thÔng o danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên hệ thống giao...

132
1 CTCP Cơ Khí và Xây Dựng Bình Triệu BTC 1,429,103 6/23/2017 2 CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng CID 1,082,000 6/23/2017 3 CTCP Dịch vụ Một thế giới ONW 2,000,000 6/23/2017 4 CTCP Sông Đà 12 S12 5,000,000 6/23/2017 5 CTCP Đầu tư Thương mại Hưng Long tnh Ha nh SCC 1,980,000 6/23/2017 6 CTCP Sông Đà 25 SDJ 4,343,700 6/23/2017 7 CTCP Phng cháy chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà SDX 2,500,000 6/23/2017 8 CTCP Xi măng Sông Đà Yaly SDY 4,500,000 6/23/2017 Ngày đưa vào danh sách THÔNG BÁO Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM (tại ngày 15/03/2018) Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-SGDHN ngày 20/06/2017 của Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội về việc ban hành Bộ nguyên tắc lập danh sách Cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thông báo Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM cụ thể như sau: STT Tên công ty MCK Số lượng cổ phiếu ĐKGD 1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng

Upload: others

Post on 12-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1 CTCP Cơ Khí và Xây Dựng Bình Triệu BTC 1,429,103 6/23/2017

2 CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng CID 1,082,000 6/23/2017

3 CTCP Dịch vụ Một thế giới ONW 2,000,000 6/23/2017

4 CTCP Sông Đà 12 S12 5,000,000 6/23/2017

5 CTCP Đầu tư Thương mại Hưng Long tinh Hoa Bình SCC 1,980,000 6/23/2017

6 CTCP Sông Đà 25 SDJ 4,343,700 6/23/2017

7 CTCP Phong cháy chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà SDX 2,500,000 6/23/2017

8CTCP Xi măng Sông Đà Yaly SDY

4,500,000 6/23/2017

Ngày đưa vào danh sách

THÔNG BÁO

Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM

(tại ngày 15/03/2018)

Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-SGDHN ngày 20/06/2017 của Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội về

việc ban hành Bộ nguyên tắc lập danh sách Cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM, Sở Giao dịch Chứng

khoán Hà Nội thông báo Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM cụ thể như sau:

STT Tên công ty MCKSố lượng cổ phiếu

ĐKGD

1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng

9 Công ty Cổ Phần Sông Đà 19 SJM 5,000,000 6/23/2017

10 CTCP Tư vấn xây dựng Vinaconex VCT 1,100,000 6/23/2017

11 CTCP Thủy hải sản Việt Nhật VNH 8,023,071 6/23/2017

12 CTCP Xi măng 18 X18 4,155,777 8/24/2017

13 CTCP Thép tấm lá Thống Nhất TNS 20,000,000 9/11/2017

1 CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí PVY 59,489,787 12/29/2017

2 CTCP Tô Châu TCJ 10,000,000 11/24/2017

3 CTCP Xi măng Sông Lam 2 PX1 20,000,000 10/5/2017

4 CTCP Xi măng Phú Thọ PTE 12,500,000 8/22/2017

5 CTCP Hồng Hà Việt Nam PHH 20,000,000 8/11/2017

6 CTCP Kiính Viglacera Đáp Cầu DSG 8,000,000 8/11/2017

7 CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải JOS 15,322,723 7/28/2017

8 CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân CPI 36,505,000 7/28/2017

9 CTCP Đầu tư Dệt may G.HOME G20 14,400,000 7/28/2017

2. Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch

10 CTCP Dược phẩm Cần Giờ CGP 10,735,708 6/24/2017

11 CTCP Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam PVR 53,100,913 6/2/2017

12 CTCP Hưng Đạo Container HDO 14,959,879 6/2/2017

13 CTCP Xây dựng số 5 VC5 5,000,000 5/22/2017

14 CTCP Xây dựng số 15 V15 10,000,000 5/19/2017

15 CTCP Sông Đà 8 SD8 2,800,000 5/19/2017

16 CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí PID 4,000,000 5/17/2017

17 CTCP Viglacera Bá Hiến BHV 1,000,013 5/12/2017

18 CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO I10 3,500,000 5/12/2017

19 Tổng CTCP Sông Hồng SHG 27,000,000 5/12/2017

20 CTCP Xây dựng và kinh doanh vật tư CNT 10,015,569 5/3/2017

21 CTCP Đầu tư và Thương mại VNN VNN 5,726,698 4/17/2017

22 CTCP Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre TBT 1,656,470 4/14/2017

23 CTCP Phát triển đô thị Dầu khí PXC 28,068,900 4/11/2017

24 CTCP Thực phẩm Công nghệ Sài Gon IFC 3,000,000 4/5/2017

25 CTCP Trà Rồng Vàng GTC 1,032,243 4/5/2017

26 CTCP NTACO ATA 11,999,998 2/17/2017

27 CTCP Thành An 77 X77 1,340,877 2/17/2017

28 CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long VLF 11,959,982 10/13/2016

29 CTCP Thủy điện Sử Pán 2 SP2 15,246,000 9/30/2016

30 CTCP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai DCT 27,223,647 8/31/2016

31 CTCP Docimexco FDG 13,200,000 8/19/2016

32 CTCP Sông Đà 9.06 S96 11,155,532 8/5/2016

33 CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex CAD 20,799,927 7/13/2016

34 CTCP Sông Đà 1 SD1 5,000,000 7/13/2016

35 CTCP Sông Đà - Thăng Long STL 15,000,000 6/22/2016

36 CTCP Thuận Thảo GTT 43,503,000 6/20/2016

37 CTCP Giày Sài Gòn SSF 1,600,000 6/9/2016

38 CTCP Sông Đà 207 SDB 11,000,000 6/6/2016

39 CTCP Việt An AVF 43,338,000 5/26/2016

40 CTCP Bê tông Biên Hòa BHC 4,500,000 5/26/2016

41 CTCP Xây dựng công trình ngầm CTN 6,958,345 5/26/2016

42 CTCP Hàng hải Đông Đô DDM 12,244,495 5/26/2016

43 CTCP Ô tô Giải Phóng GGG 9,635,456 5/26/2016

44 CTCP Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà HFX 1,270,000 5/26/2016

45 CTCP Hữu Liên Á Châu HLA 34,459,293 5/26/2016

46 CTCP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh HSI 10,000,000 5/26/2016

47 CTCP Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế ISG 8,800,000 5/26/2016

48 CTCP Xi măng Lạng Sơn LCC 5,838,999 5/26/2016

49 CTCP Lilama 3 LM3 5,150,000 5/26/2016

50 CTCP Vận tải Biển Bắc NOS 20,056,000 5/26/2016

51CTCP Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông

584NTB 39,779,577 5/26/2016

52 CTCP Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn PSG 35,000,000 5/26/2016

53 CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An PVA 21,846,000 5/26/2016

54 CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung PXM 15,000,000 5/26/2016

55 CTCP Sông Đà 27 S27 1,572,833 5/26/2016

56 CTCP Công nghiệp Thủy sản SCO 4,200,000 5/26/2016

57 CTCP Vận tải biển Hải Âu SSG 5,000,000 5/26/2016

58 CTCP Xây dựng số 11 V11 8,399,889 5/26/2016

59 CTCP Container Phía Nam VSG 11,044,000 5/26/2016

60 CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam VST 58,999,337 5/26/2016

61 CTCP SX - XNK Dệt May VTI 4,279,763 5/26/2016

62 CTCP Vận tải thủy - Vinacomin WTC 10,000,000 5/26/2016

63 CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO MCI 3,500,000 6/29/2017

64 CTCP Khoáng sản Mangan MMC 3,160,000 6/29/2017

65 CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong PPG 7,342,500 6/29/2017

66 CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình TNM 3,800,000 6/29/2017

1 CTCP Nhựa Tân Hóa VKP 8,000,000 1/25/2017

2 CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á BAM 30,000,000 11/15/2016

3. Danh sách công ty bị đình chỉ giao dịch

3 CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico KSS 49,432,500 8/16/2016

4 CTCP Mỏ và Xuất nhập khẩu Khoáng sản Miền Trung MTM 31,000,000 6/20/2016

5 Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng Sản Tây Bắc KTB 40,200,000 4/13/2016

6 CTCP Luyện Kim Phú Thịnh PTK 21,600,000 4/13/2016

7 CTCP Vận tải Biển và Bất động sản Việt Hải VSP 38,084,489 4/6/2016

8 CTCP Tập đoàn Quốc Tế FBA FBA 3,414,900 5/26/2016

9 CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang BGM 45,753,840.00 8/11/2017