tuan 2

10
Bài tập 2 : dịch 11.1 và 11.3 11.1. Giới thiệu Điều chế , nói một cách chung nhất là sự biến đổi tính chất của một tín hiệu theo tín hiệu khác . Tín hiệu bị biến đổi là tín hiệu vận chuyển , trong quá trình chuyển đổi , tín hiệu gây ra sự biến đổi gọi là tín hiệu mang thông tin. Chương 5 mô tả mạch điều chế trong đó quá trình truyền là mạch có hình chữ nhật và đặc trưng cho đặc tính bị điều chỉnh là : mẫu , độ lớn hoặc trong PCM , mã sóng. Trong chương đó , tần số trung gian hay tần số vô tuyến (IF hay RF) điều chế thông dải được điều chỉnh ,trong đó tín hiệu truyền dạng hình sin và đặc trưng bởi biên độ , tần số , pha. Mục đích chính của việc sử dụng điều chế là chuyển đổi thông tin của tín hiệu ( cái mà là chủ yếu của dải gốc ), trong tín hiệu cùng với phổ thông dụng ( thông dải ) . Điều này cho phép : 1. Tín hiệu phù hợp với đặc tính của đường truyền hay kênh truyền. 2. Tín hiệu được kết hợp sử dụng bộ phân chia tần số và sau đó được truyền sử dụng chung một kênh truyền vật lý trung gian. 3. Kết quả kích thước của anten thu được xây dựng cho hệ thống thông tin vô tuyến .

Upload: van-phuong-nguyen

Post on 10-Nov-2015

217 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

s

TRANSCRIPT

Bi tp 2 : dch 11.1 v 11.3

11.1. Gii thiu iu ch , ni mt cch chung nht l s bin i tnh cht ca mt tn hiu theo tn hiu khc . Tn hiu b bin i l tn hiu vn chuyn , trong qu trnh chuyn i , tn hiu gy ra s bin i gi l tn hiu mang thng tin. Chng 5 m t mch iu ch trong qu trnh truyn l mch c hnh ch nht v c trng cho c tnh b iu chnh l : mu , ln hoc trong PCM , m sng. Trong chng , tn s trung gian hay tn s v tuyn (IF hay RF) iu ch thng di c iu chnh ,trong tn hiu truyn dng hnh sin v c trng bi bin , tn s , pha. Mc ch chnh ca vic s dng iu ch l chuyn i thng tin ca tn hiu ( ci m l ch yu ca di gc ), trong tn hiu cng vi ph thng dng ( thng di ) . iu ny cho php :1. Tn hiu ph hp vi c tnh ca ng truyn hay knh truyn.2. Tn hiu c kt hp s dng b phn chia tn s v sau c truyn s dng chung mt knh truyn vt l trung gian.3. Kt qu kch thc ca anten thu c xy dng cho h thng thng tin v tuyn .4. Ph v tuyn c t t dch v trong c s hp l v sp t v vy nhiu gia cc h thng c x cho ph hp.11.3. iu ch nh phn IF .iu ch nh phn IF l i din n gin nht cho kiu iu ch thng di . Chng d dng phn tch v ph bin trong thc hnh . Mi chng trnh nh phn c bn c biu din chi tit . Hi sut tng BER ca n iu ch c th c tm kim v gii quyt chung , phng trnh 8.16 trong chng 8. l mt bi hc ,tuy nhin , xc sut thu c ca li , Pe, cng thc cho mt n c xem xt bi b lc ph hp hay s liu tng quan ( mc 8.3) c tng cho qui trnh gii iu ch bi mt tng, di gc, ly mu v gii quyt qui trnh.

11.3.1 iu ch dch bin BASK Trong iu ch dch bin BASK h thng 2 dng k hiu 0 v 1 , sng mang hnh sin, tn s fc ,cng 2 gi tr bin khc nhau l A1 v A0. Trong thc hnh , ng vi bin A0 l mc 0 gii quyt trong m - t kha OOK iu ch IF. f(t) = To l k hiu chu k thi gian ( chng 6,8).

Mt iu ch OOK c th thc hin hoc bin i thi gian , ci m kha vn chuyn m hoc tt hoc c 2 cn bng c c 2 iu bin ( hoc hn hp) , c s dng nhn tin truyn ti bi 1 tn hiu thng di OOK n cc . Mt tng i n gin ca kiu cui ca iu ch l biu th mch hnh ch nht vo ra ca on sng , ph v trng thi pha trong hnh 11.1.

Tn hiu c iu ch c 1 ph DSB trung tm trn ( hnh 11.1 e v 11.1 f).V t mt sng dch chuyn khng ngng b kha , tn hiu OOK c 2 trng thi phasor 0 v A (hnh 11.1 g). Tm hiu tn hiu IF OOK ri rc hoc kt hp b lc ph hp hoc tng quan dng trc ly mu v ngng quyt nh (11.2 (a) v (b)).Ngoi trng hp s dng ly tn hiu thng di c cho php bi im ly mu trung tm hoc kt hp ( I +D) v a ra my tnh s liu ( hnh 11.2 (d)). ( Tn hiu tm hiu bn ngoi s thng c i trc bi b lc thng di hon thin CNR). Cch khc , mt thit b tch sng ri rc c th c xy dng dng 2 knh cu hnh tng quan tm ra pha ( I ) v thnh phn vung gc (Q) ca tn hiu c cho php bi bnh phng v tng ( hnh 11.2 e). S sp xp vt qua cc yu cu cho chnh xc pha ca sng mang ng b ha ( 11.2 b) . Trong khi mt cp sng mang ri rc c th khng cn thit phi so snh vi tch sng ri rc , s tin b gn y trong cng ngh VLSI c th thng xuyn c thc hin ( k thut s ) nh thp hn , cao hn , v r hn cc thnh phn iu ch v tch sng s dng trong cc thit k truyn thng . in p quyt nh , f(nTo) , u ra ca iu ch OOK c s tng quan ( 8.37 ) l : (11.2) E1 ( ) l nng lng chun ha cha trong k hiu 1 v K c n v l Hz/N . nhiu chun ha ,u ra my d : (11.3) Vi No ( l chun ha mt nhiu ph mt ngun ph hp vi b lc hoc s tng quan , u vo K khng th trong phng trnh 8 .37 v 8.49 t gi nh l 1.0 Hz/V ) . B lc quyt nh quy trnh l ging vi di nh phn la chn m t trong chng 6 .Phng trnh 6.8 c th c s dng vi : V cho xc sut tn hiu bi (11.4).

Phng trnh 11.4 c th c pht biu trong gii hn ca thi gian nng lng trung bnh m k hiu = (E1+Eo), cho OOK , Eo = 0,i,e: (11.5)Kt hp phng trnh 11.4 v 11.5 c th pht biu gii hn ca sng mang t nhiu t l ( C/N) dng mi quan h cho php : ( 11.6)N = No .B (11.7)/No = To .B . C/N (11.8).Vi C l ngun sng mang nhn ngoi thi gian v N l nhiu chun ha trong mt bng tn BHz. Cho : (11.9) Bng tn ti thiu (i.e.Nyquist) xung To.B =1.0 v /No = C/N . Tn hiu gii hn bng tn s gii quyt trong tn hiu nng lng lan truyn , nhiu hn 1 tn hiu thi gian , gii quyt trong ISI . N s gim Pe vi quan h trong phng trnh (11.4), (11.5) , (11.9) tr khi cc bc thch hp thc hin m bo ISI lc ly mu cc ra nhn b lc ph hp ( phn 8.4).Tnh ri rc ca OOK l v bn cht khng nhn thc c thng tin pha cha trong tn hiu nhn . Cht lng thng tin gim c a ra trn . S suy gim pht sinh thng tng ng vi 1dB pht trong CNR nht 1 Pe mc . Kch thc khim tn ca CNR gy ln tnh ri rc ca tn hiu OOK lun c s dng trong thc t .

V d 11.1 :Mt tn hiu iu ch OOK IF c khm ph bi mt b lc ph hp non-zero , tn hiu b lc vo ph hp l mt mch hnh ch nht vi bin 100mV v 1 thi gian 10m/s . Nhiu tm hiu l nhiu trng v Gauss, v c mt gi tr RMS ca 140 trong rng bng tn l 10KHz . Tnh xc sut bt li .

Nng lng mi k hiu non-zero l :E1= = = 5,0 .

Nng lng trung bnh ca mi k hiu l : = Nhiu mt quang ph = = 1,96 . T phng trnh 11.5 : = Trong mch nh hnh hay b lc c th thy vic lm bng thng gii hn tn hiu truyn , gii thch r B l rng bng thng , bng tn hiu bng thng . C/N ( phng trnh 11.9) s c CNR o sau b lc vi bng thng tn hiu cn nguyn vn . Trong trng hp cc mch truyn hnh ch nht , B c th gii thch n gin bi 1 bng thng trong nhiu c o hoc xc nh bi ( B = 1/To) , C/N ( 11.9) khng tng ng vi CNR b lc vo hoc tn hiu hnh sin tng quan , ni ng hn s lng bng 0.= [ 1- erf (2,525)]S dng vi nhiu hot ng : Pe = ( 1- 0,999645)Pe= 1,778 .