tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
TRANSCRIPT
![Page 1: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/1.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
1
TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC
TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BTCT
Khoa Xây Dựng – Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM
TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN
Tham khảo TCVN 5574-2012 và các tài liệu của GS Nguyễn Đình Cống
Version 1- nháp
2
� Cường độ của vật liệu
� Cấu kiện chịu uốn (tiết diện thẳng góc)
� Cấu kiện chịu nén đúng tâm
� Cột chịu nén lệch tâm
� Cột chịu nén lệch tâm xiên
� PP thực hành tính CK chịu uốn trên tiết diện nghiêng
� Cấu kiện chịu uốn-xoắn
� Tính toán theo TTGH II
![Page 2: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/2.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
3
I. CƯỜNG ĐỘ BÊTÔNG
1. Cường độ trung bìnhn
RR
i
m
∑=
2. Cường độ đặc trưng )1( SvRR mch −=
số mẫu ≥ 15
độ lệch quân phương
hệ số biến động
để xác suất bảo đảm ≥ 95% thì S = 1,64
( )1
2
−
−=∑
n
RR miσ
mRv
σ= = 0,135 ÷ 0,15
3. Cường độ tiêu chuẩnRbn = γγγγkc R
ch
γkc xét đến sự làm việc của bêtông thực tế trong kết cấu khác với
sự làm việc của mẫu thử; γkc
= 0,75÷ 0,8 tùy Rch
4
I. CƯỜNG ĐỘ BÊTÔNG
4. Cấp độ bền chịu nén B (MPa) và mác chịu nén M (kG/cm2)
B = αβαβαβαβM
α = 0,1 ; β =1−Sv = 1− 1,64 × 0,135 = 0,778
Cấp độ bền là cường độ đặc trưng của mẫu thử chuẩn.
5. Cường độ tính toán
bc
bnbib
RR
γ
γ=
bt
btnbi
bt
RR
γ
γ=
Mác chịu nén M M200 M250 M350 M400
Cấp độ bền chịu nén B B15 B20 B25 B30
nén Rb (MPa) 8,5 11,5 14,5 17,0
kéo Rbt (MPa) 0,75 0,90 1,05 1,20
Môđun đàn hồi Eb(MPa) 23000 27000 30000 32500
Hệ số điều kiện làm việc của bêtông γγγγbi
tùy tính chất của tải trọng, giai đoạn làm việc của kết cấu, kích thước tiết diện
Hệ số độ tin cậy khi tính theo TTGH I γbc =1,3 ÷ 1,5
γbt =1,3 ÷ 2,3
![Page 3: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/3.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
5
II. CƯỜNG ĐỘ CỐT THÉP
1. Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn )1( SvR m
ysn −= σ
m
yσ _ giới hạn chảy trung bình
v = 0,05 ÷ 0,08
2. Cường độ tính toán
Nhóm cốt thép CI, AI CII, AII CIII, AIII
kéo Rs (MPa) 225 280 355 365
nén Rsc (MPa) 225 280 355 365
cốt ngang Rsw (MPa) 175 225 285 290
Môđun đàn hồi Es(MPa) 21 ×××× 104 21 ×××× 104 20 ×××× 104
(φφφφ ≥ 10) (φφφφ6; φφφφ8)
s
snsis
RR
γ
γ= (γ
s= 1,05 ÷ 1,2)kéo
nén Rsc
→ theo Rs
6
III. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN THEO CƯỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GÓC
Cũ Rn
Ra
R’a
Fa
F’a
x a h0
Mới Rb
Rs
Rsc
As
A’s
x a h0
Cũ αααα αααα0 A A0 γγγγ b’c h’c Mc
Mới ξξξξ ξξξξR ααααm ααααR ζζζζ b’f h’f Mf
1. So sánh ký hiệucủa tiêu chuẩn cũTCVN 5574-1991 vàtiêu chuẩn mới TCVN 5574-2012
2. Các hệ số giới hạn
Cấp độ bền chịu nén của bêtông B15 B20 B25
Cốt thép CI, AIξξξξR 0,673 0,645 0,618
ααααR 0,446 0,437 0,427
Cốt thép CII, AIIξξξξR 0,650 0,623 0,595
ααααR 0,439 0,429 0,418
s
bR
R
Rξµ =max
![Page 4: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/4.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
7
III. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN THEO CƯỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN THẲNG GÓC
−+
=
1,111
,
ω
σ
ωξ
usc
s
RR
ω = α − 0,008 Rb
(Rb
tính bằng MPa)
α = 0,85 với bêtông nặng
σsc,u
= 400 ÷ 500 MPa
3. Cách thiết lập công thức tính toán
� Sơ đồ ứng suất, phương trình cân bằng: TC mới giống tiêu chuẩn cũ
� Ví dụ tính cốt dọc cho cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật, cốt đơn:
R
b
mbhR
Mαα ≤=
2
0
mαξ 211 −−=
( )mαζ 2115,0 −+=
0bhR
RA
s
bs ξ=
0hR
MA
s
sζ
=
IV. TÍNH TOÁN CK CHỊU UỐN TRÊN TD NGHIÊNG
1. Điều kiện để riêng bêtông đã đủ chịu lực cắt
QA ≤≤≤≤ Q0 = 0,5ϕϕϕϕb4 (1 + ϕϕϕϕn) Rbtbh0= 0,75Rbtbh0
2. Điều kiện bêtông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng{ bảo đảm khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm}
QA ≤≤≤≤ Qbt = 0,3 ϕϕϕϕw1 ϕϕϕϕb1 Rb bh0 thực hành, lấy ϕw1
= 1÷1,05
lấy ϕb4
= 1,5 cho BT nặng
![Page 5: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/5.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
3. Bài toán kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông
s
ARq swsw
sw =
( )2
0
2
02
2
1
bhR
bhRM
bt
btnfbb
=
++=
ϕϕϕ
sw
b
q
MC =* tra bảng chọn C và C
0
C
MQ b
b =0CqQ swsw =
QA ≤≤≤≤ Qbsw = Qb + Qsw
Asw _diện tích tiết diện ngang một lớp cốt đai
s _bước đai
C _chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên trục dọc cấu kiện
C*
< h0 h
0÷ 2h
0> 2h
0
C h0
C*
C*
C0
C*
C*
2h0
Giá trị C và C0 theo
tính toán thực hành
Điều kiện cường độ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THỰC HÀNH
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THỰC HÀNH4. Bài toán tính cốt đai (khi không dùng cốt xiên)
( )2
0
2
02
2
1
bhR
bhRM
bt
btnfbb
=
++=
ϕϕϕ
A
b
Q
MC
2* = tra bảng chọn C và C
0
C
MQ b
b =
0
1C
QQq bA
sw
−=
Qbmin
= ϕb3
(1 + ϕf+ ϕ
n) R
btbh
0
= 0,6 Rbt
bh0
0
min
22h
Qq b
sw =
qsw = max {qsw1, qsw2}
sw
swsw
q
ARs =
Bước đai tính toán
(cần so sánh với bước đai cấu tạo)
![Page 6: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/6.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
11
V. CẤU KIỆN CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Ngh = ϕϕϕϕ ( RbAb + RscAst )
Rsc
= min (Rs; 400MPa)
λ = l0
/ rmin
; tiết diện chữ nhật b×h có rmin
= 0,288b
ϕϕϕϕ = 1,028 −−−− 0,0000288λλλλ2 −−−− 0,0016λλλλ3
có thể bỏ qua uốn dọc khi λ ≤ 28 (hay λb
= l0/b ≤ 8 với TD chữ nhật)
12
VI. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
1. Độ lệch tâm và lệch tâm ngẫu nhiên
- kết cấu siêu tĩnh: e0 = max{e1 ; ea}
- kết cấu tĩnh định: e0 =e1 + ea
e1 = M/N
ea là độ lệch tâm ngẫu nhiên (ea ≥ h/25)
2. Ảnh hưởng của uốn dọc
l0/h ≤ 4 lấy η =1;
l0/h > 4 tính N
crvà η
crN
N−
=
1
1η
![Page 7: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/7.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
13
+= s
l
b
cr ISI
l
EN α
ϕ2
0
4,6
I _moment quán tính của tiết diện lấy đối với trục đi
qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng uốn;
IS _moment quán tính của tiết diện cốt thép dọc
chịu lực đ/v trục đã nêu
TCVN 5574-2012
IS
=µtbh
0(0,5h−a)2
b
s
E
E=α
p
e
S
ϕ
δ+
+=
1,0
11,01,0
= min
0 ;max δδ h
ee
bRh
l01,001,05,0 0
min −−=δ
(Rb tính bằng MPa)
ϕp _ hệ số xét đến
ảnh hưởng của cốt thép
ứng lực trước. Với kết cấu
BTCT thường ϕϕϕϕp = 1
ββϕ +≤+
++= 11
NyM
yNM dhdh
l
với bêtông nặng β=1
với tiết diện chữ nhật y=h/2
CỘT NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬTBÀI TOÁN TÍNH CỐT THÉP ĐỐI XỨNG
14
3. Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén x1
Khi Rs
= Rsc
và giả thiết 2a’ ≤ x ≤ ξRh
0
bR
Nx
b
=1
CỘT NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬTBÀI TOÁN TÍNH CỐT THÉP ĐỐI XỨNG
2
0
5,2
l
IEN b
cr
θ=
he
he
+
+=
0
0
5,1
05,12,0θ
Tính nhanh Ncr theo công thức của GS Nguyễn Đình Cống:
![Page 8: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/8.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
15
4. Các trường hợp tính toán
a) Khi 2a’ ≤ x1 ≤ ξRh
0�lệch tâm lớn
ascasc
bs
ZR
hxeN
ZR
xhbxRNeA
)5,0()5,0(' 00 −+
=−−
=
với x = x1
; Za
= h0 − a’ và e = ηe0
+ 0,5h − a
b)Khi x1 < 2a’
(đặc biệt)as
as
ZR
ZeNA
)( −=
c) Khi x1 > ξRh0 � lệch tâm bé
asc
bs
ZR
xhbxRNeA
)5,0(' 0 −−
=
CỘT NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT ĐẶT CỐT THÉP ĐỐI XỨNG
16
Xác định x theo các công thức thực nghiệm:
02
0501
1hx R
R
+
−+=
ε
ξξ
h
e00 =εvới Công thức đơn giản
Công thức của GS Nguyễn Đình Cống
( ) ( )[ ]( ) ( )48,021
48021 0
−+−
−+−=
εγξ n
h,nεξnγξx
aR
RaR
0bhR
Nn
b
=0h
e=ε
0h
Z aa =γ
CỘT NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT ĐẶT CỐT THÉP ĐỐI XỨNG
với
![Page 9: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/9.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
17
CỘT NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT ĐẶT CỐT THÉP ĐỐI XỨNG
•TCVN 5574-2012
Khi dùng bêtông có cấp độ bền không quá B30 và cốt thép
có RS
≤ 365 MPa thì x là nghiệm của phương trình bậc ba
x3 + a2 x2 + a1 x + a0 = 0
02 )2( ha Rξ+−= ( ) aRR
b
ZhhbR
Nea 0
2
01 122
ξξ −++=
( )[ ]bR
hZeNa
b
aRR 00
12 ξξ −+−= Phải lấy nghiệm của phương trình
này trong khoảng ξRh
0< x ≤ h
0
asc
sZR
hxeNA
)5,0( 01* −+=
R
ss
b
R
ss
ARbhR
hARN
x
ξ
ξ
−+
−
−+
=
1
2
11
12
*
0
0
*
Cách tính đúng dần nghiệm x của phương trình bậc ba:
18
VI. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
BÀI TOÁN KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
Biết kích thước tiết diện b×h, l0, cấu tạo cốt thép (A
s, A’
s) , loại vật liệu
Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực (M, N) ?
1. Số liệu Rb, R
s, E
b, R
s, ξ
R, A
s, A’
s, a, a’, Z
a, e
1, e
0, uốn dọc η, e.
2. Tạm giả thiết lệch tâm lớn, tính x = x2
bR
ARARNx
b
sscss '2
−+=
3. Trường hợp 1. Khi 2a’ ≤ x2
≤ ξRh
0
Giả thiết đúng, lấy x = x2
và kiểm tra
Ne ≤≤≤≤ [Ne]gh = Rbbx (h0 −−−− 0,5x) + RscA’sZa
![Page 10: Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022020213/58ae81731a28abea4f8b6291/html5/thumbnails/10.jpg)
Nguyen Huu Anh Tuan - v1- Draft
19
KiỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỘT NÉN LỆCH TÂM
4. Trường hợp 2. Khi x < 2a’
kiểm tra theo trường hợp đặc biệt Ne’ ≤ [Ne’]gh = RsAsZa
với e’= e − Za = ηe0 + a’ − 0,5h
5. Trường hợp 3. Khi x2
> ξRh
0
� Xảy ra lệch tâm bé, giả thiết không đúng, cần tính lại x
( )( ) ( )( ) ssRb
RssRssc
ARhbR
hARhARNx
21
11'
0
00
+−
++−−=
ξ
ξξ
� Điều kiện của x là ξRh
0≤ x ≤ h
0
�Nếu tính được x > h0
thì tính lại( )bR
AARNx
b
sssc +−=
'
� kiểm tra Ne ≤≤≤≤ [Ne]gh = Rbbx (h0 −−−− 0,5x) + RscA’sZa
20
VII. CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
� Tham khảo tiêu chuẩn BS 8110 và ACI
318, hiệu chỉnh cho phù hợp với TCVN 5574-
2012
� Đề bài: Tiết diện Cx, Cy ; chịu N, Mx, My
� Điều kiện áp dụng:
½ ≤ Cx /Cy ≤ 2
cốt thép rải đều theo chu vi,
hoặc cạnh b có mật độ thép dày hơn
N
Mx
yM x
y
xC
Cy
(1) Theo từng phương:
� độ lệch tâm ngẫu nhiên eax , eay
� hệ số uốn dọc ηx và ηy
� moment đã gia tăng Mx1
= ηx Mx
; My1
= ηy My