tỈnh ƯỶ lÀo cai ĐẢng cỒng sẢn viÊt nam hỘi ĐÔng thi...
TRANSCRIPT
TỈNH ƯỶ LÀO CAI HỘI ĐÔNG THI TUYẺN CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
ĐẢNG CỒNG SẢN VIÊT NAM
Lào Cai, ngày 22 thảng 02 năm 2019
- TB/HĐ
THÔNG BÁO Kết quả điểm thi tuyến công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018
Căn cứ Kế hoạch số 166-KH/TƯ ngày 14/9/2018 của Tỉnh ủy Lào Cai về tuyển dụng công chức, viên chức vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính tr ị-x ã hội tỉnh Lào Cai năm 2018; Kế hoạch số 289/KH-ƯBND ngày 18/10/2018 của ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về thi tuyển công chức tỉnh Lào Cai năm 2018;
Căn cứ báo cáo kết quả chấm thi của Ban chấm thi tuyển công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018, Hội đông thi tuyển công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018 thông báo:
1. Danh sách kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018 (Có danh sách điểm thỉ của thỉ sinh xếp tên theo thứ tự ABC tên của cơ quan, đom vị, vị frí tuyển dụng kèm theo).
Đề nghị các thí sinh xem điểm thi đăng tải trên báo Lào Cai điện tử; cổng thông tin điện tử Tỉnh ủy: laocai.org.vn; bantochuc.laocai.org.vn và cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ.
2. Theo quy định tại các văn bản hiện hành, thí sinh dự thi có nguyện vọng phúc khảo kêt quả điểm thi đề nghị gửi Đơn phúc khảo (theo mẫu gửi kèm) về Hội đông thi tuyền công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018 qua Ban Tổ chức Tỉnh uỷ, cơ quan Thường trực Hội đồng, địa chỉ: Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
Thời gian nộp đơn phúc khảo: Kể từ ngày 25/02/2019 đến hết ngày 12/3/2019 (tính theo ngày đơn đê nghị đên bộ phận văn thư của Ban Tổ chức Tỉnh ủy). Lệ phí phúc khảo: 150.000 đ/bài thi.Nơi nhận: TRƯỞNG BAN- Thường trực Tỉnh uỷ (báo cáo), k iêm- Các thành viên Hội đồng,- Báo Lào Cai (đăng tải trên Báo điện tử),- Cổng thông tin điện tử: Tinh ủy, Ban Tổ chức Tỉnh ủy,
- Lưu Hồ sơ Hội đồng (Ban Tổ chức Tinh ủy).
Đặng Phi Vân
{kèm theoịịỉỴ DANH SÁCH ĐIẺM THI
Thông báo số 23-TB/HĐ ngạy 22/02/2019 ,của Hội đồng thi tuyển công chức, vi____________ ________ t JẾiỊ_______ _____________________
viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018)
- < o v/ ỵ ....................í í' .-y Điểm thi
TT SBD Họ và tênNgày, tháng,
năm sinhNữ Diện
iru tiênVị trí đăng ký thi
tuyểnĐon vị đăng
kỷ dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hệ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨr
1 CV163 Giàng Seo Chúng 09/10/1985 DTTS Chuyên viên Công tác dân tộc, tôn giáo
Ban Dân vận Tinh ủy 88 72,5 90 85 75 20 355
2 CV170 Vàng Seo Hảng 10/08/1992 DTTSChuyên viên Công tác dân tộc, tôn giáo
Ban Dân vận Tinh ủy 39 20 43 10 52,5 20 135,5
3 CV176 Đặng Trường Lâm 19/8/1984 Chuyên viên Công tác dân tộc, tôn giáo
Ban Dân vận Tỉnh ủy 56 57,5 44 66,5 72,5 249,5
4 CV173 Hoàng Văn Huy 28/12/1984 Chuyên viên nội chínhBan Nội
chính Tình ủy
70 75 42 80 97,5 299,5
5 CV165 Đỗ Thị Ngọc Diệp 02/08/1988 NữChuyên viên Quàn lý phát triển nguồn nhân lực
Ban Tổ chức Tỉnh ủy 87 75 90 95 85 365
6 CV180 Ngô Thị Kim Oanh 29/10/1990 Nữ Chuyên viên tổng hợpĐàng ủy
Khối Doanh nghiệp tỉnh
82 70 82 98 100 378
7 CV193 Nguyễn ThịHuyền Trang 15/8/1995 Nữ Chuyên viên tổng hợp
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh
Vắng Vắng Vắng váng Vắng
8
1_____
CVI39 Nguyễn Phi Hùng 23/01/1996 Chuyên viên Ban Gia đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tínhVắng Vắng váng Vắng Vắng
I BA N1; 6 \ T Q
V \
C H Ứ C ?H Điểm thi
TT SBDV V
Họ và ten Nữ Diện Vị trí đăng ký thi Đơn vị đăngTiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiến ViếtTrắc
nghiệm chuyên ngành (Hẹ số 1)
Điểmiru
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐỨT
năm sinh ưu tiên tuyển ký dự thỉ thứcchung
(Hệ số 1)
chuyênngành(hẹ số 2)
9 CVI42 Cao Thị Miến 16/6/1996 Nữ DTTS Chuyên viên Ban Gia đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tính69 60 34 34 70 20 192
10 CV143 Nguyễn Thị Nga 20/3/1990 NữChuyên viên Ban Gia đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tinh73 82,5 54 77,25 85 293,5
1 1 C V N 8 Phạm ThịMinh Phương 09/10/1995 Nữ Chuyên viên Ban Gia
đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnhVắng váng Vắng Vắng Vắng
12 CV150 Đồng ThịNguyên Thảo 25/3/1980 Nữ Chuyên viên Ban Gia
đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh57 32,5 78 79,5 97,5 334,5
13 CV151 Nguyễn ThịDiệu Thúy 25/8/1995 Nữ DTTS Chuyên viên Ban Gia
đình - Kinh tế - xã hội
Hội Liên hiệp phụ nữ
tinh56 55 14 38 75 20 185
14 CV147 Phạm Thị Kiều Oanh 29/3/1990 NữChuyên viên Ban Tuyên giáo - Chính sách - Luật pháp
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh78 80 94 90,5 97,5 372,5
15 CV154 Đinh Thị Huyền Trang 23/6/1989 NữChuyên viên Ban Tuyên giáo - Chính sách - Luật pháp
Hội Liên hiệp phụ nữ
tinh58 70 90 54 87,5 285,5
16 CV040 Vàng A Dìn 26/5/1996 DTTS Chuyên viên kinh tế - xã hội
Hội Nông dân tỉnh Vắng Vắng váng Vắng váng
17 CV041 Hoàng Anh Du 01/09/1990 DTTS Chuyên viên kinh tế - xã hội
Hội Nông dân tinh 72 62,5 23 11,5 77,5 20 143,5
( lề í 1« a 1 T ố c
n ă r h ^ ịỉ^
NHỨC n
Điểm thỉ
T ì SBD Họ và tênJ * j j
tiênVị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
kỷ dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số ĩ)
Viếtchuyênngành(hệ SỐ 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨT
18 CV059 Giàng Seo Phùng 06/4/1995 Nữ DTTS Chuyên viên kỉnh té - xã hội
Hội Nông dân tỉnh 62 52,5 17 20,5 82,5 20 160,5
19 CV060 Hoàng ThịMinh Phương 10/12/1996 Nữ Chuyên viên kinh tế -
xã hộiHội Nông dân tinh Vắng Vắng Vắng Vắng Vắng
20 CV063 Đặng Thị Thu Thịnh 07/4/1993 Nữ DTTS Chuyên viên kinh tế - xã hội
Hội Nông dân tỉnh 78 80 68 90 100 20 368
21 CV065 Cam Xuân Thùy 20/8/1994 Nữ DTTS Chuyên viên kinh tế - xã hội
Hội Nông dân tinh 71 72,5 62 39,5 85 20 246
>2 CV067 Trần Thị Huyền Trang 03/10/1988 Nữ Chuyên viên kinh tế - xã hội
Hội Nông dân tỉnh 35 60 45 52,5 87,5 237,5
23 CVI03 Sùng Seo Áo 20/3/1996 DTTS Chuyên viên Công tác đoàn
Huyện ủy Bắc Hà Miễn 65 36,5 70,5 85 20 282,5
24 CV115 Cư Thị Ngọc Linh 13/10/1993 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác đoàn
Huyện ủy Bắc Hà Miễn 72,5 51,5 71,5 87,5 20 302
25 CVI 16 Đỗ Tú Linh 20/10/1993 Nữ Chuyên viên Công tác đoàn
Huyện ủy Bấc Hà 72 75 73,5 76,5 92,5 319
26 CV125 Thào Anh Tuấn 16/6/1993 DTTSChuyên viên Công tác đoàn
Huyện ủy Bắc Hà Miễn 60 23 60 77,5 20 240,5
Ị ìn
\ \ ’
Họ và tên
1 p» * NÍ t ó c h ứ ' 1 Điểm thi
TT SBDNgày, ̂ ' tháng,
riăm sinh
Diện ưu tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hẹ sổ 2)
Trác nghiệm chuyên ngành
(Hẹ số 1)
Điểmiru
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + DỨT
27 CV038 Lý Seo Châu 20/5/1995 DTTSChuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Băc Hà Miễn Vắng Vắng Vắng vắng •
28 C V051 Nguyễn Đức Mạnh 24/11/1989 Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Băc Hà 35 87,5 73 66 97,5 302,5
29 CV056 Hoàng Seo Nính 14/6/1994 DTTS Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Bấc Hà Miễn Vắng Vắng Vẳng Vắng
>0 CV057 Giàng Seo Páo 19/4/1994 DTTS Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Băc Hà Miễn 62,5 4,0 24 72,5 20 144,5
31 CV066 Nguyễn Thường Tín 11/01/1994 DTTSChuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Bấc Hà Miễn 60 15 48,5 90 20 222
32 CV069 Vàng A Vư 02/5/1994 DTTS Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Huyện ủy Bắc Hà Miễn 52,5 5,0 26 65 20 142
33 CV133 Giàng Thị Cở 08/7/1991 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác Hội phụ nữ
Huyện ủy Bắc Hà Miễn 52,5 3,0 19,75 52,5 20 115
34 CV138 Nguyễn Thị Huế 05/9/1992 Nữ Chuyên viên Công tác Hội phụ nữ
Huyện ủy Bắc Hà 72 82,5 69 86,5 80 322
35 CVI44 Trần Thào Ngân 17/11/1993 Nữ Chuyên viên Công tác Hội phụ nữ
Huyện ủy Bắc Hà 70 77,5 54 43,5 85 226
TT SBD
i
Họ và tên
® ỈT Ỏ c h
nămSltìK^
ứ c ]
Ạ í / Diệnưu tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi
Điểm thi
TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ SỐĨ)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hệ số 1)
Điểmtru
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết ’ CNx 2)+ TN + ĐÚT
36 CVI04 Phạm Ngọc Bích 01/4/1994 Nữ Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 58 82,5 86 80,5 87,5 334,5
37
38
CV109 Nguyễn Hoàng Dương 13/7/1994 Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 61 75 58,5 54 85 251,5
CV111 Vũ Minh Hiếu 14/10/1994 Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 50 77,5 82 82,5 82,5 329,5
39 C V 112 Trần Huy Hoàng 01/4/1995 Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 71 62,5 95 88,5 100 372
40 CV114 Trần Thị Hoài Linh 18/10/1992 Nữ Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 51 60 61,5 58,5 70 248,5
41 CV124 Lê Thủy 02/8/1992 Nữ Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng 64 67,5 82 72,5 82,5 309,5
42 CV127 Nguyễn Thị Vinh 05/02/1995 Nữ DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Thắng Miễn 45 2,0 61,5 52,5 20 197,5
43 CV155 Lâm Thị Yến 20/7/1992 Nữ Chuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bảo Thắng 51 72,5 87 66,5 87,5 307,5
44 CV167 Lưu Tiến Dũng 20/05/1989 DTTS Chuyên viên Tổng hợp
Huyện ủy Bào Thắng Miễn 75 74 61 77,5 20 293,5
r íV \ '•
1H í
= T Í
V ic v í ử c ì ; Điểm thi
II SBD
v\ \ 1v
Ho và tên Ỷ.nair^sịpn
i
Nữ Diện uu tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiến thức
. chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hệ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hệ số 1)
Điểmưu
tiên
■ Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨT
45 c v 183 Đinh Thanh Phượng 10/10/1991 Nữ Chuyên viên Tổng hợp
Huyện ủy Bảo Thắng 87 85 69 95 80 339
46 VCĐH06 Trần Thị Duyên 25/6/1993 Nữ Giáo vụ Huyện ủy Bảo Thắng 58 75 51 38,25 60 187,5
47 VCĐIIIO Ma Hồng Lĩnh 20/02/1994 Nữ DTTS Giáo vụ Huyện ủy Bào Thắng Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
48 VCĐI ỈI I Đàm Thị Thanh Loan 01/8/1990 Nữ Giáo vụ Huyện ủy Bảo Tháng 85 70 19 73,5 80 246
49 VCĐH12 Kiều Thị Lụa 15/5/1982 Nữ Giáo vụ Huyện ủy Bảo Tháng 53 75 87 97 82,5 363,5
50 VCĐH18 Trần Thị Tường Vy 22/7/1991 Nữ Giáo vụ Huyện ủy Bảo Thắng 24 45 42 67,75 67,5 245
51 CV186 Lê Kiến Quyết 15/10/1982 Kiểm tra viên công tác kiểm tra, giám sát
Huyện ùy Bảo Tháng 83 57,5 90 95 90 370
52 CV106 Sùng Seo Dìn 17/02/1995 DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Yên Miễn 50 10 66,5 57,5 20 220,5
53
1 ___
CV107
___ _
Vũ Trung Đức 28/11/1993 Chuyên viên công tácĐoàn
Huyện ủy Bảo Yên 69 77,5 80 78,5 87,5 Ị 324,5
í'A1V
ỆC &r ' ố c
Nĩr
HỨC)Điểm thi
TT SBD Họ và tênNgây,-* \thán& V
7 *i r ó y ' Vị trí đăng ký thi
* *Đơn vị đăng
ký dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tin Kiến ViếtTrắc
nghiệmchuyênngành
(ỉlệsốl)
ĐiểmTổng
điềm = KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐỨT
năm sinhvtuyên
học(ĐK)
thứcchung(Hệ S Ố Ĩ )
chuyênngành(hệ số 2)
irutiên
54 CV113 Vũ Mạnh Hùng 06/11/1994 Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bảo Yên Vắng Vắng Vắng Vắng Vắng
55 CV126 Lương Tuấn Uy 09/4/1989 DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Bào Yên Miễn 57,5 57 70,5 70 20 288
56 CV012 Đoàn Thùy Dương 28/10/1995 Nữ Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bảo Yên 77 82,5 65 24 80 193
57 CV014 Trần Minh Hiếu 08/8/1991 Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bảo Yên 81 75 85 45 80 255
58 CV024 Bùi Bích Phương 01/5/1995 Nữ DTTS Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bảo Yên Miễn 50 43 80,5 82,5 20 306,5
59 CV031 Nông Thị Kim Thi 12/8/1996 Nữ DTTS Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bảo Yên Miễn 62,5 21 44,5 70 20 200
60 CV034 Mai Quang Trung 20/8/1994 Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bào Yên 57 77,5 16 46,5 67,5 176,5
61 CV035 Lý Thị Xuân 12/4/1993 Nữ DTTS Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Bảo Yên Miễn Vắng Vắng váng Vắng
62 CV037 Phạm Thị Bích 07/8/1992 m Chuyên, viên công tác Nông dân
Huyện ủy Bào Yên
60 67,5 53 45 97,5 240,5
1 T SBD Họ và tên
m p
v ắ ctt iá n g ;^
năn^sịiyy/Njb-
} v
V : ' \\ V. \ \
c *J ặ ầVupýnên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Điểm thi
Đon vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tínhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số ĩ)
Viếtchuyênngành(hẹ SỐ 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN x 2)+
TN + ĐÍTr
63 CV039 Ngải Seo Cớ 29/7/1995 DTTS Chuyên viên công tác Nông dân
Huyện ủy Bảo Yên Miễn 40 9,0 16 62,5 20 123,5
64 CV044 Phạm Thị Khánh Hòa 15/01/1990 Nữ Chuyên viên công tác Nông dân
Huyện ủy Bảo Yên 50 85 81 52 90 275
65 CV050 Nông Đức Mạnh 02/02/1996 DTTS Chuyên viên công tác Nông dân
Huyện ủy Bảo Yên Miễn Vắng 2,0 Vắng Vắng 20 22
66 CV052 Lâm Thị Thu Mến 10/4/1995 DTTS Chuyên viên công tác Nông dân
Huyện ủy Bảo Yên Miễn 50 4,0 5,5 62,5 20 97,5
67 c v 189 Dương Mạnh Thắng 14/11/1989 Chuyên viên Tổng hợp
Huyện ủy Bảo Yên 88 80 88 96 90 370
68 CS01 Nguyễn Thị Thu Hà 13/11/1993 Công tác Phụ nữ Huyện ủy Bảo Yên 20 84 93,5 59 72 283,5
69 CS02 Giàng Thị Nú 25/5/1994 Nữ DTTS Công tác Phụ nữ Huyện ủy Bảo Yên Miễn Vắng Vắng váng Vắng
70 CS03 Lý Thị Ngậu 15/8/1996 DTTS Công tác Phụ nữ Huyện ủy Bảo Yên Miễn 36 22 57 48,0 20 204
711
CS04 Lý Thị Thin 02/11/1995 Nữ DTTS Công tác Phụ nữHuyện ủy Bảo Yên
Miễn Vẳng Vắng vảng Vẳng
SAiV10
* 1! o
\Họ và tên
1 T ỏ CHƯ< Điểm thi
TT SB1)
V Nu .
â g knaltrsiĩTĩi
' V /1c r J J M ũ Diện
iru tiênVị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
ký dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số ĩ)
Viếtchuyênngành(hẹ sổ 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hệ số 1)
Điểmiru
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐÚT
72 CV108 Trần Trung Đức 01/7/1995Chuyên viên công tác đoàn
Huyện ủy Bát Xát 53 67,5 49 74 80 277
73 CV117 Sùng Thị Mai 12/7/1992 Nữ DTTSChuyên viên công tác đoàn
Huyện ủy Bát Xát
Miễn 65 88 55,5 70 20 289
74 CV119 Trần Thị Nguyệt 28/4/1995 NữChuyên viên công tác đoàn
Huyện ủy Bát Xát 67 65 15 65 70 215
75 CV122 Sờ Có Suy 03/7/1992 DTTSChuyên viên công tác đoàn
Huyện ủy Bát Xát Miễn 62,5 67 82,25 85 20 336,5
76 CV048 Ngô Thùy Linh 12/10/1994 Nữ Chuyên viên công tác Hội Nông dân
Huyện ủy Bát Xát 50 77,5 68 73 92,5 306,5
77 CV053 Giàng Mỉ 04/11/1990 Nữ DTTS Chuyên viên công tác Hội Nông dân
Huyện ủy Bát Xát Miễn Vắng Vắng Vắng váng
78 CV055 Nguyễn ThịHồng Nhung 12/7/1991 Nữ DTTS Chuyên viên công tác
Hội Nông dânHuyện ủy Bát Xát Miễn 65 76 49 95 20 289
79 CV131 Phạm Thị Bích 23/3/1993 Nữ Chuyêivviên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bat Xát 78 45 44 60,75 80 245,5
8Ơ CV132 Âu Thị Chiên 07/8/1989 Nữ DTTSChuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bát Xát Miễn 45 42 57,5 82,5 20 259,5
81 CV135 Ly Giờ Gụ 07/11/1987 Nữ DTTSChuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bat Xát
Miễn 45 43 44,75 92,5 20 245
82
1
CV136
1 .
Nguyễn ThiK hM H Ò a
08/11/19951
Nữ DTTSChuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bát Xát
Miễn 70 79 59 92,5 20 309,5
/ / C* /5 3 ^^ X
\ 11
ỉr'è 1 Í U N \Ố C H Ứ C :
Ngày»/. • // thả^igỸ Ạ
• *1 Điểm thi
TT SBI) v iHọ và tên \ x/ J/N ữ
Diện ưu tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ sổ 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN i 2)+
TN + ĐÍrr
83 c v 152 Dương Thu Trang 16/10/1991 Nữ Chuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bát Xát Vắng Vắng Vắng váng Vắng
84 CVI53 Nguyễn ThịKiều Trang 01/3/1993 Nữ
Chuyên viên công tác phụ nữ
Huyện ủy Bát Xát 65 57,5 27 26 62,5 141,5
85 c v 195 Nguyễn Thị Hồng Vân 17/8/1992 Nữ Kế toán Huyện ủy Bát Xát 83 67,5 85 54,5 75 269
86 c v 105 Vàng Seo Dì 15/5/1993 DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Mường Khương Miễn 67,5 33,5 79 92,5 20 304
87 CV110 Phùng Thị Mỹ Duyên 23/08/1995 DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Mường Khương Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
88 CV118 Cư Mỷ 25/6/1995 DTTSChuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Mường Khương Miễn 57,5 68,5 73,5 55 20 290,5
89 CV121 Thào Seo Quáng 14/01/1994 DTTSChuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Mường Khương Miễn 45 7,0 66 55 20 214
90 CV128 Tăng Thị Thanh Xuân 29/9/1994 DTTS Chuyên viên công tác Đoàn
Huyện ủy Mường Khương Miễn 67,5 82 66,5 82,5 20 317,5
91 C V 011 Đặng Thùy Dung 17/12/1994 Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương 44 42,5 14 22 80 . 138
02 CV013 Phạm Thu Hằng 19/3/1995 Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương Vắng Vắng Vắng Vắng Vắng
93I
CV0161
Ma Seo Khoa 08/9/19961
DTTSChuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương
Miễn 62,5 21 58,5 70 20 228
\ QU
SAN ,y > > 12/r /ỊỊ c- /
1/ st / | Ị « Ị V * \ T
th á h g ,^ năm sinK^
ì r,v- r mú c )*
Điểm thi
l i SBD Họ và tên NữH ù V \tnr£eti
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng kỷ dự thi Tiếng
Anh • (ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ sổ ĩ)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắc nghiệm chuyên ngành
(Iỉộ số 1)
Điểmiru
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐỨT
94 CV018 Lù Thị Liên 08/4/1995 DTTSChuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
95 CVƠ20 Nùng Bích Na 15/9/1995 DTTSChuyên viên công tác Mặt trận
Huyộn ủy Mường Khương Miễn 75 3,0 21,5 67,5 20 133,5
96 CV025 Dương Mạnh Quân 15/4/1992 DTTSChuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương Miễn 75 36 31 70 20 188
97 CV026 Sùng Quang 05/7/1996 DTTS Chuyên viên công tác Mặt trận
Huyện ủy Mường Khương Miễn 62,5 50 29 80 20 208
98 VCĐH07 Nguyễn Thanh Hằng 13/9/1993 Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương 74 70 70 91,5 77,5 330,5
99 VCĐH08 Sùng Thị Hoa 26/02/1996 DTTS Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương Miễn 55 30 44,5 62,5 20 201,5
100 VCĐ1Ỉ09 Lù Đức Khôi 01/4/1994 DTTS Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương Miễn 42,5 15 24 55 20 138
101 V C Đ H 13 Lô Vàn Lý 09/01/1990 DTTS Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương Miễn 40 50 0 Vắng 20 70
102 VCĐH14 Lồ Thế Mới 05/05/1995 N ữ D TTS Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương M iễn Vắng Vắng Vắng Vắng
103 VCĐH15 Nguyễn Tiến Ngọc 30/12/1993 Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương 35 75 33 26,75 60 146,5
104 VCOH16 Nông Văn Phong 11/4/1995 DTTS Giáo vụHuyện ùy
Mường Khương Miễn 67,5 38 71 77,5”
277,5
\ u g .„0 L3U 4 ?
i C SA .V 13
Ỉ! 1 T ỏ cIl i« \
Nrỉ ÚC o
Điểm thi
TT SBD Họ và tên
ịầ
K
' ĩ / ^Ắấiện £Íru tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng Tin
học(ĐK)
Kiếnthức
Viếtchuyênngành(hệ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ sổ 1)
ĐiểmTổng
điểm =Ann(ĐK) chung
(llệ số ĩ)
ưutiên
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐỨT
105 VCĐ1117 Long Văn Phong 20/3/1990 DTTS Giáo vụ Huyện ủy Mường Khương Miễn 52,5 23 25,5 52,5 20 146,5
106 CV077 Hoàng Thị Hẹn 19/8/1995 Nữ DTTSChuyên viên công tác đoàn (1)
Huyện ủy Sa Pa Miễn 45 37 37,25 57,5 20 189
107 CV097 Trần Thanh Tú 09/6/1993 Chuyên viên công tác đoàn (1)
Huyện ủy Sa Pa 72 67,5 71 71,25 70 283,5
108 CV073 Thào A Dê 03/10/1992 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Sa Pa Miễn 50 32 70,5 92,5 20 285,5
109 CV082 Vàng Tả Mẩy 06/12/1996 Nữ DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Sa Pa Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
110 CV084 Tẩn Này Phin 08/9/1994 DTTSChuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Sa Pa Miễn 70 61 64 90 20 . 299
1 1 1 CV085 Sần Văn Phức 20/02/1993 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Sa Pa Miễn 62,5 5,0 78,5 67,5 20 249,5
112 CV087 Nông Như Quỳnh 13/05/1995 Nữ DTTSChuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Sa Pa Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
113 CV07I Hà Đức Anh 12/7/1996 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (3)
Huyện ủy Sa Pa Miễn 60 94 79,5 92,5 20 365,5
1 14 CV140 Nguyễn Thùy Linh 12/3/1994 Nữ Chuyên viên công tác phụ nữ (1)
Huyện ủy Sa Pa 64 70 73 55,0 90 273
14
TT SBD
------------------------- / / *■• / |ị ị > Ị/; Ị
r * v\ -VHọ và tên
B A N Yô c h ứ c !
N g à y ,/ s
nấn*
àầ'¡Nữ Diện
ưu tiênVị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
ký dự thi
Điểm thi
TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kỉếnthức
chung(Hệ SỐ 1)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hệ SỔI)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨT
115 CV134 Nguyễn ThịKim Dung 05/10/1990 Nữ Chuyên viên công tác
phụ nừ (2)Huyện ủy Sa
Pa 52 47,5 64 34,5 82,5 215,5
116 CV047 Lê Xuân Hồng 20/9/1987 Chuyên viên công tác tuyên giáo
Huyện ủy Sa Pa
52 77,5 84 88,5 90 351
117 CV191 Lê Phương Thảo 08/12/1994 Chuyên viên tổng hợp Huyện ủy Sa Pa 89 80 85 98 100 381
1 18 CV090 Lý Chiến Sách 20/10/1991 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (1)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 30 0,0 24,5 47,5 20 116,5
119 CV091 Giàng Chúng Sang 02/09/1988 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (1)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 57,5 81 75 97,5 20 348,5
120 CV094 Vàng Seo Tểnh 27/8/1994 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (1)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
121 CV075 Thào Dinh 05/07/1995 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 67,5 72 75,25 90 20 332,5
122 CV080 Hảng Thị Lan 20/11/1996 Nữ DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 42,5 5,0 33,25 65 20 156,5
123 CV086 Thào Thị Phương 10/11/1994 Nữ DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 62,5 36 58,5 47,5 20 220,5
124 C V 092 Chấu Thị Sáng 27/7/1996 Nữ DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 47,5 8,0 25 60 20 138
ịÍA Í BA ẵM15
11“ I t õ c h
năm sinh"
Ứ C /1' ẳ é
:Diện
ưu tiên
Điểm thi
r r SBD Họ và tên Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hệ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨT
125 CV099 Hoàng Đình Tuấn 02/6/1995 DTTS Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 62,5 27 55 90 20 247
126 CV004 Ly Seo Chính 17/9/1996 DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 62,5 5,0 11,5 65 20 113
127 CV007 Thàn Thị Đào 17/4/1996 DTTSChuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 22,5 31 26,75 62,5 20 167
128 CV008 Lồ Phà Diển 03/05/1995 Nữ DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
129 CV009 Giàng A Dìn 09/10/1987 DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 62,5 40 14,5 65 20 154
130 c v o 10 Vàng Văn Đông 08/7/1996 DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 57,5 2,0 11,5 45 20 90
131 CV015 Đặng Thị Hồng 30/8/1995 Nữ DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 50 35 28,5 55 20 167
132 CV027 Giàng Seo Sênh 20/10/1985 DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 62,5 5,0 8,5 62,5 20 104,5
133 C V 0 2 9 Séo Khái Tân 10/12/1989 DTTS Chuyên viên công tác mặt trận
Huyện ủy Si Ma Cai
Miễn 77,5 59 84 77,5 20 324,5
17------- tỉ ~ t—
ịỉ ° T\ \
J c \ l ứ o i H
isỊỊỊỊm"tiên
Điểm thi
Ì T SBD Họ và tênN g W %th á n g S ^
năm sinhJrfr» Vị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
ký dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhoc
(Đ*K)
Kiếnthức
chung(Hộ số 1)
Viếtchuyênngành(hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ số I)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐÍrr
145 CS18 Phạm Thùy Trang 08/12/1995 Nữ Văn thư, lưu trừHuyện ủy Si
Ma Cai 69 92 34 52 60 198
1 146 CS19 Ngải Seo Vàng 21/11/1995 DTTS Văn thư, lưu trữ Huyện ủy Si Ma Cai Miễn 84 58 26 80 20 210
147 CV078 Hoàng Thanh Huyền 20/10/1992 Nữ DTTSChuyên viên Công tác đoàn (1)
Huyện ủy Văn Bàn Miễn 65 59 68,5 85 20 301
1-18 CV088 Hoàng Văn Quỳnh 23/4/1996 DTTS Chuyên viên Công tác đoàn (1)
Huyện ủy Văn Bàn Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
1-19 CV093 Lý Ngọc Sơn 08/7/1995 DTTS Chuyên viên Công tác đoàn (1)
Huyện ủy Văn Bàn Miễn 82,5 78 58 97,5 20 311,5
150 CV101 Ma Thị Tuyên 20/12/1995 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác đoàn (1)
Huyện ủy Văn Bàn Miễn Vắng Vắng Vắng Vắng
LSI CV120 Đặng Thị Phượng 18/9/1995 Nữ Chuyên viên Công tác đoàn (1)
Huyện ủy Văn Bàn 44 62,5 74 32,5 72,5 211,5
152 CV123 Hoàng Thị Kim Thoa 24/10/1993 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác đoàn (Ị)
Huyện ủy Văn Bàn Miễn 62,5 53 63,5 82,5 20 282,5
153 C V 0 9 6 Nguyễn Văn Thiệp 19/12/1995 Chuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Văn Bàn 39 57,5 3,0 56 67,5 182,5
154 CV102 Nguyễn Thùy Vân 06/06/1991 NữChuyên viên công tác đoàn (2)
Huyện ủy Văn Bàn
74 75 68 70 80 288
SÃ í"r^v
BAN Y ỉ ' 018
c H L' c r ịMiru tiên
Điểm thỉ
TT SBD Họ và tên X .năm sinh s Vị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
ký dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số ĩ)
Viếtchuyênngành(hệ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điềm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐÍfr
155 CV146 Hoàng ThịTrang Nhung 11/10/1995 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác
Hội phụ nữ (1)Huyện ủy Văn Bàn Miễn 65 21 27 67,5 20 162,5
156 CV149 Nguyễn Thị Quyên 20 /10/1990 Nữ Chuyên viên Công tác Hội phụ nừ (1)
Huyện ủy Văn Bàn 70 77,5 82 75 85 317
157 CVI37 Tạ Thị Huế 08/3/1992 Nữ Chuyên viên Công tác Hội phụ nữ (2)
Huyện ủy Văn Bàn 69 70 62 51 90 254
IS8 CV166 Dương Thị Điệp 19/12/1992 Nữ DTTS Chuyên viên Tổ chức xây dựng Đảng
Huyện ủy Văn Bàn Miễn 62,5 74,5 58,5 87,5 20 299
159 CV184 Hoàng Thị Phượng 14/8/1991 Nữ Chuyên viên Tổ chức xây dựng Đàng
Huyện ủy Văn Bàn 90 80 81 81 75 318
loO CV188 Hoàng Văn Sự 25/9/1992 DTTS Chuyên viên Tổ chức xây dựng Đảng
Huyện ủy Văn Bàn Miễn 47,5 11 27,5 82,5 20 168,5
161 CV175 Vũ Bách Khanh 02/9/1992 Chuyên viên tổng hợp Huyện ủy Văn Bàn 80 77,5 85 86 95 352
162 CV192 Tạ Thị Thủy 09/5/1989 Chuyên viên tồng hợp Huyện ùy Văn Bàn Vắng Vắng Vắng Vắng Vắng
163 CV129 Ngô Đức Anh 02/06/1990 Chuyên viên Công nghệ thông tin
Liên đoàn lao động tinh
58 Miễn 59 80 62,5 281,5
\ỹS i> Ằ
19
Ỉ! ° f '
Ngày>^/> tháng, X
năm sinh
' 0 c H Ứ C ỉ "
■
Điểm thi
TT SBD Họ và tên
ỉ\;j>iệnỵ_ơtrtĩen
1Vị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
ký dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ SỐĨ)
Viếtchuyênngành(hệ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + Đứt
164 CV130 Trương HoàngThế Anh 24/12/1986 DTTS Chuyên viên Công
nghệ thông tinLiên đoàn
lao động tỉnh 59 Miễn 85 73 50 20 301
165 CVN1 Nguyễn Thị Minh Lý 21/02/1994 Nữ DTTS Chuyên viên Công nghệ thông tin
Liên đoàn lao động tỉnh 92 Miễn váng Vắng Vắng 20 112
166 CV190 Lưu Thị Phương Thảo 03/9/1990 Nữ
ConThương
binh1/4
Chuyên viên công tác công đoàn cấp huyện
Liên đoàn lao động tinh 89 80 84 87,5 95 20 374
167 CV194 Hoàng Thị Vân 26/12/1983 Nữ DTTS Chuyên viên công tác công đoàn cấp huyện
Liên đoàn lao động tỉnh Miễn 65 82 61,5 80 20 305
168 CV162 Hà Thị Lan Anh 08/3/1985 Nữ DTTS Chuyên viên công tác công đoàn ngành
Liên đoàn lao động tỉnh 81 65 90 88 82,5 20 368,5
169 CV164 Trần Thị Điểm 04/05/1987 Nữ Chuyên viên công tác công đoàn ngành
Liên đoàn lao động tinh 93 75 75 56 82,5 269,5
170 CV172 Nguyễn ThịLan Hương 09/10/1993 Nữ Chuyên viên công tác
công đoàn ngànhLiên đoàn
lao động tỉnh 92 82,5 85 98 100 381
171 CV181 Đặng Thị Mai Phương 21/7/1994 Nừ Chuyên viên công tác công đoàn ngành
Liên đoàn lao động tinh 84 72,5 95 98,5 100 392
r . l 1'O C H Ứ C ; * Điểm thi
TT SBD Họ và tênN íà * M : tháng, X
năm sinh - S L
/Vị trí đăng ký thi
tuyểnĐơn vị đăng
kỷ dự thi TiếngAnh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viết chuyên ngành (hẹ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐlTr
172 CV182 Bùi Thị Phượng 27/5/1989 Nữ Chuyên viên công tác công đoàn ngành
Liên đoàn lao động tình 85 60 73 74,5 62,5 284,5
173 CV187 Nguyễn ThịKim Quỳnh 17/01/1992 Nữ Chuyên viên công tác
công đoàn ngànhLiên đoàn
lao động tỉnh 85 82,5 85 11 57,5 164,5
174 CS15 Mai Thị Thảo 01/01/1989 Văn thư, lưu trữ Liên đoàn lao động tinh 23,5 72 86 68 76 298
175 CV002 Nguyễn Hoàng Anh 09/10/1993 Nữ Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tình 66 75 16 31,5 31 110
176 CV006 Sùng Dao 15/4/1994 DTTS Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tỉnh 48 52,5 7,0 30,5 70 20 158
177 CV017 Sa Minh Lệ 29/5/1991 Nữ DTTS Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tỉnh 80 70 80 37 87,5 20 • 261,5
178 CV0I9 Nguyễn Thào Luyến 03/10/1995 Nữ Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tỉnh 92 Vắng Vắng Vắng Vắng
179 CV021 Nguyễn Hoàng Nam 24/10/1992 Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tỉnh Vắng Vắng Vắng Vắng Vắng
180 CV022 Phạm Ngọc Nam 28/7/1994 DTTS Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tinh 72 70 63 87,5 87,5 20 345,5
181 C V 023 Đỗ nàng Nga 18/3/1994 Nữ Chuyên viên Dân chủ pháp Luât
Mặt trận Tổ quốc tỉnh 46 57,5 40 28 75 171
21
{ . - Í T . V1 V
- Ị t t) c t i
í—
u c Ị ’ •ỉ ĩĩ- J
Điểm thi
r r SBD Họ và tênN g t ó Nth á n g * ^
năm sinh
—iNih' .-¿qHiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ SỔĨ)
Viếtchuyênngành(hi số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành
(Hệ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CNx2)+
TN + ĐỨT
182 CV028 Thào Seo Sì 20/4/1995 DTTSChuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tỉnh 60 80 18 9 67,5 20 123,5
183 CV030 Hà Phương Thảo 30/9/1996 Nữ Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tình 67 67,5 49 47 60 203
IS4 CV033 Nguyễn Kiều Trang 24/7/1996 Nữ DTTS Chuyên viên Dân chủ pháp Luật
Mặt trận Tổ quốc tinh 79 77,5 83 48 80 20 279
185 CV156 Lương Khánh Hà 05/11/1994 Nữ DTTS Văn thư, lưu trữ Mặt trận Tổ quốc tinh 92 65 95 55 60 20 285
186 CV157 Sùng Minh Hồ 05/08/1994 DTTS Văn thư, lưu trữ Mặt trận Tổ quốc tỉnh 20 50 15 34 47,5 20 150,5
1X7 CVI60 Vàng Thị Thìn 22/6/1988 Nữ DTTS Văn thư, lưu trữ Mặt trận Tổ quốc tỉnh 41
57,5 46 54 57,5 20 278
1 KS CVI78 Phan Mỹ Linh 13/6/1995 Nừ Phòng Kế hoạch, Tài chính
Sở Giao Thông - Vận
tải89 77,5 83 97 95 372
IS9 CVI77 Đỗ Viết Linh 17/12/1990 Phòng Kiến trúc, quy hoạch
Sở Giao Thông - Vận
tải89 77,5 94 94,5 85 368
190 CVI58 Nguyễn Trọng Thái 10/10/1995 DTTS Phòng Người có côngSở Lao động Thương binh
và Xã hội75 52,5 73 72,5 82,5 20 320,5
1 ỉ*>l c v 159 Bùi Trọng Thiện 29/3/1994 Phòng Người có côngSờ Lao động Thương binh
và Xã hội81 70 42 59 77,5 237,5
IT SBD Họ và tên
[. '••(t o c
T O vnăm SHĨĨl—
II ỨC
'Nự
-! * 'Ị
ÃDỈện '' ưu tiên
Vị trí đăng ký thỉ tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi
Điểm thi
TiếngAnh(ĐK)
Tinhoc
(ĐÌK)
Kiếnthức
chung(Hệ số ĩ)
Viếtchuyênngành(hệ số 2)
Trắcnghiệmchuyênngành(Hẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐÍrr
192 CV161Nguyễn Thị
Thục Uyên 19/8/1995 Nữ Phòng Người có côngSờ Lao động Thương binh
và Xã hội73 70 23 50,5 75 199
193
194
195
196
197
CV168 Bùi Ngọc Dũng 24/8/1995 Chuyên viên Công tác dân vận
Thành ủy Lào Cai 80 70 90 69,5 85 314
CV169 Lê Thị Thúy Hà 03/10/1992 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác dân vận
Thành ủy Lào Cai Miễn 70 87 88 75 20 358
CV174 Nguyễn ThịThanh Huyền 12/07/1995 Nữ Chuyên viên Công tác
dân vậnThành ủy Lào Cai 82 57,5 3,0 87 75 252
CV036
CV043
Vũ Tuấn Anh 13/6/1996 Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 53 52,5 6,0 17,5 65 106
Phạm Ngân Hà 10/12/1991 Nữ Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 73 85 7,0 55 87,5 204,5
198
199
200
CV045 Giàng A Hòa 06/12/1996 DTTS Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai Miễn 72,5 53 41 75 20 230
CV046
CV054
Phạm Thị Hoài 17/11/1996 Nữ Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 64 77,5 47 42,5 75 207
Nguyễn Văn Minh 10/4/1994 Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 69 77,5 65,5 37 90 229,5
201 CV058 Tẩn Pham Phú 09/09/1995 Nữ DTTS Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai Miễn 60 5,0 36,5 85 20 183
202 CV062 Vũ Thị Thu Thảo 05/01/1995 Nữ Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 61 67,5 29 43 92,5 207,5
* m c m * PViạm TVụ Thanh Thúy 20/9/1993 Nữ Chuyên viên Công tác Hội nông dân
Thành ủy Lào Cai 60 67,5 61 70 95 296
. M l M :
25r
ỉ. s i • /
-------x áB a n \
Õ Ngày, c 1 tháng, /
vnăm sinh ;'
Điểm thi
TT SBD1Họ và tên
2 i | Nf
/ /
Diện uru tiên
Vị trí đăng ký thi tuyển
Đơn vị đăng ký dự thi Tiếng
Anh(ĐK)
Tinhọc
(ĐK)
Kiếnthức
chung(Hệ số 1)
Viếtchuyênngành(hệ sổ 2)
Trắc nghiệm chuyên ngành
(lìẹ số 1)
Điểmưu
tiên
Tổng điểm =
KTC+(Viết CN X 2)+
TN + ĐỨT
216 CV083 Nguyễn Hải Nam 17/7/1996Chuyên viên công tác tổ chức - Kiểm tra Tỉnh đoàn 64 72,5 9,0 77 95 258
217 CV072 Bùi Thị Chiêm 19/11/1993 Nữ DTTS Chuyên viên công tác tuyên giáo Tinh đoàn 64 60 2,5 60 65 20 207,5
218 CV076 Nguyễn Thu Giang 10/3/1994 Nữ Chuyên viên công tác tuyên giáo Tỉnh đoàn Vắng Vắng váng Vắng Vắng
219 CV098 Nguyễn Văn Tuân 05/01/1990 DTTS Chuyên viên công tác tuyên giáo Tinh đoàn 76 80 93 87,5 100 20 388
220 VCĐ1101 Nguyễn HoàngTrung Hải 12/10/1988
Chuyêri viên hoạt động VHVN-TDTT và vui chơi giải trí cho thiếu nhi
Tỉnh đoàn 74 77,5 43 82 95 302
221 VCĐII02 Phùng Thị Vân Huế 26/12/1992
Chuyên viên hoạt động VHVN-TDTT và vui chơi giải trí cho thiếu nhi
Tỉnh đoàn 69 60 0,0 54 60 168
Ị '122 VCĐU03 Hoàng Cao Hùng 19/5/1994 DTTS
Chuyên viên hoạt động VHVN-TDTT và vui chơi giải trí cho thiểu nhi
Tinh đoàn 64 55 27 57,5 67,5 20 229,5
_________V
28
CỘNG HÒA XÀ HỘI CHƯ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........................, ngày.... tháng 02 nầm 2019.
ĐƠN XIN PHÚC KHẢO
BÀI THI TUYỀN CÔNG CHỨC/VIÊN CHỨC NẢM 2018
Kính gửi: Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức tỉnh Lào Cai năm 2018.
Tên tôi là:............................................... Nam, nữ:.........................................................Ngày sinh:........................................................................................................................Thường trú:......................................................................................................................Điện thoại liên lạc:.........................................................................................................Vị trí đăng ký dự tuyển: ................................................................................................Đớn vị dự tuyển:.............................................................................................................
Số báo danh:.................................................................................................................... ̂ Sau khi xem Thông báo số -TB/HD ngày /02/2019 của Hội đồng thi
tuyển về kết quả điểm thi của cá nhân như sau:1. M ôn ......................................... : ............... điểm.
2. M ôn........................................ : ...............điểm.3. M ôn........................................ : ...............điểm.4. Môn ................................ ........: ...............điểm.
5. M ôn........................................ : ...............điểmVới kết quả điểm thi như trên, tôi làm đơn đề nghị Hội đồng tuyển dụng xem
xét và chấm phúc khảo bài thi cho tôi:1. Môn..............................................................................................................................2. Môn..............................................................................................................................
Tôi xin chân thành cảm ơn./.
...................... ngày......tháng...... năm 2019Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)