thÔng tin dinh dƯỠng (nĂm 2010 và...

12
KẾT QUẢ CHÍNH a. b. c. d. Chú ý: 24 56 322 3 19.313 322 - 6.073 1.875 41% 10.474 6,5% 2.345 0,1% 8.635 7.549.341 492.275 202.325 Các thông tin cơ bản 1 Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 6,7%, nhẹ cân là 4,1% và gày còm là 2,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 11,5%. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48%. Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 21,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 21,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74,3%. Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 20,2%. Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng. 1 203

Upload: others

Post on 10-Mar-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

24 56 322 3

19.313 322 -

6.073 1.875

41% 10.474 6,5% 2.345 0,1% 8.635

7.549.341 492.275 202.325

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 6,7%, nhẹ cân là 4,1% và gày còm là 2,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 11,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 21,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 21,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 20,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

203

Page 2: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

62,5 71,5

39,4 48,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1396) 2013 (n=3012)

29,8

13,4

6,4

13,6

18,5

10,4

3,9

9,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1349) 2013 (n=5144)

6,8 7,8 3,3

10,9

4,1 6,7

2,7

11,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1570) 2013 (n=3159)

2,5 2,5 1,6 2,9 3,1 3,4 5,8 5,3 4,6 3,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1568) 2013 (n=3157)

5,9 3,5 3,9 5,7 6,2 6,8 7,9 9,1

6,2 5,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1557) 2013 (n=3158)

1,2 2,0 1,8 0,8 1,1 1,2 1,3

2,8 1,2 1,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1651) 2013 (n=3353)

204

Page 3: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,3

72,9

19,3 31,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=1445)

90,8

9,6

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=3012)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=2102)

21,6

47,3 63,7

49,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=265)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=1465)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=1465)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=1329)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,3 95,5

21,9

52,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=807)

Đã được bú mẹ (n=1683)

Cho trẻ bú sớm (n=1683)

Không vắt bỏ sữa non (n=1619)

28,5 27,7

88,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=195)

Không bú chai/ bình(n=291)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=1683)

39,9

97,5 91,1 81,1 90,5 72,7

23,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=339)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=1392)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=1392)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=1392)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=1392)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=1404)

Không bú chai/bình (n=1392)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

205

Page 4: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,6 6,9 8,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=3012)

81,3 83,2

41,5 55,3

86,0 73,4

85,6 70,5

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=2500)

7,1 15,7

77,0

91,5

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=2500)

95,2

20,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=2500)

70,0

24,9

42,3

13,8 20,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=2500)

206

Page 5: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 10,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 44,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 24,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 85%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 75,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 21,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

299

Page 6: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

70,4

52,8

37,2 44,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1187) 2013 (n=1511)

14,9

9,5 5,0

9,5

20,1

10,3

3,8

10,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1106) 2013 (n=940)

4,7 8,4

2,4

12,2

6,3 8,8

2,4

8,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1508) 2013 (n=1585)

4,9 5,2 5,3 5,0 4,7 8,0 6,7

12,2 10,8

2,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1508) 2013 (n=1585)

5,7 4,0 8,6 9,5 10,1

7,0

14,2 14,2 14,4

5,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1505) 2013 (n=1584)

0,7

4,4 2,5 2,0 1,2

2,6 2,9 3,4 1,8 1,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1499) 2013 (n=1695)

300

Page 7: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

5,1

69,1

24,3 28,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=727)

91,0

7,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1511)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1028)

18,5

43,5

65,3 53,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=130)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=750)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=750)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=678)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,5 96,2

24,6

49,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=395)

Đã được bú mẹ (n=833)

Cho trẻ bú sớm (n=833)

Không vắt bỏ sữa non (n=809)

34,4 29,8

90,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=96)

Không bú chai/ bình(n=141)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=833)

52,0

98,0 93,6 85,0 92,6 73,9

25,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=175)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=692)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=692)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=692)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=692)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=696)

Không bú chai/bình (n=692)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

301

Page 8: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,0 8,3 11,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1511)

79,1 81,2

39,1 54,3

87,0 73,2

85,8

67,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1274)

7,6 14,8

69,8

89,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1274)

93,8

21,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1274)

67,7

28,1 32,3

10,5 11,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1274)

302

Page 9: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

thôn

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 12,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 21,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 22,2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 20%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

303

Page 10: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

65,1

52,3

39,9 48,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1317) 2013 (n=1501)

29,2

9,7 7,4

13,8 18,0

10,5

3,9

9,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1248) 2013 (n=4204)

6,0 10,1

3,4

9,0

2,5 5,0

1,3

12,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1589) 2013 (n=1574)

2,0 1,9 0,8 2,5 2,7 2,5 5,7

3,4 3,1 3,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1589) 2013 (n=1572)

6,0 3,4 2,9

4,9 5,5 6,7 6,6 7,7 4,2 5,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1584) 2013 (n=1574)

1,3 1,5 1,6 0,5 1,1 0,9 1,0

2,6 1,0 1,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1582) 2013 (n=1658)

304

Page 11: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,8

73,7

18,2 32,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=718)

90,8

10,1

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1501)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1074)

22,2

48,1 63,4

49,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=135)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=715)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=715)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=651)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 95,4

21,3

52,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=412)

Đã được bú mẹ (n=850)

Cho trẻ bú sớm (n=850)

Không vắt bỏ sữa non (n=810)

27,3 27,3

87,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=99)

Không bú chai/ bình(n=150)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=850)

37,2

97,4 90,6 80,3 90,0 72,5

23,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=164)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=700)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=700)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=700)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=700)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=708)

Không bú chai/bình (n=700)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

305

Page 12: THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)chuyentrang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/TTDD... · 2019. 3. 7. · THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,8 6,6 7,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1501)

81,8 83,6

42,0 55,5

85,8 73,5

85,6 71,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1226)

7,0 15,9

78,6

91,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1226)

95,5

20,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1226)

70,5

24,2

44,5

14,5 22,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1226)

306