visa debit marketing plan

49
Kế hoach marketing Nhóm 4 Lớp IeMBA 1008c

Upload: pham-anh-dung

Post on 24-Jan-2015

93 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

VISA DEBIT

TRANSCRIPT

Page 1: Visa debit Marketing plan

Kế hoach marketing

Nhóm 4 Lớp IeMBA 1008c

Page 2: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

- CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM- 1. NGUYỄN QUÝ SƠN- 2. BÙI XUÂN BIÊN- 3. NGÔ TIẾN NAM- 4. TRẦN THỊ VÂN NGA- 5. ĐÀO VĂN KIÊN- 6. PHẠM ANH DŨNG- 7. ĐẬU THANH HOÀ

Page 3: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Kế hoạch Marketing thẻ VISA Debit của ngân hàng An Bình

Page 4: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

I. Tóm tắt tổng thể

Nội dung gồm các phần sau:

II.   Phân tích tình hình (Hiên tình marketing)

III.   Phân tích cơ hội va vân đê

IV.   Xác định mục tiêu Marketing

V. Chiến lươc Marketing

VI. Chương trình hanh động

VII. Dư kiến lai - lô

VIII. Kiểm tra:

Page 5: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Tóm tắt tổng thể

VISA Debit là nhằm vào các đối tượng khách hàng có thu nhập ổn định, nhu cầu mua hàng hoá cao và đi du lịch. Sản phẩm VISA Debit sẽ được phát triển đa dạng hơn thông qua việc ABBANK sẽ liên kết phát hành thẻ CO-BRANDS phục vụ nhu cầu cho nhiều đối tượng khách hàng, đồng thời xây dựng hình ảnh trong tâm trí khách hàng là sản phẩm thẻ mạnh trong thanh toán mua bán hàng hoá trên toàn cầu

Xác định trong 03 năm sẽ phát hành 1,000,000 Thẻ VISA Debit với tổng số dư huy động bình quân 35 tỷ/1 tháng trong năm đầu tiên

Phát triển hệ thống trên 1,000 điểm thanh toán thẻ và ưu đãi thẻ trong nước cho chủ thẻ ABBANK

Doanh số thanh toán qua thẻ ước đạt khoảng ~ 10 tỷ/tháng trong năm đầu tiên

Page 6: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

II.   Phân tích tình hình (Hiên tình marketing)

Phân tích công ty II.1

Phân tích thị trương va khách hangII.2

Phân tích đối thủ cạnh tranhII.3

Đối tác II.4

Môi trương II.5

Page 7: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

II.5. Môi trương

Phân tích mô hình môi trường vĩ mô PEST P: Môi trường chính trị và pháp luật: E: Môi trường kinh tế S: Môi trường văn hóa và xã hội T: Môi trường công nghệ

Page 8: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

P: Môi trương chính trị va pháp luật:

- Môi trường chính trị tương đối ổn định so với các nước khác trên thế giới.

- Hệ thống pháp luật đã có những quy định khá chi tiết cho việc phát triển ngành dịch vụ thẻ ngân hàng

- chính phủ quan tâm tới sự bảo hộ nền kinh tế dẫn tới việc ổn định nền kinh tế trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế đang diễn ra trên toàn thế giới

Page 9: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

E: Môi trương kinh tế

- Mặc dù thời điểm hiện tại đang là khủng hoảng kinh tế thế giới nhưng Việt nam vẫn được các chuyên gia kinh tế thế giới đánh giá có triển vọng phát triển tốt, ít bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng (theo McKinsey và một số báo cáo của các ngân hàng quốc tế)

- Hội nhập quốc tế đòi hỏi những người tham gia vào thị trường sử dụng những tiêu chuẩn chung trong giao dịch kinh tế, một trong những yêu cầu đó là sử dụng thẻ VISA (một số khách sạn yêu cầu khách phải khai báo có số thẻ Visa mới cho phép đặt phòng)

Page 10: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

S: Môi trương văn hóa va xa hội

-  Môi trường văn hoá xã hội hiện nay rất khuyến khích việc sử dụng thẻ, đặc biệt với lớp thanh niên và trung niên, nó tạo ra giá trị cao cho người sử dụng thẻ

-  Môi trường phát triển của internet với những yêu cầu giao dịch thanh toán bằng thẻ tín dụng đã tạo nên yêu cầu phải có thẻ tín dụng

-          Nhu cầu theo dõi chi tiết thông qua thanh toán bằng thẻ ngày càng cao giúp phát triển dịch vụ thẻ

Page 11: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

T: Môi trương công nghê

- Công nghệ Thẻ trên thế giới liên tục phát triển thẻ từ, thẻ chíp, thẻ không tiếp xúc và thẻ tích hợp vào SIM điện thoại. Thẻ không tiếp xúc sẽ là xu thế phát trên thế giới

- Kênh thanh toán qua thẻ phát triển mạnh qua ATM/POS/KIOS/Internet/Mobile,...

- Công nghệ phát triển thẻ thông minh có thể tích hợp nhiều tính năng trên một thẻ.

- 50% các Ngân hàng kinh doanh Thẻ tại Việt Nam đầu tư hệ thống chuyển mạnh tài chính theo tiêu chuẩn Quốc tế

- Tuy nhiên công nghệ Thẻ của một số ngân hàng hiện nay đang lỗi thời chưa có giải pháp tổng thể, gây khó khăn cho khách hàng khi giao dịch qua máy ATM, Ví dụ: VietinBank, BIDV, MB Bank, MSB,...

Page 12: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Quyết định Triển khai sản phẩm thẻ VISA VISA là tổ chức thẻ lớn, có văn phòng đại diện tại Việt Nam và VISA chiếm

60% thị phần thẻ trên thế giới VISA có 21,000 thành viên trên toàn thế giới tại 150 quốc gia và 24 triệu các

đại lý chấp nhận thanh toán Thẻ VISA cam kết hỗ trợ các NH thành viên phát triển nhiều sản phẩm hướng

tới khách hàng, Dịch vụ theo chuẩn thế giới và Công nghệ hiện đại ABBANK có quan hệ tốt và được sự tư vấn phát triển từ VISA ABBANK đẩy mạnh việc chiếm thị trường khách hàng sử dụng sản phẩm

bán lẻ, đặc biệt là thẻ thanh toán Xây dựng nhanh Cơ sở dữ liệu khách hàng cá nhân từ EVN nhằm bán chéo

các sản phẩm khác đi kèm Time to market nhanh Phát triển kênh thu nhập ổn định thông qua việc thu phí dịch vụ Thẻ va các

dịch vụ khách đi kèm

Page 13: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 14: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

II.1. Phân tích công ty

Mục tiêu Đến 2010, trở thành Ngân hàng trong nhóm top

5 các ngân hàng TMCP tại Viêt Nam về phát triển sản phẩm dịch vụ Thẻ Quốc tế

Page 15: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

II.1. Phân tích công ty

Điểm mạnh 1. Nền tảng công nghệ tốt

2. Tốc độ phát triển mạng lưới thanh toán nhanh và rộng khắp (VISA,Banknetvn, Smartlink, Paynet, EVN Billing Porttal)

3. Sản phẩm và dịch vụ hướng tới khách hàng

4. Khẳng định được vị thế và tiềm lực phát triển bới các cổ đông lớn như Tập đoàn EVN, Maybank,..

5. Tập thể đoàn kết

Page 16: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

II.1. Phân tích công ty

Điểm yếu 1. Chưa xây dựng tốt thương hiệu hình ảnh

2. Khả năng cạnh tranh chưa cao cùng với sự cạnh tranh quyết liệt từ các NH TMCP trong nước và nước ngoài

3. Nguồn nhân lực chưa có năng lực tốt và khả năng thích ứng với sự thay đổi của môi trường kinh doanh

Page 17: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích thị trương va khách hang

Tính đến thời điểm hiện tại dân số Việt Nam vào khoảng hơn 85 triệu người với cơ cấu gần ~ 65% dân số làm nông nghiệp

   ~ 15% dân số chưa đến độ tuổi lao động và quá tuổi lao động ~ 20% dân số sống tại các thành phố, thị trấn, thị xã,...

Tổng số lượng thẻ trên thị trường 11,1 triệu thẻ trong đó~ 95.21 % là thẻ Ghi nợ nội địa~ 2.72 % là thẻ Ghi nợ quốc tế~ 1.83 % là thẻ Tín dụng quốc tế~ 0.31 % là thẻ Tín dụng nội địa

Hiện tại có 37 tổ chức ngân hàng phát hành thẻ, chỉ có 16 tổ chức ngân hàng phát hành thẻ quốc tế do vậy thị trường phát triển kinh doanh thẻ Quốc tế còn rất nhiều tiềm năng phát triển

Page 18: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích thị trương va khách hang

Phân loại khách hang

-        Nhóm Tuổi trẻ tài cao (5%) :

-         Nhóm Lương cao không rút (5%) :

-         Nhóm Vì tương lai con em (10%) :

-         Nhóm Rút hết tiền lương (25%) :

-         Nhóm Không quan tâm (55%) :

Page 19: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích đối thủ cạnh tranh

- Nhóm 1: Vietcombank, BIDV, Vietinbank, ACB và Đông Á Bank- Nhóm 2: Agribank, Sacombank, Techcombank và Eximbank- Nhóm 3: VIBBANK, VPBANK, MBBANK, Habubank- Nhóm 4: ABBANK, Saigonbank, Navibank, Seabank,....

Xác định được vị trí và tiềm năng của ABBANK, trong 3 năm tới giai đoạn 2009 – 2011 ABBANK sẽ đứng vào nhóm 2

Page 20: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích đối thủ cạnh tranh

Thế mạnh của đối thủ a. Có thương hiệu mạnh trên thị trường b.Tiềm lực tài chính tốt và đầu tư mạnh về Thẻ c.Cơ sở khách hàng lớn, đa dạng và ổn định d. Nguồn lực triển khai tốt

e. Mạng lưới điểm giao dịch lớn và có mạng lưới quan hệ đối tác lớn

Page 21: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích đối thủ cạnh tranh

Điểm yếu của đối thủa. Sản phẩm chưa tạo ra sự khác biệt

b. Chất lượng dịch vụ chưa đồng đều và chưa hướng tới khách hàng

c. Rất ít các chương trình Loyalty và Reward

d. Hệ thống công nghệ chưa có giải pháp tổng thể phục vụ cho kinh doanh

Page 22: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Khách hang cơ sở Sản phẩm Thẻ do ABBANK phát hành sẽ chia thanh 02 nhóm 1. Nhóm tiêu dùng : áp dụng cho các đối tượng khách hàng

a. Đối tượng nhân viên văn phòng b.Đối tượng khách hàng thường xuyên đi công tác hoặc du lịch c.Đối tượng khách hàng là các thành viên câu lạc bộ, các fan

hôm mộ,... 2.  Nhóm sử dụng nhiều tiền mặt : áp dụng cho các đối tượng

khách hàng a.Các gia đình có con em đi du học b.Các đối tượng xuất khẩu lao động c.Đối tượng sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng và Dạy

nghề

Page 23: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân tích cơ hội va vân đê

Phân tích SWOT: Điểm mạnh Điểm yếu Cơ hộI Nguy cơ

Page 24: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Điểm mạnh:

1. Ngân hàng có cổ đông là TCT điện, có mạng lưới khách hàng rộng có thể phát triển để kết hợp thanh toán tiền điện

2. Sản phẩm thẻ tương đồng với thẻ Local Debit và sử dụng chung 01 tài khoản.

3. Mạng lưới thanhh toán rộng khắp với 21,000 thành viên trên toàn thế giới tại 150 quốc gia và 24 triệu các đại lý chấp nhận thanh toán Thẻ

4. Có khả năng thanh toán mua bán hàng hoá qua Internet.5. Được mua bảo hiểm Thẻ6. Tích hợp chương trình khuyến mãi, giảm giá và tích điểm

thưởng

Page 25: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Điểm yếu:

1. Chưa tạo sự khác biệt về tính năng sản phẩm với đối thủ cạnh tranh trên thị trường.

2. Tiện ích gia tăng đi kèm sản phẩm chưa đa dạng

3. Thương hiệu hình ảnh chưa tốt

4. Tham gia thị trường mới

5. Mạng lưới chưa rộng

Page 26: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Cơ hội :

1. Phát triển và đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ về Thẻ giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn

2. Nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ khách hàng sử dụng thẻ thông qua các chương trình Loyalty hoặc Reward

3. Gia tăng cơ sở dữ liệu khách hàng và duy trì mối quan hệ giữa khách hàng với Ngân hàng.

4. Tạo động lực hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ Thẻ tại Chi nhánh.

5. Gia tăng các kênh thu phí dịch vụ nhằm tăng trưởng kinh doanh

Page 27: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Nguy cơ :

1. Sản phẩm và dịch vụ không phù hợp cho khách hàng mục tiêu.

2. Chi phí phát triển hoạt động và đầu tư công nghệ cao ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh.

3. Năng lực nhân sự chưa đáp ứng cho tốc độ phát triển và quy mô hoạt động

4. Sản phẩm và dịch vụ không đủ khả năng cạnh tranh với các Ngân hành lớn

5. Chất lượng phục vụ dịch vụ kém sẽ mất dần khách hàng và làm giảm vị thế, thương hiệu Ngân hàng.

6. Rủi ro hoạt động vẫn tiềm ẩn và rủi ro vận hành chưa xác định.

7. Nền tảng công nghệ yếu cùng sự điều hành kém dẫn tới hệ thống hoạt động kém.

Page 28: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Xác định mục tiêu Marketing

1. Xây dựng và phát triển thương hiệu hình ảnh sản phẩm dịch vụ Thẻ của ABBANK

2. Triển khai bán chéo các sản phẩm dịch vụ đi kèm nhằm

3. Xác định trong 03 năm sẽ phát hành 1,000,000 Thẻ VISA Debit với tổng số dư huy động bình quân 35 tỷ/1 tháng trong năm đầu tiên

4. Phát triển hệ thống trên 1,000 điểm thanh toán thẻ và ưu đãi thẻ trong nước cho chủ thẻ ABBANK

5. Doanh số thanh toán qua thẻ ước đạt khoảng ~ 10 tỷ/tháng trong năm đầu tiên

Page 29: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

V. Chiến lươc Marketing Chiến lược cơ bản của ABBANK đối với VISA Debit là nhằm vào các đối

tượng khách hàng có thu nhập ổn định, nhu cầu mua hàng hoá cao và đi du lịch.

Sản phẩm VISA Debit sẽ được phát triển đa dạng hơn thông qua việc ABBANK sẽ liên kết phát hành thẻ CO-BRANDS.

Các chương trình kích thích nhu cầu thanh toán qua thẻ sẽ được triển khai thương xuyên nhằm gia tăng sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm thẻ VISA Debit

Sản phẩm thẻ VISA Debit xây dựng được độ tin cậy lớn đối với khách hàng sử dụng.

Bán chéo sản phẩm thẻ VISA Debit thông qua “Dịch vụ trả lương qua tài khoản”, áp dụng chính sách Thấu chi cho chủ thẻ nhằm tăng thu nhập về thu phí và lãi

Page 30: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Chiến lươc maketing

Phân đoạn va lưa chọn thị trương mục tiêuV.1

Định vị sản phẩm V.2

Lưa chọn Chiến lươc MarketingV.3

Page 31: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 1

Mô tả : Thị trường tiêu dùng và kênh thanh toán POSPhần trăm doanh số : 65%Những gì khách hàng muốn1. Có thể sử dụng thẻ thanh toán trên toàn quốc hoặc ở

nước ngoài2. Việc sử dụng thẻ dễ dàng, tiện lợi, không gặy trục trặc3. Không bị tính phí “Sercharge” tại các điểm thanh toán

POS4. Có nhiều chương trình khuyến mãi tại các điểm mua

hàng hoá5. Thẻ phải có thiết kế đẹp6. Hạn mức thanh toán lớn

Page 32: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 1

Họ sử dụng sản phẩm như thế nào 1. Khi mua hàng2. Khi thanh toán các chi phí điện, nước, điện thoại3. Khi mua hàng qua mạng4. Không phải giữ nhiều tiền trong víĐòi hỏi hỗ trợ 1. Số điện thoại hotline để gọi đến trong trường hợp trục

trặc2. Công nghệ hiện đại nhưng đơn giản, thân thiện Thời gian xử lý hoặc khác phục sự cố phải nhanh

(Trung bình 10-15phút)

Page 33: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 1

Làm cách nào để đạt được mục tiêu 1. Tập trung liên kết thanh toán với nhiều chuỗi siêu thị, Spa, hệ

thống bán hàng điện dân dụng,...2. Tập trung liên kết phát hành thẻ đồng thương hiệu với các hãng

lớn như : Hapro, Fivimart, Coop Mart, An Phước, Mobile phone, Viettel ...

3. Xây dựng hệ thống điểm ưu đãi rộng khắp áp dụng trong các kênh như Khách sạn, Truyền thông, Nhà hàng sang trọng, Trang sức hoặc mỹ phẩm,...

4. Gia tăng các dịch vụ tiện ích thanh toán đi kèm sản phẩm như Dịch vụ chi trả lương qua tài khoản, thanh toán hoá đơn tiền điện tự động, SMS Banking, Mobile Banking

5. Phát triển mạng lưới cộng tác viên tại các chi nhánh hoặc phòng giao dịch phục vụ cho việc phát hành thẻ. Đặc biệt là tập trung phát hành thông qua dịch vụ chi trả lương qua tài khoản

Page 34: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 1

Độ nhạy về giá

Tỷ lệ biến động về giá phát hành sản phẩm không thay đổi trong quá trình kinh doanh, mức giá luôn ổn định 100,000 phí phát hành thẻ -> độ ngạy cảm về giá không cao

Page 35: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 2

Mô tả : Chuyển tiền và sử dụng kênh ATMPhần trăm doanh số : 35%Những gì khách hàng muốn1. Có thể sử dụng thẻ của ABBANK ở tất cả các

cây ATM trên toàn quốc hoặc nước ngoài2. Việc sử dụng thẻ dễ dàng, tiện lợi, không gây

trục trặc3. Không bị tính phí khi giao dịch hoặc phí thấp4. Dễ dàng, an toàn khi giao dịch và an toàn trong

quá trình đi lại

Page 36: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 2

Họ sử dụng sản phẩm như thế nào

1. Rút tiền mặt tại ATM hoặc ứng tiền mặt tại quầy

2. Khi thanh toán các chi phí điện, nước, điện thoại

3. Khi gửi và nhận tiền chuyển từ nước ngoài về

4. Khi gửi cho người thân ở nước ngoài (du học)

Đòi hỏi hỗ trợ Số điện thoại hotline để gọi đến trong trường hợp trục

trặc Công nghệ hiện đại nhưng đơn giản, thân thiện Thời gian xử lý hoặc khác phục sự cố phải nhanh

(Trung bình 10-15phút)

Page 37: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 2

Làm cách nào để đạt được mục tiêu 1. Hệ thống trường Đại học

2. Hệ thống các Cty xuất khẩu lao động

3. Hệ thống các Cty cung cấp dịch vụ du học

4. Áp dụng mức lãi xuất ưu đãi đối với từng hạn mức số dư tiền gửi

5. Triển khai xây dựng các chương trình dự thưởng hàng quý

6. Phát triển mạng lưới cộng tác viên tại các chi nhánh hoặc phòng giao dịch tác nghiệp cùng với chuyên viên QHKH tiếp cận trực tiếp khách hàng

Page 38: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân đoạn 2

Độ nhạy về giá Tỷ lệ biến động về giá phát hành sản phẩm không thay

đổi trong quá trình kinh doanh, mức giá luôn ổn định 100,000 phí phát hành thẻ -> độ ngạy cảm về giá không cao

Page 39: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

V.2. Định vị sản phẩm

-  VISA Debit là thẻ chỉ dùng cho thanh toán mua hàng hoá trên toàn thế giới, các kênh thanh toán cho thẻ bao gồm:o  POSo  KIOSo  INTERNET/MOBILE

-   Tích hợp gói tiện ích đi kèm cho thẻ VISA Debito  Cho phép thẻ được sử dụng hạn mức Thấu chio Chủ thẻ sẽ được sử dụng tiện ích thanh toán hoá đơn tự độngo  Được cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho chủ thẻo  Công cụ chuyển tiền quốc tế

Page 40: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

V.3. Lưa chọn Chiến lươc Marketing

Sản phẩm

1. - Truyền thông sản phẩm với thương hiệu YOUcard - VISA Debit

2. -  Tập trung phát triển sản phẩm cho Phân đoạn 1

3. -  Tích hợp sản phẩm vào dịch vụ “Trả lương qua tài khoản”

4. -  Sản phẩm sẽ được kinh doanh trên toàn hệ thống CN/PGD ABBANK

Page 41: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 42: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 43: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

V.3. Lưa chọn Chiến lươc Marketing

Giá : Dựa vào bảng phí, việc miễn giảm sẽ đàm phán với khách hàng. Tỷ lệ giảm có thể từ 20 - 35% tuỳ vào từng loại phí, đặc biệt sẽ không miễn phí duy trì thẻ.

Page 44: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

V.3. Lưa chọn Chiến lươc Marketing

Biểu phí giá sản phẩm

Page 45: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Phân phối (địa điểm) Chi nhánh/Phòng giao dịch sẽ là kênh phân phối chính Phát hành thẻ thông qua các đối tác liên kết thương hiệu Áp dụng chính sách hoa hồng từ 10,000 -> 15,000 VNĐ cho

01 thẻ phát hành và kích hoạt Xúc tiến Tập trung sử dụng Internet làm kênh quảng cáo chính Thiết lập đường link và đặt hình ảnh lên các trang web nổi

tiếng có nhiều người truy cập Tham gia các diễn đàn về thanh toán không dùng tiền mặt Xây dựng các chương trình khuyến khích thanh toán thẻ tại

các Siêu thị và các Trung tâm thương mại lớn kết hợp trưng các banner lớn

Tiếp thị trực tiếp tới các hệ thống

Page 46: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 47: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 48: Visa debit Marketing plan

www.themegallery.com

Page 49: Visa debit Marketing plan

Xin trân trọng cảm ơn!