tr n nguy n bích châu dengue group oucrusyt.kontum.gov.vn/uploads/files/chien luoc moi de han che...

28
Trn Nguyn Bích Châu Dengue group OUCRU

Upload: others

Post on 11-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Trần Nguyễn Bích ChâuDengue group

OUCRU

Chiến lược gì?

• Sử dụng Wolbachia (một loại vi khuẩn nội sinhtế bào bắt buộc trên côn trùng) như là ‘vaccine’ cho muỗi để giảm khả năng lây truyền virus sốt xuất huyết cho người. sốt xuất huyết cho người.

Các nhóm Wolbachia và tương tác củachúng với kí chủ

Wolbachia pipientis

Dunning Hotopp et al. 2006

Giới thiệu chương trình

THE EDP SPEED DRAW VIDEOTHE EDP SPEED DRAW VIDEO

Ae. aegypti nhiễm Wolbachia cókhả năng ngăn DENV nhiễm vào

tế bào muỗi

Có nhiều chủng Wolbachia khác nhau: ghi nhận từnhững nghiên cứu tại Úc

Ovaries

wMel wMel

• Mật độ Wolbachia thấp

• Ức chế virus trung bình

• Khả năng sinh tồn cao

wMelPop

• Mật độ Wolbachia cao

• Ức chế virus cao

• Khả năng sinh tồn thấp

• Sinh sản và sức sốngcủa trứng thấp

• Khó xâm nhiễm vào tựnhiên

Ovaries

wMelPop

Thử nghiệm ức chế virus DENV

• Trứng muỗi sử dụng cho Elimination Dengue Program

• Máu từ bệnh nhân SXH người lớn tại HTD

– Cho muỗi ăn qua màng

Simmons et al 2011

1.00

0.40

1.00

0.40

1.00

0.67

0.93

0.17

0.60

.25

.5

.75

1

Pro

port

ion

of

infe

cte

d m

osqu

itoe

s Patient 023-DENV1-log viremia 9.6DENV1 infection- log viremia 9.6

VN Tri Nguyen- Wild type vs. wMelPop

% o

f D

EN

V

infe

ctio

us ti

ssue

s

Simmons et al 2011

Type of mosquitoes

Number of mosquitoes tested

Day 14 Day 18

VN Tri Nguyen A. aegypti 10 15

VN wMelPop A. aegypti 10 6

0.00 0.00 0.000P

rop

ort

ion

of

infe

cte

d m

osqu

itoe

s

14 18

abdo

men

saliv

ary

glan

d

saliv

a

abdo

men

saliv

ary

glan

d

saliv

a

VN Tri Nguyen A. aegypti VN wMelPop A. aegypti

% o

f D

EN

V

infe

ctio

us ti

ssue

s

Đánh giá nguy cơ (Vietnamese MOH)Thực hiện năm 2012

Kết luận: Wolbachia có thể giúp kiểm soát dengue và an toàn để thả rathực địa.

Nguyên nhân:

• Wolbachia ngăn sự nhiễm virus Denv trong muỗi Ae. aegypti

• Wolbachia nhiễm trên một số kí chủ nhất định (không thể nhiễm trênngười)người)

• Wolbachia phổ biến trong những loài côn trùng có cắn/đốt người và khôngcó gây hại. (e.g. Culex sp, Aedes albopictus đều có mặt tạiVietnam)

• Tại Úc. ~40,000 dân sống trong khu vực có muỗi nhiễm Wolbachia màkhông thấy có hại gì

• Quan sát trên người tình nguyện. ~300 tình nguyện viên (ở Úc và Vietnam) đã bị đốt cả ngàn lần do muỗi nhiễm Wolbachia nhưng không thấy có hại

http://www.eliminatedengue.com/vietnam/progress/pg/3

Nha Trang city

Tri Nguyen Island, Khanh Hoa Province

• 835 houses

• ~3250 permanent residents

• 80% of households rely on fishing

Thử nghiệm thả muỗi trên thực địa-wMelPop

Tri Nguyen Island

Thông tin về chương trình trên truyền thông

wMelPop field release on Tri Nguyen island, NhaTrang (in collaboration with NIHE, IP Nha Trang

and Khanh Hoa Health Dept.)

wMelPop has too big fitness cost on the mosquito

Kết luận của thử nghiệm thả muỗi

• Chủng wMelPop, có khả năng ức chế nhiễm DENV trong muỗi tốt, nhưng làm giảm khả năng sinh tồncủa muỗi Aedes aegypti khiến chúng không cạnhtranh được với muỗi hoang dại

• Bước kế tiếp- thử nghiệm thả muỗi nhiễm wMel– wMel thích nghi tốt trong môi trường thực địa ở Úc và có

thể cũng sẽ thích nghi tốt trong môi trường ở Việt Nam

Yorkeys Knob

2011• Yorkeys Knob & Gordonvale

• Wolbachia strain - wMel

Thử nghiệm ở Úc

2012• Machans Beach & Babinda

• Wolbachia strain - wMelPop• Wolbachia strain - wMelPop

2013• Edge Hill, Whitfield,

Parramatta Park & Westcourt

• Wolbachia strain - wMel

Kết quả thử nghiệm-muỗi nhiễm wMel

Eliminate Dengue Program: Kế hoạch tương lai ở Viet Nam

• Kế hoạch 2014: Thả muỗi nhiễm wMel ra đảo TríNguyên, Khánh Hòa, Việt Nam– Thử nghiệm về côn trùng học, không đủ để đánh giá hiệu

quả giảm sốt xuất huyết tại Trí Nguyênquả giảm sốt xuất huyết tại Trí Nguyên

• Kế hoạch 2015/2016: thả muỗi nhiễm wMel ra miềnnam Việt Nam– Cơ hội để đánh giá ảnh hưởng của Wolbachia lên dịch tể

sốt xuất huyết

Chúng ta cần biết điều gì?

• Trước khi thả muỗi Ae. aegypti nhiễm wMel ra miềnnam Việt Nam, chúng ta có thể đánh giá khả năng ứcchế lây nhiễm virus dengue từ bệnh nhân sang muỗinhiễm wMel như thế nào?

• Cách tốt nhất để đánh giá là thử nghiệm trên lâm sàng

Quy trình thực hiện của dự án

Patients with DENV NS1+ve

≥15yrs và <96hrs illness onset

Patients with DENV NS1+ve

≥15yrs và <96hrs illness onset

study day 1 for all patients

study day 1 for all patients

study day 2 for patients <72hrs of illness onsetstudy day 2 for patients <72hrs of illness onset

25 wild type Aedes aegytpi

for 5 mins

25 wild type Aedes aegytpi

for 5 mins

25 wolbachiainfected Aedesaegytpi for 5

mins

25 wolbachiainfected Aedesaegytpi for 5

mins

25 wild type Aedes aegytpi

for 5 mins

25 wild type Aedes aegytpi

for 5 mins

25 wolbachiainfected Aedesaegytpi for 5

mins

25 wolbachiainfected Aedesaegytpi for 5

mins

Mosquitoes container for skin contact

Thử nghiệm đốt trực tiếp trên da

Các thử nghiệm trên muỗi

Chọn những con muỗi no máu, nuôi tiếp trong vòng 10 đến 16 ngày

Thu mẫu bụng và nước bọt của muỗi tại hai thời điểmđịnh trước nằm trong khoảng từ 10-16 ngày sau khi hút

máu.

Kết quả giả định• Based on data from 17 subjects with DENV1 and 23 with DENV4 who

were exposed to wild-type Ae. aegypti mosquitoes at their enrolment day

DENV1 DENV4

0.75

1.00

Pro

portio

n o

f m

osquitoes p

ositiv

e in s

aliva

(am

ongst all teste

d in a

bdom

en)

0.00

0.25

0.50

0.75

8 10 12 14 8 10 12 14

Day of dissectionPro

portio

n o

f m

osquitoes p

ositiv

e in s

aliva

(am

ongst all teste

d in a

bdom

en)

Estimated result in wMel infected Ae. aegypti

Tóm tắt nội dung chính

• Wolbachia là một kỹ thuật đầy hứa hẹn trongviệc kiểm soát dengue– Được triển khai tại miền bắc nước Úc với quy mô

lớnlớn

– Tại Úc, chưa có dịch dengue xảy ra kể từ khi có sựhiện diện của Wolbachia

• Chúng ta cần phải làm nhiều hơn để hiểu khảnăng ức chế virus dengue (lưu hành tại việtNam) trên loài muỗi Việt Nam như thế nào

Cỡ mẫu nghiên cứu

• Để sự khác biệt giữa 2 loại muỗi hoang dại và nhiễmwMel đạt độ mạnh khoảng 90%, chúng ta cần có kếtquả của khoảng 50 lần phơi nhiễm với DENV1 hoặcDENV4.

• � N=150 bệnh nhân

Tiêu chuẩn tham gia nghiên cứu

Nhận bệnh� Tuổi ≥15 � BN nội trú tại HTD � Sốt <96hrs� Được chẩn đoán lâm sàng là

dengue

Exclusion

�BN nhập AICU

�Tâm thần

�Tiền sử đáp ứng quá mẫn với vết muỗidengue� Có bằng chứng virus học

(dương tính với test nhanh NS1, hoặc RT-PCR)

� Đồng ý tham gia nghiên cứu

�Tiền sử đáp ứng quá mẫn với vết muỗi

đốt

�Bệnh về da nghiêm trọng

�Phụ nữ có thai