về - quảng ngãi province · xét đê nghị của ban quản lý dự án hợp phân di...

10
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ Số: 3ÍI /TTr-ƯBND CỘNG HÒA XÃ HỘI c Độc lập - Tự do HỦ NGHĨA VIỆT NAM - Hạnh phúc Tây Trà, ngày ^ thảng 6 năm 2014 TỜ TRÌNH về việc đề nghị thu hồỉ và giao đất để xây dựng khai hoang ruộng lủa nước, các vị trí xây dựng đ trên địa bàn xã Trà Thọ và Trà Trung, huyệ n ập và bê nước Tây trà. Căn cứ Luật Tô chức HĐND và ƯBND ngày 26/11/2 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006; Nghị định số 84/2007/N của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định sổ 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2ỌỸ định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-ƯBND ngàỵ tỉnh về việc ban hành Quy định về trình tự9thủ tục lập hồ Si cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liên với đất v' sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v< Quảng Ngãi; Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/: Quảng Ngãi về việc sửa đổi, bổ sung một số Điềụ 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của ƯBND tỉnh; Căn cứ Quyết định số 3492/QĐ-CT ngày 31/12/ 270/QĐ-UBND ngày 17/02/2009, Quyết đĩnh số 22/11/2012 và Quyết đinh số 270/QĐ-ƯBND ngày 04 ƯBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt và phê duyệt đié tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án hợp phí hồ chứa nước Nước Trong; Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-ƯBND ngày 14/4/2 Quảng Ngãi về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huỵện Tây Trà. Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-ƯBND ngày 1 huyện Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh đợt 1 (phần cây côi hoa màu và tài sản gắn liền với đât) ruộng, các vị trí xây dựng đập, bể nước và tuyến ống ừê huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định c Trong; Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 04/4/20 Tây Trà về việc thu hồi đất của một số hộ gia đình cá Trung, huyện Tây Trà; khu 003; '2004; Nghị định số ^Đ-CPngay 25/5/2007 9 của Chính phủ Quy , hỗ trợ và tái định cư; 8/6/2010 của ƯBND y thu hồi đất, giao đất, nhận quyền sử dụng à thực hiện các quyền i đất trên địa bàn tỉnh 2013 của UBND tỉnh tại Quyết định số 2004; Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày '3/2014 của Chủ tịch !Uchỉnh tổng mức đầu ần di dân, tái định cư 014 của ƯBND tỉnh kế hoạch sử dụng đất 4/10/2013 của ƯBND phí bồi thường, hỗ trợ các khu khai hoang h địa bàn xã Trà Thọ, 1J hồ chứa nước Nước 14 của ƯBND huyện _1_ Ạ _ rn 11 r|_ ___5 nhân Trà Thọ và Trà

Upload: others

Post on 08-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ

Số: 3ÍI /TTr-ƯBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI c Độc lập - Tự do

HỦ NGHĨA VIỆT NAM - Hạnh phúc

Tây Trà, ngày ^ thảng 6 năm 2014

TỜ TRÌNHvề việc đề nghị thu hồỉ và giao đất để xây dựng

khai hoang ruộng lủa nước, các vị trí xây dựng đ trên địa bàn xã Trà Thọ và Trà Trung, huyệ n

ập và bê nước Tây trà.

Căn cứ Luật Tô chức HĐND và ƯBND ngày 26/11/2Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10

17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006; Nghị định số 84/2007/N của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định sổ 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2ỌỸ định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,

Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-ƯBND ngàỵ tỉnh về việc ban hành Quy định về trình tự9 thủ tục lập hồ Si cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liên với đất v' sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền v< Quảng Ngãi; Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/: Quảng Ngãi về việc sửa đổi, bổ sung một số Điềụ 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của ƯBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3492/QĐ-CT ngày 31/12/ 270/QĐ-UBND ngày 17/02/2009, Quyết đĩnh số 22/11/2012 và Quyết đinh số 270/QĐ-ƯBND ngày 04 ƯBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt và phê duyệt đié tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án hợp phí hồ chứa nước Nước Trong;

Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-ƯBND ngày 14/4/2 Quảng Ngãi về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huỵện Tây Trà.

Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-ƯBND ngày 1 huyện Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh đợt 1 (phần cây côi hoa màu và tài sản gắn liền với đât) ruộng, các vị trí xây dựng đập, bể nước và tuyến ống ừê huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định c Trong;

Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 04/4/20 Tây Trà về việc thu hồi đất của một số hộ gia đình cá Trung, huyện Tây Trà;

khuỉ

003;

'2004; Nghị định số ^Đ-CPngay 25/5/2007

9 của Chính phủ Quy , hỗ trợ và tái định cư; 8/6/2010 của ƯBND y thu hồi đất, giao đất,

nhận quyền sử dụng à thực hiện các quyền i đất trên địa bàn tỉnh 2013 của UBND tỉnh tại Quyết định số

2004; Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày '3/2014 của Chủ tịch !U chỉnh tổng mức đầu ần di dân, tái định cư

014 của ƯBND tỉnh kế hoạch sử dụng đất

4/10/2013 của ƯBND phí bồi thường, hỗ trợ

các khu khai hoang h địa bàn xã Trà Thọ, 1J hồ chứa nước Nước

14 của ƯBND huyện_1_ Ạ _ r n Ị 11 r|_ ___5nhân Trà Thọ và Trà

Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-ƯBND ngày 22/4/2014 của ƯBND huyện Tâỵ Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường (đợt 2) phân đất đai và các khoảng hỗ ừợ các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập, bể nước và tuỵến ống trên địa bàn xã Trà rrhọ, Trà Trung, huyệnTây Trà thuộc Dự án Hợp phân di dân, tái định cư hô chứa nước Nước Trong;

Xét đê nghị của Ban quản lý Dự án Hợp phân di áèn, tái định cư hô chứa nước Nước Trong tại Công văn số 74/BQL ngày 09/5/2014 về việc đề nghị thu hồi và giao đất cho Ban quản lý Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong để xây dựng các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây đựng đập và bể nước xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà; UBND xã Trà Trung tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12/5/2014 về việc đề nghị thu hồi và giao đất cho Ban quản lý Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong để xây dựng các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập và bể nước xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà; UBND xã Trà Thọ tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 12/5/2014 về việc đề nghị thu hồi và giao đất cho Ban quản lý Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong để xây dựng các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập và bể nước xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà và B m Quản lý rừng phòng hộ huyện tại Tờ trình số 15/TTr-BQL ngày 28/5/2013 về việc đề nghị thu hồi và giao đất cho Ban quản lý Dự án Hợp phân di dân, tái định cư hô chứa nước Nước Trong để xây dựng Tuyến điện ngoại vùng Trà Trung - Sò Lác - Suối Y; các khu tái định cư Bắc Nguyên 2, Suối Y và Sờ Lác; các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập và bể nước trên địa bàn xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà,

ủy ban nhân dân huyện Tây Trà kính đề nghị ƯB>ÍD tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thu hồi và giao đất cho Ban quản lý Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong để xây dựng các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập và bể nước xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong với những nội dung sau:

I. Thu hồi đất:Đề nghi ƯBND tỉnh Quyết định thu hồi đất của cá<

và sừ dụng tại huyện Tây Trà với nội dung cụ thể như sau:1. Tổng số tổ chức đề nghị thu hồi: 03 tổ chức gồm ƯBND xã Trà Thọ,

ƯBND xã Trà Trung và Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện.2. Tổng diện tích đề nghị thu hồi: " *- ƯBND xã Trà Trung:

+ Đất giao thống (DGT):+ Đắt Sông suối (SON):

- UBND xã Trà Thọ:+ Đất Sông suối (SON):+ Đất đồi núi chưa sử dụng:

c tổ chức đang quản lý

4.523, $ m2; Trong đó:50, l m2.

í Om2,49, 2 m2.

4.085,5 m2.3,800, 5 m2.

285, 0 m2.

23,962,4

230,3113

mẨm2m2m1nfvà đất chưa sử dụng.

- Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện: 387,9 m2.+ Đất trông cây CN ỉâu năm (LNC): 60,0+ Đất giao thông (DGT):+ Đất trồng rừng phòng hộ (RPM):+ Đất Sông suối (SON):+ Đất cỏ rừng trồng sản xuất (RST):

3. Nhóm đất: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệpH. Giao đất:Đề nghị ƯBND tỉnh giao diện tích đất thu hồi ở (phần I) và toàn bộ diện

tích đất của hộ gia đinh cá nhân tại xã Trà Thọ và Trà Trung đã được ƯBND huyện Tây Trà thu hồi tại Quyết định số 292/QĐ-ƯBND ngày 04/4/2014 của ƯBND huyện Tây Trà về việc thu hồi đất của một số hộ gia đình cá nhân Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà cho Ban quản lý Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong, cụ thể:

I. Địa điểm giao đất: Xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà.2. Diện tích giao đất: 113.213,4 m2; Trong đó:2.1. Diện tích đất của hộ gia đình cá nhân đã thu hồi: 108.689,8 m2.a. Xã Trà Trung:

- Đất có rừng trồng sản xuất (RSM):b. Xã Trà Thọ:

- Đất trông cây CN ĩâu năm (LNC):- Đất trồng cây lâu năm khác (LNK):- Đất chuyên trông lúa nước (LƯC):- Đất trồng lúa nước còn ỉại ỢJJK):

— Ỹ > .. .. _ .- Đầt nương rây trông cây hàng năm khác (NHIỌ: 12.880, ỉ m .- Đất cỏ rừng trồng sản xuất (RSM):

,*A_ ¿r_1. A Ỉ i ._ ỉ . x ỉ <!_4_____ ____2.2. Diện tích đât của các tố chức đang quản lý: 4.ÍĨ23,6 ĨĨ1, Trong đó:- ƯBND xã Trà Trung:

+ Đất giao thông (DGT):+ Đất Sông suối (SON):

- UBND xã Trà Thọ:+ Đất Sông suối (SON):+ Đất đồi núi chưa sừ dụng:

- Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện:+ Đất trông cây CN lâu năm (LNC): + Đất giao thông (DGT):+ Đất trồng rừng phòng hộ (RPM):+ Đất Sông suối (SON):

4.3.

387,9

' 76,6 m2. 76,6 m2.

108.613,2 m2. 32.251,2 rrỉ. 47.717,6 m\

7.253,7 m2. 8.499,9 m\

10,7 m2.

50.2 m2.1.0 m2.

49.2 m2.085.5 m2.800.5 m2. 285,0 m2. m 2.

60.0 m2. 23,9 m2. 62,4 m2.

230,3 m2.

đất, danh sách thu hồi

+ Đất cỏ rừng trồng sản xuất (RST): 11,3 m2.3. Nguồn gốc đất xin giao: Đất của hộ gia đình cá Eihân tại xẫ Trà Thọ và

Trà Trung đã được ƯBND huyện Tây Trà thu hồi tại Quyết định số 292/QĐ- ƯBND ngày 04/4/2014 của ƯBND huyện Tây Trà về việc thu hồi đất của một số hộ gia đình cá nhân Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà và diện tích đất do các tổ chức đang quản lý và sử dụng.

4. Tổng số hộ gia đinh, cá nhân và tổ chức bị thu hồị đất:- Hộ gia đình, cá nhân: 43 hộ.- Tổ chức: 03 tổ chức.(Cụ thể có danh sách các tổ chức để nghị thu hồi

đất của hộ gia đình cá nhân và bản đồ trỉch đo địa chính khu đất do Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập kèm theo).

Lý do thu hồi và giao đất: Diện tích đất đang sử dụiig và quản lý của 43 hộ gia đình, cá nhân và 03 tố chức tại xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà nằm trong vị trí xây dựng các khu khai hoang ruộng lúa nước, các vị trí xây dựng đập và bể nước xã Trà Thọ và Trà Trung, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phan di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong.

(Tờ trình này thay thế Tờ ừình sỗ 30/TTr-UBND ngày 27/5/2014 của ƯBND huyện Tây Trà)

ủy ban nhân dân huyện Tây Trà kính đề nghị ƯBND tinh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét quyet định để Ban quản lý Dự án Eợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong có cơ sở thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước./.

Nơi nhận:*/- ƯBND tỉrm Quảng Ngãỉ;- Sở Tài nguyên và Môi trường;- CT, các PCT. UBND huyện;- Phòng Tài nguyên và Môi trường;- ƯBND các xã: Trà Thọ, Trà Trung;- BQLDA HPDD, TĐC HCN Nước Trong;- VP. HĐND và ƯBND; c , PVP; CVKT; -LưuVT.

CHỦ TỊCH

(oàng Như Lâm

so

r^ 0 vo<N eo00 ƠN k“>■fl- V© <*>

*H

3;

8

o

en

í í

ã VLì

<N

3n.90o\PHÍ

©ỹ?

n **1*OS s

3ơ»5Î*t_

rv* 3

a

I>K

Iị

ìẫ>•ÜSX

£ĩ

<ệ<5

Z

>ãy

« Zs>

ẵp

*>ĩ

>•s»

%ẵ>ẳË

I*s.

12 uí

ÄIỉ

3

8V5

ssoO'

rs s 5

3

i

cs'

«Ñ

s -

s

SaoIÛ43>X

5

iCQI‘Iị

ỄS

S3oẵ

£

ZIl i . "ẵị

ri§IIX

ă

«Ñ38

1£>ấu

£

IaoX

00Io\<N3ị8I

3<N 8 $

t¿s %

íẩg

o>s 2 £t

£Í§I5 SUJo

p

s<►

F

Xo*

Ii?î

&o*“<

ằ£

s s

£tePSvp ¥ç>w,

gç92 4o

S

k>

¡U£ _s

<*gI

'Ế

*

f gw k>£

•u

KR*>

©

s .o*<Ĩ sA

Ỉi

So*

IsB.

u

g> 9

n

Áte

S ê

§s.

» «ĨPI I

i

o o

Su 2L<fH

o

£o n

g5

NJ«

0

1 &

S-Äî îï*«5 Br¡j n S afi 11 Ỉ Ĩ % * * <

8<

'4**. 8 »

i*

VjOn1 000®

s ÑJ to

Ni-3

£K>siso

9

o*3;

?

I£Iẩ

1g<Í

Ss

i*<1f

cGoSÍ

ưf* «JJ

g* H• a*

«It* tt 5 5¡ II f ị « g* II¡ II IỈ1

£5 Ic■Qw

S

50|4

9j

4k00 •u 46 -*>Cft t UJ -to.N> -uTT

| s &

ỉ * s - í5 Ì f% Bs* ịt.

I *«í ■

9 A 1 1 £ E Ắ < s. - t ẵ1 100

& 60SL •*<

0

l ĩ^ S' tr

nftfere<ai5-Cb•0i

o9wQ*

Vảo sổ

cíp

- 4k00 •tk• ỉ U\ui £ VIui UIs> 4k u>so 00 UI-~J uơ\ <*>t/1 u> Uỉw u>KJ K><ị v>oỉ WI fjịo è N> è © ĩể K>00 SJ K>ừ« K Kỉỉ*j K>K» K> g rs ỉo 5 - £ 00 4 ■u f se.

Thông tía

sỉ liệu

đo vC

theo hiện

trfDg

(Bin đò

trich đo

tỷ lệ

1/1000 đo

vẽ thAng

12/2013 và

thing 11/2012)

-ft Sỉ. 2

1 43331

4u>u>u>

u>LAV

5ssfe p ' o\

u>SJ'■sl

ví w*1©

su

u»W£

vo00

K>00b\

u> K)VIV .8Uì

voo <ì00 OStư vổ

WuiV ữi

soo

NJu><Zi5)00

00o>OtsV

toW“vo

g0000

■tk.u»**

K)UJN>“o

<£N>

vổ'vô

SI00

4>-VIơv

ẵo s *o u>'sO ON V» Oìĩ— u>

K>oV 1

Ks

<fyNOoe“'J

NỈŨ3 0000

KJoUiKỉV

B

i1 ¿‘01

1

ou>ty»V

Sk>UiK>'•J

sỉ w-4©

(O>«4 $u>V

voOi00

Kỉ00b\

u> N>ùtV

N>s u»o 'J00

"'ứUì5sla

-J\cu

o\U)V

<yio

u>oo

00ONw«

u>85Uỉ

wOJK»\o

K)ooooo

Ề ÌÁK>VO

ưtlo NO

ĩố00

3w>ơs

o>5oo w•° ro v>

'C OS ISl CÀW

90s *

Vi

N>kl«-4u»00

s>SOO' Ch

Lh00s>\ư

iyis

o pVju>

Viis

u>K>-*

y ều>V

t/lV» 0©

00 UJ K>Ì/IV

Kío 00

“soỠsW

voW

SiV

~4ừto

3Uỉ00

w00OvVI

UibeUkư»

toÒJtovo

tooỠ000

ỐK>W“vo

w»vòÌ3 Xo

Woe

3o>“o\

S's o JỄ

o Uio>Ui Oi

c Lj

bo1

SO

K>N)Ũ300

k>W*VOOv

Nl

o\õeN>

Lrt00wVlIR

SMl 1 i i

t-s § i ị

r*s

CS 1

ri i i i

ir-§ 1

r 1i í ị i

irầ

r§ i i 1 s p

i i i 5o ị so 1 5o

so ngj

àw

1•Q

£<

z

'ĩ '■Q

16

|HỒ M

inh Thí (vợ

Mai)

1Hồ

van Thanh

(vợ Thảo)

1iHỒ

van Non

(vợ Xuân)

1Hồ

van Non

(vợ Xuân)

1

S ,

1

I

Hồ Văn

Non (vợ

Xuân) 1

¡Hổ VSn

Non (vợ

Xuân) 1

'Hồ Văn

Non (vợ

Xuân) 1

5 .

í

1t

sQ»

1

1<5

1

5

F

iỊ

1

ì Hồ VSn

Non (vợ

Xuân) 1

Hồ VSn

Non (vợ

Xufln) 1

sOK

ỉ<-■Q

I

¡Hồ Văn

Non (vợ

Xuân) 1

ỊHÒ Văn

Non (vợ

Xuân) 1

|HỒ Vãn

Tỉnh (vợ

Lương) 1

|HỒ Văn

Tinh (vự

Lương) 1

iHỒ van

Tình (vợ

Lương) 1

Xo -

í

|HỒ Văn

Tỉnh (vợ

Lương) 1

1 Hồ Văn

Tinh (vợ

Lucmg) 1

iHỒ Vẫn

Tình (vợ

Lương) 1

Ị Hô Văn

Tình (vợ

Lương) 1

[hò van

Tinh (vợ

Lttơng) 1

o<ềH

■Qr

ê

|HỒ Văn

Tinh (vợ

Lương) ị

SO5“

í

ễỊ

|HÒ Vân

Tỉnh (vợ

Lương) 1

1 Hồ Văn

Tỉnh (vợ

Lương) 1

(Hồ Văn

Tỉnh (vợ

Lương)

£ S . < < í ĩH H1 1

? ẵ ‘ I I

Hồ Văn

Tình (vợ

Lương)Hổ

Vfin Tinh

(vợ Lượng)

1

Ị Hổ Văn

Boong (vợLế)

aOH<í&

1Ĩỉễ

iHỒVăn Quyết (vợ

Thới)[Hỗ

Chí Tâm (vợ

Thu)|Ho

Vto Non

(vợ M

ai) !

|Huỷnh Tấn

Thanh (vợ

Lươni[Huỳnh

Tấn Thanh

(vợ Luơni

nBTẽ<n5*

1

0,4 1

©w

u>u>V

8 wh>Vỉ

-4V]

Uio

tou

èu>V

<oUi00

K>00On

w N>(JíV

tv>ầ u>o 00

"voU)ON£>

SJvoUJOSUìV

-oty«o

soUJ0*

u»00&Ui

u>ôou>U)

K>ì*ito“v©

s0000

-UUIN>ỉ»Sí“o

VOÍ j '■'O

Kí00

Xtjtơ\00o UI 5o

o 'l Jo oƯI Oic u

§ơ\

00N>

N>Kj-Jw00 as

VI1» 00

SN>OJ

H3«

8a»BerSr

1

® ỉ 9 g,

0,4 1

©u>

u>t/lV

HM

iwK> -4

’Viw©

K>--J'u>

ềUi4k.

soUI sl00

Nỉ00bs

Ui K>ù>**-

N> OJo 00vo On

W WOsuiV

t-Ao

Uỉ'boUỉ00o>'In

Ui85Uỉu»

K>ìữNJ''G

g90oe

4».u> lávc

w««K>

vo to00

£V«ON

o o ko

SOUi Chc u

ếbv

00ìo

K>'yUI00 Mo

u*tli 00

iSIUJ

f

oV

oUi

u>VkV

iK>

u>Kỉ"-4

1Vỉ

<*>©

toU

1u>V s'«4 00

N>00b\

Ui NJw>tos Uio 00

'vô&Ũ

-JU

ƠNui •1U\o

>sw00

ou00ON

Uibou>CA

K>lõK>VO

N>o0000

■&■ K)W(s>“vo

vòVj

<oto p00

Otb\

§ ế ^ o l*J

SO 0 \Ol CAC. lư

sbs

oo

S)SJUIoo íh

cXUi 00oẵ

f 5 Ĩ 5 s ■ i 1

e

S I ỉ 9 1 »

I Igế

Iãí

S*it

I51r

13ỉ

ISỉ

Iíỉ

sí ỉ

ứỉ

ứĩ

Iĩỉ

1í ỉ

Iíỉ

1ếỉ

iỉ ỉ

1r

11'

Iỉ í

IỂỉ

90

ỉỉ

ứỉ

1Sr

1ỉ

Ổỉ

ẵ*I IH H

ỉ ĩH ^if íí í

X

ỉặ<í

I

Iãí

1ỉ

Iỉ

Iỉ

S*ỉ

Ễ1

Page

5

a 2 OS osK> os S VI KA00

TTto•~J to K>si K>si 1

1S'

1H1O*2■<

i3»H2H&r•o

£**&10SUfïw»

f s .

3 * ■ »

Ï H O ®B- 5t ï i <*»

s « £ « 1 s . §*- ® «* Ai i g, « H 4*B a

I 1

- - - to “ 8

tjJ ? k> o* y* ©

u>stoViO

u>£tOOUl©

U>8tOONUlo

_ S

ns -

n

8QL R

ung PhAne

hô Tâv

4c5

5

oer&»a«oB

n2&

L o ^

L - l

u> K> © -oOSN> K> o © - o Vl

k>y* si N>

O s n N>t ;

g 00 L n Os i o® C © sj <?N VO Ul | a

ThOng tin

si lifu

do vï

theo hifn

tryng (Bin

dà trfch

do tÿ

If 1/1000

do vt

thing 12/2013

vi thing

11/2012)

00 00 00 oo -o to to -~J 5Î ci Vl la V» - - -J "J - 1 si - j - j sj si & s“»'o

K>V*hJsiu>

toeoUlo

ÙOs00U

«y>00

u>Ul4 *

%Os

.8<*

N>u>OvOO

Vl-JV • l

OJ o!o00vj"vo

woooV

i îiu"sO

~~iK>U)OnV»

rosisi00UtU> 4 so tj ►- h K» \

► 1* » KJ► Sj• 'Ov

to

to

wawsiw

1slu

K>O s

ëV

wViy \X n

©

C

Iu>Bo K>

4».K“v©

sj

oo

si£oo

os$

Os£

£00 êV

&?Wi

ViUJpu*

U»«w -j

tSiU>U

SOsSO

t j ,

£SJUiKlVi

LhS00

U) 4 so (j IsVj '1

tft > Kl* "o»

IOOs)s>SO

»o

■§o0000

sw

K>ON

S

U)V)VIVI

©

C

£«o•u

toV “v© £o

fi*"o J*On

$©w

E00Vi

ê SJ*Vl

IAoLl

u»u>

a><i

5!U>w

멩OsSO

£ja.Sî KK>

X h

KJ%PUJoo

U> 4 <C <- i*Vj 1

» Ul a KJ » ^0 s "Os

w1

p 'K)SO

to

i100 £

u>

tob\to©

OJVtVIVI

b

to

s 1 1gH §

M§ 1

85

CAg 8 1

5Ç92

Hva sCA«1s 1

en9X

sn i i o r

- t - 3 C i O %

rS

Sn i

rs § *^*8.

Hô M

inh Thp

(v<? Sucmg)

1&

1

!

joSo

i&

1

HÔ Van

Chinh (vçr N

ga)

| UBND xâ

Trà Thp

quân lÿ

|

£o>-

i

F

•Q

ttO

[Hô Vta

Nghïa (yç

Len) j

s?3-S

|

£ 5É i

i l

1 1 O c

S i

i S ,i ÿ

f |i l

3 Or g ;

£iS1

îu

I

|Hè Vân

Miên

(vg Biên)

|

ŒOk

1

î

i

£

1

ïîg

£

Î

1

î%

S

|Hô V8n

Dufmg

(con Dé)

|

S i

i

I

n

n4<a•c£

w

is c

K>U>ot»

OSto « s■*©

£-4tô

K»-J“so

oe00si

to Ul©

E00w

è<«*Su*

4

OS00

Os■sj

VOOw

¡3oQ \SD

N)as\ h

©ooUltA

fe.

■U

u>U)u

Nu>K>Vi

Uis00

Ut Jso < ►- ( 1s» “t

^ K> ^ Vi •J l/i * 'SO

tobsUlV

itoOs

u>o

^1SLj

KlOs

V

tou>SON)

©

io

H

io»

S»esrSî*

g

121,4 « • f f f

UtbUiV £

towoUl

psK>V

■KVO

3 tO"sO

0000"si

Ï3-ju>

CM©

E001ft

èV

<yijUV»

èO

Soo

CN‘»J

v£>OU)

iOSXo

K>9 ssj*KJ\

4k.É«

».u>u>SDu>

tsJ

\ a

l/loy *oo

U l .so l — 1k» 1

^ k> ü Ut <J Vin " so

tobsUlV

©U)toOs

u»o

sis■u

tobstooV

«w

b

C

àTO

I-*&N*wV U»

«•5

3 K>UJ ON©“©

l a

3To

K>•O“so

0000 cU

Ul©

£00Vi

èOi

ëvlO

S00

5vVj

'OO~Ui

§OsVO

K)On

'Ia

StÜ

Su>u>VOu»

K>U>K>“«-h

Üls00

UlSO '- n-* 11o \

± K> ü U» J tSl/1 so

tobsUlV

Ou>>•ON

Ulo

si*u

KJ

1V

K>UitS

b

C

l SI I

l i t■7

«

1

12

1*1

1

?2

£ $

I

Is

r i

1

S.

1i

I¥F

II?

I«1?*

COIf*

?

lv>

h<<

i

iv>ir

È ï

1

îH

1

1

¿Ii

i

¿11ï

1S?co S

ri1 '

iCAh<

£•<

u>

h><

I 1oo 1EVI &

►< p-

o pa

'* fi S

0 C0r &• < -<

l<

<£>

-<

Ih-<

Ii<

i«■<

£<

i1

Page 6