thÔng o danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên hệ thống giao...
TRANSCRIPT
1 CTCP Cơ Khí và Xây Dựng Bình Triệu BTC 1,429,103 6/23/2017
2 CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng CID 1,082,000 6/23/2017
3 CTCP Dịch vụ Một thế giới ONW 2,000,000 6/23/2017
4 CTCP Sông Đà 12 S12 5,000,000 6/23/2017
5 CTCP Đầu tư Thương mại Hưng Long tinh Hoa Bình SCC 1,980,000 6/23/2017
6 CTCP Sông Đà 25 SDJ 4,343,700 6/23/2017
7 CTCP Phong cháy chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà SDX 2,500,000 6/23/2017
8CTCP Xi măng Sông Đà Yaly SDY
4,500,000 6/23/2017
Ngày đưa vào danh sách
THÔNG BÁO
Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM
(tại ngày 15/03/2018)
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-SGDHN ngày 20/06/2017 của Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội về
việc ban hành Bộ nguyên tắc lập danh sách Cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM, Sở Giao dịch Chứng
khoán Hà Nội thông báo Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM cụ thể như sau:
STT Tên công ty MCKSố lượng cổ phiếu
ĐKGD
1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng
9 Công ty Cổ Phần Sông Đà 19 SJM 5,000,000 6/23/2017
10 CTCP Tư vấn xây dựng Vinaconex VCT 1,100,000 6/23/2017
11 CTCP Thủy hải sản Việt Nhật VNH 8,023,071 6/23/2017
12 CTCP Xi măng 18 X18 4,155,777 8/24/2017
13 CTCP Thép tấm lá Thống Nhất TNS 20,000,000 9/11/2017
1 CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí PVY 59,489,787 12/29/2017
2 CTCP Tô Châu TCJ 10,000,000 11/24/2017
3 CTCP Xi măng Sông Lam 2 PX1 20,000,000 10/5/2017
4 CTCP Xi măng Phú Thọ PTE 12,500,000 8/22/2017
5 CTCP Hồng Hà Việt Nam PHH 20,000,000 8/11/2017
6 CTCP Kiính Viglacera Đáp Cầu DSG 8,000,000 8/11/2017
7 CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải JOS 15,322,723 7/28/2017
8 CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân CPI 36,505,000 7/28/2017
9 CTCP Đầu tư Dệt may G.HOME G20 14,400,000 7/28/2017
2. Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch
10 CTCP Dược phẩm Cần Giờ CGP 10,735,708 6/24/2017
11 CTCP Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam PVR 53,100,913 6/2/2017
12 CTCP Hưng Đạo Container HDO 14,959,879 6/2/2017
13 CTCP Xây dựng số 5 VC5 5,000,000 5/22/2017
14 CTCP Xây dựng số 15 V15 10,000,000 5/19/2017
15 CTCP Sông Đà 8 SD8 2,800,000 5/19/2017
16 CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí PID 4,000,000 5/17/2017
17 CTCP Viglacera Bá Hiến BHV 1,000,013 5/12/2017
18 CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO I10 3,500,000 5/12/2017
19 Tổng CTCP Sông Hồng SHG 27,000,000 5/12/2017
20 CTCP Xây dựng và kinh doanh vật tư CNT 10,015,569 5/3/2017
21 CTCP Đầu tư và Thương mại VNN VNN 5,726,698 4/17/2017
22 CTCP Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre TBT 1,656,470 4/14/2017
23 CTCP Phát triển đô thị Dầu khí PXC 28,068,900 4/11/2017
24 CTCP Thực phẩm Công nghệ Sài Gon IFC 3,000,000 4/5/2017
25 CTCP Trà Rồng Vàng GTC 1,032,243 4/5/2017
26 CTCP NTACO ATA 11,999,998 2/17/2017
27 CTCP Thành An 77 X77 1,340,877 2/17/2017
28 CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long VLF 11,959,982 10/13/2016
29 CTCP Thủy điện Sử Pán 2 SP2 15,246,000 9/30/2016
30 CTCP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai DCT 27,223,647 8/31/2016
31 CTCP Docimexco FDG 13,200,000 8/19/2016
32 CTCP Sông Đà 9.06 S96 11,155,532 8/5/2016
33 CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex CAD 20,799,927 7/13/2016
34 CTCP Sông Đà 1 SD1 5,000,000 7/13/2016
35 CTCP Sông Đà - Thăng Long STL 15,000,000 6/22/2016
36 CTCP Thuận Thảo GTT 43,503,000 6/20/2016
37 CTCP Giày Sài Gòn SSF 1,600,000 6/9/2016
38 CTCP Sông Đà 207 SDB 11,000,000 6/6/2016
39 CTCP Việt An AVF 43,338,000 5/26/2016
40 CTCP Bê tông Biên Hòa BHC 4,500,000 5/26/2016
41 CTCP Xây dựng công trình ngầm CTN 6,958,345 5/26/2016
42 CTCP Hàng hải Đông Đô DDM 12,244,495 5/26/2016
43 CTCP Ô tô Giải Phóng GGG 9,635,456 5/26/2016
44 CTCP Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà HFX 1,270,000 5/26/2016
45 CTCP Hữu Liên Á Châu HLA 34,459,293 5/26/2016
46 CTCP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh HSI 10,000,000 5/26/2016
47 CTCP Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế ISG 8,800,000 5/26/2016
48 CTCP Xi măng Lạng Sơn LCC 5,838,999 5/26/2016
49 CTCP Lilama 3 LM3 5,150,000 5/26/2016
50 CTCP Vận tải Biển Bắc NOS 20,056,000 5/26/2016
51CTCP Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông
584NTB 39,779,577 5/26/2016
52 CTCP Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn PSG 35,000,000 5/26/2016
53 CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An PVA 21,846,000 5/26/2016
54 CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung PXM 15,000,000 5/26/2016
55 CTCP Sông Đà 27 S27 1,572,833 5/26/2016
56 CTCP Công nghiệp Thủy sản SCO 4,200,000 5/26/2016
57 CTCP Vận tải biển Hải Âu SSG 5,000,000 5/26/2016
58 CTCP Xây dựng số 11 V11 8,399,889 5/26/2016
59 CTCP Container Phía Nam VSG 11,044,000 5/26/2016
60 CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam VST 58,999,337 5/26/2016
61 CTCP SX - XNK Dệt May VTI 4,279,763 5/26/2016
62 CTCP Vận tải thủy - Vinacomin WTC 10,000,000 5/26/2016
63 CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO MCI 3,500,000 6/29/2017
64 CTCP Khoáng sản Mangan MMC 3,160,000 6/29/2017
65 CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong PPG 7,342,500 6/29/2017
66 CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình TNM 3,800,000 6/29/2017
1 CTCP Nhựa Tân Hóa VKP 8,000,000 1/25/2017
2 CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á BAM 30,000,000 11/15/2016
3. Danh sách công ty bị đình chỉ giao dịch
3 CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico KSS 49,432,500 8/16/2016
4 CTCP Mỏ và Xuất nhập khẩu Khoáng sản Miền Trung MTM 31,000,000 6/20/2016
5 Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng Sản Tây Bắc KTB 40,200,000 4/13/2016
6 CTCP Luyện Kim Phú Thịnh PTK 21,600,000 4/13/2016
7 CTCP Vận tải Biển và Bất động sản Việt Hải VSP 38,084,489 4/6/2016
8 CTCP Tập đoàn Quốc Tế FBA FBA 3,414,900 5/26/2016
9 CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang BGM 45,753,840.00 8/11/2017