Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh phÚ yÊn 2014/csg quy ii... · web viewubnd tỈnh quẢng nam sỞ...

16
UBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG ------------<>-------------- CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ 2 VÀ NĂM 2014 Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852712; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Upload: others

Post on 11-Feb-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

UBND TỈNH QUẢNG NAMSỞ XÂY DỰNG ------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNGTHÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6,

QUÝ 2 VÀ NĂM 2014

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852712; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

Quảng Nam, năm 2014

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852712; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

UBND TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSỞ XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 73 /QĐ-SXD Quảng Nam, ngày 14 tháng 08 năm 2014

QUYẾT ĐỊNHVề việc Công bố chỉ số giá xây dựng Tháng 4, Tháng 5, Tháng 6,

Quý 2 và năm 2014

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAMCăn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về

quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;Căn cứ Thông tư 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng

hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng Tháng 4, Tháng 5, Tháng 6, Quý 2 và năm 2014 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, dự toán giá gói thầu và giá dự thầu, điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng và quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

Nơi nhận:- UBND tỉnh (báo cáo);- UBND các huyện, thành phố;- Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh;- Lưu VT, PGđ. D:/ YEN/2014/Quyết định.doc

KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Thư BPGS EMS Fax Đưa tay

THÁI HOÀNG VŨ

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852712; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM

I. Căn cứ:- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý

chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động;

- Thông tư 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 1599/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 2086/UBND-KTN ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ 01/01/2013 theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng của Quảng Nam; Các tài liệu khảo sát về giá vật liệu xây dựng tại Quảng Nam;

- Các tài liệu khác có liên quan;

II. GIỚI THIỆU CHUNG1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng

theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại tỉnh Quảng Nam và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình; - Chỉ số giá phần xây dựng; - Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng

công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

1

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động

của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu

tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công

trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

2

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của tháng 4, tháng 5, tháng 6 và quý 2 năm 2014 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.

4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 4, tháng 5, tháng 6 và quý 2 năm 2014 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của tỉnh Quảng Nam tính trong các chỉ số giá xây dựng được lấy  mức lương tối thiểu vùng theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại tháng 4, tháng 5, tháng 6 năm 2014 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại tập Chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ số liệu thực tế thu thập của dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở tỉnh Quảng Nam. Các công trình lựa chọn để tính toán là công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu thông dụng trên thị trường. Các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng tại tháng 4, tháng 5, tháng 6 năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

3

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2011 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

4

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

III.CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH T4/2014 T5/2014 T6/2014Q2/2014

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 124,150 124,175 124,168 124,1642 Công trình giáo dục 124,432 124,635 124,578 124,5483 Công trình văn hoá 121,718 121,937 121,876 121,8444 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 120,382 120,597 120,536 120,5055 Công trình y tế 122,352 122,548 122,493 122,464

6 Công trình khách sạn 125,575 125,804 125,739 125,706

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượngĐường dây 117,341 117,341 117,342 117,341Trạm biến áp 106,652 106,705 106,690 106,682

2 Công trình công nghiệp dệt, may 114,943 115,234 115,152 115,110III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng 121,936 121,953 121,957 121,949

Đường bê tông nhựa nóng 123,369 123,369 123,389 123,376

2 Công trình cầu, hầm

Cầu bê tông cốt thép 116,279 116,641 116,547 116,489IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 131,007 131,057 131,048 131,0372 Kênh bê tông xi măng 133,858 134,053 133,997 133,9693 Tường chắn BTCT 109,291 109,541 109,475 109,4364 Kè bê tông cốt thép 127,931 127,931 127,934 127,932V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 119,257 119,271 119,268 119,2652 Công trình mạng thoát nước 121,677 121,930 121,861 121,8233 Công trình xử lý nước thải 105,509 105,917 105,802 105,743

Bảng 2

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

5

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T4/2014 T5/2014 T6/2014 Q2/2014

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 123,415 123,443 123,435 123,431

2 Công trình giáo dục 124,349 124,571 124,508 124,4763 Công trình văn hoá 121,466 121,704 121,637 121,6024 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 120,204 120,445 120,377 120,3425 Công trình y tế 123,694 123,920 123,856 123,8236 Công trình khách sạn 124,783 125,047 124,972 124,934

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 116,212 116,212 116,214 116,213

Trạm biến áp 108,589 108,692 108,663 108,6482 Công trình công nghiệp dệt, may 114,013 114,330 114,240 114,194III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng 121,369 121,387 121,391 121,382

Đường bê tông nhựa nóng 122,913 122,914 122,935 122,9212 Công trình cầu, hầm

Cầu bê tông cốt thép 115,353 115,739 115,638 115,577

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI

1 Đập bê tông 131,039 131,097 131,086 131,0742 Kênh bê tông xi măng 134,055 134,263 134,203 134,1743 Tường chắn BTCT 108,317 108,578 108,509 108,4684 Kè bê tông cốt thép 127,740 127,740 127,742 127,741

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

1 Công trình mạng cấp nước 118,463 118,477 118,474 118,4712 Công trình mạng thoát nước 121,075 121,345 121,271 121,2303 Công trình xử lý nước thải 103,985 104,417 104,296 104,233

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

6

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T4/2014 T5/2014

Vật liệu

Nhân công

Máy thi

công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 112,512 160,652 119,082 112,548 160,652 119,0822 Công trình giáo dục 99,921 160,652 119,082 100,301 160,652 119,0823 Công trình văn hoá 102,087 160,652 119,082 102,455 160,652 119,0824 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,063 160,652 119,082 99,436 160,652 119,0825 Công trình y tế 99,139 160,652 119,082 99,524 160,652 119,0826 Công trình khách sạn 100,987 160,652 119,082 101,435 160,652 119,082II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 102,035 160,652 119,082 102,035 160,652 119,082Trạm biến áp 100,669 160,652 119,082 100,788 160,652 119,082

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,525 160,652 119,082 97,965 160,652 119,082III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng 107,197 160,652 119,082 107,227 160,652 119,082Đường bê tông nhựa nóng 118,609 160,652 119,082 118,610 160,652 119,082

2 Công trình cầu, hầmCầu bê tông cốt thép 87,881 160,652 119,082 88,607 160,652 119,082

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 105,115 160,652 119,082 105,239 160,652 119,0822 Kênh bê tông xi măng 95,670 160,652 119,082 96,182 160,652 119,0823 Tường chắn BTCT 98,318 160,652 119,082 98,654 160,652 119,0824 Kè bê tông cốt thép 108,768 160,652 119,082 108,768 160,652 119,082V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,927 160,652 119,082 99,948 160,652 119,0822 Công trình mạng thoát nước 94,865 160,652 119,082 95,348 160,652 119,0823 Công trình xử lý nước thải 92,033 160,652 119,082 92,576 160,652 119,082

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T6/2014 Q2/2014

Vật liệu

Nhân công

Máy thi

Vật liệu

Nhân công

Máy thi

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

7

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

công côngI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 112,537 160,652 119,151 112,532

160,652

119,150

2 Công trình giáo dục 100,191 160,652 119,151 100,138

160,652

119,150

3 Công trình văn hoá 102,349 160,652 119,151 102,297

160,652

119,150

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,328 160,652 119,151 99,276 160,652

119,150

5 Công trình y tế 99,413 160,652 119,151 99,359 160,652

119,150

6 Công trình khách sạn 101,306 160,652 119,151 101,243

160,652

119,150

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 102,035 160,652 119,151 102,035

160,652

119,150

Trạm biến áp 100,754 160,652 119,151 100,737

160,652

119,150

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,838 160,652 119,151 97,776 160,652

119,150

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng 107,218 160,652 119,151 107,214

160,652

119,150

Đường bê tông nhựa nóng 118,610 160,652 119,151 118,610

160,652

119,150

2 Công trình cầu, hầm

Cầu bê tông cốt thép 88,397 160,652 119,151 88,295 160,652

119,150

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI

1 Đập bê tông 105,203 160,652 119,151 105,186

160,652

119,150

2 Kênh bê tông xi măng 96,034 160,652 119,151 95,962 160,652

119,150

3 Tường chắn BTCT 98,557 160,652 119,151 98,510 160,652

119,150

4 Kè bê tông cốt thép 108,768 160,652 119,151 108,768

160,652

119,150

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

1 Công trình mạng cấp nước 99,942 160,652 119,151 99,939 160,652

119,150

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

8

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN 2014/CSG quy II... · Web viewUBND TỈNH QUẢNG NAM SỞ XÂY DỰNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6, QUÝ

2 Công trình mạng thoát nước 95,208 160,652 119,151 95,140 160,652

119,150

3 Công trình xử lý nước thải 92,419 160,652 119,151 92,343 160,652

119,150

Bảng 4CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính: %STT LOẠI VẬT LIỆU T4/2014 T5/2014 T6/2014 Q2/2014

1 Xi măng 104,147 104,147 104,147 104,147

2 Cát xây dựng 114,161 114,161 114,161 114,1613 Đá xây dựng 111,013 111,013 111,013 111,013

4 Gạch xây 134,804 134,804 134,804 134,804

5 Gỗ xây dựng 113,489 113,489 113,489 113,4896 Thép xây dựng 77,036 78,203 77,866 77,7027 Nhựa đường 120,542 120,542 120,542 120,542

8 Gạch lát 102,949 102,949 102,949 102,949

9 Vật liệu tấm lợp 101,966 101,966 101,966 101,96610 Kính xây dựng 105,195 105,195 105,195 105,19511 Sơn và vật liệu sơn 135,587 135,587 135,587 135,587

12 Vật liệu điện 101,791 101,791 101,791 101,791

13 Vật liệu đường ống 100,000 100,000 100,000 100,000

14 Vật liệu khác 100,000 100,000 100,000 100,000

Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. Tel: 0510.852695; Fax: 0510.852712 11- đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

9