16 electronic security

23

Click here to load reader

Upload: meeng2014

Post on 26-May-2017

218 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: 16 Electronic Security

PHẦN 16: HỆ THỐNG AN NINH ĐIỆN TỬPART 16: ELECTRONIC SECURITY

1. TỔNG QUANGENERAL

1.1. Mô tả

Functional descriptionPhạm vi công việc của hệ thống an ninh điện tử gồm hệ thông bảo vệ tiên tiến, bao gồm:

The electronic security scope of work covers the a security system, including;

- Camera quan sát.

Closed circuit television,

- Hệ thống quản lý ra vào

Home automation system,

- Hệ thống điện thoại hành lang

And lobby Access control system.

1.2. Tham chiếu chéo

Cross reference Tổng quát:

General:

- Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.

Refer to the General requirements worksection.

- Những chương liên quan

Related worksections

- Tham chiếu đến các chương sau: Keo dán, Chất trét kín, Phụ kiện kẹp chặt, Chất ngăn cháy,

Dây cáp điện và dây dẫn.

Refer to the following worksections: Adhesives, Sealants, Fasteners, Fire Stopping, Wiring &

Accessories

1.3. Những yêu cầu của dự án

Project requirements Thiết kế:

Design:

- Nhà thầu có trách nhiệm thiết kế các thành phần sau của hệ thống điều khiển ra-vào.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 1 / 17

Page 2: 16 Electronic Security

Responsibility: The contractor is responsible for the design of the following elements of the

access control system.

- Hệ thống: Cung cấp hệ thống như đã mô tả trong bảng liệt kê các yêu cầu của hệ thống.

System: Requirements: Provide systems as described in the System requirements schedule.

- Tổng quát: Dịch vụ cung cấp hệ thống an ninh điện tử phải là một tổ chức an ninh được ủy

quyền.

General: The electronic security system provider must be a licensed security organisation.

2. CHẤT LƯỢNGQUALITY

2.1. Mẫu vật tư

Samples Tổng quan

General:

Đệ trình các mẫu sau:

Submit samples of the following:

- Camera quan sát cửa ra vào và cảm biến đặt tại cửa ra vào.

Door sensor and door camera.

- Thiết bị liên lạc nội bộ.

Interphone

- Bộ đọc thẻ.

Key or card readers.

- Camera lắp trần

Dome camera

- Camera màu CCD

CCD colour camera

- Đèn tín hiệu cảnh báo

Warning signal indicator

- Trạm điện thoại hành lang

Lobby phone station

- Hệ thống điều khiển tự động trong nhà

Home auto system

- Bộ chốt cửa. Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 2 / 17

Page 3: 16 Electronic Security

Door electric striker

- Bu-lon điện gắn cố định

Electric dead bolt

2.2. Trình duyệt

Submissions Thông số kỹ thuật:

Product data:

Phải đệ trình các thông số kỹ thuật có thể hiện rõ kích thước và không gian yêu cầu cho các thiết

bị sau:

Submit data showing dimensions and space requirements for the following:

- Thiết bị đầu dò

Detection devices.

- Khóa hoặc bộ phận đọc thẻ

Key or card readers.

- Bộ chốt cửa và thiết bị nhả cửa.

Electric door strikes and door release devices.

- Màn hình,camera và phụ kiện

Television monitors, cameras and associated equipment.

- Hệ thống điện thoại hành lang và hệ thống đọc thẻ

Lobby phone and card reader system

Các bản vẽ thi công: Phải đệ trình các bản vẽ thi công theo sau:

Shop drawings: Submit shop drawings showing the following:

- Sơ đồ khối của tất cả các hệ thống

Block diagram of all systems.

- Mặt bằng bố trí và kích thước tủ điều khiển.

Panel layouts and dimensions.

- Các yêu cầu về nguồn cung cấp

Power supply requirements.

- Hướng cần thiết để đấu nối dây vào tủ.

Wiring access necessary for door frames.

- Kích thước của lộ ra

Cut out dimensions.

- Cung cấp lắp đặt cho camera và màn hình.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 3 / 17

Page 4: 16 Electronic Security

Fixing provisions for cameras and monitors.

3. NGUỒN ĐIỆNPOWER

3.1. Nguồn cung cấp chính

Mains supplies Tổng quát:

General:

Cấp nguồn chính: Cung cấp nguồn điện lâu dài dẫn đến các thiết bị sau:

Permanent power supply: Provide permanent power supply to the following:

- Tủ điều khiển ra-vào và tủ báo động đột nhập, kể cả các tủ con.

Intruder alarm panels and access control panels including sub panels.

- Bảng điều khiển chốt cửa căn hộ hay thiết bị điều khiển.

Electric door strike local panels or control equipment.

- Hệ thống ra vào bằng điện thoại hành lang

Lobby phone access system

- Hệ thống điều khiển tự động trong nhà.

Home automation control system,

- Camera quan sát và màn hình theo dõi.

CCTV monitors and cameras.

- Hệ thống điều khiển đỗ xe

Car parking control system

Gắn nhãn

Marking

Dán nhãn trên các cầu dao tự động cung cấp nguồn cho hệ thống kể từ đầu ra của MBA, với nội

dung sau: SECURITY SYSTEM - Do not switch off.

Label the switchboard circuit breaker from which power for the security systems is obtained:

SECURITY SYSTEM - Do not switch off.

3.2. Pin và bộ xạc

Batteries and chargers Tổng quát

General

- Cung cấp bộ Ắc-qui chì và có cả hệ thống sạc Ắc-qui đó nằm tách riêng trong 1 ngăn.Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 4 / 17

Page 5: 16 Electronic Security

Provide sealed batteries and charger systems contained within a separate compartment.

- Dung lượng: Ít nhất 1 giờ cho toàn bộ các hệ thống trong điều kiện hoạt động bình thường.

Capacity: At least 1 hour for the complete systems in normal operation.

4. HỆ THỐNG CCTVCLOSED CIRCUIT TELEVISION (CCTV) SYSTEM

4.1. Rack cho CCTV

CCTV rackTổng quát:

General

- Trang bị các thiết bị điều khiển CCTV trung tâm trên một rack tiêu chuẩn 19” cao 42RU có

IP42.

Provide the central CCTV monitoring equipment in a standard 42RU 19” data rack to IP42.

- Các màn hình theo dõi có thể được lắp riêng lẻ

Monitors may be mounted separately.

4.2. Camera quan sát

Cameras Tồng quan:

General

Các camera hay thiết bị quan sát trong/ngoài nhà sẽ bao gồm một vỏ được lắp đặt nổi phù hợp

với kiến trúc, kín đáo và chống va đập với ống kính, bộ phận xoay và mạng điện trở nhiệt độ

thấp được đặt bên trong. Ống kính và bộ phận xoay đặt ở bên trong vỏ sẽ là các khối có thể tháo

rời mà được đóng gói độc lập khi vận chuyển và như thế có thể lắp đặt vỏ bao trước khi lắp đặt

ống kính và bộ phận xoay.

The indoor/outdoor integrated CCTV camera and enclosure shall consist of a tamper/impact

resistant, discreet, architecturally pleasing surface-mount enclosure with integrated fixed

camera, lens, and low temperature resistor array. The integrated camera and lens shall consist

of a camera and lens module that is packaged separately for shipment and which shall allow the

installation of \the enclosure to precede installation of the camera and lens.

Số chủng loại camera quan sát trong nhà và ngòai nhà sau đây sẽ được xem xét bởi chủ đầu tư để

tìm ra được vị trí lắp đặt thẩm mỹ nhất, tầm hoạt động hiệu quả nhất, do đó hạn chế được hiệu

ứng bóng râm hoặc nguồn sáng rọi trực tiếp. Camera quan sát đặt ở cạnh, góc và sát trần.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 5 / 17

Page 6: 16 Electronic Security

The following indoor/outdoor camera series shall be reviewed by the client to be aesthetically

positioning in the most suitable location, hence, providing optimum viewing coverage, thus

minimizing the effect of shadows or direct lighting sources:

Mini Dome, Wedge and Track Light Integrated Camera: Camera and lens Package:

- Vỏ máy kèm theo ống kính và bộ phận xoay

Fully-Integrated Enclosure With

- Khả năng chịu đựng va đập, chấn động.

Rugged, Impact- and Vandal- Resistant

- Kiểu dáng thẩm mỹ, dễ dàng lắp đặt trên tường và trần.

Versatile, Aesthetically pleasing design, capable of mounting to wall or ceiling

- Phần cứng chịu được va đập

Tamper-Resistant Hardware

- Đi dây âm

Concealed Cabling

- Điện áp vận hành: 12VDC hay 24 VAC

12VDC or 24 VAC Operation

- Hệ NTSC/PAL hay EIA/CCIR.

NTSC/PAL or EIA/CCIR Camera

- Tất cả đều là camera màu và bộ xử lý tín hiệu số.

All color cameras feature Digital Signal Processing:

- Chốt chặn AC cho tất cả các camera màu, vận hành ở điện áp 24 VAC.

AC line lock with all color cameras in 24 VAC operation

- Tuân theo tiêu chuẩn NEMA 4X và cấp bảo vệ IP66 ( khi lắp đặt).

Meets NEMA 4X and IP66 Standards (when installed)

- Camera màu CCD: ống kính hình cầu tự động ( 6-12mm) kèm theo vỏ và đế đỡ.

CCD color camera: auto iris lens (6- 12mm) c/w housing and bracket

- Camera màu CCD 1/3’’: có nắp chụp và đế để gắn sát trần.

1/3” color CCD camera dome housing w/c driver

- Lắp đặt đúng vị trí và điều chỉnh góc quay

Positioning and adjustment

Lắp đặt đúng vị trí và điều chỉnh camera nhằm đạt được vùng hoạt động tối ưu nhất và giảm

thiểu được hiệu ứng bóng râm hay nguồn sáng trực tiếp.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 6 / 17

Page 7: 16 Electronic Security

Position and aim cameras to provide optimum coverage and to minimise the effect of shadows or

direct light sources.

Ống kính

Lenses

Cung cấp ống kính có độ mở và tiêu cự phù hợp để phủ hết các khu vực được chỉ định và có thể

nhìn thấy rõ được từng người trên màn hình nếu người đó đứng trong vùng hoạt động của

camera.

Provide lenses with apertures and focal lengths selected to provide coverage of designated areas

and to enable persons within the field of view to be readily distinguishable on monitors.

Camera đặt ngoài nhà

External cameras

Cung cấp vỏ camera chịu đựng được mọi thời tiết, chống ăn mòn hoá học nếu camera đặt bên

ngoài với tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà sản xuất đưa ra.

Provide corrosion-resistant weatherproof housings for cameras located externally, which allow

cameras to perform to manufacturer’s specification.

Thiết bị cố định camera

Fixing

Cung cấp giá đỡ và thiết bị đỡ có kết cấu cứng sẽ cố định được chắc chắn camera, màn hình

quan sát và các phụ kiện trên kết cấu hay kiến trúc công trình.

Provide mounting brackets and hardware which rigidly fix cameras, monitors and accessories to

buildings or structures.

4.3. Màn hình quan sát

Monitors Tổng quát :

General:

Cung cấp màn hình quan sát phải tương thích với hệ thống, và cung cấp giá đỡ có kết cấu cứng

cho việc gắn sát tường hay sát trần.Cung cấp màn hình video màu 21”, có độ phân giải cao và

màn hình nhìn thấy thật sự là 14” được dùng để quan sát và được đặt trên bàn hay treo trên giá

đỡ gắn ở vị trí bất kì. Giá đỡ này là phụ kiện kèm theo bắt buộc cho mỗi màn hình. Màn hình nên

có quai cầm ở mặt sau để thuận lợi cho việc vận chuyển và cung cấp giá đỡ có kết cấu cứng cho

việc lắp sát tường hay sát trần.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 7 / 17

Page 8: 16 Electronic Security

Provide monitors compatible with the rest of the security system, and provide fixing brackets and

hardware for wall- mounted and ceiling-mounted monitors. Provide 2 off 21” high-resolution

color video monitor(s) and 2 off 14” spotter monitor that can be used in desktop applications or

racked mounted using the optional bezel, which is a standard accessory included with each

monitor. The monitor comes with handles on the lower front which facilitate ease of handling,

and provide fixing brackets and hardware for wall-mount and ceiling-mounted monitors.

- Độ phân giải cao

High resolution

- Toàn bộ vỏ bằng thép

Flat screen LCD type

- Mặt điều khiển phía trước

Front panel controls

- Điện áp đầu vào: 110-240 VAC

110-240 VAC input

- Loa gắn bên trong

Built-in speaker

- Đầu vào/đầu ra có hai chế độ: tín hiệu hình và tín hiệu âm.

Video and Audio input and out put

- Đầu vào S-VHS cho mỗi tín hiệu Y-C độc lập.

S-VHS input for separate Y-C signals

- Đầu lọc số hình răng cưa dùng cho chất lượng hình ảnh trung thực.

- Hệ thống chuyển đổi màu tự động ( PAL/NTSC)

Digital comb filter for significantly improved picture quality Automatic color switching

system (PAL/NTSC)

4.4. Đầu ghi kỹ thuật số

Digital cassette recorders Tổng quát :

General:

Cung cấp bộ ghi hình số hay bộ ghi hình có thời gian trễ, được đặt ở phòng điều khiển hệ thống

an ninh và được kết nối với hệ thống nhờ vậy chúng được kích hoạt từ phòng điều khiển khi có

tín hiệu báo động được truyền về từ các vùng bảo vệ đã chỉ định.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 8 / 17

Page 9: 16 Electronic Security

Provide digital video recorders or time lapse recorders, located in the security control room and

connected to the security system so that they are activated from the control room when an alarm

signal is received from designated security zones.

Bộ ghi hình số (DVR) sẽ là một bộ ghi hình loại cao cấp có khả năng lưu và phát lại hình ảnh từ

1 đến 16 nguồn vào với tốc độ là 15 pps trên mỗi camera. Bộ này sẽ có thiết bị kiểm tra bên

ngòai có khả năng phát hiện trạng thái bị.khóa của hệ thống.Hơn nữa bộ này còn có chức năng

kép ( ghi hình và phát lại cùng một lúc) và sẽ chạy trên nền Windows® NT.Sự mã hóa hình mờ

của mỗi khung hình sẽ được diễn ra để phát hiện và hạn chế hình ảnh ghi được bằng phần mềm

chuyên dùng riêng biệt.Bộ này còn có thiết bị nhận dạng hình ảnh động với các chế độ có độ tin

cậy cao, cho phép kiểm tra trực quan nhanh những hình ảnh động trong suốt thời gian phát lại.

The Digital Video Recorder (DVR) shall be an enterprising class recorder capable of storage

and playback of images from 1 to 16 camera inputs at 15 images per second per camera. The

unit shall posses external watchdog capability to detect system lock-up. The unit shall have

duplex operation (record and play back simultaneously) and shall operate under a Windows®

NT platform. Watermark encryption of each frame shall be provided to prevent and/or detect

manipulation of recorded images using separate authentication software. The unit shall include

internal video motion detection with multiple sensitivity settings to allow fast visual verification

of motion related events during playback of the recorded images.

- Đầu vào: 40 nguồn camera

40 Camera inputs

- Khả năng lưu lại hình ảnh tối thiểu là của hai tuần vừa rồi.

Minimum recording capability of minimum 2 weeks

- Camera đa chức năng sẽ hiển thị trực tiếp hình ảnh quan sát được và phát lại trong lúc ghi

hình.

Multiple camera displays for live viewing or playback while recording

- Liên tục, nhận dạng hình ảnh, báo động, báo động sơ bộ và các chế độ ghi hình chi tiết.

Continuous, motion detection, alarm, pre-alarm, and schedule recording modes

- Tốc độ ghi hình: 60 fps.

Records 60 images per second

- Tốc độ truy tìm cao (Ngày, giờ và cảnh báo)

High-speed searching (Date, Time, and Alarm)

- Hệ thống sao và lưu lại với thiết bị lưu trữ đặt bên ngòai.

Back-up management with external storage device

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 9 / 17

Page 10: 16 Electronic Security

- Có khả năng phát lại theo ngày, giờ và theo camera.

Playback by date, time, and Camera

- Thiết bị nhận dạng hình ảnh đặt bên trong.Thiết bị theo dõi phần cứng.

Built-in Video motion detection Hardware Watchdog

4.5. Bàn phím điều khiển

Control keyboardCung cấp một bàn phím điều khiển trung tâm mà các chức năng phóng lớn/quay nghiêng/quay

ngang không có dự định hay yêu cầu. Đặc trưng là khả năng lập trình, cho phát lại trên màn hình,

kiểu và trình tự vận hành, và các bàn phím chuyên dùng để cho phép các dịch vụ phụ

Provide a central control keyboard where pan/tilt/zoom (PTZ) functions are not intended or not

required. Features include programming capabilities, camera and monitor call-up, operation of

sequences and patterns, and function keys to allow local auxiliary activation.

Bàn phím sẽ giao diện với bộ điều khiển/CPU thông qua đường truyền cáp RS-485

The keyboard(s) shall interface with the controller/CPU through an RS-485 communications

interface

4.6. Hệ thống chuyển đổi VIDEO

Video switching systemTổng quát

General:

Cung cấp một hệ thống chuyển đổi để mỗi camera có thể được mã số hóa hình ảnh một cách

trình trự tại các khoảng thời gian định trước và hệ thống này sẽ cho ngắt trình tự mã số hóa và

chuyển đến các vùng bảo vệ có liên quan sau khi nhận được tín hiệu cảnh báo

Provide a switching system which enables each camera to be scanned sequentially at

predetermined intervals and which, on receipt of an alarm signal, interrupts the canning

sequence and switches to the relevant security zones.

Có khả năng vận hành độc lập bằng nguồn nuôi, và cũng có thể hợp nhất với hệ thống quan sát

và theo dõi có sẵn, hệ thống chuyển đổi/bộ điều khiển chuyển đổi này sẽ cung cấp nhiều thao tác

để tăng thêm khả năng quan sát và điều khiển các camera được nhanh chóng và dễ dàng cho việc

theo dõi tổng thể và các lần kiểm tra lại bằng mắt các vụ việc cảnh báo.

Capable of operating as a powerful stand-alone switcher, to integrating seamlessly onto existing

security and surveillance systems, this switcher/controller provides multiple

operators the ability to quickly and easily view and control cameras for general surveillance and

visual verification of alarm events.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 10 / 17

Page 11: 16 Electronic Security

Bộ vi xử lý trung tâm, hệ thống điều khiển và chuyển đổi ma trận điểm chéo sẽ gồm một dãy thẻ

từ (bảng ma trận) và phím điều khiển. Bảng ma trận sẽ bao gồm một nguồn điện cung cấp đến,

bộ vi xử lý, bảng đầu vào tín hiệu video gồm 40 ngõ, bảng đầu ra tín hiệu video gồm 8 ngõ, các

ngõ vào báo động được nối với bàn phím điều khiển 16 phím, các ngõ ra phụ, hệ thống giao diện

và các phần mềm khác

The microprocessor-based, cross-point video matrix switching and control system shall consist

of a card cage.(matrix bay) and control keyboard(s). The matrix bay shall include a power

supply, CPU, 40-input video board, 8- output video board, 16 User keyboard - alarm inputs,

auxiliary outputs, receiver interface, and software.

4.7. Cáp tín hiệu

Cable Là phụ kiện có chức năng cơ bản nhất trong tất cả các thiết bị kết hợp trong hệ thống CCTV,

phải sử dụng cáp video đồng trục có khả năng tải tín hiệu hình hiệu quả nhất với điện trở 75 ohm

As a minimum all devices associated with the function of the CCTV system,to use video coaxial

cable which transmit maximum signal energy from a 75 ohm source.

- Đối với chiều dài đi cáp thực tế < 200m: sử dụng cáp xoắn RG7/U có vỏ bọc PVC, lớp

cách điện, 3 lớp lót chống nhiễuĐối với chiều dài đi cáp thực tế từ 200m đến 400m: sử

dụng cáp xoắn R7/U có vỏ bọc PVC, lớp cách điện, 3 lớp lót chống nhiễu.

Cable runs less than 200 –Use RG7/U stranded conductor, trishield, PE dielectric, PVC

jacket Cable runs between 200 m and 400m – Use R7/U stranded conductor, trishield, PE

dielectric, PVC jacket

5. HỆ THỐNG RA VÀO BẰNG ĐIỆN THOẠI HÀNH LANGLOBBY PHONE ACCESS SYSTEM

Tổng quan:

General

Kết nối hệ thống điều khiển ra vào với điện thoại hành lang, kể cả điện thoại ở lối ra vào của mổi

hành lang đến các khu vực trung tâm ở phòng điều khiển.

Integrate the access control system with a lobby phone, including phone access in each lobby to

a central phone point in the control room.

5.1. Điện thoại hành lang

Lobby phone Tổng quan:

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 11 / 17

Page 12: 16 Electronic Security

General

Trang bị các trạm điện thoại hành lang như thể hiện trên bản vẽ để liên lạc trực tiếp với phòng

điều khiển.

Provide lobby phones as shown on the drawing for direct communication with the control room.

Trạm điện thoại tự động kết nối với phòng điều khiển khi được nhấc lên, vì vậy không cần phải

quay số.

Phones are to automatically dial the control room when the handset is lifted, so no dialing is

required.

Máy điện thoại phải tương thích với ứng dụng này, có tiêu chuẩn cao nhất về bề mặt hoàn thiện

bên ngoài.

Allow for phones suitable for the application, with the highest standard of finish.

5.2. Tổng đài điện thoại

Lobby phone master station Tổng quan:

General

- Tổng đài điện thoại trong phòng điều khiển để liên lạc với tất cả các máy điện thoại nhành

đặt tại hành lang.

Provide a lobby phone masterphone for communication with all lobby phone stations.

- Kiểu: đặt trên bàn. Chỉ số bảo vệ: IP 42.

Construction: Desk top unit. Weatherproofing: IP42.

- Bộ phận quay số: loại phím nhấn kỹ thuật số

Dial: Digital push-button type.

Bảng liệt kê chi tiết: cung cấp một giá giữ bảng kê trong khung và card xác định các trạm liên lạc

trong căn hộ. Đặt bên cạnh tủ điều khiển

Schedule: Provide a framed schedule holder and card identifying individual local stations.

Locate next to the panel.

5.3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RA VÀO

Access control processors or panels

Tổng quanGeneral

Dung lượng: Cung cấp các khối điều khiển ra -vào độc lập cho mỗi cửa đi đã được thiết kế.

Capacity: Provide separate entry/exit control modules for each designated door.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 12 / 17

Page 13: 16 Electronic Security

Người sử dụng: Chương trình cho hệ thống phải phù hợp với số lượng người sử dụng theo yêu

cầu với một mã ra – vào duy nhất.

Users: Program the system to match the number of authorised users with unique access codes.

Thời gian hoạt động: Ít nhất là 4h trong một ngày, kể cả ngày lễ và cuối tuần.

Time zones: At least 4 per day, with provision for weekends and public holidays.

Hệ thống mạng: Các bảng điều khiển ra-vào của mạng, bảng điều khiển trung tâm và màn hình

quan sát đều đặt ở trong phòng điều khiển.

Network: Network access control panels to a central control and monitoring panel in the control

room.

5.4. Các thiết bị điều khiển cửa

Door control devices Tồng quát

General

Cung cấp bộ chốt cửa, khóa điện, bắt bu-lon, hay các thiết bị tương tự để phù hợp với cấu trúc và

vật liệu của cửa ra vào.

Provide electric strikes, electric locks, drop bolts, or similar devices to suit door construction

and hardware.

Trạng thái An toàn lúc sự cố: Chuyển các thiết bị điều khiển ở cửa ra vào sang trạng thái vận

hành an toàn để hạn chế bớt số lượng người ra – vào khi có sự cố về điện.

Fail-safe: Connect door control devices in a fail-safe mode to permit egress in the event of

power failure.

Sản phẩm được phép: Cung cấp các thiết bị theo SSL Register of Accredited Products - Fire

Protection Equipment.

Authorised products: Provide equipment listed in the SSL Register of Accredited Products - Fire

Protection Equipment.

Cửa kính: Cung cấp chốt lẫy khóa, bu- lon hay chốt giữ từ tính.

Glass doors: Provide tumbler, drop bolts or magnetic holders.

Cửa hai cánh (Khung cứng): Cung cấp bộ mở cửa khẩn cấp hay ổ khóa trên cánh cửa, nối với

khung cửa bằng dây điện mềm đi âm.

Double leaf doors (solid frame): Provide an electric strike or lock on the fixed leaf, connected to

the door frame by concealed flexible wiring.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 13 / 17

Page 14: 16 Electronic Security

5.5. Vận hành

Activation Tổng quát

General

Cung cấp bàn phím, thẻ từ hay các thiết bị kích hoạt khác, và được đặt gần các lối vào.

Provide keypads, card readers or other activation devices, and locate next to entry points.

Ngoài nhà: Cung cấp vỏ chịu được mọi thời tiết (cấp bảo vệ IP56) cho các thiết bị đặt ngoài

nhà.Cao độ lắp đặt: 1200 mm từ sàn hoàn thiện.

External: Provide weatherproof (IP56) hoods or housings for external units. Mounting height:

1200 mm from floor level.

5.6. Bộ đọc thẻ

Card readersCung cấp các bộ đọc thẻ có khả năng đọc được các mả từ hay các thiết bị tương tự.

Provide card readers capable of reading magnetic stripe cards or proximity devices.

- Thẻ từ phải được định dạng theo mã từ ANSI và EMPI.

Card format ANSI and EMPI coded formats

- Dữ liệu nằm ở cung 1 & 2 của thẻ.

Data Tracks 1 & 2

- Kích thước thẻ 0.762 =/- 0.07mm

Card size 0.762 =/- 0.07mm

- Tốc độ đọc thẻ từ 200 đến 1000 mm/s

Card speed 200 to 1000 mm/s

- Trình duyệt theo FCC Part 15, Class B; UL 294

Approvals FCC Part 15, Class B; UL 294

- Chịu được mọi thời tiết đối với các thiết bị đặt ở bên ngoài nhà.

Weatherproof for external applications

5.7. Thiếp điểm cửa của hệ thống báo động

Alarm system door contacts Công tắc từ

Proximity switches

Cung cấp công tắc điều khiển hoạt động khi:

Provide proximity switches which operate when

- Cửa cá nhân được mở > 20 mm so với cạnh chốt cửa

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 14 / 17

Page 15: 16 Electronic Security

A personnel door is opened > 20 mm at the lock/latch edge;

- Lá cửa cố định của cửa 02 cánh được mở > 20 mm so với mép cửa.

The fixed leaf of a double door is opened > 20 mm at the lock/latch edge.

- Thiết bị cảm biến khóa cửa

Door lock sensors

- Cung cấp tiếp điểm từ hay công tắc sóng cực ngắn trong các ổ khóa cửa, mà tiếp điểm này

sẽ phối hợp với khoảng xê dịch của bu-lon cảm biến.

Provide micro switches or magnetic contacts in lock keepers or door locks which

incorporate a bolt movement sensing device.

- Chức năng: Nhận biết theo độ xê dịch từ 10 mm trở lên.

Function: To detect bolt movements > 10 mm.

Vận hành

Operation:

Phát ra một âm thanh cảnh báo ở trạm trung tâm. Sau khoảng thời gian lập trình (thời gian cảnh

báo), nếu cửa được mở sau khoảng thời gian đó, một mã báo động được kích hoạt tại trạm con.

Generate an alarm at the central base station, after a configurable time period

(alarm time), if the door is opened, after a configurable time period (setup time), and an alarm

code is activated at the apartments local station.

6. THI CÔNGEXECUTION

Kết nối với các hệ thống khác

Interconnection to other services Tổng quát

General

Tổng quát: Cung cấp các bộ đọc thẻ hay các thiết bị khác để cho phép các hệ thống khác được

kết nối theo yêu cầu. Cung cấp và nối dây tới các hệ thống được chỉ định.

General: Provide card readers or other devices to allow the interconnection to other systems as

required. Provide and connect wiring to the designated services.

Thang máy: Bố trí lắp đặt và kết nối tới bộ tín hiệu thang máy và các phụ kiện của nó.

Lifts: Arrange for installation and connection of lift readers and associated equipment.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 15 / 17

Page 16: 16 Electronic Security

7. HOÀN TẤTCOMPLETION

7.1. Hướng dẫn sử dụng

Maintenance guideTổng quát

General

- Phù hợp với tiêu chuẩn AS 2201.1.

Submit records to AS 2201.1.

- Các đầu gọi khẩn cấp:được bố trí tại công trường để thông báo bảo hành bảo trì trong vòng

24h. Sửa chữa các khiếm khuyết hay thay thế các thiết bị hay vật liệu bị hư hỏng

Breakdown call outs:Attend on site with in 24 hours of notification. Rectify fault,and

replace fauly materials and equipment.

- Thời gian bảo hành bảo trì: hành tháng ít nhất là 3 lần 1 tháng

Frequency of routine visits >= 3 months

7.2. Gíam sát hoạt động bảo hành,bảo trì

Maintenance period ferformance

Kiểm tra và theo dõi: hệ thống điều khiển ra vàoMonitor: Access control system

Tìm ra: Các nguyên nhân báo động & lưu lại kết quả < 2 ngàyInvestigate: causes of alarms Report: < 2 days

7.3. Báo động giả

False alarms

Thông báo các báo động giả: ngày làm việc đầu tiên sau khi báo động giả, phải đệ trình và nghi nhận

quan cảnh xung quanh việc báo động giả và có hành động thiết thực để ngăn chặn các tình huống xảy

ra các tình huống tương tự

Notifications of false alarms: on the first working day after a false alarm, submit notification of the

circumstance surrounding the false alarm anhd action necessary to prevent similar occurrences

Biện pháp thay thế sau báo động giả: Tiến hành các biện pháp cần thiết để hạn chế bớt các lần báo

động giả do

Alterations dute to false alarms: Carry out altenration necessary to eliminate false alarms due to:

- Các thiết bị định vị hay chuyển đổi gặp sự cố kỹ thuật

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 16 / 17

Page 17: 16 Electronic Security

Technical faults,selection,siting or aiming of devices

- Các tác động của môi trường xung quanh tại thời điểm lặp lại

Environmental conditions evident at the time of installation

7.4. Gọi khẩn cấp

Call out

Phù hợp với phần yêu cầu bảo hành,bảo trì hay sửa chữa sự cố theo yêu cầu và được bố trí tại

công trường để liên lạc trong vòng 24 tiếng. Sửa chữa các sự cố, thiết bị thay thế và các vật liệu

hư hỏng

Respond to call outs for breakdown or other faults requiring corrective maintenance. Attend on

site with in 24 hours of notification. Rectify faults, and replace faulty materials and equipment.

Project: La Casa - Part 1: Electrical system Specification Page: 17 / 17