   H  là trc tâm tam giác ABC . a) Gi 1 1 2 2 3 3 ( ; ), ( ; ), ( ; ) O R O R O R  ln lượt là các đường tròn ngoi tiếp các tam giác  HBC ,  HCA, HAC . Chng minh rng 1 2 3 .  R R R   b) Chng minh rng 1 2 3 .  ABC O O O   Hướng dn:  Sdng kết qubài 5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware. com For evaluation only.

Upload: pham-thao

Post on 16-Jul-2015

109 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/14/2018 3_-_Phep_doi_xung_tam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-phepdoixungtam 1/2

Tài liệu lấy từ: http://myschool.vn. Liên hệ: [email protected]. Biên soạn: Lê Đức Thuận. 

VẤN ĐỀ 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

1.  Vẽ ảnh của điểm O, đoạn thẳng MN , đường thẳng d , tam giác ABC và đường tròn (C ) qua phép đối xứng tâm I .

2.  Qua phép đối xứng tâm ĐO,

a) Những điểm nào biến thành chính nó?

 b) Những đường thẳng nào biến thành chính nó?

c) Những đường tròn nào biến thành chính nó?

3.  Tìm tâm đối xứng của các hình sau đây

a) Đoạn thẳng AB b) Một đường thẳng c) Hình bình hành

d) Tam giác đều e) Lục giác đều g) Đường Elip

h) Hình gồm hai đường thẳng phân biệt i) Hình gồm hai đường tròn bằng nhau

4.  Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 1; 3 , A đường thẳng : 2 3 0.d x y Tìm ảnh

của A và d qua phép đối xứng tâm (2; 3). I    Đáp số: '(5; 9); ' : 2 19 0.  A d x y  

5.  Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm ; , A x y đường thẳng : 0d ax by c và điểm

0 0( ; ). I x y Hãy tìm điểm ' A và đường thẳng 'd  lần lượt là ảnh của  A và d qua phép đối

xứng tâm I . Đáp số:  2 20 0'(2 ;2 ), ' : 2 2 0. A x x y y d ax by a b c  

6.  Cho hai điểm B, C cố định nằm trên đường tròn ;O R và điểm A thay đổi trên đường tròn

đó. Hãy dùng phép đối xứng tâm để chứng minh rằng trực tâm  H của tam giác ABC nằmtrên một đường tròn cố định. Hướng dẫn: Gọi I là trung điểm của BC . Vẽ đường kính AM  rồi chứng minh I là trung điểm của HM. 

7.  Cho đường tròn ; ,O R đường thẳng d và điểm I . Tìm điểm A trên ;O R và điểm B trên

d sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hướng dẫn: Thực hiện theo bốn bước phântích, cách dựng, chứng minh và biện luận của một bài toán dựng hình.

8.  Cho hai đường tròn (O) và 'O và một điểm A. Tìm hai điểm  M , N lần lượt nằm trên hai

đường tròn đó sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Hướng dẫn: Tương tự bài 6.

9.  Chứng minh rằng nếu một hình H có hai trục đối xứng vuông góc nhau thì hình H có tâmđối xứng. Hướng dẫn: Gọi 1 2,d d  là hai trục đối xứng của H . Hãy chứng minh 1 2O d d   

là tâm đối xứng.

10.  Cho ba điểm  A, B và C cố định. Với mỗi điểm  M bất kỳ, gọi M 1 là ảnh của  M qua phép phép đối xứng tâm A, M 2 là ảnh của M 1 qua phép đối xứng tâm  B, M 3 là ảnh của M 2 qua phép đối xứng tâm C . Chứng minh rằng đường thẳng MM 3 luôn đi qua một điểm cố định,

từ đó suy ra quỹ tích của  M 3 khi M chạy trên một đường tròn (O) hay một đường thẳng d . Hướng dẫn: Điểm cố định D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.

11.  Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ;O R và H là trực tâm tam giác ABC .

a) Gọi 1 1 2 2 3 3( ; ), ( ; ), ( ; )O R O R O R lần lượt là các đường tròn ngoại tiếp các tam giác  HBC ,

 HCA, HAC . Chứng minh rằng 1 2 3.  R R R  

 b) Chứng minh rằng 1 2 3.  ABC O O O  

 Hướng dẫn: Sử dụng kết quả bài 5.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

5/14/2018 3_-_Phep_doi_xung_tam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-phepdoixungtam 2/2