thực trạng sử dụng nguye n liệ trong che ́ bie ́n go...
TRANSCRIPT
1
2016
Nhom tac gia:
Nguye n Tôn Quye n (VIFORES)
Cao Thi Ca m (VIFORES)
Tô Xuân Phuc (Forest Trends)
Tra n Lê Huy (FPA Binh Đinh)
Ha no i,thang 12/2016
Thưc trang sư dung nguye n liệu trong Che bie n Go
2
Giơi thie u
Trong 10 na m trơ lai đa y nganh co ng nghie p che bie n go Vie t nam đa co bươc tie n vươt ba c , gia tri xuat kha u cua nganh vao na m 2010 tăng 16 la n so vơi na m 2000, va trong giai đoan 5 na m ga n đa y (tư na m 2010 so vơi na m 2015) gia tri xuat khau nganh go ta ng gap 2 la n.
Gia tri xuât khâu gô va san phâm gô cua Viêt Nam qua tư 2000 - 2016 (DK)
Nguo n: To ng cuc Hai quan
Vie c phat trie n nhanh chong cua nganh go keo theo sư gia ta ng ve nhu ca u sư dung nguye n lie u go . Vie c tinh toan cung - ca u nguye n lie u go đươc xem la bai toan xac đinh lương go sư dung trong nganh nha m co hương đi thich hơp trong thơi gian tơi.
Bao cao đưa ra thông tin chung ve thưc trang tie u dung nguye n lie u cho CBG go ở Việt Nam. Lương go cung (đa u vao) cho CBG đươc hie u la nguye n lie u go tư nguo n: (i) rưng trong nươc va (ii) nha p kha u. Lương go ca u (đa u ra) la nguye n lie u go sư dung cho CB đe : (i) tie u thu no i đia va (ii) xua t kha u.
Bao cao đươc ket cau lam 5 pha n: Pha n 1: Nguo n nguye n lie u tư rưng tro ng trong nươc ; Pha n 2: Nguo n nguye n lie u nha p kha u ; Pha n 3: Nguye n lie u go sư dung trong CBG xua t kha u ; Pha n 4: Nguyên lie u go cho tiêu dùng trong nước; Pha n 5: Cac thach thưc về nguồn nguyên liệu.
Mo t so tho ng tin chung ve thưc trang tie u thu go nguye n lie u trung binh hang na m tai Vie t Nam như sau:
1. Nhu ca u go nguyên lie u đe san xua t san pha m go xua t kha u
Đươc tinh toan dưa tre n lương go tie u thu ơ 5 nhom san pham:
Dăm go (HS 4401.22)
Hang na m Vie t nam xuat khau lương lơn da m go , năm 2012 xua t kha u 6,23 trie u ta n kho , 2013: 7,06 trie u ta n; năm 2014 lương da m go xua t kha u đat 6,97 trie u ta n va na m 2015 tăng lên 7,93 trie u ta n; 10 thang 2016 lương da m go Vie t nam xua t kha u la 5,78 trie u ta n.
Tinh binh qua n moi na m la 7 trie u ta n da m kho ; quy ra m3 go nguye n lie u như sau:
+ 70% dung ca y go nho va canh ngon;
-
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
Gia
tri
XK
(ty
US
D)
3
+ 30% phe lie u sau cưa xe va san xua t đo mo c
To ng kho i lương go nguye n lie u đa quy tron đe san xuat 7 trie u ta n kho = 7 trie u ta n kho x 1,9 x 70% = 9,4 trie u m3 go quy tron;
Đô gô no i tha t (HS 94) go m cac ma hang tư HS 9401 - HS 9404
Mang lai gia tri xua t kha u lơn cho Vie t nam hang na m , kéo theo lương nguye n lie u sư dung cho CBG xua t kha u ta ng le n hang na m , năm 2013 ma t hang nay sư dung 8,06 trie u m3 go quy tron, năm 2014 la 9,21 trie u m3, đen na m 2015 tăng lên 10,39 trie u m3 va 10 thang 2016 lương go sư dung ơ mưc 8,37 trie u m3.
Như va y tinh binh qua n 1 năm, ma t hang nay sư dung 9 trie u m3 go nguye n lie u
Cac loai san phâm go khac: thuo c cac ma HS 4401/4402/4404/4405/4406 va cac ma hang tư HS 4419 đen HS 4421
Chie m ty trong trung binh 8% to ng lương go sư dung CBG xua t kha u, năm 2013 sư dung 1,16 trie u m3 go nguye n lie u ,năm 2014 tăng lên 2.01 trie u m3, đen na m 2015 cac san pham go khac sư dung 2,55 trie u m3 va 10 thang na m 2016 tie u thu 2,83 trie u m3.
Tinh binh qua n cho 1 na m sư dung: 2 trie u m3 go nguye n lie u
Cac loai van nhan tao: HS 4408 - HS 4412
Chie m khoang 11% lương go sư dung cho CBG xua t kha u , ma t hang nay na m 2013 tie u thu 2,47 trie u m3 go nguye n lie u , năm 2014 la 3,28 trie u m3, đen na m 2015 sư dung 2,47 va 10 thang na m 2016 dung 3,52 trie u m3. Tinh binh qua n cho 1 na m la 3 trie u m3 go nguye n lie u
Go tron, go xe xua t kha u
Chie m ty trong nho trong to ng gia tri xua t kha u . Năm 2013 Vie t nam xua t kha u 0,575 trie u m3 go nguye n lie u, năm 2014 tăng lên 0,891 trie u m3; 2015 xua t kha u 0,80 trie u m3 va 10 thang na m 2016 la 0,593 trie u m3. Tinh binh qua n cho 1 na m la 0,6 trie u m3 go nguye n lie u
* To ng lương go nguyên lie u tiêu thu cho CBG xuâ t khâ u trung binh cho 1 năm = Dăm go + Đô no i thâ t+ San phâm gô khac + Van cac loai + Go tron vâ xe = 9,4 trie u m3 + 9,0 trie u m3 + 2 trie u m3 + 3 trie u m3 + 0,6 trie u m3 = 24 trie u m3
2. To ng nguyên lie u go tiêu thu no i đia
Hie n chưa co nghie n cưu ve tie u thu go tại thị trường no i đia . Ne n chưa co so lie u tho ng ke đa y đu ve lương go tie u thu . Ươc tinh nguye n lie u go cho no i đia bang 28% so vơi lương go sư dung cho xua t kha u = 24 trie u m3 x 28% 7 trie u m3.
3. To ng nhu ca u go nguyên lie u cho 1 năm
- Lương go tiêu thu trung binh 1 năm = lương go tiêu thu cho CBG xua t kha u + lương go tiêu dung nôi đia = 24 trie u m3 + 7 trie u m3 = 31 trie u m3
4. Can đo i cung ca u
- Nguo n cung trong nươc : 23 trie u m3/năm
- Nha p kha u : 8 trie u m3/năm
4
1. Nguo n nguyên lie u tư rưng tro ng trong nươc
1.1. To ng die n tich rưng tro ng cua Vie t Nam
1.1.1. Die n tich rưng tro ng cua Vie t Nam:
Theo so lie u die n bie n rưng cua Bo No ng nghie p va PTNT đươc co ng bo hang na m , to ng die n tich rưng
tro ng toan quo c như sau:
Bang 1: Die n tich ba loai rưng cua Vie t Nam giai đoan 2013 - 2015
Loai rưng Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Rưng đa c dung (ha) 82,348 76,878 79,179
Rưng phong ho (ha)
653,096 625,848 622,656
Rưng san xua t (ha)
265,530 2,692,621 2,727,950 To ng die n tich rưng tro ng (ha)
3,556,293
3,696,320
3,886,337
Rưng tro ng co trư lương 1,372,140 1,416,555 1,636,284
Nguo n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo Nông nghie p va PTNT
Trong to ng so tre n 3 trie u ha rưng tro ng hang na m, thi die n tich rưng trong san xua t co trư lương tưng
na m la: 1,372,140 ha vao na m 2013, 1,416,555 ha vao na m 2014 va na m 2015 co 1.636.284 ha rưng
đa co trư lương . Đa y chinh la die n tich rưng tro ng đe lam ca n cư tinh san lương khai thac hang na m
theo đo i tuo i đươc khai thac.
1.1.2. Die n tich rưng tro ng ngoai quy hoach 3 loai rưng na m 2015 đươc tho ng ke la tre n 456 nghin ha, bao go m ca y pha n tan, ca y vươn nha,...
Bang 2: Die n tich rưng tro ng ngoai quy hoach giai đoan 2013 - 2015
Rưng ngoai quy hoach Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Rưng tro ng (ha) 170,319 300,973 456,552
Rưng tro ng ngoai QH co trư lượng (ha) 76,523 148,098 317,818
Nguo n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo Nông nghie p va PTNT
1.1.3. Die n tich rưng tro ng toan quo c pha n theo cac vung sinh thai
Dưa theo so lie u die n bie n rưng do Bo No ng nghie p va PTNT co ng bo hang na m , ke t hơp tham va n cac
chuye n gia trong nganh đa tinh đươc die n tich rưng tro ng co trư lương cho khai thac hang na m . Thông
tin chi tie t đươc the hie n ơ bang 3 theo pha n vung đia ly trong ca nươc.
Bang 3: Die n tich rưng tro ng toan quo c giai đoan 2013 - 2015 theo vung đia ly
Phan vung đia ly Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Vung Đông băc Bô 1,285,499 1,369,350 1,481,177
Rưng tro ng san xua t 899,850 958,545 1,036,824
Rưng tro ng co trư lương 629,895 670,982 725,777
Vung Băc Trung Bô 721,499 738,739 808,894
Rưng tro ng san xua t 505,049 517,117 566,226
Rưng tro ng co trư lương 353,535 361,982 396,358
Vung Duyên Hai Miên Trung 577,203 607,633 649,919
Rưng tro ng san xuât 404,042 425,343 454,943
Rưng tro ng co trư lương 282,829 297,740 318,460
5
Vung Tay Nguyên 300,801 313,312 315,901
Rưng tro ng san xua t 210,561 219,318 221,131
Rưng tro ng co trư lương 147,393 153,523 154,791
Cac vung khac 671,291 667,286 630,446
Rưng tro ng san xua t 469,904 467,100 441,312
Rưng tro ng co trư lương 328,933 326,970 220,656
Nguo n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo Nông nghie p va PTNT
1.1.4. Cơ ca u pha n bo cac loai ca y pha n theo cac vung đia ly
Pha n vung đia ly đo i vơi ca y go rưng tro ng:
Cac loai ca y Keo, Bach Đan ta p trung pha n bo tai cac vung Đo ng Bac , Ba c Trung Bo , Duye n Hai Mie n Trung va Ta y Nguye n;
Cac loai Mơ, Bo Đe : chu yeu pha n bo ơ vung Đo ng Bac;
Cac loai Tho ng: chu yeu pha n bo ơ vung Bac Trung Bo , Tây Nguyên;
Cac loai Đươc, Tram, Cư: pha n bo ơ Mie n Trung, Ta y Nam Bo ;
Cac loai go ngoai vung quy hoach 3 loai rưng đươc pha n bo tre n khac toan quoc;
1.2. Lương go khai thac tư rưng trong nươc
To ng nguo n cung go tư rưng trong nươc đươc tinh theo co ng thưc sau:
1.2.1. Lương go khai thac tư rưng tro ng
Lương go khai thac tư rưng tro ng trong nươc đươc ươc tinh phương phap sau:
To ng lương go khai thac tư rưng tro ng = die n tich rưng tro ng san xua t x 0.7 (he so tie p ca n chu ky khai
thac) x 70 m3 (lương go trung binh khai thac tư 1ha rưng) /7 (chu ky khai thac trung binh cua go tư
rưng tro ng)
Với phương phap trên, lương go khai thac tư rưng tro ng hang na m cua Vie t Nam the hie n ơ bang 4:
Bang 4: San lương go khai thac tư rưng trong Vie t Nam giai đoan 2013 - 2015
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
San lương go khai tư go rưng trong (trie u m3) 13,7 14,17 16,4
1.2.2. Lương go cao su thanh ly
Trong 10 na m ga n đa y, go cao su la nguo n nguye n lie u quan trong va sư dung pho bie n trong nganh che
bie n go . Tho ng ke tư Hie p ho i cao su cho tha y , die n tich tro ng ca y cao su ta ng 748,7 nghin ha vao na m
2010 lên 801,6 nghin ha na m 2011, 2012 die n tich tro ng ca y cao su ta ng le n 917,9 nghin ha va tơi na m
2015 die n tich ca y cao su đã sấp xỉ 1 trie u ha1 .
Bang 4: Die n tich tro ng ca y cao su giai đoan 2013 - 2015
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Die n tich ca y cao su (ha) 958,800 977,700 981,000 Nguo n: Hie p ho i cao su Vie t Nam
1 Nguôn: http://www.vra.com.vn/thong-tin/dien-tich-san-luong-va-nang-suat-cay-cao-su-tai-viet-nam.7964.html
To ng lương
go trong nươc
cung cap cho
che bie n go
=
Lương go
khai thac tư
rưng tro ng
Lương go tư
cây cao su
thanh ly hang
năm
Lương go tư
rưng ngoai
quy hoach 3
loai rưng
+ +
6
Lương go cao su thanh ly hang na m đươc tinh dưa tre n cơ sơ:
Lương go cao su (m3) = Die n tich cao su thanh ly hang na m (chie m 5% die n tich ca y cao su đe n đo tuo i
thanh ly hang na m/to ng die n tich tro ng cao su) x 65m3 (lương go cao su trung binh thu đươc khi khai
thac 1ha)
Ap dung phương phap tre n , lương go cao su thanh ly hang na m giai đoan 2013 đen 2015 va dư kien
năm 2016 bie u thi trong bang sau đây.
Bang 6: Lương go cao su thanh ly giai đoan 2013 - 2015
Năm 2013 2014 2015 DK 2016
Lương (trie u m3) 3,116 3,177 3,188 3,252
1.2.3. Go tro ng ngoai quy hoach 3 loai rừng
Đoi vơi go trong nam ngoai quy hoach 3 loai rưng, khi sư dung phương phap tinh toan như đo i vơi go
rưng tro ng, lương go khai thac tư go tro ng ngoai quy hoach được hiển thị ở bảng 7.
Bang 7: Lương go khai thac tư go tro ng ngoai quy hoach 3 loai rưng giai đoan 2013 - 2015
Rưng ngoai quy hoach 3 loai rưng 2013 2014 2015
Lương go khai thac tư rưng ngoai quy hoach (trie u m3) 0,76 1,48 3,17
1.3. San lương khai thac gô tư rưng tro ng dư kie n năm 2016
Theo ke t qua khao sat cua nhom tư va n trong nươc go m cac chuye n gia cua Vie n nghie n cưu phat trie n
la m nghie p nhie t đơi, vơi sư ho trơ cua dư an GIZ, ke t qua nghie n cưu cho tha y:
Go rưng tro ng: tinh đen het thang 8/2016 ươc đat 12 trie u m3 ba ng 68% ke hoach na m 2016. Như
va y to ng san lương khai thac rưng tro ng ta p trung ca na m ne u đat đươc ke hoach se cho san lương khai
thac na m 2016 la 17,14 trie u m3 va san lương khai thac go rưng tro ng co thay đo i theo hương ta ng le n
hang na m.
Lương go khai thac tư die n tich thanh ly cao su ươc đat: 3,25 trie u m3
Lương go khai thac tư rưng ngoai quy hoach 3 loai rưng ươc đat: 3,3 trie u m3/năm
To ng lương go trong nươc cung ca p cho che bie n go na m 2016 = 17,18 + 3,25+ 3,3 = 23,69 trie u
m3/năm
Bang 8: Tong hơp lương go khai thac tư rưng cua Vie t Nam na m 2016 (Dự kiến)
DK năm 2016 Lương (trie u m3)
Lương gô rưng trông 17,14
Vung Đông băc Bô 6,75
Vung Băc Trung Bô 3.68
Vung Duyên Hai Miên Trung 3,10
Vung Tây Nguyên 1,50 Các Vung: Tây Ba c, Đông Băc Sông Hông,
Mie n Đo ng Nam Bo , Mie n Tây Nam Bo 2,11
Lương go cao su thanh ly 3,25
Lương go ngoai vung QH 3 loai rưng 3,30
To ng lương go 23,69
Nguo n: VIFORES ươc tinh
7
2. Nguo n nguyên lie u nha p kha u
Trong giai đoan tư 2000 cho tơi nay , nguo n nguye n lie u go nha p kha u sư dung t rong che bie n đa ta ng
đang ke , năm 2000 gia tri go nha p khau chi đat 0,0657 ty USD , năm 2001 gia tri nha p : 0.198 ty USD
đen năm 2010 gia tri nha p la 1,15 ty USD. So vơi gia tri xua t kha u, ty le nha p khau nguye n lie u go đang
giam dan, năm 2001 ty le nha p khau/xua t kha u la 59,4% thi na m 2015 ty le nay chi chiem 35,5%.
Bie u đo 1: Kim ngach go va san pha m go nha p kha u giai đoan 2000 - đen nay
Nguo n: To ng cuc Hai quan
Nguo n nguye n lie u go nha p kha u đong vai tro quan trong trong nganh , no bu đap phan nguye n lie u
thie u hut ma nguo n go trong nươc kho ng đu đap ưng . Hang na m Vie t nam nha p khau go tư tre n 100
quo c gia va vung lanh tho tre n the giơi 2 vơi nhie u loai go khac nhau . Bảng 9 và bie u đo 2 chi ra lương
go nguye n lie u nha p kha u cua tưng loai SP go vao Vie t nam trong giai đoan tư 2013 tơi 10 thang na m
2016.
Bang 9: Lương go nguye n lie u nha p kha u tư 2013 đen 10 thang na m 2016
Đơn vi: m3 go quy tron
Năm Loai SP nha p
2013 2014 2015 10 thang 2016
Go tron 1,137,085 1,424,567 1,690,458 1,408,759
Go xe 2,592,511 3,210,681 3,547,763 2,354,883
Van cac loai 1,984,416 1,973,505 2,673,096 1,945,112
Đo no i that 144,864 188,628 226,887 168,239
Cac SP bang go khac 92,557 511,477 143,582 77,781
To ng lương nha p 5,951,432 7,308,858 8,281,786 5,954,774
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
2 Sô liêu thông kê tư nguôn Tông cuc Hai quan
-
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
0.07 0.20 0.23
0.37 0.57
0.69 0.64
1.02 1.10
0.90
1.15
1.35 1.36
1.65
2.18 2.25 2.28
Gia
tri
Nh
âp
kh
âu
(ty
US
D)
8
Bie u đo 2: Vie t nam nha p kha u go tư 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
Theo đo to ng lương go nha p kha u đa đươc quy tron tăng manh qua cac na m. Năm 2013 nha p kha u
trên 5,95 trie u m3 go quy tron, năm 2014: 7,03 trie u m3; năm 2015 đat 8,28 trie u m3 va 10 thang
năm 2016- lương go nha p ve đat tre n 5,95 trie u m3.
- Go tron: cac loai go ơ ma HS 4403, lương go tron nha p khau ve Vie t Nam chie m ty trong 20,7%/to ng
lương go nha p kha u hang na m . Theo so lie u tho ng ke , lương go tron nha p kha u ta ng tre n 18%/năm.
Năm 2013 lương go tron nha p đat 1,14 trie u m3; 1,42 trie u m3 la lương go nha p khau na m 2014 tăng
25,3% so vơi na m 2013; năm 2015 đat 1,69 trie u m3 tăng 18,7% so vơi na m 2014 va 10 thang na m
2016 lương go tron nha p đat 1,41 trie u m3.
Chi tie t gia tri va lương go tron nha p khau cua Vie t nam trong giai đoan 2013 tơi 10 thang 2016 đươc
bie u thi qua bie u đo 3.
Bie u đo 3: Gia tri va lương go tron nha p khau giai đoan 2013 tơi 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2013 2014 2015 10 thang 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gô tron
Gô xe
Van cac loai
Đô nôi thât
SP gô khac
Tông
-
1
2
-
100
200
300
400
500
600
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gia tri Lương
9
- Go xe: cac loai go thuo c ma HS 4407 đươc goi chung la go xe , vơi he so quy tron la 0.6 m3 (1 m3 go
tron = 0.6 m3 go xe). Vơi so lie u đa đươc tho ng ke , lương go xe nha p ve Vie t Nam chie m ty trong lơn -
trên 42%/ to ng lương go nha p kha u hang na m , vơi mưc ta ng trương hang na m tre n 17%/năm. Năm
2013 lương go xe nha p (đa quy tron) đat 2.59 trie u m3 chie m 43,6%/to ng lương nha p , năm 2014 la
3,21 trie u m3 (chie m 43,9%/to ng lương nha p ), 2015 nha p tre n 3,55 trie u m3 (chie m 42,8%/to ng
lương nha p ), đen 10 thang na m 2016 lương nha p ve đat 2,35 trie u m3 (chie m 39,5%/to ng lương
nha p).
Bie u đo 4: Lương va gia tri nha p kha u go xe giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
- Van cac loai : Cac loai van nha p khau ve Vie t nam chu yeu : Van lang - HS 4408 (go lang/veneer) vơi
he so quy đo i la 3.3 m3 (1 m3 van lang =3.3 m3 go quy tron ); Van san - HS 4409, khi quy đo i ra go tron
sư dung he so : 2.1 m3; Van da m , van da m đinh hương (HS 4410) - he so quy đo i la 1,45 m3; Van sơi
(HS 4411) vơi he so quy đo i 1,8 m3; Go dan (HS 4412) - sư dung he so quy đo i 2,3 m3.
Ty trong nha p khau van đưng thư hai sau nha p khau go xe , vơi mưc nha p kha u trung binh chie m 31%
/to ng lương nha p . Vơi he so quy đo i đươc sư dung , lương go quy tron cua cac loai van nha p kha u qua
cac na m đươc the hie n chi tiet ơ bieu đo 5.
Bie u đo 5: Lương va gia tri nha p khau cac loai van giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
-
1
2
3
4
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gia tri Lương
-
1
2
3
-
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gia tri Lương
10
Lương van nha p kha u ve Vie t nam na m 2013 đat 1,95 trie u m3 go quy tron chie m 33,3% to ng lương
nha p, năm 2014 đat 1,97 trie u m3 chie m 27% to ng lương nha p , 2015 lương nha p la 2,67 trie u m3
chie m 32,3% to ng lương nha p , 10 thang 2016 lương van nha p kha u đat 1,94 trie u m 3 chie m
32,7%/to ng lương nha p.
- Đô no i tha t: Cac loai san pham go thuo c ma Hs 94 đươc goi chung la Đo no i tha t. Cac san pham nay
chu yeu ơ hai ma chinh : HS 9401 (ghe go ) va HS 9403 (Đo no i that bang go ). He so quy đo i đo i vơi ma
HS 9401: 4 m3 va HS 9403: 3,5 m3.
Lương go quy tron từ sản phẩm này ma Vie t Nam chie m ty trong nho , trung bình 2,6%/to ng lương go
nha p kha u . Năm 2013 lương nha p la 0,145 trie u m3 (chie m 2,4%/to ng lương nha p ); 2014 đat 0.189
trie u m3 (chie m 2,6%/to ng lương nha p), 2015 lương nha p tăng lên 0,227 trie u m3 (chie m 2,7%/to ng
lương nha p) va 10 thang 2016 đat mưc 0,168 trie u m3 (chie m 2,8%/to ng lương nha p). Bie u đo 6 the
hie n ro lương va gia tri nha p kha u cac san pha m go .
Bie u đo 6: Lương va gia tri nha p kha u Đo no i that đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
- Cac loai san phâm gô khac : Go m cac san pha m thuo c cac ma hang con lai : HS 4401/02; HS
4404/05/06; HS 4413 tơi HS 4421. He so quy đo i ra m3 go tron đươc to ng hơp chi tie t pha n phu luc.
Cung như san pham go , lương go quy tron tư cac loai san pha m go khac chie m ty trong nho -
2,9%/to ng lương nha p.
Tho ng ke tư nguo n so lie u hai quan cho tha y, lương go quy tron tư cac san pha m go khac na m 2013 đat
0,093 trie u m3 (1,6% ty trong) ; 2014 đat 0,55 trie u m3 (7,0% ty trong) ; năm 2015 lương nha p đat
0,14 trie u m3 (1,7% ty trong) va 10 thang năm 2016 đat 0,0 78 trie u m3 (1,3% ty trong). Chi tie t đươc
hie n thi qua bie u đo 7 dươi đây.
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0.250
-
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2013 2014 2015 10 T 2016L
ươ
ng
(tr
iêu
m3
gô
qu
y t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gia tri Lương
11
Bie u đo 7: Lương va gia tri nha p khau cac SP go khac giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
3. Nguyên lie u go sư dung trong CBG go xua t kha u
Xua t kha u go va san pha m go cua Vie t nam lie n tuc ta ng ke tư na m 2000 cho tơi nay . Tho ng ke tư
nguo n so lie u Hai quan cho tha y , năm 2000 gia tri xuat khau cua Vie t nam đat 219 trie u USD thi tơi
năm 2010 đa đat mưc 3,44 ty USD3, trong vong 10 năm (tư 2000 tơi 2010) gia tri xuat khau cua nganh
ta ng ga p 16 la n.
Cung vơi sư gia ta ng ve gia tri xua t kha u , lương go sư dung trong nganh che bien go ngay cang ta ng ,
năm 2013 nguye n lie u go sư dung t rong nganh la 25,7 trie u m3 go quy tron , năm 2014 tăng lên 28,6
trie u m3 go quy tron , con so nay vao na m 2015 la 31,3 trie u m3, 10 thang na m 2016 to ng lương go
nganh sư dung ơ mưc 26,7 trie u m3. Bie u đo 8 bie u thi sư gia ta ng ve lương go sư dung cua nganh
trong giai đoan tư 2013 tơi 10 thang na m 2016.
Bie u đo 8: Lương go sư dung trong CBG XK giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
3 Tông hơp cua Hiêp hôi Gô va Lam san Viêt nam (VIFORES) va theo sô liêu thông kê tư Tông Cuc Hai quan (
http://www.customs.gov.vn/Lists/ThongKeHaiQuan/Default.aspx)
-0.05
0.05
0.15
0.25
0.35
0.45
0.55
21
22
23
24
25
26
27
28
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gia tri Lương
-
5
10
15
20
25
30
35
2013 2014 2015 10T 2016
Lư
ơn
g (
m3 q
uy t
ron
)
Dăm gô
Gô tron & xe
Cac loai van
Đô nôi thât
SP gô khac
Tông
12
Lương nguye n lie u sư dung trong CBG đươc chia lam 5 nhom:
- Dăm go (HS4401.22): Trong giai đoan tư 2013 cho tơi nay , lương va gia tri xua t kha u da m go ta ng
nhanh chong. Năm 2012 Vie t nam xua t kha u 6,23 trie u ta n da m kho 4, lương da m go xua t kha u vao na m
2013 tăng lên 7,06 trie u ta n , năm 2014 đat 6,97 trie u ta n , tơi na m 2015 lương xua t kha u ta ng manh
đat 7,93 trie u ta n va 10 thang na m 2016 đat 5,78 trie u ta n. Vơi sư gia ta ng v e lương thi lương go tron
sư dung trong che bie n da m ta ng manh , vơi gia tri la n lươt : 2013 sư dung 13,42 trie u m3 (chie m
52,24%/to ng), 2014 sư dung 13,25 trie u m3 cho che bie n da m (chie m 46,36%/to ng) , năm 2015
lương go sư dung đat 15,06 trie u m3 quy tron (chie m 48,14%) va lương go sư dung cho 10 thang na m
2016 la 10,97 trie u m3 (chie m 41,16%/to ng).
Biểu đồ 9: Lương va gia tri xua t kha u da m go tư 2013 đen 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
- Go tron va go xe xua t kha u: Chie m ty trong ra t nho trong tong lương xuat khau go va san pham go
cua Vie t Nam, trung binh 2%/to ng lương xua t. Trung Quo c, HongKong va Đai Loan la nhưng thi trương
xua t kha u chu ye u cac loai go tron , go xe cua Vie t nam. Lương go tron , xe xuat khau na m 2013 la 0,575
trie u m3 go quy tron ta ng le n 0,819 trie u m3 vao na m 2014 va lương xuat khau gia m con 0,809 trie u
m3 năm 2015; 10 thang na m 2016 lương xua t kha u la 0,593 trie u m3. Lương va tri gia go tron va xe
xua t kha u giai đoan 2013 - 10 thang na m 2016 đươc bie u thi qua biểu đồ 10.
4 Theo Bao cao: Xuat khau dăm gô cua Viêt nam: Chinh sach, thi trương va sinh kê cua cac hô gia đinh trông rưng
-
2
4
6
8
10
12
14
16
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2013 2014 2015 10 T2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
XK
(tr
iêu
USD
Tri gia (USD) Lương
13
Bie u đo 10: Gia tri va lương go tron, xe xuat khau giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
- Cac loai van (HS 4408/09/10/11/12): Vơi he so quy đo i đươc sư dung tương tư như đa ne u ơ pha n
go nha p kha u . Kho i lương go quy tron tư cac loai van xuat khau chie m ty trong trung binh khoang
11%/to ng lương xua t kha u . Năm 2013 to ng lương go quy tron tư cac loai van chie m 9,61% lương xua t
kha u vơi 2,47 trie u m3; năm 2014 tăng lên 3, 28 trie u m3 go quy tron chie m 11,47% to ng lương xua t
kha u. Ty le nay na m 2015 la 7,91% tương đương vơi 2,47 trie u m3 va 10 thang na m 2016 chie m ty le
13,24% ưng vơi 3,52 trie u m3 go quy tron.
Bie u đo 11: Lương va gia tri xua t kha u cac loai van go giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
-0.05
0.05
0.15
0.25
0.35
0.45
0.55
0.65
0.75
-
50
100
150
200
250
300
350
400
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Gô tron(Gia tri) Gô xe (Gia tri) Gô tron(lương) Gô xe (lương)
-
1
2
3
4
-
50
100
150
200
250
300
350
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Tri gia Lương
14
- Đô no i tha t (HS 94): Đo go xuat khau thuo c ma HS 94 go m 4 dong san pham chu yeu thuo c cac ma
hang: HS 9401; 9402; 9403 va 9404 vơi cac san pha m chu ye u la đo go no i tha t , ban, ghe , giương, tu va
cac bo phan đo go khac . Chie m ty trong lơn, binh qua n 32%/năm/to ng lương xua t kha u. 8.06 trie u m3
go quy tron la nguye n lie u go sư dung cho xua t kha u thuo c nhom nay vao na m 2013, chie m ty trong
31,38%/to ng lương. Vao na m 2014 sư dung 9,21 trie u m3 go vơi ty trong 32,24%, năm 2015 đat 10,39
trie u m3 va chiem 33,2%. Đoi vơi 10 thang na m 2016, ma t hang nay sư dung 8,73 trie u m3 vơi ty trong
32,76%.
Lương va gia tri cua nhom san pha m nay đươc the hie n tho ng qua bie u đo 12.
Biểu đồ 12: Gia tri va lương go tie u thu CB Đo no i tha t giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
- Cac loai san phâm gô khac : cac loai san pham go bao gom san pham th uo c ma HS 4401 trư da m go (HS 4401 22) va cac ma hang HS 4402/04/05/06; Hs 4413 tơi HS 4421. Lương go dung che bie n cac san pham go khac nay chiem ty trong trung binh khoang 8%/to ng, đươc the hie n ro bơi bie u đo 13.
Bie u đo 13: Lương va gia tri xua t kha u san pha m go khac giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Nguo n: Nhom nghiên cưu VIFORES, HAWA, FPA Binh Đinh, Forest Trends va To ng cuc Hai quan
-
2
4
6
8
10
12
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
5,000
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Tri gia Lương
-
1
2
3
-
100
200
300
400
500
600
2013 2014 2015 10 T 2016
Lư
ơn
g (
triê
u m
3 g
ô q
uy t
ron
)
Gia
tri
(tr
iêu
US
D)
Tri gia Lương
15
Theo so lie u tho ng ke , lương go tie u dung cho che bie n san pham go khac na m 2013 vơi lương 1.16
trie u m3 chie m 4,53% ty trong xuat khau , năm 2014 chie m ty trong 7,07% ưng vơi 2,01 trie u m3 go
quy tron , năm 2015 lương go sư dung đat 2,55 trie u m3 go vơi ty trong 8,17% va 10 thang 2016 sư
dung 2,83 trie u m3, chie m 10,62%/to ng lương go sư dung cho CBG xua t kha u.
4. Nguyên lie u go cho tiêu thu trong nước
Hie n chưa co nghie n cưu ve tie u thu go no i đia . Ne n chưa co so lie u tho ng ke đa y đu. Ươc tinh nguyên lie u go cho no i đia ba ng 28% so vơi lương go sư dung cho xua t kha u.
Lương go tie u dung tai thi trương no i đia theo ươc tinh đo qua cac na m đươc the hie n ơ bie u đo sau:
Bảng 10: Lương go sư dung ta thi trương no i đia giai đoan 2013 - 10 thang 2016
Năm Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 10T 2016 Lương go tie u thu tai thi trương no i đia go (m3)
6,065,784
6,887,830
7,495,078
6,543,203
5. Cac thach thưc ve nguo n nguyên lie u
Với nhu cầu về mặt nguyên liệu trung bình từ 29 - 30 triệu m3 gỗ nguyên liệu hàng năm, để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thị trường trong nước và xuất khẩu, kèm theo đó là việc đảm bảo và tuần thủ những yêu cầu về gỗ hợp pháp từ các quốc gia nhập khẩu sản phẩm gỗ, cùng với đó là các chính sách thay đổi từ các quốc gia mà Việt nam đã và đang nhập khẩu nguyên liệu. Gần đây là sự thay đổi về chính sách xuất khẩu nguyên liệu gỗ của hai quôc gia láng giếng như Lào và Campuchia, hay chính sách về đóng cửa rừng tự nhiên của Trung Quốc. Điều này dẫn tới tình trạng cạnh tranh về thu mua nguyên liệu tại quốc gia mà Việt Nam hiện đang nhập khẩu gỗ, và ngay chính tại thị trường Việt Nam. Những thách thức mà các DN Việt Nam đang và sẽ phải đổi mặt :
5.1. Thach thưc ve thu mua nguye n lie u go rưng trong se dien ra gay gat
Hie n nay Vie t Nam co rat nhieu san pham go sư dung go rưng trong trong nươc
Da m manh: nhu ca u khoang 10 trie u m3 go /năm;
Cac loai van nha n tao (MDF,van ghep thanh,...) ca n 3 trie u m3 go /năm;
Go dung cho xa y dưng (go co p pha,...) ca n 1 trie u m3 go /năm;
Vie n nen nhie n lie u : hie n nu ca u chưa nhie u , tuy nhie n cac na m toi se phat trie n manh loai san pham nay.
Cac cơ sơ che bien cac loai san pham go đang hoat đo ng gom:
Trên 130 cơ sơ san xua t da m manh;
Khoang 30 nha may san xuat MDF, van da m, van ep, van ghep thanh;
Cac quoc gia: Nha t Ban đa va đang đa u tư cac nha may san ua t vie n nen nhie n lie u
Va hang na m DN CBG san xuat đo go ngoai trơi va cac san pham tie u thu trong nươc co sư dung go rưng trong;
Nguo n cung chi co mo t con ca u co hang tra m, vi va y se kho ng tranh khoi canh canh tranh trong vie c thu mua nguye n lie u.
5.2. Thach thưc ve canh tranh quyet lie u đoi vơi cac thương nha n Trung Quoc vao thu mua go rưng tro ng cua Vie t Nam
16
Trung Quo c đa ca m khai thac a xua t kha u go nguye n lie u , đe bu đap cho sư thie u hut nguye n lie u go đo, thương nha n Trung Quo c se tran ra cac nươc tre n the giơi đe thu mua nguye n lie u kho ng chi ơ thi trương Vie t Nam ma cac thi trương the giơi Vie t nam đa va dang thu mua.
Cac nươc Lao va Campuchia đa co chinh sach ca m xua t kha u go tron va go xe tư rưng tro ng
5.3. Thach thưc ve chat lương go rưng trong trong nươc
Đe n nay go rưng tro ng trong nươc cua Vie t Nam co cac han che sau:
Go co đương kinh nho la chu ye u;
Cha t lương ca y go như : đo thon, pha n canh sơm , giac đau, loi đen, ty trong thap ,.. chưa đươc cai thie n.
Na ng sua t tinh tre n 1 ha cho 1 chu ky chưa cao;
Go co đương kinh lơn ca n phai co thơi gian va lo trinh thưc hie n trong nhưng na m tơi;
Cac han che đo se tac đo ng rat lơn đen chat lương san pham , gia thanh san pham va sưc canh tranh tha p.
5.4. Thach thưc ve go co chưng chi FSC, PEFC
Đe n nay, đo i vơi go rưng tro ng , ơ Vie t Nam mơi chi co khoang 200.000 ha đa đươc ca p chưng chi FSC , chi chiem 8% die n tich rưng tro ng san xua t cua ca nươc;
Ye u ca u trong cac na m tơi phai co 100% go co chưng chi FSC va go hơp phap la mo t thach thưc lơn đo i vơi DN go Vie t Nam.
5.5.Thach thưc ve nguon cung trong tương lai gan
Kho i lương go cua nguo n cung ne u tre n chi tinh cho na m 2016 vơi kim ngach xua t kha u dư kie n la 7 ty USD.
Dư kie n đe n na m 2020 se đat 10 ty USD thi nguon cung go nguye n lie u se the m 4-5 trie u m3/năm.
Đa y la mo t thach thưc kho ng nho tre n con đương thuc đa y ta ng trương kim ngach xua t kha u san pha m go va tie u dung trong nươc./.
17
Phụ lục: Hệ số quy đổi gỗ và sản phẩm gỗ
Chương 44: Gô va cac mặt hang bằng gô; than tư gô
Mã HS Mô ta san phâm Hê số chuyển đổi
4401 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.1.9
4402 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. 6
4403 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô. 1
4404 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự.1.9
4405 Sợi gỗ; bột gỗ 1.7
4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ 1.6
4407 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6mm 1.6
4408 Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm1.9
4409 Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép ) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.2.1
4410 Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.1.45
4411 Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác 1.8
4412 Gỗ dán gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự 2.3
4413 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình 2
4414 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự 2
4415 Hòm hộp thùng thưa thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.2
4416 Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.2
4417 Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng bằng gỗ 2
4418 Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi xốp nhân tạo, panel lát sàn và ván lợp đã lắp ghép 2
4419 Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ 3
4420 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.3
4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác 3
Mã HS Mô ta san phâm Hê số chuyển đổi9401 Ghế ngồi ( trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng 4
9402 Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẩu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận các các mặt hàng trên.4
9403 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng 3.5
9404 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất kỳ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.3.5
9405 Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.3
9406 Các cấu kiện nhà lắp ghép 2
Chương 94: Đô nôi thât; bô đô giường, đêm, khung đêm, nêm va cac đô dung nhôi tương tự; đèn va bô đèn, chưa đươc chi tiết hoặc ghi ở nơi khac; biển
hiêu đươc chiếu sang, biển đê tên đươc chiếu sang va cac loai tương tự; cac câu kiên nha lăp ghép
18
Tai lie u tham khao
1. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Xuât khâu dăm
gô cua Viêt nam giai đoan 2012 - 2014 . Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA Bình Định và Forest Trends,
2015.
2. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Trần Lê Huy. To ng quan cung ca u go tai Viêt Nam: Thực trang
va xu hướng. Báo cáo, VIFORES, FPA Bình Định và Forest Trends, 2015.
3. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Việt Nam nhập
khâu gô nguyên liệu 2013-2016: Từ góc nhìn các loài nhập khâu. Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA
Bình Định và Forest Trends, 2016.
4.Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Việt Nam nhập
khâu gô nguyên liệu 2013-2015: Thực trang và xu hướng. Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA Bình Định
và Forest Trends, 2016.