trường Đại học hyupsung · 12) tất cả nội dung tuyển sinh được dịch theo...

8
Trường Đại học Hyupsung Hướng dẫn nhập học dành cho học sinh quốc tế

Upload: others

Post on 29-Oct-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Trường Đại học Hyupsung Hướng dẫn nhập học dành cho học sinh quốc tế

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HYUPSUNG

Tạo nên một trang sử mớiThông qua những thử thách và sự đổi mớiTrường Đại học Hyupsung được thành lập năm 1977, với lịch sử không tới 40 năm nhưng với tinh thần đổi mới và thách thức không ngừng nghỉ, trường đang ngày một phát triển mạnh mẽ. Trường hiện tại đang từng bước hướng tới 1 trường Đại học chuẩn quốc tế và là “trường điểm tại khu vực quanh thủ đô” với 5 Đại học chuyên khoa với 28 chuyên ngành và 5 ngành cao học. Để đạt được mục tiêu là trường Đại học chuẩn quốc tế, trường Hyupsung đang có những đường hướng, chiến lược mới. Trường đang giao lưu rộng rãi với các trường Đại học quốc tế, cũng như đang xây dựng cơ sở vật chất đa dạng nhằm giáo dục và đào tạo nhân tài tương lai cho xã hội

Mục đích giáo dụcTrường bồi dưỡng tư chất của những công dân dân chủ với chuyên môn, trí thông minh và sự sáng tạo để mở ra cánh cửa xã hội tương lai Thực hiện tinh thần phụng sự, yêu thương và đức tin, mục đích giáo dục của trường là đào tạo nguồn nhân tài để đóng góp khu vực xã hội và quốc gia.

Vị trí

2017 Admission Guide for Korean Language Program 3

CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO TIẾNG HÀN • Có 6 cấp : cấp 1 (vỡ lòng) ~ cấp 6 (nâng cao)

• 1 năm có 4 học kỳ (Xuân, Hạ, Thu, Đông)

• 10 tuần (theo thông lệ), từ thứ 2 đến thứ 6, 4 tiếng/ ngày

• Có chương trình tham quan văn hóa ở mỗi khóa học

Năm học 2018-2019

Trình tự nhập học

Tư cách nhập học Người đang học tại các trường PTTH hoặc tốt nghiệp PTTH trở lên hoặc người có học lực tương đương với trình độ trên

Năm Học kỳ Thời gian Thời hạn đăng kí

Học sinh cư trú ở nước

ngoài

Học sinh cư trú tại Hàn

Quốc

2018

Xuân 2018.03.05~2018.05.11 2018.01.22 2018.02.19

Hạ 2018.06.04~2018.08.10 2018.05.02 2018.05.13

Thu 2018.09.03~2018.11.16 2018.07.29 2018.08.19

Đông 2018.11.26~2019.02.01 2018.10.26 2018.11.04

2019

Xuân 2019.03.04-2019.05.17 2019.01.22 2019.02.19

Hạ 2019.06.03-2019.08.16 2019.05.02 2019.05.13

Thu 2019.09.09-2019.11.22 2019.07.29 2019.08.19

Đông 2019.12.09-2020.02.21 2019.10.26 2019.11.04

4 HYUPSUNG UNIVERSITY

Hồ sơ cần chuẩn bịPhân Loại Hồ sơ Ghi chú

Mẫu của trường

1. Giấy đăng kí (mẫu 1) ※ Ảnh chứng minh (3*4cm) 3tấm

2. Giấy giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (mẫu 2)

Hồ sơ chứng nhận học lực

3..Giấy chứng nhận tốt nghiệp ( dự định tốt nghiệp) THPT

4. Học bạ cấp 3

※ 법무부장관 고시 21개국 출신 국민 또는

동 국가 소재 대학 등에서 학위(학력) 취득자

의 경우 아래 ㉮, ㉯, ㉰ 중 택일하여 학력증

명서 제출

㉮ 출신학교가 속한 국가 주재 한국영사 또는 주

한 공관 영사확인을 받은 학위 등 입증서류

㉯ 중국교육부 운영 학력․학위인증센터 발행

학위 등 인증보고서(중국 내 학력․학위 취득

자에 한함)

※ 발급기관 - 중국교육부 ‘학위인증센터’

http://www.cdgdc.edu.cn

- 중국교육부 ‘전국고등학교 학생정보자

문 및 취업지도센터’

(http://www.chsi.com.cn)

Hồ sơ chứng nhận quốc tịch

5. Bản photo chứng minh thư sinh viên, bố, mẹ

6.Bản photo hộ chiếu Sinh viên

7.Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (dịch thuật, công chứng)

· 중국, 몽골: 친속관계증명서

· 베트남: 호적부(So Ho Khau)

· 파키스탄: Family Certificate

· 필리핀: Family Census

8.호구부 복사본

Hồ sơ chứng nhận tài chính

9. Giấy xác nhận số dư tài khoản

Giấy chứng minh tài khoản tiết kiệm

5000 đô la my (phải gửi truoc 1

tháng trước ngày đc cấp)10.Giấy xác nhận nghề nghiệp cũng như giấy đăng kí kinh doanh của người bảo lãnh tài chính

Ghi số đt của doanh nghiệp

11.Giấy chứng nhận nộp thuế tài sản, cũng như giấy chứng nhận tài chính của bố mẹ

Thu nhập binh quân của 3 năm, ghi số liên lạc của doanh nghiệp

12.Giấy cam kết bảo lãnh và chịu trách nhiệm học phí (mẫu3)

재정보증인이 부모 이외의 제3자일 경우 작

성함

Các hồ sơkhác

13. Hồ sơ chứng nhận năng lực ngoại ngữ (của sinh viên)

Giấy kết quả topik, giấy chứng nhận tốt nghiệp quá trình học tiếng Hàn.

14. Giấy chứng thực tình hình xuất nhập cảnh (của sv)

Bản photo con dấu và visa xuất nhập

cảnh trong hộ chiếu

15. ảnh chứng minh 3 tấm (3.5Cm*4.5Cm)

2017 Admission Guide for Korean Language Program 5

chi phí đăng ký

※ Căn cứ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm giao dịch có thể chênh lệch một ít.

Hoạt động trường học

• Thích ứng : Các chương trình giúp thích ứng cuộc sống ban đầu và sinh hoạt tại trường học • Hoạt động văn hóa : 6 lần trong năm (lễ hội, tour du lịch tham quan văn hóa, trình diễn âm nhạc.) • Lễ tốt nghiệp : trao bằng tốt nghiệp, chụp ảnh kỷ yếu • Chương trình kỳ nghĩ : Lễ tết, Lễ tạ ơn, Lễ noel , Tiệc dành cho sinh viên.

Phí đăng ký Học phí 4 kỳ Phí trải nghiệm văn hóa

Phí bảo hiểm 6 tháng

Tổng

50,000Won

(Khoảng

1.000.000vnd)

4,400,000Won

(Khoảng

88.000.000vnd)

200,000Won

(Khoảng

4.000.000vnd)

60,000Won

(Khoảng

1.200.000vnd)

4,710,000Won

(Khoảng

94.200.000vnd)

6 HYUPSUNG UNIVERSITY

Ký túc xá※ 2015년 1학기, 3인 1실 기준임.

< Các mục chính trong ký túc xá >

1) Tại trường có chuẩn bị sinh hoạt chuyên dụng cho du học sinh nước ngoài2) Ở Ký túc xá không cung cấp chăn, gối và ga trải gường3) Hãy đánh dấu có hay không ở trong ký túc xá trong tờ đăng ký nhập học4) Không được uống rượu, nấu ăn hay nuôi động vật trong ký túc xá5) Moị thắc mắc xin gọi vào số 031-299-0680 hoặc vào trang web của trường

Nộp hồ sơ:

※ 빠른 수속을 위해 모든 서류를 스캔 후 [email protected]로 송부한 후 국제우편

으로 원본을 재 발송.

phân Loại Phí KTX Hội phí Phí Khác Tổng

Trong học kỳ403,200원

(Khoảng 403$)

30,000원

(Khoảng 30$)

30,000원

(Khoảng 30$,)

463,200원

(Khoảng 460$,)

Trong kỳ nghỉ 330,000원

(Khoảng 330$,)

Trang thiết bị : Giường, Bàn học, Tủ Áo, Máy điều hòa, internet, wifi, sưởi nền. Phòng bến chung, phòng nghỉ tập thể (có TV, tủ lạnh, máy lọc nước nóng lạnh, lò vi sóng )

phòng tắm, phòng giặt ( miễn phí)

Nộp hồ sơ theo địa chỉ sau:

경기도 화성시 최루백로 72

협성대학교 국제교류원 (445-745)

103 Vision Center HyupSung Univ. 72 Choerubaek-ro Hwaseong Gyeonggi 445-745 Republic of Korea

협성대학교 국제교류원 | International Relations & Education

Tel: +82-31-299-1362, 1360 || Fax: +82-31-379-1363

2017 Admission Guide for Korean Language Program 7

Nộp Phí

Những điều cần lưu ý:

1) Tên của người đăng kí ( bằng tiếng anh) và ngày tháng năm sinh phải giống trong hộchiếu

2) Địa chỉ đăng kí. Số điện thoại. Cách thức liên lạc.. Nếu có phát sinh sai xót người đăng kí phải chiệu hoàn toàn trách nhiệm.

3) Trong trương hộp các hồ sơ đăng ký dùng giấy tờ giảvà bị hủy việc nhập học sẽ không được hoàn lại tiền đã đóng.

4) Khi đóng học phí tất cảhọc sinh phải đóng tiền bảo hiểm. Trong trường hợp học sinh đã tham gia bảo hiểm sức khỏe khác, khi đưa được hồ sơ chưng minh sẽ được hoàn lại tiền bảo hiểm đã đóng.

5) Khi nhập cảnh học sinh sẽ được kiểm tra máu, HIV/AIDS tại sởy tế.

6) Trước khi đến Hàn Quốc có thể học tập trước tiếng Hàn bằng giáo trình Yonsei và hệ thống tiếng hàn KOSNET(www.kosnet.go.kr).

7) Sau khi khai giảng sẽ tiến hành thi đầu vào. Trung tâm sẽ không công nhận tốt nghiệp sớm hoặc vượt cấp.

8) Học sinh học tiếng không được bảo lưu kết quả học tập.

9) Trong trường hợp không rõ ràng trong quá trình tuyển sinh thì phải theo quyết định của hội uy viên giá lưu quốc tế của trường.

10) Du học sinh ngoại quốc ngoại trừ lý do đặc biệt thì phải ở trong kí túc xá của trường

11) Hồ sơ đã nộp sẽ không được hoàn trả. Mọi thắc mắc khác xin liên hệ viện giao lưu quốc tế(82-31-299-1362)

12) Tất cả nội dung tuyển sinh được dịch theo tiếng anh. Tiêng hàn, tiếng việt. Trong quá trình nhập học nếu có phát sinh vấn đề thì ưu tiên kham thảo bản tiếng hàn.

Trường hợp nộp tiền đối với học sinh ở nước Hàn Quốc

Trường hợp nộp tiền đối với học sinh ở nước ngoài

Tên ngân hàng : 신한은행(Shinhan)

Tên tài khoản : 협성대학교(Huypsung Univ)

Số tài khoản : 140008114399

Tên ngân hàng: SHINHAN BANK BONGDAM BRANCH

Tên tài khoản : HYUPSUNG UNIVERSITYSố tài khoản : 140008114399SWIFT CODE : SHBKKRSEĐịa chỉ ngận hàng : 93-2 DONGHWA-GIL

HWASEONG-SI KYEONGGI-DO, KOREA (445-893)Số ĐT : +82-31-297-9315

협성대학교 한국어학원 입학 지원서Bản đăng ký nhập học

Ảnh(4X5cm)

Ⅰ.지원자 개인 정보 Thông tin cá nhân성명

Họ Tên

성별

Giới tính□ 남( Nam) □ 여 (Nữ)

국적

Quốc tịch생년월일

Ngày tháng năm sinh여권번호

Passport No.

메일주소

Địa chỉ email신분증번호

Số chứng minh thư전화번호

Số đt bàn

휴대전화

Số điện thoại dd

현재주소 Địa chỉ hiện tại

Ⅱ. 교육 Quá trình học구 분

Phân Loại학교명

Tên trường học학교주소

Địa chỉ trường học전공

Ngành재학기간

Thời gian họcHigh school PTTH ~

University Đại học ~

Ⅲ. 입학 희망 학기 Nguyện vọng thời gian nhập học

해당신청학기에 √ 표시를 하십시오 Hãy đánh dấu (v) vào kỳ chọn học

Year NĂm 2 0 1 □ 春 Mùa xuân □ 夏 Mùa hạ □ 秋 Mùa thu □ 冬 Mùa đông

Ⅳ. 한국어능력 Năng lực tiếng hàn

한국어Tiếng hàn quốc

한국어 급수 Năng lực tiếng hàn

없음Không biết

1급Cấp 1

2급Cấp 2

3급Cấp 3

4급Cấp 4

5급Cấp 5

□ □ □ □

교육경험 Kinh nghiệm học

Tên trường học : Thời gian học : ~

Ⅴ. 기숙사 신청 Đăng ký ở ký túc xá □ (Có) □ (Không)

Ⅵ. 가족 Gia Đình

관계 Mối quan

hệ 이름 Họ tên나이

Tuổi직업

Nghề nghiệp

한국입국여부

Đã từng nhập cảnh vào HQ

한국체류여부

Đã từng sống ở HQ

연락처

Số điện thoại

Ⅶ. 신원보증인 Người bảo lãnh

Họ và tên: ☎ :

Địa chỉ :

입학지원서상의 모든 내용이 사실임을 확인합니다. (Xác nhận những nội dung trên là đúng sự thật)

Date: 20 . .

지원자서명 (Họ và tên của người đăng ký) :