· web viewỦy ban nhÂn dÂn. tỈnh quẢng ninh . cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...

469
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1983/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02 /2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1760/TTr-SNN&PTNT ngày 08/8/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo). 1

Upload: others

Post on 19-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG NINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1983/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2014

QUYẾT ĐỊNHVề việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính

sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về

kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02 /2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1760/TTr-SNN&PTNT ngày 08/8/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban

hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     Nơi nhận:  - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ TP (b/c); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như điều 3 (để thực hiện); - Sở Tư pháp; - V0, V2, NLN1,2; - Lưu: VT, TH4. 08 bản-QĐ53

CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Đọc

1

Page 2:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỈNH QUẢNG NINH(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2014

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT Tên thủ tục hành chính

TTHC thực hiện tại

Trung tâm hành chính công tỉnh

I. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1 Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản X

2 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản X

2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống cây trồng (của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh)

X

2 T-QNH- Thủ tục Cấp giấy công nhận X

2

Page 3:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

220620-TTcây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

3 T-QNH-220643-TT

Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

X

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1 T-QNH-220666-TT

Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi

X

2 T-QNH-220680-TT

Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi X

3 T-QNH-220689-TT

Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi

X

4 T-QNH-220699-TT

Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

X

5 T-QNH-220710-TT

Thủ tục Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp

X

6 T-QNH-220720-TT

Thủ tục Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi X

III. LĨNH VỰC THÚ Y

1 T-QNH-220444-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)

X

2 T-QNH-220450-TT

Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản

X

3

Page 4:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

3 T-QNH-220482-TT

Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại)

X

4 T-QNH-220497-TT

Thủ tục Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

X

5 T-QNH-220508-TT

Thủ tục Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý

X

6 T-QNH-220511-TT

Thủ tục Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý).

X

7 T-QNH-221203-TT

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y X

8 T-QNH-221205-TT

Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y X

IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1 T-QNH-220850-TT

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

2Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

4

Page 5:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

3Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

4 T-QNH-220806-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

X

5 T-QNH-220814-TT

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

X

6T-QNH-

220815-TT

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

X

7T-QNH-

220821-TTThủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa X

8T-QNH-

220830-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

X

9T-QNH-

220184-TT

Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

X

10T-QNH-

220192-TT

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

X

11T-QNH-

220195-TTThủ tục Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa X

12T-QNH-

220197-TT

Thủ tục Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

X

5

Page 6:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

13T-QNH-

220250-TT

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

14Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1 T-QNH-220119-TT

Thủ tục Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản lý

X

2 T-QNH-220129-TT

Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức X

3 T-QNH-220133-TT

Thủ tục Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

X

4 T-QNH-220138-TT

Thủ tục Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

X

5 T-QNH-220159-TT

Thủ tục Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh

X

6 T-QNH-220167-TT

Thủ tục Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

X

6

Page 7:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

7 T-QNH-220170-TT

Thủ tục Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)

X

8 T-QNH-220801-TT

Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN&PTNT quản lý)

X

9T-QNH-

220179-TT

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

X

10 T-QNH-220729-TT

Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con X

11 T-QNH-220770-TT

Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống X

12 T-QNH-220789-TT

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế - Dự toán trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng

X

VI. LĨNH VỰC KIỂM LÂM

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm

X

7

Page 8:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

2 T-QNH-220151-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu X

3 T-QNH-220252-TT

Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển gấu X

4 T-QNH-220256-TT

Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước X

VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều

X

2

Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ

X

3 T-QNH-220514-TT

Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

X

4 T-QNH-220525-TT

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

X

5 T-QNH-220537-TT

Thủ tục Cấp giấy phép xả nước vào hệ thống công trình thuỷ lợi

X

6 T-QNH-220543-TT

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

X

VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1 Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy - Thông tư số 01/2013/TT- Thực hiện

8

Page 9:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài chính - Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính

tại Trung tâm HCC giai đoạn I

2 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận

- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài chính - Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của

Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I

9

Page 10:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Bộ Tài chính

IX. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu

- Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/ 12/ 2013 của Bộ Tài chính

X

2Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thuỷ sản

X

3 T-QNH-221177-TT

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá X

4 T-QNH-221195-TT

Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo

X

5 T-QNH-220382-TT

Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác X

6 T-QNH-220421-TT

Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác X

7T-QNH-

221124-TT

Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

X

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và chè.

- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

X

2 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và

X

10

Page 11:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội

dung sửa đổi bổ sung, thay thế

TTHC thực

hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

chè.II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè

- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

X

2

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè

X

(Ghi chú: 04 Thủ tục này thay thế cho 01 thủ tục: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau quả; sản xuất, chế biến chè thuộc lĩnh vực Trồng trọt được công bố theo Quyết định số 2461 /QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh)III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1 Thủ tục Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

- Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

X

(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho 01 thủ tục: Thủ tục Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam thuộc lĩnh vực Phát triển Nông thôn được công bố theo Quyết định số Số: 3051 /QĐ-UBND ngày 19/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

3. Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ

11

Page 12:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tụchành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

TTHC thực hiện tại Trung tâm hành

chính công tỉnh

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau quả; sản xuất, chế biến chè.

- Được thay thế bằng 04 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ Thực vật và Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.

II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

T-QNH-220180-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật

Do không phải là thủ tục hành chính theo quy định.

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản

- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn3

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông lâm thủy sản

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Dự án Khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề thuộc Chương trình Quốc gia giảm nghèo

Do không phải là thủ tục hành chính theo quy định.

12

Page 13:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

STT Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tụchành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

TTHC thực hiện tại Trung tâm hành

chính công tỉnh

Do không phải là thủ tục hành chính theo quy định.

2

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng nhà ở hộ di dân ra các xã vùng biên giới, hải đảo

3

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế dự toán các công trình đầu tư cho dự án thuộc Chương trình bố trí xắp xếp dân cư

4 T-QNH-221335-TT

Thủ tục Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

- Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1 T-QNH-220866-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Do không phải là thủ tục hành chính theo quy định.

V. LĨNH VỰC KIỂM LÂM

1Thủ tục Đăng ký cấp Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

- - Nghị định 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp.

* Ghi chú: - TTHC không có số hồ sơ là những TTHC chưa được công khai trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.- TTHC không có văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung là những TTHC chỉ thay đổi về trình tự và cách thức thực hiện khi đưa vào giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

13

Page 14:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH

A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I.Lĩnh vực Thủy sản1. Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn

thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản. * Trình tự thực hiện- Tổ chức, Cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại tại

Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,,

Chi cục Nuôi trồng Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ, kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Cấp Giấy chứng nhận ATTP.

- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện- Trực tiếp- Qua bưu điện- Email, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính)* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ

lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013).

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh hoặc quyết định thành lập.

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo quản đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013).

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông

14

Page 15:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và PTNT tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở Y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân(Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản, chất xử lý môi

trường, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản; Sản xuất, kinh doanh con giống phục vụ nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản do cơ quan cấp tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập).

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản

Quảng Ninh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp

thực hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng

Ninh* Kết quả thực hiện:Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản

thông báo không đủ điều kiện.Thời hạn, hiệu lực của giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

03 (ba) năm.* Phí, Lệ phí: - Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản: 40.000đ/ lần. - Phí: kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm

trong nuôi trồng thủy sản:- 1.500.000 đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn

thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

- 1.300.000 đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở bảo quản, kinh doanh chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản.

- 1.400.000đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

- 750.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích≤ 10 ha.

- 1.050.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn 15

Page 16:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích > 10 ha.- 700.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn

thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất > 20 triệu con/năm.- 500.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn

thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất trên 10 triệu đến 20 triệu con/năm.

- 400.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất trên 5 triệu đến 10 triệu con/năm.

- 260.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất đến 5 triệu con/năm.

- 230.000 đ/lần kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản.

(Theo Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính và Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.

- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;

- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sịnh thủy sản.

16

Page 17:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản;

- Quyết định 392/QĐ-SNNPTNT-CL ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh V/v phân công nhiện vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thưc phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP , CẤP LẠIGIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

17

Page 18:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………... ………………………………………………………………………………………3. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Đại diện cơ sở(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi gồm:-…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

BẢN THUYẾT MINHCơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm

I- THÔNG TIN CHUNG

18

Page 19:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh …………………………………………………

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………

3. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: ……………………

4. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài

DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần

DN tư nhân Khác …………………….(ghi rõ loại hình)

5. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………

6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………

7. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………

8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………

9. Thị trường tiêu thụ chính: …………………………………………………………

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨMTT Tên sản phẩm sản

xuất, kinh doanhNguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào

sản xuất, kinh doanhCách thức đóng

gói và thông tin ghi

trên bao bìTên nguyên liệu/

sản phẩmNguồn gốc/

xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ

19

Page 20:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □

Hệ thống xử lý: Có □ Không □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất □ Mua ngoài □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

…………………………………………………………

5. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất Thành phần chính

Nước sản xuất Mục đích sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………

………………………………………………………………………………………

- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: …………………………

10. Những thông tin khácChúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

20

Page 21:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản.

* Trình tự thực hiện- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung

tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP sắp hết hạn (Trước 06 (sáu) tháng

tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ). Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, Chi cục Nuôi trồng Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Cấp lại Giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP thì trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Chi cục Nuôi trồng Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy

21

Page 22:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thực hiện:- Trực tiếp- Qua bưu điện- Email, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính)* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP sắp hết hạn, hồ sơ gồm:+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ

lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013;

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh hoặc quyết định thành lập;

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo quản đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013;

+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và PTNT tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;

+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở Y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe.

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.* Thời hạn giải quyết: - 15 ngày làm việc đối với Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP sắp hết

hạn.- 05 ngày làm việc đối với Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn

thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.

* Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân(Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản, chất xử lý môi

trường, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản; Sản xuất, kinh doanh con giống phục vụ nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản do cơ quan cấp tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất,

22

Page 23:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập).* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản

Quảng Ninh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp

thực hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng

Ninh* Kết quả thực hiện TTHC:- Giấy chứng nhận cơ sở ATTP: Thời hạn, hiệu lực của kết quả: 03 (ba)

năm đối với trường hợp cấp lại.- Giấy chứng nhận cơ sở ATTP: Thời hạn, hiệu lực của kết quả trùng với

thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận cơ sở ATTP cũ đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).

* Phí, Lệ phí: - Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm trong

nuôi trồng thủy sản: 40.000đ/ lần. - Phí: kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm

trong nuôi trồng thủy sả:n:+ 1.500.000 đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn

thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

+ 1.300.000 đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở bảo quản, kinh doanh chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản.

+ 1.400.000đ/ lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

+ 750.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích≤ 10 ha.

+ 1.050.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích > 10 ha.

+ 700.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất > 20 triệu con/năm.

+ 500.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất trên 10 triệu đến 20 triệu con/năm.

+ 400.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất trên 5 triệu đến 10 triệu con/năm.

23

Page 24:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ 260.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản công suất đến 5 triệu con/năm.

+ 230.000 đ/lần kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực

phẩm (Phụ lục 2- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm ( Phụ lục 3 - Thông tư số 01/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lýThông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.

Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn V/v kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;

Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sịnh thủy sản.

Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản;

Quyết định 392/QĐ-SNNPTNT-CL ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh V/v phân công nhiện vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thưc phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh.

24

Page 25:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………... ………………………………………………………………………………………3. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)………..cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………..

Đại diện cơ sở(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi gồm:-…

25

Page 26:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

BẢN THUYẾT MINHCơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh …………………………………………………

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………

3. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: ……………………

4. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài

DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần

DN tư nhân Khác …………………….

(ghi rõ loại hình)

5. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………

6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………

7. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………

8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………

9. Thị trường tiêu thụ chính: …………………………………………………………

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨMTT Tên sản phẩm sản

xuất, kinh doanhNguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào

sản xuất, kinh doanhCách thức đóng

gói và thông tin ghi

trên bao bìTên nguyên liệu/

sản phẩmNguồn gốc/

xuất xứ

26

Page 27:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □

Hệ thống xử lý: Có □ Không □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất □ Mua ngoài □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

……………………………………………………………………………

5. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:27

Page 28:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên hóa chất Thành phần chính

Nước sản xuất Mục đích sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………

………………………………………………………………………………………

- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: …………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

B. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG28

Page 29:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

I. Lĩnh vực Trồng trọt 1. Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống cây trồng

(của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh).

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:- Thành phần hồ sơ bao gồm:

     1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu).+ Bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để

đối chiếu chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp.

+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).

2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:

+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu).+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi

trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).+ Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ

định.+ Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và

áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008.

+ Kế hoạch giám sát định kỳ.+ Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng

nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn

29

Page 30:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

PTNT- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Trồng trọt- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo * Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản công bố hợp quy (Phụ lục 13, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT

ngày 31/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT).- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Phụ lục 14, Thông tư số 55/2012/TT-

BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

30

Page 31:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Số .............

Tên tổ chức, cá nhân:......................................................................................Địa chỉ:............................................................................................................Điện thoại:......................................Fax:..........................................................E-mail..............................................................................................................

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… ).....................................................................................................................................................................................................................................................Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)......................................................................................................................................................................................................................................................Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):.................................................................................................................................

.............., ngày......tháng........năm..........Đại diện Tổ chức, cá nhân(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................

Các quá trình sản

xuất cụ

Kế hoạch kiểm soát chất lượngCác chỉ

tiêu kiểm

Quy định

kỹ thuật

Tần suất lấy mẫu/cỡ

Thiết bị thử nghiệm/kiể

m tra

Phương pháp

thử/kiểm

Biểu ghi

chép

Ghi chú

31

Page 32:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

thể soát mẫu tra(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

............., ngày....... tháng ........ năm ..... Đại diện doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)

2. Thủ tục Cấp giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều

3 Điều 4 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

32

Page 33:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đăng ký công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công

nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01, ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Các tài liệu liên quan khác: + Công nhận cây đầu dòng: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết

quả nghiên cứu, hội thi (nếu có). + Báo cáo về nguồn giống phải có các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời

gian, vật liệu gieo trồng; các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng (số liệu của 03 năm liên tục gần nhất).

+ Công nhận vườn cây đầu dòng:+ Sơ đồ vườn cây, báo cáo về vườn cây đầu dòng.+ Báo cáo về vườn cây đầu dòng phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất

xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng; nhận xét về sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết:- Công nhận cây đầu dòng: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

hợp lệ.- Công nhận vườn cây đầu dòng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ

sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Trồng trọt- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (có hiệu lực

5 năm). * Lệ phí: 100.000 đồng/giấy (Theo quy định tại Thông tư số

180/2011/QĐ-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp).

33

Page 34:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đăng ký công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công

nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;

- Thông tư số 180/2011/QĐ-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vựctrồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

Mẫu dành cho cá nhân, tổ chức Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬNCÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG

CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………1. Tên tổ chức, cá nhân:……………………2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……3. Tên giống:.............................................4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng

34

Page 35:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:………5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký

công nhận:- Năm trồng:- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết

cành và vật liệu nhân giống khác):...............- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu

bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):- Diện tích vườn (m2):- Khoảng cách trồng (m x m):6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:- Sơ đồ vườn cây;- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng

quy định./. Ngày … tháng … năm 20….. Đại diện đơn vị*

(ký tên, đóng dấu)(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)

Mẫu dành cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAMIndependent - Freedom - Happiness

APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS

To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City ……

1. Name of organizations/individuals......................2. Address:………………Telephone / Fax / E-mail...................Number of identify card (individuals):……………………………………..3. Names of varieties:Scientific name:……………; Vietnamese name:……………

35

Page 36:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Administrative positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:

Hamlet…………Commune………….District………Province/ City...........5. More details for Sources of planting materials: - Planted years:...................- Source of original material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree

branches and extract other propagating materia): …………………..- The situation of growth (height, canopy diameter, pest status and some

indicators related to growt): - Productivity, quality of varieties (the main criteri): For the Budwood orchards, additional informations follow: - Codes of varieties (Elite trees):- Garden area (m2): - Distance in (m x m): 6. Other related documents attached- Map orchard;- Summary of findings or history of cultivation;- Research results, evaluation or had contests;- The situation of growth and development of varieties sources; We would commit to pay fees for selection and evaluation as prescribed./. (days ... months ... years…...) Representative units * (Signature and stamp) (* Individuals must have a photocopy of identify card attached with)

36

Page 37:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều

5 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi

qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận lại; - Bản sao quyết định lần công nhận gần nhất; - Sơ đồ nguồn giống, báo cáo tóm tắt về sinh trưởng, năng suất, chất

lượng, số lượng khai thác vật liệu nhân giống trong thời gian lần công nhận nguồn giống gần nhất.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn

37

Page 38:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Trồng trọt- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy công nhận (có hiệu lực 5

năm) * Lệ phí: 100.000 đồng/giấy (Theo quy định tại Thông tư số

180/2011/QĐ-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội: Pháp lệnh giống cây trồng

số 15/2004/PL-UBTVQH11, ban hành ngày 24/3/2004.- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;

- Thông tư số 180/2011/QĐ-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp).

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

38

Page 39:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

II. Lĩnh vực Chăn nuôi 1. Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- C huyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm

định: Địa điểm sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật, hồ sơ theo dõi giống vật nuôi, quy trình kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh , hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh

giống vật nuôi; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi;- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật.- Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y;- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết môi trường: 01

bản chính.;- Văn bằng chuyên môn của cán bộ kỹ thuật (nếu không có cán bộ kỹ thuật

thì phải có hợp đồng thuê cán bộ kỹ thuật): bản sao có công chứng;- Hồ sơ theo dõi giống;- Quy trình kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi do Bộ Nông nghiệp ban hành. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ *Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

39

Page 40:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

*Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn Quảng Ninh.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn Quảng Ninh.- Cơ quan phối hợp: Không* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không* Lệ phí: Không* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/Pl-UBTVQH10, ngày 24/03/2004,

của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống vật nuôi.- Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ trưởng Bộ

NN&PTNT về việc ban hành “Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh”.

- Quyết định 42/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 33/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam.

- Thông tư số 58/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

40

Page 41:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi.* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm

định mức tự công bố tiêu chuẩn cơ sở phù hợp với mức quy định, ban hành công văn tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi cho cá nhân, tổ chức.

(Trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ sở không phù hợp với mức quy định thì trả lại hồ sơ và gửi công văn nêu rõ lý do trả lại).

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh , hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi của doanh

nghiệp- Tiêu chuẩn cơ sở của từng giống công bố. (Theo quy định của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

* Đối với các doanh nghiệp mới công bố TCCL hàng hóa lần đầu, cần bổ sung thêm: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không41

Page 42:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản tiếp nhận công bố tiêu

chuẩn chất lượng giống vật nuôi.* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa là giống vật nuôi.- Tiêu chuẩn cơ sở đối với từng giống vật nuôi công bố chất lượng.( Căn cứ Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004 số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24

tháng 3 năm 2004 qui định về giống vật nuôi.- Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi.

- Quyết định số 67/2005/ QĐ-BNN, ngày 31/10/ 2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành “ Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh

- Quyết định số 61/2002/QĐ/BNN ngày 8 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

42

Page 43:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------- Quảng Ninh, ngày tháng năm 20014

CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIỐNG VẬT NUÔI

Số: /2014/CBTC/ABC(*)

Tên doanh nghiệp: Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: Email:

CÔNG BỐ

STT

Tên sản phẩm Số hiệu tiêu chuẩn Ký mã hiệu

1 TCCS: ABC QN 01/14(**)

2 ….

Doanh nghiệp cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên.

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:(*) 01: Số đợt công bố trong năm công bố

2014: Năm công bốCBTC: Công bố tiêu chuẩnABC: Tên doanh nghiệp (những mẫu tự đầu của tên riêng doanh nghiệp) Vd: Công ty ABC sẽ ghi là ABC

(**) ABC: Chữ cái đầu tên Doanh nghiệP.

QN: Chữ viết tắt tên Quảng Ninh, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở

01: Số thứ tự tiêu chuẩn cơ sở (mặt hàng thứ nhất)

14:: Năm công bố (ghi 2 số cuối)

43

Page 44:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐỐI VỚI GIỐNG LỢN

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Áp dụng cho hàng hóa: <Tên sản phẩm> Ký mã hiệu: Số tiêu chuẩn cơ sở: Tên Công ty (Doanh nghiệp): Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: E-mail:

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG

STT Chỉ tiêu ĐV tính

Mức chất lượng

Phương pháp thử

I. Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với heo nội):

1 Khả năng tăng trọng/ngày (min)

g/ngày

2Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max) kg

3 Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2) (min–max)

mm

II. lợn nái sinh sản

1Số lợn con còn sống/lứa (min) con

2 Số con cai sữa/lứa (min) con

3 Số ngày cai sữa (min) ngày

4Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh min –max) kg

5Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (min – max) kg

6Tuổi đẻ lứa đầu (min – max) ngày

7 Số lứa đẻ/nái/năm (min) lứa

III. Heo đực giống phối trực tiếp1 Tỷ lệ thụ thai (min) %

2 Bình quân số con đẻ ra còn kg

44

Page 45:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

sống/lứa (min)

3 Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh (min) kg

IV. Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

1Lượng xuất tinh (V) (min – max) ml

2Hoạt lực tinh trùng (A) (min) %

3Mật độ tinh trùng (C) (min – max) triệu/ml

4Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (max) (%)

5VAC (tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) (min)

tỷ

V. Lợn thương phẩm nuôi thịt

1

Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội) (max)

ngày

2Khả năng tăng trọng/ngày tuổi (min – max)

3Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max) gr/ngày

4Độ dày mỡ lưng ( đo ở vị trí P2) (max) kg

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

45

Page 46:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐỐI VỚI GIỐNG GIA CẦM

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Áp dụng cho hàng hóa: <Tên sản phẩm> Ký mã hiệu: Số tiêu chuẩn cơ sở: Tên Công ty (Doanh nghiệp): Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: E-mail:

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG

STT Chỉ tiêu ĐV tính

Mức chất lượng

Phương pháp thử

I. Gia cầm giống hậu bị

1 - Thời gian nuôi hậu bị (min-max) tuần

2 - Tỷ lệ nuôi sống (min) %

3

- Khối lượng sống khi kết thúc HB:

+ Đối với trống (min-max)

+ Đối với mái (min-max)

kg

kg

kg

 II./ Gia cầm giống (mái sinh sản)

1 - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên (min-max) tuần

2 - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ (min-max) quả

3 - Khối lượng trung bình trứng giống (min-max) g/quả

4 - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống (min-max) %

5 - Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp (min-max) %

6 - Tỷ lệ chết, loại /tháng (min) %

46

Page 47:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

7 - Tiêu tốn TA/10 quả trứng (min-max) kg

8 - Số gia cầm con/mái/năm (min-max) con

III. Gia cầm thương phẩma/ Gia cầm hướng thịt

1 - Thời gian nuôi (min-max) ngày

2 - Tỷ lệ nuôi sống (min-max) %

3 - Khối lượng sống TB lúc xuất bán (min-max) kg

4 - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng (min-max) kg

b/ Gia cầm hướng trứng1 - Số tuần đẻ (min-max) tuần

2 - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ (min-max) quả

3 - Khối lượng trứng bình quân (min-max) g/quả

4 - Tiêu tốn TA/10 quả trứng (min-max) kg

5 - Tỷ lệ chết, loại/tháng (min) %

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

47

Page 48:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐỐI VỚI GIỐNG TRÂU BÒ NGỰA

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Áp dụng cho hàng hóa: <Tên sản phẩm> Ký mã hiệu: Số tiêu chuẩn cơ sở: Tên Công ty (Doanh nghiệp): Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: E-mail:

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG

STT Chỉ tiêu ĐV tính Mức chất lượng

Phương pháp thử

I. Đối với đực, cái hậu bị

1 - Khối lượng sơ sinh (min-max) kg

2 - Khói lượng 12 tháng tuổi (min-max) kg

3 - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (min-max) kg

II. Đối với cái sinh sản

1 - Tuổi phối giống lần đầu (min-max) tháng

2 - Khối lượng phối giống lần đầu (min-max) kg

3 - Tuổi đẻ lứa đầu (min-max) tháng

4 - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ(min-max) tháng

5 - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và lứa 2 (min-max)

kg/305 ngày

6 - Tỷ lệ mỡ sữa (min-max) %

III. Đối với đực giống khai thác tinh

1 - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (min) tháng

48

Page 49:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2 - Lượng xuất tinh  (V) (min) ml

3 - Hoạt lực tinh trùng (A) (min) %

4 - Mật độ tinh trùng (C) (min) tỷ/ml

5 - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (min) %

6 - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu (min) %

IV. Đối với tinh đông lạnh

1 - Thể tích tinh viên (V) (min) ml

2- Số lượng tinh trùng sống/viên trước khi đông lạnh (min)

triệu/viên

3 - Hoạt lực sau khi giải đông (A) (min) %

4 - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu (min) %

V. Đối với tinh cọng rạ đông lạnh

1 - Thể tích cọng rạ (V) (min) ml

2

- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh (min)

triệu/cọng

3 - Hoạt lực sau khi giải đông (A) (min) %

4 - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu (min) %

VI. Đối với phôi đông lạnh

1 - Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh

A, B, C

2 - Chất lượng phôi sau khi giải đông A,B,C,D

3 - Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh %

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

49

Page 50:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐỐI VỚI GIỐNG DÊ

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Áp dụng cho hàng hóa: <Tên sản phẩm> Ký mã hiệu: Số tiêu chuẩn cơ sở: Tên Công ty (Doanh nghiệp): Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: E-mail:

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG

STT Chỉ tiêu ĐV tính

Mức chất lượng

Phương pháp thử

I. Đối với đực, cái hậu bị

1 - Khối lượng sơ sinh (min-max) kg

2 - Khối lượng 12 tháng tuổi (min-max) kg

3 - Khối lượng 24 tháng tuổi (min-max) kg

II. Đối với cái sinh sản

1 - Tuổi phối giống lần đầu (min-max) tháng

2 - Khối lượng phối giống lần đầu (min-max) kg

3 - Tuổi đẻ lứa đầu (min-max) tháng

4 - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (min) tháng

5 - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 (min) kg

6 - Tỷ lệ mỡ sữa (min) %III. Đối với đực giống khai thác tinh

1 - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (min-max) tháng

2 - Lượng xuất tinh (V) (min) ml

50

Page 51:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3 - Hoạt lực tinh trùng (A) (min) %

4 - Mật độ tinh trùng (C) (min) tỷ/ml

5 - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (max) %

6 - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu (min) %

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

51

Page 52:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐỐI VỚI GIỐNG THỎ

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Áp dụng cho hàng hóa: <Tên sản phẩm> Ký mã hiệu: Số tiêu chuẩn cơ sở: Tên Công ty (Doanh nghiệp): Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ xưởng sản xuất: Điện thoại: Fax: E-mail:

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG

STT Chỉ tiêu ĐV tính

Mức chất lượng

Phương pháp thử

I. Đối với đực, cái hậu bị

1 - Khả năng tăng trọng (min-max) g/ng

2 - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (min-max) kg

II. Đối với cái sinh sản

1 - Khối lượng phối giống lần đầu (min) kg/con

2 - Số con đẻ ra còn sống (min) con/lứa

3 - Số con cai sữa /lứa (min) con

4 - Khối lượng lúc sơ sinh (min) g/con

5 - Khối lượng lúc cai sữa (min) g/con

6 - Tuổi đẻ lứa đầu (max) ngày7 - Số lứa đẻ/cái/năm (min) lứa

8 - Khối lượng lúc 21 ngày tuổi (min) g/con

III. Đối với đực  phối giống trực tiếp

1 - Tuổi bắt đầu phối giống (min) ngày

2 - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa (min) con

3 - Bình quân khối lượng sống lúc sơ sinh (min) g/con

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

52

Page 53:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định

mức tự công bố tiêu chuẩn cơ sở phù hợp với mức quy định, ban hành công văn tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá cho cá nhân, tổ chức.

(Trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ sở không phù hợp với mức quy định thì trả lại hồ sơ và gửi công văn nêu rõ lý do trả lại).

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh , hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

*Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh .

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị thẩm định tiêu chuẩn chất lượng chất bảo sử dụng trong

thức ăn chăn nuôi: 01 bản chính. - Bản sao chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư (chỉ nộp lần đầu); - Bản công bố tiêu chuẩn cơ sở áp dụng: 01 bản chính (Theo mẫu phụ lục 1-.Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ * Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây

dựng tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi.(Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng

10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

53

Page 54:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Lệ phí: Không* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố tiêu

chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc

quản lý thức ăn chăn nuôi.- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết

một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

54

Page 55:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đối với hàng hoá là phụ gia thức ăn chăn nuôi

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính

Hình thức công bố

1 Dạng sản phẩm - Mô tả2 Các chỉ tiêu cảm quan: màu; mùi - Mô tả

3Tên, công thức hoá học (nếu có) và/hoặc hàm lượng chất chính của hàng hoá

-Tối thiểu hoặc

tối đa hoặc trong khoảng*

4 Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể) - Trong khoảng

* Tuỳ theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp

55

Page 56:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy các mẫu

chế phẩm sinh học tại cơ sở để thẩm định chất lượng tiêu chuẩn cơ sở phù hợp với mức tự công bố, thẩm định.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh , hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị thẩm định tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học

phục vụ chăn nuôi: 01 bản chính. - Bản sao chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư (chỉ nộp lần đầu); - Bản công bố tiêu chuẩn cơ sở áp dụng: 01 bản chính (Theo mẫu phụ lục 1-.Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn. - Cơ quan phối hợp: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây

dựng tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi.(Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng

10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT* Lệ phí: Không

56

Page 57:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc

quản lý thức ăn chăn nuôi.- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết

một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.

 - Nghị định 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

57

Page 58:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Đối với hàng hoá là chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính

Hình thức công bố

1 Dạng sản phẩm - Mô tả2 Các chỉ tiêu cảm quan: màu; mùi - Mô tả

3Tên, công thức hoá học (nếu có) và/hoặc hàm lượng chất chính của hàng hoá

-Tối thiểu hoặc

tối đa hoặc trong khoảng*

4 Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể) - Trong khoảng

* Tuỳ theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp

58

Page 59:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định,

kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất: Địa điểm, nhà xưởng, trang thiết bị, quy trình công nghệ, có điều kiện hoặc phương tiện kiểm tra chất lượng nguyên liệu và sản phẩm trước khi xuất xưởng, nhân viên kỹ thuật, lập biên bản thẩm định, Sau đó thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp.

- Nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi

công nghiệp: 01 bản chính.

- Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng: 01 bản chính .

- Quyết định giao đất hoặc thuê đất lâu dài để xây dựng nhà xưởng của cấp có thẩm quyền: 01 bản sao công chứng hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.

- Bản vẽ mặt bằng xây dựng: 01 bản chính.- Quy trình, công nghệ sản xuất, chế biếnb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ * Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

59

Page 60:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Biểu mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi (Phụ lục 20 - Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

* Lệ phí: Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc

quản lý thức ăn chăn nuôi.- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết

một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.

- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

60

Page 61:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi.* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại

Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy các mẫu

thức ăn chăn nuôi tại cơ sở để thẩm định chất lượng tiêu chuẩn cơ sở phù hợp với mức tự công bố. Sau đó thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi: 01 bản chính. - Bản sao chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư (chỉ nộp lần đầu);

- Bản công bố tiêu chuẩn cơ sở áp dụng: 01 bản chính (Theo mẫu phụ lục 1-.Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) - Mẫu nhãn của sản phẩm.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ * Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn. - Cơ quan phối hợp: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây

dựng tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi.- Mẫu nhãn hàng hóa.(Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2011/TT-BNNPTNT Ngày 10 tháng

10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.* Lệ phí: Không

61

Page 62:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc

quản lý thức ăn chăn nuôi.- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết

một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.

 - Nghị định 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

62

Page 63:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

______

1. Đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn chăn nuôi đậm đặc

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính

Hình thức công bố

1 Độ ẩm % Không lớn hơn

2 Protein thô % Không nhỏ hơn

3 Năng lượng trao đổi (ME)* Kcal/kg Không nhỏ hơn

4 Xơ thô % Không lớn hơn

5 Canxi % Trong khoảng

6 Phốt pho tổng số % Trong khoảng

7 Lysine tổng số % Không nhỏ hơn

8 Methionine + Cystine tổng số % Không nhỏ hơn

9 Threonine tổng số % Không nhỏ hơn

10 Khoáng tổng số (hoặc tro thô) % Không lớn hơn

11 Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric) % Không lớn

hơn

12 Hoá chất, kháng sinh (nêu tên gốc hoặc tên quốc tế và hàm lượng cụ thể - nếu có) mg/kg Không lớn

hơnThức ăn thủy sản phải thêm các chỉ tiêu sau:

13 Protein tiêu hóa % Không nhỏ hơn

14 Béo tổng số % Không nhỏ hơn

15 Aflatoxin B1 ppb Không lớn hơn

63

Page 64:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

16 Tỷ lệ vụn nát % Không lớn hơn

17 Độ bền trong nước Số giờ quan sát

Không nhỏ hơn

18 Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella) Không cho phép

19 Nấm mốc độc (Aspergillus flavus) Không cho phép

64

Page 65:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

MẪU NHÃN HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI (Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT

ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)_______

Áp dụng cho thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và đậm đặc

Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt trước bao bì

Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt sau bao bì

Tên của sản phẩm(Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt từ 21-42 ngày tuổi)

Biểu tượng và mã số của thức ăn(hình vẽ, quảng cáo nếu có)

Định lượng (Khối lượng tịnh):Tên, địa chỉ, số điện thoại của doanh

nghiệp (và cơ sở sản xuất)

Ký hiệu tiêu chuẩn công bố :

Số lô:Ngày sản xuất:Thời hạn sử dụng:Điều kiện bảo quản:

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGĐộ ẩm (%) max:Protein thô (%) min:Protein tiêu hóa (%) min (đối với thức ăn thủy sản):ME (Kcal/kg) min:Xơ thô (%) max:Ca (%) min-max:P tổng số (%) min-max:Lysine tổng số (%) min:Methionine + Cystine tổng số (%) min:Tên và hàm lượng kháng sinh hoặc hóa dược (mg/kg) max* (ghi trực tiếp trên bao bì hoặc trên nhãn phụ đính kèm trên bao bì)Những điều cần lưu ý: (VD: ngừng sử dụng thức ăn 7 ngày trước khi giết mổ)

THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử

dụng để phối chế thức ăn)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

*Ghi chú: - Nếu không có kháng sinh, hóa dược thì phải ghi rõ Kháng sinh, dược liệu:

Không có- Vị trí các nội dung mặt trước và mặt sau của bao bì là tương đối cố định, tuỳ

theo kích cỡ của bao bì mà trang trí sao cho dễ đọc, dễ hiểu.

65

Page 66:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

III. Lĩnh vực Thú y

1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại).

* Trình tự thực hiện:- Nộp hồ sơ tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh : Tổ chức, cá nhân có hoạt

động sản xuất, kinh doanh thủy sản (gồm: Cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý hoặc Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y) đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận hoặc bị đình chỉ hiệu lực giấy chứng nhận nhưng đã khắc phục xong sai lỗi chuẩn bị hồ sơ đăng ký kiểm tra lại điều kiện vệ sinh thú y theo quy định.

- C ô ng chức kiểm tra hồ s ơ, h ư ớng dẫn ho à n chỉnh hồ s ơ, tiếp nhận hồ s ơ v à hẹn trả kết quả .

- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở.

Sau khi kết thúc kiểm tra, đoàn kiểm tra thống nhất kết quả đánh giá, thông báo kết quả kiểm tra với đại diện cơ sở được kiểm tra; lập biên bản kiểm tra gửi cho cơ sở được kiểm tra và lưu tại cơ quan kiểm tra.

Nếu cơ sở vẫn không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tiếp tục tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và tiếp tục đề nghị kiểm tra lại.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Cách thức thực hiện: N ộp hồ s ơ trực tiếp hoặc gửi qua đư ờng b ư u đ iện

đ ến Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông

tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010);- Báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc các sửa chữa.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: Trong phạm vi từ 18 - 28 ngày kể từ khi nhận

được hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thú y

66

Page 67:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thú y- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận * Lệ phí: Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày

05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông

tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các qui định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày

15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945 : 2005: Nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải; và các qui định, qui chuẩn Việt Nam hiện hành về điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.

* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 qui định về kiểm tra,

chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản. - Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy

định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

67

Page 68:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN

Kính gửi: ..............……….…........……............................................Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……....……….....Chứng minh nhân dân số:…………… Cấp ngày…..../…../…... tại..............Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………....Địa điểm đăng ký kiểm tra:Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:Hình thức kiểm tra : lần đầu lại gia hạnĐề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:

……………………………………………………………………………….........Hồ sơ gửi kèm gồm:(Dự kiến) thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../…..…....Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

Đăng ký tạiNgày .…...... tháng ....... năm ...........TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

68

Page 69:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.

* Trình tự thực hiện: - Tổ chức , c á nh â n nộp hồ s ơ tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh - C ô ng chức kiểm tra hồ s ơ, h ư ớng dẫn ho à n chỉnh hồ s ơ, tiếp nhận hồ s ơ

v à hẹn trả kết quả . - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thú y tiến hành thẩm định về thành phần và

nội dung hồ sơ:+ Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y định kỳ (thời

gian kiểm tra không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận), căn cứ vào các kết quả kiểm tra định kỳ về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở, Chi cục thú y cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.

+ Trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra định kỳ hoặc được kiểm tra định kỳ nhưng thời gian kiểm tra quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận) thì thực hiện các bước tiếp theo như đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại).

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Cách thức thực hiện: N ộp hồ s ơ trực tiếp hoặc gửi qua đư ờng b ư u

đ iện đ ến Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông

tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010);- Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu có).b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong phạm vi từ 18 - 28 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi

cục thú y tiến hành kiểm tra, cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.

- Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ nếu cơ sở đã được kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y định kỳ trong năm.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thú y - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thú y - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận được gia hạn

69

Page 70:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Lệ phí: Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1,

Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các qui định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày

15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005: Nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải; và các qui định, qui chuẩn Việt Nam hiện hành về điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.

* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 qui định về kiểm tra,

chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản - Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy

định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

70

Page 71:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN

Kính gửi: ..............……….…........……............................................Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……....……….....Chứng minh nhân dân số:…………… Cấp ngày…..../…../…... tại..............Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………....Địa điểm đăng ký kiểm tra:Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:Hình thức kiểm tra: lần đầu lại gia hạnĐề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:

……………………………………………………………………………….........Hồ sơ gửi kèm gồm:(Dự kiến) thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..…....Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

Đăng ký tạiNgày .…...... tháng ....... năm ...........

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

3. Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại).

71

Page 72:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Trình tự thực hiện:- Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh tiếp nhận hồ s ơ: C á nh â n , tổ chức kinh

doanh thuốc th ú y đã đư ợc kiểm tra nh ư ng ch ư a đ ủ đ iều kiện kinh doanh đ ề nghị kiểm tra lại .

- C ô ng chức kiểm tra hồ s ơ, h ư ớng dẫn ho à n chỉnh hồ s ơ, tiếp nhận hồ s ơ v à hẹn trả kết quả .

- Chuyển hồ s ơ về Chi cục Th ú y tiến h à nh kiểm tra v à lấy mẫu chỉ đ ịnh chỉ ti ê u kiểm tra vệ sinh th ú y của cửa h à ng , đ ại l ý.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Cách thức thực hiện: Nộp hồ s ơ trực tiếp hoặc gửi qua đư ờng b ư u đ iện

đ ến Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y;- Báo cáo khắc phục những điểm không đạt.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc tiến hành kiểm tra điều kiện kinh doanh

nhập khẩu kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.- Trong thời hạn 20 ngày làm việc trả lời kết quả sau khi kết thúc quá trình

kiểm tra.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả 1: Thông báo không đạt yêu cầu - Kết quả 2: + Giấy chứng nhận. + Thời hiệu của giấy chứng nhận: 02 năm* Lệ phí: - Lệ phí: 70.000đ/giấy chứng nhận- Phí: Cửa hàng 225.000đ/lần; Đại lý 450.000 đ/lần.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Quy định tại Thông

tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009.

72

Page 73:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp; bảng niêm yết đăng ký kinh doanh.

- Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2

- Có đủ phương tiện cần thiết để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ.

- Có đủ sổ sách theo dõi xuất, nhập hàng; - Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể:1. Bảo quản ở điều kiện bình thường: nhiệt độ từ 15-300

C.

2. Bảo quản mát: nhiệt độ từ 8-150C.3. Bảo quản lạnh: nhiệt độ từ 2-80C.4. Bảo quản đông lạnh: nhiệt độ ≤-100C- Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với hàng hoá khác. Nếu

được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng.

- Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có kho chứa hàng, đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ, giá. Kệ, giá để hàng phải cách mặt sàn ít nhất 20 cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu 30 cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc; có máy phát điện dự phòng đủ công suất.

- Cửa hàng kinh doanh vắc xin phải có thiết bị bảo quản lạnh và có phương tiện dự phòng để bảo quản vắc xin, chế phẩm sinh học khi xảy ra sự cố mất điện; có nhiệt kế theo dõi nhiệt độ và ghi chép hàng ngày.

- Chủ cơ sở, người bán hàng được cơ quan thú y có thẩm quyền cấp Chứng chỉ hành nghề theo qui định.

* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Thú y năm 2004;- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;- Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2008 của Chính phủ quy định chi

tiết Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;

- Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dung trong thú y, thú y thuỷ sản.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

73

Page 74:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.

* Trình tự thực hiện:- Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh tiếp nhận hồ s ơ: Tổ chức, cá nhân đ ề

nghị x â y dựng c ơ sở an to à n dịch bệnh đ ộng vật do địa phương quản lý . - C ô ng chức kiểm tra hồ s ơ, h ư ớng dẫn ho à n chỉnh hồ s ơ, tiếp nhận hồ s ơ

v à hẹn trả kết quả . - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thú y xem xét và có công văn trả lời chấp nhận

hoặc không chấp nhận cho cơ sở chăn nuôi xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Cách thức thực hiện: Nộp hồ s ơ trực tiếp hoặc gửi qua đư ờng b ư u đ iện

đ ến Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đăng ky xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (Phu luc 9, Thông tư số

20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011);- Tờ trinh về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (Phu luc 4b, Quyết định số

66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008), bao gồm cac nội dung sau:+ Lập bao cao mô ta cơ sở an toàn dịch bệnh về đia điểm, đia ly tự nhiên,

đặc điểm san xuất chăn nuôi;+ Hoat động thu y trong cơ sở an toàn dịch bệnh.Mỗi cơ sở an toàn dịch bệnh co một tờ trinh riêng.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp

lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc

không chấp thuận.* Lệ phí:

+ Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh: 70.000 đồng/lần

74

Page 75:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Phí thẩm định: Phụ lục 2, Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đăng ky xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (Phu luc 9, Thông tư số

20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011);- Tờ trinh về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (Phu luc 4b, Quyết định số

66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008)* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật gồm các yêu cầu, điều kiện:

- Điều kiện vệ sinh thu y (sau đây viết tắt là VSTY) đối với vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh:

1. Điều kiện về dịch bệnh đối với vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh gia súc được quy định như sau:

a) An toàn đối với bệnh Lở mồm long móng (sau đây viết tắt là LMLM): không co dich bệnh ít nhất 12 tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết, bị tiêu hủy hoặc sau 02 năm kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng đã khỏi bệnh;

b) An toàn đối với bệnh Dịch tả lợn (sau đây viết tắt là DTL): không co dich bệnh ít nhất 40 ngày kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị tiêu hủy, bị giết mổ bắt buộc hoặc sau 6 tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng khỏi bệnh hoặc bị chết;

c) An toàn đối với bệnh Cúm gia cầm: không có dịch bệnh ít nhất 01 năm kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết hoặc bị tiêu huỷ;

d) An toàn đối với bệnh Dại: không co dich bệnh ít nhất 24 tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết hoặc bị tiêu hủy, thực hiện nghiêm chỉnh điều 6,7,8 Chương II phòng chống bệnh dại của Nghị định 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 của Chính phủ về phòng, chống bệnh dại ở động vật như: 100% số gia đình đăng ký nuôi chó với Ủy ban nhân cấp xã, 100% số chó được tiêm phòng vắc xin. Khi kiểm tra kháng thể sau tiêm phòng có miễn dịch bảo hộ trên 80%, chủ vật nuôi phải thực hiện xích, nhốt hoặc giữ chó, đảm bảo vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường không ảnh hưởng tới người xung quanh, kiểm tra huyết thanh không có vi rút Dại lưu hành trên đàn chó (tỷ lệ mẫu kiểm tra huyết thanh theo phụ lục 6);

đ) An toàn đối với bệnh Newcastle, Dịch tả vịt: không có dịch bệnh Newcastle, dịch bệnh Dịch tả vịt ít nhất 1 năm kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết hoặc bị xử lý;

e) An toàn đối với bệnh Rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) thể độc lực cao: không có dịch bệnh ít nhất 6 tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết, bị tiêu huỷ; sau 1 năm đối với con vật mắc bệnh cuối cùng đã khỏi bệnh

75

Page 76:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Kiểm tra huyết thanh âm tính với bệnh, tỷ lệ mẫu kiểm tra huyết thanh theo phụ lục 6);

f) An toàn đối với các dịch bệnh khác (Leptospirosis, Brucellois, Aujeszky, Gumboro, Marek…): không có dịch bệnh ít nhất 6 tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối cùng bị chết, bị tiêu huỷ; sau 1 năm đối với con vật mắc bệnh cuối cùng đã khỏi bệnh (kiểm tra huyết thanh âm tính với bệnh, tỷ lệ mẫu kiểm tra huyết thanh theo phụ lục 6).

2. Co thể xay ra bệnh khac thuộc Danh muc phai công bố dich cua Bộ Nông nghiệp va Phat triển nông thôn nhưng dịch chỉ xảy ra lẻ tẻ, số lượng ít, không phat thanh dich va động vật mắc bệnh được xử ly kip thời theo quy đinh.

3. Thực hiện đầy đu cac yêu cầu về thu y trong ban Quy đinh nay đối với việc tiêm phong, xét nghiệm bệnh, kiểm dich, kiểm tra vệ sinh thu y giết mổ, sơ chế, kinh doanh động vật, san phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi, khai bao dich bệnh.

4. Đam bao đu điều kiện vệ sinh thú y theo quy đinh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn hiện hành cua Cuc Thu y đối với cac cơ sở co hoat động liên quan đến thu y quy đinh tại khoan 3 Điều 1 cua Quy đinh nay.

- Quy đinh về việc khai bao dich bệnh:1. Đối với vùng an toàn dịch bệnh là tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã

và cơ sở an toàn dịch bệnh là xã, phường:a) Tổ chức, cá nhân trong thôn, ấp, bản, xã, phường, thị trấn, thị tứ có chăn

nuôi, giết mổ động vật phải có sổ theo dõi tình hình chăn nuôi, dịch bệnh, giết mổ. Khi thấy động vật mắc bệnh hoặc chết do nghi mắc bệnh truyền nhiễm phai bao ngay cho Thú y xã, phường hoặc cơ quan Thú y và chinh quyền sở tại, không được vận chuyển, ban, giết mổ, lưu thông trên thi trường.

Khi xẩy ra dich bệnh đăng ký an toàn hoặc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như LMLM, DTL, Cúm gia cầm phai bao cao ngay Thu y xa hoặc Tram Thu y huyện theo chế độ báo cáo đột xuất 02 ngày/1 lần. Khi không có dịch xảy ra thì thực hiện chế độ báo cáo định kỳ 7 ngay/1 lần đối với các bệnh nguy hiểm như LMLM, DTL, Cúm gia cầm;

b) Ngoai bao cao khi co dich bệnh đột xuất, định kỳ hang thang Ban Thu y xa phải báo cáo Tram thu y huyện, Tram thu y huyện báo cáo Chi Cuc Thu y tinh, Chi cuc Thu y tinh báo cáo cơ quan Thu y vung va Cuc Thu y (theo phu luc 7, 8).

2. Đối với cơ sở an toàn dịch bệnh la cơ sở chăn nuôi:a) Trại chăn nuôi có quy mô nho thuộc địa bàn xa, phai bao cao dich bệnh

trực tiếp cho Thu y xa;b) Trại chăn nuôi tư nhân hoặc doanh nghiệp chăn nuôi co quy mô trung

binh trở lên bao cao dich bệnh trực tiếp cho Tram Thu y huyện;c) Trại chăn nuôi thuộc tinh quan ly bao cao dịch bệnh trực tiếp cho Chi

cuc Thu y tinh;d) Nông trường, trai chăn nuôi giống thuộc trung ương quan ly, bao cao

dich bệnh trực tiếp cho cơ quan Thu y vung va Cuc Thu y. 76

Page 77:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thu y xa, cơ quan Thú y nhận được khai bao dịch bệnh, phai kiểm tra xac minh ngay, trường hợp cần thiết phải lấy mẫu xét nghiệm hoặc gửi xét nghiệm bệnh. Trong trường hợp nghi mắc bệnh LMLM, DTL, Cum gia cầm, Newcastle hoặc bệnh được đăng ky an toàn dịch bệnh thi phai bao cao ngay cơ quan Thú y cấp trên.

- Quy đinh về việc tiêm phong 1. Chế độ tiêm phong đối với từng bệnh, từng loai động vật trong vùng an

toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh thực hiện theo Quyết đinh số 63/2005/QĐ-BNN ngay 13/10/2005 cua Bộ Nông nghiệp va Phat triển nông thôn. Riêng đối với bệnh Cúm gia cầm phải áp dụng chế độ tiêm phòng trong chiến lược tiêm vắc xin Cúm gia cầm hàng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Đối với bệnh đăng ký an toàn, tỷ lệ tiêm phòng phải đạt trên 90% so với tổng đàn và 100% so với diện phải tiêm.

3. Đối với các bệnh khác như: Tụ huyết trùng trâu bò, Tụ huyết trùng lợn, Đóng dấu lợn, Nhiệt thán, Ung thán khí, Phó thương hàn, Lép tô (nơi có ổ dịch cũ) phải tiêm phòng theo quy định 6 tháng một lần, đạt tỷ lệ ≥ 80% so với diện tiêm. Kết quả tiêm phòng phải được ghi chép và báo cáo định kỳ theo phụ lục 7.

4. Đối với một số bệnh nguy hiểm như LMLM, Cúm gia cầm, DTL, Newcastle phải thực hiện việc giám sát sau mỗi đợt tiêm phòng để đánh giá hiệu quả của công tác tiêm phòng.

- Quy đinh về việc kiểm dich động vật1. Kiểm soat chặt che việc vận chuyển động vật, san phẩm động vật, đặc

biệt đối với động vật, san phẩm động vật nhập vao vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh, cụ thể:

a) Động vật, sản phẩm động vật được đưa vào vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh phải có nguồn gốc từ vùng, cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh và phải có giấy chứng nhận kiểm dịch tại gốc của cơ quan Thú y có thẩm quyền;

b) Động vật phai được nuôi cach ly trong thời gian từ 15-30 ngày tuỳ theo từng bệnh, từng loài động vật tại khu cách ly trước khi cho nhập đàn.

2. Trong trường hợp để ngăn chặn dich bệnh lây lan vao vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh, Sở Nông nghiệp va Phat triển nông thôn trinh Ủy ban nhân dân tinh cho phep thanh lập cac chốt kiểm dich động vật trên cac đường giao thông chinh trong vung đệm.

3. Chi cấp giấy chứng nhận kiểm dich cho động vật, san phẩm động vật được lấy từ vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc từ cơ sở không có dịch bệnh và có xác nhận của cơ quan thú y sở tại.

- Quy đinh về kiểm tra vệ sinh thu y va giết mổ động vật1. Cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ động vật, con giống, thức ăn, nước

uống phai được kiểm tra 2 lần/1 năm và phải đạt quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn quốc gia về vệ sinh thu y.

77

Page 78:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Việc giết mổ gia suc, gia cầm để kinh doanh phai được thực hiện tai cac cơ sở giết mổ tập trung, đủ điều kiện vệ sinh thú y và được cơ quan thu y kiểm soat giết mổ.

3. Việc buôn bán động vật, sản phẩm động vật trong vùng an toàn dịch bệnh phải được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chỉ lưu thông, buôn bán động vật, sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y.

- Quy đinh về chẩn đoan, xet nghiệm bệnh:1. Định kỳ tiến hanh khao sat, đanh gia về huyết thanh hoc, sự lưu hành

của virut đối với bệnh đăng ký an toàn và các bệnh truyền lây sang người.2. Khi co động vật mắc bệnh, chết mà nghi là bệnh dịch nguy hiểm, cơ

quan thu y phải tiến hanh chẩn đoan, xet nghiệm ngay va co phiếu kết qua chẩn đoan kem theo bao cao dich bệnh.

3. Kiểm tra, đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch đối với các bệnh đã tiêm phòng, kiểm tra huyết thanh học đối với một số bệnh mang trùng như: bệnh LMLM, DTL, Lép tô, Sẩy thai truyền nhiễm, Lao, Bạch lỵ, CRD (được thực hiện theo quy định tại phụ lục 6) trước khi công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và kiểm tra định kỳ được thực hiện theo phân công, phân cấp về chẩn đoán của Cục Thú y.

4. Bảo vệ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh:a) Khi đa được công nhận la vung, cơ sở an toàn dịch bệnh, phai ap dung

cac biện phap ngăn chặn để mầm bệnh không xâm nhập vao do cac yếu tố lây lan như gio, nguồn nước, vận chuyển động vật va san phẩm động vật, sự đi lai cua con người, phương tiện giao thông;

b) Kiểm tra huyết thanh hoc đinh ky (được thực hiện theo quy đinh tai phu luc 6).

- Quy đinh về xử ly động vật mắc bệnh truyền nhiễm1. Thực hiện việc giết huy động vật mắc bệnh LMLM ngay khi phat hiện

được bệnh.2. Xử lý động vật mắc bệnh Dich ta lợn như sau:a) Lợn có trọng lượng < 20 kg phải tiêu hủy bằng cách chôn hoặc đốt;b) Lợn có trọng lượng > 20 kg phải giết mổ bắt buộc và thịt có thể sử

dụng làm thực phẩm sau khi luộc chín. Phủ tạng và các sản phẩm khác phải tiêu huỷ.

3. Xử lý gia cầm mắc bệnh cúm gia cầm như sau:Tiêu hủy cả đàn ngay khi phát hiện được bệnh, phải có trang thiết bị bảo

hộ tránh để dịch lây lan và lây nhiễm sang người.4. Thực hiện việc tiêu hủy, giết mổ bắt buộc đối với động vật mắc cac

bệnh khac theo hướng dẫn, giam sat cua cơ quan Thu y phù hợp cho từng bệnh theo quy đinh cua phap luật Thu y.

5. Gia súc, gia cầm chết do các bệnh truyền nhiễm khác đều phải tiêu hủy.* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004.

78

Page 79:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

- Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

79

Page 80:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝXây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 

Kính gửi:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đại diện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề nghị đăng ký xây dựng cơ sở ATDB: . .(tên cơ sở chăn nuôi) . . . . . . . . Quy mô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

An toàn về bệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối với loài động vật là. . . . . . . . . . . ….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . .

             ...........,  ngày     tháng     năm 20 Người làm đơn 

(ký tên, đóng dấu)

 

80

Page 81:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

  TỜ TRÌNH

Về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh1  

  Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.      Mô tả cơ sở ATDB2

3.1.  Địa điểm cơ sở ATDB3.2.  Địa lý tự nhiên - kinh tế - xã hội3.3.  Đặc điểm sản xuất chăn nuôi4.  Hoạt động thú y trong cơ sở ATDB2.1. Thực trạng về tổ chức, quản lý, hoạt động thú y trong cơ sở ATDB2.2. Kế hoạch về thú y để thực hiện việc xây dựng cơ sở ATDB

. . . . . . . ., ngày      tháng      năm 20                                                                         Đại diện cơ sở ATDB

                                                                         (ký tên, đóng dấu) 1 Gửi kèm đơn xin đăng ký xây dựng cơ sở ATDB2 Theo điều 10 chương III của bản Quy định này

81

Page 82:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý.

* Trình tự thực hiện:- Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh: Tổ chức, cá nhân

có yêu cầu lập cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y theo quy định tại Điều 43 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục thú y tiến hành khảo sát điều kiện vệ sinh thú y đối với địa điểm lập cơ sở, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan và trả lời bằng văn bản:

+ Nếu đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thú y, cơ quan thú y có thẩm quyền gửi văn bản cho chủ cơ sở và cấp có thẩm quyền là căn cứ để cấp có thẩm quyền cho phép thành lập và đầu tư xây dựng cơ sở;

+ Nếu không đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thú y, chủ cơ sở thực hiện sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và đề nghị kiểm tra lại.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ gồm:- Công văn đề nghị khảo sát địa điểm lập cơ sở; - Dự án hoặc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở, thiết kế kỹ thuật; - Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y

82

Page 83:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan phối hợp: Không * Kết quả thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.* Lệ phí: Phí thẩm định theo Quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC

ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y sinh thú y.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:- Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung: Địa điểm của cơ sở chăn nuôi phải theo quy hoạch, cách xa khu dân cư,

công trình công cộng, đường giao thông chính, nguồn gây ô nhiễm; Bảo đảm các tiêu chuẩn vệ sinh thú y quy định: Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển dùng trong chăn nuôi; Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với thức ăn chăn nuôi, nước dùng cho động vật tại các cơ sở chăn nuôi tập trung, nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi; Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với chất thải động vật, đối tượng khác thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y theo quy định của pháp luật; Khu vực chăn nuôi phải có nơi xử lý chất thải, nơi nuôi cách ly động vật, nơi vệ sinh, khử trùng tiêu độc cho dụng cụ chăn nuôi, nơi mổ khám, xử lý xác động vật; Lối ra vào khu chăn nuôi phải được áp dụng các biện pháp vệ sinh, khử trùng cho người và phương tiện vận chuyển đi qua; Nơi sản xuất, chế biến và kho chứa thức ăn chăn nuôi phải cách biệt với nơi để các hoá chất độc hại.

- Điều kiện vệ sinh thú y đối với nơi tập trung để vận chuyển động vật, sản phẩm động vật:

Có địa điểm thuận lợi để thực hiện việc kiểm tra động vật, sản phẩm động vật; Có biện pháp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với động vật bên ngoài; Có cầu dẫn chuyên dùng cho gia súc lên, xuống phương tiện vận chuyển; Có đủ nước dùng đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y; Được vệ sinh, khử trùng tiêu độc trước và sau mỗi lần tập trung, bốc xếp động vật; Có biện pháp xử lý nước thải, chất thải bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh trước khi thải ra môi trường. - Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật:

Địa điểm cơ sở phải cách biệt với khu dân cu, các công trình công cộng, đường giao thông chính và các nguồn gây ô nhiễm, không bị úng ngập; có tường bao quanh; có cổng riêng biệt để xuất, nhập động vật, sản phẩm động vật; đường đi trong cơ sở phải bằng xi măng hoặc bê tông; Có khu vực riêng nhốt động vật chờ giết mổ; khu vực riêng để giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; khu cách ly động vật ốm; khu xử lý sản phẩm không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y; Có hệ thống xử lý nuớc thải, chất thải động vật phù hợp với công suất giết mổ, sơ chế; Trang thiết bị, dụng cụ dùng trong giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật phải được làm bằng vật liệu không gỉ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, dễ vệ sinh, khử trùng tiêu độc.

83

Page 84:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Điều kiện vệ sinh thú y trong kinh doanh động vật, sản phẩm động vật:

Tổ chức, cá nhân kinh doanh động vật, sản phẩm động vật tại các chợ phải ở khu riêng biệt với các loại hàng hóa khác và bảo đảm các điều kiện vệ sinh thú y sau đây: Phương tiện bày bán, dụng cụ chứa đựng sản phẩm động vật phải được làm bằng vật liệu không gỉ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, dễ vệ sinh, khử trùng; Có biện pháp bảo quản để sản phẩm động vật không bị nhiễm bẩn, biến chất; Nơi mua bán, vật dụng dùng trong việc mua bán động vật, sản phẩm động vật phải được vệ sinh sạch sẽ sau khi bán;

Nơi tập trung, mua bán động vật trên cạn phải xa khu dân cư, các công trình công cộng; được vệ sinh, khử trùng tiêu độc sau mỗi lần tập trung, mua bán động vật. - Điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y: Có địa điểm kinh doanh cố định; Cửa hàng, nơi bày bán, kho chứa có đủ diện tích cần thiết và có kết cấu phù hợp để không làm ảnh hưởng tới chất lượng của thuốc; Cửa hàng phải có khu vực riêng bày bán các loại hàng khác nhau được phép kinh doanh, có đủ phương tiện để bày bán, bảo quản; Có đủ các thiết bị kỹ thuật để bảo quản hàng hoá như quạt thông gió, tủ lạnh hoặc kho lạnh để bảo quản vắc-xin, chế phẩm sinh học; ẩm kế, nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản; Hoạt động kinh doanh không làm ảnh hưởng xấu tới môi trường.

- Điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch: Địa điểm của khu cách ly kiểm dịch phải theo quy hoạch, cách xa khu dân

cư, công trình công cộng, đường giao thông chính, nguồn gây ô nhiễm; Có hệ thống xử lý nuớc thải, chất thải phù hợp với công suất; Được vệ sinh, khử trùng tiêu độc sau mỗi lần tập trung, mua bán động vật; Có đủ nước dùng đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Uỷ ban

Thường vụ Quốc hội về Pháp lệnh thú y.- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y. - Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ

Nông nghiệp và PTNT về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y sinh thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

84

Page 85:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý).

* Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh, đăng

ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo quy định. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ chuyển về Chi cục Thú y để tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu

chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở.+ Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y;+ Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y.- Chi cục Thú y tiến hành cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ

sở đảm bảo yêu cầu.. Trường hợp cơ sở không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh

thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại.

- Trả kết quả giải quết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu 5 Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (Bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu).

- Các giấy tờ có liên quan đến việc thành lập cơ sở. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận* Lệ phí:

85

Page 86:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y: + Đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp: 25.000

đồng/lần;+ Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm):

40.000 đồng/lần;+ Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh

con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm): 70.000 đồng/lần;

- Phí kiểm tra vệ sinh thú y: Theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu 5 Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Đối với cơ sở giết mổ lợn: Thực hiện theo thông tư số 60/2010/TT-

BNNPTNT ngày 25/10/2010 Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn.

- Đối với cơ sở giết mổ gia cầm: Thực hiện theo thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Uỷ ban

Thường vụ Quốc hội về Pháp lệnh thú y. - Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y. - Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ Sửa đổi,

bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y.

- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện.

- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

86

Page 87:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

87

Page 88:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:................../ĐK-KTVSTY

Kính gửi: ..............……….…........…….............

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):.......…………….................……............Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................Chứng minh nhân dân số: …………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………........……Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):1. Cơ sở chăn nuôi động vật. Loại động vật: ………………………………….. Số lượng: ……..……..........2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống. Loại động vật: ………………………………….. Số lượng: …..………...…...3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật. Loại động vật: ………………………………….. Số lượng: ………..…...…...4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật. Loại sản phẩm động vật: ……………………….. Khối lượng: …..………......5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.6. Cơ sở giết mổ động vật. Loại động vật: ………………..….. Công suất giết mổ: ……....……con/ngày7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật. Loại sản phẩm động vật: ………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật. Loại sản phẩm động vật: …………………..….... Công suất: …….……….tấn9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật. Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………….……….10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: Loại động vật: …………………………………………………….........……… An toàn với bệnh: …………………………………………………………..….

88

Mẫu: 5Dấu

của cơ quan Thú y

Page 89:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật: Địa điểm cơ sở: …….………………………….…………..Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………….Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ nội địaPhục vụ xuất khẩu

Các giấy tờ liên quan: .....……………………Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) Thời gian kiểm tra: …… giờ, ngày......../....../ …..Vào sổ đăng ký số .... ngày......../....../ ….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ..........................Ngày .…...... tháng ....... năm .......

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

89

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ;- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;- (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;- (2) Tên cơ sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.

Page 90:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

7. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y. * Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu hành nghề thú y nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thú y kiểm tra các điều kiện về bằng cấp

chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, sức khoẻ, điều kiện vệ sinh thú y cơ sở, trang thiết bị phương tiện, dụng cụ để hành nghề thú y, trình tự theo quy định.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y.

- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn (Bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu).

- Sơ yếu lý lịch.- Giấy chứng nhận sức khoẻ.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề * Lệ phí: - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thú y Mức thu: 100.000đ/lần.

(Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

90

Page 91:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính Phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Thông tư số 37/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp &PTNT V/v Hướng

dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

91

Page 92:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

8. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y sau thời

hạn 5 năm kể từ khi cấp mới (chứng chỉ cấp lần đầu có thời hạn là 5 năm) nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ chuyển về Chi cục Thú y kiểm tra lại các điều kiện về bằng cấp chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, sức khoẻ, điều kiện vệ sinh thú y cơ sở, trang thiết bị phương tiện, dụng cụ hành nghê thú y trình tự theo quy định.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.- Giấy chứng nhận sức khoẻ..b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Gia hạn chứng chỉ hành nghề

thú y.* Lệ phí: 100.000đ/lần (Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày

05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính Phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

92

Page 93:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 37/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp & PTNT V/v Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

93

Page 94:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

IV. Lĩnh vực bảo vệ Thực vật1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại tại Trung tâm

hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.-   Chi cục Bảo vệ thực vật thụ lý và giải quyết hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề

buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định. - Trường hợp không cấp chứng chỉ hành nghề, Chi cục Bảo vệ thực vật

phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp.- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng, hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục 10 - Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp cấp trở lên của một (01) trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp;

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp;

- Có 02 ảnh cỡ 4 cm x 6 cm.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.-Cơ quan phối hợp: Không.* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề buôn bán

thuốc bảo vệ thực vật.Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật có giá trị hành nghề

trong phạm vi toàn quốc và vô thời hạn; hàng năm người được cấp chứng chỉ hành nghề phải tham dự các lớp tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới do Chi cục Bảo vệ thực vật tổ chức nếu không tham gia 02 lần liên tiếp trở lên thì Chi cục Bảo vệ thực vật sẽ thu chứng chỉ hành nghề.

* Lệ phí (nếu có): 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng)/chứng chỉ.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

94

Page 95:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 10 - Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Điều kiện 1: Có văn bằng về trung cấp nông, lâm nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự các lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp (Điều 17 Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật). - Điều kiện 2: Có giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định (Điều 17 Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật).

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2001.- Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật theo Điều 17- Nghị định số

58/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, có hiệu lực sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày đăng Công báo.

- Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01  tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 1922/QĐ-BNN-BVTV ngày 14/8/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 7/2/2013.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM95

Page 96:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊCẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀBUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi : Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh.................

Họ và tên (Viết chữ in): ........................................................................................Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Tại ................................................Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….................Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp……………Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiêp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật) ...........................................................................................Nơi cấp ............................................ ........Ngày cấp .............................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................., ngày tháng năm 20

Người đề nghị (Ký và ghi rõ họ tên)

96

Page 97:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:-   Tổ chức, cá nhân c huẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại tại

Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục

Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế. Đoàn đánh giá gồm 2-3 thành viên có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm về lĩnh vực đánh giá và đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành.

- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.

- Trường hợp đối với cơ sở đạt loại A theo qui định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong vòng một (01) năm tính đến thời điểm nộp đơn, thì làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 13 hoặc khoản 1, 2 Điều 14 của Thông tư này, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn đánh giá tại thực địa.

- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện:Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành

chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở.

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục III - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc từ 5000 kg trở lên).

97

Page 98:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận hoặc thông báo chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc dưới 5000 kg).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết:- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cơ sở đạt loại A

theo qui định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong vòng một (01) năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật).

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện

buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.* Lệ phí: Không- Lệ phí Cấp Giấy chứng nhận: Không- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận: 500.000 đồng/cửa hàng 1.000.000 đồng/đại lý

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục III - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có- Các loại thuốc bảo vệ thực vật buôn bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm

có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

- Không được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa khác như: lương thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và các hàng tiêu dùng khác.

- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh hàng hóa thực phẩm, các khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.

98

Page 99:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Người quản lý trực tiếp của cửa hàng phải có chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp.

- Người trực tiếp bán hàng được huấn luyện về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục bảo vệ thực vật cấp tỉnh tổ chức hoặc có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp trở lên.

- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải được sự đồng ý của chính quyền địa phương cấp xã, có địa chỉ rõ ràng, ổn định, thuộc sở hữu của chủ cơ sở hoặc có hợp đồng thuê nhà hợp pháp tối thiểu là 01 (một) năm trong trường hợp thuê địa điểm đặt cửa hàng.

- Diện tích phù hợp với qui mô kinh doanh, tối thiểu là 5 mét vuông (m2). Phải là nhà cấp 4 trở lên, bố trí ở nơi cao ráo, sạch sẽ, thoáng gió, đáp ứng các yêu cầu về mua, bán, bảo quản, không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

- Cách xa nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch) ít nhất khoảng 10 mét (m) và cửa hàng phải được gia cố bờ kè chắc chắn chống sạt lở, nền cửa hàng phải cao ráo không ngập nước.

- Tường và mái phải xây dựng bằng vật liệu không bén lửa. Tường nhà và nền nhà phải bằng phẳng, chống thấm, dễ lau chùi, không bị ngập.

- Có tủ trưng bày, quầy, kệ hoặc giá đựng thuốc bảo vệ thực vật, trang thiết bị bảo quản thuốc theo đúng yêu cầu bảo quản ghi trên nhãn thuốc.

- Đảm bảo đủ độ sáng để nhận diện thuốc. Thiết bị chiếu sáng đảm bảo an toàn về phòng chống cháy nổ.

- Có nội quy và trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy theo yêu cầu của cơ quan phòng cháy, chữa cháy để ở nơi thuận tiện, sẵn sàng sử dụng khi cần thiết.

- Có bảo hộ lao động bảo vệ cá nhân như găng tay, khẩu trang, nước sạch, xà phòng.

- Có vật liệu, dụng cụ để xử lý kịp thời sự cố theo yêu cầu của cơ quan quản lý về môi trường.

- Có biển hiệu rõ ràng bằng tiếng Việt. Ghi rõ tên chủ cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, địa chỉ, số điện thoại.

- Có sổ ghi chép việc xuất, nhập thuốc bảo vệ thực vật.- Có bảng niêm yết giá bán thuốc bảo vệ thực vật.- Đối với các cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật từ 5.000

kilôgam (kg) trở lên áp dụng theo khoản 2, Điều 3 và khoản 2, Điều 9 của Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

- Đối với các cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật dưới 5.000 kilôgam (kg) phải có Giấy xác nhận hoặc thông báo chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do cơ quan có thẩm quyền cấp.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

99

Page 100:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 14 /2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 11/4/2013.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 7/2/2013.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

100

Page 101:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/

hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh

1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………Địa chỉ: ………………………………………Tel: ……………………...

Fax:……………………... Email: …………

2. Tên cơ sở: ……………………………....................................................

Địa chỉ: ……………………………………………………………………

Tel: …………………… Fax:…………………… Email: ………………Đề nghị Quí cơ quan

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất Buôn bán

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất Buôn bán

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất Buôn bán

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi

Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................

Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

……, ngày….. tháng…..năm……

Xác nhận của chính quyền địa phương: ..................................................................

(Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý)- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:…………………………………………………- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ...........................................................................

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Đại diện cơ sở (Ký và ghi rõ họ tên)

101

Page 102:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh ……….

I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................Địa chỉ: .......................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ..............................2. Tên cơ sở: ...............................................................................................Địa chỉ: .......................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ...............................3. Loại hình kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần DN tư nhân Khác ……………..……

(ghi rõ loại hình)4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………………5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:…………………………………………………………………………………6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp: …………………………………………………………..............................II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN - Diện tích cửa hàng: …. m2- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2 hoặc ...... tấn- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:…………………………………………………………………………………- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn- Những thông tin khác:

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN (Ký tên - đóng dấu nếu có)

102

Page 103:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:-   Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn

bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định , nộp hồ sơ tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế. Đoàn đánh giá gồm 2-3 thành viên có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm về lĩnh vực đánh giá và đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành.

- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.

- Trong trường hợp cơ sở có các kết quả kiểm tra định kỹ theo quy định tại Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đạt loại A trong vòng 01 (một) năm tính đến thời điểm gia hạn, thì Chi cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, không thành lập đoàn đánh giá thực địa.

- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp (nếu có thay đổi).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở (nếu có thay đổi).

- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo qui định (Phụ lục III - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của các cơ

103

Page 104:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

quan chức năng theo qui định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc từ 5000 kg trở lên).

- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận hoặc thông báo chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc dưới 5000 kg).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết:- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cơ sở đạt loại A

theo qui định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong vòng một (01) năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật).

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện

buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.* Lệ phí: Không- Lệ phí gia hạn Giấy chứng nhận: Không- Phí thẩm định gia hạn Giấy chứng nhận: 500.000 đồng/cửa hàng 1.000.000 đồng/đại lý

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo qui định (Phụ lục III - Thông tư số 14 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Các loại thuốc bảo vệ thực vật buôn bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm

có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

104

Page 105:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Không được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa khác như: lương thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và các hàng tiêu dùng khác.

- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh hàng hóa thực phẩm, các khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.

- Người quản lý trực tiếp của cửa hàng phải có chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp.

- Người trực tiếp bán hàng được huấn luyện về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục bảo vệ thực vật cấp tỉnh tổ chức hoặc có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp trở lên.

- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải được sự đồng ý của chính quyền địa phương cấp xã, có địa chỉ rõ ràng, ổn định, thuộc sở hữu của chủ cơ sở hoặc có hợp đồng thuê nhà hợp pháp tối thiểu là 01 (một) năm trong trường hợp thuê địa điểm đặt cửa hàng.

+ Diện tích phù hợp với qui mô kinh doanh, tối thiểu là 5 mét vuông (m2). Phải là nhà cấp 4 trở lên, bố trí ở nơi cao ráo, sạch sẽ, thoáng gió, đáp ứng các yêu cầu về mua, bán, bảo quản, không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

- Cách xa nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch) ít nhất khoảng 10 mét (m) và cửa hàng phải được gia cố bờ kè chắc chắn chống sạt lở, nền cửa hàng phải cao ráo không ngập nước.

- Tường và mái phải xây dựng bằng vật liệu không bén lửa. Tường nhà và nền nhà phải bằng phẳng, chống thấm, dễ lau chùi, không bị ngập.

- Có tủ trưng bày, quầy, kệ hoặc giá đựng thuốc bảo vệ thực vật, trang thiết bị bảo quản thuốc theo đúng yêu cầu bảo quản ghi trên nhãn thuốc.

- Đảm bảo đủ độ sáng để nhận diện thuốc. Thiết bị chiếu sáng đảm bảo an toàn về phòng chống cháy nổ.

- Có nội quy và trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy theo yêu cầu của cơ quan phòng cháy, chữa cháy để ở nơi thuận tiện, sẵn sàng sử dụng khi cần thiết.

- Có bảo hộ lao động bảo vệ cá nhân như găng tay, khẩu trang, nước sạch, xà phòng.

- Có vật liệu, dụng cụ để xử lý kịp thời sự cố theo yêu cầu của cơ quan quản lý về môi trường.

- Có biển hiệu rõ ràng bằng tiếng Việt. Ghi rõ tên chủ cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, địa chỉ, số điện thoại.

- Có sổ ghi chép việc xuất, nhập thuốc bảo vệ thực vật.- Có bảng niêm yết giá bán thuốc bảo vệ thực vật.- Đối với các cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật từ 5.000

kilôgam (kg) trở lên áp dụng theo khoản 2, Điều 3 và khoản 2, Điều 9 của Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

105

Page 106:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đối với các cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật dưới 5.000 kilôgam (kg): Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật phải khô ráo, thoáng gió, không thấm, dột hoặc ngập úng, đảm bảo phòng chống cháy nổ; Kệ giá để hàng cách mặt đất ít nhất 10 centimét (cm), cách tường ít nhất 20 centimét (cm); Việc sắp xếp các loại thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo không gây đổ vỡ, rò rỉ, có lối vào đủ rộng và riêng biệt từng loại.

- Đối với các cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật dưới 5.000 kilôgam (kg) phải có Giấy xác nhận hoặc thông báo chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường, giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do cơ quan có thẩm quyền cấp.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ Quy định

về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 14 /2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 11/4/2013

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 7/2/2013.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM106

Page 107:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/

hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh

1. Đơn vị chủ quản:……………………………………Địa chỉ: ……………………………………………………………

Tel: …… Fax:……………………... Email: …………

2. Tên cơ sở: ……………………………...................................................

Địa chỉ: ……………………………………………………

Tel: …………………… Fax:…………………… Email: ………Đề nghị Quí cơ quan

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất Buôn bán

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất Buôn bán

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất Buôn bán

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi

Hồ sơ gửi kèm:....................................................................................................Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản

xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. …, ngày….tháng…..năm……

Xác nhận của chính quyền địa phương: ..................................................................

(Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý)- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:……………………………………………- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ....................................................................

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Đại diện cơ sở(Ký và ghi rõ họ tên)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

107

Page 108:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh ……….I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................Địa chỉ: ........................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ...............................2. Tên cơ sở: ................................................................................................Địa chỉ: ........................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ................................3. Loại hình kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần DN tư nhân Khác ……………..……

(ghi rõ loại hình)4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………………5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:………………………………………………………………………………6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp: …………………………………………………………................................ II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN - Diện tích cửa hàng: …. m2- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2 hoặc ...... Tấn- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:……………………………………………………………………………- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn- Những thông tin khác: ……………………………………………………………………………

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN (Ký tên - đóng dấu nếu có)

108

Page 109:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.   Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ chuyển về Chi cục Bảo vệ thực vật: Trong thời gian 4 ngày kể từ

khi nhận hồ sơ hợp lệ Chi cục ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng và Thông báo bằng văn bản về thời gian kiểm tra cho tố chức/cá nhân biết. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ kiểm tra hồ sơ và thẩm định về điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của đơn vị; lập biên bản kiểm tra (có xác nhận của đơn vị) để làm căn cứ cho Chi cục xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng nếu đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp không thể cấp được trong thời hạn trên thì cơ quan có thẩm quyền sẽ thông báo bằng văn bản cho tổ chức biết.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng, hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử

trùng của tổ chức hành nghề xông hơi khử trùng (Phụ lục 5 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);

+ Quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xông hơi khử trùng trên từng loại hình theo quy định.

+ Bản sao Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng.+ Danh sách người trực tiếp xông hơi khử trùng đã được cấp Thẻ xông

hơi khử trùng theo quy định.+ Nội quy đảm bảo an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hoá; địa điểm

làm việc, kho chứa thiết bị, hoá chất theo quy định của pháp luật.+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng

thực giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy cấp.

+ Bản cam kết môi trường theo quy định tại Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

109

Page 110:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận* Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng)/chứng chỉ* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi khử trùng (Phụ lục 5 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất một người trong các vị trí

sau: Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp công ích; Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) phải có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trùng phải có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Có quy trình kỹ thuật, nội quy hoạt động bảo đảm an toàn đối với con người, vật nuôi. Đầy đủ phương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động xông hơi khử trùng theo qui định tại Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật QCVN 01-19: 2010/BNNPTNT - Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng ban hành kèm theo Thông tư số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Có phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động xông hơi khử trùng phù hợp với qui mô được phép hành nghề.

- Chịu trách nhiệm đảm bảo về an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hoá; về vệ sinh môi trường, về phòng chống cháy, nổ và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, hoá chất theo quy định của pháp luật.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 của Chính phủ về kiểm

dịch thực vật. - Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp

&PTNT Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

110

Page 111:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

111

Page 112:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:....................................................................................................

Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng: ...........................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Điện thoại: ................................................................................................................

Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản nội địa; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.............................................................................................................................................................................................................

Quy mô (m3/năm):.................................................................................................Hồ sơ kèm theo:

Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng: ................chứng chỉ (bản chụp) Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận

tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,................................................................................................................

Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) :..........................................................

Vào sổ số : ..........ngày_____/____/______

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )

, ngày........ tháng......năm.....

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

112

Page 113:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

* Trình tự thực hiện: - Tổ chức c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Nộp hồ sơ

tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ thực vật, để xem xét, thẩm định, giải

quyết cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng.+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện theo quy định hay hồ sơ chưa đạt

yêu cầu thì Chi cục phải có văn bản hướng dẫn đầy đủ hay trả lời cho người nộp biết để thực hiện.

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chi cục ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng và Thông báo bằng văn bản về thời gian kiểm tra cho tố chức/cá nhân biết. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ kiểm tra hồ sơ và thẩm định về điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của nhà sản xuất; lập biên bản kiểm tra (có xác nhận của đơn vị) để làm căn cứ cho Chi cục xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng nếu đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ t rực tiếp hoặc gửi qua đường bưu

điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi

khử trùng (Phụ lục 6 - Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011); - Qui trình kỹ thuật, danh mục phương tiện, trang thiết bị xông hơi khử

trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo quy định;- Danh sách cán bộ đã được cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng,

thẻ xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị kèm theo bản sao chụp các chứng chỉ, thẻ;

- Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng của đơn vị theo quy định tại Phụ lục 7 - Quyết định 89/2007/QĐ-BNN;

- Biên bản kiểm tra về môi trường, phòng cháy chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn hoạt động của đơn vị.

- Bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại (trường hợp bị mất, thất lạc).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. * Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức  * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

113

Page 114:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan phối hợp: * Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện

hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại).* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi

khử trùng (Phụ lục 6 - Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:- Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất một người trong các vị trí sau:

Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp công ích; Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) phải có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trùng phải có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Có quy trình kỹ thuật, nội quy hoạt động bảo đảm an toàn đối với con người, vật nuôi. Đầy đủ phương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động xông hơi khử trùng theo qui định tại Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật QCVN 01-19: 2010/BNNPTNT - Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng ban hành kèm theo Thông tư số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Có phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động xông hơi khử trùng phù hợp với qui mô được phép hành nghề.

- Chịu trách nhiệm đảm bảo về an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hoá; về vệ sinh môi trường, về phòng chống cháy, nổ và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, hoá chất theo quy định của pháp luật”.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định Số 02/2007/NĐ - CP ngày 05/01/2007 về Kiểm dịch thực vật- Quyết định số 89/2007/QĐ- NN ngày 01/11/2007 Ban hành Qui định

quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

114

Page 115:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

115

Page 116:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ

XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:....................................................................................................Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng: ...........................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Điện thoại: ................................................................................................................

Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản nội địa; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.............................................................................................................................................................................................................

Quy mô (m3/năm):.................................................................................................Hồ sơ kèm theo:

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được cấp: số ........... (bản sao)

.....................................................................................................................Vào sổ số : ..........ngày_____/____/______

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )

, ngày........ tháng......năm.....

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

116

Page 117:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không thể cấp được trong thời hạn trên thì cơ quan có thẩm

quyền sẽ thông báo bằng văn bản cho cá nhân biết.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh* Thành phần, số lượng, hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng của

người đề nghị cấp chứng chỉ (Phụ lục 7 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Trong đó kèm theo Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu).

+ Bản sao chụp bằng tốt nghiệp đại học của một (01) trong các chuyên ngành về hoá chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt hoặc nông học (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;

+ Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.

+ Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.

+ Hai ảnh cỡ 4cm x 6cm.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.* Lệ phí: 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng)/chứng chỉ* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

117

Page 118:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng của người đề nghị cấp chứng chỉ (Phụ lục 7 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên của 01(một) trong các chuyên ngành về hoá chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt hoặc nông học;

- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng. - Có giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2001.- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp

&PTNT Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

118

Page 119:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠICHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:..................................................................................................

Họ tên:.........................Ngày sinh:...........................Nam/Nữ............Đơn vị công tác:......................................................................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Chức danh: ...............................................................................................................

Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản nội địa; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.............................................................................................................................................................................................................

Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………... Bằng tốt nghiệp đại học về Hoá chất (liên quan đến bảo vệ thực vật); Bảo

vệ thực vật/Trồng trọt hoặc Nông học phù hợp (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp;

Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu)

Giấy chứng nhận sức khoẻ Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình

lý do đề nghị cấp lại (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

, ngày........ tháng......năm.....

Người xin cấp /cấp lại chứng chỉ

(Ký và ghi rõ họ tên)

7. Thủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.119

Page 120:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không thể cấp thẻ xông hơi khử trùng thì Chi cục Bảo vệ

thực vật thông báo bằng văn bản cho cá nhân biết.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh* Thành phần, số lượng, hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng (Phụ lục 8 - Thông tư

số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

+ Bản sao chụp kết quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.

+ Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.

+ Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.

+ Hai ảnh cỡ 2cm x 3cm.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ xông hơi khử trùng* Lệ phí: 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng)/thẻ* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng (Phụ lục 8 - Thông tư

số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

120

Page 121:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Phải qua lớp tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề.

- Có giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp

&PTNT Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

121

Page 122:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNGKính gửi:..................................................................................................

Họ tên: ..........................................................Ngày sinh:...........................Nam/NữĐơn vị công tác:......................................................................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Chức danh: ...............................................................................................................Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................Trình độ văn hoá: .....................................................................................................Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản trong nước; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.................................................................................................................................................................................................................

Hồ sơ kèm theo: Bản kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng

thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận sức khoẻ

Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;

Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc

Thẻ xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản

lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm

tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

............. , ngày.......tháng .....năm .........

Người đề nghị cấp/cấp lại

(Ký và ghi rõ họ tên)

122

Page 123:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

8. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không cấp chứng chỉ hành nghề, Chi cục Bảo vệ thực vật

phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh* Thành phần, số lượng, hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 9, Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên về hoá học hoặc nông học (của một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật).

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp;

- 02 ảnh cỡ 4 cm x 6 cm.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp

lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề sản xuất,

gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.* Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng chẵn)/chứng chỉ * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang

chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 9, Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

123

Page 124:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:- Có trình độ chuyên môn về hoá học hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở

lên.- Có giấy khám sức khoẻ do cơ quan y tế từ cấp huyện trở lên cấp theo quy

định.* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2001.- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành

Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

124

Page 125:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi : Chi cục bảo vệ thực vật ( tỉnh, thành phố) .................Họ và tên (Viết chữ in): .......................................................................................Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Tại ................................................Chức vụ: ................................................................................................................Đơn vị công tác: ....................................................................................................Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp………Trình độ chuyên môn: ...........................................................................................Đã tốt nghiệp đại học: ...........................................................................................Số bằng .................................................... Ngày cấp ............................................Địa chỉ cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật: .....................................................................................................................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................., ngày tháng năm 20 Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

125

Page 126:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

9. Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc

bảo vệ thực vật, trong vòng 01 (một) ngày làm việc, chi cục bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục X - Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);

- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng (khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu);

- Một trong các giấy tờ sau (bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp mang theo bản chính đối chiếu):

+ Hợp đồng cung ứng; + Hợp đồng vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật;+ Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;+ Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của

công ty).- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có

xác nhận và dấu của công ty).b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục bảo vệ thực vật - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

126

Page 127:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật- Thời gian có hiệu lực của kết quả: cấp theo từng chuyến hoặc từng thời

kỳ nhưng không quá 12 tháng, kể từ ngày cấp.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc

bảo vệ thực vật (Phụ lục X - Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).

* Lệ phí: 300.000 đ/Giấy phép* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và PTNT Qui định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Quy

định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

127

Page 128:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi Cục Bảo vệ thực vật tỉnh …..

Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép...............................................................Địa chỉ:..........................................................................................................Điện thoại ……………………………Fax..................................................Quyết định thành lập doanh nghiệp số ….ngày…..tháng ……năm……Đăng ký kinh doanh số……ngày…….tháng …….năm………….........tại……………………………………………………………………Số tài khoản………….........Tại ngân hàng…………………………Họ tên người đại diện pháp luật……………………Chức danh…………CMND/Hộ chiếu số……do………cấp ngày…./…./…………................Hộ khẩu thường trú......................................................................................

................................................................................................................................Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc,

nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật” cho phương tiện…. (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, tên người điều khiển phương tiện) được vận chuyển … (ghi rõ loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng).

Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

........., ngày..........tháng .......năm...........Người làm đơn

(Ký tên, đóng dấu)

128

Page 129:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

10. Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

* Trình tự thực hiện:- C á nh â n c huẩn bị đ ầy đ ủ hồ s ơ theo quy đ ịnh . Nộp hồ s ơ tại Trung t â m

h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . - C ô ng chức kiểm tra hồ s ơ, h ư ớng dẫn ho à n chỉnh hồ s ơ, tiếp nhận hồ s ơ

v à hẹn trả kết quả . - Chi cục Bảo vệ thực vật xem x é t , thẩm đ ịnh v à giải quyết hồ s ơ cấp lại

Chứng chỉ h à nh nghề x ô ng h ơ i khử tr ù ng theo quy đ ịnh . - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . * Cách thức thực hiện: C á nh â n nộp hồ s ơ t rực tiếp tại Trung t â m h à nh

ch í nh c ô ng tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng của người

đề nghị cấp chứng chỉ (Phụ lục 7 - Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011);

- Bản sao chụp bằng tốt nghiệp đại học của một (01) trong các chuyên ngành về hoá chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt hoặc nông học (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;

- Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;

- Hai ảnh cỡ 4cm x 6cm;- Bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại (trường hợp bị mất,

thất lạc).b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp

lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề xông hơi

khử trùng vật thể bảo quản nội địa.* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (Phụ

lục 7 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011).

129

Page 130:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL–UBTVQH 10

được Chủ tịch nước công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;- Nghị định Số 02/2007/NĐ - CP ngày 05/01/2007 về Kiểm dịch thực vật;- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Ban hành Qui định

quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

130

Page 131:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠICHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:..................................................................................................

Họ tên: ..........................................................Ngày sinh:...........................Nam/NữĐơn vị công tác:......................................................................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Chức danh: ...............................................................................................................

Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản nội địa; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.............................................................................................................................................................................................................

Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………... Bằng tốt nghiệp đại học về Hoá chất (liên quan đến bảo vệ thực vật); Bảo

vệ thực vật/Trồng trọt hoặc Nông học phù hợp (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp;

Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu)

Giấy chứng nhận sức khoẻ Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình

lý do đề nghị cấp lại (đối với trường hợp cấp lại) Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản

lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

, ngày........ tháng......năm.....

Người xin cấp /cấp lại chứng chỉ

(Ký và ghi rõ họ tên)

131

Page 132:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

11. Thủ tục Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. * Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không thể cấp thẻ xông hơi khử trùng thì Chi cục Bảo vệ

thực vật thông báo bằng văn bản cho cá nhân biết. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Cá nhân nộp hồ sơ t rực tiếp hoặc gửi qua đường

bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng (Phụ lục 8 - Thông tư

85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011);- Bản sao chụp kết quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng (có mang

theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương

trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;- Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối

chiếu) hoặc bản sao chứng thực;- Hai ảnh cỡ 2cm x 3cm.- Bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại (trường hợp bị mất,

thất lạc).b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ xông hơi khử trùng * Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (Phụ lục 8 - Thông tư

85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định Số 02/ 2007/ NĐ - CP ngày 05/01/2007 về Kiểm dịch thực vật

132

Page 133:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Ban hành Qui định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01  tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

133

Page 134:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNGKính gửi:..................................................................................................

Họ tên: .......................Ngày sinh:...........................Nam/Nữ.......................Đơn vị công tác:......................................................................................................Địa chỉ: .....................................................................................................................Chức danh: ...............................................................................................................Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................Trình độ văn hoá: .....................................................................................................Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh; Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh; Vật thể bảo quản trong nước; Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế; Các trường hợp khác.................................................................................................................................................................................................................

Hồ sơ kèm theo: Bản kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng

thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận sức khoẻ

Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;

Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc

Thẻ xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản

lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm

tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

............. , ngày.......tháng .....năm .........

Người đề nghị cấp/cấp lại

(Ký và ghi rõ họ tên)

134

Page 135:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

12. Thủ tục Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không cấp chứng chỉ hành nghề, Chi cục Bảo vệ thực vật

phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng, hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang

chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 9 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên về hoá học hoặc nông học (của một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật); 

- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp; 

- 02 ảnh cỡ 4 cm x 6 cm.  Trường hợp: Cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề (Điều 2 - Thông tư

số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT) quy định:   - Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: 

+ Chứng chỉ hành nghề bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được. 

+ Có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ liên quan đến nội dung của Chứng chỉ hành nghề. 

+ Các trường hợp quy định tại Khoản 3 (Điều này) sau khi thực hiện đúng các quy định của pháp luật. 

+ Các trường hợp quy định tại (Điểm a, b, Khoản 3, Điều này) khi cấp lại phải thu hồi giấy đã cấp. 

- Chứng chỉ hành nghề bị thu hồi trong các trường hợp sau: + Chứng chỉ hành nghề cấp không đúng quy định (do lỗi của người đề

nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề).

135

Page 136:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Người được cấp chứng chỉ hành nghề không tham dự các lớp tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới do Chi cục Bảo vệ thực vật tổ chức từ 02 lần liên tiếp trở lên.  b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề sản xuất,

gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.* Lệ phí: 150.000 đồng (Một trăm năm mươi ngàn đồng)/chứng chỉ* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 9 - Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2001.- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành

Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

136

Page 137:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi : Chi cục bảo vệ thực vật ( tỉnh, thành phố) .................Họ và tên (Viết chữ in): .......................................................................................Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Tại ................................................Chức vụ: ................................................................................................................Đơn vị công tác: ....................................................................................................Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp………Trình độ chuyên môn: ...........................................................................................Đã tốt nghiệp đại học: ...........................................................................................Số bằng .................................................... Ngày cấp ............................................Địa chỉ cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật: .....................................................................................................................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................., ngày tháng năm 20 Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

137

Page 138:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

13. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không cấp chứng chỉ hành nghề, Chi cục Bảo vệ thực vật

phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng, hồ sơ:- Thành phần hồ sơ bao gồm:+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục 10 -Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của một (01) trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp; 

+ Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp; 

+ Có 02 ảnh cỡ 4 cm x 6 cm. Trường hợp: Cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề (Điều 2 - Thông tư số

85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT) quy định:   - Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: 

+ Chứng chỉ hành nghề bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được. 

+ Có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ liên quan đến nội dung của Chứng chỉ hành nghề. 

+ Các trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này sau khi thực hiện đúng các quy định của pháp luật. 

+ Các trường hợp quy định tại Điểm a, b, Khoản 3, Điều này khi cấp lại phải thu hồi giấy đã cấp. 

- Chứng chỉ hành nghề bị thu hồi trong các trường hợp sau: 

138

Page 139:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Chứng chỉ hành nghề cấp không đúng quy định (do lỗi của người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề); 

+ Người được cấp chứng chỉ hành nghề không tham dự các lớp tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới do Chi cục Bảo vệ thực vật tổ chức từ 02 lần liên tiếp trở lên. 

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục bảo vệ thực

vật - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục bảo vệ thực vật- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề buôn

bán thuốc bảo vệ thực vật* Lệ phí: 150.000 đồng (Một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn)/chứng chỉ* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ

thực vật (Phụ lục 10 -Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2001.- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Ban hành

Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11  năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

139

Page 140:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật có hiệu lực từ ngày 7/2/2013.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

140

Page 141:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊCẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀBUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi : Chi cục bảo vệ thực vật ( tỉnh, thành phố) .................

Họ và tên (Viết chữ in): ........................................................................................Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Tại ................................................Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….................Số chứng minh thư nhân dân ……………Ngày cấp …………Nơi cấp……………Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiêp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật) ...........................................................................................Nơi cấp ............................................ ........Ngày cấp .............................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

......................., ngày tháng năm 20 Người đề nghị (Ký và ghi rõ họ tên)

141

Page 142:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

14. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

* Trình tự thực hiện:- Cá nhân c huẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc

bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu

điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:- Thành phần hồ sơ bao gồm:+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc

bảo vệ thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

+ Giấy chứng nhận đã được cấp (đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng hoặc Khi phát hiện có sai sót hoặc thay đổi các thông tin trên Giấy chứng nhận).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực

vật. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện

buôn bán thuốc bảo vệ thực vật* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc

bảo vệ thực vật (Phụ lục I - Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

142

Page 143:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

143

Page 144:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh

1. Đơn vị chủ quản:…………………………….....................................Địa chỉ: ……………………………………………

Tel: ……………… Fax:……………………. Email: ……………

2. Tên cơ sở: ……………………………......................

Địa chỉ: ……………………………………………………………….

Tel: …………………… Fax:…………………… Email: ………………

Đề nghị Quí cơ quan Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất

Buôn bán

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất Buôn bán

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất Buôn bán

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi

Hồ sơ gửi kèm:.........................................................................

Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

……, ngày….. tháng…..năm……

Xác nhận của chính quyền địa phương: ..................................................................

(Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý)- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:…………………………………………………- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ...........................................................................

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Đại diện cơ sở (Ký và ghi rõ họ

tên)

144

Page 145:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

V. Lĩnh vực Lâm nghiệp 1. Thủ tục Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản

lý. * Trình tự thực hiện: - Ban quản lý rừng đặc dụng (do Tỉnh quản lý) nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả; - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình thẩm định hồ sơ;- Thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận

được hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các Ban quản lý rừng đặc

dụng do Tỉnh quản lý.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Mẫu tờ trình theo Phụ lục 19, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6

tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Mẫu thiết kế chặt nuôi dưỡng theo Phụ lục 20, Thông tư số 25/2011/TT-

BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng.

145

Page 146:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

146

Page 147:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TÊN ĐƠN VỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố :........../TTr-...... .........., ngày tháng năm

TỜ TRÌNHVề việc đề nghị phê duyệt Hồ sơ thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng

Kính gửi: ................................................................. .................................................................

Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;

Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

Các căn cứ khác (nếu có) ……………..,(Tên đơn vị) trình ………….. thẩm định và phê duyệt Hồ sơ thiết kế chặt

nuôi dưỡng với các nội dung sau:a) Vị trí lô rừng chặt nuôi dưỡng (ranh giới, diện tích theo lô, khoảnh, tiểu

khu);b) Diện tích lô rừng chặt nuôi dưỡng.c) Hiện trạng lô rừng chặt nuôi dưỡng.b) Phương án chặt nuôi dưỡng.d) Tính toán khối lượng sản phẩm có thể tận dụng theo kích thước, loài

cây, nhóm gỗ;(Hồ sơ thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng kèm theo)

Với những nội dung nêu trên,……….(tên đơn vị) kính đề nghị ....... xem xét phê duyệt Hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng để đơn vị triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu.

Tổ chức, cá nhân đề nghị(Ký tên và đóng dấu)

Mẫu thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng rừng

147

Page 148:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Phụ lục 20, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần I. Khái quát dự án1. Tên dự án2. Địa điểm thực hiện.3. Thời gian thực hiện.4. Chủ quản dự án ( cấp quyết định đầu tư).5. Chủ dự án.6. Cơ quan lập dự án và phối hợp.7. Tổng vốn và nguồn vốnPhần II. Nội dung dự án1. Cơ sở pháp lý.2. Sự cần thiết phải đầu tư dự án.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội.4. Mục tiêu dự án.5. Phạm vi, quy mô dự án.6. Hiện trạng khu vực dự án (có bản đồ kèm theo)7. Phương án cải tạo và các giải pháp lâm sinh (có bản đồ kèm theo)7.1. Điều tra trữ lượng lô rừng chặt nuôi dưỡng7.2. Điều tra loài cây theo cỡ kính7.3. Phương án chặt nuôi dưỡng 8. Lập dự toán- Chi phí thực hiện các hoạt động điều tra- Chi phí hoạt động khai thác, vận chuyển.- Chi phí hoật động vệ sinh rừng.- Tổng mức đầu tư của dự án.9. Các nội dung khác của dự án: - Nguồn vốn - Kế hoạch tiến độ thực hiện.- Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội và hiệu quả đầu tư của dự án.- Đánh giá tác động môi trường.- Kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện- Rủi ro và những biện pháp giảm thiểu.- Tính bền vững của dự án.- Hình thức quản lý dự án- Kết luận và kiến nghị.

2. Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức.148

Page 149:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Trình tự thực hiện: - Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Giấy đề nghị của chủ rừng là tổ chức;- Phương án khai thác;- Hệ thống bản đồ.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức

(Gồm: các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp) không đủ điều kiện khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt phương án.* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không * Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

149

Page 150:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.

* Trình tự thực hiện: - Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án của chủ rừng là tổ chức;- Phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững;- Hệ thống bản đồ.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức

(Gồm: các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn (Chi cục Lâm nghiệp).- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt phương án.* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

150

Page 151:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.* Trình tự thực hiện:- Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ của tổ chức;- Bản thuyết minh thiết kế khai thác;- Phiếu bài cây khai thác;- Biên bản thẩm định thiết kế khai thác;- Bản đồ khu khai thác.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT- Cơ quan phối hợp: Không* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức có

khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Đề cương thuyết minh thiết kế khai

thác (Phụ lục 1, Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác.

* Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phải có phương án quản lý rừng bền vững hoặc phương án điều chế rừng.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

151

Page 152:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Đơn vị chủ quản:……Tên đơn vị………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNGTHUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC

I. Đặt vấn đề:- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)………………………………………….- Mục đích khai thác……………………………………………………….

II. Tình hình cơ bản khu khai thác:1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:a) Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …..;b) Ranh giới:

- Phía Bắc giáp…………………………..- Phía Nam giáp…………………………..- Phía Tây giáp…………………………..- Phía Đông giáp…………………………..

2. Diện tích khai thác:…………..ha;3. Loại rừng đưa vào khai thác.

III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..2. Sản lượng cây đứng…3. Tỉ lệ lợi dụng: 4. Sản lượng khai thác.

(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)IV. Sản phẩm khai thác:

- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3 + Lâm sản ngoài gỗ……………….(m3/ ây/tấn).

- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành:

a) Chặt hạ:b) Vận xuất:c) vận chuyển:d) vệ sinh rừng sau khai thác:e) Thời gian hoàn thành.

VI. Kết luận, kiến nghị:

Chủ rừng /đơn vị khai thác (ký tên ghi rõ họ tên,

đóng dấu nếu có)

152

Page 153:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.

* Trình tự thực hiện:- Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ của chủ rừng là tổ chức; - Bản thuyết minh hồ sơ thiết kế khai thác; - Bản đồ khu khai thác.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT- Cơ quan phối hợp: Không.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức

(Gồm: các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).

* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Đề cương thuyết minh thiết kế khai

thác (Phụ lục 1 - Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

153

Page 154:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Đơn vị chủ quản:………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTên đơn vị……………….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNGTHUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC

I. Đặt vấn đề:- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)…………………………………- Mục đích khai thác………………………………………………

II. Tình hình cơ bản khu khai thác:1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:a) Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …..;b) Ranh giới:

- Phía Bắc giáp…………………………..- Phía Nam giáp…………………………..- Phía Tây giáp…………………………..- Phía Đông giáp…………………………..

2. Diện tích khai thác:…………..ha;3. Loại rừng đưa vào khai thác.

III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..……2. Sản lượng cây đứng…3. Tỉ lệ lợi dụng: 4. Sản lượng khai thác.

(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)IV. Sản phẩm khai thác:

- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3 + Lâm sản ngoài gỗ……………….((m3/cây/tấn..)

- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành:

a) Chặt hạ:b) Vận xuất:c) vận chuyển:d) vệ sinh rừng sau khai thác:e) Thời gian hoàn thành.VI. Kết luận, kiến nghị: Chủ rừng /đơn vị khai thác (ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

154

Page 155:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).

* Trình tự thực hiện:- Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ của tổ chức; - Bản thuyết minh hồ sơ thiết kế khai thác; - Sơ đồ khu khai thác.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức

(Gồm: các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTN- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ và

cấp phép khai thác.* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Đề cương thuyết minh thiết kế khai

thác (Phụ lục 1, Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

155

Page 156:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Đơn vị chủ quản:………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTên đơn vị……………….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNGTHUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC

I. Đặt vấn đề:- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)………………………………………….- Mục đích khai thác……………………………………………………….

II. Tình hình cơ bản khu khai thác:1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:a) Vị trí: Thuộc lô……………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …...;b) Ranh giới:

- Phía Bắc giáp…………………………..- Phía Nam giáp…………………………..- Phía Tây giáp…………………………..- Phía Đông giáp…………………………..

2. Diện tích khai thác:…………..ha;3. Loại rừng đưa vào khai thác.

III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..2. Sản lượng cây đứng…3. Tỉ lệ lợi dụng: 4. Sản lượng khai thác.

(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)IV. Sản phẩm khai thác:

- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3 + Lâm sản ngoài gỗ……………….(( m3/ cây/tấn..)

- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành:

a) Chặt hạ:b) Vận xuất:c) Vận chuyển:d) Vệ sinh rừng sau khai thác:e) Thời gian hoàn thành.VI. Kết luận, kiến nghị: Chủ rừng/đơn vị khai thác (ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

156

Page 157:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

7. Thủ tục Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách).

* Trình tự thực hiện:- Các tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Bản đăng ký khai thác;- Bảng dự kiến sản phấm khai thác; - Bản đồ khu khai thác;- Hồ sơ thiết kế, dự án lâm sinh đối với khai thác tận dụng thực hiện các

biện pháp lâm sinh; - Đề cương nghiên cứu khoa học, kế hoạch đào tạo được cấp có thẩm

quyền phê duyệt đối với khai thác tận dụng phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề.

b) Số bộ hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức

(Gồm: các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản trả lời; - Nếu sau thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ,

không có văn bản trả lời thì được khai thác tận dụng theo hồ sơ đã đăng ký.* Lệ phí: Không

157

Page 158:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu Bản đăng ký khai thác (Ban hành kèm theo Thông tư số

35/2011/TT-BNNPTNT); - Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Ban hành kèm theo Thông tư số

35/2011/TT-BNNPTNT).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

158

Page 159:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC

Kính gửi:......................................................................- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................- Địa chỉ:.............................................................................................

được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .............)

Xin đăng ký khai thác................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.

Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:................................................................................................................................................................................................................................................Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.

Chủ rừng (Đơn vị khai thác) (ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có

159

Page 160:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC

1. Thông tin chung- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………- Thời gian thực hiện…………………………………- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô,

khoảnh)a) Gỗ rừng tự nhiên:

TT Địa danh Loài cây Đường kính Khối lượng (m3)Tiểu khu Khoảnh lô

1. TK: 150 K: 4 a giổidầu

45 1,5

Tổngb) Rừng trồng:

TT Địa danh Loài cây Số cây Khối lượng (m3)Tiểu khu Khoảnh lô

1. TK: 150 K: 4-

a-b

Bạch đànKeo-

45150-

10,550,5

Tổngc) Lâm sản khác:

TT Địa danh Loài lâm sản Khối lượng (m3, cây, tấn)Tiểu khu Khoảnh lô

1. TK: 150 K: 4 ab

Song mâyBời lời

1000 cây100 tấn

Tổng

Xác nhận (nếu có) Chủ rừng /đơn vị khai thác (ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

160

Page 161:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

8. Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).

* Trình tự thực hiện:- Các chủ rừng không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc

gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ gồm:- Đơn đề nghị cho phép cải tạo rừng;- Dự án cải tạo rừng.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận

đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:- Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở

Nông nghiệp và PTNT phải có báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp tỉnh ra quyết định cho phép cải tạo rừng.

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các tổ chức khác không phải

vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Mẫu đơn đề nghị cải tạo rừng (Phụ lục 16, Thông tư số 25/2011/TT-

BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng);

- Mẫu Dự án cải tạo rừng (Phụ lục 17, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

161

Page 162:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng).

* Lệ phí: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng.- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

162

Page 163:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

……………, ngày tháng năm 200

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG

Kính gửi : ……………….Tên tổ chức:Địa chỉ: Căn cứ Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 về việc Hướng

dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, tôi làm đơn này đề nghị (Bộ NN và PTNT/ UBND tỉnh.) cho phép cải tạo rừng tự nhiên.

Thuộc lô…… khoảnh………diện tích.…….ha; diện tích cải tạo:…….hatrữ lượng:…………./ha; loài cây chính:………………………

Phương án cải tạo:- Khai thác: ………………...………………………………………- Vận chuyển:………………………..……………………………- Sử dụng sản phẩm:………………...………………………………- Trồng lại rừng: .....................................................................……Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng……năm 201 đến ngày .…tháng

….năm 201Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng phương án cải tạo trên./.

Người đại diện của tổ chức

(chữ ký)

163

Page 164:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Mẫu dự án cải tạo rừng (Phụ lục 17, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)DỰ ÁN CẢI TẠO RỪNG

Phần I. Khái quát dự án8. Tên dự án9. Địa điểm thực hiện.10. Thời gian thực hiện.11. Chủ quản dự án ( cấp quyết định đầu tư).12. Chủ dự án.13. Cơ quan lập dự án và phối hợp.14. Tổng vốn và nguồn vốn

Phần II. Nội dung dự án10. Cơ sở pháp lý.11. Sự cần thiết phải đầu tư dự án.12. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội.13. Mục tiêu dự án.14. Phạm vi, quy mô dự án.15. Hiện trạng khu vực dự án (có bản đồ kèm theo)16. Phương án cải tạo và các giải pháp lâm sinh (có bản đồ kèm theo)16.1. Điều tra trữ lượng lô rừng cải tạo16.2. Điều tra loài cây theo cỡ kính16.3. Phương án cải tạo - Khai thác; Vận chuyển;Vệ sinh rừng sau khai thác.- Trồng rừng; Chăm sóc; Bảo vệ rừng17. Lập dự toán- Chi phí thực hiện các hoạt động điều tra- Chi phí hoạt động khai thác, vận chuyển.- Chi phí hoạt động trồng lại rừng.- Tổng mức đầu tư của dự án.18. Các nội dung khác của dự án: - Nguồn vốn - Kế hoạch tiến độ thực hiện.- Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội và hiệu quả đầu tư của dự án.- Đánh giá tác động môi trường.- Kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện- Rủi ro và những biện pháp giảm thiểu.- Tính bền vững của dự án.- Hình thức quản lý dự án- Kết luận và kiến nghị

164

Page 165:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

9. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

* Trình tự thực hiện:- Chủ đầu tư là các tổ chức khác (thuộc tỉnh quản lý) gửi 0 5 bộ hồ sơ (01

bộ chính, 04 bộ sao chụp) tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có báo cáo thẩm định và trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ra quyết định;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định Ủy ban nhân dân Tỉnh ra quyết định phê duyệt dự án lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh; - Thuyết minh dự án lâm sinh có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ

chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính);- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ tác nghiệp lâm sinh;- Biên bản nghiệm thu ngoại nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân

tư vấn lập dự án (bản chính);- Biên bản nghiệm thu nội nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân tư

vấn lập dự án (bản chính);- Các văn bản pháp lý có liên quan (các Quyết định của cấp có thẩm

quyền như: chủ trương cho phép đầu tư, đề cương kỹ thuật và dự toán cho lập dự án (nếu có), chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực) hoặc chủ trương cho phép sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, quy hoạch phát triển lâm nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ (01 bộ chính, 04 bộ sao chụp).* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày làm việc* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không

165

Page 166:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị, tổ chức thuộc Tỉnh quản lý.

* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh (phụ lục 4 -Thông tư số

69/2011/TT-BNNPTNT);- Thuyết minh Dự án lâm sinh, có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ

chức, cá nhân tư vấn lập dự án (phụ lục 1, phụ lục 2 - Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT).

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt Dự án lâm sinh.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Có diện tích đất hoặc diện tích rừng rõ ràng, có ranh giới cụ thể; Diện tích

đất của dự án có chủ cụ thể; khu đất nằm trong quy hoạch 3 loại rừng; Dự án phù hợp với quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương; trong trường hợp trên địa bàn chưa có quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc diện tích đất của dự án nằm ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp hoặc không nằm trong Dự án phát triển lâm nghiệp thì phải có chủ chương cho lập dự án.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

166

Page 167:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CHỦ ĐẦU TƯ

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày......... tháng......... năm.........

TỜ TRÌNHThẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh

Kính gửi:

Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg Ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về về Ban hành Qui chế quán lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình với

các nội dung chính sau: 1. Tên dự án, chủ đầu tư, hình thức đầu tư

- Tên dự án:- Chủ đầu tư:- Hình thức đầu tư

2. Địa điểm lập dự án3. Mục tiêu của dự án4. Nội dung và qui mô của dự án5. Tổng mức đầu tư của dự án:

Tổng cộng:Trong đó:

- Chi phí xây dựng:- Chi phí thiết bị:- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):- Chi phí quản lý dự án:- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:- Chi phí khác:- Chi phí dự phòng:6. Nhu cầu vốn và tiến độ giải ngân

STT Nguồn vốn cho dự án Tổng số Năm 20.. Năm 20.. Năm 20..

Tổng nhu cầu

Vốn Nhà nước

Vốn liên doanh liên kết

Vốn vay

167

Page 168:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Vốn tự có của doanh nghiệp

Vốn tự có của dân

Nguồn vốn khác

7. Hình thức thực hiện dự án:8. Lực lượng tham gia thực hiện dự án:9. Hình thức quản lý dự án:10. Thời gian thực hiện dự án:11. Tiến độ thực hiện:

STT Nội dung hoạt động của dự án

Đơn vị tính Năm 20.. Năm 20.. Năm

20..

12. Các nội dung khác:Chủ đầu tư trình......... thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công

trình lâm sinh./.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu:

Chủ đầu tư(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Thuyết minh dự án lâm sinh

168

Page 169:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN LÂM SINH

Thuyết minh các dự án lâm sinh theo đề cương chung như sau: 1. Tên dự án: Xác định rõ loại dự án lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng

rừng, làm giàu rừng, cải tạo rừng … hay chuyên hóa kinh doanh rừng giống.2. Xuất xứ hình thành Dự án: Nêu rõ Dự án lâm sinh là một bộ phận của dự

án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt (ngày tháng năm, cấp phê duyệt Dự án phát triển lâm nghiệp có quy mô như thế nào? (diện tích theo nội dung hoạt động: trồng rừng, cải tạo rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, làm giàu rừng ….) để khẳng định dự án lâm sinh là một phần của nội dung dự án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt,

3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của dự án lâm sinh: xây dựng dựng vì mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất hay kinh doanh rừng giống

4. Địa điểm đầu tư: Xác định rõ theo địa danh: tỉnh, huyện, xã, Xác định rõ theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh

5. Chủ quản đầu tư (cấp quyết định đầu tư).6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: Cần phân biệt rõ chủ đầu tư

(theo dự án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt, nếu chủ đầu tư giao đất khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng.

7. Cơ sở pháp lý và tài liệu sử dụng liên quan: Nêu rõ những loại tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:

- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;

- Dự án phát triển lâm nghiệp đã và đang triển khai thực hiện (nếu có);- Thông tư thực hiện Quyết định 73 của Chính phủ.8. Điều kiện tự nhiên: a) Vị trí địa lý: vị trí trên bản đồ lâm nghiệp (khu đất thuộc tiểu khu,

khoảnh, lô rừng nào). b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì

- Đối với dự án trồng rừng xác định rõ: độ dốc, độ cao tuyệt đối, loại đất, đá mẹ, thành phần cơ giới, tầng dày, đá nổi, kết von, thảm thực bì: Loại cỏ, thành phần cây bụi chủ yếu, độ cao …

- Đối với dự án nuôi dưỡng rừng: - Rừng tự nhiên: Xác định các nhân tố: Tổ thành theo loài cây, phân bố

N-D, chiều cao trung bình, đường kính trung bình, tầng thứ, mật độ, tình hình sinh trưởng trưởng tầng cây gỗ, tình hình dây leo và thực vật ngoại tầng, khả năng tái sinh tự nhiên, sự chèn ép không gian sống của tầng cây gỗ.

- Rừng trồng xác định các nhân tố: Mật độ, chiều cao trung bình, sự chèn ép không gian sống …

169

Page 170:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Làm giàu rừng xác định các nhân tổ đặc trưng của đối tượng cần làm giàu như: trạng thái rừng, mật độ tầng cây gỗ, tổ thành tầng cây gỗ, khả năng tái sinh tự nhiên …..

- Cải tạo rừng xác định các nhân tổ đặc trưng của đối tượng cần cải tạo như: trạng thái rừng, mật độ tầng cây gỗ, tổ thành tầng cây gỗ …..

- Rừng chuyển hóa kinh doanh giống xác định số lượng cây cần giữ để kinh doanh giống, phân bố N-D của những loài cần kinh doanh giống ….

c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng ….

9. Điều kiện về kinh tế, xã hội chỉ những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp của dự án thí dụ: Rừng đã giao, khoán cho hộ gia đình và cộng đồng, lao động tại địa phương có đủ việc làm hay không? Nhân lực thực thi dự án là ai (chủ đầu tư, lao động tại địa phương hay hợp đồng lao động từ nơi khác đến.

10. Nội dung thiết kế kỹ thuật: Nêu tóm tắt nội dung kỹ thuật của dự án: Loài cây trồng gì, thời gian sử lý thực bì, thời gian trồng, trồng dặm, thời gian chặt nuôi dưỡng …

11. Thời gian thực hiện dự án: Có thời gian khởi công và hoàn thành cụ thể. Nếu dự án kéo dài nhiều năm xác định nội dung hoạt động từng năm. Nếu dự án thực hiện một năm chi tiết các hoạt động theo tháng.

12. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn, nhân lực thực hiện:12.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn đầu tư được

tiến hành theo đơn vị ha/lô trong dự án lâm sinh. Những lô có điều kiện tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng dự án được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác cho toàn dự án.

STT Hạng mục chi phí Ghi chú1 Chi phí trực tiếp

1.1 Chi phí nhân công1.1.1 Xử lý thực bì1.1.2 Đào hố UBND tỉnh quyết định mật

độ trồng rừng theo tiêu chuẩn kỹ thuật

1.1.3 Vận chuyển cây con thủ công1.1.4 Phát đường ranh cản lửa1.1.5 Trồng dặm1.2 Chí phí máy

1.2.1 Đào hố bằng máy1.2.2 Vận chuyển cây con bằng cơ giới1.2.3 Ủi đường ranh cản lửa1.3 Chi phí vật tư

1.3.1 Cây giống UBND tỉnh quyết định giá trên cơ sở tiêu chuẩn kỹ

170

Page 171:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

thuật và mặt bằng giá tại địa phương

1.3.2 Phân bón1.3.3 Thuốc bảo vệ thực vật

2 Chi phí chung 5% x (1)3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5 x

(1-2)4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1-2-3)5 Chi phí thiết bị6 Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1-

2-3-4)7 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

7,875% x (1-2-3-4)8 Chi phí khác9 Chi phí dự phòng = 10% x (1-2-3)

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁNa. Chi phí trực tiếp:

- Chi phí nhân công: Được tính toán trên cơ sở định mức (do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định) cho từng nội dung hoạt động nhân với đơn giá nhân công của địa phương tại thời điểm lập dự toán. Trường hợp nội dung đó chưa có trong định mức thì chủ dự án trình UBND tỉnh ban hành định mức thực tế đó để áp dụng trong quá trình xây dựng dự toán

- Chí phí máy: căn cứ nội dung kỹ thuật xây dựng dự án xác định loại thiết bị, số ca máy và chi phí một ca máy trong quá trình tác nghiệp để xác định chi phí máy cần thiết.

- Chi phí vật tư: Căn cứ vào định mức, xác định các loại vật tư như phân bón, thuốc trừ sâu, cây giống cần thiết cho hoạt động lâm sinh của dự án.

b. Chi phí chung: Chi phí chung được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực tiếp. Theo Thông tư 04/2010/BXD của Bộ Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2010 (tại bảng 3.8) thì tỷ lệ này xác định là 5% chi phí trực tiếp.

c. Thu nhập chịu thuế tính trước: là khoản lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng được dự tính trước trong dự toán xây dựng công trình được tính bằng 5,5 % của chi phí trực tiếp và chi phí chung theo Thông tư 04/2010/BXD của Bộ Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2010 (tại bảng 3.8).

d. Chi phí quản lý dự án là nguồn kinh phí cần thiết cho chủ đầu tư để quản lý việc thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị đến thực hiện, nghiệm thu, bàn giao và đưa vào khai thác sử dụng. Định mức chi phí quản lý dự án được xác định theo bảng số 1 của Quyết định 957/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ngày 29 tháng 9 năm 2009. Tỷ lệ chi phí quản lý dự án là 2,125% của chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng.

e. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm: Khảo sát hiện trường, thiết kế kỹ thuật, lập dự toán, thẩm tra hiện trường dự án, thẩm tra thiết kế, dự toán, lập hồ sơ thầu, giám sát thi công, đo đạc nghiệm thu hoàn công. Theo Thông tư số 04/2010/BXD của Bộ Xây dựng thì tỷ lệ được ước tính cho chi phí quản lý dự

171

Page 172:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí khác từ 10%-15% tổng chi phí xây dựng và thiết bị của dự án. Định mức áp dụng là 10% sau khi trừ đi chi phí quản lý dự án là 2,125%, phần còn lại phân bổ chi các hoạt động khác của chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.

f. Chi phí thiết bị bao gồm: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công); chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị; chi phí vận chuyển, bảo hiểm thiết bị; thuế, phí và các chi phí có liên quan khác.

g. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (tính bằng 5,0% của chi phí trực tiếp và chi phí chung).

h. Chi phí khác bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí rà phá bom mìn (nếu có) ...

i. Chi phí dự phòng 10% (gồm dự phòng: khối lượng 5% và biến động giá 5%) của các mục a-b-c-d.

12.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn: - Vốn Nhà nước;- Vốn doanh nghiệp;- Vốn vay ngân hàng;- Vốn liên doanh, liên kết;- Vốn do người dân đóng góp.

12.3. Tiến độ giải ngân

STT Nguồn vốn Tổng nhu cầu Năm 1 Năm 2 ….

Năm kết thúc

Tổng nhu cầu vốnVốn Nhà nướcVốn doanh nghiệpVốn vay ngân hàngVốn liên doanh, liên kếtVốn do người dân đóng góp

12.4. Nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.

13. Hình thức thực hiện: Chỉ định thầu hay tự thực hiện. Nếu là chỉ định thầu thì tổ chức thực hiện là trọn gói hay theo công đoạn hoặc theo năm

14. Những đề xuất, kiến nghị của chủ đầu tư:Kèm theo thuyết minh dự án là hệ thống các biểu tương ứng với nội dung

của dự án lâm sinh và bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ tác nghiệp lâm sinh.

ĐỀ CƯƠNG CÁC DỰ ÁN LÂM SINH

A. DỰ ÁN TRỒNG RỪNGI. Điều tra, khảo sát lập dự án trồng rừng1. Công tác chuẩn bịa) Thu thập tài liệu có liên quan:

172

Page 173:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thu thập bản đồ địa hình gốc hệ tọa độ VN 2000 có tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 tùy theo qui mô của dự án;

- Thu thập bản đồ qui hoạch Dự án Phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt;

- Thu thập Báo cáo Dự án Phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt; - Thu thập các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của Trung ương và địa phương;

- Thu thập tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế;b) Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị

GPS, dao phát, các loại phiếu điều tra thu thập số liệu..v.v.v.c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...d) Lập kế hoạch thực hiện:- Kế hoạch về nhân sự; kinh phí;- Kế hoạch về thời gian.2. Công tác ngoại nghiệp- Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế kỹ thuật trồng rừng;- Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh

giới lô trên thực địa; - Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế kỹ thuật; lập

bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới;- Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,

đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi goc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m. - Khảo sát các yếu tố tự nhiên:

- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối); Hướng dốc; Độ dốc.- Đất đai: Đá mẹ; Loại đất, đặc điểm của đất; Độ dày tầng đất mặt, Thành

phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; Tỷ lệ đá lẫn: %; Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; Đá nổi: %; Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh

- Thực bì: Loại thực bì; Loài cây ưu thế; Chiều cao trung bình (m); Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); Độ che phủ. Xác định cấp thực bì. - Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;

- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại; - Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng. - Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội; - Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.

3. Công tác nội nghiệp - Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng; - Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật;

- Tính chi phí đầu tư cho 01 ha cho từng lô và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện dự án trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện dự án.

173

Page 174:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống mẫu biểu qui định tại Phần II phụ lục này).

- Xây dựng bản đồ thành quả dự án trồng rừng tỷ lệ 1/2.000. - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện:

tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy theo quy định của tỉnh) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mấu số là diện tích lô. Thí dụ:

(lô 3, trạng thái Ib, địa hình đồi, độ dốc cấp III, đá mẹ Mac ma a xit, độ dày trung bình, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)

- Bản đồ tác nghiệp trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:

- Xây dựng báo cáo dự án trồng rừng theo nội dung qui định tại Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Hồ sơ thành quả dự án trồng rừng- Báo cáo thuyết minh dự án trồng rừng; - Bản đồ hiện trạng và bản đồ thiết kế kỹ thuật trồng rừng tỷ lệ 1/2.000. - Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án trồng rừng; - Quyết định phê duyệt dự án trồng rừng.

II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh dự án trồng rừng

Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuấtChủ đầu tư: ………………………………………………………………...........Dự án: …………………………………………………………………………...Tiểu khu: ………………………………………………………………………..Khoảnh: …………………………………………………………………………

Hạng mục Khảo sátLô…. Lô…. Lô….

1. Địa hình - Độ cao (tuyệt đối, tương đối) - Hướng dốc - Độ dốc2. Đấta. Vùng đồi núi. - Đá mẹ - Loại đất, đặc điểm của đất. - Độ dày tầng đất mặt: M - Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng - Tỷ lệ đá lẫn: % - Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.

174

6-TR-Keolai

24.8

Page 175:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đá nổi: % - Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh - Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN

b. Vùng ven sông, ven biển:- Vùng bãi cát:- Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha

đất.- Tình hình di động của cát: di động, bán di

động, cố định- Độ dày tầng cát.- Thời gian bị ngập nước.- Loại nước: ngọt, mặn, lợ.- Vùng bãi lầy:- Độ sâu tầng bùn.- Độ sâu ngập nước.- Loại nước: ngọt, mặn, lợ.- Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.

3. Thực bì - Loại thực bì. - Loài cây ưu thế. - Chiều cao trung bình (m). - Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). - Độ che phủ. - Xếp loại thực bì theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

* Các lô có điều kiện giống nhau có thể ghi vào một cột.

Biểu 2: Thiết kế kỹ thuật trồng rừngTiểu khu: Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kếLô … Lô… …

I. Xử lý thực bì:1. Phương thức2. Phương pháp3. Thời gian xử lýII. Làm đất:1. Phương thức:

175

Page 176:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cục bộ- Toàn diện2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):- Thủ công- Cơ giới- Thủ công kết hợp cơ giới3. Thời gian làm đấtIII. Bón lót phân1. Loại phân2. Liều lượng bón3. Thời gian bónIV. Trồng rừng:1. Loài cây trồng2. Phương thức trồng3. Phương pháp trồng4. Công thức trồng5. Thời vụ trồng6. Mật độ trồng:- Cự ly hàng (m)- Cự ly cây (m)7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)- Nội dung chăm sóc:- …2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp3. Bảo vệ:-.......

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 3: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…Tiểu khu: Khoảnh:

Hạng mục Vị trí tác nghiệpLô Lô Lô

I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)

176

Page 177:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

II. Chăm sóc:1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)a. Trồng dặm.b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.III. Bảo vệ:1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.2. Chống người, gia súc:- Công bảo vệ.

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 4: Dự toán chi phí trồng và chăm sóc bảo vệ rừng trồngTiểu khu:Khoảnh: Lô:

Hạng mục Đơn vị

tính

Khối lượng(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A-B)A Chi phí trồng rừng1.1 Chi phí trực tiếp1.1.1 Chi phí nhân công- Xử lý thực bì- Đào hố- Vận chuyển cây con thủ công- Phát đường ranh cản lửa- Trồng dặm1.1.2 Chi phí máy thi công- Đào hố bằng máy- Vận chuyển cây con bằng cơ

giới- Ủi đường ranh cản lửa- Chi phí trực tiếp khác1.1.3 Chi phí vật liệu

177

Page 178:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cây giống- Phân bón- Thuốc bảo vệ thực vậtB Chi phí chăm sóc và bảo vệ

rừng trồng1 Năm thứ hai- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư2 Năm thứ ba- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư3 Năm thứ năm thứ …

- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

178

Page 179:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 5: Tổng hợp dự toán trồng rừng và chăm sóc rừng trồng dự án

Hạng mụcLô …. Lô …. Lô …. Tổng

chi phíĐơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

1. Trồng rừng - Lao động trực tiếp- Vật tư- Chi phí máyTổng cộng:2. Chăm sóc, bảo vệNăm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ …

Tổng trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trồng

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

179

Page 180:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 6: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự ánĐơn vị tính:

Stt Hạng mục chi phí Lô … Lô … Lô … Toàn dự án

1 Chi phí trực tiếpChi phí nhân côngChi phí máy thi côngChi phí vật liệu

2 Chi phí chung 5% x (1)3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1-2)4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1-2-3)5 Chi phí thiết bị6 Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1-2-3-4)7 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875% x (1-2-3-4)8 Chi phí khác9 Chi phí dự phòng = 10%

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN

(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6,7,8,9 và tổng chi phí tính cho toàn dự án) Người lập biểu:

Ngày lập biểu:

Biểu 7: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự ánĐơn vị tính:

Stt Nguồn vốn Tổng nhu cầu

Năm 1 Năm 2 …. Năm kết thúc

Tổng nhu cầu vốn1 Vốn Nhà nước

- …..- ….

2 Vốn doanh nghiệp- …..- ….

3 Vốn vay ngân hàng- …..- ….

4 Vốn liên doanh, liên kết- …..- ….

5 Vốn do người dân đóng góp- …..- ….

180

Page 181:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

B. DỰ ÁN CẢI TẠO RỪNGI. Lập dự án cải tạo rừng1. Công tác chuẩn bịThực hiện như qui định tại tiểu mục 1, Mục I, Phụ lục 1.2 ban hành kèm

theo Thông tư này.2. Điều tra ngoại nghiệpa) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem xét sự

phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong vùng

thiết kế nuôi dưỡng) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế. Các đường ranh giới phải phát sát gốc những cây có Dl,3 nhỏ hơn 6 cm,

chiều cao gốc chặt < 10 cm và dọn sạch trên đường phát, kết hợp đánh dấu nằm ngang vào thân cây ở vị trí 1,3 m (cây có đường kính ≥ 6 cm) cả 2 mặt thân cây đối diện nhau theo hướng đi của đường ranh giới.

- Đường tiểu khu, đường bao khu nuôi dưỡng: Phát rộng 1,5 m, đánh 03 dấu nằm ngang vào thân cây ở vị trí có chiều cao 1,3m .

- Đường khoảnh: Phát rộng 1,2 m, đánh 02 dấu nằm ngang vào thân cây.- Đường lô: Phát rộng 1,0 m, đánh 01 dấu nằm ngang vào thân cây.c) Đo đạc xây dựng bản đồ ngoại nghiệp: - Dùng máy định vị GPS cầm tay (sai số ≤ ± m) đo đạc toàn bộ đường

ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.

Xây dựng bản đồ mặt phẳng khu vực thiết kế theo tỷ lệ 1/2.000 thể hiện toàn bộ đường bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô đã đo đạc lên bàn đồ địa hình.

d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi goc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.

Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.

e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.

- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Lô có diện tích nhỏ nhất cũng phải có 3 ô tiêu chuẩn;

- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m x 25 m.- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:

181

Page 182:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường kính D l,3 ≥ 6 cm, đơn vị đo đường kính là cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (A,B,C)

- Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.

f) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuậtTrên cơ sở tình hình rừng đã điều tra, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ

thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.3. Tính toán nội nghiệp và xây dựng thành quả dự án- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo qui định hiện

hành về thiết kế khai thác. - Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành,

dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ diện tích và tổng mức đầu tư của dự án.

- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kế theo mẫu biểu qui định trong phần II của Phụ lục này.

- Xây dựng bản đồ thành quả;- Xây dựng báo cáo dự án cải tạo rừng theo nội dung qui định tại Phụ lục

1.1 ban hành kèm theo Thông tư này.4. Hồ sơ thành quả dự án nuôi dưỡng rừng- Báo cáo dự án nuôi dưỡng rừng; - Bản đồ thiết kế kỹ thuật nuôi dưỡng rừng tỷ lệ 1/2.000. - Tờ trình đề nghị Phê duyệt dự án nuôi dưỡng rừng; - Quyết định phê duyệt dự án nuôi dưỡng rừng.Trình tự, thủ tục khai thác tận dụng gỗ trong nuôi dưỡng rừng được thực

hiện theo qui định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và qui định của địa phương.

II. Hệ thống biểu kèm theo dự án cải tạo rừng:

Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng rừng cải tạoChủ đầu tư: ………………………………………………………………............Dự án: …………………………………………………………………………....Tiểu khu: …………………………………………………………………………Khoảnh: …………………………………………………………………………..

Hạng mục Khảo sátLô…. Lô…. Lô….

1. Địa hình - Độ cao (tuyệt đối, tương đối) - Hướng dốc - Độ dốc2. Đấta. Vùng đồi núi.

182

Page 183:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đá mẹ - Loại đất, đặc điểm của đất. - Độ dày tầng đất mặt: M - Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng - Tỷ lệ đá lẫn: % - Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. - Đá nổi: % - Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh - Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNNb. Vùng ven sông, ven biển:- Vùng bãi cát:- Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.- Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định- Độ dày tầng cát.- Thời gian bị ngập nước.- Loại nước: ngọt, mặn, lợ.- Vùng bãi lầy:- Độ sâu tầng bùn.- Độ sâu ngập nước.- Loại nước: ngọt, mặn, lợ.- Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.3. Thực trạng rừng - Trạng thái rừng (xếp theo Quy phạm 84) - Trữ lượng rừng (M3/ha) - Chiều cao trung bình (m). - Đường kính trung bình - Độ tàn che4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

* Các lô có điều kiện giống nhau có thể ghi vào một cột.

Biểu 2. Các chỉ tiêu về sinh khối rừng cần cải tạoChủ đầu tư: …………………………………………….........................................Dự án: ………………………………………………………………………….....Tiểu khu: ………………………………………………………………………….Khoảnh: …………………………………………………………………………..

Chỉ tiêu Lô Lô Lô Lô Lô

183

Page 184:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

1. Phân bố số cây theo cấp đường kính8cm – 20cm21cm-30cm31-40cm>40cmTổng số2. Tổ thành cây gỗ theo số câyLoài 1Loài 2Loài 3………Tổng số3. Tổ thành trữ lượng gỗLoài 1Loài 2Loài 3………Tổng số4. Tổ thành Trữ lượng theo nhóm gỗNhóm gỗ INhóm gỗ IINhóm gỗ III….Tổng số

(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 3. Sản lượng gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạoChủ đầu tư: ……………………………………………….....................................Dự án: ………………………………………………………………………….....Tiểu khu: ………………………………………………………………………….Khoảnh: …………………………………………………………………………..

Chỉ tiêu Lô Lô Lô Tổng số1. Sinh khối- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha- Diện tích lô- Trữ lượng cây đứng/lô2. Sản lượng tận thu/lô- Gỗ lớn

184

Page 185:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Gỗ nhỏ- Củi3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗNhóm gỗ INhóm gỗ IINhóm gỗ III….Tổng số

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật trồng rừngTiểu khu: Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kếLô … Lô… …

I. Xử lý thực bì:1. Phương thức2. Phương pháp3. Thời gian xử lýII. Làm đất:1. Phương thức:- Cục bộ- Toàn diện2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):- Thủ công- Cơ giới- Thủ công kết hợp cơ giới3. Thời gian làm đấtIII. Bón lót phân1. Loại phân2. Liều lượng bón3. Thời gian bónIV. Trồng rừng:1. Loài cây trồng2. Phương thức trồng3. Phương pháp trồng4. Công thức trồng5. Thời vụ trồng6. Mật độ trồng:- Cự ly hàng (m)

185

Page 186:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cự ly cây (m)7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)- Nội dung chăm sóc:- …2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp3. Bảo vệ:-.......

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 5: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…Tiểu khu: Khoảnh:

Hạng mục Công thức kỹ thuậtLô Lô Lô

I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)II. Chăm sóc:1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)a. Trồng dặm.b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.III. Bảo vệ:1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.2. Chống người, gia súc:- Công bảo vệ.

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

186

Page 187:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 6: Dự toán chi phí trồng và chăm sóc bảo vệ rừng trồngTiểu khu:Khoảnh: Lô:

Hạng mục Đơn vị tính

Khối lượng(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A-B)A Chi phí trồng rừng1.1 Chi phí trực tiếp1.1.1 Chi phí nhân công- Xử lý thực bì- Đào hố- Vận chuyển cây con thủ

công- Phát đường ranh cản lửa- Trồng dặm1.1.2 Chi phí máy thi công- Đào hố bằng máy- Vận chuyển cây con bằng

cơ giới- Ủi đường ranh cản lửa- Chi phí trực tiếp khác1.1.3 Chi phí vật liệu- Cây giống- Phân bón- Thuốc bảo vệ thực vậtB Chi phí chăm sóc và bảo

vệ rừng trồng1 Năm thứ hai- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư2 Năm thứ ba- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư3 Năm thứ năm thứ …

- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

187

Page 188:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 7: Tổng hợp dự toán trồng rừng và chăm sóc rừng trồng dự án

Hạng mụcLô …. Lô …. Lô …. Tổng chi

phíĐơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

1. Trồng rừng - Lao động trực tiếp- Vật tư- Chi phí máyTổng cộng:2. Chăm sóc, bảo vệNăm thứ 2Năm thứ 3

Năm thứ …

Tổng trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trồng

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

188

Page 189:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 8: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự ánĐơn vị tính:

Stt Hạng mục chi phí Lô … Lô … Lô … Toàn dự án

1 Chi phí xây dựng1.1 Chi phí trực tiếp (Trồng và chăm sóc)

Chi phí nhân côngChi phí máy thi côngChi phí vật liệu

1.2 Chi phí chung 5%1.3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%1.4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1-1.2-1.3)2 Chi phí thiết bị3 Chi phí quản lý dự án (2,125%)4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (7,875%)5 Chi phí khác7 Chi phí dự phòng = 10%

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN

(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 9: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự ánĐơn vị tính:

Stt Nguồn vốn Tổng nhu cầu

Năm 1 Năm 2 …. Năm kết thúc

Tổng nhu cầu vốn1 Vốn Nhà nước

- …..- ….

2 Vốn doanh nghiệp- …..- ….

3 Vốn vay ngân hàng- …..- ….

4 Vốn liên doanh, liên kết- …..- ….

5 Vốn do người dân

189

Page 190:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

đóng góp- …..- ….

(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

C. DỰ ÁN LÀM GIÀU RỪNG I. Lập dự án làm giàu rừng1. Công tác chuẩn bị:Thực hiện như qui định tại Mục 1, Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông

tư này.2. Điều tra ngoại nghiệp:a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế làm giàu rừng; xem xét sự

phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng làm giàu rừng, địa hình làm cơ sở cho việc phân chia các lô làm giàu rừng.

b) Phát đường ranh giới tiểu khu, đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế.

(Thực hiện theo qui định tại Điểm b, Mục 2, Phụ lục 1.6 ban hành kèm theo Thông tư này).

c) Đo đạc xây dựng bản đồ ngoại nghiệp: (Thực hiện theo qui định tại Điểm c, mục 2, Phụ lục 1.6 ban hành kèm

theo Thông tư này).d) Đóng mốc: (Thực hiện theo qui định tại Điểm d, Mục 2, Phụ lục 1.6 ban hành kèm

theo Thông tư này).e) Phát đường ranh giới giữa băng chặt và băng chừa (đối với phương

thức làm giàu theo băng). f) Điều tra tài nguyên rừng:(Thực hiện theo qui định tại Điểm e, Mục 2, Phụ lục 1.6 ban hành kèm

theo Thông tư này).g) Xác định các biện pháp kỹ thuật:Trên cơ sở tình hình rừng đã điều tra, xác định mức độ tác động đối với

từng lô làm giàu rừng.h) Bài cây trên rạch trồng và băng chừa - Căn cứ qui định trong Qui phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng

đối với rừng sản xuất gỗ và tre nứa (QPN-14-92) thực hiện bài cây ken, cây chặt trên rạch trồng cây và băng chừa.

- Những cây được phép bài chặt có khả năng tận dụng gỗ có đường kính từ 25 cm trở lên phải được đóng búa bài cây. Việc đóng búa bài cây thực hiện theo qui định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn.

190

Page 191:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Những cây bài chặt, những cây ken phải được đánh dấu bằng sơn đỏ trên thân cây với các dấu khác nhau để nhận biết trong quá trình thi công.

i) Khảo sát các yếu tố tự nhiên: Khảo sát địa hình, mô tả đất, thực bì, khí hậu, cự ly vận chuyển, cự ly đi làm.

k) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con…

3. Tính toán nội nghiệp và xây dựng thành quả dự án:- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo qui định hiện

hành về thiết kế khai thác. - Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành

đã thu thập, dự toán cho 1 ha, cho từng lô làm giàu rừng và tổng dự toán giá thành làm giàu rừng cho toàn bộ công trình;

(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kế theo mẫu biểu qui định tại phần II Phụ lục này).

- Xây dựng bản đồ thành quả; - Xây dựng báo cáo dự án làm giàu rừng theo nội dung qui định tại Phụ

lục 1.1 ban hành kèm theo Thông tư này.4. Hồ sơ thành quả dự án làm giàu rừng gồm:- Báo cáo dự án làm giàu rừng; - Bản đồ hiện trạng và bản đồ thiết kế kỹ thuật làm giàu rừng tỷ lệ 1/5.000

hoặc 1/10.000; - Tờ trình đề nghị Phê duyệt dự án làm giàu rừng; - Quyết định phê duyệt dự án làm giàu rừng.Trình tự, thủ tục khai thác tận dụng gỗ trong làm giàu rừng được thực

hiện theo qui định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và qui định của địa phương.

II. Hệ thống biểu kèm theo dự án làm giàu rừng

Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuấtChủ đầu tư: ……………………………………………………………….............Dự án: ………………………………………………………………………….....Tiểu khu: …………………………………………………………………………Khoảnh: …………………………………………………………………………..

Hạng mục Khảo sátLô…. Lô…. Lô….

1. Địa hình - Độ cao (tuyệt đối, tương đối) - Hướng dốc - Độ dốc2. Đất - Đá mẹ - Loại đất, đặc điểm của đất. - Độ dày tầng đất mặt: M

191

Page 192:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng - Tỷ lệ đá lẫn: % - Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. - Đá nổi: % - Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh - Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN3. Thực bì - Loại thực bì. - Loài cây ưu thế. - Chiều cao trung bình (m). - Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). - Độ tàn che. - Xếp loại thực bì theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN4. Khí hậu - Độ ẩm tương đối. - Gió hại.5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.

* Các lô có điều kiện giống nhau có thể ghi vào một cột.Người lập biểu:Ngày lập biểu:

192

Page 193:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 2: Thống kê tài nguyên rừng trước và sau làm giàu rừng

Tiểu khu Khoảnh Lô Trạng

thái

Diện tích (ha)

Tài nguyên rừng trước làm giàu rừng Tài nguyên rừng sau làm giàu rừng

Tái sinh (cây/ha)

Trữ lượng gỗ (m3)

Số cây gỗ (cây)

Tái sinh (cây/ha)

Trữ lượng (m3)

Số cây gỗ (cây)

Tổng TS

Tái sinh MĐ

Lô Ha Lô Ha Tổng TS

Tái sinh MĐ

Lô Ha Lô Ha

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

193

Page 194:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 3: Thiết kế kỹ thuật làm giàu rừngTiểu khu: Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kếLô … Lô… …

I. Xử lý thực bì:1. Kích thước băng chặt, băng chừa (m) - Băng chặt - Băng chừa2. Phương thức xử lý thực bì - Băng chặt - Băng chừa3. Phương pháp xử lý thực bì - Băng chặt - Băng chừa4. Thời gian xử lýII. Làm đất:1. Phương thức:- Cục bộ- Toàn diện2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):- Thủ công- Cơ giới- Thủ công kết hợp cơ giới3. Thời gian làm đấtIII. Bón lót phân1. Loại phân2. Liều lượng bón3. Thời gian bónIV. Trồng cây làm giàu rừng:1. Loài cây trồng2. Phương thức trồng3. Phương pháp trồng4. Công thức trồng5. Thời vụ trồng6. Mật độ trồng:- Cự ly hàng (m)- Cự ly cây (m)7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)

194

Page 195:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Nội dung chăm sóc:- …2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp3. Bảo vệ:-.......

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ rừng làm giàu năm thứ 2, 3…

Hạng mục Công thức kỹ thuậtI II …

I. Đối tượng áp dụng: Rừng làm giàu năm thứ II, III, ….v.v..)II. Chăm sóc:1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)a. Trồng dặm.b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.III. Bảo vệ:1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.2. Chống người, gia súc:- Công bảo vệ.

Người lập biểu:

Ngày lập biểu:

195

Page 196:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 5: Dự toán trồng cây làm giàu rừngTiểu khu:Khoảnh: Lô:

Hạng mụcĐơn

vị tính

Khối lượng(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A-B)A Chi phí trồng rừng1.1 Chi phí trực tiếp1.1.1 Chi phí nhân công- Xử lý băng chăt, băng

chừa- Đào hố- Vận chuyển cây con thủ

công- Phát đường ranh cản lửa- Trồng dặm1.1.2 Chi phí máy thi công- Đào hố bằng máy- Vận chuyển cây con bằng

cơ giới- Ủi đường ranh cản lửa- Chi phí trực tiếp khác1.1.3 Chi phí vật liệu- Cây giống- Phân bón- Thuốc bảo vệ thực vậtB Chi phí chăm sóc và bảo

vệ rừng làm giàu1 Năm thứ hai- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư2 Năm thứ ba- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư3 Năm thứ năm thứ …

- Công chăm sóc, bảo vệ- Vật tư

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

196

Page 197:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 6: Tổng hợp dự toán làm giàu rừng dự án

Hạng mụcLô …. Lô …. Lô …. Tổng

chi phí

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

1. Xử lý băng và trồng - Lao động trực tiếp- Vật tư- Chi phí máyTổng cộng:2. Chăm sóc, bảo vệNăm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ …

Tổng trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng làm giàu

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

197

Page 198:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 7: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự ánĐơn vị tính:

Stt Hạng mục chi phí Lô … Lô … Lô … Toàn dự án

1 Chi phí xây dựng1.1 Chi phí trực tiếp (Trồng và chăm sóc

rừng làm giàu)Chi phí nhân côngChi phí máy thi côngChi phí vật liệu

1.2 Chi phí chung 5%1.3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%1.4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1-1.2-1.3)2 Chi phí thiết bị3 Chi phí quản lý dự án 2,125%4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875%5 Chi phí khác7 Chi phí dự phòng = 10%

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN

(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu

Biểu 8: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự ánĐơn vị tính:

Stt Nguồn vốn Tổng nhu cầu Năm 1 Năm 2 ….

Năm kết

thúcTổng nhu cầu vốn

1 Vốn Nhà nước- …..- ….

2 Vốn doanh nghiệp- …..- ….

3 Vốn vay ngân hàng- …..- ….

4 Vốn liên doanh, liên kết- …..- ….

5 Vốn do người dân đóng

198

Page 199:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

góp- …..- ….

(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án).

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

D. DỰ ÁN KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊNI. Lập dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên1. Công tác chuẩn bị(Thực hiện như qui định tại Mục 1, Phụ lục 1.1 ban hành kèm theo Thông

tư này).2. Công tác ngoại nghiệp- Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh nuôi xúc tiến

tái sinh;- Xác định đối tượng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh;- Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh

giới lô trên thực địa;- Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng mốc bảng;- Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả năng tái sinh,

nguồn giống;- Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết kế.3. Công tác nội nghiệp - Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch thực hiện trong

năm;- Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung cần tác động và các biện

pháp quản lý bảo vệ;- Xác định thời hạn cần tác động;- Dự tính kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác động và cho

toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;- Lập bản đồ tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 thể hiện địa danh, diện tích, hiện

trạng và các biện pháp tác động;- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu qui định tại

phần II Phụ lục này.- Xây dựng báo cáo dự án khoanh nuôi tái sinh rừng theo nội dung qui

định tại Phụ lục 1.1 ban hành kèm theo Thông tư này.4. Hồ sơ thành quả dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh- Báo cáo dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (bao gồm các bảng biểu

kèm theo); - Bản đồ hiện trạng và bản đồ thiết kế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái

sinh, tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000; - Tờ trình đề nghị Phê duyệt dự án khoanh nuôi xúc tiến tái rừng.- Quyết định phê duyệt dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh dự án khoanh nuôi xúc tiến

tái sinh tự nhiên

199

Page 200:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuấtChủ đầu tư: ………………………………………...........................................Dự án: ………………………………………………………………………...Tiểu khu: ……………………………………………………………………..Khoảnh: ………………………………………………………………………

Hạng mục Khảo sátLô…. Lô…. Lô….

1. Địa hình - Độ cao (tuyệt đối, tương đối) - Hướng dốc - Độ dốc2. Đất - Đá mẹ - Loại đất, đặc điểm của đất. - Độ dày tầng đất mặt: M - Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng - Tỷ lệ đá lẫn: % - Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. - Đá nổi: % - Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh - Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN3. Thực bì - Loại thực bì. - Loài cây ưu thế. - Chiều cao trung bình (m). - Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). - Độ che phủ. - Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm (cây/ha) - Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) - Cây mẹ gieo giống tại chỗ (cây/ha) - Xếp loại thực bì theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

* Các lô có điều kiện giống nhau có thể ghi vào một cột.

200

Page 201:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 2: Thiết kế biện pháp kỹ thuật tác động Tiểu khu:Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kếLô … Lô… …

I. Mức độ tác động thấpII. Mức độ tác động cao1. Phát dọn dây leo bụi rậm 2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 3: Thiết kế kỹ thuật trồng cây bổ sung Tiểu khu:Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kếLô … Lô …

I. Xử lý thực bì:1. Phương thức2. Phương pháp3. Thời gian xử lýII. Làm đất:1. Phương thức:- Cục bộ2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):- Thủ công3. Thời gian làm đấtIII. Bón lót phân1. Loại phân2. Liều lượng bón3. Thời gian bónIV. Trồng cây bổ sung:1. Loài cây trồng2. Phương thức trồng3. Phương pháp trồng

201

Page 202:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Công thức trồng5. Thời vụ trồng6. Mật độ trồng:- Cự ly hàng (m)- Cự ly cây (m)7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)- Nội dung chăm sóc:- …2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp3. Bảo vệ:-.......

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3…

Hạng mục Công thức kỹ thuậtI II III

I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III, II. Chăm sóc:1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)a. Trồng dặm.b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.III. Bảo vệ:1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.2. Chống người, gia súc:- Công bảo vệ.

202

Page 203:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 5: Dự toán khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên và trồng bổ sungTiểu khu:Khoảnh: Lô:

Hạng mụcĐơn

vị tính

Khối lượng(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A-B)A Chi phí trồng cây bổ sung1.1 Chi phí trực tiếp1.1.1 Chi phí nhân công- Xử lý thực bì- Đào hố

- Vận chuyển cây con thủ công

- Phát đường ranh cản lửa

- Trồng dặm

1.1.2 Chi phí máy thi công

- Đào hố bằng máy

- Vận chuyển cây con bằng cơ giới

- Ủi đường ranh cản lửa

- Chi phí trực tiếp khác

1.1.3 Chi phí vật liệu

- Cây giống

- Phân bón

- Thuốc bảo vệ thực vật

B Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

1 Năm thứ hai

203

Page 204:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Công chăm sóc, bảo vệ

- Vật tư

2 Năm thứ ba

- Công chăm sóc, bảo vệ

- Vật tư

3 Năm thứ năm thứ …

- Công chăm sóc, bảo vệ

- Vật tư

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

204

Page 205:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 6: Tổng hợp dự toán khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên và trồng bổ sung

Hạng mụcLô …. Lô …. Lô …. Tổng

chi phíĐơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

1. Xử lý thực bì - Lao động trực tiếp- Vật tư- Chi phí máyTổng cộng:2. Chăm sóc, bảo vệNăm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ …

Tổng trồng, chăm sóc,

bảo vệ rừng khoanh nuôi

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

205

Page 206:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 7: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự ánĐơn vị tính:

Stt Hạng mục chi phí Lô … Lô … Lô … Toàn dự án

1 Chi phí xây dựng1.1 Chi phí trực tiếp (Trồng và chăm sóc

rừng khoanh nuôi)Chi phí nhân côngChi phí máy thi côngChi phí vật liệu

1.2 Chi phí chung 5%1.3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%1.4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1-1.2-1.3)2 Chi phí thiết bị3 Chi phí quản lý dự án 2,125%4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,825%5 Chi phí khác7 Chi phí dự phòng = 10%

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN

(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

Biểu 8: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự ánĐơn vị tính:

Stt Nguồn vốn Tổng nhu cầu Năm 1 Năm 2 ….

Năm kết

thúcTổng nhu cầu vốn

1 Vốn Nhà nước- …..- ….

2 Vốn doanh nghiệp- …..- ….

3 Vốn vay ngân hàng- …..- ….

4 Vốn liên doanh, liên kết- …..- ….

5 Vốn do người dân đóng

206

Page 207:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

góp- …..- ….

(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

E. DỰ ÁN NUÔI DƯỠNG RỪNG I. Lập dự án nuôi dưỡng rừng1. Công tác chuẩn bịThực hiện như qui định tại Mục 1, Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông

tư này.2. Điều tra ngoại nghiệpa) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế nuôi dưỡng rừng; xem xét

sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng nuôi dưỡng, địa hình làm cơ sở cho việc phân chia các lô rừng nuôi dưỡng.

b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong vùng thiết kế nuôi dưỡng) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế.

Các đường ranh giới phải phát sát gốc những cây có Dl,3 nhỏ hơn 6 cm, chiều cao gốc chặt < 10 cm và dọn sạch trên đường phát, kết hợp đánh dấu nằm ngang vào thân cây ở vị trí 1,3 m (cây có đường kính ≥ 6 cm) cả 2 mặt thân cây đối diện nhau theo hướng đi của đường ranh giới.

- Đường tiểu khu, đường bao khu nuôi dưỡng: Phát rộng 1,5 m, đánh 03 dấu nằm ngang vào thân cây ở vị trí có chiều cao 1,3m .

- Đường khoảnh: Phát rộng 1,2 m, đánh 02 dấu nằm ngang vào thân cây.- Đường lô: Phát rộng 1,0 m, đánh 01 dấu nằm ngang vào thân cây.- Điều kiện để chia lô:Lô có cùng một trạng thái rừng, có địa hình tương đối đồng nhất, - Diện tích lô bình quân là 10 ha.c) Đo đạc xây dựng bản đồ ngoại nghiệp: - Dùng máy định vị GPS cầm tay (sai số ≤ ± m) đo đạc toàn bộ đường

ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.

Xây dựng bản đồ mặt phẳng khu vực thiết kế theo tỷ lệ 1/2.000 thể hiện toàn bộ đường bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô đã đo đạc lên bàn đồ địa hình.

d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.

Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.

e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế nuôi dưỡng sau khi chia lô, xác định diện tích đều phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.

207

Page 208:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp điển hình cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 2% diện tích lô. Lô có diện tích nhỏ nhất cũng phải có 3 ô tiêu chuẩn;

- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m x 25 m. Trong ô tiêu chuẩn, thiết lập 4 ô dạng bản, mỗi ô có diện tích 4 m2 (2 x 2 m) ở 4 góc của ô tiêu chuẩn để đo đếm cây tái sinh.

- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:- Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường kính

D l,3 ≥ 6 cm, đơn vị đo đường kính là cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (A,B,C)

- Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.

- Nội dung điều tra trong ô dạng bản:- Đo đếm toàn bộ cây tái sinh ở 04 ô dạng bản, xác định tên loài cây tái

sinh; phân theo 7 cấp chiều cao; phân theo nguồn gốc tái sinh và phân theo 03 cấp chất lượng tái sinh (Khỏe, Trung bình và yếu);

- Điều tra tình hình dây leo, cây bụi, thảm tươi: Xác định tên loài cây bụi, dây leo, thảm tươi; xác định về số lượng; chiều cao và phân theo độ nhiều.

g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuậtTrên cơ sở tình hình rừng đã điều tra, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ

thuật nuôi dưỡng và mức độ tác động đối với từng lô nuôi dưỡng rừng.h) Bài cây chặt nuôi dưỡng rừng- Trên cơ sở số liệu tính toán được từ các ô tiêu chuẩn trong từng lô, xác

đinh được tỷ lệ số cây trong mỗi thế hệ (dự trữ, kế cận và thành thục); Từ đó xác định được số cây phẩm chất xấu, số cây phi mục đích cần ken hoặc bài chặt và số cây cần nuôi dưỡng cho mỗi thế hệ của từng lô.

- Từ số liệu đã dự tính nêu trên tiến hành bài cây ken, cây chặt trên toàn bộ diện tích lô nuôi dưỡng. Trong bài cây phải tuân thủ đầy đủ nguyên tắc: bài cây chặt đúng đối tượng, không hạ độ tàn che tán rừng xuống dưới mức quy định.

- Những cây chặt thải loại, chặt điều chỉnh cấu trúc có khả năng tận dụng gỗ có đường kính từ 25 cm trở lên phải được đóng búa bài cây. Việc đóng búa bài cây thực hiện theo qui định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn.

- Nhưng cây bài chặt, những cây ken phải được đánh dấu bằng sơn đỏ trên thân cây với các dấu khác nhau để nhận biết trong quá trình thi công.

i) Xác định các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi dưỡng rừng3. Tính toán nội nghiệp và xây dựng thành quả dự án- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo qui định hiện

hành về thiết kế khai thác. - Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành

đã thu thập, dự toán cho 1 ha, cho từng lô nuôi dưỡng và tổng dự toán giá thành nuôi dưỡng rừng cho toàn bộ công trình;

208

Page 209:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Các số liệu điều tra, tính toán được thống kế theo mẫu biểu qui định tại Phụ lục 1.3b ban hành kèm theo Thông tư này.

- Xây dựng bản đồ thành quả;- Xây dựng báo cáo dự án nuôi dưỡng rừng theo nội dung qui định tại Phụ

lục 1.1b ban hành kèm theo Thông tư này.4. Hồ sơ thành quả dự án nuôi dưỡng rừng- Báo cáo dự án nuôi dưỡng rừng; - Bản đồ thiết kế kỹ thuật nuôi dưỡng rừng tỷ lệ 1/2.000. - Tờ trình đề nghị Phê duyệt dự án nuôi dưỡng rừng; - Quyết định phê duyệt dự án nuôi dưỡng rừng.Trình tự, thủ tục khai thác tận dụng gỗ trong nuôi dưỡng rừng được thực

hiện theo qui định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và qui định của địa phương.

II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh dự án

209

Page 210:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 1: Tổng hợp tài nguyên rừng trước nuôi dưỡng - năm….Chủ đầu tư: Dự án:

Đơn vị tính: N = cây; V = m3

Tiểu khu Khoảnh Lô Trạng

thái

Diện tích (ha)

Tái sinh (cây/ha) Phân bố theo cấp kính D/ha Mức độ

Dây leo, cây bụi

Độ tàn che

Tổ thành loài

cây

Tổng TS

Tái sinh MĐ

Cây mục đích >2m

Tổng cộng/ lô

Bình quân/ha Dự trữ Kế cận Thành

thục

N V N V N V N V N V

                                                                                                                                                                                                             

Tùy theo mục đích kinh doanh cụ thể mà xác định cấp kính cho từng nhóm dự trữ,kế cận, thành thụcNgười lập biểu: Ngày lập biểu:

210

Page 211:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 2: Tổng hợp khối lượng ken, chặt nuôi dưỡng - năm….Chủ đầu tư: Dự án:

Đơn vị tính: N = cây; V = m3

Tiểu khu Khoảnh Lô Diện

tích

Khối lượng ken, chặt nuôi dưỡng/lô Tổng cộng khối lượng cây gỗ ken, chặt Cườn

g độ chặt(%)

Tái sinh/ha

Dự trữ Kế cận Thành thục Tổng lô Bình quân/ha

N V N V N V N V N V                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

211

Page 212:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 3: Tổng hợp tài nguyên rừng sau nuôi dưỡng - năm….Chủ đầu tư: Dự án:

Đơn vị tính: N = cây; V = m3

Tiểu khu Khoảnh Lô

Diện tích (ha)

Tái sinh (cây/ha)

Phân bố số cây và trữ lượng rừng theo nhóm cấp kính sau chặt nuôi dưỡngĐộ tàn

cheDự trữ Kế cận Thành thục Tổng cộng/lô Bình quân/ha

N V N V N V N V N V                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

212

Page 213:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 4: Tính công đầu tư nuôi dưỡng rừng - năm….

Chủ đầu tư: Dự án:

Tiểu khu Khoảnh Lô

Diện tích (ha)

Luỗng phát Ken, chặt Vệ sinh rừng

Kiểm tra,

nghiêm thu

Bình quân

(công/ha)

Tổng cộng

(công/lô)

Mức độ dây leo, cây bụi

Công/haKhối lượng (m3)

Định mức (m3/công) Công/ha

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

213

Page 214:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 5: Dự toán nuôi dưỡng rừngTiểu khu:Khoảnh: Lô:

Hạng mục Đơn vị

tính

Khối lượng(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A-B)Chi phí trực tiếp

1 Chi phí nhân công- Chặt, ken cây- Vận chuyển gỗ tận thu2 Chi phí máy thi công----3 Chi phí vật liệu---

Người lập biểu:Ngày lập biểu

214

Page 215:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 6: Tổng hợp dự toán nuôi dưỡng rừng

Hạng mục Lô …. Lô …. Lô …. Tổng chi phíĐơn giá

(Đ/ha)Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

1. Chặt, ken cây- Lao động trực tiếp- Vật tư- Chi phí máy

Tổng cộng:

2. Chăm sóc, bảo vệ

Tổng nuôi dưỡng, bảo vệ

rừng

Người lập biểu:Ngày lập biểu

215

Page 216:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Biểu 7: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự ánĐơn vị tính:

Stt Hạng mục chi phí Lô … Lô … Lô … Toàn dự án

1 Chi phí xây dựng1.1 Chi phí trực tiếp (chặt, ken cây và vận

chuyển lâm sản tận thu từ rừng nuôi dưỡng)Chi phí nhân côngChi phí máy thi côngChi phí vật liệu

1.2 Chi phí chung 5%1.3 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%1.4 Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1-1.2-1.3)2 Chi phí thiết bị3 Chi phí quản lý dự án 2,125%4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,825%5 Chi phí khác7 Chi phí dự phòng = 10%

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN

(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)Người lập biểu:Ngày lập biểu

Biểu 8: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự ánĐơn vị tính:

Stt Nguồn vốn Tổng nhu cầu

Năm 1 Năm 2 …. Năm kết

thúcTổng nhu cầu vốn

1 Vốn Nhà nước- …..- ….

2 Vốn doanh nghiệp- …..- ….

3 Vốn vay ngân hàng

216

Page 217:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- …..- ….

4 Vốn liên doanh, liên kết- …..- ….

5 Vốn do người dân đóng góp- …..

- ….

(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án)

Người lập biểu:Ngày lập biểu:

10. Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.* Trình tự thực hiện:

217

Page 218:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị và nộp hồ sơ tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ gồm:- Thông báo kết quả sản xuất kinh doanh cây con;- Nguồn gốc và mã số lô giống, phẩm chất kỹ thuật của lô cây con.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (căn cứ theo tình hình thực tế).* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo sản

xuất cây con ở vườn ươm, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải hoàn thành công tác thẩm định và cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc lô

cây con* Lệ phí: - Lệ phí 100.000đồng/lô cây con (Phụ lục 1 - Thông tư số 180/2011/TT-

BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành ).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu thông báo kết quả sản xuất cây con vườn ươm cây lâm nghiệp (Phụ

lục 14 - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ

NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

218

Page 219:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.

- Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành .

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

219

Page 220:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

……………, ngày tháng năm 201...

THÔNG BÁOKẾT QUẢ SẢN XUẤT CÂY CON Ở VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP

Kính gửi: ............................................................................. …

Thực hiện quy định trong thủ tục giám sát chuỗi hành trình giống cây trồng lâm nghiệp chính, chúng tôi thông báo kết quả sản xuất cây con của vụ/ năm...........................và đề nghị quý cơ quan thẩm định để cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống cho lô cây con sau đây:Tên đơn vị SXKDGLNĐịa chỉ của đơn vị SXKDGLNLoại cây con được sản xuất Cây ươm từ hạt

Cây giâm hom Cây nuôi cấy mô

Mã số nguồn giống gốc được công nhận dùng để nhân giốngSố lượng Khối lượng (kg) hạt được đưa vào

gieo ươm Số lượng hom/bình cấy Số lượng cây con đạt tiêu chuẩn xuất

vườnNgày ... tháng ... năm 200... Trưởng đơn vị SXKDGLN

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Thông báo này phải được gửi tới Chi cục lâm nghiệp sở tại chậm nhất là 10 ngày trước khi đơn vị bán/giao cây con cho khách hàng.

11. Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.* Trình tự thực hiện:

220

Page 221:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị và nộp hồ sơ tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo thu hoạch giống, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành công tác thẩm định và cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Thông báo thu hoạch giống.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (căn cứ vào thực tế giải quyết công việc).* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc lô

giống* Lệ phí: 100.000đồng (Phụ lục 1- Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định

về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành ).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Thông báo quy hoạch giống lâm nghiệp (theo Phụ lục 15 - Thông tư số

25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ

NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

221

Page 222:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.

- Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành .

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

222

Page 223:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

……………, ngày tháng năm 200

THÔNG BÁOTHU HOẠCH VẬT LIỆU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

Kính gửi: ………………………..Thực hiện quy định trong thủ tục giám sát chuỗi hành trình giống cây

trồng lâm nghiệp chính; căn cứ vào sản lượng hiện thời của nguồn giống của đơn vị (hoặc của chủ nguồn giống có hợp đồng kinh tế với đơn vị), chúng tôi thông kế hoạch tiến hành thu hoạch vật liệu giống theo thời gian và khối/số lượng dự kiến như sau:

Phần 1: Thông báo thu hoạch vật liệu giống cây trồng lâm nghiệpTên chủ nguồn giốngĐịa chỉ kèm theoTel/Fax/Email của chủ nguồn giốngLoài cây được thu hoạch giốngMã số nguồn giốngĐịa điểm nguồn giống được thu háiLoại hình nguồn giống(theo chứng chỉ công nhận nguồn giống)

Lâm phần tuyển chọn

Rừng giống chuyển hoá

Rừng giống Vườn giống

Bình cấy mô

Cây mẹ (Cây trội)

Vườn cung

cấp homThời gian dự kiến thu hoạch giống

Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc:

Ngày ... tháng ... năm 200... Chữ ký và con dấu (nếu có) của chủ nguồn giống

Phần 2: Kết quả thu hoạch giống và đề nghị cấp chứng nhận lụ giống thu hoạch đượcThời gian thu hoạch thực tế Ngày bắt đầu:

Ngày kết thúc:Lượng thu hoạch thực tế sau khitinh chế/xử lý

Kg (đối với hạt giống) Số hom (đối với vật liệu sinh

223

Page 224:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

dưỡng) Số bình cấy (đối với vật liệu nuôi

cấy mô)Ngày ... tháng ... năm 200... Chữ ký và con dấu (nếu có) của chủ

nguồn giống

Ghi chú: Thông báo này được làm thành 3 liên. Liên đầu (bản gốc) được chủ nguồn giống lưu giữ và điền các thông tin thích hợp theo tiến độ thực hiện việc thu hoạch giống. Liên 2 được chủ nguồn giống gửi tới Chi cục Lâm nghiệp tỉnh sau khi đã điền vào phần 1, chậm nhất là 10 ngày trước khi tiến hành công việc thu hoạch giống. Liên 3 được gửi tới Chi cục Lâm nghiệp Tỉnh sau khi đã điền phần 2 và kết quả thu hoạch giống cuối cùng thay báo cáo để đề nghị cấp giấy chứng nhận lô giống đã thu hoạch.

224

Page 225:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

12. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế - Dự toán trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng.

- Đơn vị chủ dự án (hoặc đơn vị tư vấn được ủy quyền) chuẩn bị và nộp hồ sơ tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định và phê duyệt Thiết kế - Dự toán.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình phê duyệt Thiết kế - Dự toán;- Bản thuyết minh Thiết kế kỹ thuật - Dự toán; - Bản đồ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, chăm sóc rừng tỷ lệ 1/5.000 -

1/10.000; đối với khoanh nuôi tái sinh rừng, bảo vệ rừng tỷ lệ 1/10.000 -1/25.000. Sử dụng bản đồ số hóa hệ quy chiếu VN 2000 do Bộ Tài Nguyên và Môi trường phát hành, có kinh tuyến trục là 107º45’ độ rộng múi chiếu 3o, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô thống nhất. Bản đồ khổ Ao.

- Biên bản bàn giao hiện trường sau thiết kế ngoại nghiệp giữa đơn vị tư vấn thiết kế và Chủ dự án.

Hồ sơ trên có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và đơn vị tư vấn thiết kế, đóng thành bộ thống nhất theo khổ giấy A4, bìa có đủ độ bền để quản lý sử dụng lâu dài.

b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn. - Cơ quan phối hợp: Sở Kế Hoạch và Đầu Tư, Sở Tài Chính.* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính * Lệ phí: - Thẩm định thiết kế dự toán chăm sóc rừng, bảo vệ rừng; khoanh nuôi

xúc tiến tái sinh rừng: 3000đ/ha.

225

Page 226:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thẩm định thiết kế trồng rừng: 5000đ/ha.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ

Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020;- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính

phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;- Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.

- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

226

Page 227:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

VI. Lĩnh vực Kiểm lâm1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh

trưởng, cơ sỏ trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân có văn bản đề nghị, kèm hồ sơ khai theo mẫu, tài liệu

chứng minh động, thực vật hoang dã có nguồn gốc hợp pháp, hồ sơ nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Đối với trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES. Hồ sơ đăng ký quy định tại các Phụ biểu 4-A và Phụ biểu 4-B kèm theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP.

- Đối với trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. Hồ sơ đăng ký trại nuôi sinh sản quy định tại các Phụ biểu 3-B (đối với động vật hoang dã thuộc Nhóm I B); hồ sơ đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng quy định tại Phụ biểu 4-B (đối với động vật hoang dã thuộc Nhóm II B) kèm theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP.

- Đối với cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã không phải cây gỗ thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. Hồ sơ đăng ký quy định tại các Phụ biểu 3-A (đối với thực vật hoang dã thuộc Nhóm I A) và Phụ biểu 4-A (đối với thực vật hoang dã thuộc Nhóm II A) kèm theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP.

- Chi cục Kiểm lâm thẩm định và cấp giấy chứng nhận.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị; - Hồ sơ kê khai theo mẫu, tài liệu chứng minh động, thực vật hoang dã có

nguồn gốc hợp pháp.b) Số lượng hồ sơ: 01(bộ) bản chính* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân

+ Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Kiểm lâm.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện (nếu có): Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Bảo tồn thiên nhiên; Hạt

Kiểm lâm227

Page 228:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan phối hợp (nếu có): * Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận* Lệ phí (nếu có): Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có, đề nghị đính kèm)- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10.8.2006

về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, nuôi sinh sản, sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã

* Phụ biểu 3-A: Mẫu hồ sơ đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES và Nhóm I theo quy định của pháp luật Việt Nam

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 2: Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10.8.2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, nuôi sinh sản, sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã

* Phụ biểu 3-B: Mẫu hồ sơ đăng ký các trại nuôi sinh sản động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES và Nhóm I theo quy định của pháp luật Việt Nam

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10.8.2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, nuôi sinh sản, sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã

* Phụ biểu 4-A: Hồ sơ đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES và Nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4: Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10.8.2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, nuôi sinh sản, sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã.

* Phụ biểu 4-B: Hồ sơ đăng ký trại nuôi sinh sản động vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II, III của Công ước CITES và Nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không * Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Nghị định của Chính phủ: Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10.8.2006 về

quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, nuôi sinh sản, sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã.

- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ V/v quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

228

Page 229:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Phụ biểu 3-A: Mẫu hồ sơ đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES và Nhóm I theo quy định của pháp luật Việt Nam

Các cơ sở trồng cấy nhân tạo phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:3. Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:4. Loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tên khoa học, tên thông thường):5. Số lượng loài thực vật đăng ký trồng cấy nhân tạo:6. Mô tả nguồn giống của loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tài liệu chứng minh nguồn giống được khai thác hoặc nhập khẩu hợp pháp): 7. Mô tả phương pháp trồng cấy nhân tạo:8. Mô tả điều kiện hạ tầng cơ sở:9. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:10.Giấy chứng nhận mẫu vật không mang dịch bệnh hoặc không gây hại cho các hoạt động kinh tế khác của quốc gia đối với các cơ sở trồng cấy nhân tạo những loài không phân bố ở Việt Nam:11.Các thông tin khác theo yêu cầu của Công ước CITES đối với những loài thực vật quy định tại Phụ lục I của Công ước

229

Page 230:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Phụ biểu 3-B: Mẫu hồ sơ đăng ký các trại nuôi sinh sản động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES và Nhóm I theo quy định của pháp luật Việt Nam

Các trại nuôi sinh sản phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:

1. Tên và địa chỉ của trại:2. Họ, tên chủ trại hoặc người đại diện: Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:3. Loài đăng ký gây nuôi sinh sản (tên khoa học, tên thông thường):4. Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống sinh sản:5. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định hiện hành hoặc nếu nhập khẩu thì phải chứng minh được việc nhập khẩu phù hợp với các quy định của Công ước CITES và luật pháp quốc gia:6. Nếu trại mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh trại được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một trại khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2:7. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:8. Loại sản phẩm (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):9. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy), nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu:10. Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, khả năng thú y, vệ sinh môi trường, cách thức lưu trữ thông tin:11. Các trại nuôi sinh sản những loài không phân bố ở Việt Nam phải trình bằng chứng nguồn giống là mẫu vật tiền Công ước, có nguồn gốc từ mẫu vật tiền Công ước hoặc được đánh bắt tại quốc gia có loài đó phân bố theo đúng các quy định của Công ước và luật pháp của quốc gia đó:12. Các trại nuôi sinh sản những loài không phân bố ở Việt Nam phải trình giấy chứng nhận mẫu vật không mang dịch bệnh hoặc không gây hại cho các hoạt động kinh tế khác của quốc gia:

230

Page 231:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Phụ biểu 4-A: Hồ sơ đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES và Nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam

Các cơ sở trồng cấy nhân tạo phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện: 3. Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:4. Loài đăng ký trồng cấy nhân tạo (tên khoa học và tên thông thường):5. Mô tả số lượng nguồn giống khai thác hợp pháp từ tự nhiên:6. Mô tả điều kiện hạ tầng và phương thức trồng cấy:7. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới.

231

Page 232:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Phụ biểu 4-B: Hồ sơ đăng ký trại nuôi sinh sản động vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II, III của Công ước CITES và Nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam

Các trại nuôi sinh sản phải có văn bản đề nghị và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền quy định tại các Điều 11 và Điều 12 Nghị định này những thông tin sau đây:

1. Tên và địa chỉ của trại:2. Họ, tên chủ trại hoặc người đại diện:3. Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:4. Loài đăng ký nuôi sinh sản (tên khoa học và tên thông thường):5. Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống

sinh sản:6. Tài liệu chứng minh các con giống đó được đánh bắt hợp pháp theo quy định hiện hành hoặc nếu nhập khẩu thì phải chứng minh được việc nhập khẩu đó phù hợp với các quy định của Công ước CITES và luật pháp quốc gia:7. Thông tin về tỷ lệ chết trung bình hàng năm của động vật nuôi và lý do:8. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:9. Bản đánh giá nhu cầu và nguồn cung cấp mẫu vật để tăng cường nguồn giống sinh sản nhằm phát triển nguồn gen:10. Loại sản phẩm xuất khẩu (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):11.Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, khả năng thú y, vệ sinh môi trường và cách thức lưu trữ thông tin.

232

Page 233:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.* Trình tự thực hiện: - Chủ nuôi gấu lập hồ sơ đăng ký trại nuôi gấu, nộp hồ sơ tại Trung tâm

hành chính công tỉnh.- Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định gồm: Chi cục Kiểm

lâm làm chủ tịch Hội đồng với các thành viên là đại diện của Chi Cục Thú y, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Cảnh sát môi trường và chính quyền cấp xã (phường) nơi có trại nuôi gấu đề nghị cấp giấy chứng nhận để thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định: 5 ngày làm việc kể từ khi thành lập Hội đồng thẩm định.- Trong thời gian 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được biên bản thẩm

định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký trại nuôi gấu phải xem xét cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu (Phụ lục V Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN) cho trại có đủ điều kiện hoặc có văn bản trả lời cho chủ nuôi gấu về những điều kiện hay thủ tục chưa đạt yêu cầu.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu

điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký trại nuôi gấu (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV)

có xác nhận của chính quyền cấp xã theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 Quy chế quản lý gấu ban hành kèm theo Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN.

- Hồ sơ về nguồn gốc hợp pháp của gấu hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký quản lý và gắn chíp điện tử.

- Bản vẽ mô tả chi tiết chuồng, trại nuôi gấu kèm theo ảnh.- Bản sao công chứng hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối

chiếu hợp đồng lao động với người có chuyên môn thú y hoặc hợp đồng với bác sĩ thú y hay cơ sở thú y để chăm sóc thú y.

- Xác nhận của cơ quan quản lý môi trường cấp tỉnh là trại nuôi đảm bảo yêu cầu về vệ sinh, môi trường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng nhận đăng ký trại nuôi

233

Page 234:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu (theo mẫu quy định tại

Phụ lục IV) có xác nhận của chính quyền cấp xã theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế quản lý gấu ban hành kèm theo Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 v/v sửa đổi, bổ

sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM234

Page 235:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......., ngày…. Tháng… năm 200…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TRẠI NUÔI GẤU

Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm tỉnh, thành phố…………(Trường hợp địa phương nào không có Chi cục Kiểm lâm

thì gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Họ và tên người đề nghị: (Trường hợp là tổ chức thì tên người đại diện)Số CMND: ngày cấp: nơi cấp:Hộ khẩu thường trú:Chỗ ở hiện tại: Tên tổ chức: Địa chỉ:Giấy phép kinh doanh số: Nơi cấp: Đề nghị cơ quan xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký nuôi… con gấu

ngựa;…. con gấu chó; ….. con gấu…. với chi tiết sau:TT Tên loài và (tên

khoa học)Số chíp

điện tử (số hồ sơ)

Số chuồng

Cân nặng (ước tính)

Nguồn gốc (Ghi rõ

nguồn gốc từ đâu, thời gian

nào, được nuôi theo

Quyết định nào)

Ghi chú

1 Gấu ngựa (Ursus thibetanus)

2 Gấu chó (Ursus malayanus)

… …..

Mục đích nuôi: ….Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: (địa điểm, diện tích, quy mô trại nuôi,

vật liệu xây dựng, bản vẽ hoàn công, điều kiện về an toàn, phòng ngừa bệnh dịch, vệ sinh môi trường,...)

Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm: …

235

Page 236:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm đảm bảo duy trì mọi điều kiện để nuôi gấu và tuân thủ theo các quy định của Nhà nước.

Ủy ban nhân dân xã (phường) xác nhận đồng ý cho ông/bà (tên tổ chức)… được đặt trại nuôi gấu trên địa bàn

Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên); đóng dấu đối với tổ chức

236

Page 237:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển gấu* Trình tự thực hiện: - Chủ nuôi gấu lập hồ sơ đề nghị vận chuyển gấu, nộp hồ sơ tại Trung

tâm hành chính công tỉnh.- Chi cục Kiểm lâm thẩm định, kiểm tra chíp điện tử (đối với các cá thể

gấu đã gắn chíp điện tử), lập biên bản xác nhận số gấu vận chuyển đi và cấp giấy phép vận chuyển gấu theo quy định.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển gấu phải hoàn thành biên bản xác nhận số gấu vận chuyển và ra văn bản cho phép vận chuyển gấu trong phạm vi nội tỉnh hoặc cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt ra địa bàn ngoài tỉnh; trường hợp không giải quyết cho phép vận chuyển phải có văn bản trả lời người đề nghị về lý do không giải quyết.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị di chuyển gấu. - Hồ sơ về nguồn gốc hợp pháp của gấu hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký

quản lý và gắn chíp điện tử.- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi của nơi đến. Trường hợp vận

chuyển gấu ra địa bàn ngoài tỉnh thì còn phải có văn bản đồng ý của Chi cục Kiểm lâm nơi chuyển gấu tới.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị di chuyển gấu tại Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN của Bộ

Nông nghiệp.* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

237

Page 238:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Chỉ được phép vận chuyển các cá thể gấu được quy định tại Khoản 1, Điều 7 của Quy chế Quản lý gấu nuôi;

- Đối với các cá thể gấu đã được lập hồ sơ và gắn chíp điện tử thì trước khi vận chuyển phải được Hạt Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm đối với nơi không có Hạt Kiểm lâm) kiểm tra chíp điện tử để xác định mã số chíp tại nơi đi;

- Nơi tiếp nhận gấu là các trại nuôi đã được cấp giấy chứng nhận trại nuôi hoặc các cơ sở cứu hộ theo quy định hiện hành của Nhà nước;

- Đảm bảo các điều kiện về an toàn và sức khỏe của gấu trong quá trình vận chuyển.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 v/v sửa đổi, bổ

sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

238

Page 239:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

......., ngày…. Tháng… năm 200…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI CHUYỂN GẤU

Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm tỉnh, thành phố …………(Trường hợp địa phương nào không có Chi cục Kiểm lâm

thì gửi Cơ quan kiểm lâm vùng)Tên tôi là :………………………………………………..………………....CMND số………………Cấp ngày………….. Tại…………….…………..Địa chỉ thường trú…………………………………….……………………Được cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu số … ngày …/…/… Cơ quan cấp:

………………Đề nghị cho phép di chuyển số gấu như sau:1. Loài……………Giới tính (đực, cái)……..Nặng………..(kg)Đặc điểm………………... Số chíp điện tử……………………2. ………………………………………………………………(nếu số lượng nhiều thì lập thành dang sách riêng kèm theo)Đang nuôi nhốt tại điạ chỉ: ………………………………..…Tới địa điểm mới là: …………………Lý do di chuyển: ………………………Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định của Nhà nước về quản lý

gấu nuôi nhốt và đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển.(kèm theo đây là bản sao hồ sơ các con gấu nói trên).

….. ngày….tháng…. năm …Người làm đơn

(họ, tên, chữ ký; đóng dấu đối với tổ chức)

239

Page 240:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước.* Trình tự thực hiện: - C hủ nuôi gấu nộp đơn đề nghị tự nguyện chuyển giao gấ u , nộp hồ s ơ tại

Trung t â m h à nh ch í nh c ô ng tỉnh . - Chuyển hồ s ơ về Chi cục Kiểm l â m , kết quả vào sổ theo dõi; Trả bản gốc

sau khi đã photo 02 bản lưu ( Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uy quyền và chứng minh thư của người uy quyền ) .

- Chi cục Kiểm lâm quyết định việc chuyển giao cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh;

- Cục Kiểm lâm quyết định việc chuyển giao gấu do chủ nuôi gấu tự nguyện giao trên phạm vi cả nước;

Các cá thể gấu do chủ trại nuôi gấu tự nguyện giao cho Nhà nước được chuyển giao tổ chức có đủ điều kiện, cụ thể như sau:

1. Các cơ sở cứu hộ gấu, Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã;2. Các vườn thú, các cơ sở nghiên cứu, đào tạo trong nước để phục vụ

mục đích nghiên cứu, trưng bày và giáo dục môi trường;3. Các Trại nuôi có đủ điều kiện quy định tại Quy chế này tự nguyện nuôi

gấu nhằm mục đích cứu hộ, bảo tồn gấu;4. Các tổ chức khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm

quyền.- Trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn đề nghị tự nguyện giao

Gấu, Chi cục Kiểm lâm phải có văn bản chấp thuận, cho phép tổ chức, cá nhân tiếp nhận Gấu.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị Tự nguyện giao nộp gấu cho nhà nước (Phụ lục VII, Quy

chế quản lý gấu ban hành kèm theo Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN). - Hồ sơ về nguồn gốc của gấu.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan phối hợp: Không

240

Page 241:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận * Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị Tự nguyện giao nộp gấu cho nhà nước (Phụ lục VII, Quy

chế quản lý gấu ban hành kèm theo Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 v/v sửa đổi, bổ

sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý gấu.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

241

Page 242:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

......., ngày…. tháng… năm 200…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TỰ NGUYỆN GIAO GẤU CHO NHÀ NƯỚC

Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm tỉnh, thành phố…………(Trường hợp địa phương nào không có Chi cục Kiểm lâm

thì gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Họ và tên người đề nghị: (Trường hợp là tổ chức thì tên người đại diện)Số CMND: ngày cấp: nơi cấp:Hộ khẩu thường trú:Chỗ ở hiện tại: Tên tổ chức: Địa chỉ:Giấy phép kinh doanh số: Nơi cấp: Giấy chứng nhận trại nuôi gấu số: Tự nguyện giao nộp cho Nhà nước… con gấu với chi tiết sau:

TT Tên loài và (tên khoa học)

Số chíp điện tử (số

hồ sơ)

Cân nặng (ước tính)

Nguồn gốc (Ghi rõ nguồn gốc từ đâu,

thời gian nào, được nuôi theo Quyết

định nào)

Ghi chú

1 Gấu ngựa (Ursus thibetanus)

2 Gấu chó (Ursus malayanus)

… …..

Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm: …Lý do giao: ……………… Tôi xin cam đoan tự nguyện giao số gấu trên cho Nhà nước.

Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên); đóng dấu đối với tổ chức

242

Page 243:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

VII. Lĩnh vực Thủy lợi1. Thủ tục: Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều. * Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh * Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Bản vẽ: gồm bình đồ và thiết kế chi tiết kèm theo; thuyết minh về sự

cần thiết xây dựng, các tính toán để xác định quy mô công trình, và đơn xin cấp phép.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)* Thời hạn giải quyết: Thời gian tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ

hồ sơ hợp lệ. Đối với đê cấp 3 trước khi UBND tỉnh ra quyết định cần có ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh

quyết định đối với đê cấp 3, cấp 4; UBND các địa phương quyết định đối với đê địa phương.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện : Sở Nông nghiệp & PTNT.

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC : Chi cụcThủy lợi.-Cơ quan phối hợp (nếu có) :* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính : Giấy phép.* Lệ phí : Không*Tên mẫu đơn, tờ khai : Không*Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Luật Đê điều số 79/2006/QH11, ngày 29/11/2006.- Pháp lệnh Phòng chống lụt bão sửa đổi, bổ sung, ngày 24/8/2000.- Quyết định số 2629/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh. “V/v

Phân cấp quản lý bảo vệ tu bổ đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.- Quyết định số 314/QĐ-TC, ngày 08/7/2005 của Giám đốc Sở Nông

nghiệp & PTNT “V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Quảng Ninh”, trong đó quy định : “Chi cục Thủy lợi là tổ chức quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT, giúp Giám đốc sở thực hiện quản lý nhà nước về các lĩnh vực Phòng chống lụt bão, Quản lý đê điều, Quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” .

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

243

Page 244:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Đối với đê cấp 3 trước khi UBND tỉnh ra quyết định cần có ý kiến thỏa

thuận bằng văn bản của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh * Cách thức thực hiện: N ộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Đơn xin gia hạn, các tài liệu có liên quan đến việc cấp phép lần đầu. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)* Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh

quyết định đối với đê cấp 3, cấp 4; UBND các địa phương quyết định đối với đê địa phương.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện : Sở Nông nghiệp & PTNT.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC : Chi cụcThủy lợi.- Cơ quan phối hợp (nếu có) :* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính : Giấy phép* Lệ phí : Không.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không*Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Luật Đê điều số 79/2006/QH11, ngày 29/11/2006.- Pháp lệnh Phòng chống lụt bão sửa đổi, bổ sung, ngày 24/8/2000.-Quyết định số 2629/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh. “V/v

Phân cấp quản lý bảo vệ tu bổ đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”. - Quyết định số 314/QĐ-TC, ngày 08/7/2005 của Giám đốc Sở Nông

nghiệp & PTNT “V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Quảng Ninh”, trong đó quy định : “Chi cục Thủy lợi là tổ chức quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT, giúp Giám đốc sở thực hiện quản lý nhà nước về các lĩnh vực Phòng chống lụt bão, Quản lý đê điều, Quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” .

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

244

Page 245:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi .

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ

quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình

thủy lợi. - Đối với từng hoạt động cụ thể như: Xây dựng công trình mới hoặc nâng

cấp công trình đã có. Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan đào thăm dò thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan đào thăm dò khai thác khoáng sản và khoan đào thăm dò khai thác vật liệu xây dựng. Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện. Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản.. Chôn phế thải, chất thải. Xây dựng công trình ngầm, bao gồm : đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước; tổ chức, cá nhân đề nghị phải có văn bản sau:

+ Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn

của công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và

bảo vệ công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử

dụng đất hợp pháp;+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Đối với hoạt động như: Trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên

01m), hồ sơ gồm:+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn

của công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và

bảo vệ công trình thủy lợi;

245

Page 246:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;

- Đối với hoạt động như: Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh, hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ), hồ sơ gồm :

+ Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn

của công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử

dụng đất hợp pháp;+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Đối với hoạt động như: Giao thông vận tải của xe cơ giới trừ các trường

hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi, hồ sơ gồm:

+ Bản sao chụp sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng hoạt động đến việc vận hành và an toàn của

công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và

bảo vệ công trình thủy lợi;- Đối với các hoạt động như: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây

tác hại khác, hồ sơ gồm:+ Bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối

chiếu hộ chiếu nổ mìn.+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và

bảo vệ công trình thủy lợi;+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử

dụng đất hợp pháp;+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường;b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).* Thời hạn giải quyết: - Đối với hoạt động quy định tại Khoản 5 Điều 1 (Quyết định số

55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), thời hạn giải quyết là 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

246

Page 247:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Đối với hoạt động quy định tại Khoản 3 Điều 1 (Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với các hoạt động quy định tại Khoản 4; 6; 7;8; 9 Điều 1(Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với hoạt động quy định tại Khoản 1, 2, 10 Điều 1(Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), thời hạn giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: UBND Tỉnh quyết định (đối với

đê cấp 3, cấp 4). - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép* Lệ phí: Không.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình

thủy lợi (Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-

UBTVQH10 ngày 04/4/2001.- Nghị định số 143/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 của Chính phủ "V/v Hướng

dẫn thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi".- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và PTNT "V/v Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi".

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn "V/v Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010".

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

247

Page 248:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊCẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI

BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)

Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:Địa chỉ: Số điện thoại:................................. Số Fax:...................................................Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của

công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:

- Tên các hoạt động: ..........................- Vị trí của các hoạt động...................- Thời hạn xin cấp phép....; từ... ngày... tháng.....năm, đến ngày... tháng...

năm.....Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh,

huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.

Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép (Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)

248

Page 249:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

* Trình tự thực hiện- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ

quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong

phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;- Bản sao giấy phép đã được cấp; - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án

bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép);

- Văn bản thỏa thuận với tổ chức cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).* Thời hạn giải quyết:- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ

quan tiếp nhận có trách nhiệm thẩm định, kiểm tra thực tế khi cần thiết, nếu đủ điều kiện thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh thì cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với hoạt động quy định tại Khoản 4; 6; 7; 8 và 9 Điều 1 (Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định, kiểm tra hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện gia han, điều chỉnh thì cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội giấy phép.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với hoạt động quy định tại Khoản 1; 2; 10 Điều 1(Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định, kiểm tra hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường

249

Page 250:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

hợp không đủ điều kiện gia han, điều chỉnh thì cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội giấy phép.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính :- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: UBND Tỉnh (quyết định đối với

đê cấp 3, cấp 4). - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép* Lệ phí: Không.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt

động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Phụ lục 2 - ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-

UBTVQH10, ngày 04/4/2001.- Nghị định số 143/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 của Chính phủ "V/v Hướng

dẫn thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi".- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn "V/v Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010".

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

250

Page 251:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày.... tháng.... năm.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG)GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI

BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã....)

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép:

Địa chỉ:Số điện thoại:............................................ Số Fax: .................................Đang tiến hành các hoạt động........ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy

lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ..... đến.....

Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:

- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung:..........................- Vị trí của các hoạt động ..............................................................................- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ.... ngày..: tháng... năm..., đến ngày...

tháng... năm....Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh,

huyện, xã) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.

Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép (Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)

251

Page 252:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

* Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ

quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách

nhiệm thẩm định, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết; nếu đủ điều kiện cấp phép thì trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép, nếu không đủ điều kiện sẽ trả hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;- Bản sao công chứng hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối

chiếu giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể;

- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;

- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống công trình thủy lợi; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi phải có báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên;

- Bản sao công chứng hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu về giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính, 01 bộ sao chụp).* Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân Tỉnh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

252

Page 253:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép* Lệ phí: Không.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

(Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-

UBTVQH10 ngày 04/4/2001.- Nghị định số 143/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 của Chính phủ "V/v Hướng

dẫn thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi".- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và PTNT "Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi".

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn "V/v Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP, ngày 15/12/2010".

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

253

Page 254:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày.... tháng.... năm.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉPXẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi).

Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:Địa chỉ:Điện thoại:...........................Fax....................................................................Đề nghị được cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

(Tên hệ thống công trình thuỷ lợi) do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí.............thuộc xã (phường, thị trấn)............., huyện (quận).........., tỉnh (thành phố)................ với các nội dung sau:

- Lưu lượng xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi: - Thời hạn xả nước thải .... năm, từ ... đến ....- Chất lượng nước thải (có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm

theo).Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống

công trình thuỷ lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói trên.

Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.

Tên cơ quan xin cấp giấy phép (kí tên, đóng dấu)

254

Page 255:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

* Trình tự thực hiện- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra thực tế hiện trường: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ

quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách

nhiệm thẩm định, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết; nếu đủ điều kiện cấp phép thì trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép, nếu không đủ điều kiện sẽ trả hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu

điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ

thống công trình thủy lợi. - Bản sao giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ

thống công trình thủy lợi;- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã

được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép);

- Báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (đối với trường hợp đề nghị gia hạn sử dụng giấy phép). Báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép).

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính, 01 bộ sao chụp).* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Uỷ ban nhân dân Tỉnh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi- Cơ quan phối hợp: Không

255

Page 256:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép* Lệ phí: Không.* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả

nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-

UBTVQH10, ngày 04/4/2001.- Nghị định số 143/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 của Chính phủ "V/v Hướng

dẫn thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi".- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn "Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi".

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn "V/v Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010".

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

256

Page 257:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày.... tháng.... năm.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG)GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi).

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:Địa chỉ:Điện thoại:...........................Fax..................................Đang xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi (Tên hệ thống công

trình thuỷ lợi ) do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí.............thuộc xã (phường, thị trấn)............., huyện (quận).........., tỉnh (thành phố)................theo giấy phép số .....ngày ....tháng....năm do (tên cơ quan cấp giấy phép), thời hạn sử dụng giấy phép từ .......đến...........

Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục xả nước thải vào vị trí nói trên với các nội dung sau:

- Lưu lượng nước thải xả vào hệ thống công trình thuỷ lợi: ..............- Thời hạn xả nước thải .... năm, từ ... đến ....- Chất lượng nước thải (Có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm

theo).Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi

trong giấy phép được cấp.

Tên cơ quan xin cấp giấy phép (Ký tên, đóng dấu)

VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản 257

Page 258:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

1. Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung

tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xem xét tính đầy

đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở đối với cơ

sở đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).

- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh. * Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp hoặc gửi Fax, E-mail,

mạng điện tử, qua đường bưu đến Trung tâm hành chính công Tỉnh (sau đó gửi bản chính).

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ đăng ký bao gồm:- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

(ATTP) theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập .

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh.

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ;

- Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (cơ sở cơ sở sản xuất

kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy ĐKKD).

258

Page 259:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Cơ quan thực hiện TTHC: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý Chất

lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh;+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện (nếu có): Không;+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông

lâm sản và Thuỷ sản Quảng Ninh.* Kết quả thực hiện TTHC: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (có hiệu lực 03 năm).* Phí, lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP thủy sản: 40.000

đồng ( theo quy định tại Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm sản: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận ATTP: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực

phẩm (tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)..

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Điều kiện thực hiện TTHC: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 03 năm 2011của Bộ

Nông nghiệp PTNT Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thuỷ sản.

- Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 693/QĐ-BNN_QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nhiệp và PTNT.

- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

259

Page 260:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

260

Page 261:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

---------------

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠIGIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………...............................2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………3. Điện thoại ……..………..Fax…..…………….. Email……………....……4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ……………………5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ……………………………………………

Đại diện cơ sở

(Ký tên, đóng dấu)Hồ sơ gửi kèm:

---

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

261

Page 262:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

………, ngày……tháng…….năm …

BẢN THUYẾT MINHCơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm

I- THÔNG TIN CHUNG1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………3. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: ………………4. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần DN tư nhân Khác …………………….

(ghi rõ loại hình)5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………7. Công suất thiết kế: ………………………………………8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): …………………………9. Thị trường tiêu thụ chính: …………………………………

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨMTT Tên sản phẩm sản

xuất, kinh doanhNguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào

sản xuất, kinh doanhCách thức đóng

gói và thông tin ghi

trên bao bìTên nguyên liệu/

sản phẩmNguồn gốc/

xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH1. Nhà xưởng, trang thiết bị- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

262

Page 263:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □Hệ thống xử lý: Có □ Không □Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):Tự sản xuất □ Mua ngoài □Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lý chất thảiCách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………………………………………5. Người sản xuất, kinh doanh :- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:- Tập huấn kiến thức về ATTP:6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị… - Tần suất làm vệ sinh:- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất Thành phần chính

Nước sản xuất Mục đích sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)9. Phòng kiểm nghiệm - Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: …………………………….10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản

263

Page 264:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP:

* Trình tự thực hiện- Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn ( đối

với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn) . Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ ( thông báo bằng văn bản nếu không đầy đủ). Thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở trường hợp cơ sở đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).

- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện.Trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; qua đường bưu điện đến Trung tâm

Hành chính công tỉnh Quảng Ninh. .* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn:+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực

phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập.

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.

+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh.

+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ;

- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP:

+ Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp có sự thay đổi, bổ sung thông tin).

264

Page 265:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Đ ơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với trường hợp Giấy

chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP).

* Cơ quan thực hiện TTHC:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông

lâm sản và Thuỷ sản Quảng Ninh;- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông

lâm sản và Thuỷ sản Quảng Ninh.* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (cơ sở sản xuất kinh

doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy ĐKKD).

* Mẫu đơn, tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

(tại Phụ lục II - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (tại Phụ lục III - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Phí, lệ phí:- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP thủy sản: 40.000

đồng ( theo quy định tại Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm sản: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận ATTP: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

* Kết quả thực hiện TTHC:- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (có hiệu lực 03 năm).- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,

bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP t hời hạn hiệu lực trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cũ.

* Điều kiện thực hiện TTHC: Không* Căn cứ pháp lý của TTHC:- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;

265

Page 266:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT.

- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

- Quyết định số 693/QĐ-BNN_QLCL ngày 08/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nhiệp và PTNT.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

266

Page 267:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠIGIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………3. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email…………4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ……………5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ……………………………

Đại diện cơ sở(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi kèm:---

267

Page 268:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

BẢN THUYẾT MINHCơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm

I- THÔNG TIN CHUNG1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:  ……………………………………2. Địa chỉ: ………………………………………………3. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: …………4. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần DN tư nhân Khác …………………….

(ghi rõ loại hình)5. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………7. Công suất thiết kế: ………………………………8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………9. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨMTT Tên sản phẩm sản

xuất, kinh doanhNguyên liệu/ sản phẩm chính đưa

vào sản xuất, kinh doanhCách thức đóng

gói và thông tin ghi

trên bao bìTên nguyên liệu/

sản phẩmNguồn gốc/

xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH1. Nhà xưởng, trang thiết bị- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu

268

Page 269:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □Hệ thống xử lý: Có □ Không □Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):Tự sản xuất □ Mua ngoài □Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………

4. Hệ thống xử lý chất thảiCách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:………………………………………………5. Người sản xuất, kinh doanh :- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị… - Tần suất làm vệ sinh:- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất Thành phần chính

Nước sản xuất Mục đích sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)9. Phòng kiểm nghiệm - Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: …………………………….10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

269

Page 270:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

IX. Lĩnh vực Thủy sản

1. Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu. * Trình tự thực hiện:   - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Nuôi trồng Thuy Sản:   + Trư ờ n g h ợ p hồ s ơ đầy đủ, h ợ p l ệ t rong t h ờ i g i a n k h ô ng quá 01 n g à y

l à m v i ệ c , Chi cục Nuôi trồng Thuy Sản Quảng Ninh xác n hận vào G i ấy đăng ký k i ể m t r a chất l ư ợ ng, t r ong đó có t h ông b á o c h o cơ s ở về n ội dung k i ể m t ra, t hống nhất t h ờ i g i an và đ ị a đ i ể m k iể m t ra chất l ư ợ n g và gửi l ại c h o t ổ ch ứ c, cá n hân 02 bản g i ấy đăng ký đã có x ác n h ậ n của Chi cục Nuôi trồng Thuy Sản .

+ S au khi có kết q u ả k i ểm t ra ( k h ông q uá 0 1 ngày l à m v i ệc) c ơ quan k i ể m t ra có v ă n bản t h ô ng báo đạt c h ất l ư ợ ng ( t heo m ẫ u t ạ i P hụ l ục 1 3 ) đối v ớ i l ô h àng có kết quả k i ể m t ra đạ t yêu c ầ u v à gửi cho t ổ c hứ c , cá n h ân đăng k ý .

+ Trư ờ ng h ợ p k ế t quả k i ể m t ra k h ông đ ả m b ảo chất l ư ợ n g t h eo q u y đ ị nh, Chi cục Nuôi trồng Thuy Sản có văn bản T h ông b áo khô n g đạt chất l ư ợ ng ( t heo m ẫu t ạ i P hụ l ục 1 3 ) cho t ổ chức, c á n h â n đăng ký và x ử l ý v i p h ạm t heo q u y đ ị n h.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh. * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) theo mẫu tại Phụ lục 12

ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TTBNNPTNT;- Bản chính hoặc bản sao chụp (có đóng dấu của cơ sở nhập khẩu) các

giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi tiết hàng hoá (Packinglist), hoá đơn mua bán (Invoice)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản

Quảng Ninh- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp

thực hiện: Không

270

Page 271:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng Ninh

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy thông báo đạt chất lượng hoặc giấy thông báo không đạt chất

lượng* Lệ phí : Cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản 50.000đ/lần * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) (Phụ lục 12 ban hành kèm

theo Thông tư số 26/2013/TTBNNPTNT)* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không qui định.* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:- Luật chất lượng hàng hoá năm 2007.- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng

Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý giống thủy sản.- Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/ 12/ 2013 của Bộ Tài chính về quy

định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

271

Page 272:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Kính gửi:…………………………………………………

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………

Tên người đại diện:………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………..……………

Số ĐT:……………………………Fax:………………………………...……….

Đề nghị kiểm tra chất lượng:

1.    Tên giống thủy sản (kèm theo tên khoa học):..…….………………..………..

2.    Số lượng:…………………….. Khối lượng:………….......………..…………

3.    Tuổi:..........................................Độ thuần chủng...............................................

4.    Tỷ lệ đực cái................Độ thành thục ............................(đối với giống bố mẹ)

5.    Tên cơ sở sản xuất hàng hoá:…………………………………………………

6.    Nước sản xuất:…………………………………….….………….……………

7.    Nơi xuất hàng:……..………………………………………………………….

8.    Nơi nhận hàng:………………………………………………………………..

9.    Thời gian đăng ký thực hiện kiểm tra:………………..………………..……...

10. Địa điểm đăng ký thực hiện kiểm tra:…….…………..……………..……...

11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy đề nghị kiểm tra này gồm:

a)……………………………………………………..…………………………..

b)…………………………………………………………………………………

12. Thông tin liên hệ:……………..……………Số ĐT..………………………...

Ghi chú: Sau khi được cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thời được phép đưa hàng hóa về nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất lượng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan Hải quan để hoàn tất thủ tục./.

..............,, ngày…tháng…năm…

CHỦ CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

..............,, ngày…tháng…năm…

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

272

Page 273:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thuỷ sản.

* Trình tự thực hiện: - Cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Nuôi trồng thủy sản, kiểm tra các điều kiện kinh

doanh (Lập biên bản theo mẫu số 4 và mẫu số 5 theo Thông tư số 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản)

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. Chi cục Nuôi trồng thủy sản cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (theo mẫu số 6 của Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.* Cách thức thực hiện:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (theo mẫu số

4 - Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản) - Tài liệu chứng minh việc bảo đảm các điều kiện kinh doanh (tại khoản 2

mục A phần III của Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản) và giấy chứng chỉ đã qua lớp tập huấn kiến thức về thức ăn thủy sản hoặc bằng cấp chuyên môn).

b) Số lượng hồ sơ:     01 (bộ) * Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ

hợp lệ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:            - Tổ chức, cá nhân   * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp &

PTNT- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản - Cơ quan phối hợp (nếu có): * Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:    Giấy chứng nhận* Lệ phí (nếu có):      Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:             Có - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Mẫu số 4: Đơn xin cấp giấy chứng nhận đủ

diều kiện kinh doanh thức ăn Thuỷ sản. - Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản quy định.

273

Page 274:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 2: Mẫu số 5: Biên bản kiểm tra về điều kiện hoạt động của cơ sở kinh doanh thức ăn Thuỷ sản. - Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản quy định.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: Mẫu số 6: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn Thuỷ sản.- Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản quy định.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:           Có. - Yêu cầu điều kiện 1:Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thức ăn

nuôi thuỷ sản  do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp. - Yêu cầu điều kiện 2: Có cửa hàng, biển hiệu, địa chỉ rõ ràng.

  - Yêu cầu điều kiện 3: Nơi bảo quản, nơi bày bán đáp ứng các yêu cầu đảm bảo chất lượng và vệ sinh thú y theo quy định của pháp luật.

- Yêu cầu điều kiện 4:  Người quản lý hoặc nhân viên bán hàng của cơ sở phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, thú y, chăn nuôi, sinh học hoặc có chứng chỉ tập huấn hợp pháp về thức ăn nuôi thủy sản do các cơ quan có thẩm quyền cấp

- Yêu cầu điều kiện 5:  Chỉ được kinh doanh các loại thức ăn nuôi thuỷ sản đã được công bố tiêu chuẩn chất lượng và bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản, có nhãn hàng hoá đúng quy định của pháp luật, thuộc danh mục được phép sử dụng thông thường theo quy định của Bộ Thuỷ sản. (Ban hành theo Thông tư 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản).

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ về điều kiện

kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/2/2009 về sửa đổi, bổ xung một

số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2002/TT- BTS, ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 về hướng dẫn thực hiện

Nghị định 59/2005/NĐ-CP. - Thông tư số 62/2008/TT- BNN ngày 20/5/2008 của Bộ NN&PTNT về

việc sửa đổi bổ xung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT -BTS .

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

274

Page 275:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THUỶ SẢN

Kính gửi: (1).......................................................

Tên cơ sở kinh doanh:Địa chỉ cơ sở:Điện thoại của cơ sở: FAX: e-mail:Họ và tên chủ cơ sở:Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở:Điện thoại của chủ cơ sở: FAX: e-mail:Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh của cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thuỷ sản cho cơ sở.Cơ sở cam đoan duy trì đầy đủ điều kiện kinh doanh sau khi được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật trong quá trình hoạt động kinh doanh.

CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH THỨC ĂN THUỶ SẢNKý tên, đóng dấu (nếu có)

* (1) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận

275

Page 276:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TÊN CƠ QUANCấp Giấy chứng nhận đủ

điều kiện kinh doanh

Số:........../TATS-BB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., Ngày... Tháng.... Năm.....

BIÊN BẢN KIỂM TRA VỀ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THỨC ĂN THUỶ SẢN

- Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở:...................................................................................................................Địa chỉ:Điện thoại: FAX: e-mail:- Căn cứ vào quy định pháp luật hiện hành- Căn cứ chức năng, quyền hạn của (tên cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh)...............................................................................................Hôm nay, vào lúc......... Giờ, ngày.... Tháng... Năm.... .... Tại.......................................................................................................................................I. Đại diện cơ quan kiểm tra gồm có:1. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................2. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................3. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................4. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................Địa chỉ:Điện thoại: FAX: e-mail:

II. Đại diện cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản gồm có:1. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................2. Ông (Bà):....................................., Chức vụ:..........................................Cùng tiến hành kiểm tra xác minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác được pháp luật quy định đối với hoạt động kinh doanh buôn bán thức ăn thủy sản của cơ sở.

III. Kết quả kiểm tra1. Việc thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh:...............................................................................................................................................................2. Địa điểm kinh doanh:.................................................................................................................................................................................................3. Công trình xây dựng cơ bản (nhà kho bảo quản hoặc nơi bán hàng):....................................................................................................................4. Trang thiết bị phục vụ kinh doanh:.............................................................................................................................................................................5. Các loại thức ăn kinh doanh:......................................................................................................................................................................................6. Nhân sự tham gia kinh doanh:- Người quản lý hoặc nhân viên kỹ thuật chuyên trách (điều kiện về có chứng chỉ hành nghề):..............................................................................................................................................................................................................................- Người trực tiếp kinh doanh: (điều kiện về Giấy chứng nhận sức khoẻ):......................................................................................................................7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường và vệ sinh thú y:...................................................................................................................................................8. Đánh giá chung:.....................................................................................

276

Page 277:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................9. Ý kiến của cơ sở:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................10. Những yêu cầu cần khắc phục (nếu có):......................................................................................................................................................................................................................................................................................11. Thời hạn tối đa để hoàn thành việc khắc phục:....................................

Biên bản kết thúc vào lúc... Giờ cùng ngày. Biên bản đã được đọc lại cho Đoàn kiểm tra và đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA

277

Page 278:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TÊN CƠ QUANCấp Giấy chứng nhận

đủ điều kiện kinh doanh

Số:........../TATS-GDN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., Ngày... tháng.... năm.....

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THUỶ SẢN

Tên cơ sở kinh doanh:Địa chỉ cơ sở:Điện thoại của cơ sở: FAX: e-mail:Họ và tên chủ cơ sở:Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở:Điện thoại của chủ cơ sở: FAX: e-mail:Căn cứ vào Biên bản kiểm tra về điều kiện kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh buôn bán thức ăn thủy sản số.... Ngày.... Tháng... Năm....Chứng nhận cơ sở kinh doanh buôn bán thức ăn thuỷ sản:.........................Đủ điều kiện để kinh doanh thức ăn thủy sản trong danh mục thức ăn thuỷ sản được phép sử dụng do Bộ Nông Nghiệp & PTNT công bố; được hoạt động kinh doanh kể từ ngày cấp giấy này.

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH

278

Page 279:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung

tâm hành chính công tỉnh, đối với tàu cá từ 20 cv trở lên và tàu cá nhập khẩu do Chi cục Khai thác & BVNL thuy sản cấp lần đầu.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

tại Trung tâm hành chính công tỉnh.(Trường hợp cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện, cơ quan cấp

giấy chứng nhận phải xem xét, hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ).

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ khai đề nghị đổi tên tàu hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. - Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (nếu bị rách nát, hư hỏng hoặc thay đổi

tên tàu; bản chính) hoặc giấy khai báo bị mất "Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá". b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Chi cục Khai Thác và Bảo vệ

nguồn lợi thuỷ sản- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác & BVNL thủy sản - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá* Lệ phí: 20.000đ/lần (Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007

của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Tờ khai Đổi tên tàu/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Phụ lục 7

Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Chỉ áp dụng trong các trường hợp sau: Bị mất, bị rách nát, hư hỏng; thay

đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu. Giấy được cấp

279

Page 280:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

lại phải giữ nguyên số đăng ký và ghi rõ số lần cấp (Điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản).

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luât Thuỷ sản ngày 26/11/2003. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo

an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ

sản về việc hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP;- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản Về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;

- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản;

- Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm tàu cá.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

280

Page 281:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

................, ngày....... tháng...... năm........TỜ KHAI ĐỔI TÊN TÀU/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

Kính gửi: .....................................................................................Họ tên người đứng khai:................................................................................Thường trú tại: ..............................................................................................Chứng minh nhân dân số:..............................................................................Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:Tên tàu: ..................................................; Công dụngNăm, nơi đóng:...............................................................................................Cảng (Bến đậu) đăng ký:................................................................................Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ........................... ...............................Chiều chìm d,m:.............................................................................................Vật liệu vỏ: ....................................... ; Tổng dung tích: ...............................Sức chở tối đa, tấn: ............................Số thuyền viên, người........................Nghề chính: .......................................Nghề kiêm:.........................................Vùng hoạt động:.............................................................................................Máy chính:

TT Ký hiệu máy Số máyCông suất

định mức, sức ngựa

Vòng quay định mức, v/ph

Ghi chú

No 1No 2No 3

2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

TT Họ và tên Địa chỉChứng minh nhân

dânGiá trị cổ phần

010203

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)

281

Page 282:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo.

* Trình tự thực hiện:- Các c ơ sở đ ào tạo chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định của Nhà nước và nộp

hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy

định, Sở Nông nghiệp & PTNT phải thông báo cho cơ sở thời gian chính thức sẽ tiến hành thẩm tra thực tế tại cơ sở. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan cấp phép thông báo về thời gian thẩm tra thực tế, cơ quan cấp phép phải tiến hành thẩm tra tại cơ sở.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm tra thực tế tại cơ sở, Sở Nông nghiệp & PTNT ban hành quyết định cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng máy trưởng tàu cá cho cơ sở đào tạo.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Tờ trình đề nghị cấp phép của tổ chức cá nhân; - Đề án tổ chức đào tạo của tổ chức.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp

lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cấp phép đào tạo

thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng nhỏ. * Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

282

Page 283:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Tờ trình cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá (ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Là các cơ sở có đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ khai thác - hàng hải thuỷ

sản và vận hành - sửa chữa máy tàu thuỷ;- Đáp ứng các tiêu chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài

liệu giảng dạy và đội ngũ cán bộ, giáo viên quy định tại phụ lục 3 (Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30/06/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật của Quốc hội số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về Thuỷ sản;- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30/06/2008 của Bộ Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá.

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

283

Page 284:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(Tên tổ chức, cơ quan, đơn vị đề nghị cấp phép)Số:…………………….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày......... tháng......... năm..........TỜ TRÌNH

CẤP PHÉP TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG TÀU CÁ

Kính gửi:………………………………………………………………

- Căn cứ Luật Thủy sản năm 2003;- Căn cứ Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008 của Bộ trưởng

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá.

- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan);(Tên tổ chức, cơ quan, đơn vị) đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ

chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá với nội dung như sau:

I. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá

1. Cơ sở pháp lý2. Hiện trạng về công tác đào tạo3. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ4. Dự toán kinh phíII. Tổ chức thực hiện

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu:…

Đại diện tổ chức, cơ quan, đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

* (Gửi kèm theo Tờ trình này là Đề án đào tạo bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá và các văn bản pháp lý có liên quan).

284

Page 285:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

5. Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. * Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh * Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác đã điền đầy đủ thông tin

theo quy định (mẫu quy định tại Phụ lục 3 Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT).b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Chi cục Khai thác và Bảo vệ

nguồn lợi thủy sản.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi

thủy sản. - Cơ quan phối hợp: Không.* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nguyên liệu thủy

sản khai thác.* Lệ phí: Không* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (Phụ lục 3, Ban hành kèm theo

Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

khai thác thủy sản không vi phạm một trong các quy định về khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định gồm:

- Khai thác thủy sản mà không có Giấy phép khai thác hợp lệ, không được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.

- Không ghi nhật ký và báo cáo khai thác thủy sản theo quy định. - Khai thác trong vùng cấm khai thác, trong thời gian cấm khai thác, các

loài thủy sản cấm khai thác hoặc khai thác các loài có kích thước nhỏ hơn quy định vượt quá tỉ lệ cho phép trong khai thác.

- Sử dụng loại nghề, ngư cụ khai thác bị cấm hoặc không đúng quy định.

285

Page 286:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Che giấu, giả mạo hoặc hủy chứng cứ vi phạm các quy định liên quan đến khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

- Cản trở công việc của cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát sự tuân thủ đối với các quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

- Đưa lên tàu, chuyển tải hoặc vận chuyển thủy sản có kích thước nhỏ hơn quy định vượt quá tỉ lệ cho phép trong khai thác.

- Chuyển tải hay cùng tham gia hoạt động khai thác, hỗ trợ hoặc tiếp ứng cho các tàu khai thác thủy sản đã được xác định có thực hiện hành vi khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định.

- Thực hiện hoạt động khai thác trong khu vực quản lý của tổ chức quản lý nghề cá khu vực mà không theo quy định của tổ chức quản lý nghề cá đó nếu Việt Nam ký kết hoặc tham gia.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003;- Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

286

Page 287:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Mẫu xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIALXÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

Statement number Số xác nhận: ..............................................................................................................................................................................................................

1. Validating authority Cơ quan có thẩm quyền:

Name Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Address Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tel: Fax: Email:

Fishing vessel Tàu cá

Product description Mô tả sản phẩm

Master of the fishing vessel/Representative thuyền trưởng tàu cá/ người đại diện

Name, Registration No

Tên, số đăng ký

Type: Small */

Normal **Loại :

Tầu nhỏ *Tàu thông thường **

Home portCảng nội địa

Call signHô hiệu

Inmarsat, fax, Tel No (if issued) Inmarsat, Fax, điện

thoại (nếu có

Fishing licence

No, period of

validity: Số giấy

phép, giá trị đến ngày

Catch area (s) and dateVùng và thời gian khai thác

Name of Species Tên loài

Date of landing

Ngày lên cá

Total catch of the vessel Tổng khối lượng khai

thác của tàu cá

(Kg)

Total raws material

bought from the vessel Tổng khối

lượng nguyên liệu mua từ

tàu cá (kg)

Name Tên SignatureChữ ký

287

Page 288:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

Total Tổng

Processing plant (if different from the processing plant) Validation authority Cơ quan có thẩm quyền

288

Page 289:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)

Name and address Tên và địa chỉ Signature and stampChữ ký và đóng dấu

Name and address Tên và địa chỉ: Date ngày:

Exporter Chủ hàng xuất khẩu Signature and stamp Chữ ký và đóng dấu

Name and address Tên và địa chỉ Signature and stampChữ ký và đóng dấu

Note Ghi chú:

* If small vessel, please fill - in information in columns 1,2,6, 8 to 12 Nếu tàu nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6,8 đến 12** If normal vessels, please fill - in all information in columns 1 to 14 Nếu tàu thông thường điền tất cả các thông tin các cột 1 đến 14

2/….

289

Page 290:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

6. Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác. * Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

đến Trung tâm hành chính công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (đã điền đầy đủ các thông tin tại các

mục 2 đến mục 8; mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT);

- Thông tin vận tải (đã điền đầy đủ thông tin, mẫu quy định tại Phụ đính 2b ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT);

- Thông tin bổ sung cho các sản phẩm thủy sản được chế biến từ nguyên liệu của tàu cá Việt Nam, sử dụng khi sản phẩm xuất khẩu của lô hàng được mua nguyên liệu từ nhiều hơn một (01) tàu hoặc trường hợp nguyên liệu mua từ một (01) tàu nhưng được chế biến thành nhiều hơn một lô hàng (mẫu quy định tại Phụ đính 2a ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT);

- Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (có liên quan đến lô hàng xuất khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Chi cục Khai thác và Bảo vệ

nguồn lợi thủy sản. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không.- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn

lợi thủy sản. - Cơ quan phối hợp: Không.* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy Chứng nhận thủy sản

khai thác. * Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu Giấy Chứng nhận thủy sản khai thác (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT);

290

Page 291:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tin vận tải (Phụ đính 2b ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT);

- Thông tin bổ sung cho các sản phẩm thủy sản được chế biến từ nguyên liệu của tàu cá Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản không vi phạm một trong các quy

định về khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định gồm:- Khai thác thủy sản mà không có Giấy phép khai thác hợp lệ, không được

cơ quan có thẩm quyền cấp phép;- Không ghi nhật ký và báo cáo khai thác thủy sản theo quy định;- Khai thác trong vùng cấm khai thác, trong thời gian cấm khai thác, các

loài thủy sản cấm khai thác hoặc khai thác các loài có kích thước nhỏ hơn quy định vượt quá tỉ lệ cho phép trong khai thác;

- Sử dụng loại nghề, ngư cụ khai thác bị cấm hoặc không đúng quy định;- Che giấu, giả mạo hoặc hủy chứng cứ vi phạm các quy định liên quan

đến khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;- Cản trở công việc của cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát sự

tuân thủ đối với các quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;- Đưa lên tàu, chuyển tải hoặc vận chuyển thủy sản có kích thước nhỏ hơn

quy định vượt quá tỉ lệ cho phép trong khai thác;- Chuyển tải hay cùng tham gia hoạt động khai thác, hỗ trợ hoặc tiếp ứng

cho các tàu khai thác thủy sản đã được xác định có thực hiện hành vi khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định;

- Thực hiện hoạt động khai thác trong khu vực quản lý của tổ chức quản lý nghề cá khu vực mà không theo quy định của tổ chức quản lý nghề cá đó nếu Việt Nam ký kết hoặc tham gia.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003;- Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

291

Page 292:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Chứng nhận thủy sản khai thác(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNN PTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

DIRECTORATE OF FISHERIES TỔNG CỤC THỦY SẢN

DEPARTMENT OF CAPTURE FISHERIES AND RESOURCES PROTECTION

CỤC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

CATCH CERTIFICATE

CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC Document number Số chứng nhận Validating authority Cơ quan có thẩm quyền

1. Name Tên Address Địa chỉ Tel

Fax

2. Fishing vessel name/Registration No: Tên tàu/ số đăng ký

Home port, Flag Cảng nội địa , Cờ

Call sign Hô hiệu IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có)

Fishing license No – Valid toGiấy phép khai thác - Giá trị đến ngày

Inmarsat No, Fax , Telephone No , Email address(if issued) Số Inmarsat, Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có)

Inforrmation of Fishing vessel , See details Appendix 2a attached Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo

3. Description of Products Mô tả sản phẩm

Type of processing authorized on board (if available) Loại chế biến được cho phép trên tàu (nếu có)

292

Page 293:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

SpeciesLoài

Product code

Mã sản phẩm 

Catch area(s) and detes Vùng và thời gian khai thác

Estimated live

weight Khối lượng sống ước tính

(kg)

Estimated weight to be landed

Khối lượng ước tính chuyển lên đất liền

(kg)

Verified weight landed

Khối lượng trên đất liền chứng

nhận (kg)

4. References of applicable conservation and management measures: The fish from which this consignment is derived were caught by Vietnamese vessels which, at the time of harvesting, were registered and operating under the authority of a valid fishing license and under the jurisdiction of Vietnam’s Fisheries Law of 2003 (No. 17/2003/QH11) and associated regulatory instruments, or under internationally agreed and conservation management measures implemented by Vietnam Tham chiếu các biện pháp quản lý và bảo tồn: Các lô hàng thủy sản được khai thác bởi tàu cá Việt Nam, tại thời điểm khai thác đã đăng ký và hoạt động có Giấy phép khai thác hợp lệ theo Luật thủy sản Việt Nam năm 2003 (Số 17/2003/QĐ11) và các quy định liên quan, hoặc tuân theo các biện pháp quản lý và bảo tồn do Việt Nam thực hiện được quốc tế công nhận.

Document number Số chứng nhận …………………………

5. Name of master of fishing vessel – Signature – seal Tên thuyền trưởng tàu cá – Chữ ký – dấu

6. Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel) Khai báo chuyển tải trên biển ( tên thuyền trưởng tàu khai thác)

Signature and date Chữ ký và ngày

Transshipment

area/positionKhu vực/vị trí

chuyển tải

Estimated weightKhối lượng ước tính (Kg)

Master of receiving vessel Tên thuyền trưởng tàu nhận

Signature Chữ ký

Vessel nameTên tàu

Call sign Hô hiệu

IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có)

293

Page 294:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

7. Transhipment authorization within a Port area Chuyển hàng tại cảng

Name Tên

Authority Cơ quan quản lý cảng

Signature Chữ ký

Address Địa chỉ:

TelĐiện thoại

Port of landing Cảng lên cá

Date of landing Ngày lên cá

Seal (stamp

)Dấu

8. Name and address of exporter Tên chủ hàng xuất khẩu

Signature Chữ ký Date Ngày

Seal Dấu

9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan có thẩm quyền

Full name Họ và tên

Title Chức vụ

Signature Chữ ký: Date Ngày

Seal Dấu

10. Transport details, See Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo

11. Importer of declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu

Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu

Address Địa chỉ

Signature Chữ ký

Date Ngày Seal Dấu Product CN code Mã CN sản

phẩm

Documents under articles 14 (1), 2 of regulation (EC) No 1005/2008 Các tài liệu theo điều 14 (1), (2) của QĐ1005/2008)

Reference Tài liệu tham chiếu

12. Import control - authority Kiểm soát nhập khẩu- cơ quan thẩm quyền

Place Địa điểm Importation authorized Cho phép nhập khẩu

Importation suspended Không cho phép nhập khẩu

Verification requested – date Thẩm tra được yêu cầu – ngày

Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có

Number Số Date Ngày Place Địa điểm:

294

Page 295:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

TRANSPORT DETAILS THÔNG TIN VẬN TẢI

Document number Số chứng nhận …………………………………………………………………………………………………………………..

1.1. Country of Exportation Quốc gia xuất khẩu:

Port/airport/other place of departure Cảng/sân bay/ địa điểm xuất phát khác:

Vessel name –voyage No./Bill of landing No Tên tàu-số chuyến/số vận đơn đường biển Flight number/airway bill number Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không: Truck nationality and registration number Quốc tịch xe và số đăng ký: Railway bill number Số vận đơn đường sắt:

Other transport documents Các giấy tờ vận tải khác:

1.2 Exporter Signature Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu

Container number (s), see list below

Số công - ten - nơ, xem danh sách kèm theo

Name of ExporterTên của nhà xuất khẩu

AddressĐịa chỉ

SignatureChữ ký

295

Page 296:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ nguyên liệu của tàu cá Việt Nam

(Phụ đính 2a, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BNN PTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Attached to the Catch certificate Đính kèm Chứng nhận số: …………………………………………………. Additional information for fisheries products obtained from the fishing vessels of Vietnam

Thông tin bổ sung cho các sản phẩm thủy sản được chế biến từ nguyên liệu của tàu cá Việt Nam

Section I Mục I:

Flag State quốc gia tàu treo cờ: Việt Nam The following information in Section I should be included if they are available at the moment of request for validation: Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhậnNo invoice Số vận đơn: No Container Số công - ten - nơ Country destination nước đến: Importer Đơn vị nhập khẩu:

Section II Mục II:

Fishing vessel Tàu cá

Product description Mô tả sản phẩm

Master/ owner of the fishing vesselthuyền trưởng/ chủ tàu cá

Name, Registration No Tên, số đăng ký

Type: Small */Normal

**Loại :

Home portCảng nội địa

Call sign

Hô hiệu

Inmarsat, fax, Tel

No

(if issued) Inmarsat,

Fishing licence

No, period of validity:

Số giấy

Catch area (s) and dateVùng và

thời gian

Name of Species Tên loài

Type processing authorized on board

Loại chế biến được cấp

Date of landing

Ngày lên cá

Total catch of the vessel Tổng khối lượng khai thác của tàu

Catch processed from the

total catch Khối lượng nguyên liệu

Processed fishery product

for export Khối

lượng sản

HS code of

the exported

product Mã của

NameTên

Date and signatureNgày và chữ ký

StampDấu

296

Page 297:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Tầu nhỏ *Tàu

thông thường

**

Fax, điện thoại

(nếu có)

phép ,giá trị đến ngày

khai thác

phép trên tàu (kg) đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai

thác (kg)

phẩm chế biến xuất

khẩu (kg)

sản phẩm xuất khẩu

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

Total Tổng

297

Page 298:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Processing plant (if different from the processing plant)

Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)

Validation authority Cơ quan có thẩm quyền

Name and address Tên và địa chỉ Signature and stampChữ ký và đóng dấu

Name and address Tên và địa chỉ: Date ngày:

Exporter Chủ hàng xuất khẩu Signature and stamp Chữ ký và đóng dấu

Name and address Tên và địa chỉ Signature and stampChữ ký và đóng dấu

“ I solemnly declare that the above information is true and corresponds to the above described export” “ Tôi tuyên bố rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với mô tả xuất khẩu ở trên”

Note Ghi chú: * If small vessel, please fill –in information in columns 1,2,6,8 and 10 to 14 Nếu tàu nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6, 8 và 10 đến 14 ** If normal vessels, please fill – in all information in columns 1 to 17 Nếu tàu thông thường điền tất cả các thông tin các cột 1 đế

298

Page 299:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

7. Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung

tâm hành chính công tỉnh đối với tàu từ 20 cv trở lên. - Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh * Cách thức thực hiện:- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh* Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn xin đổi hoặc cấp lại giấy phép (trong trường hợp mất Giấy phép)

kèm theo Giấy phép cũ (trừ trường hợp mất Giấy phép);- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá;- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với trường hợp xin đổi giấy

phép do thay đổi tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm.b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Chi cục Khai thác & BVNL thủy sản - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác & BVNL thủy sản - Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác thuỷ sản* Lệ phí: Cấp mới: 40.000đ/lần, cấp lại: 20.000đ/lần (Quyết định số

31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn xin đổi, cấp lại giấy phép khai thác Thủy sản (Phụ lục 10, Thông tư

số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản).* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003;- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều

kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;

299

Page 300:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;

- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ;

- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản;

- Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm tàu cá.

- Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Về việc phân cấp thực hiện cấp giấy phép khai thác thủy sản cho UBND các huyện, thị xã, thành phố.

* Ghi chú: Phần in nghiêng, gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

300

Page 301:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

............,  ngày........ tháng........ .năm.......

ĐƠN XIN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THUỶ SẢN

Kính gửi :.....................................................................................Tên chủ tàu:...................................................Điện thoại:Nơi thường trú:Số chứng minh nhân dân:Tần số liên lạc của đài tàu(nếu có)..................., ngày cấp................, nơi cấpGiấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số:.................., được

cấp ngày....... tháng..... năm......; hết thời hạn sử dụng vào ngày........ tháng..... năm........

Giấy phép nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị đổi hoặc cấp lại):Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ

sản đổi/cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản để tàu của tôi tiếp tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thuỷ sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép được đổi/cấp lại và chấp hành đúng các quy định của pháp luật. 

Người làm đơn

301

Page 302:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

C. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật 1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

trong sản xuất rau, quả và chè.* Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chi cục Bảo vệ thực vật thụ lý giải quyết, kiểm tra hồ sơ, thẩm định và cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo thời gian quy định.

- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện; Fax, Email, mạng điện tử đến Trung tâm hành chính công (sau đó gửi hồ sơ bản chính).

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu tại Phụ lục II - Thông tư

59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn (theo mẫu tại Phụ lục III - Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập;

- Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không

302

Page 303:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (có hiệu lực 03 năm).

* Lệ phí: - Lệ phí Cấp Giấy chứng nhận: 150.000 đồng/giấy.- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận : 500.000 đồng

(Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục II - Thông tư

59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu tại Phụ lục III - Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có- Điều kiện chung: Các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an

toàn phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại các Điều 23 và Điều 25 của Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

- Điều kiện sản xuất rau, quả: Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc theo quy trình kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hoặc theo các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm trong VietGAP hoặc các GAP khác.

- Điều kiện sản xuất chè: Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chè búp tươi trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm có trong VietGAP hoặc GAP khác nhưng mức giới hạn an toàn không thấp hơn các quy định tại VietGAP.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật An toàn thực phẩm năm 2010 (số 55/2010/QH12);- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y Tế về việc

ban hành Quy định giới hạn tối đa gây ô nhiễm sinh hoạc và hóa học trong thực phẩm.

- Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.

303

Page 304:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. Có hiệu lực từ 22/7/2013.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/2/2013 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Quyết định số 392/QĐ-NN& PTNT-CL ngày 12/6/2014 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc Phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Ninh.

304

Page 305:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh1. Tên cơ sở: ……………………………………………2. Địa chỉ :………………………………………………………….3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………....…………..4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:…………….......………....

Đề nghị Quí cơ quan Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất: Rau/ quả/ chè

Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi Hết hiệu lực Bị thu hồi

(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:………………………………6. Có diện tích sản xuất: ..…ha7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gianHồ sơ gửi kèm:…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………......

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

305

Page 306:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN THUYẾT MINH

ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................Địa chỉ: ............................................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: .................................................2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ................................................Điện thoại.........................................................................................................................3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:..............................................................................................................................................................4. Loại hình đăng ký:

Sản xuất Sơ chế Chế biến 5. Sảm phẩm

Rau Quả chè II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ 1. Nhân lực:

Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

TT Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp

Diện tích đất trồng (ha)

Chứng chỉ tập huấn

Giấy chứng nhận sức khỏe*

(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)2. Sản xuất

2.1. Đất canh tác:- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: ….ha (hoặc quy mô sản xuất

…….kg/đơn vị thời gian); - Địa điểm: Thôn…............xã, (phường)….......……huyện (quận)………........- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….…………….…- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….…………….……- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.2.2. Nguồn nước: - Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):…………

- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….……………….……- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ………….…………….…………….- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….…………….…………….………2.3. Quy trình sản xuất:- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………- Các quy trình sản xuất:………………………………………………….……

306

Page 307:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Sơ chế3.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế: - Nguồn nước:……….…………….…………….…………….…………….…- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….………3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………3.4 Quy trình sơ chế:- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….……....……………4. Chế biến: 4.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……4.2 Nước- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….…………….- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….…………- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….……………4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….…………4.4 Thiết bị, dụng cụ chính

Tên thiết bị/dụng cụ Số lượng Nước sản xuất Năm bắt đầu sử dụng Ghi chú

4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….…………….………- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….…………….…………- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….…………4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….……………4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm- Bao gói: ……….…………….…………….……………...……….…………- Nhãn: ……….…………….…………….……………...……….……………4.8 Quy trình chế biến:Các loại rau, quả, chè đăng ký: ………………………………………………....- Các quy trình chế biến: ………………………………………………….........5. Những thông tin khácChúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật. …, ngày…. tháng …. năm…

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)

307

Page 308:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và chè.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung

tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chi cục Bảo vệ thực vật thụ lý giải quyết, kiểm tra hồ sơ, thẩm định và

cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo thời gian quy định.- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Trường

hợp không cấp giấy chứng nhận, Chi cục Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện; Fax, Email, mạng điện tử đến Trung tâm hành chính công (sau đó gửi hồ sơ bản chính).

* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế

biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu tại Phụ lục II -Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè (nếu thay đổi so với đăng ký lần đầu);

- Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực (đối với những người mới được bổ sung);

- Báo cáo khắc phục (đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 14 của Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Biên bản kiểm tra, đánh giá định kỳ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè của các cơ quan chức năng theo qui định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ* Thời hạn giải quyết:

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận hết hiệu lực; bị thu hồi giấy chứng nhận ).

308

Page 309:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra định kỳ hàng năm theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đạt loại A, Chi cục Quản lý Chât lượng lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh không thành lập đoàn kiểm tra).

- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc; Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng; khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận).

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều

kiện an toàn thực phẩm (có hiệu lực 03 năm).* Lệ phí: - Lệ phí Cấp Giấy chứng nhận: 150.000 đồng/giấy.- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận: 500.000 đồng

Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính. * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục II - Thông tư

59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè (nếu thay đổi so với đăng ký lần đầu).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có- Điều kiện chung: Các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an

toàn phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại các Điều 23 và Điều 25 của Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

- Điều kiện sản xuất rau, quả: Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc theo quy trình kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hoặc theo các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm trong VietGAP hoặc các GAP khác.

- Điều kiện sản xuất chè: Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chè búp tươi trong sản xuất do Bộ

309

Page 310:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm có trong VietGAP hoặc GAP khác nhưng mức giới hạn an toàn không thấp hơn các quy định tại VietGAP.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật An toàn thực phẩm năm 2010 (số 55/2010/QH12); - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y Tế về việc

ban hành Quy định giới hạn tối đa gây ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

- Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.

- Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. Có hiệu lực từ 22/7/2013.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/2/2013 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thủ thục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Quyết định số 392/QĐ-NN& PTNT-CL ngày 12/6/2014 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc Phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Ninh.

310

Page 311:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh1. Tên cơ sở: ……………………………………………2. Địa chỉ :………………………………………………………….3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………....…………..4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:…………….......………....

Đề nghị Quí cơ quan

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi Hết hiệu lực Bị thu hồi

(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:………………………………6. Có diện tích sản xuất: ..…ha7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gianHồ sơ gửi kèm:…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………......

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

311

Page 312:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN THUYẾT MINH

ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................Địa chỉ: ............................................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: .................................................2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ................................................Điện thoại.........................................................................................................................3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:..............................................................................................................................................................4. Loại hình đăng ký:

Sản xuất Sơ chế Chế biến 5. Sảm phẩm

Rau Quả chè II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ 1. Nhân lực:

Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

TT Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp

Diện tích đất trồng (ha)

Chứng chỉ tập huấn

Giấy chứng nhận sức khỏe*

(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)2. Sản xuất

2.1. Đất canh tác:- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: ….ha (hoặc quy mô sản xuất

…….kg/đơn vị thời gian); - Địa điểm: Thôn…............xã, (phường)….......……huyện (quận)………........- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….…………….…- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….…………….……- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.2.2. Nguồn nước: - Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):…………

- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….……………….……- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ………….…………….…………….- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….…………….…………….………2.3. Quy trình sản xuất:- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………- Các quy trình sản xuất:………………………………………………….……

312

Page 313:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3. Sơ chế3.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế: - Nguồn nước:……….…………….…………….…………….…………….…- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….………3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………3.4 Quy trình sơ chế:- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….……....……………4. Chế biến: 4.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……4.2 Nước- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….…………….- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….…………- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….……………4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….…………4.4 Thiết bị, dụng cụ chính

Tên thiết bị/dụng cụ Số lượng Nước sản xuất Năm bắt đầu sử dụng Ghi chú

4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….…………….………- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….…………….…………- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….…………4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….……………4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm- Bao gói: ……….…………….…………….……………...……….…………- Nhãn: ……….…………….…………….……………...……….……………4.8 Quy trình chế biến:Các loại rau, quả, chè đăng ký: ………………………………………………....- Các quy trình chế biến: ………………………………………………….........5. Những thông tin khácChúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật. …, ngày…. tháng …. năm…

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)

313

Page 314:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè . * Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung

tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thụ lý giải quyết,

kiểm tra hồ sơ, thẩm định và cấp giấy chứng nhận ATTP theo thời gian quy định.

- Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện:- Trực tiếp; Qua đường bưu điện; Fax, Email, mạng điện tử đến Trung

tâm hành chính công Tỉnh (sau đó gửi hồ sơ bản chính).* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm

theo Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Bản thuyết minh điều kiện sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè an toàn theo mẫu tại Phụ lục 3 Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập;

- Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực.

- Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý Chất

lượng Nông lâm sản và Thủy sản;+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện (nếu có): Không.+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông

lâm sản và Thuỷ sản.+ Cơ quan phối hợp: Không.* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

314

Page 315:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sơ chế, chế biến rau quả, chế biến chè an toàn (có hiệu lực 03 năm).

* Phí, lệ phí:- Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm sản:

150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận ATTP: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có, đề nghị đính kèm): - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu quy định tại Phụ lục II -

Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, rau, quả và chè an toàn).

- Bản thuyết minh điều kiện sơ chế, chế biến rau quả, chế biến chè an toàn (theo mẫu tại phụ lục III - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/22/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, rau, quả và chè an toàn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Cóa) Điều kiện chung: Các cơ sở, sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè an

toàn phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại các Điều 23 và Điều 25 của Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

b) Điều kiện sơ chế rau, quả Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN

01-132:2013/BNNPTNT, Mục 2.2.1 và 2.2.2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013.

c) Điều kiện chế biến rau, quả Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN

01-09:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến rau, quả - điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.

d) Điều kiện chế biến chè Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01- 07:

2009/BNNPTNT cơ sở chế biến chè - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật An toàn thực phẩm năm 2010 (số 55/2010/QH12);- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y Tế về việc

ban hành Quy định giới hạn tối đa gây ô nhiễm sinh hoạc và hóa học trong thực phẩm.

- Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm.

315

Page 316:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.

- Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. Có hiệu lực từ 22/7/2013.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/2/2013 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Quyết định số 392/QĐ-NN& PTNT-CL ngày 12/6/2014 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc Phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Ninh.

316

Page 317:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh1. Tên cơ sở: ……………………………………………2. Địa chỉ :………………………………………………………….3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:……………

Đề nghị Quí cơ quan

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi Hết hiệu lực Bị thu hồi

(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:………………………………6. Có diện tích sản xuất: ..…ha7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gianHồ sơ gửi kèm:…………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

317

Page 318:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN THUYẾT MINHĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG

SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................Địa chỉ: ............................................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: .................................................2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ................................................Điện thoại.........................................................................................................................3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:...................4. Loại hình đăng ký:

Sản xuất Sơ chế Chế biến 5. Sảm phẩm

Rau Quả chè II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ 1. Nhân lực:

Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

TT Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp

Diện tích đất trồng (ha)

Chứng chỉ tập huấn

Giấy chứng nhận sức

khỏe*

(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)2. Sản xuất2.1. Đất canh tác:- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: ….ha (hoặc quy mô sản xuất

…….kg/đơn vị thời gian); - Địa điểm: Thôn…............xã, (phường)….......……huyện (quận)………........- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….…………….…- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….…………….……- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.2.2. Nguồn nước: - Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):…………

- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….……………….……- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ………….…………….…………….- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….…………….…………….………2.3. Quy trình sản xuất:- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………

318

Page 319:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Các quy trình sản xuất:………………………………………………….……3. Sơ chế3.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế: - Nguồn nước:……….…………….…………….…………….…………….…- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….………3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………3.4 Quy trình sơ chế:- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….……....……………4. Chế biến: 4.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……4.2 Nước- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….…………….- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….…………- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….……………4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….…………4.4 Thiết bị, dụng cụ chính

Tên thiết bị/dụng cụ Số lượng Nước sản xuất Năm bắt đầu sử dụng Ghi chú

4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….…………….………- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….…………….…………- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….…………4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….……………4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm- Bao gói: ……….…………….…………….……………...……….…………- Nhãn: ……….…………….…………….……………...……….……………4.8 Quy trình chế biến:Các loại rau, quả, chè đăng ký: ………………………………………………....- Các quy trình chế biến: ………………………………………………….........5. Những thông tin khácChúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật. …, ngày…. tháng …. năm…

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)

319

Page 320:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè .

* Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung

tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh.- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả.- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thụ lý giải quyết,

kiểm tra hồ sơ, thẩm định và cấp giấy chứng nhận ATTP theo thời gian quy định.

- Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện: - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện; Fax, Email, mạng điện tử đến Trung tâm hành

chính công. (sau đó gửi hồ sơ bản chính) * Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu tại Phụ lục 2 -Thông tư

59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn).

- Bản thuyết minh điều kiện, sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè an toàn (nếu thay đổi so với đăng ký lần đâu).

- Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập.

- Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực (đối với người mới được bổ sung).

- Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (trong trường hợp có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan trong giấy chứng nhận; khi giấy chứng nhận hết hiệu lực; khi bị thu hồi giấy chứng nhận (theo quy định tại Điều 13 - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ).

- Báo cáo khắc phục (đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận khi cơ sở vi phạm nghiêm trọng hoặc không khắc phục vi phạm sau khi thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc tái phạm 2 lần kiểm tra liên tiếp thì xem xét thu hồi giấy chứng nhận.

- Giấy chứng nhận đã được cấp (đối với các trường hợp giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng; Khi phát

320

Page 321:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận).

- Biên bản kiểm tra, đánh giá định kỳ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sơ chế, chế biến rau, quả, chế biến chè của các cơ quan chức năng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

* Thời hạn giải quyết: - Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

(Đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận hết hiệu lực; bị thu hồi giấy chứng nhận theo quy định tại điều 13 của Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ).

- Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra định kỳ hàng năm theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đạt loại A, Chi cục Quản lý Chât lượng lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh không thành lập đoàn kiểm tra).

- Thời hạn giải quyết là 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc; Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng; khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận).

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý Chất

lượng Nông lâm sản và Thủy sản.+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện (nếu có): Không.+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông

lâm sản và Thuỷ sản.+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến

rau quả, chế biến chè.- Thời hạn hiệu lực:a) Thời hạn hiệu lực theo bản giấy chứng nhận gốc và đóng dấu “Bản cấp

lại” đối với trường hợp:+ Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc;+ Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể

tiếp tục sử dụng;

321

Page 322:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

+ Khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.

b) Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 (ba) năm đối với trường hợp:

+ Khi cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận.

+ Khi giấy chứng nhận hết hiệu lực.+ Khi bị thu hồi giấy chứng nhận theo quy định tại điều 13 của Nghị định

38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

* Phí, lệ phí:- Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm sản:

150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận ATTP: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.).

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu quy định tại Phụ lục II -

Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, rau, quả và chè an toàn).

- Bản thuyết minh điều kiện sơ chế, chế biến rau quả, chế biến chè an toàn (theo mẫu tại phụ lục III - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, rau, quả và chè an toàn).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có- Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính đối với các trường hợp:+ Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc;+ Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể

tiếp tục sử dụng;+ Khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị

cấp giấy chứng nhận hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.+ Khi cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận có thay đổi hoặc bổ sung thông

tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận.+ Khi giấy chứng nhận hết hiệu lực.+ Khi bị thu hồi giấy chứng nhận theo quy định tại điều 13 của Nghị định

38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Luật An toàn thực phẩm năm 2010 (số 55/2010/QH12); - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y Tế về việc

ban hành Quy định giới hạn tối đa gây ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

322

Page 323:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.

- Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. Có hiệu lực từ 22/7/2013.

- Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/2/2013 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thủ thục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

- Quyết định số 392/QĐ-NN& PTNT-CL ngày 12/6/2014 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc Phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm đối với các phòng, đơn vị thuộc Sở nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Ninh.

323

Page 324:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……tháng…….năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh1. Tên cơ sở: ……………………………………………2. Địa chỉ :………………………………………………3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:…………….......…

Đề nghị Quí cơ quan

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện

Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè

Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi Hết hiệu lực Bị thu hồi

(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:………………………………6. Có diện tích sản xuất: ..…ha7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gianHồ sơ gửi kèm:…………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ(Ký tên, đóng dấu)

324

Page 325:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN THUYẾT MINHĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG

SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................Địa chỉ: ............................................................................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: .................................................2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ................................................Điện thoại.........................................................................................................................3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:...................4. Loại hình đăng ký:

Sản xuất Sơ chế Chế biến 5. Sảm phẩm

Rau Quả chè II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ 1. Nhân lực:

Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

TT Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp

Diện tích đất trồng (ha)

Chứng chỉ tập huấn

Giấy chứng nhận sức

khỏe*

(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)2. Sản xuất

2.1. Đất canh tác:- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: ….ha (hoặc quy mô sản xuất

…….kg/đơn vị thời gian); - Địa điểm: Thôn…............xã, (phường)….......……huyện (quận)………........- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….…………….…- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….…………….……- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.2.2. Nguồn nước: - Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):…………

- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….……………….……- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ………….…………….…………….- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….…………….…………….………2.3. Quy trình sản xuất:- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………- Các quy trình sản xuất:………………………………………………….……3. Sơ chế

325

Page 326:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

3.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế: - Nguồn nước:……….…………….…………….…………….…………….…- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….………3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………3.4 Quy trình sơ chế:- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….……....……………4. Chế biến: 4.1 Địa điểm, nhà xưởng- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……4.2 Nước- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….…………….- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….…………- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….……………4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….…………4.4 Thiết bị, dụng cụ chính

Tên thiết bị/dụng cụ Số lượng Nước sản xuất Năm bắt đầu sử dụng Ghi chú

4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….…………….………- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….…………….…………- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….…………4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….……………4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm- Bao gói: ……….…………….…………….……………...……….…………- Nhãn: ……….…………….…………….……………...……….……………4.8 Quy trình chế biến:Các loại rau, quả, chè đăng ký: ………………………………………………....- Các quy trình chế biến: ………………………………………………….........5. Những thông tin khácChúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật. …, ngày…. tháng …. năm…

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)

326

Page 327:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

 III. Lĩnh vực Phát triển nông thôn1. Thủ tục Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.

* Trình tự thực hiện:- Tổ chức, cá nhân có sản phẩm đáp ứng đủ điều kiện và quy trình xét

tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam được quy định tại Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành lập Hội đồng cấp cơ sở tổ chức đánh giá sơ tuyển và gửi báo cáo, hồ sơ trúng tuyển về Bộ Nông nghiệp và PTNT (Hội đồng đánh giá cấp Bộ).

- Bộ Nông nghiệp và PTNT tặng Cúp Giải thưởng, Giấy chứng nhận Giải thưởng và Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho tập thể, cá nhân có sản phẩm tham dự Giải thưởng.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công Tỉnh.* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính

công tỉnh.* Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ bao gồm:- Bản đăng ký đề nghị xét tặng Giải thưởng (theo mẫu số 4 Phụ lục 1

Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT );

- Báo cáo thuyết minh, mô tả sản phẩm (theo mẫu số 5 Phụ lục 1 Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT );

- Văn bản xác nhận: được quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ;

- Các mẫu hình ảnh, tài liệu của sản phẩm;- Bản sao các chứng nhận thành tích (nếu có);- Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bản chính). * Thời hạn giải quyết- Hồ sơ của các tập thể, cá nhân gửi Hội đồng cấp cơ sở: Thời gian nhận

hồ sơ chậm nhất là ngày 31/01 (tính theo dấu bưu điện) của năm tổ chức xét tặng Giải thưởng.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân * Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn.- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực

hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT.

327

Page 328:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

- Cơ quan phối hợp: Không* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cúp Giải thưởng, Giấy chứng

nhận Giải thưởng và Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Lệ phí: Không * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản đăng ký đề nghị xét tặng Giải thưởng (theo mẫu số 4 Phụ lục 1

Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT );

- Báo cáo thuyết minh, mô tả sản phẩm (theo mẫu số 5 Phụ lục 1 Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT );

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: CóGiải thưởng trao tặng cho các tập thể, cá nhân (tác giả, đồng tác giả)

trong, ngoài ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện sau:

1. Có một trong những sản phẩm được quy định tại Khoản 2, Điều 4 của Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận:a) Các phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích: được Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy chứng nhận;b) Kết quả công trình nghiên cứu khoa học: đã được Hội đồng Khoa học

công nghệ cấp có thẩm quyền nghiệm thu đạt loại xuất sắc và được ứng dụng trong sản xuất trên quy mô lớn; có ít nhất 03 năm được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác nhận;

c) Các loại giống cây trồng nông lâm nghiệp; giống vật nuôi và thủy sản; vật tư nông nghiệp, máy móc thiết bị, sản phẩm nông, lâm, thủy sản, sản phẩm thủ công mỹ nghệ: được áp dụng, triển khai vào sản xuất trong thời gian ít nhất 03 năm, được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác nhận;

d) Thương hiệu hàng hóa chất lượng cao, có uy tín: được cơ quan có thẩm quyền xác nhận;

đ) Các mô hình về tổ chức sản xuất, phát triển nông thôn đã được tổng kết đánh giá, thực tế kiểm nghiệm, có chiều hướng phát triển và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận.

3. Các sản phẩm được Hội đồng xét tặng chuyên ngành chấm điểm bình quân đạt tối thiểu từ 70 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 100) mới đủ điều kiện trình Hội đồng xét tặng cấp Bộ xét, trình Bộ trưởng quyết định trao tặng giải thưởng (tiêu chí cụ thể của các nhóm sản phẩm được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).

328

Page 329:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

4. Không có tranh chấp về quyền tác giả, không có khiếu kiện, khiếu nại về năng suất, chất lượng của sản phẩm và không ảnh hưởng đến sức khoẻ của người và môi trường.

5. Có đầy đủ tài liệu chứng minh những sản phẩm đó thuộc quyền sở hữu của tác giả hoặc đồng tác giả.

6. Sản phẩm của các tập thể, cá nhân đang trong thời gian thi hành các hình thức kỷ luật thì không được tham gia xét tặng Giải thưởng.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:- Thông tư 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 của Bộ Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

329

Page 330:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------- Địa danh, ngày .... tháng .... năm 201...

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG BÔNG LÚA VÀNG VIỆT NAM LẦN THỨ …, NĂM……

Kính gửi: - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;- Hội đồng xét tặng Giải thưởng (đơn vị cấp dưới trực tiếp).

 I. SƠ YẾU LÝ LỊCH:Đối với tập thể, nhóm tác giả:- Tên đơn vị (nhóm tác giả): (Ghi bằng chữ in hoa) …..............................................- Địa chỉ trụ sở:................................................................................- Điện thoại: ..........................; Fax: ..........................;

Email: ............................. ..Đối với cá nhân- Họ và tên: .............................................- Chức vụ: (ghi rõ là chủ nhiệm đề tài, công trình khoa học, người sản

xuất ra sản phẩm…)- Địa chỉ trụ sở (nhà riêng):.......................................................

- Điện thoại: ..........................; Fax: ..........................; Email: .......................II. NỘI DUNG:1. Đăng ký đề nghị tham gia xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt

Nam cho sản phẩm:- Tên sản phẩm:- Thuộc nhóm sản phẩm:2. Các tài khác có liên quan.

 Nơi nhận:- Như trên;- Lưu VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (HOẶC CÁ NHÂN)

(ký tên, đóng dấu)

330

Page 331:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------  Địa danh, ngày ..... tháng ..... năm ..........

BÁO CÁOTHUYẾT MINH, MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tên sản phẩm: (viết chữ in hoa)

I. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VỀ SẢN PHẨM

1. Quá trình phát triển sản phẩm:2. Thuận lợi:3. Khó khăn:II. NỘI DUNG SẢN PHẨM:Báo cáo thuyết minh, mô tả sản phẩm căn cứ vào các tiêu chí của từng

nhóm sản phẩm đăng ký tham gia xét tặng Giải thưởng quy định tại Phục lục II của Thông tư này.

Nội dung báo cáo thuyết minh, mô tả sản phẩm nêu rõ những ưu điểm nổi bật của sản phẩm, khả năng, hiệu quả ứng dụng của sản phẩm trên thị trường hoặc trong sản xuất, kết quả triển khai thực tiễn, hiệu quả đem lại nếu được áp dụng...

331

Page 332:  · Web viewỦY BAN NHÂN DÂN. TỈNH QUẢNG NINH . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . Số: 1983/QĐ-UBND. Quảng Ninh, ngày

332