ubnd tỈnh ninh thuẬn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam … de nghi... ·...
TRANSCRIPT
UBND TỈNH NINH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ _____________________
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________________________
Số: /SKHĐT-ĐTGS Ninh Thuận, ngày tháng 9 năm 2019
V/v báo cáo kết quả thực hiện
công tác đấu thầu qua mạng 9
tháng đầu năm 2019.
Kính gửi:
- Các Sở, ngành thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình trên địa bàn tỉnh.
Thực hiện Chỉ thị số 03/CT-BKHĐT ngày 24/5/2019 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc chấn chỉnh công tác đấu thầu, tăng cường hiệu lực, hiệu quả và đẩy
lùi tình trạng tiêu cực, vi phạm trong đấu thầu; Quyết định số 2992/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể và
lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng giai đoạn 2016-2025; Công văn số
1231/UBND-QHXD ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý nhà nước, nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng
sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh; Công văn số 345/UBND-QHXD
ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh về việc tiếp tục triển khai công tác đấu thầu qua
mạng năm 2019;
Để có cơ sở đánh giá kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng 9 tháng
đầu năm 2019 trên địa bàn Tỉnh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và
Đầu tư đề nghị các cơ quan, đơn vị báo cáo kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu
qua mạng 9 tháng đầu năm và dự kiến đến cuối năm 2019, như sau:
1. Tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng, trong
đó nêu rõ: Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án và dự toán mua
sắm thường xuyên, bao gồm: số lượng gói thầu theo các hình thức lựa chọn nhà
thầu (trong đó bao gồm cả số lượng gói thầu thực hiện qua mạng và không qua
mạng), tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu, tỷ lệ tiết kiệm thông qua đấu thầu
(theo các hình thức: đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, chỉ
định thầu...). Đánh giá cụ thể các chỉ tiêu so với kế hoạch đã ban hành. Trường hợp
không đạt chỉ tiêu cần làm rõ nguyên nhân, khó khăn vướng mắc trong quá trình
thực hiện và có đề xuất.
2. Phần tổng hợp số liệu: Đề nghị Quý cơ quan, đơn vị tổng hợp số liệu về
kết quả lựa chọn nhà thầu theo Phụ lục đính kèm (Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3).
3. Phương thức nộp báo cáo:
Báo cáo được thực hiện đồng thời theo 02 phương thức sau:
2
- Gửi trực tiếp báo cáo qua đường công văn (gồm phần nội dung báo cáo và phần
tổng hợp số liệu) đến Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Gửi file báo cáo word (nội dung báo cáo phần 1) và file Exel (phần thống kê
số liệu theo Phụ lục đính kèm) qua địa chỉ email [email protected].
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo theo 02 cách nêu trên trƣớc ngày
15/9/2019 để Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Do đây là nhiệm vụ thường xuyên, định kỳ theo quy định, đề nghị Quý cơ
quan phối hợp chặt chẽ để gửi báo cáo đúng nội dung, thời hạn và chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh về việc chậm trể (nếu có).
Mong sự phối hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: - Như trên;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- GĐ và PGĐ Sở N.H.Thái;
- Lưu: VT, ĐTGS.
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hoàng Thái
3
Biểu 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƢỚC NĂM 2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1,
KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
Dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội chủ
trƣơng đầu tƣ
(1)
Dự án nhóm A
(2) Dự án nhóm B
(3) Dự án nhóm C
(4) Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
I. THEO LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
1. Phi tư vấn KQM
QM
2. Tư vấn KQM
QM
3. Mua sắm hàng
hóa KQM
QM
4. Xây lắp KQM
QM
5. Hỗn hợp KQM
QM
Tổng cộng 1
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ
THẦU
1. Rộng
rãi
Trong
nước KQM
QM
Quốc
tế KQM
2. Hạn
chế
Trong
nước KQM
QM
Quốc
tế KQM
3 Chỉ định
thầu
Trong
nước KQM
Quốc
tế KQM
4. Chào
hàng cạnh
tranh
Trong
nước KQM
QM
Quốc
tế KQM
5. Mua
sắm trực
tiếp
Trong
nước KQM
Quốc
tế KQM
6. Tự thực Trong KQM
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ _____________
4
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
Dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội chủ
trƣơng đầu tƣ
(1)
Dự án nhóm A
(2) Dự án nhóm B
(3) Dự án nhóm C
(4) Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch Tổng
số gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
hiện nước
7. Đặc
biệt
Trong
nước KQM
Quốc
tế KQM
8. Tham
gia thực
hiện của
cộng đồng
Trong
nước KQM
Tổng cộng II
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm các
gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA
* Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn mua sắm
thường xuyên quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g
khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 thì không
báo cáo tại Biểu này mà báo cáo tại Biểu 2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực
hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
…., ngày …… tháng …… năm
Ngƣời báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
5
Biểu 2
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CÁC GÓI THẦU SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƢỜNG XUYÊN NĂM 2018
THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ
43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC Tổng số gói
thầu
Tổng giá gói
thầu
Tổng giá
trúng thầu
Chênh
lệch
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Phi tư vấn KQM
QM
2. Tư vấn KQM
QM
3. Mua sắm hàng hóa KQM
QM
4. Xây lắp KQM
QM
Tổng cộng 1
II. THEO HÌNH THỨC LỰA
CHỌN NHÀ THẦU
1. Rộng rãi Trong nước
KQM
QM
Quốc tế KQM
2. Hạn chế Trong nước
KQM
QM
Quốc tế KQM
3. Chỉ định thầu Trong nước KQM
Quốc tế KQM
4. Chào hàng cạnh
tranh
Trong nước KQM
QM
Quốc tế KQM
5. Mua sắm trực
tiếp
Trong nước KQM
Quốc tế KQM
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ _____________
6
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC Tổng số gói
thầu
Tổng giá gói
thầu
Tổng giá
trúng thầu
Chênh
lệch
6. Tự thực hiện Trong nước KQM
7. Đặc biệt Trong nước KQM
Quốc tế KQM
8. Tham gia thực
hiện của cộng đồng Trong nước KQM
Tổng cộng II
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm gói
thầu dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân
đối trong nguồn chi thường xuyên
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực
hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
…., ngày …… tháng …… năm
Ngƣời báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
7
Biểu 3
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƢU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2018
THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
Dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội chủ
trƣơng đầu tƣ
(1)
Dự án nhóm A
(2) Dự án nhóm B
(3) Dự án nhóm C
(4) Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
Tổng
số
gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
Tổng
số
gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
Tổng
số
gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
Tổng
số
gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
Tổng
số
gói
thầu
Tổng
giá
gói
thầu
Tổng
giá
trúng
thầu
Chênh
lệch
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
1. Phi tư vấn KQM
QM
2 Tư vấn KQM
QM
3 Mua sắm hàng hóa KQM
QM
4. Xây lắp KQM
QM
5. Hỗn hợp KQM
QM
Tổng cộng I
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Rộng rãi
(ICS, QCBS,
QBS, FBS,
LCS, CQS,
ICB, NCB…)
Trong nước KQM
QM
Quốc tế KQM
2. Hạn chế
(LIB…) Trong nước
KQM
QM
Quốc tế KQM
3. Chỉ định
thầu (SSS,
Direct
contracting
…)
Trong nước KQM
Quốc tế KQM
4. Chào hàng
cạnh tranh
(shopping)
Trong nước KQM
QM
Quốc tế KQM
5. Mua sắm
trực tiếp
(repeat order)
Trong nước KQM
Quốc tế KQM
6. Tự thực
hiện (force
account) Trong nước KQM
7. Tham gia
thực hiện của
cộng đồng Trong nước KQM
Tổng cộng II
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ _____________
8
* Ghi chú:
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này,
đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 1
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong
chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực
hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
…., ngày …… tháng …… năm
Ngƣời báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)