trƯỜng ĐẠi hỌc nha trang cỘng hoÀ xà hỘi chỦ … trinh gdhp-hk1-2012-2013...học...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: KH Chính trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn: KH Xã hội Nhân văn
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Kỹ năng giao tiếp
Mã học phần: SSH314
Số tín chỉ: 02
Đào tạo trình độ: Đại học
Giảng dạy cho lớp: 54CNSH
Học phần tiên quyết: không
Phân bổ thời gian trong học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 8
- Làm bài tập trên lớp: 8
- Thảo luận: 6
- Thực hành kỹ năng giao tiếp: 8
- Tự nghiên cứu: 90
2. Thông tin về giảng viên giảng dạy
Họ và tên: Trần Thị Việt Hoài
Chức danh, học vị: GV
Thời gian làm việc ở bộ môn: T4 (8h15 – 11h15), T6 (14h – 16h30)
Điện thoại, email: 0905431404 [email protected]
Các hướng nghiên cứu chính: Xã hội học và các vấn đề xã hội, Kỹ năng giao tiếp, Quản lý Nhà
nước
3. Thông tin về lớp học
Tên lớp: 54CNSH
Sĩ số: khoảng 74
Giảng đường: G2 - 201
Học kỳ, năm học: HKI năm học 2012 - 2013
Thời khóa biểu: T3 (8,9)
4. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về giao tiếp, kĩ năng giao tiếp cơ bản.
Tổ chức cho người học thực hành các kỹ năng giao tiếp nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của
người học.
5. Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Danh mục chủ đề của học phần
1. Những vấn đề chung về Giao tiếp
2. nguyên tắc,Qui trình giao tiếp và cách thức giao tiếp
3. Kĩ năng giao tiếp, khái niệm và phân loại
4. kỹ năng nắng nghe
5. Kỹ năng thuyết trình
6. Kỹ năng thuyết phục, đàm phán
7. kỹ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
8. Đặc điểm giao tiếp của người Việt và nhu cầu giao tiếp trong xu thế hội nhập
5.2. Chuẩn đầu ra và phương pháp giảng dạy của từng chủ đề của học phần
Chủ đề 1: Những vấn đề chung về Khoa học Giao tiếp (GT)
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu, nắm vững khái niệm giao tiếp
2. Thấy được vai trò, bản chất, chức năng của hoạt động giao tiếp
3. Phân biệt các đặc trưng của hoạt động giao tiếp, phân loại các kiểu giao tiếp
3
Thái độ
1. Tích cực chủ động tiếp nhận tri thức
2. Có thái độ và động cơ học tập nghiêm túc
2. Ý thức tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập
2
Kỹ năng
1. Biết vận dụng khái niệm GT khi nhận diện các v.đề, tình huống GT cụ thể
2. Phân tích và nắm bắt chính xác nội dung các vđ GT trong từng bối cảnh GT
khác nhau thông qua việc xác định vai trò, bản chất, chức năng của nó
3. Phân biệt, hiểu và sử dụng thuần thục các kiểu giao tiếp
3
Chủ đề 2: Nguyên tắc, quá trình và cách thức giao tiếp
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu rõ bản chất, chức năng của các yếu tố tham gia giao tiếp
2. Nắm được các nguyên tắc giao tiếp cơ bản, cách thức và pp GT hiệu quả
3. Hiểu và mô tả được sơ đồ chu trình giao tiếp
4. Nhận biết, phân định các hình thức/ kênh giao tiếp thông dụng
3
Thái độ
1. Có ý thức tìm hiểu nghiên cứu các nguyên tắc, pp, hình thức giao tiếp
2. Tự giác tích cực tham gia hoạt động HT trên lớp (thảo luận, thuyết trình,
nêu & giải quyết tình huống vấn đề…)
3. Tôn trọng, nghiêm túc tuân thủ các nguyên tắc, phương pháp GT
2
Kỹ năng
1. Sử dụng chính xác phù hợp và phát huy tốt vai trò của các yếu tố chi phối
đến hoạt động GT
2.Vận dụng linh hoạt các nguyên tắc, hình thức GT vào từng cảnh huống GT
3. Thực hiện nhuần nhuyễn trình tự logic của qui trình hoạt động GT
4. Sử dụng thành thạo các phương tiện/ kênh GT vào thực tiễn GTcủa bản thân
3
Chủ đề 3: Kĩ năng giao tiếp, khái niệm và phân loại
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu, phân biệt được khái niệm về kĩ năng nói chung, kĩ năng GT nói riêng
2. Nắm vững các kiểu GT cơ bản
3. Thấy được vai trò, bản chất của kĩ năng GT, mối quan hệ tương hỗ giữa các
nhóm phương tiện GT
3
Thái độ:
1. Tích cực tham gia các hoạt động GT để nâng cao kĩ năng GT
2
2. Tôn trọng đối tượng giao tiếp và có tinh thần hợp tác, cầu thị trong GT
3. Thường xuyên rèn luyện để hình thành và phát triển kĩ năng GT
4. Có ý thức giữ gìn, để lại ấn tượng tốt trong các mối quan hệ giao tiếp
Kỹ năng
1. Vận dụng những kiến thức cơ bản khái quát về kĩ năng GT vào thực tiễn
2. Nhận diện và sử dụng phù hợp chính xác các kiểu GT
3. Lựa chọn, sử dụng các kĩ năng GT thích hợp vào từng hoàn cảnh GT cụ thể
3
Chủ đề 4: Kĩ năng lắng nghe
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu được lợi ích của việc lắng nghe
2. Nhận diện tốt các yếu tố tác động/ cản trở đến quá trình nghe hiểu
3. Phân biệt rõ các cấp độ nghe, mục đích nguyên nhân của mỗi cấp độ
3
Thái độ
1. Khiêm nhường, cầu thị, biết lắng nghe có hiệu quả
2. Tôn trọng thể diện và nhân cách đối tượng
3. Tích cực tham gia các hoạt động GT để nâng cao kĩ năng nghe
4. Đồng cảm và thấu hiểu đối tượng khi lắng nghe
2
Kỹ năng
1. Vận dụng tốt các cấp độ nghe phù hợp với từng đối tượng, hoàn cảnh GT
2. Nghe hiểu chính xác và thấu cảm
3. Tiếp thụ, xử lí và ghi nhớ tốt các thông tin tri thức liên quan để vận dụng
vào từng hoạt động GT cụ thể
3
Chủ đề 5: Kĩ năng thuyết trình
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu, nắm chắc khái niệm, vai trò, mục đích của thuyết trình
2. Nhận thức rõ yêu cầu của các bước trong qui trình, từ khâu chuẩn bị đến tiến
hành và kết thúc bài thuyết trình
3. Xác định được những yếu tố tác động, chi phối trực/ gián tiếp đến bài T.T
3
Thái độ
1. Tự giác trong tìm kiếm thông tin tri thức liên quan đến chủ đề T.Tr
2. Khiêm nhường, cầu thị trong suốt quá trình T.Tr
3. Lịch sự, chân thành khi trình bày
4. Phong cách đặc trưng, có văn hoá, tôn trọng người nghe
3. Tìm hiểu đặc điểm về đặc điểm tâm lí, tập quán văn hoá của đối tượng GT
Kỹ năng
1. Nắm vững yêu cầu từng diễn đàn để lựa chọn chủ đề phù hợp
2. Biết phối hợp linh hoạt nhuần nhuyễn giữa các phương tiện GT ngôn ngữ -
phi NN
3. Lựa chọn dẫn chứng tiêu biểu, chính xác, phù hợp, sử dụng pp chứng minh
hiệu quả bất ngờ và lí thú
4. Lập luận, thuyết phục bằng cảm xúc chân thành và tri thức sâu rộng. Diễn
đạt chính xác, tường minh; có khả năng hùng biện
3
Chủ đề 6. Kĩ năng thuyết phục, đàm phán
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Hiểu được khái niệm, mục đích, vai trò của thuyết phục, đàm phán
2. Nắm vững các điều kiện, qui trình, cách thức của quá trình TP, ĐP
3. Biết cách tiếp cận tìm hiểu đối tượng để TP, ĐP hiệu quả
4. Am tường tri thức, có kinh nghiệm hiểu biết ở nhiều lĩnh vực
2
Thái độ
1. Bình tĩnh, tự tin, quyết đoán
2. Ý thức tìm hiểu tâm lí đối tượng, tôn trọng đối tượng
3. Tinh thần cầu thị, hài hòa lợi ích các bên
4. Thường xuyên rèn luyện để có vốn ngôn từ phong phú
Kỹ năng
1. Truyền thông điệp chính xác, lôi cuốn, hấp dẫn
2. Kỹ năng lập luận chặt chẽ sắc bén, logic và truyền cảm
3. Lựa chọn dẫn chứng tiêu biểu, chính xác, phù hợp, sử dụng pp chứng minh
hiệu quả bất ngờ và lí thú
4. Sử dụng linh hoạt các loại phương tiện GT để TP, ĐP hiệu quả
5. Biết nắm bắt tâm lí đối tượng để thuyết phục; ứng xử linh hoạt, tinh tế
3
Chủ đề 7. Kĩ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Nắm được mục đích yêu cầu của việc đặt câu hỏi và trả lời phỏng vấn
2. Phân biệt các loại câu hỏi và bản chất chức năng của chúng
3. Nhận diện tốt các kiểu phỏng vấn
4. Quan tâm tìm hiểu những vấn đề liên quan đến mục đích cuộc PV
3
Thái độ
1. Quan tâm tìm hiểu những vấn đề liên quan đến mục đích cuộc PV
2. Tôn trọng đối tượng, tập trung lắng nghe với thái độ chân thành, hòa khí
3. Phong thái và cách thức đặt/ trả lời câu hỏi lịch sự, đúng mực, có văn hóa
4. Ý thức rèn luyện để có kĩ năng ứng xử linh hoạt bặt thiệp
Kỹ năng
1. Biết cách đặt câu hỏi và trả lời phỏng vấn ngắn gọn chính xác, đúng m.đích
2. Nắm bắt ý nghĩa nội dung phát ngôn nhanh nhạy chính xác
3. “Đọc” hiểu chính xác thông tin qua các tín hiệu ngôn ngữ có lời, không lời
4. Hiểu biết nhiều về văn hóa các nước trên thế giới, sử dụng tốt ngoại ngữ
3
Chủ đề 8: Đặc điểm giao tiếp của người Việt và nhu cầu giao tiếp trong xu thế hội nhập
Nội dung Mức độ
Kiến thức:
1. Nắm vững đặc điểm trong truyền thống giao tiếp người Việt: thái độ giao
tiếp - ứng xử, cách xưng hô
2. So sánh đặc trưng GT truyền thống của người Việt với nhu cầu giao tiếp
thời hiện đại: những vấn đề cần tiếp thụ, kế thừa và phát huy; những thói quen
2
cần điều chỉnh, loại bỏ để hội nhập thành công
Thái độ
1. Ý thức trân trọng, giữ gìn và phát huy những nét đẹp của ngôn từ TV
2. Thận trọng tỉnh táo khi tìm hiểu văn hóa GT của nhân loại
3. Tiếp thu cái hay cái đẹp trong văn hóa GT ứng xử của TG, bài trừ những
yếu tố độc hại tác động xấu đến VHGT của dân tộc
4. Thường xuyên trau dồi vốn ngôn từ, không ngừng học tập nâng cao trình độ
ngoại ngữ. Có khát vọng hướng tới thành công trong GT
Kỹ năng
1. Nhận diện đầy đủ, thấu đáo về đặc điểm GT của người Việt để thấy được
những ưu thế/ tồn tại nhằm phát huy hay loại bỏ, điều chỉnh cho phù hợp với
xu thế hội nhập
2. Biết chủ động tạo ấn tượng tốt trong GT, có phong cách GT đặc trưng
3. Phân tích, khái quát được đặc điểm, nhu cầu GT trong từng giai đoạn của
quá trình hội nhập để vận dụng cho phù hợp
4. Thông hiểu và biết vận dụng tri thức văn hóa nhân loại vào GT ứng xử
3
6. Hình thức tổ chức dạy - học
6.1. Phân bổ thời gian chi tiết:
Vấn đề
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy – học
Tổng
Lên lớp Thực
hành,
thuyết
trình
Tự
nghiên
cứu
Lý
thuyết Bài tập
Thảo
luận
Chủ đề 1 1 03 04
Chủ đề 2 1 03 04
Chủ đề 3 1 1 06 08
Chủ đề 4 1 2 1 2 18 24
Chủ đề 5 1 2 1 2 18 24
Chủ đề 6 1 2 1 2 18 24
Chủ đề 7 1 2 2 15 20
Chủ đề 8 1 2 09 12
6.2. Lịch trình và phương pháp dạy - học cụ thể
Chủ đề 1: Những vấn đề chung về Khoa học Giao tiếp (GT)
Tuần 1/ Thời gian từ: 23/10/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình thức
day- học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung dạy -
học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết Theo
TKB
1. Khái niệm giao
tiếp
2. Vai trò, bản
chất, chức năng
của hoạt động
giao tiếp
3. Các kiểu giao
tiếp
diễn giảng,
thảo luận, giải
quyết các tình
huống/vấn đề
Đọc tài liệu tham khảo
để trả lời được các câu
hỏi: giao tiếp là gì?
Giao tiếp có vai trò, bản
chất, chức năng gì? Có
các kiểu giao tiếp nào?
Tự nghiên Tất cả các nội
cứu trên trước khi lên
lớp
Chủ đề 2: Nguyên tắc, quá trình và cách thức giao tiếp
Tuần 1 / Thời gian từ: 23/10/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy –
học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết Theo
TKB
1. Bản chất, chức
năng của các yếu tố
tham gia giao tiếp
2. Các nguyên tắc
giao tiếp cơ bản,
cách thức và pp GT
hiệu quả
3. Các hình thức/
kênh giao tiếp
thông dụng
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
Đọc tài liệu tham
khảo về các vấn đề
liên quan đến nội
dung học
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên trước khi lên
lớp
Đọc tài liệu tham
khảo
Chủ đề 3: Kĩ năng giao tiếp, khái niệm và phân loại
Tuần 1 Thời gian từ: 30/10/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1.Khái niệm về kĩ
năng nói chung, kĩ
năng GT nói riêng
2. Các kiểu GT cơ
bản
3. Vai trò, bản chất
của kĩ năng GT, mối
quan hệ tương hỗ
giữa các nhóm
phương tiện GT
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Theo phân công
của nhóm và
hướng dẫn của
GV
- Làm việc nhóm
Chủ đề 4: Kĩ năng lắng nghe
Tuần 2,3,4 / Thời gian từ: 6/11/2012 đến: 20/11/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1. Khái niệm kỹ
năng lắng nghe,lợi
ích của việc lắng
nghe
2. Các yếu tố tác
động/ cản trở đến
quá trình nghe hiểu
3. Phân biệt rõ các
cấp độ nghe, mục
đích nguyên nhân
của mỗi cấp độ
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
Bài tập Mỗi nhóm theo sự
phân công sẽ tìm một
VD minh họa cho
từng nội dung của
mục 2 và 3
-Gọi một số
nhóm lên trình
bày VD của
nhóm mình
- Làm việc nhóm
-
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Phân công cho
mỗi nhóm một
nội dung thuộc
mục 2 và 3 để
thảo luận
- Làm việc nhóm
Thuyết
trình
Tất cả các nội dung
trên (mỗi nhóm 1
vấn đề)
- Thuyết trình
nhóm (gọi một
số nhóm lên
trình bày)
- Làm việc nhóm
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên
Chủ đề 5: Kĩ năng thuyết trình
Tuần 4,5/ Thời gian từ: 27/11/2012 đến: 11/12/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1. Khái niệm, vai trò,
mục đích của thuyết
trình
2. Yêu cầu của các
bước trong qui trình,
từ khâu chuẩn bị đến
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
tiến hành và kết thúc
bài thuyết trình
3. Những yếu tố tác
động, chi phối trực/
gián tiếp đến bài T.T
Bài tập Mỗi nhóm theo sự
phân công sẽ tìm một
VD minh họa cho
từng nội dung của
mục 2 và 3
-Gọi một số
nhóm lên trình
bày VD của
nhóm mình
- Làm việc nhóm
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Phân công cho
mỗi nhóm một
nội dung thuộc
mục 2 và 3 để
thảo luận
- Làm việc nhóm
Thuyết
trình
Tất cả các nội dung
trên (mỗi nhóm 1vấn
đề)
- Thuyết trình
nhóm (Gọi
một số nhóm
lên thuyết
trình)
- Làm việc nhóm
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên
Chủ đề 6: Kĩ năng thuyết phục, đàm phán
Tuần 6,7/ Thời gian từ: 18/12/2012 đến: 1/1/2013
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1. hái niệm, mục
đích, vai trò của
thuyết phục, đàm
phán
2. Các điều kiện, qui
trình, cách thức của
quá trình TP, ĐP
3. cách tiếp cận tìm
hiểu đối tượng để
TP, ĐP hiệu quả
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
Bài tập Mỗi nhóm theo sự
phân công sẽ tìm một
VD minh họa cho
từng nội dung của
mục 2 và 3
-Gọi một số
nhóm lên trình
bày VD của
nhóm mình
- Làm việc nhóm
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Phân công cho
mỗi nhóm một
- Làm việc nhóm
nội dung thuộc
mục 2 và 3 để
thảo luận
Thuyết
trình
Tất cả các nội dung
trên (mỗi nhóm 1
vấn đề)
- Thuyết trình
nhóm (Gọi
một số nhóm
lên thuyết
trình)
- Làm việc nhóm
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên
Chủ đề 7: Kĩ năng phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
Tuần 7,8/ Thời gian từ: 8/1/2012
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1. Khái niệm kỹ
năng phỏng vấn và
trả lời phỏng vấn
2. Phân biệt các loại
câu hỏi và bản chất
chức năng của chúng
3.các kiểu phỏng vấn
và mục đích của mỗi
kiểu PV
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
Bài tập Mỗi nhóm theo sự
phân công sẽ tìm một
VD minh họa cho
từng nội dung của
mục 2 và 3
-Gọi một số
nhóm lên trình
bày VD của
nhóm mình
- Làm việc nhóm
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Phân công cho
mỗi nhóm một
nội dung thuộc
mục 2 và 3 để
thảo luận
- Làm việc nhóm
Thuyết
trình
Tất cả các nội dung
trên (mỗi nhóm 1 đề
tài)
- Thuyết trình
nhóm (Gọi
một số nhóm
lên thuyết
trình)
- Làm việc nhóm
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên
Chủ đề 8: Đặc điểm giao tiếp của người Việt và nhu cầu giao tiếp trong xu thế hội
nhập
Phòng ĐT xếp thiếu thời gian
Phương pháp dạy – học:
Hình
thức
day- học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung dạy – học
Phương pháp
giảng dạy Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
Theo
TKB
1.đặc điểm giao tiếp
người Việt
2. So sánh đặc trưng
GT truyền thống của
người Việt với nhu
cầu giao tiếp thời
hiện đại.
Diễn giảng, thảo
luận, giải quyết
các tình
huống/vấn đề
- Đọc tài liệu tham
khảo về các nội
dung học
Thảo
luận
Tất cả các nội dung
trên
Phân công cho
mỗi nhóm một
nội dung để
thảo luận
Theo phân công của
nhóm và hướng dẫn
của GV
Tự
nghiên
cứu
Tất cả các nội dung
trên
7. Tài liệu
TT Tên tác giả Tên tài liệu Năm
XB
Nhà
xuất bản
Địa chỉ
khai
thác TL
Mục đích
sử dụng
Học Tham
khảo
1 Nhiều tác giả Kĩ năng G.Tiếp 2005 Hà Nội GV X
2 Chu Sĩ Chiêu Nghệ thuật G.Tiếp 2009 TH-tp HCM GV X
3 DaleCarnegie,
BD:Đoàn Doãn
Nghệ thuật GTiếp 2001 Thanh Niên GV X
4 Nguyễn Quang GT và GT văn hoá 2002 ĐHQG
HNội
GV X
Giới thiệu TLTK có trong Thư viện nhà trường:
1. 201 câu trả lời hay nhất trong phỏng vấn tuyển dụng 10057, Phạm Ngu yễn.
2. Đắc nhân tâm - Bí quyết để thành công, 4541, Dale Carnegie, Lược dịch: P. Hiếu, Nguyễn Hiến Lê.
3. Phương pháp biện luận: Thuật hùng biện, 10532, Triệu Truyền Đống, Nguyễn Quốc Siêu B.Dịch.
4. Phép xã giao ngày nay, 4627, Paul Guth, Michelle Maurois, TL dịch.
5. Phong cách Việt Nam trong giao tiếp ngày nay, 4540, Vĩ Tuyến.
6. Thuật nói chuyện , 10204, Hoàng Xuân Việt.
7. Cách xử thế, 4802, K. C. Ingram; Nguyễn Hiến Lê dịch
8. Quy định đối với học phần và yêu cầu khác của giảng viên
- Dự lớp tối thiểu 80 % số tiết học phần qui định.
- Tích cực tham gia các hoạt động học HT trên lớp: trả lời câu hỏi, đặt câu hỏi/nêuvấn đề, hội
thoại, thảo luận, tranh luận, giải quyết các tình huống vấn đề...
- Đọc BG, tài liệu, sưu tầm các tư liệu, tranh ảnh, băng hình liên quan đến học phần.
- Hoạt động nhóm hiệu qủa để có bài thuyết trình nhóm trình bày trước lớp
9. Đánh giá kết quả học tập
9.1. Các hoạt động đánh giá
TT Các chỉ tiêu đánh giá Phương pháp
đánh giá
Trọng số
(%)
1 Tham gia học trên lớp (TGH): đi học đầy đủ, chuẩn
bị bài tốt, tích cực thảo luận…
Quan sát, điểm
danh theo
nhóm
05
2
Tự nghiên cứu: (TNC): đáp ứng yêu cầu GV giao
trong tuần, tháng về trả lời câu hỏi, đọc nghiên cứu
tài liệu, sư tầm hình ảnh, băng hình liên quan bài
học
Trình bày, báo
cáo, làm các bài
tập
05
3 Hoạt động nhóm (HĐN) thực hiện bài tập thảo luận,
hội thoại, thuyết trình theo nhóm
Tổ chức cho
nhóm SV chấm
trực tiếp trên
lớp
20
4 Kiểm tra đánh giá giữa kì và cuối kì Viết 10 -10
6 Thi kết thúc học phần (THP) Vấn đáp/ viết 50
ĐHP = TGH × tr.số + TNC × tr.số + HĐN × tr.số + KT ×tr.số + KTCK× tr.số + THP× tr.số.
ĐQT = TGH × tr.số + TNC × tr.số + HĐN × tr.số + KT ×tr.số + KTCK× tr.số.
9.2. Lịch thi
(Theo lịch của trường.)
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
(đã ký) (đã ký)
Lê Việt Phương Trần Thị Việt Hoài