unit 6. the future perfect & future perfect continuous tenses

1
Unit 6 The Future Perfect & Future Perfect Continuous Tenses ENGLISH TODAY I. Thì Tương lai hoàn thành. 1. Cu trúc: (+) S + will have + P2 + (O) (-) S + will not have + P2 + (O) (?) Will + S +have + P2 + (O)? 2. Cách dùng: - Chúng mình dùng thì Tương lai hoàn thành khi mun din tmột hành động, svic shoàn thành trước mt thời điểm xác định trong tương lai, hoặc trước khi hành động, svic khác xy ra. Ví d: - I will have prepared the meal before you come tomorrow. (Ngày mai, trước khi bạn đến, tôi schun bxong bữa cơm) - John won’t have finished the study by July because he has some health problems. (Đến tháng 7, John không thhoàn thành vic nghiên cu vì anh y có mt vài vấn đề vsc khe.) - Will you have got a driving license by the time you get married next month? (Liu tháng sau khi bạn cưới bạn đã có bằng lái xe chưa?) 3. Du hiu nhn biết thì Tương lai hoàn thành. Thì Tương lai hoàn thành đi kèm với mt strng tnhư: Các cm tchthời gian đi kèm: - By + mc thi gian (by the end of, by tomorrow) - By then - By the time + mc thi gian. II. Thì Tương lai hoàn thành tiếp din. 1. Cu trúc: (+) S + Will + have + been + V-ing + (O) (-) S + Will + have + not + been + V-ing + (O) (?) Will + S + have + been + V-ing + (O) 2. Cách dùng. - Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng hành động ai đó sẽ làm được bao lâu tính đến thời điểm xác định trong tương lai. (Có nghĩa là đến thời điểm đó, hành động đó vẫn chưa kết thúc). Các bn nhnhé. Thì tương lai hoàn thành, thì là hành động đó đã hoàn thành ri, còn thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hành động đó chưa hoàn thành. VD: - By next month, I will have been worrking for this company for 1 year. (Tính đến tháng sau, tôi slàm việc cho công ty này được 6 tháng) - By 9.am, I will have been waiting for her for two hours. (Đến 9 gisáng tôi schy được 2 tiếng ri.) 3. Du hiu nhn biết. Thì Tương lai hoàn thành tiếp din dùng các trng tgiống như trạng tca thì Tương lai hoàn thành, xong nó đi kèm với for + khong thi gian.

Upload: khanh-nguyen

Post on 04-Jul-2015

922 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Unit 6. The future perfect & future perfect continuous tenses

Unit 6 The Future Perfect & Future

Perfect Continuous Tenses

ENGLISH TODAY

I. Thì Tương lai hoàn thành.

1. Cấu trúc:

(+) S + will have + P2 + (O)

(-) S + will not have + P2 + (O)

(?) Will + S +have + P2 + (O)?

2. Cách dùng:

- Chúng mình dùng thì Tương lai hoàn thành khi muốn diễn tả một hành động, sự

việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai, hoặc trước khi

hành động, sự việc khác xảy ra.

Ví dụ:

- I will have prepared the meal before you come tomorrow. (Ngày mai, trước khi bạn đến,

tôi sẽ chuẩn bị xong bữa cơm)

- John won’t have finished the study by July because he has some health problems. (Đến

tháng 7, John không thể hoàn thành việc nghiên cứu vì anh ấy có một vài vấn đề về sức

khỏe.)

- Will you have got a driving license by the time you get married next month? (Liệu tháng

sau khi bạn cưới bạn đã có bằng lái xe chưa?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai hoàn thành.

Thì Tương lai hoàn thành đi kèm với một số trạng từ như:

Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:

- By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow)

- By then

- By the time + mốc thời gian.

II. Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn.

1. Cấu trúc:

(+) S + Will + have + been + V-ing + (O)

(-) S + Will + have + not + been + V-ing + (O)

(?) Will + S + have + been + V-ing + (O)

2. Cách dùng.

- Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng hành động ai đó sẽ làm được bao

lâu tính đến thời điểm xác định trong tương lai. (Có nghĩa là đến thời điểm đó,

hành động đó vẫn chưa kết thúc).

Các bạn nhớ nhé. Thì tương lai hoàn thành, thì là hành động đó đã hoàn thành rồi,

còn thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hành động đó chưa hoàn thành.

VD:

- By next month, I will have been worrking for this company for 1 year. (Tính đến tháng

sau, tôi sẽ làm việc cho công ty này được 6 tháng)

- By 9.am, I will have been waiting for her for two hours. (Đến 9 giờ sáng tôi sẽ chờ cô ấy

được 2 tiếng rồi.)

3. Dấu hiệu nhận biết.

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng các trạng từ giống như trạng từ của thì Tương lai

hoàn thành, xong nó đi kèm với for + khoảng thời gian.