tr th t thpt quỐc gia lẦn 1 nĂm hỌc 2015-2016 ĐỀ chÍnh...

39
Trang 1/6 - Mã đề thi 356 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: SINH HỌC; Khối: B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi : 8/11/2015 Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau: A B C D E F . G H I K, sau đột biến thành A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết C. Gây chết hoặc giảm sức sống. D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen. Câu 2: Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì: A. Lông mọc lại ở đó có màu trắng. B. Lông mọc lại ở đó có màu đen. C. Lông ở đó không mọc lại nữa. D. Lông mọc lại đổi màu khác. Câu 3: Hoán vị gen có vai trò 1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. 2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau. 3. sử dụng để lập bản đồ di truyền . 4. làm thay đổi cấu trúc NST. Phương án đúng A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4 Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là: A. Hoán vị gen. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập. D. Liên kết gen. Câu 5: Đột biến gen dẫn đến làm thay đổi chức năng của prôtein thì đột biến đó A. có hại cho thể đột biến. B. không có lợi và không có hại cho thể đột biến. C. một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến. D. có lợi cho thể đột biến. Câu 6: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử ABD = 16%. Kiểu gen và tần số hoán gen của cơ thể này là A . Bd Aa bD ; f = 30% B. Bd Aa bD ; f = 36 % C. BD Aa Bd ; f = 32% D. BD Aa bd ; f = 36% Câu 7: Phép lai nào dưới đây không cho tỷ lệ kiểu hình ở F 1 là 1: 2: 1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. A. Ab Ab P. x aB aB , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên B. Ab Ab P. x aB aB , hoán vị gen ở một bên với f = 20%. C. Ab Ab P. x aB aB , hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%. D. Ab Ab P. x aB aB , hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%. Câu 8: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên NST thường quy định, alen A quy định tai nghe bình thường; bệnh mù màu do gen alen m nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường.bên vợ có anh trai bị mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh.Những người còn lại trong gia đình trên đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mắc cả 2 bệnh trên là: A. 43,66% B. 98% C. 41,7% D. 25% Câu 9: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, cặp AA phân ly bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 12. B. 8. C. 14. D. 6. Câu 10: Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ớ sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là

Upload: others

Post on 13-Sep-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 1/6 - Mã đề thi 356

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016

Môn: SINH HỌC; Khối: B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Ngày thi : 8/11/2015

Mã đề thi 356

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau: A B C D E F . G H I K, sau đột biến thành

A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là

A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết

C. Gây chết hoặc giảm sức sống. D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen.

Câu 2: Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu

đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì:

A. Lông mọc lại ở đó có màu trắng. B. Lông mọc lại ở đó có màu đen.

C. Lông ở đó không mọc lại nữa. D. Lông mọc lại đổi màu khác.

Câu 3: Hoán vị gen có vai trò

1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. 2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.

3. sử dụng để lập bản đồ di truyền . 4. làm thay đổi cấu trúc NST.

Phương án đúng

A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4

Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:

A. Hoán vị gen. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập. D. Liên kết gen.

Câu 5: Đột biến gen dẫn đến làm thay đổi chức năng của prôtein thì đột biến đó

A. có hại cho thể đột biến. B. không có lợi và không có hại cho thể đột biến.

C. một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến. D. có lợi cho thể đột biến.

Câu 6: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử ABD = 16%. Kiểu gen và tần số hoán gen

của cơ thể này là

A . Bd

AabD

; f = 30% B. Bd

AabD

; f = 36 % C. BD

AaBd

; f = 32% D. BD

Aabd

; f = 36%

Câu 7: Phép lai nào dưới đây không cho tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1? Biết mỗi gen quy định

một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn.

A. Ab Ab

P. xaB aB

, liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên

B. Ab Ab

P. xaB aB

, hoán vị gen ở một bên với f = 20%.

C. Ab Ab

P. xaB aB

, hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.

D. Ab Ab

P. xaB aB

, hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.

Câu 8: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên NST thường quy định, alen A quy định tai nghe

bình thường; bệnh mù màu do gen alen m nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, alen M

quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường.bên vợ có anh trai bị mù

màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh.Những người còn lại trong gia đình trên

đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mắc cả 2

bệnh trên là:

A. 43,66% B. 98% C. 41,7% D. 25%

Câu 9: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể

mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình

thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, cặp gen Bb không phân li

trong giảm phân I, cặp AA phân ly bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con

có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 12. B. 8. C. 14. D. 6.

Câu 10: Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ớ sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là

Page 2: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 2/6 - Mã đề thi 356

1. sự sao chép ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử ADN.

2. ở sinh vật nhân chuẩn, có nhiều điểm khởi đầu sao chép trên mỗi phân tử ADN, còn sinh vật

nhân sơ chỉ có một điểm.

3. các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ dài hơn các

đoạn Okazaki ở sinh vật nhân chuẩn.

4. mạch ADN mới của sinh vật nhân chuẩn được hình thành theo chiều 5’- 3

’ còn ở sinh vật nhân sơ

là 3’ – 5

’.

Phương án đúng là

A. 1,2 B. 1, 2,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3

Câu 11: .Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là :

A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn.

B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa

một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.

C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.

D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 12: Điều nào sau đây đúng về tác nhân gây đột biến

1 .Tia UV làm cho hai bazơ nitơ Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau

2. Nếu sử dụng 5BU, thì sau ba thế hệ một codon XXX sẽ bị đột biến thành codon GXX

3. Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế G-X bằng A-T

4. Virut cũng là tác nhân gây nên đột biến gen

5. Để tạo đột biến tam bội người ta xử lý hợp tử 2n bằng côxixin.

6. Đột biến lặp đoạn làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng ở 1 NST

Có bao nhiêu ý đúng:

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 13: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do quy luật tương tác át chế gây ra (A-B-, A-bb: lông trắng; aaB:

lông đen; aabb: lông xám), tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d: lông

ngắn). Cho thỏ F1 có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế hệ

lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông

đen dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tần số hoán vị và kiểu

gen F1 đem lai là

A. P: Aa × Aa, f= 20%. B. P: Aa × Aa, f= 30%.

C. P: Bb × Bb, f= 20%. D. P: Aa × Aa, f= 30%.

Câu 14: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen

trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho số cá thể mang kiểu

gen có 2 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ

A. 9/64. B. 81/256. C. 3/32. D. 27/64.

Câu 15: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả bầu dục; alen B quy

định quả ngọt, alen b quy định quả chua; alen D quy định quả có vị thơm, alen d quy định quả

không có vị thơm. Khi cho hai cây (P) có cùng kiểu gen giao phấn với nhau thu được F1 có tỉ lệ

phân li kiểu hình là: 540 cây có quả tròn, ngọt, có vị thơm; 180 cây có quả tròn, ngọt, không có vị

thơm; 180 cây có quả bầu dục, chua, có vị thơm; 60 cây có quả bầu dục, chua, không có vị thơm.

Biết các gen đều nằm trên NST thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây P là

A. aB

AbDd B.

ab

ABDd. C. AaBbDd. D. .

abd

ABD

Câu 16: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy

định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh

đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt

trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh

dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu

hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ

kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là

A. 11,25%. B. 7,5%. C. 22,0%. D. 60,0%.

Page 3: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 3/6 - Mã đề thi 356

Câu 17: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định

hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2

gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân

thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn,dài) x (kép,ngắn) . F1: 100%

đơn,dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các nhận kết luận sau:

(1) F2 có kiểu gen Ab//aB chiếm tỉ lệ 8%

(2) F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 50%

(3) F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài:9% đơn, ngắn : 9% kép, dài:16% kép,ngắn

(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 66%.

(5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn.

(6) số kiểu gen ở F2 bằng 7

Số kết luận đúng:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 18: Một đoạn ADN chứa các cặp nuclêôtit chưa hoàn chỉnh như sau:

3’ ATG TAX GTA GXT…….. 5

’.

5’ TAX ATG XAT XGA………3

’.

Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong mARN được tổng hợp từ gen trên:

A. UAXAUGXAUXGA…. B. AUGXAUXGA….

C. TAXATGXATXGA…. D. AUGUAXGUAGXU….

Câu 19: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

C. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.

D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

Câu 20: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội

giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:

(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb. (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb. (3) AaaaBBBb x AAaaBbbb.

(4) AaaaBBbb x AaBb. (5) AaaaBBbb x aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb x aabb.

Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?

A. 1 phép lai B. 2 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai

Câu 21: Cho cây có kiểu gen AB

ab

De

dEtự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó kiểu

hình 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33,165%. Nếu khoảng cách di truyền giữa A và B là 20cM, thì khoảng

cách di truyền giữa D và e là

A. 40cM B. 20cM C. 10cM. D. 30cM

Câu 22: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là

A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.

B. Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.

C. Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm

D. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.

Câu 23: Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:

A. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn B. Không có cơ quan sinh dục cái

C. Không có cơ quan sinh dục đực D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường

Câu 24: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P):

Ab

aB

DH

dhX

EX

e x

Ab

aB

DH

dhX

EY. Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm

8,25%. Tỉ lệ kiểu hình mang một trong năm tính trạng lặn ở đời con của phép lai trên là:

A. 31,5% . B. 33,25% . C. 39,75% . D. 24,25%.

Câu 25: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

1. ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian

2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

Page 4: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 4/6 - Mã đề thi 356

3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/

3/.

5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự

phát triển của chạc chữ Y

6. ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.

7. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới

8 . Quá trình tự nhân đôi là cơ sở dẫn tới hiện tượng nhân bản gen trong ống nghiệm

9. ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản trong mỗi đơn vị lại có nhiều điểm sao chép

Số Phương án đúng là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 26: Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 Ao và

kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự

nhân đôi liên tiếp 2 lần là:

A. A = T = 1432 ; G = X = 956 B. A = T = 1440 ; G = X = 960

C. A = T = 1080 ; G = X = 720 D. A = T = 1074 ; G = X = 717

Câu 27: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là

A. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B.Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. Siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.Crômatít, đường kính 700 nm

Câu 28: Số đáp án đúng :

1. Men đen đã tiến hành phép lai kiểm chứng ở F3 để kiểm chứng giả thuyết đưa ra

2 .Men đen cho rằng các cặp alen phân ly độc lập với nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử

3.Sự phân ly độc lập của các cặp NST dẫn đến sự phân ly độc lập của các cặp alen

4. Các gen trên cùng một NST thường di truyền cùng nhau

5. Trao đổi chéo là một cơ chế tạo biến dị tổ hợp, tạo nên nguồn biến dị không di truyền cho tiến hóa

6. Các gen được tập hợp trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau nên giúp duy trì sự ổn

định của loài

7. Bệnh động kinh do đột biến điểm gen trong ti thể

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 29: Số đáp án đúng

1.Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một

thời điểm để tạo thành một phân tử mARN

2.Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã, dựa vào sự tương

tác của protein ức chế với Operator

3. Đặc điểm chung trong cơ chế của operon lac là gen điều hòa đều tạo ra protein ức chế

4. Khi dÞch m· bé ba ®èi m· tiÕp cËn víi c¸c bé ba m· sao theo chiÒu 3’→ 5

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 30: Cây cỏ thi (Achillea millefolium) mọc ở độ cao 30 m (so với mặt biển) thì cao 50 cm, ở mức

1400 m thì cao 35 cm, còn ở mức 3050 m thì cao 25 cm. Hiện tượng này biểu hiện:

A. Thường biến. B. Mức phản ứng của kiểu gen. C. Sự mềm dẻo kiểu hình. D. A+B+C.

Câu 31: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Khi quan sát quá trình giảm phân

của 1200 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 60 tế bào có cặp NST số 3 không phân li trong giảm phân I,

các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại đều giảm phân bình thường.

Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử có 19 nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ

A. 0,5%. B. 5%. C. 2,5% D. 2%.

Câu 32: Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :

A.Mất đoạn. B. lặp đoạn. C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Đảo đoạn

Câu 33: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen sau:

(1) AAaa; (2) AAAa; (3) Aaaa; (4) aaaa.

Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra bằng cách đa bội

hoá bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là

A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (1) và (3).

Câu 34: Tìm câu sai

A. Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen

B. Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản

Page 5: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 5/6 - Mã đề thi 356

C. Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di

truyền

D. Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá

Câu 35: Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho

kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch?

A. Do gen trong tế bào chất có nhiều alen

B. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ

C. Do mẹ chứa nhiều gen

D. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ

Câu 36: Ở một loài thực vật, khi cho các cây thuần chủng P có hoa màu đỏ lai với cây có hoa màu trắng,

F1 thu được tất cả các cây có hoa màu đỏ. Cho các cây F1 lai với một cây có màu trắng, thế hệ sau thu

được tỉ lệ kiểu hình là 5 cây hoa màu trắng: 3 cây hoa màu đỏ. Ở loài thực vật này, để kiểu hình con lai

thu được là 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ thì kiểu gen của cơ thể đem lai phải như thế nào?

A. AaBb x aabb B. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb

C. Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb D. AaBb x Aabb

Câu 37: Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng trội so với hoa

xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu

hình ở đời F2 là

A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh. B. 75% vàng: 25% xanh.

C. 100% hoa vàng. D. 100% hoa màu xanh.

Câu 38: Ở một loài chim, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính,

trong đó alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Người ta đem lai giữa

con trống lông đen thuần chủng và con mái lông xám thu được F1, tiếp tục cho các con F1 giao phối ngẫu

nhiên với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là :

A. 1 lông đen: 3 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực

B. 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực

C. 1 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái

D. 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái

Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường

nằm trên NST giới tính X:

A. Có hiện di truyền chéo

B. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới

C. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau

D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX

Câu 40: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể

ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là

A. 25. B. 24 C. 48 D. 12

Câu 41: Số đáp án không đúng:

1. Hầu hết các đoạn Okazaki ở sinh vật nhân sơ có kích thước vào khoảng 1000– 2000 cặp nucleotit

2. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hoá cho một axit amin trừ AUG và UGG

3. 61 bộ ba tham gia mã hóa axitamin

4. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trong

vùng mã hoá của gen.

5. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’3’ để tổng hợp mạch mới

theo chiều 3’5’.

A. 5 B. 2. C. 3 D. 4

Câu 42: Sau một số đợt nguyên phân, một tế bào sinh dục của một loài đòi hỏi môi trường cung cấp 756

nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. 1,5625% số trứng được thụ tinh tạo ra

một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân tạo ra 512 kiểu

giao tử thì hình thức trao đổi đoạn đã xảy ra là :

A. Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương

đồng khác.

B. Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.

C. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng

D. Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng.

Page 6: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 6/6 - Mã đề thi 356

Câu 43: Tìm câu sai:

A. Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử

trong lần nguyên phân đầu tiên

B. Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của một số cặp NST ở kỳ sau

của quá trình phân bào

C. Chuyển đoạn giữa NST số 22 và NST số 8 gây nên bệnh ung thư máu ác tính ở người

D. Đột biến lệch bội nhằm xác định vị trí của gen trên NST

Câu 44: 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen DdEeAB

ab khi giảm phân bình thường, có trao đổi chéo thực tế

cho tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

A. 2 B. 8 C. 16 D. 4

Câu 45: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng, trội hoàn toàn, thì tỉ

lệ kiểu hình (A-bbccD-) được tạo ra từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?

A. 1/32. B. 1/8. C. 1/64. D. 1/16.

Câu 46: Biết A qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với a qui định quả chua, quá trình giảm phân ở các

cây bố, mẹ xảy ra bình thường, không có đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh.

Đem lai các cây tứ bội với nhau trong 2 trường hợp, kết quả như sau:

- Trường hợp 1: thế hệ sau xuất hiện 240 cây quả ngọt trong số 320 cây.

- Trường hợp 2: thế hệ sau xuất hiện 350 cây quả ngọt: 350 cây quả chua.

Phép lai nào dưới đây có thể cho kết quả của trường hợp 1 và trường hợp 2 ?

1. AAaa x AAaa; 2. AAaa x Aaaa; 3. AAaa x aaaa 4. Aaaa x Aaaa; 5. Aaaa x aaaa.

Đáp án đúng là:

A. 4 và 5 B. 3 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2.

Câu 47: Cho phép lai P: AaBbDdeeFF x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát

sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở thế hệ

con (F1) là:

A. 27/64 B. 1/128 C. 21/128 D. 5/16

Câu 48: Trong cặp NST giới tính đoạn không tương đồng là:

A. đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc B. Đoạn có các lôcut như nhau

C. Đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới D. Đoạn mang gen qui định tính trạng giới tính

Câu 49: Một cây có kiểu gen Ab

aB tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn

đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen Ab

ab sinh ra có tỉ lệ:

A. 4 %. B . 12 %. C. 10,5 %. D. 5,25 %.

Câu 50: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc

trên mARN.

B. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX

liên kết được với bộ ba mở đầu trên mARN.

C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG

liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.

D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên

mARN.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 7: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

mã đề câu đáp án mã đề câu đáp án mã đề câu đáp án mã đề câu đáp án134 1 C 210 1 D 356 1 D 483 1 A

134 2 D 210 2 B 356 2 B 483 2 D

134 3 B 210 3 D 356 3 C 483 3 A

134 4 D 210 4 C 356 4 D 483 4 C

134 5 C 210 5 C 356 5 C 483 5 C

134 6 C 210 6 D 356 6 D 483 6 D

134 7 D 210 7 A 356 7 D 483 7 C

134 8 C 210 8 A 356 8 C 483 8 B

134 9 C 210 9 B 356 9 C 483 9 A

134 10 A 210 10 B 356 10 A 483 10 B

134 11 D 210 11 A 356 11 B 483 11 D

134 12 B 210 12 B 356 12 D 483 12 A

134 13 B 210 13 A 356 13 A 483 13 C

134 14 C 210 14 D 356 14 C 483 14 D

134 15 D 210 15 A 356 15 B 483 15 C

134 16 D 210 16 B 356 16 A 483 16 D

134 17 D 210 17 C 356 17 C 483 17 C

134 18 C 210 18 B 356 18 B 483 18 A

134 19 D 210 19 B 356 19 A 483 19 B

134 20 C 210 20 A 356 20 B 483 20 B

134 21 A 210 21 A 356 21 C 483 21 C

134 22 D 210 22 C 356 22 C 483 22 B

134 23 B 210 23 C 356 23 D 483 23 B

134 24 A 210 24 D 356 24 C 483 24 B

134 25 D 210 25 D 356 25 A 483 25 D

134 26 D 210 26 D 356 26 D 483 26 B

134 27 A 210 27 D 356 27 C 483 27 D

134 28 C 210 28 C 356 28 A 483 28 B

134 29 A 210 29 C 356 29 D 483 29 C

134 30 A 210 30 B 356 30 D 483 30 D

134 31 D 210 31 D 356 31 C 483 31 C

134 32 B 210 32 C 356 32 B 483 32 B

134 33 B 210 33 A 356 33 C 483 33 D

134 34 D 210 34 B 356 34 B 483 34 D

134 35 B 210 35 D 356 35 B 483 35 D

134 36 A 210 36 C 356 36 B 483 36 B

134 37 C 210 37 B 356 37 D 483 37 D

134 38 B 210 38 B 356 38 D 483 38 A

134 39 D 210 39 D 356 39 D 483 39 A

134 40 D 210 40 C 356 40 A 483 40 C

134 41 C 210 41 C 356 41 B 483 41 A

134 42 D 210 42 B 356 42 A 483 42 C

134 43 B 210 43 A 356 43 C 483 43 C

134 44 A 210 44 C 356 44 B 483 44 D

134 45 C 210 45 B 356 45 A 483 45 A

134 46 B 210 46 A 356 46 A 483 46 A

134 47 A 210 47 B 356 47 C 483 47 A

134 48 B 210 48 C 356 48 A 483 48 B

134 49 A 210 49 C 356 49 C 483 49 D

134 50 C 210 50 B 356 50 B 483 50 B

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN SINH LẦN 1

Page 1

Page 8: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC 2015-2016

MÔN : SINH HỌC LỚP : 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 44

0C. Cá rô phi có

giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +42

0C. Dựa vào các số liệu trên, hãy

cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.

Câu 2: Kĩ thuật di truyền thực hiện ở thực vật thuận lợi hơn ở động vật vì:

A. các tế bào thực vật có nhân lớn hơn

B. các gen ở thực vật không chứa intron

C. có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật.

D. các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh

Câu 3: Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa X với A bằng 10% và giữa G với X bằng 20% số

nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có G = 300 nuclêôtit và hiệu số giữa A với G bằng

10% số nuclêôtit của mạch. Chiều dài của gen bằng

A. 2550 m . B. 0,255 m . C. 0,51 m . D. 5100 m .

Câu 4: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít

hẳn là biểu hiện:

A. biến động nhiều năm. B. biến động theo mùa

C. biến động tuần trăng. D. biến động không theo chu kì

Câu 5: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết

quả như sau:

Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào?

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.

Câu 6: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát

biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào

nhận.

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

C. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.

D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

Câu 7: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?

A. Prôtêin và cacbohiđrat. B. Prôtêin và lipit.

C. Cacbohyđrat và lipit. D. Prôtêin và axit nuclêic.

Page 9: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

Câu 8: Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân chính có lẽ

là do:

A. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh

B. Môi trường thay đổi chống lại alen a

C. Đột biến gen A thành gen a

D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khác.

Câu 9: Những căn cứ nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ gen?

1. Đột biến lệch bội. 4. Đột biến chuyển đoạn NST.

2. Đột biến đảo đoạn NST. 5. Đột biến mất đoạn NST.

3. Tần số HVG.

A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.

Câu 10: Ở một loài động vật, có một đột biến khi biểu hiện sẽ gây chết. Trường hợp nào sau đây đột

biến sẽ bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể?

A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

Câu 11: Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu

AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng

phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó

A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.

B. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.

C. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.

D. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.

Câu 12: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ?

A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.

C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

Câu 13: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có

đường kính

A. 110 A0. B. 300 nm. C. 300 A

0. D. 11nm.

Câu 14: Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?

A. Những con cá sống trong một cái hồ.

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.

C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.

D. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.

Câu 15: Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho:

A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ

B. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên

C. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật

D. Cây hạt trần phát triển mạnh

Câu 16: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể

này có tỷ lệ sinh là 12%/ năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm, xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng

cá thể trong quần thể được dự đoán là bao nhiêu

A. 11200 B. 10000 C. 12000 D. 11220

Câu 17: Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập sẽ cho số kiểu

hình là:

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9. B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10.

C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10. D. 9 hoặc 10.

Câu 18: Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá:

A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô B. Gai cây hoa hồng

Page 10: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

C. Ngà voi D. Gai của cây hoàng liên

Câu 19: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do

A. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố

B. Trứng to hơn tinh trùng

C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng

D. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân

Câu 20: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A. đường cong chữ J. B. đường cong chữ S. C. giảm dần đều. D. tăng dần đều.

Câu 21: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A. Ếch nhái ven hồ. B. Ba ba ven sông.

C. Khuẩn lam trong hồ. D. Rái cá trong hồ.

Câu 22: Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố, có giao phối với nhau và sinh con nhưng vẫn

được xem là 2 loài. Xét các nguyên nhân sau:

(1) Một số con lai có sức sống yếu, chết trước tuổi sinh sản.

(2) Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.

(3) Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị chọn lọc đào thải.

(4) Chúng có mùa sinh sản khác nhau.

(5) Chúng có tập tính giao phối khác nhau.

(6) Con lai không có cơ quan sinh sản.

Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn tới được xem là 2 loài?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 23: Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người

(2) Tạo giống dưa hấu 3n không hạt, có hàm lượng đường cao

(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia

(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền vitamin A) trong hạt

(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen

(6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa

(7) Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua

Các thành tựu được tạo ra từ ứng dụng của công nghệ tế bào là

A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (4), (6), (7).

C. (5), (7) D. (3), (4), (5)

Câu 24: Những tế bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A. Giao tử bất thường dạng n – 1

B. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng

C. Tế bào bình thường lưỡng bội

D. Giao tử bất thường dạng n + 1

Câu 25: Măt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là gì ?

A. tích lũy hoặc đào thải tùy điều kiện môi trường.

B. tích lũy và đào thải ngang bằng nhau.

C. . đào thải các biến dị bất lợi.

D. tích lũy các biến dị có lợi.

Câu 26: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:

A. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

B. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

C. tận dụng nguồn sống thuận lợi.

D. giảm cạnh tranh cùng loài.

Câu 27: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là :

A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.

B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...

Page 11: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

C. Dáng đi thẳng .

D. Bộ não phát triễn hoàn thiện .

Câu 28: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là :

A. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.

B. nhân tố gây biến đổi kiểu gen.

C. tạo điều kiện cho sự phân hóa trong nội bộ loài.

D. tạo điều kiện hình thành đặc điểm thích nghi.

Câu 29: Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?

A. Tỉ lệ tử của quần thể. B. Nguồn sống của quần thể.

C. Sức chứa của môi trường. D. Tỉ lệ sinh của quần thể.

Câu 30: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là

A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.

B. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.

C. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.

D. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.

Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao; alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao

dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 4

cây thân cao, xác suất để 4 cây này chỉ có 1 cây mang kiểu gen đồng hợp là bao nhiêu?

A. 81

1

B. 81

8

C. 81

27

D. 81

32

Câu 32: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen , ta thấy số

cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 16 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong

quần thể này là

A. 16%. B. 30% C. 15% D. 32%.

Câu 33: Cho 3000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Rq/rQ. Nếu tần số hoán vị gen của loài bằng 20%

thì số tế bào tham gia giảm phân không xẩy ra hoán vị trong số tế bào nói trên là

A. 900 B. 1800 C. 600 D. 1200

Câu 34: Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A0. Trên mạch 1

của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra

tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản

của gen nói trên là:

A. A= T = 30240 ; G = X = 45360 B. A = T = 14880 ; G = X = 22320

C. A = T = 29760 ; G = X = 44640 D. A = T = 16380 ; G = X = 13860

Câu 35: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1.

Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp chiếm 0,95?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 36: ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ

đồ:

Gen A Gen B

Enzim A Enzim B

Chất trắng 1 chất vàng chất đỏ

Gen a và b không tạo được enzim, 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác

nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là

A. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng. B. 9 đỏ : 3 trắng : 4 vàng.

C. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng. D. 12 đỏ: 3 vàng : 1 trắng.

Page 12: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

Câu 37: Trong một lứa đẻ khi bay giao hoan, ong con được tạo thành có 4 loại kiểu gen: AaBb,

Aabb, aaBb, aabb. Kiểu gen của ong chúa và ong đực là:

A. AaBb x ab B. AaBb x aabb C. AABB x aabb D. AaBb x AaBb

Câu 38: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân

thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ

trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy

định quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) AB

ab

DE

dex

AB

ab

DE

detrong trường hợp giảm phân bình

thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với

tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, cho F1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn

chiếm tỉ lệ:

A. 38,94% B. 30,25% C. 18,75% D. 56,25 %

Câu 39: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn

toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết

ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót.

Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là

A. 195. B. 65. C. 130. D. 260.

Câu 40: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U G. Số loại

bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:

A. 27. B. 9. C. 61. D. 24.

Câu 41: Gen mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm

cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan

đến bộ ba mã mở đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong quá trình phiên mã của gen đột biến môi trường

nội bào đã cung cấp 7176 nuclêôtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng

hợp?

A. 6 mARN B. 8 mARN. C. 5 mARN. D. 3 mARN.

Câu 42: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.

Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?

A. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.

C. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.

Câu 43: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh ở người. Biết rằng,

gen quy định nhóm máu gồm 3 alen IA

, IB

, IO; trong đó alen I

A quy định nhóm máu A, alen I

B quy

định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và bệnh trong phả hệ là do

một trong 2 alen của một gen quy định, trong đó alen trội là trội hoàn toàn.

Giả sử các cặp gen quy định nhóm và quy định bệnh phân li độc lập và không có đột biến xảy

ra. Xác suất người con đầu lòng là con trai có nhóm máu B và không bị bệnh của cặp vợ chồng (7 và

8) ở thế hệ thứ II là

A. 5/9 B. 5/ 18 C. 1/18 D. 1/ 9

Câu 44: Ở người, tính trạng nhóm máu ABO do một gen có 3 alen IA, I

B, I

O qui định. Trong một

quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang nhóm máu B.

?

I

II

III

1 2 3 4

A O B B

A A O B O

7 8 9 5 6

Quy ước:

Nam bình thường

Nam bị bệnh

Nữ bình thường

Nữ bị bệnh

A,B,O là các nhóm máu hệ ABO

Page 13: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm

máu giống bố mẹ là bao nhiêu?

A. 25/144. B. 119/144. C. 19/24. D. 3/4. b

Câu 45: Ở một loài thực vật, quả tròn trội hoàn toàn so với quả dẹt, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt

nhăn. Cho cây có quả tròn, hạt trơn tự thụ phấn, đời con thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình

cây có quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 15%. Trong trường hợp giảm phân bình thường, nếu hoán vị gen

chỉ xảy ra ở một bên thì tần số hoán vị là

A. 20%. B. 40%. C. 10%. D. 30%.

Câu 46: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực

cho nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực và con cái

ở ngay giai đoạn trứng?

A. XAX

a x X

AY B. X

AX

A x X

aY C. X

AX

a x X

aY D. X

aX

a x X

AY

Câu 47: Ở phép lai bD

BdYX x

bd

BDXX aaA , nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính

trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình..

C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

Câu 48: Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn

trong một tế bào của thể ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là

A. 20. B. 38. C. 37 D. 40.

Câu 49: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường qui định, alen trội tương ứng quy định

người bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng.Về mặt

lý thuyết, hãy tính xác suất để họ sinh 3 người con trong đó có cả trai lẫn gái và ít nhất có được một

người không bị bệnh

A. 9/512 B. 63/64 C. 63/512 D. 189/256

Câu 50: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân

thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm

trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy

định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P)

đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó

cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả tròn chiếm tỉ lệ 12%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong

quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình

thân cao, hoa đỏ, quả dài ở F2 chiếm tỉ lệ

A. 49,5%. B. 16,5%. C. 66,0%. D. 54,0%.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 14: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

132 209 357 485 132 209 357 485

1 A B B D 26 C C D C

2 D A A D 27 A A B C

3 C D C A 28 C C A B

4 D C C A 29 A B B C

5 A B D B 30 B C A B

6 D C C B 31 D B D A

7 D A B A 32 D D C C

8 A B D D 33 B A D B

9 C A B C 34 B B A A

10 A D D C 35 B D B A

11 D C D C 36 C C A D

12 B A D A 37 A B D C

13 C D B A 38 A B C A

14 C A D D 39 B A B B

15 A D C D 40 D B B B

16 D A A C 41 B C C C

17 A A C A 42 B D B C

18 A D B C 43 B D A D

19 C C D D 44 B C C B

20 B B C B 45 B D D A

21 C C A D 46 D B B B

22 C D A C 47 D C C B

23 C A A D 48 B A C B

24 A D D A 49 D B A C

25 C D A D 50 B D D D

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đáp án gồm 01 trang )

ĐÁP ÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC 2015-2016

MÔN : SINH HỌC LỚP : 12

CâuMã đề

CâuMã đề

Page 15: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016 MÔN SINH HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)

Mã đề thi

132 Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen (A, a và B, b) quy định. Kiểu gen có cả hai alen trội A và B quy định quả tròn, kiểu gen chỉ có một alen trội A hoặc B quy định quả dài, các kiểu gen còn lại quy định quả dẹt. Cho (P) cây quả tròn lai với cây quả dài thu được đời con F1 có 4 kiểu tổ hợp khác nhau. Theo lí thuyết, trong những nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Ở F1 có thể tạo ra tối đa 9 loại kiểu gen. (2) Ở (P) có 6 phép lai phù hợp với kết quả trên. (3) Có 2 phép lai (P) thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài. (4) Ở F1 cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 25%. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 2: Quá trình dịch mã không thực hiện được khi đột biến gen xảy ra ở vị trí A. bộ ba liền kề trước bộ ba kết thúc. B. bộ ba kết thúc. C. bộ ba mở đầu. D. bộ ba thứ 10.

Câu 3: Ở bò, kiểu gen AA quy định lông đen; kiểu gen Aa quy định lông đốm; kiểu gen aa quy định lông vàng; alen B quy định không sừng trội hoàn toàn so với alen b quy định có sừng; alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân ngắn. Biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Để đời con thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 kiểu gen của bố mẹ là

A. AaBbdd × aaBbDd. B. AaBbDd × AaBbDd. C. AabbDd × AaBbDd. D. AaBbDd × AaBbdd.

Câu 4: Trong những cơ chế hình thành loài sau: (1) Hình thành loài bằng cách li địa lí. (2) Hình thành loài bằng cách li tập tính. (3) Hình thành loài bằng cách li sinh thái. (4) Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa. Có bao nhiêu cơ chế có thể xảy ra ở cả động vật và thực vật? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm lai một tính trạng, Menđen đã phát hiện ra sự tương tác giữa các alen của cùng một gen trong quá trình hình thành kiểu hình là

A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. trội không hoàn toàn. D. trội hoàn toàn.

Câu 6: Trong một chuỗi thức ăn, mối quan hệ giữa các loài sinh vật ở các bậc dinh dưỡng liền kề là A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. cạnh tranh. C. vật dữ - con mồi. D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 7: Ở người, alen a gây bệnh máu khó đông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X; alen A quy định máu đông bình thường. Trong một gia đình, bố mẹ (P) bình thường sinh một đứa con bị hội chứng Claiphentơ đồng thời mắc bệnh máu khó đông. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.

B. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân II, bố giảm phân bình thường.

C. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của bố không phân li trong giảm phân I, mẹ giảm phân bình thường.

D. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường. Câu 8: Một phân tử 5 - brôm uraxin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gây đột biến gen, số lượng nhiễm sắc thể của hợp tử 2n = 4. Khi kết thúc 5 lần nguyên phân, trong tất cả các tế bào con số nhiễm sắc thể mang gen đột biến là

A. 16. B. 32. C. 15. D. 60.

Page 16: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

Câu 9: Ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa vàng; alen a quy định hoa xanh. Cho hai cây đậu lưỡng bội tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa vàng : 5 cây hoa xanh. Biết rằng không có đột biến xảy ra và hai cây tạo ra số lượng cá thể ở đời con như nhau. Kiểu gen của hai cây trên là

A. Aa và aa. B. AA và aa. C. Aa và Aa. D. Aa và AA. Câu 10: Cho sơ đồ phả hệ

Quy ước: Nhận xét nào sau đây chính xác? A. Có 5 người trong dòng họ xác định được kiểu gen. B. Cặp vợ chồng 8 – 9 sinh con có nhóm máu B với xác suất 20,8%. C. Cặp vợ chồng 6 – 7 có thể sinh con có nhóm máu O. D. Cặp vợ chồng 10 – 11 chắc chắn sinh con có nhóm máu B.

Câu 11: Để tạo giống mới bằng nguồn biến dị tổ hợp người ta đem lai hai giống có kiểu gen

AaBBdE

De AaBb

dE

DE thu được F1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn, số dòng thuần tối đa có thể được tạo ra là

A. 4. B. 8. C. 6. D. 16. Câu 12: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, kiểu gen AA quy định hoa màu đỏ; aa quy định hoa màu trắng; Aa quy định hoa màu hồng. Xét một quần thể ở thế hệ xuất phát có 30% cây hoa màu đỏ; 50% cây hoa màu hồng. Sau một số thế hệ tự thụ phấn, thống kê quần thể có 320 cây trong đó có 20 cây hoa màu hồng. Theo lí thuyết, quần thể đã trải qua số thế hệ tự thụ phấn là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 13: Thể đa bội không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khả năng sinh sản cao. B. Năng suất cao. C. Sức chống chịu tốt. D. Sinh trưởng phát triển tốt.

Câu 14: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là

A. thành phần loài. B. mật độ. C. kích thước. D. kiểu tăng trưởng.

Câu 15: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra thể tứ bội?

A. Dùng 5 - brôm uraxin tác động quá trình giảm phân.

B. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

C. Lai tế bào sinh dưỡng của hai loài lưỡng bội.

D. Cho lai hai cơ thể tứ bội thuộc hai loài gần gũi.

Câu 16: Ở ruồi giấm (2n = 8), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chứa một cặp gen dị hợp. Một cơ thể ruồi giấm cái có bốn tế bào sinh trứng giảm phân có thể cho ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A. 16. B. 8. C. 4. D. 10.

Câu 17: Ở một loài động vật, khi lai cá thể chân ngắn với cá thể chân dài thu được F1 100% cá thể chân ngắn. Cho F1 tạp giao thu được F2, tiếp tục cho F2 tạp giao thu được F3 phân li theo tỉ lệ 13 cá thể chân

1 2

3 4 5 6 7

8 9 10 11

Nhóm máu A

Nhóm máu AB

Nhóm máu B

Nhóm máu O

Page 17: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

ngắn : 3 cá thể chân dài. Biết rằng tính trạng do một cặp gen quy định, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau không đúng?

A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài. B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY. C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 18: Một cơ thể đực có kiểu gen ab

AB

de

DE. Tần số hoán vị gen giữa gen A và

gen B là 10%, giữa gen D và gen E là 30%. Có 2000 tế bào sinh tinh giảm phân hình thành giao tử, số giao tử có thể chứa 2 gen hoán vị là

A. 960. B. 240. C. 480. D. 120. Câu 19: Trong các thể đột biến sau, xét về vật chất di truyền thể đột biến nào khác biệt nhất so với các dạng còn lại?

A. Người bị hội chứng Đao. B. Chuối trồng. C. Dưa hấu tam bội. D. Người bị bạch tạng.

Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể, thế hệ xuất phát (P) có 10% cây hoa trắng. Sau một thế hệ thấy số cây hoa trắng trong quần thể chiếm tỷ lệ 9%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là loài thực vật tự thụ phấn. B. Ở thế hệ xuất phát cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%. C. Ở đời F3 cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 40%. D. Ở F3 trong số các cây hoa đỏ cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 53,8%.

Câu 21: Ở một quần thể sinh sản hữu tính, do điều kiện sống thay đổi nên các cá thể của quần thể chuyển sang sinh sản vô tính làm cho nguồn biến dị di truyền của quần thể bị giảm. Nguyên nhân nào sau đây không gây ra hiện tượng trên?

A. Không có sự kết hợp các giao tử trong thụ tinh. B. Không có sự trao đổi chéo xảy ra giữa các nhiễm sắc thể. C. Không có sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. D. Tốc độ sinh sản vô tính chậm hơn rất nhiều so với sinh sản hữu tính.

Câu 22: Khi nói về đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối nhận định nào sau đây đúng ? A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau 3 đến 4 thế hệ đối với gen nằm trên vùng không tương

đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. B. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số

alen ở hai giới bằng nhau.

C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới không bằng nhau.

D. Đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, tần số alen ở giới cái của thế hệ sau bằng tần số alen tương ứng ở giới đực của thế hệ trước liền kề.

Câu 23: Hai loài ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng

A. cách li tập tính. B. cách li nơi ở. C. cách li thời gian. D. cách li cơ học.

Câu 24: Ở sinh vật nhân thực tARN mang axit amin Metiônin có bộ ba đối mã

A. 3’TAX5’. B. 5’UAX3’. C. 3’UAX5’. D. 5’TAX3’.

Câu 25: Ở một loài thực vật thụ phấn tự do, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Khi quần thể F1 cân bằng di truyền, người ta thống kê thấy có 27% quả tròn, hoa đỏ; 9% quả tròn, hoa trắng; 48% quả dài, hoa đỏ; 16% quả dài, hoa trắng. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng?

A. Trong số cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37%. B. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1. C. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%. D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỷ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời

con là 2,194%.

Page 18: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

Câu 26: Bảng sau cho biết một số thông tin về hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của một loài động vật:

Cột A Cột B 1. Hai crômatit khác nhau trong cặp NST kép tương đồng bện xoắn vào nhau. 2. Hai đoạn của 2 NST khác nhau đổi chỗ cho nhau. 3. Một đoạn của NST này gắn vào NST khác. 4. Hai đoạn của hai crômatit trong cặp NST tương đồng đổi chỗ cho nhau.

a.Trao đổi chéo.

b.Tiếp hợp. c. Chuyển đoạn không tương hỗ. d. Chuyển đoạn tương hỗ.

Trong các phương án tổ hợp ghép đôi, phương án đúng là A. 1- b; 2- c; 3- d; 4- a. B. 1- b; 2- d; 3- c; 4- a. C. 1- a; 2- d; 3- c; 4- b. D. 1- a; 2- d; 3- b; 4- c.

Câu 27: Khi lai cây thân cao, quả tròn thuần chủng với cây thân thấp, quả dài thu được F1 100% cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 81 cây thân cao, quả tròn; 63 cây thân thấp, quả tròn; 27 cây thân cao, quả dài; 21 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Khi cho F1 lai phân tích thu được Fa có tỉ lệ kiểu hình là

A. 9 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân cao, quả dài : 3 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài. B. 9 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài : 3 cây thân cao, quả tròn : 1 cây thân cao, quả dài. C. 1 cây thân cao, quả tròn : 1 cây thân cao, quả dài : 3 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài. D. 3 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân cao, quả dài : 1 cây thân thấp, quả tròn : 1 cây thân thấp, quả dài.

Câu 28: Ý nào sau đây không đúng khi nói về virut HIV? A. Sau khi phiên mã ngược phân tử ADN virut cài xen vào ADN của tế bào vật chủ. B. Vật chất di truyền của virut gồm hai phân tử ARN. C. Virut kí sinh trong tế bào bạch cầu. D. Vật chất di truyền của virut HIV hoạt động độc lập với hệ gen của tế bào vật chủ.

Câu 29: Khi nói về gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, đặc điểm nào sau đây không đúng? A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X có hiện tượng di truyền chéo. B. Các gen luôn tồn tại thành từng cặp. C. Vai trò bố, mẹ không như nhau trong quá trình hình thành kiểu hình ở đời con. D. Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau.

Câu 30: Côđon là tên gọi bộ ba mã hóa trên A. ADN. B. chuỗi pôlipeptit. C. tARN. D. mARN.

Câu 31: Cho các phương pháp sau: (1) Nuôi cấy mô thực vật. (2) Nhân bản vô tính tự nhiên. (3) Lai tế bào sinh dưỡng. (4) Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh. (5) Cấy truyền phôi. (6) Gây đột biến. Có bao nhiêu phương pháp nhân nhanh giống trong sản xuất nông nghiệp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 32: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen (A,a và B,b) quy định; khi có mặt hai gen trội A và B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn đời con thu được 14,0625% cây hoa đỏ, quả dài. Khi cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn với cây khác; theo lí thuyết, có thể có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 kiểu hình với tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. Biết không phát sinh đột biến mới và các cặp gen này phân li độc lập.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33: Trong quá trình phát sinh sự sống, tiến hóa tiền sinh học là quá trình

A. hình thành các tế bào sơ khai đầu tiên từ các đại phân tử hữu cơ. B. tổng hợp các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ. C. trùng phân tạo các đại phân tử hữu cơ. D. hình thành các loài sinh vật từ tế bào đầu tiên.

Câu 34: Để xác định mật độ cá mè trong ao ta cần phải xác định A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể. B. số lượng cá mè và thể tích của ao.

Page 19: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. D. số lượng cá mè và diện tích của ao.

Câu 35: Khi nghiên cứu ở cấp độ phân tử, nhận thấy một gen ở người và tinh tinh cùng quy định một chuỗi pôlipeptit nhưng có trình tự nuclêôtit khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?

A. Tính liên tục. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa. Câu 36: Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, xuất hiện nhiều biến dị nhưng chỉ một lượng nhỏ được phát tán trong quần thể. Giải thích nào sau đây không hợp lí?

A. Trong quần thể ngẫu phối đột biến chủ yếu phát sinh ở tế bào sinh dưỡng. B. Đột biến xảy ra ở những tế bào thực hiện phân bào nguyên phân. C. Nhiều đột biến xảy ra ở dòng tế bào tạo giao tử bị chọn lọc tự nhiên đào thải. D. Một số đột biến xảy ra ở dòng tế bào tạo giao tử làm giảm khả năng sinh sản.

Câu 37: Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại mía. Để tăng năng suất cây mía người ta nhập một số loài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do

A. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng. B. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt. C. số lượng sâu hại mía tăng. D. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.

Câu 38: Khi nói về hình thành loài nhận xét nào sau đây chính xác? A. Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa xảy ra ở cả động vật, thực vật. B. Hình thành loài bằng cách li địa lí sẽ tạo nên các loài có khu phân bố trùng nhau hoặc một phần

trùng nhau. C. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở cả động vật, thực vật. D. Hình thành loài bằng cách li sinh thái phải xuất hiện đột biến liên quan đến tập tính giao phối.

Câu 39: Khi nói về quan hệ cạnh tranh trong quần thể, phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Quan hệ cạnh tranh có thể dẫn tới hiện tượng di cư.

B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể gay gắt khi nguồn sống hạn hẹp.

C. Nhờ quan hệ cạnh tranh mà số lượng cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống.

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện khi mật độ quần thể thay đổi.

Câu 40: Quan sát hai loài chim sẻ khi sống ở các vùng cách biệt thấy chúng có kích thước mỏ tương tự nhau. Khi những quần thể của hai loài này di cư đến sống trên cùng một đảo, sau một thời gian thấy kích thước mỏ của chúng khác biệt nhau. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. Hai loài cùng ăn chung một loại thức ăn nên khi sống chung chúng có sự phân hóa kích thước mỏ.

B. Hai loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có thể cùng sống chung với nhau trong môi trường sống. C. Hai loài cùng sống trong một môi trường nên được chọn lọc theo cùng một hướng.

D. Hai loài cạnh tranh nhau nên mỗi loài đã mở rộng ổ sinh thái.

Câu 41: Ở cà chua alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho hai cây quả đỏ dị hợp (P) lai với nhau thu được F1. Trong quá trình hình thành hạt phấn có 10% tế bào nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Các giao tử hình thành có khả năng thụ tinh như nhau. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Ở F1 thu được tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 9 : 18 : 9 : 1 : 1.

(2) Trong số các cây quả đỏ F1, cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 0,7241. (3) Ở F1 có 5 kiểu gen đột biến. (4) Cho các cây lưỡng bội F1 giao phấn đời con thu được cây quả vàng chiếm tỉ lệ 25%. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 42: Khi nói về nhóm tuổi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật. B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh. C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi. D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật.

Câu 43: Các phương pháp bảo vệ vốn gen loài người: (1) Tư vấn di truyền. (2) Chọc dò dịch ối.

Page 20: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

(3) Sinh thiết tua nhau thai. (4) Liệu pháp gen. Có bao nhiêu phương pháp có thể phát hiện bệnh, tật di truyền ở người? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 44: Cỏ là nguồn thức ăn cho côn trùng ăn lá, chim ăn hạt và thỏ; thỏ làm mồi cho mèo rừng. Đàn mèo rừng trên đồng cỏ mỗi năm gia tăng 360kg và bằng 30% lượng thức ăn mà chúng đồng hóa được từ thỏ. Trong năm đó thỏ vẫn còn 75% tổng sản lượng để duy trì ổn định của loài. Biết sản lượng cỏ là 10 tấn/ha/năm. Côn trùng sử dụng 20% tổng sản lượng cỏ và hệ số chuyển đổi thức ăn trung bình qua mỗi bậc dinh dưỡng là 10%. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Khối lượng thức ăn mèo rừng đồng hóa được 2.400kg/năm. B. Sản lượng cỏ còn lại sau khi cung cấp cho côn trùng là 2 tấn/ha/năm. C. Sản lượng chung của thỏ là 48.000kg/năm. D. Khối lượng thỏ làm thức ăn cho mèo rừng là 1.200kg/năm.

Câu 45: Khi nói về tháp sinh thái phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dựa vào tháp sinh thái ta có thể dự đoán hướng phát triển của quần xã trong tương lai. B. Tháp số lượng được xây dựng trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. C. Tháp sinh thái mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. D. Tháp năng lượng hoàn thiện nhất luôn có đáy lớn đỉnh bé.

Câu 46: Nguyên nhân làm suy giảm chất lượng cuộc sống của con người: (1) Sự gia tăng nhanh dân số tạo sức ép lên nguồn tài nguyên thiên nhiên. (2) Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên không bền vững. (3) Môi trường ngày càng ô nhiễm. (4) Sự bất công trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên giữa các nước phát triển và các nước đang

phát triển. (5) Xây dựng ngày càng nhiều các khu bảo tồn thiên nhiên. Có bao nhiêu phương án đúng? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật? A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định. B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu 48: Ở gà, tính trạng màu lông do 2 gen không alen tương tác với nhau quy định. Cho gà trống lông đen giao phối với gà mái lông trắng thu được F1 100% gà lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình 6 gà trống lông đen : 2 gà trống lông xám : 3 gà mái lông đen : 3 gà mái lông đỏ : 1 gà mái lông xám : 1 gà mái lông trắng. Cho gà lông xám F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau đời con thu được

A. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1. B. 12,5% gà mái lông trắng. C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp. D. 100% gà lông xám.

Câu 49: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ số cá thể con có kiểu hình giống bố mẹ trong tổng số các cá thể con được tạo thành. Phép lai nào sau đây phù hợp với nhận định trên?

A. ab

AB ×

ab

ab. B.

aB

Ab ×

ab

ab. C.

aB

ab ×

ab

AB. D.

aB

AB ×

ab

AB.

Câu 50: Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim dùng để cắt phân tử ADN là A. restrictaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. ligaza.

----------- HẾT ----------

Page 21: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁPÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

MÔN: SINH HỌC

1 C 11 D 21 D 31 A 41 A

2 C 12 A 22 C 32 C 42 A

3 B 13 A 23 D 33 A 43 D

4 C 14 A 24 C 34 B 44 C

5 D 15 B 25 D 35 D 45 A

6 A 16 C 26 B 36 A 46 B

7 B 17 C 27 C 37 C 47 B

8 C 18 B 28 D 38 A 48 B

9 A 19 D 29 B 39 D 49 B

10 B 20 D 30 D 40 A 50 A

Page 22: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN QUANG DIÊU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 - 2016

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Họ, tên :.............................................. Số báo danh: ...........................................

Câu 1: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì

A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.

C. nó được dồn nén lai thành nhân con. D. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của giao phối đối với quá trình tiến hoá?

A. Giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

B. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.

C. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể.

D. Giao phối tạo alen mới trong quần thể.

Câu 3: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam điệp (Triat) có lục địa

chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là:

A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.Xuất hiện loài linh trưởng.

C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.

D. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Phát sinh bò sát.

Câu 4: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;

alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột

biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ

bội có kiểu gen AAaaBBbbDdddEeee tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là

A. (35:1).(35:1).(3:1).(3:1). B. (3:1).(35:1).(35:1).(35:1).

C. (35:1).(35:1).(1:1).(3:1). D. (35:1).(3:1).(3:1).(3:1).

Câu 5: Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?

A. Silua B. Cacbon C. Đêvôn D. Pecmi

Câu 6: Cho các phương pháp sau:

(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.

(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.

(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.

Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:

A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2).

Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng vận hành (O). B. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

C. Vùng khởi động (P). D. Gen điều hoà (R).

Page 23: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Câu 8: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài

cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí đúng?

A. Cá mún mắt xanh × Cá khổng tước đực có vây lưng hình dải dài.

B. Cá kiếm mắt đen × cá khổng tước cái không có vây lưng hình dải dài.

C. Cá khổng tước có chấm màu × Cá kiếm mắt đen.

D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.

Câu 9: Dưới đây là sơ đồ cơ chế xác định giới tính ở người

Có mấy loại trứng và tinh trùng tạo ra qua giảm phân?

A. 1 và 4. B. 2 và 2. C. 4 và 1. D. 1 và 2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.

B. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

C. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.

Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể ở tế bào lá là 6. Trên mỗi cặp NST , xét 1 gen có 2 alen.

Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba kép tương ứng với các cặp NST. Theo lí thuyết, các thể ba kép này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?

A. 144. B. 64. C. 108. D. 36.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.

B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình

tiến hóa.

C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt.

D. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình

Câu 13: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể

A. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.

B. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.

C. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.

D. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

Tinh trùng 22A

+ X, 22A + Y

Trứng

22A +

X

44A + XY

Giảm phân thụ tinh Hợp tử (44A + XY) :

(44A + XX)

44A + XX

Page 24: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Câu 14: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:

Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Có 24 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.

(2) Có ít nhất 16 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.

(3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.

(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.

(5) Những người bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây lặn.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 15: Trong một quần thể giao phối, nếu các cá thể có kiểu hình trội có sức sống và khả năng sinh

sản cao hơn các cá thể có kiểu hình lặn thì dưới tác động của chọn lọc tự nhiên sẽ làm cho

A. tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.

B. tần số alen trội và tần số alen lặn đều giảm dần qua các thế hệ.

C. tần số alen trội và tần số alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.

D. tần số alen trội ngày càng giảm, tần số alen lặn ngày càng tăng.

Câu 16: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?

(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép.

(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.

(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...

A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (4).

Câu 17: Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:

(1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

(3) Tạo ADN tái tổ hợp.

Page 25: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trình tự đúng của các bước trên là

A. (1) → (3) → (2). B. (3) → (1) → (2). C. (1) → (2) → (3). D. (2) → (3) → (1).

Câu 18: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.

D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Câu 19: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

B. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

C. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.

D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 20: Cho các thông tin

(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được

(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin

(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin

(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng

Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3).

Câu 21: Ở một loài động vật, cho con đực (XY) lông trắng, chân cao lai với con cái lông đen, chân thấp

→ F1100% lông trắng, chân thấp. Lai phân tích con đực F1 thu được Fa: 25% đực lông trắng, chân cao:

25% đực lông đen, chân cao : 25% cái lông trắng, chân thấp: 25% cái lông đen, chân thấp. Biết 1 gen

(mỗi gen đều có 2 alen) quy định một tính trạng. Cho F1 x F1 → F2. Theo lí thuyết, trong số các con

đực được sinh ra ở F2, con đực có kiểu hình lông trắng, chân cao chiếm tỉ lệ là:

A. 25% B. 43,75% C. 37,5% D. 18,75%

Câu 22: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên

khi

A. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.

B. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.

C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.

D. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.

Page 26: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ.

Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được

F2 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa vàng ở F2, xác suất để trong 2 cây được lấy chỉ có 1 cây thuần chủng là

A. 24/49. B. 3/7. C. 6/7. D. 12/49.

Câu 24: Một gen bị đột biến mất một đoạn ( gồm 2 mạch bằng nhau) làm nuclêôtit loại T giảm đi 1/5;loại

G giảm 1/10 so với lúc chưa đột biến. Sau đột biến, gen chỉ còn tổng số nuclêôtit là 2580. Biết rằng gen

chưa đột biến có A = 2/3X. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi chưa đột biến là

A. A = T = 450; G = X =675. B. A = T = 900; G = X = 600.

C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 675; G = X = 450

Câu 25: Mèo đực đen có kiểu gen XBY có tổng số là 200 con, mèo đực nâu có kiểu gen XbY có tổng số

là 300con, mèo cái đen có kiểu gen XB XB có tổng số là 150con, mèo cái nâu có kiểu gen Xb Xb có tổng

số là 50con, mèo cái đen có kiểu gen XB Xb có tổng số là 300con.Tần số alen B, b của đàn lần lượt là:

A. 0,6; 0,4 B. 0,53; 0,47 C. 0,4; 0,6 D. 0,47; 0,53.

Câu 26: Một locut có 5 alen với thứ tự trội lặn như sau:A1 >A2 >A3 >A4 > A5 thì số kiểu gen và kiểu hình trong quần thể là:

A. 10 kiểu gen; 4 kiểu hình B. 10 kiểu gen; 5 kiểu hình

C. 15 kiểu gen; 4 kiểu hình D. 15 kiểu gen; 5 kiểu hình

Câu 27: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen?

A. AABbDd. B. aaBBdd. C. AaBbDd. D. AaBBDd.

Câu 28: Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của

sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây.

Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ă n

của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:

A. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay

gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.

B. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.

D. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.

Câu 29: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát

sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:

A. XAXa,O, XA, XAXA. B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O.

C. XAXA, XAXa, XA, Xa, O. D. XAXa, XaXa, XA, Xa, O.

Page 27: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Câu 30: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể

thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?

(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 31: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, có một tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến tiến hành

nguyên phân 5 lần đã cần môi trường cung cấp 651 NST đơn. Khi thể đột biến này giảm phân, nếu các

cặp NST phân li ngẫu nhiên thì loại giao tử có 7 NST (giao tử n) chiếm tỉ lệ là:

A. 50%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 0%.

Câu 32: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi.

C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi.

Câu 33: Ở phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST

mang cặp gen Aa có 25% không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp

NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở

8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân

li bình thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất để thu được cá thể không đột biến là A. 2%

B. 31% C. 69% D. 62%.

Câu 34: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để

tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu

phát biểu đúng?

(1) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe.

(2) Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có

kiểu gen khác nhau.

(3) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AABB,

aaBB hoặc DDEE, DDee.

(4) Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có kiểu gen

AaBBDDEe.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 35: Ở chuột, màu lông có thể trắng, đen hoặc xám. Tiến hành phép lai giữa chuột đen và lôngxám

thuần chủng ở đời sau thu được 100% lông xám.Tiến hành phép lai giữa các chuột lông xám F1 này với

nhau, thu được rất nhiều chuột lai với 3 màu lông là lông xám, lông đen và lông trắng với tỷ lệ cho mỗi

loại kiểu hình là 75%: 24%:1%. Nhận định nào dưới đây là chính xác khi nói về quy luật di truyền chi

phối.

A. Tương tác bổ trợ giữa các gen cùng nằm trên một cặp NST và có hiện tượng hoán vị với tần số là 10%

Page 28: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

B. Các tính trạng chịu sự chi phối của quy luật di truyền liên kết không hoàn toàn, mỗi locus quy định một tính trạng khác nhau.

C. Tương tác át chế trội giữa 2 locus cùng quy định một tính trạng, tần số hoán vị giữa hai locus là 20%

D. Hai locus chi phối tính trạng có khoảng cách di truyền trên NST là 10cM.

Câu 36: Khi nghiên cứu về mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ, một

bạn học sinh đã mô tả như sau: Cỏ là nguồn thức ăn của cào cào, châu chấu, dế, chuột đồng, thỏ, cừu.

Giun đất sử dụng mùn hữu cơ làm thức ăn. Cào cào, châu chấu, giun đất, dế là nguồn thức ăn của loài gà.

Chuột đồng, gà là nguồn thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn, chuột đồng, gà làm nguồn thức ăn.

Cừu là loài động vật được nuôi để lấy lông nên được con người bảo vệ. Từ mô tả này, một bạn học sinh khác đã rút ra các kết luận sau:

(1) Ở hệ sinh thái này có 10 chuỗi thức ăn.

(2) Châu chấu, dế là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

(3) Giun đất là sinh vật phân giải của hệ sinh thái này.

(4) Quan hệ giữa chuột và cào cào là quan hệ cạnh tranh.

(5) Sự phát triển số lượng của quần thể gà sẽ tạo điều kiện cho đàn cừu phát triển. Có bao nhiêu kết luận

đúng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 37: Nếu mỗi gen qui định 1 tính. Cho cơ thể P mang kiểu gen Ab/aB lai lai phân tích xảy ra hoán vị

gen với tần số nhỏ hơn 50%. Cách xác định tần số hoán vị gen nào sau đây đúng?

A. Tần số bằng tổng tỉ lệ kiểu hình con giống P

B. Tần số bằng tổng tỉ lệ kiểu hình con khác P

C. Tần số bằng 2 lần tỉ lệ kiểu hình con giống P

D. Tần số bằng 2 lần tỉ lệ kiểu hình con khác P

Câu 38: Hình bên ghi lại sự biến động số lượng của quần thể trùng đế

giày được nuôi trong phòng thí nghiệm. Số lượng cá thể (các chấm

đen trên hình) rất phù hợp với dạng đồ thị hình chữ S. Vào ngày thứ

bao nhiêu trong thời gian thí nghiệm thì quần thể có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

A. ngày thứ 5- 6

B. ngày thứ 7- 8

C. ngày thứ 9- 10

D. ngày thứ 10- 11

Câu 39: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 x 105 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 x105 Kcal

Page 29: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 x 104 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 x 102 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 Kcal

Tỉ lệ năng lượng bị thất thoát cao nhất và thấp nhất thuộc về bậc dinh dưỡng nào trong các bậc dinh

dưỡng sau đây ?

A. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2.

B. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4

C. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 2 và 1.

D. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.

Câu 40: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 3 hoa hồng: 3 hoa vàng: 1 hoa trắng. Nếu

lấy 1cây hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 1 cây ở F2, xác suất để thu được cây hoa

trắng là

A. 1/36 B. 1/81 C. 5/6 D. 1/9.

Câu 41 : Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp NST tương đồng trong đó B quy định thân

xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh

cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d

quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt,

mắt trắng được F1 có 100% cá thể mang kiểu hình giống ruồi mẹ. Các cá thể F1 giao phối tự do thu được

F2. Ở F2, loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích

thì được Fb. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời Fb, xác suất để thu được loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt,

mắt đỏ là

A. 1,25%. B. 25%. C. 12,5%. D. 2,5%.

Câu 42: Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn, hoán vị gen ở cả bố và mẹ

với tần số 40%. Tiến hành phép lai Aa (BD/bd) x Aa (Bd/bD) thu được F1. Ở F1, lấy ngẫu nhiên 1 cá

thể kiểu hình mang 3 tính trạng trội (A-B-D-), xác suất để thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu?

A. 24% B. 12% C. 3,6% D. 18%.

Câu 43: Ở 1 loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần

chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con đực mắt trắng,

25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Cho F1 giao phối tự do thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể

ở F2, xác suất để thu được cá thể đực mắt đỏ là

A. 37,5% B. 25% C. 6,25% D. 18,75%.

Câu 44: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy

định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng, các gen này phân li độc lập. Khi quần thể đang

cân bằng di có 63% cây thân cao, hoa đỏ; 21% cây thân cao, hoa trắng; 12% cây thân thấp, hoa đỏ; 4%

cây thân thấp, hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ, xác suất để thu được 1 cây thuần chủng

A. 9/100. B. 1/7. C. 6/49. D. 12/49.

Page 30: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Câu 45: Nhận xét nào dưới đây về quá trình tiến hoá là không đúng?

A. Toàn bộ loài sinh vật đa dạng phong phú ngày nay đều có một nguồn gốc chung.

B. Sự tiến hoá của các loài trong sinh giới đã diễn ra theo cùng một hướng với nhịp điệu giống nhau.

C. Hiện tượng đồng qui tính trạng đã tạo ra những nhóm có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn

gốc khác nhau.

D. Quá trình tiến hoá lớn đã diễn ra theo con đường chủ yếu là phân li, tạo thành những nhóm từ một

nguồn.

Câu 46: Ở người, bệnh Q do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng

quy định không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh Q lấy một người chồng có ông nội và bà

ngoại đều bị bệnh Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đình trên không còn ai

khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh Q của cặp vợ chồng này là

A. 1/3. B. 1/9. C. 3/4. D. 8/9.

Câu 47: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng.

Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ

1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ.

Kiểu gen của bố mẹ là:

Câu 48: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Cho các phép lai sau:

(1) P: AABb x AABb; (2) P: AaBB x AaBB; (3) P: Aabb x Aabb; (4) P: aaBb x aaBb;

(5) P: AABb x AaBB; (6) P: AABb x Aabb; (7) P: AABb x aaBb; (8) P: AaBB x Aabb;

(9) P: AaBb x AaBB; (10) P: AABB x AaBB; (11) P: AaBB x AaBb; 12) P: aabb x AABb.

Trong số các phép lai trên có bao nhiêu phép lai cho 4 tổ hợp giao tử.

A. 6. B. 12. C. 8 . D. 10.

Câu 49: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định

thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp,

hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, trong các trường

hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?(1) 3 cây

thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng; (2) 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng; (3)

100% cây thân thấp, hoa đỏ;(4) 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng;(5) 7 cây thân thấp,

hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng; (6) 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 50: Ở phép lai ♂ AaBbDd x ♀ AaBbDd thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể F1. Xác suất để thu

được 3 cá thể mà mỗi cá thể đều có 3 alen lặn là bao nhiêu?

A. 0,03 B. 0,4 C. 0,097 D. 0,31.

Page 31: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

ĐÁP ÁN

SI.NQD 132 1 D 209 1 A 357 1 D 485 1 C

SI.NQD 132 2 D 209 2 C 357 2 A 485 2 B

SI.NQD 132 3 A 209 3 D 357 3 C 485 3 B

SI.NQD 132 4 A 209 4 D 357 4 D 485 4 B

SI.NQD 132 5 A 209 5 D 357 5 A 485 5 C

SI.NQD 132 6 C 209 6 D 357 6 A 485 6 B

SI.NQD 132 7 D 209 7 A 357 7 D 485 7 B

SI.NQD 132 8 D 209 8 A 357 8 D 485 8 A

SI.NQD 132 9 D 209 9 D 357 9 D 485 9 C

SI.NQD 132 10 D 209 10 D 357 10 D 485 10 C

SI.NQD 132 11 A 209 11 A 357 11 A 485 11 C

SI.NQD 132 12 A 209 12 A 357 12 A 485 12 B

SI.NQD 132 13 A 209 13 C 357 13 C 485 13 A

SI.NQD 132 14 C 209 14 B 357 14 B 485 14 B

SI.NQD 132 15 A 209 15 A 357 15 A 485 15 B

SI.NQD 132 16 C 209 16 B 357 16 C 485 16 A

SI.NQD 132 17 B 209 17 B 357 17 A 485 17 A

SI.NQD 132 18 A 209 18 A 357 18 A 485 18 C

SI.NQD 132 19 A 209 19 C 357 19 B 485 19 A

SI.NQD 132 20 B 209 20 A 357 20 B 485 20 B

SI.NQD 132 21 C 209 21 C 357 21 C 485 21 B

SI.NQD 132 22 A 209 22 B 357 22 C 485 22 C

SI.NQD 132 23 D 209 23 D 357 23 B 485 23 B

SI.NQD 132 24 C 209 24 B 357 24 B 485 24 B

SI.NQD 132 25 B 209 25 C 357 25 A 485 25 C

SI.NQD 132 26 D 209 26 B 357 26 D 485 26 A

SI.NQD 132 27 B 209 27 B 357 27 D 485 27 D

SI.NQD 132 28 C 209 28 C 357 28 B 485 28 C

SI.NQD 132 29 B 209 29 A 357 29 B 485 29 B

SI.NQD 132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 D

SI.NQD 132 31 B 209 31 C 357 31 B 485 31 B

SI.NQD 132 32 B 209 32 C 357 32 C 485 32 A

SI.NQD 132 33 C 209 33 B 357 33 C 485 33 A

SI.NQD 132 34 C 209 34 A 357 34 A 485 34 A

SI.NQD 132 35 C 209 35 A 357 35 A 485 35 B

SI.NQD 132 36 B 209 36 A 357 36 A 485 36 B

SI.NQD 132 37 A 209 37 A 357 37 B 485 37 C

SI.NQD 132 38 A 209 38 B 357 38 B 485 38 C

SI.NQD 132 39 A 209 39 B 357 39 C 485 39 C

SI.NQD 132 40 A 209 40 C 357 40 A 485 40 D

SI.NQD 132 41 D 209 41 D 357 41 D 485 41 B

SI.NQD 132 42 C 209 42 B 357 42 C 485 42 D

SI.NQD 132 43 D 209 43 D 357 43 B 485 43 D

SI.NQD 132 44 D 209 44 D 357 44 D 485 44 C

SI.NQD 132 45 B 209 45 D 357 45 D 485 45 A

SI.NQD 132 46 D 209 46 C 357 46 C 485 46 A

Page 32: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

SI.NQD 132 47 D 209 47 D 357 47 A 485 47 A

SI.NQD 132 48 C 209 48 C 357 48 A 485 48 A

SI.NQD 132 49 A 209 49 A 357 49 D 485 49 C

SI.NQD 132 50 A 209 50 A 357 50 D 485 50 D

Page 33: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 1/8 -Mã đề 483

ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016

TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: ở một loài tv, mỗi tính trạng đều do một gen có 2 alen quy định. Cho cây quả đỏ bầu dục giao phấn

với cây quả trắng tròn (P) thu được F1 toàn cây quả hồng tròn. Cho F1 lai với 1 cây khác cùng loài thu được

F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 12,5% đỏ tròn: 25% hồng tròn: 25% hồng bầu dục: 12,5% trắng tròn :

12,5% trắng bầu dục: 12,5% đỏ bầu dục. theo lí thuyết, kết luận nào sau đây về F2 đúng:

A.Có 4 kiểu gen.

B.Có 2 KG quy định cây quả trắng bầu dục.

C.Có 2 KG quy định cây quả hồng tròn.

D.Tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình.

Câu 2: ở svns, 1 phân tử tARN có tỉ lệ các loại nucleotit A:U:G:X=2:3:5:7. Phân tử AND được dùng làm

khuôn để tổng hợp nên pt tARN có tỉ lệ A/G là:

A.5/12. B.5/17. C.2/7. D.3/7

Câu 3: trong hệ sinh thái, về quan hệ dinh dưỡng thứu tự nào sau đây đúng:

A.Sv sản xuất => sv tiêu thụ => sv phân giải

B. Sv phân giải => sv tiêu thụ => sv sản xuất

C. Sv sản xuất => sv phân giải => sv tiêu thụ

D. Sv tiêu thụ =. Sv sản xuất => sv phân giải

Câu 4: giai đoạn nào sau đây không có ở diễn thế nguyên sinh?

A.Giai đoạn giữa có sự biến đổi tuần tự của các quần xã trung gian

B. Giai đoạn cuối hình thành một quần xã tương đối ổn định

C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sv phát tán đầu tiên hình thành quần xã tiên phong

D. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường có sẵn một quần xã ổn định

Câu 5: một loài sv có bộ nst 2n=6 kí hiệu AaBbDD. Trong các dạng cơ thể sau đây, các dạng đb lệch bội là:

(1) AaaBbdd (2) AABBBDdd (3) AaaBbbddd

(4) AabbDd (5) aBbDD (6) AAaaBbbbDDDd

(8) BbDd

A.3,4,6,7 B. 1,2,5,7 C.2,3,5,7 D. 1,2,3,5

Câu 6: loài nào sau đây có sự phân bố đồng đều?

A.Cây cỏ lào B. Chim hải âu C. Cây gỗ lim D. Trâu rừng

Câu 7: theo quan điểm của Đacuyn, nội dung của chọn lọc tự nhiên là:

A. Từ các dạng hoang dại ban đầu tạo ra nhiều giống mới

B. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi

C. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi phù hợp với muc tiêu của con người

D. Hình thành nhiều loài mới mang nhiều đặc điểm thích nghi

Câu 8: biện pháp nào không góp phần bảo vệ vốn gen của con người?

A. Tạo môi trường sống trong sạch

B. Sàng lọc trước khi sinh

C. Kế hoạch hóa gia đình

D. Hạn chế các tác nhân gây đột biến

Câu 9: độ da dạng di truyền cao nhất biểu hiện ở quần thể:

A. Giao phối cận huyết

B. Giao phối có lựa chọn

C. Tự thụ phấn

D. Ngẫu phối

Câu 10: một đoạn pt pro có trình tự a.a Val-Tyr-IIe-Lys. Biết các a.a được quy định bởi:

Val: GUU, GUX, GUA, GUG Tyr: UAU, UAX IIe: AUU, AUX, AUA Lys: AAA.AAG

Theo lí thuyết có bao nhiêu đoạn pt AND khác nhau cùng quy định đoạn phân tử pro nói trên:

Page 34: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 2/8 -Mã đề 483

A.24 B. 11 C. 48 D. 32

Câu 11: ở thực vật, phương pháp nuôi cấy mô có thể tọa ra cơ thể hoàn chỉnh có kiểu gen duy trì ổn định qua

cơ chế?

A.Thụ tinh B. Trực phân C. Nguyên phân D. Giảm phân

Câu 12: kết quả thí nghiệm của Mi lo và Uray (1953) đã chứng minh

A. Các chất hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học

B. Các chất hữu cơ được hình thành trong kh quyển nguyên thủy nhờ năng lượng sinh học

C. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của trái đất

D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên

Câu 13: có 10 tb sinh tinh của 1 cơ thể 2n=6, bước vào gp hình thành giao tử, biết mỗi cặp nst chứa ít nhất 1

cặp gen dị hợp.số cách sắp xếp tối đa của các cặp nst ở kì giữa 1 trong các tb là:

A.10 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 14: đối tượng nghiên cứu nào sau đây không phải là cơ sở giải thích cho giải thuyết về người hiện đại

sinh ra ở châu Phi?

A.Nhóm máu B. AND ti thể C. Hóa thạch D. NST Y

Câu 15: ở svnt,phần lớn gen trong ti thể liên quan đến quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng. tuy

nhiên, đb xảy ra ở gen này thường không gây chết cho thể đb, giải thích nào sau đây hợp lí

A. Trong tb của thể đb, có ti thể mang gen bt và ti thể mang gen đb

B. Gen trong ti thể phân chia không đều cho các tb con

C. Gen trong ti thể không được di truyền cho thế hệ sau

D. Do sự di truyền của gen trong ti thể không liên quan đến sự di truyền của gen trong nhân

Câu 16: ở 1 loài tv lưỡng bội, gen quy định màu sắc hoa có 4 alen :

A1 quy định hoa đỏ; A2 quy định hoa hồng; A3 quy định hoa vàng; A4 quy định hoa trắng

Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1>A2>A3>A4. Khi cho cây hoa đỏ và cây hoa vàng giao phấn với nhau

thu được F1, theo lí thuyết trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có bao nhiêu trường hợp phù hợp

với tỉ lệ kiểu hình của F1?

(1) 100% cây hoa đỏ

(2) 50% cây hoa đỏ:25% hoa hồng:25% hoa vàng

(3) 50% đỏ:50% hồng

(4) 50% đỏ:505 vàng

(5) 505 đỏ:50% trắng

(6) 50% hoa đỏ: 25% hoa vàng: 25% hoa trắng

A.4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 17.nhiễm sắc thể ban đầu

Biết các chữ cái in hoa kí hiệu cho các gen trên nst. Hình vẽ trên minh họa cho cơ thể phát sinh dạng đb cấu

trúc nst là:

A.Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đọan D. Đảo đoạn

Câu 18: điểm giống nhau giữa quan hệ cạnh tranh và hỗ trợ cùng loài là:

A. Giúp loài mở rộng vùng phân bố

B. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống

C. Giúp các cá thể trong quần thể tăng khả năng sinh sản

D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển

Câu 19: năng lượng đồng hóa cho các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn là:

Page 35: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 3/8 -Mã đề 483

Bậc dinh dưỡng cấp I: 1500 000 Kcal

Bậc dinh dưỡng cấp II: 180 000 kcal

Bậc dinh dưỡng cấp III: 18 000 kcal

Hiệu suất năng lượng của bậc dinh dưỡng cấp II là:

A.1.2% B. 0,18% C. 12% D. 10%

Câu 20: khoảng thuận lợi của các nhân tố sinh thái là khoảng?

A. Gây ức chế hoạt động sinh lí của sv

B. Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển

C. Sv có thể tồn tại và phát triển ổn định

D. Đảm bảo cho sv thực hiện chức năng sống tốt nhất

Câu 21: ở svnt, điểm giống nhau giữa pt AND và pt tARN là:

A. Có cấu trúc dạng xoắn kép

B. Cấu tạo từ 1 chuỗi polinucleotit

C. Có liên kết hidro

D. Đơn phân cấu tạo nên phân tử gồm adenine, tinin, guanine,xitozin

Câu 22: điều hòa hoạt động gen ở svnt phức tạp hơn ở svns. Nguyên nhân nào sau đây đúng?

A. ở svns vật chất di truyền có cấu trúc nst

B. ở svnt gen có cấu trúc phân mảnh

C. quá trình phiên mã, dịch mã ở svnt xảy ra trong nhân tế bào

D. AND của svnt có cấu trúc mạch thẳng

Câu 23: các nhân tố nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến và di nhập gen

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên

C. Yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

D. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến

Câu 24: pp nào sau đây có thể tạo ra cây lưỡng bội có kg đồng hợp về tất cả các gen?

A. Nuôi cấy hat phấn và lưỡng bội hoá

B. Dung hợp tb trần cùng loài

C. Tự thụ phấn

D. Nuôi cấy tb xoma

Câu 25: đặc điểm nào không phải của giao phối cận huyết?

A. Tạo dòng thuần chủng

B. Tạo ưu thế lai

C. Tự thụ phấn

D. Làm giảm đa dạng di truyền

Câu 26: cho các nhận xét sau:

(1) Trong 1 phép lai, tính trạng do gen trên nst X quy định chỉ xuất hiện ở giới XY là tính trạng lặn

(2) Số nhóm gen liên kết thường bằng số nst lưỡng bội của loài

(3) Kết quả phép lai thuận và nghich khác nhau là do gen nằm trên tb chất quy định

(4) Tương tác gen là hiện tượng các gen alen hoặc không alen cùng tác động lên sự hình thành 1 tính trạng

(5) Một trong những điều kiện để nghiệm đúng quy luật phân li của Menden là bố, mẹ thuần chủng

A. 1 đúng 2 đúng 3 đúng 4 sai 5 đúng

B. 1 đúng 2 sai 3 sai 4 đúng 5 đúng

C. 1 đúng 2 đúng 3 sai 4 đúng 5 đúng

D. 1 sai 2 đúng 3 sai4 sai 5 đúng

Câu 27: một trong những nguyên nhân gây hiện tượng cá chết hàng loạt ở biển là do sự nở hoa của tảo. mối

quan hệ của tảo và cá là?

A. Kí sinh

B. Sinh vật này ăn sv khác

C. ức chế cảm nhiễm

D. cạnh trạnh

Page 36: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 4/8 -Mã đề 483

Câu 28: pp nào sau đây được sử dụng để chữa trị bệnh tật ở người?

A. chọc dò dịch ối

B. dùng thuốc kháng sinh

C. dùng vacxin

D. liệu pháp gen

Câu 29: cho các phép lai sau

(1) Aabb x aaBb (2) AB/ab x ab/ab, f=50%

(3) AB/ab x AB/ab (4) IAI0 x IBI0

(5) Ab/ab x Ab/ab (6) Ab/aB x Ab/ab

(7) Ab/ab x Ab/ab (8)Aabbdd x aabbDd

Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?

A.3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 30: chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có đặc điểm:

A. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể

B. Hình thành quần thể thích nghi

C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo một hướng xác định

D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể không theo hướng xác định

Câu 31: ốc bươu vàng nhập vào Việt Nam có thể gây nên những tác hại to lớn trong nông nghiệp, giiar thích

nào sau đây không hợp lí?

A. Chúng có rất ít thiên địch, ít gặp cạnh tranh của các loài bản địa

B. Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái hẹp hơn các loài bản địa

C. Chúng có thể cạnh tranh loại trừ với một số loài bản địa có ổ sinh thái trùng với nó

D. Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái rộng hơn các loài bản địa

Câu 32: đặc điểm nào sau đây không có ở hệ sinh thái nhân tạo?

A. Lưới thức ăn đơn giản

B. Độ đa dạng cao

C. Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái

D. Bổ sung thêm nguồn năng lượng

Câu 33: ở 1 loài đv, trên 1 cặp nst xét 1 gen có 2 alen A,a.qt thứ nhất có 250 cá thể trong đó tần số alen A là

0,4, quần thể thứ hai có 750 cá thể với tần số A là 0,6. Nếu toàn bộ qt thứ nhất di cư vào qt thứu hai thì tần

số alen A và a ở quần thể mới lần lượt là:

A.0,4 và 0,6 B. 0,45 và 0,55 C. 0,6 và 0,4 D.0,55 và 0,45

Câu 34: ở người bệnh hóa xơ nang do gen lặn a nằm trên nst thường quy định, một cặp vợ chồng bình

thường, bên vợ có bó không mang gen bệnh, mẹ bình thường nhưng em trai của mẹ mắc bệnh; bên chồng có

chị gái mắc bệnh. Biết rằng ngoài những người trên cả hai gia đình không có ai mắc bệnh.

Theo lí thuyết,

(1) Kiểu gen của người vợ là Aa

(2) Xác suất sinh con không mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là 5/18

(3) Người chồng có thể cho giao tử A với tỉ lệ 2/3

(4) Bà ngoại có thể cho giao tử A với tỉ lệ 100%

(5) Xác suất sinh con mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là 1/18

Số phương án đúng là:

A.2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 35: ở 1 loài tv, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, cho cây thân cao, hoa trắng

giao phấn với cây thân thấp hoa đỏ thu được F1 toàn thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây thân thấp

hoa đỏ thu được F2 có cây thân thấp hoa trắng chiếm tỉ lệ 2%. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường.

theo lí thuyết ở F2, cây dị hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ?

A.50% B. 25% C. 10% D. 12,5%

Câu 36: ở ngô, tính trạng chiều cao thân do hai gen (A,a,B,b) quy định. Kiểu gen có hai loại alen trội A và B

quy định thân cao, các kiểu gen còn ại quy định cây thân thấp, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen 2 alen quy

định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. các gen này nằm trên nst khác

Page 37: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 5/8 -Mã đề 483

nhau. Cho lai cây ngô thân cao hoa trắng với cây thân thấp hoa đỏ thu được F1 đồng loạt dị hợp tử về ba cặp

gen. tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trog các kết luận sau, có bao nhiêu kết

luận phù hợp với kết quả của F2?

(1) F2 có 27 kiểu gen

(2) Có 8 KG đồng hợp tử về ba cặp gen

(3) Trong số các cây cao ở F2, hoa trắng chiếm 25%

(4) Kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 12,5%

(5) Có 9 KG quy định KH cây thân thấp hoa đỏ

A.4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 37: một đoạn xoắn kép AND ( trong cấu trúc cơ bản của sợi nhiễm sắc thể) có chiều dài 1,3158µm tính

từ nucleoxom đầu tiên đến nucleoxom cuối. đoạn AND nối giữa các nucleoxom bằng nhau và tương đương

50 cặp nucleotit. Số lượng nucleoxom à đoạn AND nối giữa các nucleoxom có trong đoạn sợi cơ bản của

nhiễm sắc thể nói trên là:

A.20 và 19 B. 19 và 20 C. 21 và 20 D. 19 và 21

Câu 38: biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. các gen nằm trên các

nhiễm sắc thể khác nhau. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai có đời con có 12 KG và 4 KH?

(1) AaBbDd x AabbDD

(2) AABbDd x aaBbdd

(3) AaBbDd x AAbbDd

(4) aaBbdd x aaBBDd

(5) AaBbDd x aabbDd

(6) AaBbDD x aaBbDd

Phương án trả lời đúng là:

A.2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 39: ở 1 loài tv, cho các cây thể ba và cây lưỡng bội giao phần ngẫu nhiên. Biết các cây thể ba có khả

năng giảm phân hình thành giao tử, giao tử đực (n+1) không có khả năng thụ tinh nhưng giao tử cái vẫn có

khả năng thụ tinh bình thường. trong các phép lai sau có bao nhiêu phép lai có thể cho ra 6 loại KG ở đời

con?

(1) Cái Aa x đực Aaa (2)Cái Aaa x đực AAa

(3) Cái Aaa x đực Aaa (4)Cái AAa x đực Aa

(5) Cái Aa x đực Aa

A.2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 40: ở ruồi giấm 2n=8, trên mỗi cặp nst thường xét một locut có 2 alen, trên vùng không tương đồng của

nst giới tính Xxét 1 locut có 2 alen. Do rối loạn phân li của cặp nst giới tính trong giảm phân hình thành giao

tử đã làm xuất hiện đb thể bA.Xét về KG có tối đa bao nhiêu loại thể ba về các locut nói trên?

A.540 B. 135 C. 189 D. 243

Câu 41: ở 1 loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định màu trắng,laen B quy định

lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. cho con đực lông trắng dài giao phối với con cái lông

đen ngắn thu được F1 có KH phân li theo tỉ lệ: 1 cái lông đen dài: 1 đực đen ngắn. cho các con F1 giao phối

với nhau thu được F2 có KH phân li theo tỉ lệ 1 cái đen ngắn:1 cái đen dài:1 đực đen ngắn:1 đực trắng dài.

Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây không chính xác?

A. Tỉ lệ phân li của F2:1:2:1

B. ở F2, con cái lông đen ngắn có KG đồng hợp

C. hai gen quy định tính trạng nằm trên nst X

D. hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết

Câu 42: ở ruồi giấm, cho lai ruồi cái thân xám cánh dài mắt đỏ, với ruồi ddwucj thân đen, cánh ngắn, mắt

trắng thu được F1 đồng loạt ruồi thân xám cánh dài mắt đỏ. Cho ruồi ddwucj F1 lai phân tích, đời con thu

được có KH phân li theo tỉ lệ: 1 cái thân xám cánh dài mắt đỏ: 1 đực thân xám cánh dài mắt trắng: 1casi thân

đen cánh ngắn mắt đỏ: 1 đực thân đen cánh ngắn mắt trắng.cho F1 fiao phối với nhau thu được F2 với 3000

cá thể với 12 KH khác nhau, trong đó 1050 cá thể lông xám cánh dài mắt đỏ. Biết mỗi gen quy định 1 tính

trạng. theo lí thuyết:

Page 38: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 6/8 -Mã đề 483

(1) tần số hoán vị gen là 20%

(2) các gen quy định các tính trạng nằm trên nst thường và hoán vị gen xảy ra cả 2 giới

(3) ruồi giấm cái F1 phát sinh các loại giao tử với tỉ lệ 10% và 40%

(4) gen quy định đặc điểm thân và chiều dài cánh nằm trên nst thường

(5) ở F2 có 525 con có KH thân xám cánh dài mắt trắng

số phương án đúng là:

A.2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 43: ở 1 loài đv, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen, alen B quy

định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh ngắn, D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn với d quy định

mắt trắng. phép lai P: cái AB/ab Dd x đực Ab/aB Dd thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể ông

xám cánh ngắn mắt trắng dị hợp chiếm tỉ lệ 4,25%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí

thuyết, nhận xét nào sau đây sai?

A. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể lông xám cánh ngắn mắt trắng có KG

đồng hợp chiếm tỉ lệ 1%

B. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ

40,5%

C. Hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 20%

D. Hoán vị gen ở 2 giới với tần số 40%

Câu 44: tiêu chuẩn dễ phân biệt 2 loài giao phối là:

A.Cách li sinh sản B. Cách li di truyền

C. Hình thái D. Hóa sinh

Câu 45: ở người, bệnh bạch tạng do găn lặn nằm trên nst thường quy định. Tại 1 xã, khi thống kê các gia

định, cả bố và mẹ da bình thường có 250 người con có da bình thường và 8 người con da bạch tạng. theo lí

thuyết,số con có KH bình thường được sinh ra từ nhưng cặp vợ chồng có ít nhất 1 bên bố hoặc mẹ mang kiểu

gen đồng hợp tử trội là:

A.218 B. 220 C. 274 D. 226

Câu 46: ở 1 loài tv, tính trạng màu sắc hoa do hai gen (A,a,B,b) phân li độc lập quy định. Kiểu gen có 2 loại

alen trội A, B cho kiểu hình hoa màu đỏ, kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội A hoặc B cho kiểu hình hoa màu

hồng. kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. tính trạng chiều cao thân do 1 gen có 2 alen quy định, alen D

quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b thân thấp. cho (P) hoa đỏ thân cao giao phấn với cây hoa đỏ

thân thấp. F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 hoa đỏ thân thấp: 3 hoa đỏ thân cao: 2 hoa hồng thân

thấp: 4 hoa hồng thân cao: 1 hoa trắng thân cao. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận

phù hợp với phép lai trên

(1) Ở F1 có 4 KG quy định KH hoa màu đỏ thân thấp

(2) F1 có hai kiểu gen đồng hợp

(3) Trong các cây hoa màu đỏ, thân cao ở F1, cây có KG đồng hợp chiếm tỉ lệ 1/3

(4) Ở F1 cây hoa màu hồng có KG dị hợp chiếm tỉ lệ 5/6

A.1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 47: quan sát 5 tế bào của 1 loài sinh vật có bộ nst 2n=24, đang nguyên phân 1 số lần như nhau thấy

3840 NST ở trạng thái kép và đóng xoắn cực đại. tại thời điểm quan sát, tế bào đang ở kì nào và lần nguyên

phân thứ mấy?

A.Kì sau, lần np thứ 5 B. Kì giữa, lần np thứ 5

C. Kì giữa, lần np thứ 6 D. Kì đầu, lần np thứ 6

Câu 48: 1 quần thể tv tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.

alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nst và liên

kết hoàn toàn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3Ab/ab:0,3Ab/aB:0,4ab/aB. Biết rằng các cá thể có

kiểu hình hoa trắng, thân thấp không có khả năng sinh sản. theo lí thuyết, sau 1 thế hệ, tỉ lệ cây hoa trắng

thân cao là:

A.12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50%

Câu 49: trong tự nhiên, yếu tố nào không làm tăng số lượng cá thể của quần thể?

A. Các nhân tố vô sinh trong môi trường

Page 39: TR TH T THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH …i.vietnamdoc.net/data/file/2016/06/13/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam... · Trang 2/6 - Mã đề thi 356 1. sự

Trang 7/8 -Mã đề 483

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Hỗ trợ cùng loài

D. Hỗ trợ giữa các loài

Câu 50: một loài sâu hại quả có ngưỡng nhiệt phát triển là 9,60C. trong điều kiện nắng ấm của miền nam sâu

hoàn thành chu trình phát triển của mình sau 56 ngày. ở miền bắc nhiệt độ trung bình trong năm thấp hơn

miền nam là 4,80c, nên để hoàn thành chu trình phát triển của mình sâu mất 80 ngày, cho các nhận xét sau:

(1) Tổng nhiệt hữu hiệu của sâu là 896 độ/ngày

(2) Nhiệt độ trung bình của miền nam là 30,6 độ C

(3) Nhiệt độ trung bình của miền bắc là 20,8 độ C

(4) Số thế hệ sâu trung bình 1 năm ở miền bắc là 9 thế hệ

(5) Số thế hệ sâu trung bình ở miền nam là 7 thế hệ

Số nhận xét đúng là:

A.3 B. 4 C. 1 D. 2

---------Hết---------