tỈnh uỶ lÀo cai ĐẢng cỒng sẢn vĨẼt nam ban tỎ …bantochuc.laocai.org.vn ›...
TRANSCRIPT
TỈNH UỶ LÀO CAI BAN TỎ CHỨC
- CỴ/BTCTUV/v tham gia ý kiến vào dự thảo
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019
ĐẢNG CỒNG SẢN VĨẼT NAMLào Cai, ngày 30 tháng 10 năm 2018
Kính gửi: - Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh,- Các huyện ủy, thành ủy trực thuộc Tỉnh ủy,- Trường Chính trị tỉnh.
Sau khi nhận được Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 của các cơ quan, đơn vị (theo công văn số 1438-CV/BTCTƯ này 25/7/2018 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc xây dựng Kê hoạch đào tạo, bôi dưỡng năm 2019), Ban Tô chức Tỉnh ủy đã tổng họp, chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định Kê hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 của các cơ quan, đơn vị, theo quan điêm:
v ề đào tạo: Đào tạo lý luận chính trị ưu tiên cho đội ngũ cán bộ đương chức đang nợ bằng; cán bộ, công chức sau bổ nhiệm phải được đào tạo Trung cấp lý luận chính trị; cán bộ quy hoạch giai đoạn gân đôi với các chức danh khi bô nhiệm, giới thiệu ứng cử yêu cầu phải có bằng về trình độ lý luận tương ứng. Đào tạo chuyên môn: Theo mục tiêu của Đề án số 16-ĐA/TƯ, chiến lược phát triển nguồn nhân lực của ngành, của tỉnh.
v ề bồi dưỡng, tập huấn, cập nhật kiến thức: Tập trung bồi dưỡng đầu nhiệm kỳ đối với các chức danh lân đâu tham gia giữ chức vụ, môi người chỉ bôi dưỡng 01 lần, còn lại các năm sau chỉ cập nhật kiên thức mới. Bôi dưỡng, cập nhật kiên thức theo chuẩn chức danh, vị trí đang đảm nhận; không trùng lặp đối tượng bồi dưỡng, tập huấn tại các cơ sở đào tạo, các sở, ngành và cấp huyện.
Đe tham mưu cho Ban Thường vụ Tỉnh ủy ban hành Ke hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 theo đúng quy định, sát với nhu cầu thực tế, Ban Tổ chức Tỉnh ủy gửi các cơ quan, đơn vị kết quả thẩm định Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019, đề nghị các cơ quan, đơn vị tham gia ý kiến, rà soát lại chỉ tiêu đào tạo, dự toán kinh phí (theo đúng quy định), gửi về Ban Tổ chức Tỉnh ủy theo đường công văn và fax về địa chỉ: 0203.845.995 trước ngày 02/11/2018 để tổng hợp./.
Nơi nhân:- Như kính gửi,- Lãnh đạo Ban,- Ban Tổ chức các huyện, thành ủy,- Phòng Tổ chức - Cán bộ,- Lưu Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
K/T TRƯỞNG BANBAN THƯỜNG TRựC
Lý Thị Vinh
1
Biểu sổ 01CHỈ TIỀU
ĐÀO TẠO CÁN B ộ, CỒNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019
TT
Số có mặt dầu năin Số tốt nghiệp trong năm Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến ứiức năm 2019 Thời gian đào tạo
Đối tượng tuyển sinh
Địa điểm/đơn vị
thực hiệnGhi chúChi tiêu
Chi tiêu ( ngưèri )
Kinh
ph
i (tr
iệu
đồng
)
Số lớp
Chỉ tiêu (người)
Kinh
ph
i (tr
iệu
đồng
)
Số lớp
Dự kiến chl tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu dồng)
Thời
gian
hợ
c tro
ng
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
ữợ
của
tỉnh
Kinh
ph
i ph
ục
vục
việc
mở
lớp
TỎNG CỘNG 14 1129 874 255 2010 12 807 607 200 2435 24 1824 1388 436 4587 1908 2655
ADÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH
TRỊ13 907 707 200 2010,11 11 747 547 200 2435,348 23 1617 1236 381 4347,022 1908 2415,272
ì Cao cắp LLCT (chuyến tiếp) 2 ¡79 ¡79 0 226 ; 89 89 0 226 2 ¡79 179 0 452 452 0
2 Cao cấp LLCT mở mới 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 I 90 90 0 226 226 0
3 Tnmg cấp LLCT chuyền tiếp 11 728 528 200 1.784 10 658 458 200 2.209 11 728 487 241 1.78-1 687 1.378
4 Trtmg cấp LLCT mở mới 7 470 330 N 0 ¡420 351 764
5 Sơ cấp LLCT 2 150 150 0 465 192 273,2
* Trưòng Chính trị tinh 8 559 489 70 997 7 469 399 70 997 12 839 769 70 1597,5 1151 469
1Cao câp lý luận chính tr ị không tập trung
2 179 179 0 226 . 1 89 89 0 226 3 269 269 0 678 678 0 30 139
Page 1
2
TT
Số có mặt đầu năm Số tốt nghiệp trong năm Số dự kiến đào tạo, bồi duông, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tuợng tuyền sinh
Địa điểm/đơn vị
thục hiệnGhi chúChỉ tiêu
Chỉ tiêu ( người )
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồng
) Chi tiêu (người)
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồng
) Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu dồng)
Thời
gian
hp
c tro
ng
năm
Thời
gian
cà
khóa
họ
c
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Số lớp
Tồng
sổ
NS
cấp
KP
NS
khòn
g cấp
K
P
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mớ
lớp
1 Khóa 2017-2019 1 89 89 226 1 89 89 226 1 89 89 226 226 30 139
CB LĐ, QL cắp huyện, tinh
đang giữ chức danh trường
phòng và tương đương trờ lên; quy hoạch các chức danh trên
Trường Chính trị
tinh Lào Cai
2 Khóa 2018-2020 1 90 90 1 90 90 226 226 96 139
3 Khóa 2019-2021 1 90 90 226 226 21 139
II T rung cấp lý luận chính trị - hành chinh (chuyển tiếp)
6 380 310 70 771 6 380 310 70 771 6 380 310 70 771 302 469 424 792
Trường Chính trị
tinh Lào Cai
1 Lớp A03-18, hệ tập trung 1 50 50 15 1 50 50 15 1 50 50 15 15 10 132
cán bộ lãnh đạo quản lý cấp huyện, cấp xã và quy hoạch, tuổi trẻ
2 Lớp A04-18, hệ không tập trung 1 70 70 42 1 70 70 42 1 70 70 42 42 40 132
CBLĐ, QL; ccvc các sỡ,ngành; phòng, ban các huyện
được quy hoạch CBLĐ, QL3 Lớp A05-18, hệ không tập trung 1 50 50 45 1 50 50 45 1 50 50 45 45 60 132
Page 2
Số có mật dầu năm Số tốt nghiệp trong năm Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thúc năm 2019Thời gian đào
tạo
Chi tiẻu ( nguời ) Chi tiêu (người) Dự kiến chi tiêu (nguời) Khái toán kinh phi (triệu đồng)1 o-
TT Chi tiêu
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồn
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồn
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
trợ cù
a tin
h
Kinh
ph
i ph
ục
vục
việc
mờ
lớp
009ễ8.Jas'õó
ĩ Thòi
gia
n cả
khóa
li
Đối tượng tuyển sinh
Địa điềm/đơn vị
thực hiệnGlii chú
4Lớp A09-18, hệ không tập trung (phối hợp với Sở Tài nguyên - Môi trường)
1 70 70 469 1 70 70 469 1 70 70 469 469 102 132
c c v c cùa Sờ Tài nguyên -
Môi trường và Tòa án nhân
dân trong quy hoạch
Xã hội hóa
5 Lớp A 10-18, hệ không tập trung 1 70 70 95 1 70 70 95 1 70 70 95 95 102 132 CBLĐ, QL các phòng, ban thuộc Sờ,
6 Lớp AI 1-18, hệ không tập trung 1 70 70 105 1 70 70 105 1 70 70 105 105 110 132
ngành; phòng, ban các huyện...
IIITrung cấp lý luận chính trị - hành chính (mỏ' mói năm 2019) 3 190 190 0 148,5 171 0 220 396
Trường Chínli tri
tinh Lào Cai
1 Lớp A01-19, hệ không tập trung 1 70 70 63 63 70 132 CBLĐ, QL các phòng, ban thuộc Sớ,
ngành; phòng, ban các huyện2 Lớp A02-19, hệ không tập trung 1 70 70 63 63 60 132
3 Lớp A03-19, hệ tập trung 1 50 50 22,5 45 90 132
Cán bộ lãnh đạo quàn lý cấp huyện,cấp xẫ và quy hoạch, tuồi trè
Page 3
4
TT
Số có mặt đầu năm Số tốt nghiệp trong nẵm Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019 Thời gian đào tạo
Đối tượng tuyển sinh
Đja điểm/đom vị
thực hiệnGhi chúChi tiêu
Chì tiêu ( người )
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồng
) Chi tiêu (người)
Kinh
ph
i (tr
iệu
đồng
) Dự kiến chi tiêu (nguời) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tro
ng
nãm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
trợ củ
a tin
h
Kinh
ph
i ph
ục
vục
việc
mở
lớp
* CÁC HUYỆN, THÀNH PIIỎ 5 348 218 130 1.013 4 278 148 130 1.438 11 778 467 311 2.750 757 1.9-46
1 Tning cap LLCT chuyẻn nép 5 348 218 130 1.013 4 278 148 130 1.438 5 348 177 171 1.013 385 909
2 Trung cắp LLCT mớ mới 4 280 140 140 1271 180 764
3 Sơ cấp LLCT 2 150 150 - 465 192 273
I Bão Thắng 1 70 0 70 291,962 0 291,962
1 Trung cấp LLCT- HC, tuyển mới 1 70 70 292 292,0
Cán bộ lãnh dạo quản lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
gần
TTBDCThuyện
n Bảo Yên 1 70 40 30 327,45 0 0
1 Trang cấp LLCT- HC, tuyển mới 1 70 40 30 327 90
Cán bộ lãnh dạo quàn lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
gần
TTBDCThuyện
III Bắc Ilà 1 70 55 15 250 1 70 55 15 250 1 70 55 15 250 250 0
1 Trung cấp LLCT-HC, chuyển tiếp 1 70 55 15 250 1 70 55 15 250 1 70 55 15 250 250 70 132
Cán bộ lãnh dạo quán lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
TTBDCThuyện
IV Si Ma Cai 2 150 110 40 689 372 317
1 Trung cấp LLCT - HC, tuyền mới 1 70 30 40 438 180 258 4 tháng 6 tháng
Cán bộ lãnh đạo quàn lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
gần
TTBDCThuyện
2 Sơ cấp LLCT 1 80 80 251 192 59 30 30Cán bộ công
chức, viên chứcTTBDCT
huyện
V M uòng Khuong 1 70 25 45 417,7 1 70 25 45 417,7 1 70 25 45 417,7 0 417,7
Page 4
TT
Sổ có mặt dầu nãm Số tốt nghiệp trong năm Số dự kiến đào tạo, bồi dưõng, cập nhật kiên thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh
Đja điểm/đom vị
thực hiệnGhi chúChi tiêu
Chi tiêu ( nguời)
Kinh
ph
i (tr
iệu
đồng
) Chi tiêu (người )
Kinh
ph
i (tr
iệu
đồng
) Dự kiến chi ticu (người) Khái toán kinh phi (triệu đổng)
Thời
gian
họ
c ữo
ng
nãm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
trợ củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mớ
lớp
1Trung cấp LLCT-HC A06-18, Chuyển tiếp
1 70 25 45 417,7 1 70 25 45 417,7 1 70 25 45 418 417,7 60 132
Cán bộ lãnh đạo quàn lý cấp xả, cấp huyện và quy hoạch
TTBDCThuyện
VI Bát Xát 1 69 41 28 - 1 69 41 28 425 2 139 70 69 214 - 214
1 Trung cấp LLCT-HC, chuyển tiếp 1 69 41 28 1 69 41 28 425 1 69 69 50 132 TTBDCThuyện
2 Sơ cấp chính trị 1 70 70 214 214 30 30
Cán bộ, công chức cấp, người
hoạt động không chuyên
trách cấp xã
TTBDCThuyện
VII Sa Pa 1 70 70 0 214 0 214
1 Trung cấp LLCT-HC, tuyền mới 1 70 70 214 214 66 132
Cán bộ lãnh đạo quản lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
gần
TTBDCThuyện
VIII Văn Bàn 1 70 70 0 0 0 0 0 0 0 1 70 70 0 0 135 146
1Trong cấp LLCT-HC A07-18- chuyền tiếp
1 70 70 1 70 70 135 146 70 132
Cán bộ lãnh đạo quản lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
TTBDCThuyện
IX Thành ủy 1 69 27 42 345,41 1 69 27 42 345,41 1 69 27 42 345,41 0 345,41
1Trung cấp LLCT-HC AO 1-18 Chuyền tiếp
1 69 27 42 345 1 69 27 42 345 1 69 27 42 345 345 50 132
Cán bộ lãnh dạo quàn lý cấp xã, cấp huyện và quy hoạch
TTBDCT thành phố
BDÀO TẠO CHUYÊN MÔN
N GHIỆP VỤ1 222 167 55 0 1 60 60 0 0 1 207 152 55 240 0 240 0 0
1 Đào tạo trình độ Đại học 0 182 127 55 0 0 20 20 0 0 0 167 112 55 0 0 0 0 0
6
Sổ có mặt dầu năm số tốt nghiệp trong năm Số dự kiến dào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019 Thời gian đào tạo
Chỉ tiêu ( nguời )00
Chi tiêu (nguời ) Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)1
TT Chi tiêu
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
«oa<4>£
ĩ%¡2
Số lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cắp
K
P
Kinh
ph
í (tr
iệu
đồn
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấp
K
P
Tồng
Theo
cs
hỗ
trợ củ
a tìn
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
009§oo-J39'ẽb:sễ Th
ời g
ian
cả kh
óa
hi
Đối tượng tuyển sinh
Địa điém/đơn vị
(hực hiệnGIŨ chủ
1 Đại học Hành chilli) (liên thông tử trung cấp lên dại học)
55 55 55 55 10tháng
3 nămCán bộ cấp xã, công chúc VP-
TK cấp xã
Trường CĐ cộng
đồng/Sỡ Nội vụ phối
hợp QL
Đe án 16
2Đào tạo đại học hệ cù tuyển theo
Nghị định 34/2006/NĐ-CP127 127 20 20 20 20 10
tháng 5 năm
Học sinh THPT của tinh Lào Cai đáp ứng các điều kiện theo quy đjnh về đào tạo ĐH theo chế độ cử
tuyền
Sở Nội vụ hợp đồng
đào lạo với các Trường
đại học
3Đào tạo bác sỹ chính quy theo địa
chì sử dụng 15 15 10tháng 6 năin
Học sinh THPT của tinh Lào Cai đáp ứng các diều kiện theo quy định của cs hỗ trợ
đào tạo
Sở Y tế hợp đồng với
các tmờng Y dược
Kinh phí nhà nước
4Đào tạo bác sỹ cho các huyện
nghèo tinh Lào Cai 15 15 10tháng 6 năm
Học sinh THPT cùa tình Lào Cai đáp ứng các diều kiện theo quy định cùa cs hỗ trợ
dào tạo
Sở Y tế họp đồng với
các trường Y duợc
theo Quyết định số 97/2016/
QĐ- UBND ngày
19/9/201
5 Đào tạo bác sỹ liên thông 62 62 10tháng
4 năm
Viên chức có trinh độ Trung cap y đáp úng các điều kiện
quy định của cs hỗ trợ đào tạo
Sở Y tế họp đồng với
các trường Y dược
6 của UBND
tinh
Page 6
Biểu số 02CHỈ TIÊU
BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHO CÁN B ộ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊNTRACH Nă m 2019
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Đja điểm/đơn vị thực hiện Ghi chúTT
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phi (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
i ph
ục
vục
việc
mở
lớp
T Ổ N G C Ộ N G : 693 50.110 43.234 6.195 29.082 11.599 17.791 -
Bồi dưỡng 437 27.457 23.386 3.981 19.147 7.072 12.464
Trong đố Xã hội hóa 14 690 140 550 1.312 - 1.312
Tập huấn, cập nhật kiến (hức 236 21.053 18.448 2.014 9.498 4.201 5.216
Trong đó Xã hội hóa 8 404 - 404 44 - 44
ACÁC CO QUAN KIIỐI ĐANG, DOÀN THẺ
387 33.099 26.992 5.426 15.219 10.602 4.625
Bồi dưỡng 199 16.572 12.771 3.711 9.106 6.075 3.119
Trong đỏ X ã hội hóa 7 480 140 340 1.060 - 1.060
Tập huấn, cập nhật kiến thức 168 14.927 12.821 1.515 5.676 4.201 1.394
Trong đó Xã hội hỏa - - - - - - -* Các cơ q u an tình 48 5.129 3.917 1.212 2.848 962 1.816
Bồi dưỡng 25 2448 2054 394 2063 593 1470
T rong đó Xã hội hóa 7 480 140 340 1.060 - 1.060
Tập huấn, cập nhật kiến thức 23 2681 1863 818 785 369 346
Trong đó Xã hội hóa
I B an TỔ chứ c T ìn h ủy 4 140 140 310 290 20
1Bôi dưỡng lãnh đạo, quản lý câp sở và tương đương
2 60 60 250 240 10 16 16G iảm đốc, phó giám đốc và tương đương
Trường Chính trị tinh
2Bồi dưỡng công tác tổ chức xây dựng đảng
2 80 80 60 50 10 3 3
Lãnh đạo, trướng phòng hành chính (ban tả chức), chuyên viên các cơ quan đàng, MTTQ và các đoàn thể CT-Xh tình, các huyện, thành ủy, đáng ủy
II B an T uyên giáo T ỉn h ủy 5 1250 1250 0 205 170 35 Thành phố
Page 1
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phi (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cà
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
1Tập huấn nghiệp vụ công tác tuyên giáo toàn tinh
1 150 150 55 45 10 2,5 2,5 Cán bộ tuyên giáo cấp tinh, huyện
Kinh phí theo đề án số 17-
ĐA/TU2
Tập huấn nâng cao nhận thức và nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác chi đạo, định hướng, quản lý văn hóa, văn nghệ
1 200 200 55 45 10 2 2 Cán bộ cấp tinh, huyện
3Tập huân nghiệp vụ báo cáo viên, tuyên truyền viên
1 100 100 30 25 5 2 2 Cán bộ tuyên vận cấp xă
4Bôi dưỡng, cập nhật kiên thức cho cán bộ, đảng viên đối tượng 3 ,4
2 800 800 65 55 10 1 1 Cán bộ, đảng viên đối tượng 3 ,4
m Ban Dân vận Tình ủy 3 920 920 0 122 0 122
1 Cộp nhặt kiến thức về công tác Dân vận 1 120 120 57 57 1 1
Các TV BCĐ công tác TG.QCDC; Lãnh đạo.CB làm công tác DV cấp tinh, TT Huyện, Thành uỷ, Lãnh đạo, CB làm công tác Dv cấp huyện
Trường Chính trị tinh Lào Cai
2Tập huấn công tác vận động quần chúng cho giáo sinh trường CĐSP Lào Cai
2 800 800 65 65 1 1Sinh viên cuối khoá và sinh viên nầm 2 thuộc trường cao đẳng su phạm tinh Lào Cai
Trường cao đáng sư phạm tinh
IV ủ y ban Mặt trận Tổ quốc tình 1 88 49 39 25 25 0
1 Cập nhật kiến thức công tác Mặt trận 1 88 49 39 25 25 3 3 BTT MT huyện, TP; Chủ tịch Thành phố
V Licn đoàn lao động tinh 7 458 0 458 140 0 140
1 Cập nhật kiến thúc công tác công đoàn 7 458 458 140 140 1 1 Cán bộ công đoàn Liên đoàn Lao động tinhKinh phí công đoàn
VI Tình đoàn 2 200 100 100 58,2 0 0
1 Cập nhật kiến thức công tác tuyên giáo 1 100 100 58,2 3 3Báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên cấp xã, phường, thị trấn
Trường Chinh trị
2Cặp nhặt kiến thức công tác đội trong nhà trường
1 100 100 7 7 Tồng phụ trách Đội các trường học Cung thiếu nhi tinh Lào Cai
VII H ội N ông d ân tình 1 173 164 9 258 228 30
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c ữo
ng
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
1 Bồi dưởng nghiệp vụ công tác Hội 1 173 164 9 258 228 30 3 3CB Hội Nông dân các huyện, thành phố; Chủ tịch HND cấp xã
Hội truờng Khối 3
VUI IIỘi Phụ nữ tình 4 209 0 209 63,0 30,0 20,0
1Cặp nhật kiến thức công tác Hội phụ nữ cấp xã
3 164 164 52 30 10 3 3 Chủ tịch phụ nữ xã, phường, thị trấn Hội trường Khối 3
2Cập nhật kiến thức công tác Hội phụ nữ cấp tỉnh, huyện
1 45 45 11 10 2 2Cán bộ chuyên trách Hội LHPN tinh, huyện Hội trường Khối 3
IX Hội Cựu chiến binh tĩnh 1 176 164 12 207 199 8
1Cập nhật kiến thúc công tác Hội Cựu chiến binh
1 176 164 12 207 199 8 3 3CB Hội CCB các huyện, thành phố; Chủ tịch hội xã, phường
Hội trường Khối 3
X Đàng ủy Khối các cơ quan tinh 5 400 400 0 60 0 60 Hội trường Khối 3
1 BD đối tượng đảng 3 240 240 36 36 5 5 Quần chúniỉ iru tú
2 BD đãng viên mới 2 160 160 24 24 7 7 Đàng viên mới kết nạp
XI Đảng ùy Khối Doanh nghiệp tinh 6 530 530 0 141 0 140,5 Hội trường Khối 3
1 BD đối tượng đảng 2 200 200 50 50 5 5 Quần chúng ưu tú
2 BD đảng viên mới 2 150 150 60 60 7 7 Đàng viên mới kết nạp
3Cập nhật kiên thức vê công tác Đoàn Thanh niên
1 100 100 16 16 2 2 Đoàn viên Thanh niên
4 Cộp nhật kiến thức về công tác HCCB 1 80 80 15 15 ■> 1 Cán bộ Hội CCB
X U Truông Chính trị tình 9 585 200 385 1260 20 1240
1 Bồi dưỡng ngạch chuyên viên 2 120 120 300 300 2 tháng2
thángCán bộ, công chức, viên chức cấp tinh, huyện, xã
Trường Chính trị tinh/ Sở Nội vụ phối hợp QL xa liội hóa2 Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính 1 80 80 200 200 2 tháng
2tháng
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện
3Bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng
4 280 140 140 560 560 16 16 Đương chức và quy hoạch
4 Bồi dưỡng cấp ủy cơ sở 1 60 60 20 20 7 7 Bí thư, phó bí thư cấp ủy cơ sở
Page 3
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đom vị thục hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tồng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
5Bồi dưỡng kiến thúc kinh điển Mác - Lồ nin
1 45 45 180 180
Viên chúc, giảng viên Trường Chinh trị, Trung tâm BDCT các huyện, thành phổ, giániỉ viên dạy lý luận
chinh trị các trường cao đảng, trung cấp trên địa bàn
Trường Chính trị tinh
* Các huyện, thành phố 339 27.970 23.075 4.214 12.370 9.640 2.809
Bồi dưỡng 174 14.124 10.717 3.317 7.043 5.482 1.649
Trong đó Xã hội hóa
Tập huấn, cập nhật kiến (hức 145 12.246 10.958 697 4.891 3.833 1.049
Trong đỏ Xã hội hóa
I Bảo Thăng 22 1833 1613 220 1182 639 543 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 4 320 250 70 212 120 92 5 5 Quần chúng ưu tu
2 Bồi dưỡng đảng viên mới 3 240 ¡90 50 211 132 78 8 8 Đáng viên mới két nạp
3c&p nltộl kidn thứv s huyên đề tư tưởng Hồ Chỉ Minh
1 80 80 40 20 20 3,5 3,5Bí thư chi bộ, Trưởng ban công tác Mặt trận, CHT các chi hội đoàn thể- chính trị thôn
4Cập nh.il kión ihủv. ííiáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới
1 80 80 47 24 23 3 3Bí thư chi bộ, Trường ban công tác Mặt trận; CHT các chi hội đoàn thề- chính trị thôn
5 Cập nhật kiến thức công tác Đảng 1 70 70 56 34 23 3 3 Bí thư, phó bí thir, chi ủy viên các chi bộ trực thuộc Đàng ủy cơ sở
6Cập nhật kiến thức về công tác Tuyên Vận
1 89 89 50 27 23 3 3Tổ trưởng tổ Tuyên vận thôn, tố dân phố
7Cập nhật kiến thức cho báo cáo viên, cộng tác viên cơ sở
1 90 90 27 9 18 1 1Báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên dư luận xã hội ờ cơ sở
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chủ
Chỉ tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phi (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NSc
ấpK
P
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
cùa
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mờ
lớp
8 Bồi dưỡng công tác Mặt trận 2 160 160 124 80 44 5 5
ù y viên ủ y ban Mặt trận cơ sở; truởng ban công tác Mặt trận thôn, tồ dân phố chưa qua bồi dưỡng và mói kiện toàn
9Bồi dưỡng kiến thức về công tác Hội nông dân
1 100 ¡00 34 11 23 5 5ủy viên BCH hội cơ sở; CHT chi hội Nông dân thôn, khu phố chưa qua bồi dư&ng và mới kiện toàn
10Cập nhật kiến thức về công tác Hội Phụ nữ
1 95 95 32 10 22 1 1ủy viên BCH; CHT chi hội Phụ nữ thôn, TDP
11Cập nhật kiến thức về cóng tác Đoàn Thanh niên
1 100 ¡00 59 10 49 2 2ủy viên BCH Đoàn cơ sở; Bi thư chi đoàn thôn, khu phố, cơ quan
12Cập nhặt kiển thức về công tác Hội Cựu chiến binh
1 80 80 71 45 26 1 1ửy viên BCH; CHT Chi hội CCB thôn, khu phố
13Bồi dưỡng kiến thức QLNN cho trưởng thôn, tổ trường TDP
1 79 79 66 40 27 5 5Trường thôn, tổ trưởng tổ dân phố xã, thị trấn clnra qua bôi ilựỉYiiii
14Bồi dưỡng, kiến thức Quốc phòng- An ninh (đồi tưọng 4)
3 250 ISO ¡00 153 78 75 4 4 Đổi tượng 4 chưa qua bồi diriìni;
n Bảo Yên 30 2731 2343 388 1275 1275 0 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 2 350 190 160 179 179 5 5 Quần chủng ưu lú
2 Bồi dường đảng viên mới 2 300 180 120 210 210 8 8 Đáng viên mới kết nạp
3 Cập nhật kiến thức về công tác tổ chức 2 180 180 111 111 3 3Bí thư, Phó bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở
4Bồi dưỡng các chuyên đề học, làm theo tấm gương đạo đức HCM
2 150 150 56 56 3 3CB,CC,VC huyện, xã, người không hưởng lương
5 Cập nhật kiến thức cho báo cáo viên cơ sở 120 120 63 63 0 2CB.CC.VC huyện, xa, người không hưởng lương
6 Bồi dưỡng chuyên đề chủ nghĩa yêu nước 150 150 52 52 3 3CB.CC xã, người không hưởng lươngchưa qua bôi vlutmg
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chúTT
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Số lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
7 Bồi dưởng chuyên đề Hội nhập Quốc tế 2 120 120 45 45 3 3CB,CC xã, người không hường lươngchưa qua bồi dưiVnti
8 Cập nhật kiến thức về công tác dân vận 2 120 120 66 66 -> -) CB,CC xã, người không hướng lương
9Cập nhật kiên thức vé công tác văn phòng cấp uỷ
1 66 18 48 16 16 3 3 CB,CC,VC huyện, xã
10 Bồi du&ng công tác Mặt trận 2 173 173 94 94 5 5ủ y viên UB MTTQ, Trưởng ban công tác MT chưa qua bồi dưỡng và mới kiện (oàn
11Cập nhặt kién thức về cỏn9, tác Hội cựu chiến binh
2 110 110 67 67 2 ửy viên BCH, Chi hội trường CCB
12Cập nhật kiến thức về công tác Hội phụ nữ
1 90 90 52 52 2 2 ủ y viên BCH, Chi hội trưởng phụ nữ
13Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác hội Nông dân 2 120 120 69 69 5 5
ủy viên BCH, Chi hội trưởng Nỏng dân chưa qua bổi dưỡng và mới kiện toàn
14 Cập nhật kiến thức vè cóng tác Đoàn Thanh niên 2 140 140 81 81 2 2 ủ y viên BCH, bí thư chi đoàn
15Cập nhật kiến thức cho Đại biểu HĐND xã
3 482 482 109 109 2 2 Đại biểu HĐND xã
16Bồi dư&ng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
1 60 60 5 5 4 4 Đối tượng 4 chưa qua bồi dtrỡng
m Bắc Hà 37 3368 2543 825 1293 1293 0 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 3 200 100 100 63 63 5 5 Quần chủng ưu lú
2 Bồi dư&ng đảng viên mới 3 250 105 145 90 90 8 8 Đáng viên mới két nạp
3Bồi dưõrng chuyên đề tư tuởng Hồ Chí Minh
2 200 100 100 40 40 3 3CBCC, vc cấp huyện, xã, người HĐKCT, và đối tượng khác chưa qua hồ! dường
4 Bồi dưỡng công tác kiểm tra Đảng 2 181 138 43 77 77 5 5 CBCC, vc cấp huyện, xã, người HĐKCT oinniqua hôi dư«!IM
Page 6
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đom vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (ngurời) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
i ph
ục
vục
việc
mờ
lớp
5 Bồi dưỡng công tác cấp uỷ 1 100 100 57 57 5 5Bí thư Chi bộ dướicơ sở chua qua bồi dưỡug và mớikiện toàn
6 Cập nhật kiến thức về công tác Dân vận 1 70 70 42 42 3 3 Người hoạt động không chuyên trách
7 Cập nhật kiến thức về công tác Tuyên vận 1 100 100 33 33 3 3 CBCC cấp xã, người HĐK.CT
8Bồi dưỡng công tác Văn phòng cấp uỷ; HĐND-UBND
1 106 63 43 23 23 3 3CBCC, v c câp huyện, xã chua qua bôi duỡng
9Cập nhại kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh
2 180 180 98 98 3 3 CBCC cấp xã, người HĐKCT
10Cập nhật kiến thức về cóng tác Hội Phụ nữ
2 141 141 79 79 3 3 CBCC cấp xã, người HĐKCT
11 Bồi dưỡng công tác Hội Nông dân 1 120 120 62 62 5 5CBCC cấp xã, người HĐK.CT clnra qua bồi dưỡng vá mới kiện toàn
12 Bồi dưỡng công tác Mặt trận 2 150 150 83 83 5 5CBCC cấp xa, người HĐKCT ehtía qua bò ị dường vá mỏi kiện toàn
13Cặp nhật kiồn thức vê công tác Đoàn thanh niên
2 200 135 65 75 75 3 3CBCC, v c câp huyện, xă, người HĐKCT
14Cập nhật kiến Ihức về công tác Chữ thập đỏ
1 80 80 34 34 3 3 Người HĐKCT
15 Bồi dưỡng công tác Công đoàn cơ sở 1 100 21 79 9 9 3 3 CBCC, v c cấp huyện, xã Liên doồn lao động huyệnKinh phi công doủn
16Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
5 500 250 250 146 146 4 4 Đối tượng 4 chưa qua hôi dirSDỊ.;
17Bồi dường kiến thức cho Trường thôn, TDP
2 198 198 119 119 5 5Trưởng thôn, TDP chưa qua bồi dưữnu. và mới kiện toàn
18Cập nhật kiến thức cho ĐBHĐND cấp xã, thị trấn
5 492 492 163 163 3 3 ĐBHĐND cấp xẫ, thị trấn
IV Si Ma Cai 29 2617 2274 343 1198 865 333 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 3 200 150 50 132 77 55 5 5 Quần chủng ưu t ủ
2 Bồi dưỡng đảng viên mởi 3 200 140 60 156 99 57 8 8 Đảng viên mới kết nạp
3 Bồi dưỡng nghiệp vụ cấp ủy dưới cơ sở 2 150 150 93 68 25 5 5BT, phó BT chi bộ thôn chưa qua bồi dưữntỉ vả mới kiện toàn
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP ch
o ng
uời
được
N
SNN
cấp
th
eo
cs hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
4Bôi dưỡng các chuyên đê tư lưởne Hò Chi Minh
3 280 230 50 71 51 20 3 3 Cán bộ, đảng viên chua qua bô: đirởnụ
5 Cập nhật kiến thức về công tác tuyên vận 1 104 104 37 28 9 3 3 Ban Tuyên vận xã
6Cập nhật kiến thírc về công tác Tổ chức, Kiểm tra, Văn phòng cấp ủy
159 76 83 28 20 8 s 5 Cấp ủy viên Chi, đảng bộ cơ sở
7Cập nhật kiến thức về công tác Tuyên giáo
80 80 39 31 8 3 3Trưởng, Phó Ban Tuyên vận xã, tuyên truyền viên
8Cập nhật kiến thức về nghiệp vụ Báo cáo viên, cộng tác viên
70 70 18 13 5 2 2 BCV, CTV
9Cập nhật kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh
70 70 37 29 8 -> 2 UVBCH Hội cựu chiến binh xă
10Cập nhật kiến thưc về công tác Hội Phụ nữ
80 80 42 33 9 ■> 1 UVBCH Hội Phụ nữ xã
uBồi (krữniĩ kiến thức về công tác Hội Nông dân
80 80 42 33 9 5 5UVBCH Hội nông dân xã chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
12Cập rứiặt kiên thức về công tác Đoàn thanh niên
80 80 42 33 9 3 3 UVBCH Đoàn xã
13 Bồi dường kiến thức về công tác Mặt trận 117 117 62 51 11 5 5 UVBCH Mặt trận x3
14Cập nhật kiến thức vé công tác Công đoàn
90 90 47 38 9 5 5 UVBCH Công đoàn cơ sở Liên đoàn lao động huyệnKinh phi cóng đoàn
15Cập nhật kiên thức vẻ kiên thức QLNN cho truởng thôn
91 91 55 41 14 3 3 Trưởng thôn
16 Cập nhật kiến thức về Hội đồng nhân dân 3 286 286 141 109 32 3 3 Đại biếu HĐND xã
17Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
3 400 300 100 132 94 38 4 4 Đối tượng 4 chưa qua hỏi íiuànỊi
18Cập nhật kiến thức vè công tác Hội chữ thập đỏ
1 80 80 24 17 7 2 2 Hội chữ thập đỏ cơ sở
V Mưỉrng Khưoug 55 3830 3440 390 2365 1530 834 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 4 280 230 50 257 119 137 5 5 Quằn chủng ưu lú
2 Bổi dưỡng đảng viên mới 4 220 170 50 256 122 134 8 8 Đảng viên mới kết nạp
3Bồi dưỡng Bi thư chi bộ và cấp Uỷ viên cơ sở
3 200 200 176 108 68 5 5Phó BT, Chi UVCS; BT, Phó BT CB trực thuộc Đảng ủy cơ sở chưa qua bồi dircmg và mới kiện toàn
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đom vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
cù
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mớ
lớp
4Cập nhật kiên thức về công tác kiêm tra, giám sát, kỷ luật Đảng
1 83 48 35 42 18 24 3 3CN, UVUB KT đàng ủy CS; Cán bộ làm CT K.T chi bộ cs
5Cộp nhật kiến thức về công tác Tôn giáo, Quy chế dân chủ, Dân vận
2 130 112 18 12 2 10 2 2
Cán bộ MTTQ và các Đoàn thể huyện; Phó Bí thư TT, Phó Chủ tịch HĐND, UBND các xa (TT); Bi thư chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở cấp xã; trưởng thôn bản, TDP.
6Cập nhật kiến thức về công tác Văn phòng cấp ủy
1 51 16 35 63 43 20 2 2
Cán bộ phụ trách công tác Văn phòng các chi, Đảng bộ cơ sở; Cán bộ tham mun tổng hợp MTTQ và các đoàn thể CT- XH huyện.
7Bồi dưỡng các Chuyên đề: Tư tưởng Hồ Chí Minh năm 2019
2 98 98 57 37 20 3 3Báo cáo viên, CTV cấp ủy cơ sở (CB, cc cấp xã, cán bộ thôn bản) chua qua bôi đuờnịL vá mới kiện toán
8 Cặp nhịù kiến Ihừv chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
2 200 180 20 87 67 20 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ trong huyện
9Cítp nhẠt kiến thức chuyên để “Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới”
2 200 180 20 87 67 20 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ trong huyện
10Cân nhật kién ihứv chuyên đê “Hội nhập quốc tế”
2 200 180 20 87 67 20 3 3Cán bộ, đãng viên các chi, đảng bộ trong huyện
11C:ìp nhái kiên thức chuyên đề “Vấn đề tôn giáo và chinh sách tôn giáo”
2 200 180 20 87 67 20 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ trong huyện
12( ìp nhặt kiiẻn thí«: chuyên đề “Vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc”
2 200 180 20 87 67 20 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ trong huyện
13Cýp nhặt kièn thức chuyên đê “Tư tưởng Hồ Chí Minh”
2 200 180 20 90 70 20 3,5 3,5Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ trong huyện
14 Bồi dưỡng công tác Hội Nông Dân 106 106 82 62 20 5 5Phó Chủ tịch, Chi hội trưởng Hội
N ông dân cơ sở chua qua hôi dường và rniVi kiện toàn
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưõmg, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phi (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Số lớp
Tống
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
ừợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
15 Cặp nhật kiến thức vè công tác Mặt Trận 2 106 106 82 62 20 3 3Phó chủ tịch, ửy viên MT cấp xã, Truởng ban Thanh tra nhân dân, GSĐT Cộng đồng
16 Cập nhật kiến thức về công tác Hội Phụ nữ 2 106 106 89 69 20 3 3
Phó Chủ tịch, BCH Hội PN cấp xã, chi hội trưởng PN Thôn, TDP, Tổ trưởng tổ vay vốn
17Cập nhật kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh 2 112 112 85 62 23 3 3 UVBCH hội cơ sở, Chi hội trưởng
18Cập nhật kiến thức về công tác Hội Liên hiệp thanh niên 1 64 64 31 21 10 3 3
Cán bộ Hội liên hiệp Thanh niên cơ sở cấp xã
19 Cập nhật kiến thức về nghiệp vụ công tác Đoàn, Hội, Đội 1 80 80 56 40 16 3 3
Cán bộ Đoàn cấp xă, Bí thư chi đoàn thôn bản, tổ dân phố.
20Cập nhật kiến thức về nghiệp vụ công tác Công đoàn 2 142 64 78 29 13 16 3 3
Chủ tịch, Phố Chi tịch, ửy viên BCH Công đoàn cơ sở trong huyện
Liỗn đoản lao động huyệnKinh phi còng đoàn
21Cập nhật kiến thức về công tác Hội Chữ thập đỏ 2 106 106 62 40 21 3 3
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội cấp xã; chi hội trưởng trực thuộc
22Cập nhật kiến thức về nghiệp vụ Hội khuyến học và Trung tâm HTCĐ 1 84 80 4 41 28 13 3 3
Ban Thường trực Hội khuyến học, Ban giám đốc Trung tâm HTCĐ.
23Cập nhật kiến thức cho Đại biểu HĐND Cấp xã
7 412 412 235 159 76 3 3 Đại biểu HĐND các xã, thị trấn
24Cập nhật kiến thức cho Trưởng thôn, tồ trưởng dân phố 1 70 70 53 38 16 3 3 Trưởng thôn, tổ dân phố
25 Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
3 180 180 132 83 49 4 4 Đối tượng 4 chua qua bồi du&ng
VI Bát Xát 29 2.830 2.478 306 1.365 1.022 332 TTBDCT huyện
1 Bồi dường đối tượng đảng 5 400 300 100 213 145 68 5 5 Quán chúng »II u't
2 Bồi dưỡng đảng viên mới 3 280 200 80 194 145 50 8 8 Đảng viên mới kél nạp
3Cập nhật kiến thức về công tác kiểm tra, giám sát l 137 137 35 26 9 2 2
cb,cc,vc cấp huyện, xâ; người HĐKCT cấp xã
4Cập nhật kiến thức về công tác báo cáo
viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên dư luận xã hội
2 275 270 5 85 67 18 2 2
Chuyên viên Ban tuyên giáo, báo cáo viên cấp huyện, cộng tác viên dư luận xã hội huyện, tuyên truyền viên thôn, tổ dân phố
Page 10
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyền sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c ưo
ng
năm
Thời
gian
cà
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
5 Cập nhật kiến thức về công tác Dân vận 1 150 143 7 42 34 9 2 2 Cán bộ không chuyên trách cơ sở
6 Cập nhật kiến thức về công tác Mặt trận 2 301 271 7 156 130 23 3 3Phó Chù tịch, ƯBMTTQ, Trưởng
ban MTTQ, Thanh tra nhân dân
7 Bồi duỡng công tác Hội Nông dân 2 160 133 4 95 72 23 5 5Phó Chủ tịch, Chi hội trưởng HND
các xã, thị trấn chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
8Giáo dục đạo đức CM trong thời kỳ mới và nghiệp vụ công tác Đoàn đội
1 92 92 53 40 13 3 3Bí thư, Phó Bí thư đoàn, Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Hội LHTN, UVBCH
9Cập nhật kiên thức vé công tác Hội Phụ nữ
1 50 50 39 29 11 3 3Phó Chủ tịch HPN, UVBTV, u v
BCH, chi hội trưởng HPN
10Cập nhật kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh
2 230 207 23 139 109 23 3 3Phó Chú tịch HCCB, UVBTV,
UVBCH, chi hội trưởng, hội viên tiêu biểu
11 Bồi dưỡng chuyên đề Hồ chí Minh 2 180 180 99 74 23 3 3Bí Thư chi bộ thôn, bản; BCV+TTV
cơ sở chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
12Cập nhật kiên thức vê công tác Hội người cao tuổi
1 96 96 31 25 7 2 2 Chủ tịch; UY BCH hội
13Cập nhật kiên thức vê vân đê dân tộc và chính sách dân tộc
1 120 120 49 36 13 3 3c c câp xã; người hoạt động không
chuyên trách cấp xã
14Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
3 240 160 80 98 67 31 4 4CB.CC cấp huyện, Người HĐKCT cấp xã chưa qua bồi dưỡng
15Cập nhíu kiến thúc ỌPAN cho giá lòng, trướng tòc, ntỉiroi có uy Ún
1 50 50 17 13 4 2 2 Người có Uy tín, thôn bản
16Cập nhật kiến thức lý luận chính trị cho công chức cấp xã
1 69 69 19 10 9 2 Công chức cấp xã
VII Sa Pa 31 2376 2216 93 1343 1226 118 TTBDCT huyện
1 Bồi dưõmg đối tượng đảng 5 350 270 43 213 145 68 5 5 Quấn chúng ưu tú
2 Bồi dưỡng đảng viên mới 250 170 50 194 145 50 8 8 Đànu viôn mới kết nạp
Số dự kiến đào tạo, bồi dir&ng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSố lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
3Bồi đưònị.; kiến thức về công tác tổ chức xây dựng đảng (Công tác Tổ chức, Kiểm tra)
1 100 100 55 55 5 5TT ĐU, cấp uv các chi, đảng bộ trực thuộc
4Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy, HĐND, UBND
1 60 60 42 42 2 2c c VP ĐU, HĐND, UBND các xã, thị trấn, các đảng bộ trực thuộc chưa qua bồi dưỡng vã mới kiện toán
5Cập nhật kiên thức vê nghiệp vụ BCV, CTC, TTM cơ sở
1 70 70 35 35 2 2 BCV, CTC, dư luận XH cơ sở
6Bôi dưỡng xác nhận tương đương sơ câp LLCT
1 65 65 20 20 1 1 CB, cc, v c cấp huyện, cấp xã
7Bồi dưõng Bí thư chi bộ và cuv dưới cơ sở
2 188 188 95 95 5 5BT, PBT, c u v các chi bộ trực thuộc ĐU cơ sở chưa qua bồi dư&ng và mới kiện toàn
8Bồi dưõng nghiệp vụ công tác Hội nông dân
2 152 152 68 68 5 5CB Hội, Chi hội cơ sở chua iỊtia bỏi dưỡng và »lới kiẹn toàn
9 Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận 2 190 190 116 116 5 5Ban TTUBMT cơ sở, Trưởng ban công tác MT thôn, tố dân phố chưa qua bải dưỡng và mới kiện toàn
10Cập nhật kiên thức cho cán bộ Hội Phụ nữ
1 90 90 45 45 3 3PCT, BCH hội PN cấp xã, chi hội trưởng PN thôn, tổ dân phố
11Cập nhật kiến thức công tác đoàn thanh niên
1 50 50 30 30 3 3PBT đoàn xã, UVBCH đoàn cơ sở, chi hội LHTN thôn bản; BTCĐ thôn, TDP, cơ quan
12Bồi dưỡng kiến thức QLNN cho truởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố
1 98 98 50 50 5 5Trưởng thôn, tổ trường tổ dân phố chtra qua bồi dưỡn!» và mới kiện toán
13Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
5 400 400 215 215 4 4CBCCVC cấp huyện, cấp xã, trưởng thôn, tổ trưởng TDP, trưởng các đoàn thể thôn, ND cltti.1 qiiii bồi iHruUÈ
14Bôi dường chuyên đê Tư tướng Hô Chí Minh
1 70 70 35 35 3 3CB, ĐV, người hoạt động KCT cấpxã chua <.|ua bò;
15Bồi dường chuyên đề vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo của Đảng cộng sản Việt Nam
1 70 70 35 35 3 3 CB, ĐV, người hoạt động K.CT cấp xã
16Bồi dư&ng giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới
1 75 75 40 40 3 3CB, ĐV, người hoạt động KCT cấpxă đura qua bòi duiVnií
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đổi tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TTSỐ lớp
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
17Cặp nhật k)òn íhửc chuyên đề chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
1 70 70 35 35 3 3 CB, ĐV, người hoạt động KCT cấp xã
18Bồi dưỡng phương pháp giáo dục LLCT cho giảng viên trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện
1 28 28 20 20 3 3Giảng viên kiêm chức, GV chuyên trách, CBGV trung tâm chưa qua bóiiHrởný
V in Văn Hàn 36 2578 1870 140 958 745 213 TTBDCT huyện
1 Bồi dưỡng đối tượng đảng 4 300 230 70 124 93 31 5 5 Quằn chủng ưu tú
2 Bồi dưỡng đảng viên mới 3 250 180 70 140 110 30 8 8 Đãng viên mới kết nạp
3 Bồi dưỡng cấp uỷ viên cơ sở 2 120 120 66 48 18 5 5Người HĐK.CT cấp xẫ chưa qua bồi dưỡnạ và mới kiện toàn
4Cụp nliột kiên thức Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới ( HD số 57- HD/BTGTWngày 13/11 /2008)
1 60 60 3 3 Cấp ủy cơ sở, MTTQ, các đoàn thế
5Cóp nhộl kiiin thúc chủ động hội nhập kinh tế quốc tế ( HD sổ 58-HD/BTGTW ngày 13/11/2008)
1 60 60 3 3 Cấp ủy cơ sở, MTTQ, các đoàn thể
6Cập nhặt kiủn thửc giáo dục chủ nghĩa yêu nước Việt Nam ( HD sổ 60- HD/BTGTW ngày 17/11/2008)
1 60 60 3 3Cán bộ đàng viên ở cơ sờ, Hội viên đoàn viên các đoàn thể chính trị xã hội cơ sở
7Cúp nhạt kiên thức Tư tưởng Hô Chi Minh
1 120 120 3 3 Cấp úy cơ sở, MTTQ và các đoàn Ihể
8
Cíif) nhật kiến diirc vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc của Đảng cộng sản Việt nam (HD số 64-HD/BTGTW ngày 17/11/2008)
1 60 60 3 3Cấp ủy cơ s ở , cán bộ MT các đoàn thể chính trị xã hội cơ sở
9
Cóp nhật ỉ-ién íhuv vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo cùa Đảng cộng sàn Việt Nam (HD số 62-HD/BTGTW ngày 17/11/2008)
1 60 60 3 3Cấp ủy viên cơ sở, cán bộ MT, Cán bộ đảng viên cơ sở
10 Cập nhật kiến thức về công tác tuyên vận 2 120 120 61 45 16 3 3 Người HĐKCT cấp xã
11Cập nhật kiến thức về công tác Hội phụ nữ
1 60 60 29 24 5 3 3 Các bộ xã và người HĐK.CT cấp xã
12Cập nhật kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh
1 60 60 29 24 5 3 3 Các bộ xã và người HĐK.CT cấp xã
Số dự kiến đào tạo, bồi dư&ng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đcm vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chỉ tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TT
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
13 Bồi dưỡng công tác Mặt trận 1 60 60 29 24 5 5 5Các bộ xã và người HĐK.CT cấp xã
chưa qua bổi dirỡng và mới kiộn toàn
14 Bồi dưỡng công tác hội nông dân 1 60 60 29 24 5 5 5Các bộ xã và người HĐKCT cấp xãchim qua bôi dirờng vá mở! kiện toán
15Cập nhật kiên thức vê công tác Đoàn thanh niên
1 80 80 41 33 8 3 3 Các bộ xã và người HĐKCT cấp xã
16Cập nhật kiến thức về công tác Hội người cao tuổi
1 60 60 29 24 5 3 3 Người HĐKCT cấp xã
17 Bồi dưỡng trưởng thôn, bản, tố dân phố 2 120 120 67 51 16 5 5Trưởng thôn chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
18Bôi dưỡng kiên thức Quôc phòng - An ninh (đối tượng 4)
4 300 300 157 128 29 4 4 Người HĐKCT cấp xã chưa qua bồ! lỉuũns
19Cập nhật kiến thức cho Đại biểu HĐND cấp xã
7 568 157 117 40 1 1 Đại biểu HĐND cấp xã
IX Thành ủy 70 5807 4298 1509 1391 1045 436 TTBDCT thành phố
1 Bồi duỡng đối tượng đảng 2 160 80 80 53 32 22 5 5 Quần chúng uu tú
2 Bồi dưỡng đảng viên mới 2 160 80 80 76 50 26 8 8 Đàng viên mới két nạp
3Bồi dưỡng Bí thư chi bộ và cấp Uỷ viên dưới cơ sở
2 160 160 64 26 5 5Bí thu và cấp ủy viên chi bộ khu dâncư chua qua bồi dưỡng vá mới kiện toàn
4Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng cho cấp ủy viên cơ sở
1 80 50 30 12 4 7 5 5C ấp ủy viên cơ sở trực thuộc thành ủy chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
5Cập nhật nghiệp vụ công tác kiêm tra, giám sát, kỷ luật đảng đảng
1 80 50 30 8 3 5 1 1 UVUB K.T đảng ủy cơ sớ
6Cập nhật kiến thức về công tác Vãn phòng cấp ùy
1 65 17 48 5 2 3 2 2
Cán bộ phụ trách công tác Văn phòng các chi, Đảng bộ cơ sở; Cán bộ tham mưu tổng hợp các Ban đảng văn phòng thành ủy MTTQ và các đoàn thế thành phố
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
TT
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tồn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
7Cập nhật kiến thức về nghiệp vụ báo cáo viên, công tác viên
1 80 70 10 10 5 5 2 2
Báo cáo viên, tuyên truyền viên cơ sở.cộng tác viên bản tin nội bộ„công tác nắm bắt dư luận xã hội, cổng thông tin điện tử thành ủy
8 Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên vận 1 110 100 10 45 34 12 5 5Ban tuyên vận xa, phường tố tuyên vận thôn, bản chưa qua bồi duỡng và mới kiện toàn
9Bồi dưỡng các Chuyên đề: Tư tưởng Hồ Chí Minh năm 2019
1 80 80 11 6 5 2 2Báo cáo viên, CTV cấp ủy cơ sở (CB, cc cấp xã, cán bộ thôn bản, tổ dân phố) chưa qua bẠị dtrờng
10C;\f) nhặt kiến thức chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ cơ sở, dưới cơ sở
UCập nhát kién chức chuyên đề “Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới”
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ cơ sở, dưới cơ sở
12Cập nhíu kièn chức chuyên đê “Hội nhập quốc tế”
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đàng viên các chi, đảng bộ cơ sở, dưới cơ sở
13Cập nh.ìt kiển thức chuyên đề “Vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo”
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ cơ sở, dưới cơ sở
14Cạp nhật kiẻn thức chuyên đề “Vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc”
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ cơ sờ, dưới cơ sở
15ú áp nhật tóồn thởc chuyên đê “Tư tưởng Ho Chí Minh”
4 320 280 40 87 65 22 3 3Cán bộ, đảng viên các chi, đảng bộ cơ sở, dưới cơ sờ
16 Cập nhật công tác Hội Nông Dân 1 118 114 4 15 9 6 1 1Uỷ viên BCH Hội cơ sở, Chi hội trưởng Hội Nông dân cơ sở
17 Bồi dưỡng công tác Mặt Trận 3 260 200 60 114 82 32 5 5
ủ y viên MT cấp xã, phường phườngTrưởng ban Thanh tra nhân dân, Ban GSĐT Cộng đồng. Ban công tác Mặt trận, Ban tư vấn dân chủ pháp luật chưa qua bồi dưỡng và mới kiện toàn
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chúTT
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
18Cập nhật kiến thức về công tác Hội Phụ nữ
1 80 80 11 6 5 1 1Uỷ viên BCH Hội PN cấp xã, chi hội trưởng PN Thôn, TDP, Tổ trưởng tổ vay vốn
19Cập nhật kiến thức về công tác Hội Cựu chiến binh
2 190 190 27 17 10 1 1 UVBCH hội cơ sở, Chi hội trưởng
20Cập nhật kiến thức về công tác Đoàn, Hội, Đội
2 191 188 3 24 16 8 1 1Cán bộ làm công tác đoàn , hội, đội thôn bản, tổ dân phố.các trường học
21Cập nhật kiến thức về công tác Hội Chữ thập đỏ
2 200 166 34 51 42 9 3 3Ban chấp hành hội cơ sở, chi hội trưởng, chi Hội phó Hội chữ thập đỏcơ sở
22Cập nhật kiến thức về công tác Hội cựu thanh niên xung phong
1 80 80 18 13 6 2 2Ban Thường trực Hội cơ sở cán bộ chi Hội cơ sở
23Cập nhật kiến thức cho Đại biểu HĐND Cấp xã
5 433 433 90 66 24 2 2 Đại biểu HĐND các xã, phường
24Bồi dưỡng Trường thôn, tổ trưởng dân phố
2 160 160 87 66 21 5 5Trưởng thôn, tổ dân phố chưa qua bồi đư&ng và mới kiên toàn
25Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (đối tượng 4)
15 1200 320 880 210 138 71 4 4 Đối tượng 4 chim quci l>ồi đuỏnụ
B CÁC C ơ QUAN KIĨỎI NHÀ NƯỚC 306 17.011 16.242 769 13.863 997 13.166
Bồi dưỡng 238 10885 10615 270 10041 997 9344
Trong đỏ Xã hội hóa 7 210 0 210 252 0 252
Tập huấn, cập nhật kiến thức 68 6126 5627 499 3822 0 3822
Trong đó Xã hội hóa 8 404 0 404 44 0 44
1 C h u y ên n g àn h T ư p h áp 11 1275 1085 190 405 0 405
1.1
Cập nhật kiến thức về "Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2017 - 2020" trên địa bàn tinh Lào Cai
3 403 403 176 176 2 2
*Báo cáo viên pháp luật cấp huyện: 73;* lãnh đạo UBND, Công chức Tư pháp - Hộ tịch, Tuyên truyền viên pháp luật và Hòa giải viên cấp xã: 330
Sở Tư pháp/ Huyện Sa Pa; Bát Xát; Bảo Thắng
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phi (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tồng
sổ
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP ch
o ng
ười
được
N
SNN
cấp
the
o cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
1.2
Tập huấn chuyên sâu Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành Tư pháp choc c cấp tinh;
1 120 120 27 27 3 3
* Chuyên viên Văn phòng, các ban HĐND tinh: 10 người,* Văn phòng UBND tinh: 10 người, * Cán bộ pháp chế, công chức trực tiếp làm công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luât tại các phòng chuyên môn tại các cơ quan thuộc UBND tỉnh
Sở Tư pháp/Thành phố Lào Cai
1.3
Tập huấn nghiệp vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành Tư pháp cho các huyện
4 466 466 136 136 3 3
* Cấp huyện: Lãnh đạo, chuyên viên các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện làm công tác xây dựng văn bản QPPL (mỗi phòng, ban mời 02 đại biểu). Tổng số 96* Cấp xã: Lãnh đạo HĐND, UBND cấp xã, một số công chức cấp xã 370
Sở Tư pháp/ các huyện, thành phố
1.4Hội nghị tập huấn nghiệp vụ đăng ký giao dịch đảm bảo theo Quy định Nghị định số 102/2007/NĐ-CP ngày 01/9/2017
1 95 95 23 23 1 1
Lãnh đạo và chuyên viên các Sở, ban ngành có liên quan, Lãnh đạo và chuyên viên Văn phòng đăng ký đất đai và chi Iihánh huyện, thành phố; Lãnh đạo và cản bộ tín dụng cùa các tổ chức tín dụng; các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tinh Lào Cai
Sở Tư pháp/ Thành phố Lào Cai
Kinh phí xa hối hỏa
1.5Hội nghị tập huấn chuyên sâu đấu giá tài sản
1 95 95 20 20 1 1
Đấu giá viên và cán bộ làm công tác đấu giá tài sản của các tổ chức đấu giá trên địa bàn tinh; đại diện các đơn vị có tài sản đấu giá
Sở Tư pháp/Thành phố Lào Cai
Kinh phí x3 hội hóa
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chl tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
1.6Hội nghị tập huấn nghiệp vụ đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài 1 96 96 23 23 1 1
* Cấp huyện: Trưởng phòng và chuyên viên phụ trách công tác hộ tịch của Phòng Tư pháp các huyện, thành phố. (18 người);*cấp xã: Lãnh đạo UBND và 02 cán bộ hộ tịch cấp xã của 26 xã, phường biên giới (78 người)
Sở Tư pháp/ Thành phố Lào Cai
2 Chuyên ngành Giao thông vặn tải - Xây dirnỊ» 2 220 220 0 255 0 255
2.1Tập huấn các quy định về phát triển đô thị tăng trường xanh 1 150 150 60 60 1 1
CBCC cấp tinh, cấp huyện, cấp xã (50)
Sở Giao thông vận tài - Xây dựng / thành phố Lào Cai
2.2Đào tạo nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị
1 70 70 195 195 5 5 CBCC cấp huyện, cấp xã (50)Sở Giao thông vận tải - Xây dựng / thành phố Lào Cai
3 Chuyên ngành Khoa học &CN 5 600 600 0 134 0 134
3.1 Tập huấn nâng cao nghiệp vụ về KH&CN 1 80 80 38 38 3 3c c làm công tác Khoa học công nghệ cấp tinh, huyện
Sở Khoa học và Công nghệ/ thành phố Lào Cai
3.2
Tập huấn kiến thức HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 90001:2015 cho 169 cơ quan hành chính đa áp dụng, xây dựng HTQLCL trên địa bàn tỉnh; phổ biến, hướng dẫn các lớp văn bản về lĩnh vực ICH&CN; về công tác sở hữu trí tuệ
4 520 520 96 96 2 234 đơn vị sở, ngành, chi cục; 09
huyện, thành phố; ƯBND các xã (328 người)
Sở Khoa học và Công nghệ/ thành phố Lào Cai
4 Chuyên ngành Văn hỏa, TT&DL 10 1090 1090 0 990,752 0 990,752
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
SỐ lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
4.1 Công tác bảo vệ và phát huy di sản văn hóa phi vật thể 2 370 370 297 297 3 3
c c phòng Văn hỏa Thể thao, TT Văn hóa các huyện, thành phố; các đơn vị thuộc Sở VHTTDL; c c văn hóa-xã hội các xã (164 người). Tổng số: 370
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/thành phố Lào Cai
dưỡng thuộc dự án bảo vệ và phát triển di sản văn hỏa phi vật Ihể quốc gia
4.2
Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản ly nhà nước về lễ hội, văn hóa nghệ thuật biểu diễn; về kinh doanh văn hóa; hướng dẫn và triển khai luật du lịch; quy chế quản lý du lịch trên địa bàn
3 215 215 129 129 5 15CBCC cấp tinh: 28, cấp huyện: 18, cấp xã: 164, viên chức sự nghiệp văn hóa: 5
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/thành phố Lào Cai
4.3
Tập huấn nghiệp vụ công tác gia đình cho tm ở n g thôn , tổ trưởng dân phố: (Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng chống gia đinh, triển khai bộ Quy tắc ứng xử trong gia đình, nhận diện hành vi bạo lực gia đình,...)
1 100 100 96 96 2 2CBCC cấp xã:20 và người hoạt động KCT ở Xã: 80
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/thành phố Lào Cai
Thực hiện theo lộ trình Dề án 08
4.4
Tập huấn nghiệp vụ triền khai chi đạo Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa cho thành viên Ban vận động dân cư; Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ văn hóa xa, người quản lý Nhà văn hóa
1 180 180 143 143 2 2* CB văn hóa cấp xâ:20* Người quản lý nhá vãn hóa: 160
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/thành phố Lào Cai
Thực hiện theo lộ trình Đề án 08
4.5Tập huấn nâng cao chuyẻn môn cho dội ngìi diỗr» viên 1 25 25 200 200 15 15 viên chúc sự nghiệp văn hóa: 25
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/thành phố Lào Cai
4.6
Bồi dưỡng nghiệp vụ thể dục, thề thao cho hướng dẫn viên, cộng tác viên làm công tác TDTT tại cơ sở huyện Mường Khương và 3 huyện vùng lân cận
1 100 100 55 55 2 2
Hướng dẫn viên, cộng tác viên làm công tác TDTT tại cơ sở, cán bộ xã, phường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Huyện Mường Khương
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dư&ng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đom vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Sổ lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phỉ (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
củ
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
4.7
Bồi dưỡng nghiệp vụ thể dục, thể thao cho huớng dẫn viên, cộng tác viên làm công tác TDTT tại cơ sở huyện Bảo Yên và 3 huyện vùng lân cận
1 100 100 70 70 2 2
Hướng dẫn viên, cộng tác viên làm công tác TDTT tại cơ sở, cán bộ xã, phường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Huyện Bảo Yên
5 Chuyên ngành Thông tin &TT 23 847 637 210 703 0 703
5.1Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ chuyên trách
2 47 47 114 114 5 5CBCC chuyên trách CNTT cấp tỉnh: 38, cấp huyện: 9
Trung tâin CNTT-TT
5.2Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về An toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ phụ trách CNTT
3 80 80 103 103 3 3 Viên chức phụ trách CNTT: 80 Trung tâm CNTT-TT
5.3Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về An toàn, an ninh thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tinh
2 50 50 43 43 1 1 CBCC cấp tỉnh: 50 Trung tâm CNTT-TT
5.4Đào tạo quàn lý, sử dụng chữ ký số cá nhân cho các CBCC trong CQNN cấp tinh
2 60 60 62 62 2 2 CBCC cấp tinh: 120 Trung tâm CNTT-TT
5.5Đào tạo quản lý, sử dụng chữ ký số cá nhân cho các CBCC trong CỌNN huyện, tp - tinh Lào Cai
5 150 150 68 68 2 2 CBCC cấp huyện: 150 Trung tâm CNTT-TT
5.6Đào tạo chuẩn kỹ nãng sử dụng CNTT cơ bản cho cán bộ, công chức các CQNN cấp tinh Lào Cai
4 120 120 144 144 6 6 CBCC cấp tinh: 120 Trung tâm CNTT-TTKinh phí xâ hội hóa
5.7Đào tạo chuẩn kỹ năng sừ dụng CNTT cơ bản cho cán bộ, công chức các CQNN huyện, thành phố
3 90 90 108 108 6 6 CBCC cấp huyện: 90 Trung tâm CNTT-TTKinh phí xã hội hóa
5.8Lớp tập huấn nâng cao nghiệp vụ báo chí cho phóng viên Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố
1 100 100 25 25 3 3Phóng viên, cán bộ các Đài PTTH các huyện, thành phố: 100
Sở Thông tin - Truyền thông/ thành phố Lào Cai
5.9 Cập nhật thông tin đối ngoại 1 150 150 36 3Í 2 2Lãnh đạo, chuyên viên thực hiện nhiệm vụ TTĐN tại các sở, ban , ngành trên địa bàn tinh Lào Cai: 150
Sở Thông tin - Truyền thông/ thành phố Lào Cai
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điềm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chỉ tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
nguờ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mỡ
lớp
6 Chuyên ngành Lao động - TB&X1I 13 874 814 60 538 0 838
6..1Bồi dưỡng về công tác lao động, xuất khẩu lao động; kiến thức về ATVSLĐ cho cán bộ cấp xa
1 164 164 35,2 35,2 3Cán bộ làm công tác lao động cấp xẫ: 164
Sở Lao động, Thương binh và xã hội / TP Lào Cai
6.2Tập huấn công tác ATVSLĐ cho cán bộ các sở, ban, ngành, đoàn thể, các huyện, thành phố
1 70 70 25 25 2 2
Cán bộ quản lý, theo dõi công tác ATVS thục phẩm của các sở, ban, ngành, đoàn thể: 52, Phòng LĐ- TBXH càc huyện, thành phố: 18
Sở Lao động, Thương binh và xã hội / TP Lào Cai
6.3 Tập huân nâng cao nănf> lực CB làm công tác XĐGN cấp huyện, xă 2 180 180 100 100 3 3
CBCC làm công tác XĐGN cấp huyện, xâ
Trung tâm Bào trợ xã hội/ TP Lào Cai
6.4 Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp : 2 60 60 300 25 25 Viên chức sự nghiệp giáo dục: 60
Trung tâm Dạy nghề - việc làm/Thành phố Lào Cai
6.5
Bồi dưỡng, nâng cao năng lực cho mạng lưới làm công tàc PCTNXH 120 xã, phường, thị trấn trọng điểm và phức lạp về tệ nạn ma túy
4 249 249 200 200 2 2CBCC cấp huyện: 9, cấp xã: 135 và viên chức sự nghiệp khác: 105
Chi cục Phòng chống tệ nạn xa hội/ Thành phố Lào Cai
6.6Bồi dưỡng, nâng cao năng lực quản lý nhà nước về công tác phòng, chống mại dâm cho đội ngũ cộng lác viên cơ sở.
2 129 129 165 165 2 2Công an, cán bộ TBXH, phụ nữ cấp xã: 129
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội/Thành phố Lào Cai
6.7
Bồi dưỡng, nâng cao năng lực thanh tra, kiểm tra cho 22 thành viên đội kiểm tra liên ngành 178 các cấp, 01 lớp X 2 ngày/lớp X 22 người
1 22 22 13 13 2 2 CBCC cấp tinh: 10, cấp huyện: 12Chi cục Phòng chống tệ nạn xẫ hội/Thành phố Lào Cai
7 Chuyên ngành Kiêm lâm 11 599 290 309 964 0 963
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưõrng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phl (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cẩ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs hỗ
trợ
cù
a tin
h
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
7.1 Huấn luyện sử dụng vũ khi, công cụ hỗ trợ 3 250 250 854 854 7 7
Chi cục Kiêm lâm/ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ (PX 14 - Công an tinh
7.2Tập huấn theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp; phòng cháy chữa cháy rừng
1 40 40 86 86 5 5 CBCC cấp huyện: 40 Chi cục Kiểm lâm
7.3
Hướng dẫn xây dựng hồ sơ lâm sinh theo Luật lâm nghiệp; hướng đãn trình tự thủ tục liên quan đến khai thác rừng và làm sản thẻo Luật Lâm nghiệp. Hướng dẫn vé xác nhận hồ sơ lâm sản, sử dụng mẫu biểu xử phạt vi phạm hành chính
7 309 309 24 24 3 3 CBCC cấp huyện: 309Chi cục Kiểm lâm/ các huyện, thành phố
Kinh phí xa hội hóa
8 Chuyên ngành Thanh tra 1 80 80 0 25 0 25
8.1 Cập nhật kiến thức, nghiệp vụ Thanh tra 1 80 80 25 25c c thanh tra các sở, ban, ngành, ƯBND các huyện, thành phố
Thanh tra tinh/ TP Lào Cai
9 Vưừn Quốc gia Hoàng Liên 1 45 45 0 0 0 0
9.1Tập huấn về Luât Lâm nghiệp; kỹ năng tuyên truyẻri; kỹ năng xứ lý vi phạm hảnh chính cho công chức Hạt Kiểm lâm
1 45 45 4 4CBCC hạt kiểm lâm Vườn quốc gia Hoàng liên
Vườn Quốc gia Hoàng Liên/ tổ chức lớp tại VQG HL
10 Chuyên ngành Tài chính 9 732 732 0 420 0 420
10,1 Cập nhật kiến thức quản lý tài chính- ngân sách cấp huyện 4 399 399 204 204 3 3 CBCC kế toán, tài chinh cấp huyện
Sở Tài chính; tổ chức lớp tại các huyện Bát Xát, Si Ma Cai, Bãc Hà, Bảo Yên
10,2 Cập nhật kiến thức quản lý tài chinh - ngân sách cấp xã 5 333 333 216 21Í 3 3
Chủ tài khoàn, c c tài chính- kế toán xã
Sở tài chính; tồ chức lớp tại các huyện Bảo Yên, Văn Bàn, Mường Khương, Sa Pa, TP Lào Cai
11 Chuyên ngành Nội vụ 8 840 840 0 493 c 49:
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chi tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phl (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tồn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mở
lớp
11,1Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng 3 490 490 216 216 3 3
CBCC làm công tác thi đua khen thưởng cấp huyện, tinh
Ban thi đua khen thưởng; tổ chức lớp tại tp Lào Cai
11,2Bồi dưỡng nghiệp vụ tôn giáo cho CBCC cấp xã 5 350 350 277 277 3 3
Các chức danh cán bộ xã, Trưởng CA xã, cán bộ tuyên vận
Ban Tôn giáo; Tổ chức lớp tại tp Lào Cai
12 Văn phòng Hội đồng nhân (lân tình 11 480 480 0 675,6 0 675,6
12,1 Cập nhật kiến thức, kỹ năng cho đại biểu HĐND cấp huyện, tinh
10 430 430 576 576 1 1
Đại biểu HĐND các cấp: 430, trong đó:*cấp tinh: 86 *cấp huyện: 344
Văn phòng HĐND tinh/ tổ chức lớp BD tại các huyện thành phố
Đề án 16
12,2Tập huấn bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ công tác văn phòng tham mưu, giúp việc HĐND cấp tinh, huyện
1 50 50 100 100 2 2
Tổng số: 50 người, trong đó:* Lãnh đạo Văn phòng, chuyên viên VP HĐND tinh: 32* Lãnh đạo Văn phòng, Chuyên viên VP HĐND - ƯBND các huyện, thành phố: 18
Văn phòng HĐND tinh/ thành phố Lào Cai
Đề án 16
13 Chuyên ngành Giáo dục và Dào tạo 174 7109 7109 0 7264 0 7264 Sở Giáo dục và Đào tạo
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành theo yêu cầu vị trí việc làm dối với c c v c ngành GD&ĐT;
174 7109 7109 7.264 7.264 Công chức ngành GD&ĐT; GV THPT; GV cốt cán MN, TH, THCS
Sở GD&ĐT/ Trung tâm Kỹ thuật tống hợp-hướng nghiệp dạy nghề&GDTX tinh; Các cơ sở ĐTBD trên địa bàn tinh
Chi tiết trong biểu 03 kèm theo
14 Chuyên ngành an ninh trật tự cơ sở 15 1500 1500 0
TT
Số dự kiến đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức năm 2019Thời gian đào
tạo
Đối tượng tuyển sinh Địa điểm/đơn vị thực hiện Ghi chú
Chỉ tiêu
Số lớp
Dự kiến chi tiêu (người) Khái toán kinh phí (triệu đồng)
Thời
gian
họ
c tr
ong
năm
Thời
gian
cả
khóa
họ
c
Tổng
số
NS
cấp
KP
NS
khôn
g cấ
p K
P
Tổn
g
KP
cho
ngườ
i đư
ợc
NSN
N
cấp
theo
cs
hỗ
trợ
của
tinh
Kinh
ph
í ph
ục
vục
việc
mờ
lớp
BD kỹ năng nghiệp vụ cho lực lượng công an xã 10 1000 1000 3 ngày
3ngày
Phó công an xã, Công an viên
Cập nhật kiến thức cho Bảo vệ dân phố 5 500 500 2 ngày2
ngàyBảo vệ dân phố thị trấn, phường
15
Bồi duỗTig kiến thức QLNN chuyên sâu theo chức danh cho CBCC cấp xă (Chương trình, tài liệu do Bộ Nội vụ phối họp các bộ ngành Uan hành)
12 720 720 0 997 997 0Sở Nội vụ tổ chức tại TP Lào Cai
15.1Bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó bi thư ĐU cấp xã
2 120 120 162 162 5 5 Cản bộ cấp xã
15.2Bồi dưỡng chức danh chủ tịch, phó chú tịch HĐND, UBND xã
2 120 120 166 166 5 5 Cán bộ cấp xã
15.3Bồi dưỡng chức danh Văn phòng - Thống kê 2 120 120 166 166 5 5 Công chức cấp xã
15.4 Bồi duỡng chức danh tư pháp, hộ tịch 2 120 120 170 170 5 5 Công chức cấp xã _
15.5 Bồi duỡng chức danh Văn hóa - xã hội 2 120 120 170 170 5 5 Công chức cấp xã
15.6 Bồi dưỡng kiến thức về nông nghiệp cho chức danh XD-ĐC-NN-MT
2 120 120 163 163 5 5 Công chức cấp xã