thị trường - thitruongthuysan.comthitruongthuysan.com/upload/file/bantintuantom.pdf · thị...

72
Giải mã Thị trường 1 DIỄN BIẾN NỔI BẬT TRONG TUẦN Trong tháng 3/2019, Ecuador đã xuất khu khong 53.405 tấn tôm, tăng 40% so vi cùng knăm 2018 và đạt klc vlượng xut khu tôm trong 1 tháng ca nước này, cao hơn 4.602 tấn so vi tháng klục trước đó. Ti Thái Lan, giá tôm thc50-70 con/kg không đổi so vi tuần trước. Trong khi giá các kích ckhác gim 5-10 bath/kg. Thtrường tôm thtun này tiếp tc sôi động do tôm đang vào giai đoạn đầu thu hoạch nên lượng thu mua tăng tuy nhiên đồng nghĩa vi giá st gim so vi tun trước Xut khu tôm sang Trung Quc trong quý 1/2019 qua đường bgim mnh ttrng 33,5% so vi quý 1/2018. Giao dch ti biên mu gim trong quý 1/2019 do ngun cung ti min Trung và min Bc khan hiếm. Tuy nhiên trong tháng 4, giao dịch đã sôi động hơn nhưng vẫn bkim dch cht ch. Bn tin Thtrường Tôm Vit Nam (Tun 18/4-24/4/2019) _________________________________ Công ty CP Phân tích và Dbáo Thtrường Vit Nam - AgroMonitor Văn phòng: P 1604, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Qun Đống Đa, Hà Nội ĐT: 02435627684 Email: [email protected] Website: www.agromonitor.vn

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

13 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Giải mã Thị trường

1

DIỄN BIẾN NỔI BẬT TRONG TUẦN

Trong tháng 3/2019, Ecuador đã xuất

khẩu khoảng 53.405 tấn tôm, tăng 40% so

với cùng kỳ năm 2018 và đạt kỷ lục về

lượng xuất khẩu tôm trong 1 tháng của

nước này, cao hơn 4.602 tấn so với tháng

kỷ lục trước đó.

Tại Thái Lan, giá tôm thẻ cỡ 50-70 con/kg

không đổi so với tuần trước. Trong khi giá

các kích cỡ khác giảm 5-10 bath/kg.

Thị trường tôm thẻ tuần này tiếp tục sôi

động do tôm đang vào giai đoạn đầu thu

hoạch nên lượng thu mua tăng tuy nhiên

đồng nghĩa với giá sụt giảm so với tuần

trước

Xuất khẩu tôm sang Trung Quốc trong

quý 1/2019 qua đường bộ giảm mạnh tỷ

trọng 33,5% so với quý 1/2018. Giao dịch

tại biên mậu giảm trong quý 1/2019 do

nguồn cung tại miền Trung và miền Bắc

khan hiếm. Tuy nhiên trong tháng 4, giao

dịch đã sôi động hơn nhưng vẫn bị kiểm

dịch chặt chẽ.

Bản tin

Thị trường

Tôm Việt Nam

(Tuần 18/4-24/4/2019)

_________________________________

Công ty CP Phân tích và Dự báo Thị trường Việt

Nam - AgroMonitor

Văn phòng: P 1604, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Quận

Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 02435627684

Email: [email protected]

Website: www.agromonitor.vn

Giải mã Thị trường

2

NỘI DUNG CHÍNH

Thị trường tôm Thái Lan: Tại Thái Lan, giá tôm thẻ cỡ 50-70 con/kg không đổi so

với tuần trước. Trong khi giá các kích cỡ khác giảm 5-10 bath/kg.

Thị trường tôm nội địa Trung Quốc: Thị trường tôm Trung Quốc không có giao

dịch trong tuần này.

Thị trường tôm nguyên liệu Việt Nam: Thị trường tôm thẻ tuần này tiếp tục sôi

động do tôm đang vào giai đoạn đầu thu hoạch nên lượng thu mua tăng tuy nhiên

đồng nghĩa với giá sụt giảm so với tuần trước.

Giá tôm thẻ xuất khẩu của Việt Nam: Giá CFR xuất khẩu tôm thẻ chế biến sang

Anh trong kỳ 11/4-17/4 giảm 11,58% so với kỳ trước.

Giá tôm sú xuất khẩu của Việt Nam: Giá CFR xuất khẩu tôm sú chế biến sang Nhật

Bản trong kỳ 11/4-17/4 tăng 18,26% so với kỳ trước.

Xuất khẩu tôm của Việt Nam: Xuất khẩu tôm sang Top 10 thị trường kỳ 11/4-17/4

tăng mạnh cả về lượng và trị giá đối với Anh và Đức, trong khi giảm mạnh đối với thị

trường Nhật Bản và Singapore.

Doanh nghiệp xuất khẩu tôm của Việt Nam: Trong kỳ 11/4-17/4, CT CP Tập Đoàn

TS Minh Phú là doanh nghiệp xuất khẩu tôm lớn nhất cả về lượng và trị giá chiếm tỷ

trọng 8,65% thu về 5,04 nghìn USD.

Xuất khẩu tôm sang Trung Quốc: Trong kỳ 11/4-17/4, xuất khẩu tôm vào Trung

Quốc đạt 633 tấn tăng 7,35% so với kỳ trước, trong đó xuất qua cảng Cát Lái nhiều

nhất đạt 186 tấn.

Đầu vào ngành thủy sản: Giá cám gạo tăng so với tuần trước.

Giải mã Thị trường

3

A. BÌNH LUẬN THỊ TRƯỜNG

Thị trường tôm thẻ tuần này tiếp tục sôi động do tôm đang vào giai đoạn đầu thu hoạch nên

lượng thu mua tăng tuy nhiên đồng nghĩa với giá sụt giảm so với tuần trước. Các nhà máy

Stapimex; Minh Phú Hậu Giang; Minh Phát; Minh Quí thu mua đều với lượng 70-100

tấn/ngày/nhà máy. Các nhà máy NTST; Quốc Việt thu mua khoảng 20-30 tấn/ngày; và các cơ sở

chế biến nhỏ thu mua khoảng dưới 10 tấn/ngày.

Giá chào mua tại cổng các nhà máy đồng loạt giảm 200-300 đ/kg nên thương lái cũng điều chỉnh

giảm khoảng 200-300 đ/kg từ giữa tuần này. Cụ thể, thương lái mua tại ao tôm thẻ cỡ 100 con/kg

hiện ở mức 82.000-83.000 đ/kg (ao đất, bắt ngang); và 90.000 đ/kg (ao bạt).

Một số nhà máy gia công cho Trung Quốc và chủ hàng Trung Quốc vẫn đa phần nhận tôm thẻ cỡ

nhỏ từ 120-300 con/kg để làm hàng xuất đi Trung Quốc như BNA (Sóc Trăng); HOA (Sóc

Trăng); Huỳnh Hương …

Lượng thu mua tôm nguyên liệu của các nhà máy tại ĐBSCL trung bình một ngày, tấn

Nhà máy Tuần 18/04-24/04 Tuần 11/04-17/04

Minh Phú Hậu Giang 100.00 100.00

Stapimex 100.00 100.00

Minh Phát 70.00 70.00

Minh Quí 70.00 70.00

Sao Ta (FM) 50.00 50.00

Quốc Việt 30.00 30.00

Ngôi Sao Tươi Sáng (NSTS) 20.00 20.00

BNA Sóc Trăng 14.00 14.00

Các cơ sở chế biến khác 5-15 tấn/cơ sở 5-15 tấn/cơ sở

Tổng 600-900 600-900

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

4

Tương quan giữa giá tôm thẻ 100 con/kg tại ao và tại nhà máy, đ/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Ghi chú: Giá tôm thẻ tại nhà máy Minh Phú Hậu Giang (MPHG) là tôm thẻ đạt kháng sinh kiểm kháng

sinh Mỹ; đã bao gồm trợ giá 3000đ/kg giao hàng trước 5 tiếng kể từ khi đánh bắt.

Giá tôm thẻ tại nhà máy Stapimex là tôm đạt kháng sinh, độ ẩm A1 <76.

Giá tôm thẻ tại nhà máy Kim Anh là tôm đạt kháng sinh

Giá tôm thẻ tại nhà máy Tài Kim Anh là tôm nhiễm kháng sinh

Giá tôm tại ao là tôm bắt ngang; ao đất

Chào giá tôm thẻ 100 con/kg giao tại nhà máy tháng 4/2019, đ/kg

Nhà máy Hình thức mua Ngày 18/04-

24/04

Tuần

11/04-

17/04

Tuần

04/04-

10/04

Tuần

28/03-

03/04

Stapimex Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

(A1 độ ẩm <76.5)

99,000

100,000

100,000 100,000

Stapimex Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

(A2 độ ẩm 76.5-76.9)

96,000

97,000

97,000 97,000

Stapimex Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

(A3 độ ẩm 77-77.4)

94,000

95,000

95,000 95,000

60000

65000

70000

75000

80000

85000

90000

95000

100000

105000

110000

Tuần 1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Tuần 5Tuần 7Tuần 8Tuần 9 Tuần

10

Tuần

11

Tuần

12

Tuần

13

Tuần

14

Tuần

15

Tuần

16

Tuần

17

Tôm thẻ 100 con/kg tại ao

Tôm thẻ 100 con/kg đạt kháng sinh tại nhà máy Stapimex

Tôm thẻ 100 con/kg đạt kháng sinh thường tại nhà máy MPHG

Tôm thẻ 100 con/kg đạt kháng sinh Mỹ tại nhà máy MPHG

Tôm thẻ 100 con/kg đạt kháng sinh tại nhà máy Kim Anh

Tôm thẻ 100 con/kg tại nhà máy Tài Kim Anh (nhiễm kháng sinh)

Giải mã Thị trường

5

Stapimex Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

(A4 độ ẩm 77.5-77.9)

88,000

89,000

89,000 89,000

Stapimex Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

(A5)

84,000

85,000

85,000 85,000

MPCM Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, đã trợ 3 giá và 3 con 81000 85000

MPCM

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, xuất Mỹ, đã trợ 3 giá

và 3 con

86000 90000

MPCM

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, xuất Nhật, đã trợ 3

giá và 3 con

84000 88000

MPHG

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, xuất Mỹ, đã trợ 3 giá

và 3 con

87000-89000

90,000

93,000 91,000

MPHG Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, đã trợ 3 giá và 3 con 82000-84000

85,000

87,000 86,000

MPHG

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, xuất Nhật, đã trợ 3

giá và 3 con

85000-87000

88,000

90,000 89,000

Sao Ta (FM) Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh 90000-91000

81,000

Sao Ta (FM) Tôm thẻ đá, nhiễm kháng

sinh

61,000

Sao Ta (FM) Tôm thẻ đá ngâm 1 đêm,

đạt kháng sinh

86000 (nhận

cỡ 25-100c)

46000

(nhận cỡ

25-100c)

Sao Ta (FM) Tôm thẻ đá ngâm

46000

(nhận cỡ

25-100c)

SVS Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

Nhận cỡ 20-

40c (40c

137000 đ/kg)

Hùm Phát Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

BNA Sóc

Trăng

Tôm thẻ đá, ao đất, đạt

kháng sinh

Nhận cỡ

120-200

con/kg

Nhận cỡ

120-200

con/kg,

ao đất

BNA Sóc

Trăng

Tôm thẻ đá, ao bạt, đạt

kháng sinh (A3-A4) 100000

Giải mã Thị trường

6

Thủy sản

Bạc Liêu Tôm thẻ đá, ao bạt

98000 (nhận

cỡ 40-200c)

Thế Hệ Mới Tôm thẻ tươi muối đá khô,

không kiểm kháng sinh

Thế Hệ Mới Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

91,000

Thế Hệ Mới Tôm thẻ đá, nhiễm kháng

sinh nhẹ

88,000

Thế Hệ Mới Tôm thẻ đá, nhiễm kháng

sinh nặng

80,000

Thế Hệ Mới Tôm thẻ đá, ngâm 1 đêm,

đạt kháng sinh

78000

(nhận cỡ

50-140)

Kim Anh Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh 88000-89000

91,000

93,000

Kim Anh Tôm thẻ đá, ngâm 1 đêm 78000

Tài Kim

Anh Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

75,000

78,000

Tài Kim

Anh

Tôm thẻ đá, không đạt

kháng sinh

73,000

76,000

Tài Kim

Anh

Tôm thẻ đá, nhiễm kháng

sinh

65,000

68,000

Minh Hiếu

Bạc Liêu

Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao bạt 98000

98,000 100,000

Minh Hiếu

Bạc Liêu

Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao đất 88000

90,000 91,000

Quang Phú Tôm thẻ tươi, ao bạt đáy,

màu đẹp

FFC Tôm thẻ muối khô, ao bạt

Nhận cỡ 65-

75c; 120-170c

(cỡ 120-130c

92000 đ/kg)

FFC Thẻ quảng canh ngâm 1

đêm

86000

(nhận 50-

200

con/kg;

không

nhận màu

trắng,

hồng,

đỏ).

Giải mã Thị trường

7

Thủy Chung Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao đất

87,000

Thủy Chung Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao bạt

96,000

Thủy Chung Tôm thẻ oxy

Nhận cỡ

30-80c (cắt

thức ăn 1

ngày)

Nhận

30-80

con/kg

(Cắt thức

ăn 1

ngày)

Tính Thúy Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao đất

Tính Thúy Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao bạt

Tính Thúy Tôm thẻ oxy luộc đỏ

Nhận cỡ 28-

83c (30c

175000 đ/kg)

Nhận cỡ

28-85c

Nhận

30-40c

Tân Phong

Phú

Tôm thẻ tươi muối đá khô,

ao đất 91000

Cẩm Vui Tôm thẻ đá, ngâm

73000-74000

(nhận 20-

350c)

76,000

80000-

83000 80000

Tôm Việt Tôm thẻ đá, không ngâm,

muối khô 85000-87000

87000

(nhận cỡ

60-78c ,90-

110c)

90,000 86000

Tôm Việt Tôm oxy luộc đỏ

Nhận 50-

75c (cắt

thức ăn

trước 1

đêm)

Nhận

33-37c;

55-60c;

75-80c

(cắt thức

ăn trước

1 đêm)

HOA (Sóc

Trăng)

Tôm thẻ, muối đá khô, ao

đất

Nhận cỡ

180-250c

Ngưng

nhận từ

9/4

HOA (Sóc

Trăng)

Tôm thẻ, muối đá khô, ao

bạt, đạt kháng sinh

Nhận 60-80c

(60c 112000

đ/kg)

Nhận cỡ

55-75c

Ngưng

nhận từ

11/4-15/4

Phước Đạt Tôm thẻ tươi muối khô,

màu đẹp, ao đất

86,000

88,000

Phước Đạt Tôm thẻ tươi muối khô,

Giải mã Thị trường

8

màu đẹp, ao bạt 95,000 100,000

PHƯƠNG Tôm thẻ, muối đá khô, ao

đất

Nhận cỡ 60-

80c và 110-

200c

87,000

Thanh Thúy Tôm thẻ tươi muối đá xay

Phương Anh Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

Huỳnh

Hương

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, ao đất

Nhận cỡ 130-

200c (130c

83000 đ/kg)

Nhận

60-

80con/kg

; 120-

200con/k

g

Huỳnh

Hương

Tôm thẻ đá, đạt kháng

sinh, ao bạt

Nhận cỡ 120c-

79c (120c

95000 đ/kg)

Nhận

120-200

con/kg

Phan Việt

Đáng

Tôm thẻ tươi muối khô,

màu đẹp, ao đất, đạt kháng

sinh

Phan Việt

Đáng

Tôm thẻ tươi muối khô,

màu đẹp, ao bạt, đạt kháng

sinh

Phúc Hậu Tôm thẻ đá, đạt kháng sinh

Nhận

70-90c;

140-

180c)

Châu Bá

Thảo

Tôm thẻ tươi muối khô,

màu đẹp, ao bạt

97000 (nhận

cỡ 30-140c)

95000

(nhận cỡ

50-200 c)

Châu Bá

Thảo

Tôm thẻ tươi muối khô,

màu đẹp, ao đất

87000 (nhận

cỡ 60-200c)

85000

(nhận cỡ

60-200 c)

Châu Bá

Thảo Tôm thẻ oxy luộc đỏ

95000

(nhận cỡ

50-150c)

Khánh Sủng Tôm thẻ ngâm, đạt kháng

sinh

Ngôi Sao

Tươi Sáng

(NSTS) -

chủ Trung

Quốc

Tôm thẻ tươi muối đá khô

màu đậm, ao đất

94000

(nhận

100-

200c)

Giải mã Thị trường

9

Ngôi Sao

Tươi Sáng

(NSTS) -

chủ Trung

Quốc

Tôm thẻ oxy luộc đỏ

Nhận cỡ 30-

90c (90c

109000 đ/kg)

nhận cỡ

30-95c,

màu 8/10

Nhận

40-95

con/kg;

màu 8/10

Nhật

Phượng Tôm thẻ tươi

85000

(nhận 60-

300c)

Quốc Việt Tôm thẻ đá đạt kháng sinh

85000 (Nhận

size 30-33,

38-42, 65-70,

75-85, 90-95)

91000

(nhận 25-

28c; 65-

85c; 100-

150c)

Sangyi Tôm thẻ luộc đỏ, ao đất/ao

bạt

Nhận cỡ

45-60c

Nhận

40-60c

Sangyi Tôm thẻ oxy Nhận cỡ

50-70c

Tiến Hưng

(Kiên

Giang)

Tôm thẻ tươi muối khô

Song Thư Tôm thẻ ngâm 73000

76000

(nhận cỡ

25-350c)

82000

(Nhận

20-350c)

Minh An

Sea (Kiên

Giang)

Tôm thẻ tươi muối đá khô

Nhận cỡ

140-

200con/kg

188,000

Minh An

Sea (Kiên

Giang)

Tôm thẻ oxy luộc đỏ

Nhận 30-80c

màu 8/10 (80c

122.000 đ/kg)

Cửu Long-

Long Toàn Tôm thẻ đá đạt kháng sinh

81,000 132,000

Cửu Long-

Long Toàn

Tôm thẻ đá ngâm đạt

kháng sinh

86,000

LAN Tôm thẻ oxy luộc đỏ

Nhận cỡ

55-75c;

60c

135000

Cảng Cá Cà

Mau (CCA)

Tôm thẻ đá, nhiễm kháng

sinh 71000

73,000 78,000

Bạch Linh Tôm thẻ oxy luộc đỏ Nhận 40-

80 c

Giải mã Thị trường

10

Thiên Phú Tôm thẻ đá ngâm 1 đêm

Nhận 27-

30c/46-

50c/150-300c

Việt Hải Tôm thẻ đá

Từ 18/4 chỉ

nhận cỡ 50-

70c (50c

104000 đ/kg)

Nguyễn

Thắng (gia

công cho

Trung

Quốc)

Tôm thẻ oxy luộc đỏ

93000 (nhận

30-110c; màu

8/10 trở lên)

Nguyễn

Thắng (gia

công cho

Trung

Quốc)

Tôm thẻ oxy dạt chết

80000 (nhận

30-110c; màu

8/10 trở lên)

Tại ao Tôm thẻ đá, bắt ngang, ao

đất 83000 85,000 89,000 89,000

Tại ao Tôm thẻ đá, ao bạt/ao đất,

đạt kháng sinh 90000 92,000 94,000 94,000

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp; Ghi chú: Giá có thể điều chỉnh nhẹ tại nhà máy tùy chất lượng

tôm khi nhận

Chào giá tôm thẻ 100 con/kg giao tại nhà máy tháng 4/2019, đ/kg

Nhà máy Hình thức mua Ngày

18/04-24/04

Tuần

11/04-17/04

Tuần

04/04-10/04

Tuần

28/03-03/04

Bạch Linh Tôm sú công nghiệp

oxy luộc 180000 177,000 180,000

SVS

Tôm sú nguyên con

quảng canh/công

nghiệp

175000 (trợ

giá 20000

đ/kg)

190,000 200,000

Tại ao

(thương lái

tự do)

Tôm sú đá 140,000-

150,000

140,000-

150,000

140,000-

150,000

140,000-

150,000

Tại ao

(thương lái

tự do)

Tôm sú oxy 230,000-

240,000

230,000-

240,000

230,000-

240,000

230,000-

240,000

Tại ao (công Tôm sú oxy, màu đẹp 250,000- 250,000- 250,000- 250,000-

Giải mã Thị trường

11

ty Ba Miền) 260,000 260,000 260,000 260,000

Trên kênh xuất khẩu, trong quý 1/2019, xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Trung Quốc lớn

nhất về lượng nhưng vẫn giảm so với cùng kỳ 2018. Không những thế, xuất khẩu tôm sang

Trung Quốc trong quý 1/2019 qua đường bộ giảm mạnh tỷ trọng 33,5% so với quý 1/2018. Giao

dịch tại biên mậu giảm trong quý 1/2019 do nguồn cung tại miền Trung và miền Bắc khan hiếm.

Tuy nhiên trong tháng 4, giao dịch đã sôi động hơn nhưng vẫn bị kiểm dịch chặt chẽ. Tại cảng

Thành Đạt (Quảng Ninh) từ 20/04-24/04 lượng hàng tôm thẻ thùng xốp đi có xu hướng TĂNG

DẦN. Những ngày cao điểm đạt khoảng 1.000 xốp to (khoảng 36 tấn), ngày thấp điểm cũng

được 200-300 xốp to (khoảng 6-10 tấn). Nguồn cung tôm chủ yếu vẫn từ miền Trung, chất lượng

tôm vẫn khá xấu. Bên phía Trung Quốc vẫn đang thắt chặt vấn đề kiểm dịch, tờ khai thuế…

Về phía nguồn cung tôm thẻ tại Đầm Hà, Móng Cái (Quảng Ninh), hiện nay diện tích thả nuôi và

số lượng đầm đang có xu hướng MỞ RỘNG hơn năm ngoái. Thương nhân dự kiến, khoảng hơn

1 tháng nữa tại đây sẽ lác đác bắt đầu có đầm cho thu hoạch.

Đối với hàng cont tôm đông lạnh… hiện hầu như không đi qua Cảng Thành Đạt do mức phí cao

thay vào đó chủ yếu đang đi theo đường biên mậu qua các cửa khẩu Bắc Phong Sinh và Móng

Cái (Quảng Ninh).

Xuất khẩu tôm (bao gồm cả tôm thẻ và tôm sú) theo đường chính ngạch sang thị trường Trung

Quốc những tuần gần đây cũng đang có xu hướng TĂNG. Trong kỳ 11/4-17/4/2019, lượng xuất

khẩu tôm chính ngạch vào Trung Quốc đạt 633 tấn tăng 7,35% so với kỳ trước, trong đó xuất

qua cảng Cát Lái nhiều nhất đạt 186 tấn (nhưng giảm 30%), ngược lại xuất qua các cửa khẩu

Móng Cái (Quảng Ninh) tăng mạnh 116% đạt 139 tấn, qua cửa khẩu Trà Lĩnh (Cao Bằng) đạt 47

tấn (tuần trước đó không có đơn hàng nào qua cửa khẩu này).

Ước tính lượng tôm thẻ (thùng xốp) xuất khẩu sang Trung Quốc qua cảng Thành Đạt, tấn

Khu vực /

ngày

Tuần 28/3-

3/4

Tuần 4/4-

10/4

Tuần 11/4-

17/4

Tuần 18/4-

24/4

Thay

đổi

Quảng Ninh 0 0 0 0 0

Miền Trung 34 85 50 117 67

Tổng 34 85 50 117 67

Ghi chú: Tôm thẻ nguyên con sẽ cấp đông và đóng thùng xốp; mỗi thùng khoảng 24-36kg (thùng

xốp từ Quảng Ninh là 24kg/thùng, từ miền trung là 36 kg/thùng).

Giải mã Thị trường

12

Xuất khẩu tôm sang thị trường Trung Quốc qua cảng/cửa khẩu trong kỳ 11/4-17/4 so sánh

với kỳ 4/4-10/4

Cửa khẩu

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 %

thay

đổi trị

giá

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Cang Cat Lai (Hcm) 186 1,586,123 273 2,281,756 -30.49

Cua Khau Mong Cai (Quang Ninh) 139 1,432,502 52 662,723 116.15

Cua Khau Bac Phong Sinh (Quang Ninh) 110 1,248,705 99 1,437,934 -13.16

Ho Chi Minh 101 759,810 113 902,525 -15.81

Cua Khau Tra Linh (Cao Bang) 47 235,459

Cang Tien Sa(D.Nang) 17 109,370

Cang Icd Phuoclong 3 16 184,654 9 148,838 24.06

Tnhh Xnk Tay Nam 16 123,371

Cua Khau Ta Lung (Cao Bang)

13 146,300 -100.00

Ha Noi

4 102,990 -100.00

C Cai Mep Tcit (Vt)

8 30,090 -100.00

Cua Khau Coc Nam (Lang Son)

20 12,959 -100.00

Cua Khau Hoanh Mo (Quang Ninh)

- 53,213 -100.00

Tổng 633 5,679,994 590 5,779,328 -1.72

Tỷ trọng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Trung Quốc qua đường bộ và đường biển, %

58.44

24.93

41.56

75.07

- 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00

Quý 1/2019

Quý 1/2018

Đường biển Đường bộ

Giải mã Thị trường

13

Xuất khẩu tôm của Việt Nam sang một số thị trường lớn trong quý 1/2019 và quý 1/2018,

tấn

-

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

Quý 1/2019 Quý 1/2018

Giải mã Thị trường

14

B. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Thị trường tôm nguyên liệu tại Thái Lan giảm nhẹ, trong khi thị trường Trung Quốc không có

giao dịch trong tuần này.

1. Thị trường Thái Lan

Tại Thái Lan, giá tôm thẻ cỡ 50-70 con/kg không đổi so với tuần trước. Trong khi giá các kích

cỡ khác giảm 5-10 bath/kg.

Giá tôm thẻ chân trắng tại trang trại ở Thái Lan, Baht/kg

Kích cỡ 24/4 23/4 22/4 TB tuần 17 TB tuần 16 Thay đổi

40 con/kg 170 180 180 170 180 -10

50 con/kg 160 160 160 160 160 0

60 con/kg 140 140 140 140 140 0

70 con/kg 130 130 130 130 130 0

80 con/kg 115 120 120 115 120 -5

90 con/kg 105 105 105 105 110 -5

100 con/kg 90 90 90 90 95 -5

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Diễn biến giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg tại trang trại Thái Lan, baht/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

80

90

100

110

120

130

140

150

10/0

9

14/0

9

20/0

9

26/0

9

02/1

0

08/1

0

12/1

0

18/1

0

24/1

0

31/1

0

06/1

1

12/1

1

16/1

1

22/1

1

28/1

1

4/1

2

11/1

2

17/1

2

21/1

2

27/1

2

09/0

1

15/0

1

21/0

1

25/0

1

31/0

1

12/0

2

18/0

2

22/0

2

28/0

2

06/0

3

12/0

3

18/0

3

22/0

3

28/0

3

03/0

4

09/0

4

18/0

4

24/0

4

9 10 11 12 1 2 3 4

2018 2019

Giải mã Thị trường

15

2. Thị trường Trung Quốc

Thị trường tôm Trung Quốc không có giao dịch trong tuần này.

3. Thị trường Mỹ

Theo NOAA, nhập khẩu tôm của Mỹ trong tháng 2/2019 đạt 42,87 nghìn tấn giảm 9,87% so với

cùng kỳ năm 2018.

Lũy kế nhập khẩu tôm của Mỹ trong 2 tháng năm 2019 đạt 97,25 nghìn tấn giảm 10,91% so với

cùng kỳ năm 2018. Trong đó Ấn Độ xuất khẩu lớn nhất vào Mỹ đạt 37,62 nghìn tấn tăng 12,28%

so với cùng kỳ 2018. Indonesia xếp thứ 2 và Ecuador xếp vị trí thứ 3 với lượng lần lượt đạt

tương ứng 19,25 nghìn tấn (giảm 17,73%); 11,11 nghìn tấn (giảm 17,73%). Việt Nam là nhà

cung cấp lớn thứ 4 vào Mỹ trong 2 tháng năm 2019.

Nhập khẩu tôm đông lạnh của Mỹ trong tháng 2/2019 (tấn, so với cùng kỳ 2018)

Thị trường T2/2019 T2/2018 % thay đổi

India 16,053 13,361 20.15

Indonesia 8,563 11,448 -25.20

Ecuador 5,975 6,393 -6.54

Vietnam 2,505 3,289 -23.84

China 2,143 3,948 -45.72

Thailand 2,136 3,124 -31.63

Mexico 2,007 1,755 14.36

Peru 782 824 -5.10

Argentina 773 753 2.66

Honduras 496 537 -7.64

Khác 1,438 2,136 -32.68

Tổng 42,871 47,568 -9.87

Nguồn: NOAA

Nhập khẩu tôm đông lạnh của Mỹ trong 2 tháng năm 2019 (tấn, so với cùng kỳ 2018)

Thị trường 2T2019 2T2018 % thay đổi

India 37,619 33,506 12.28

Indonesia 19,252 23,402 -17.73

Ecuador 11,117 13,513 -17.73

Vietnam 6,714 7,377 -8.99

Thailand 5,864 8,662 -32.30

Giải mã Thị trường

16

Mexico 4,717 4,245 11.12

China 3,858 9,382 -58.88

Argentina 1,779 1,533 16.05

Peru 1,527 1,546 -1.23

Honduras 1,073 1,421 -24.49

Khác 3,730 4,572 -18.42

Tổng 97,250 109,159 -10.91

Nguồn: NOAA

Ngày 17/4, một danh sách các sản phẩm thủy sản của Mỹ đã nằm trong số các sản phẩm bị Ủy

ban châu Âu (EC) đề xuất đánh thuế quan liên quan đến tranh chấp gần 15 năm về trợ cấp mà

Mỹ trả cho nhà sản xuất máy bay Boeing và châu Âu trả cho Airbus. Danh sách các sản phẩm

sắp bị đánh thuế có tổng trị giá 20 tỷ USD, bao gồm các mặt hàng hải sản quan trọng của Hoa

Kỳ như tôm hùm sống và chế biến, mực và sò điệp, trị giá tổng cộng khoảng 840 triệu USD.

Theo EC, thuế quan sơ bộ còn phải được tham khảo ý kiến công chúng, và thời hạn này kéo dài

đến ngày 31/5/2019.

Giải mã Thị trường

17

Danh sách các mặt hàng thủy sản của Mỹ bị EC áp thuế

Giải mã Thị trường

18

4. Các tin đáng chú ý của thị trường tôm thế giới

Trong tháng 3/2019, Ecuador đã xuất khẩu khoảng 53.405 tấn tôm, tăng 40% so với cùng

kỳ năm 2018 và đạt kỷ lục về lượng xuất khẩu tôm trong 1 tháng của nước này, cao hơn

4.602 tấn so với tháng kỷ lục trước đó. Về trị giá, xuất khẩu tôm của Ecuador đã tăng

23% so với cùng kỳ năm 2018 đạt 309 triệu USD. Tính chung quí 1/2019, Ecuador đã

xuất khẩu 139.060 tấn tôm, trị giá 813 triệu USD, tăng 29% về lượng và tăng 15% về trị

giá so cùng kỳ năm 2018.

Giải mã Thị trường

19

C. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

I . GIÁ NỘI ĐỊA VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

Nguồn cung tôm thẻ tại miền Nam đang gia tăng, giá tôm tiếp tục giảm trong tuần này.

Diễn biến giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg tại một số khu vực sản xuất chính năm 2018-2019,

đồng/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Diễn biến giá tôm sú tại Sóc Trăng-Bạc Liêu-Cà Mau năm 2018-2019, đồng/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

60000

70000

80000

90000

100000

110000

120000

130000

140000

3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 2 4 7 9 11 13 15 17

2018 2019Sóc Trăng Ninh Thuận Hà Tĩnh Đầm Hà (Quảng Ninh) Bình Định

100,000

120,000

140,000

160,000

180,000

200,000

220,000

240,000

260,000

Tuần

3

Tuần

5

Tuần

7

Tuần

9

Tuần

11

Tuần

13

Tuần

15

Tuần

17

Tuần

19

Tuần

21

Tuần

23

Tuần

25

Tuần

27

Tuần

29

Tuần

31

Tuần

33

Tuần

35

Tuần

37

Tuần

39

Tuần

41

Tuần

43

Tuần

45

Tuần

47

Tuần

49

Tuần

51

Tuần

2

Tuần

4

Tuần

7

Tuần

9

Tuần

11

Tuần

13

Tuần

15

Tuần

17

2018 2019

30 con/kg 40 con/kg

Giải mã Thị trường

20

1. Giá tôm nguyên liệu tại Tây Nam Bộ

1.1. Giá tôm thẻ nguyên liệu thương lái mua tại ao/đầm

Tại ĐBSCL, nguồn cung tôm thẻ tăng do nhiều ao đã thu hoạch tôm vụ 1. Đối với tôm sú, nguồn

cung tôm sú ít, khoảng 3 tháng nữa mới tăng do tầm tháng 5 nông dân mới thả nuôi. Giá tôm thẻ

thương lái mua tại đầm tuần này tạm chững trong đầu tuần, và giảm nhẹ 2.000 đ/kg từ trung

tuần. Cụ thể:

- Đối với tôm thẻ đá, ao đất khu vực Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau: thương lái mua tại đầm tôm

không kiểm kháng sinh, màu đẹp cỡ 100 con/kg ở mức 81.000-83.000 đ/kg, cỡ 60 con/kg ở mức

110.000 đ/kg. Tôm kiểm kháng sinh cỡ 100 con/kg ở mức 88.000 đ/kg.

- Đối với tôm thẻ đá, ao bạt khu vực Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau: thương lái mua tại đầm cỡ

100 con/kg ở mức 89.000-90.000 đ/kg.

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm Sóc Trăng (không kiểm tra kháng sinh),

đ/kg

Tên mặt hàng 24/4/2019 23/4/2019 TB tuần 17 TB tuần 16 Thay đổi

Tôm thẻ

Cỡ 110 con/kg 78000-80000 80000-82000 79000 81000 -2000

Cỡ 100 con/kg 81000-83000 83000-85000 82000 84000 -2000

Cỡ 90 con/kg 86000-88000 88000-90000 87000 89000 -2000

Cỡ 80 con/kg 91000-93000 93000-95000 92000 94000 -2000

Cỡ 70 con/kg 96000-98000 98000-100000 97000 99000 -2000

Cỡ 60 con/kg 110000 110000

Tôm sú

Cỡ 20 con/kg 210000-

220000 210000-220000 220000 220000 0

Cỡ 30 con/kg 140000-

150000 140000-150000 140000 140000

0

Cỡ 40 con/kg 120000 120000 120000 120000 0

Cỡ 50 con/kg 110000 110000 110000 110000 0

Cỡ 60 con/kg 95000 95000 95000 95000 0

Cỡ 100 con/kg 75000 75000 75000 75000 0

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm Bạc Liêu (không kiểm tra kháng sinh), đ/kg

Tên mặt hàng 24/4/2019 23/4/2019 TB tuần 17 TB tuần 16 Thay đổi

Giải mã Thị trường

21

Tôm thẻ

Cỡ 110 con/kg 78000-80000 80000-82000 79000 81000 -2000

Cỡ 100 con/kg 81000-83000 83000-85000 82000 84000 -2000

Cỡ 90 con/kg 86000-88000 88000-90000 87000 89000 -2000

Cỡ 80 con/kg 91000-93000 93000-95000 92000 94000 -2000

Cỡ 70 con/kg 96000-98000 98000-100000 97000 99000 -2000

Tôm sú

Cỡ 20 con/kg 210000-

220000 210000-220000 220000 220000

0

Cỡ 30 con/kg 140000-

150000 140000-150000 140000 140000

0

Cỡ 40 con/kg 120000 120000 120000 120000 0

Cỡ 50 con/kg 110000 110000 110000 110000 0

Cỡ 60 con/kg 95000 95000 95000 95000 0

Cỡ 100 con/kg 75000 75000 75000 75000 0

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm Cà Mau (không kiểm tra kháng sinh), đ/kg

Chủng loại 24/4/2019 23/4/2019 TB tuần 17 TB tuần 16 Thay đổi

Tôm thẻ

Cỡ 100 con/kg 81000-83000 83000-85000 82000 84000 -2000

Cỡ 90 con/kg 86000-88000 88000-90000 87000 89000 -2000

Cỡ 80 con/kg 91000-93000 93000-95000 92000 94000 -2000

Cỡ 70 con/kg 96000-98000 98000-100000 97000 99000 -2000

Tôm sú

Cỡ 20 con/kg 210000-220000 210000-

220000 220000 220000 0

Cỡ 30 con/kg 140000-150000 140000-

150000 140000 140000

0

Cỡ 40 con/kg 120000 120000 120000 120000 0

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu Cà Mau (ao

trải bạt đáy, màu tôm đẹp), đ/kg

Chủng loại 24/4/2019 22/4/2019 17/4/2019 3/4/2019

Tôm thẻ cỡ 100 con/kg 90000 89000 88000 94000

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

22

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu Cà Mau

(kiểm tra kháng sinh), đ/kg

Chủng loại 22/4/2019 17/4/2019 19/3/2019 8/3/2019

Tôm thẻ cỡ 100 con/kg 88000 87000 89000-91000

Tôm thẻ cỡ 80 con/kg 105000

Tôm thẻ cỡ 70 con/kg 110000

Tôm thẻ cỡ 60 con/kg

Tôm thẻ cỡ 50 con/kg

Tôm thẻ cỡ 40 con/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Thu mua tôm thẻ đá cỡ 60-70 con/kg tại Sóc Trăng, hình ảnh AgroMonitor nhận được vào

ngày 22/4/2019

1.2. Chào giá mua tôm của các nhà máy/cơ sở chế biến tại Tây Nam Bộ

Đối với giá tôm thẻ giao tại nhà máy/cơ sở chế biến Tây Nam Bộ:

Ngày 25/4, Kim Anh chào giá tôm thẻ giám sát cỡ 100 con/kg ở mức 88.000 đ/kg, giảm

3.000 đ/kg so với hôm 17/4.

Ngày 24/4, SVS chào giá tôm thẻ nguyên con cỡ 40 con/kg ở mức 137.000 đ/kg

Ngôi Sao Tươi Sáng chào giá tôm thẻ sống luộc đỏ cỡ 40 ở mức 160.000 đ/kg, giảm

2.000 đ/kg so với hôm 21/4.

Cẩm Vui chào giá tôm thẻ ngâm cỡ 100 con/kg ở mức 73.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg so

với hôm 21/4.

Giải mã Thị trường

23

Ngày 23/4, Minh Phú Hậu Giang chào giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg ở mức 79.000-84.000

đ/kg (tùy tiêu chuẩn kiểm kháng sinh; trợ giá 3000 đ/kg khi giao hàng trước 5 tiếng sau

khi đánh bắt), không đổi so với hôm 22/4.

Ngày 22/4, Minh Phú Cà Mau chào giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg ở mức 78.000-83.000 đ/kg

(tùy tiêu chuẩn kiểm kháng sinh; trợ giá 3000 đ/kg khi giao hàng trước 5 tiếng sau khi

đánh bắt).

Ngày 21/4, Cases Cà Mau chào giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg ở mức 72.000 đ/kg, giảm

2.000 đ/kg so với hôm 19/4. Công ty mua tôm cỡ 25-26 con/kg, cỡ 36-38 con/kg, cỡ 53-

57 con/kg và cỡ 70 con/kg về nhỏ. Với tôm không nhiễm kháng sinh, công ty nhận cỡ 20-

120 con/kg nhưng giảm 1.000 đ/kg.

Sao Ta chào giá tôm thẻ giảm sát cỡ 100 con/kg ở mức 90.000 đ/kg (kiểm kháng sinh),

giảm 1.000 đ/kg so với hôm 18/4.

Ngày 20/4, Stapimex chào giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg ở mức 84.000-99.000 đ/kg (tùy

điều kiện giao hàng), giảm 1.000 đ/kg so với hôm 15/4.

Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Sao Ta thông báo cách kiểm độ ẩm và tính giá cho từng lô hàng

như sau: áp dụng hàng giám sát tươi (trong ngày)

* Mức 1: độ ẩm nhỏ hơn 76.49 tính giá bình thường (giá ban hành)

* Mức 2: độ ẩm 76,5 - 76,99 giảm 1.000 đ/kg (so với giá ban hành)

* Mức 3: độ ẩm 77,0 - 77,49 giảm 2.000 đ/kg (so với giá ban hành)

* Mức 4: độ ẩm 77,5-77,9 giảm 4.000 đ/kg (so với giá ban hanh)

- Hôm sau mới có kết qua độ ẩm

- Phiếu hàng được tính sau khi phòng QC xác nhận độ ẩm trên phiếu hàng

Qui định này áp dụng từ ngày 16/4/2019 có thay đổi thông báo sau

Đối với giá tôm sú giao tại nhà máy/cơ sở chế biến Tây Nam Bộ: Ngày 22/4, Bạch Linh chào

giá tôm sú oxy cỡ 40 con/kg ở mức 172.000 đ/kg (công nghiệp), ở mức 182.000 đ/kg (quảng

canh).

Ngày 20/4, SVS chào giá tôm sú nguyên con quảng canh cỡ 5 con/kg ở mức 530.000 đ/kg.

Giải mã Thị trường

24

Chào mua tôm thẻ giám sát tại nhà máy Kim Anh, nghìn đồng/kg

25/4 17/4 5/4 20/3 14/3 28/10 05/10

20 con/kg 158 164 167 174 178 164 162

25 con/kg 158 164 167 169 171 159 157

30 con/kg 153 159 162 164 164 149 147

35 con/kg 143 149 152 154 154 139 137

40 con/kg 128 134 137 139 139 129 123

50 con/kg 118 118 118 114 114 116 113

60 con/kg 103 108 108 107 107 109 107

70 con/kg 100 103 105 105 105 102 102

80 con/kg 96 99 101 101 101 97 97

90 con/kg 92 95 97 97 97 93 93

100 con/kg 88 91 93 93 93 89 89

110 con/kg 84 87 89 89 89 85 85

120 con/kg 80 83 85 85 85 83 83

130 con/kg 76 79 81 81 81 81 81

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ ao bạt muối đá khô giám sát tại nhà máy HOA, nghìn đồng/kg

25/4

60 con/kg 112

70 con/kg 107

80 con/kg 102

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ nguyên con tại nhà máy Thủy sản SVS, nghìn đồng/kg

24/4

20 con/kg 207

25 con/kg 177

30 con/kg 157

40 con/kg 137

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

25

Chào mua tôm thẻ sống luộc đỏ của công ty NSTS Kiên Giang, nghìn đồng/kg

24/4 21/4 18/4 9/4 7/4 6/4 4/4

20 con/kg

30 con/kg 170 172 170 178

40 con/kg 160 162 160 153 153 158 158

50 con/kg 150 148 148 143 143 146 148

60 con/kg 140 138 135 128 130 133 135

70 con/kg 127 125 125 121 123 126 128

80 con/kg 118 113 115 116 118

90 con/kg 109 106 105 105 109 112

95 con/kg 100 100

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ ngâm tại nhà máy Cẩm Vui, nghìn đồng/kg

24/4 21/4 17/4 10/4 7/4 29/3

20 con/kg 165 160 165 170 183 185

25 con/kg 145 140 145 145 153 155

30 con/kg 138 135 140 135 140 142

35 con/kg 125 125 133 125 130 133

40 con/kg 122 120 123 120 127 130

45 con/kg 108 108 110 112 117 119

50 con/kg 98 104 106 105 107 106

60 con/kg 93 98 101 100 103 102

65 con/kg 92 92 93 90 92

70 con/kg 90 91 90 88 91 92

80 con/kg 74 76 80 81 84 83

90 con/kg 74 75 78 80 84 82

100 con/kg 73 74 76 80 83 80

110 con/kg 72 73 74 77 82 78

120 con/kg 70 72 73 75 79 76

130 con/kg 65 70 72 73 75 73

140 con/kg 62 66 68 68 71 71

150 con/kg 57 62 64 63 64 66

160 con/kg 54 61 63 61 61 64

Giải mã Thị trường

26

170 con/kg 53 60 62 59 60 63

180 con/kg 51 60 60 57 59 62

190 con/kg 50 58 58 55 58 61

200 con/kg 50 56 57 55 58 61

250 con/kg 45 48 50 45 54 56

300 con/kg 35 40 40 35 44 44

350 con/kg 30 30 30 30 30 34

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ tươi muối khô tại nhà máy Tân Phong Phú, nghìn đồng/kg

23/4 1/4 15/3 9/3 3/3

Ao đất Ao đất Ao đất Ao đất Ao đất

60 con/kg 107 102 103 104 104

70 con/kg 102 99 100 101 101

80 con/kg 95 96 97 98 98

90 con/kg 93 94 95 95

100 con/kg 91 91 92 90

110 con/kg 85 89 89 89

120 con/kg 83 87 87

130 con/kg 81 85

140 con/kg 79 83

150 con/kg 77 81

160 con/kg 75 79 78 78 78

170 con/kg 73 77 76 76 76

180 con/kg 71 75 74 74 74

190 con/kg 69 73 72 72 72

200 con/kg 67 70 70 70 70

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ nguyên liệu giám sát tại nhà máy Quốc Việt, nghìn đồng/kg

23/4 3/4

25 con/kg 156 170

30 con/kg 151 160

35 con/kg 141 142

Giải mã Thị trường

27

40 con/kg 131 132

50 con/kg 121 122

60 con/kg 110 112

70 con/kg 100 107

80 con/kg 95 102

90 con/kg 90 97

100 con/kg 85 92

110 con/kg 82 89

120 con/kg 79 86

130 con/kg 77 84

140 con/kg 75 82

150 con/kg 73 80

160 con/kg 78

170 con/kg 76

180 con/kg 74

190 con/kg 72

200 con/kg 63 70

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ nguyên con tại nhà máy Minh Phú Hậu Giang, nghìn đồng/kg

Ngày 23/4

Giám sát sạch Giám sát sạch kháng sinh

xuất Mỹ

Giám sát sạch kháng

sinh xuất Nhật

10 con/kg 195 200 198

15 con/kg 185 190 188

20 con/kg 175 180 178

25 con/kg 148 153 151

30 con/kg 137 142 140

35 con/kg 133 138 136

40 con/kg 127 132 130

45 con/kg 117 122 120

50 con/kg 109 114 112

55 con/kg 105 110 108

60 con/kg 100 105 103

Giải mã Thị trường

28

65 con/kg 95 100 98

70 con/kg 91 96 94

75 con/kg 88 93 91

80 con/kg 86 91 89

85 con/kg 83 88 86

90 con/kg 82 87 85

95 con/kg 80 85 83

100 con/kg 79 84 82

105 con/kg 76 81 79

110 con/kg 75 80 78

120 con/kg 74 79 77

130 con/kg 71 76 74

140 con/kg 68 73 71

150 con/kg 64 69 67

160 con/kg 64 69 67

170 con/kg 60 65 63

180 con/kg 57 62 60

190 con/kg 55 60 58

200 con/kg 54 59 57

250 con/kg 27 32 30

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ nguyên liệu tại nhà máy Thiên Phú, nghìn đồng/kg

23/4

27 con/kg 155

28 con/kg 154

29 con/kg 152

30 con/kg 150

46 con/kg 119

47 con/kg 118

48 con/kg 117

49 con/kg 116

50 con/kg 115

150 con/kg 70

Giải mã Thị trường

29

160 con/kg 69

170 con/kg 68

180 con/kg 67

190 con/kg 66

200 con/kg 65

210 con/kg 64

220 con/kg 63

230 con/kg 60

240 con/kg 58

250 con/kg 55

300 con/kg 40

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ nguyên con tại nhà máy Minh Phú Cà Mau, nghìn đồng/kg

Ngày 22/4

Giám sát Giám sát sạch kháng sinh

xuất Mỹ

Giám sát sạch kháng

sinh xuất Nhật

10 con/kg 194 199 197

15 con/kg 184 189 187

20 con/kg 174 179 177

25 con/kg 147 152 150

30 con/kg 136 141 139

35 con/kg 132 137 135

40 con/kg 126 131 129

45 con/kg 116 121 119

50 con/kg 108 113 111

55 con/kg 104 109 107

60 con/kg 99 104 102

65 con/kg 94 99 97

70 con/kg 90 95 93

75 con/kg 87 92 90

80 con/kg 85 90 88

85 con/kg 82 87 85

90 con/kg 81 86 84

95 con/kg 79 84 82

Giải mã Thị trường

30

100 con/kg 78 83 81

105 con/kg 75 80 78

110 con/kg 74 79 77

120 con/kg 73 78 76

130 con/kg 70 75 73

140 con/kg 67 72 70

150 con/kg 63 68 66

160 con/kg 63 68 66

170 con/kg 59 64 62

180 con/kg 56 61 59

190 con/kg 54 59 57

200 con/kg 53 58 56

250 con/kg 26 31 29

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào giá tôm thẻ ngâm tại nhà máy Song Thư, nghìn đồng/kg

22/4 16/4 7/4 23/3 5/12

15 con/kg 195

20 con/kg 170 182 170

25 con/kg 140 145 150 150 150

30 con/kg 139 140 147 140 132

35 con/kg 124 133 128 134 125

40 con/kg 120 120 127 130 124

45 con/kg 110 105 116 120 112

50 con/kg 104 105 107 106 105

60 con/kg 98 100 102 103 97

65 con/kg 92 92 92 95 94

70 con/kg 92 90 90 90 94

75 con/kg 88

80 con/kg 75 82 84 86 88

90 con/kg 74 80 82 85 83

100 con/kg 73 76 82 83 77

110 con/kg 72 74 78 81 72

120 con/kg 71 73 77 77 68

Giải mã Thị trường

31

130 con/kg 68 72 74 75 65

140 con/kg 64 68 71 71 62

150 con/kg 61 64 67 67 60

160 con/kg 60 63 63 65 60

170 con/kg 56 62 62 62 60

180 con/kg 52 59 61 61 58

190 con/kg 52 57 60 60 58

200 con/kg 50 57 57 60 58

250 con/kg 42 46 52 57 54

300 con/kg 33 35 38 45 44

350 con/kg 30 30 30 35

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ giám sát ao bạt tại nhà máy BNA, nghìn đồng/kg

22/4

70 con/kg 106

80 con/kg 104

90 con/kg 102

100 con/kg 100

110 con/kg 97

120 con/kg 95

130 con/kg 95

140 con/kg 93

150 con/kg 91

160 con/kg 89

170 con/kg 87

180 con/kg 85

190 con/kg 82

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ giám sát tại nhà máy Sao Ta, nghìn đồng/kg

21/4 18/4

Đạt Đạt

Giải mã Thị trường

32

25 con/kg 150 147

30 con/kg 150 132

35 con/kg 144 132

40 con/kg 138 132

45 con/kg 132 132

50 con/kg 129 132

55 con/kg 124 127

60 con/kg 100 100

70 con/kg 99 99

75 con/kg 98 98

80 con/kg 96 97

85 con/kg 95 96

90 con/kg 95 96

100 con/kg 90 91

110 con/kg 87 88

120 con/kg 75 75

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào giá tôm thẻ tại Cases Cà Mau, nghìn đồng/kg

21/4 19/4 18/4 8/4 3/4 16/3

20 con/kg 160 160 160 169 169 169

25 con/kg 152 152 152 151 151 151

30 con/kg 135 136 136 139 141 141

35 con/kg 131 132 132 135 137 136

40 con/kg 122 123 123 126 128 127

50 con/kg 103 104 104 105 106 105

60 con/kg 98 99 99 100 101 100

70 con/kg 85 86 86 90 90 88

80 con/kg 76 77 78 83 83 84

90 con/kg 74 75 76 78 80 81

100 con/kg 72 74 74 76 78 80

110 con/kg 71 73 74 76 78 79

120 con/kg 70 72 73 75 77 79

130 con/kg 69 71 71 73 74 74

140 con/kg 65 67 68 70 71 71

Giải mã Thị trường

33

150 con/kg 61 63 65 67 67 67

160 con/kg 60 62 64 66 66 66

170 con/kg 56 58 59 61 61 61

180 con/kg 54 56 57 60 60 59

190 con/kg 53 55 56 59 59 57

200 con/kg 51 53 54 57 57 55

210 con/kg 50 52 53 55 55 53

220 con/kg 50 52 53 55 55 53

230 con/kg 49 51 52 52 52 52

240 con/kg 48 50 51

250 con/kg 47 49 50

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm thẻ tại nhà máy Stapimex, nghìn đồng/kg

A1 (độ ẩm <76) A2 (độ ẩm 76-

76.6)

A3 (độ ẩm

76.7-77.3)

A4 (độ ẩm

77.4-78)

A5 (độ ẩm 78.1-

79.5)

20/4 15/4 20/4 15/4 20/4 15/4 20/4 15/4 20/4 15/4

20 con/kg 201 201 198 198 195 195 190 190 186 186

25 con/kg 186 186 183 183 180 180 175 175 171 171

30 con/kg 166 167 163 164 160 161 155 156 151 152

35 con/kg 155 156 152 153 150 151 144 145 140 141

40 con/kg 147 148 144 145 142 143 136 137 132 133

45 con/kg 140 143 137 140 135 138 129 132 125 128

50 con/kg 136 138 133 135 131 133 125 127 121 123

55 con/kg 130 132 127 129 125 127 120 122 116 118

60 con/kg 120 122 117 119 115 117 109 111 105 107

70 con/kg 108 111 105 109 103 107 97 101 93 97

80 con/kg 103 106 100 103 98 101 92 95 88 91

90 con/kg 101 102 98 99 96 97 90 91 86 87

100 con/kg 99 100 96 97 94 95 88 89 84 85

110 con/kg 97 98 94 95 92 93 86 87 82 83

120 con/kg 95 96 92 93 90 91 84 85 80 81

130 con/kg 93 94 90 91 88 89 82 83 78 79

140 con/kg 91 92 88 89 86 87 80 81 76 77

150 con/kg 84 84 81 81 79 79 73 73 69 69

Giải mã Thị trường

34

155 con/kg 79 79 76 76 74 74 68 68 64 64

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm sú oxy tại nhà máy Bạch Linh, nghìn đồng/kg

22/4

Công nghiệp Quảng canh

30 con/kg 180

40 con/kg 172 182

50 con/kg 169 182

60 con/kg 163 172

70 con/kg 159 165

80 con/kg 148 155

90 con/kg 141

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Chào mua tôm sú nguyên con quảng canh tại nhà máy Thủy sản SVS, nghìn đồng/kg

20/4 10/4 21/3 24/1 11/1 5/1 1/1

5 con/kg 530 530 490 630 630 630 670

7 con/kg 490 490 470 530 530 530 570

10 con/kg 430 430 440 490 490 490 530

12 con/kg 410 410 412 440 440 440 475

15 con/kg 325 330 332 360 360 340 375

20 con/kg 230 240 240 300 300 285 285

25 con/kg 210 220 220 280 280 275 270

30 con/kg 175 190 192 220 220 210 210

35 con/kg 140 160 172 195 200 190 190

40 con/kg 130 155 162 185 190 180 180

45 con/kg 110 130 142 155 150 140 142

50 con/kg 105 115 135 140 135 120 120

60 con/kg 100 105 115 130 130 110 110

70 con/kg 95 95 105 120 120 100 100

80 con/kg 85 85 95 110 100 90 90

90 con/kg 75 75 85 100 90 85 85

100 con/kg 65 65 75 90 80 80 80

Giải mã Thị trường

35

2. Giá tôm nguyên liệu tại miền Trung

Tại Bình Định, do thời tiết nắng nóng nên 1 số ao nuôi đang bị bệnh phân trắng, giá tôm thẻ oxy

cỡ 100 con/kg ở mức 110.000 đ/kg, tôm thẻ đá cỡ 100 con/kg ở mức 95.000 đ/kg.

Diễn biến giá tôm thẻ sống thu mua tại Bình Định, đ/kg

Chủng loại 24/4/2019 17/4/2019 19/2/2019 16/1/2019

Tôm thẻ cỡ 48 con/kg 168000

Tôm thẻ cỡ 50 con/kg 160000

Tôm thẻ cỡ 57 con/kg 1770000

Tôm thẻ cỡ 100 con/kg 110000

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Trong tuần 12/4-18/4 giá tôm sú cỡ 40 con/kg tại Khánh Hòa tăng nhẹ, có mức từ 400.000-

420.000 đ/kg. Còn tại Đà Nẵng tuần 12/4-18/4 giá tôm thẻ cỡ 60 con/kg tăng 10.000 đ/kg so với

tuần 5/4-11/4.

Diễn biến giá tôm nguyên liệu tại Khánh Hòa, đồng/kg

Tôm sú cỡ 40 con/kg Tôm thẻ cỡ 80-60 con/kg

12/4-18/4 400000-420000 160000-180000

5/4-11/4 380000-400000 150000-170000

29/3-4/4 380000-400000 160000-180000

22/3-28/3 380000-400000 160000-180000

Nguồn: Vasep

Diễn biến giá tôm nguyên liệu tại Đà Nẵng, đồng/kg

Tôm sú Tôm thẻ chân trắng

8

con/kg

15

con/kg

25-30

con/kg

40

con/kg

60

con/kg

80

con/kg

120

con/kg

12/4-18/4 480000 250000 220000 155000 120000 90000

5/4-11/4 440000 220000 180000 145000 110000 80000

29/3-4/4 450000 240000 200000 145000 110000 80000

22/3-28/3 480000 260000 220000 145000 110000 80000

15/3-21/3 450000 220000 160000 155000 110000 80000

8/3-14/3 440000 210000 150000 155000 115000 80000

Nguồn: Vasep

Giải mã Thị trường

36

Diễn biến giá tôm nguyên liệu tại Phú Yên, đồng/kg

Tôm thẻ cỡ 100 con/kg Nguồn cung

5/4-11/4 98000-100000 Hàng ít

29/3-4/4 98000-100000 Hàng ít

22/3-28/3 98000-100000 Hàng ít

15/3-21/3 98000-100000 Hàng ít

8/3-14/3 98000-100000 Hàng ít

1/3-7/3 96000-98000 Hàng ít

Nguồn: Vasep

3. Giá tôm nguyên liệu tại khu vực biên mậu

Tại Quảng Ninh, nguồn cung tôm không nhiều, khả năng sang tháng 5 mới có tôm.

Diễn biến giá tôm thẻ nguyên liệu (ao bạt, tôm ướp đá) tại khu vực Đầm Hà (Quảng Ninh),

đ/kg

Kích cỡ 24/4/2019 17/4/2019 TB tuần 17 TB tuần 16 Thay đổi

Cỡ 100 con/kg 100000 100000 100000 100000 0

Cỡ 90 con/kg 105000 105000 105000 105000 0

Cỡ 80 con/kg 110000 110000 110000 110000 0

Cỡ 70 con/kg 115000 115000 115000 115000 0

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

4. Các nhân tố ảnh hưởng

Nguyên liệu đầu vào TATS: Giá cám gạo tăng so với tuần trước.

GIÁ GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGUYÊN LIỆU 17/4 16/4

SẮN LÁT: Tại Hoa Lư, phía Cam nghỉ Tết nên cũng không có xe mì nào được đưa về. Nhu cầu

mì cám từ các nhà máy cám cá có lại do các nhà máy chưa mua được nhiều trước đó. Tuy nhiên,

do mì cám đủ tiêu chuẩn năm nay rất ít nên các nhà máy phải hạ tiêu chuẩn để mua mì.

Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới

15%)

4.500-4.700 4.500-4.700

Quy Nhơn – mì cám (độ ẩm dưới 15%) 4.800-4.850 4.800-4.850

Tây Ninh – mì cám (độ ẩm dưới 15%) - 4.900-5.100

Bình Phước – mì cám (độ ẩm dưới 15%) - 5.000-5.300

Giải mã Thị trường

37

CÁM GẠO: giá cám gạo tăng vọt, giá cám khô tại kho Sa Đéc (Đồng Tháp hiện đã lên mức

5.300 đồng/kg do nguồn cung khan hiếm. Hiện tại vụ thu hoạch lúa Đông Xuân đã qua, hơn nữa

cũng không có hợp đồng xuất khẩu mới nên nguồn cung cám gạo rất ít. Tại miền Bắc, giá cám

gạo sấy nội địa (tiêu chuẩn USF, xơ 5,5%) chào về nhà máy TACN khu vực Hưng Yên, Hải

Dương cũng tăng lên mức 6.250 đồng/kg, tăng đột biến so với mức 5.600 đồng đầu tuần trước,

cuối tuần trước giá chào khoảng 5.900 đồng/kg.

Theo tin từ thương nhân, nhà cung cấp Ấn Độ xù hợp đồng cám gạo trích ly giao tháng 5, cùng

với áp lực từ sự tăng giá của cám gạo nội địa, giá cám gạo trích ly loại 2 hiện cũng đã lên mức

4.200 đồng/kg tại cảng khu vực TPHCM.

Không nằm ngoài xu hướng tăng chung của giá cám, giá cám mỳ mịn nội địa bán tại kho nhà

máy xay xát cũng đã tăng 100 đồng/kg so với trước đó, lên mức 4.400 đồng/kg.

Sa Đéc (Đồng Tháp, cám khô) – nội địa – giao

ngay

5.300 5.050

Thốt Nốt (Cần Thơ, cám khô) – nội địa – giao

ngay

5.250 5.000

An Giang (cám khô) – nội địa – giao ngay 5.200 4.950-5.000

Tân Hiệp (Kiên Giang, cám khô) – nội địa – giao

ngay

5.200 4.950-5.000

Cái Bè (Tiền Giang, cám khô) – nội địa – giao

ngay

5.300 5.050

HCM - Ấn Độ - nhập khẩu – cám trích ly loại 1-

xá trong cont giao tháng 4

4.400 4.100

HCM - Ấn Độ - nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –

xá trong cont giao tháng 4

4.200 3.900

Hải Phòng - Ấn Độ - nhập khẩu – cám trích ly

loại 1 – xá trong cont giao tháng 4

- 4.200

Hải Phòng - Ấn Độ - nhập khẩu – cám trích ly

loại 2 – xá trong cont giao tháng 4

- 4.000

KHÔ ĐẬU TƯƠNG:

Cái Lân – Argentina/Mỹ - nhập khẩu – xá cảng

giao tháng 4/5/6-7

8.850/8.850/8.800 8.850/8.850/8.800

Vũng Tàu – Argentina/Mỹ - nhập khẩu – xá cảng

giao tháng 4/5/6-7

8.900/8.900/8.800 8.900/8.900/8.800

BỘT CÁ:

Tây Nam Bộ - nội địa –60% đạm – hàng bao –

giao tháng 4

27.000-27.500 27.000-27.500

Tây Nam Bộ - nội địa –65% đạm – hàng bao –

giao tháng 4

32.000-33.000 32.000-33.000

Lượng và kim ngạch nhập khẩu khô đậu tương từ tháng 1/2018 đến ngày 10/4/2019 (tấn)

Giải mã Thị trường

38

Năm Tháng MB MN

Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng (tấn) Trị giá (USD)

2018 1 177,785 65,557,003 281,252 104,369,230

2 151,098 56,205,223 194,542 72,251,749

3 178,746 69,130,894 280,290 108,137,163

4 155,807 60,323,529 354,415 142,347,199

5 172,416 70,102,392 334,175 145,289,663

6 121,125 56,297,642 322,679 151,438,279

7 57,734 25,808,765 117,434 52,864,468

8 68,168 30,097,729 202,736 90,133,558

9 157,542 67,517,020 370,301 161,194,912

10 68,241 28,845,378 331,573 140,946,529

11 171,019 70,614,005 231,792 94,103,871

12 224,728 90,092,784 331,573 131,385,402

Tổng 1,704,409 690,592,363 3,352,763 1,394,462,023

2019 1 120,223 47,543,590 353,621 136,867,689

2 67,556 25,819,104 236,630 90,667,330

3 163,709 62,902,070 316,925 122,653,401

4 25,640 9,780,148 120,816 46,129,093

Tổng 377,128 146,044,912 1,027,992 396,317,513

Lượng và kim ngạch nhập khẩu bột cá từ tháng 1/2018 đến ngày 10/4/2019 (tấn)

Năm Tháng MB MN

Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng (tấn) Trị giá (USD)

2018 1 546 698,770 6,755 8,808,649

2 162 147,427 8,989 12,430,603

3 227 271,369 7,958 12,125,110

4 160 85,200 11,299 16,027,282

5 665 797,463 10,677 15,747,189

6 80 97,785 11,865 17,988,444

7 12,752 19,546,508

8 25,143 38,328,059

9 20,098 29,155,114

10 297 384,823 12,765 17,150,853

11 978 1,097,130 11,323 14,553,644

12 406 466,241 14,258 18,786,062

Tổng 3,520 4,046,208 153,882 220,647,517

2019 1 750 986,977 8,288 10,989,494

2 140 143,976 8,485 11,134,702

3 2,627 2,365,284 13,445 17,474,479

4 358 928,625 5,459 7,677,729

Giải mã Thị trường

39

Tổng 3,874 4,424,861 35,678 47,276,404

Lượng và kim ngạch nhập khẩu cám gạo từ tháng 1/2018 đến ngày 10/4/2019 (tấn)

Năm Tháng MB MN

Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng (tấn) Trị giá (USD)

2018 1 32,510 5,097,177 25,689 3,934,317

2 26,109 4,153,651 17,221 2,702,293

3 29,294 4,802,076 21,251 3,474,474

4 13,512 2,251,886 20,407 3,397,496

5 11,359 1,833,002 22,352 3,546,325

6 16,815 2,539,918 20,911 3,125,489

7 20,240 2,957,093 22,127 3,244,255

8 16,558 2,387,413 14,980 2,148,172

9 7,819 1,138,898 8,204 1,182,253

10 6,680 1,048,877 8,146 1,239,063

11 15,332 2,446,306 16,359 2,627,262

12 14,718 2,308,145 15,980 2,480,702

Tổng 210,944 32,964,442 213,627 33,102,103

2019 1 19,187 3,035,378 21,984 3,450,165

2 18,516 2,942,274 16,331 2,547,785

3 19,949 3,121,551 22,938 3,612,307

4 7,563 1,213,946 9,020 1,441,735

Tổng 65,215 10,313,149 70,273 11,051,991

II . GIÁ XUẤT KHẨU

1. ĐƠN GIÁ XUẤT KHẨU TÔM THẺ

Trong kỳ 11/4-17/4 đơn giá CFR xuất khẩu tôm thẻ đông lạnh vào Hàn Quốc điều chỉnh tăng so

với kỳ 4/4-10/4 lên mức 8.662 USD/tấn.

Trong khi đó, đơn giá CFR xuất khẩu tôm thẻ chế biến sang Anh trong kỳ 11/4-17/4 giảm

11,58% so với kỳ trước xuống mức 8.400 USD/tấn.

Trị giá và đơn giá tôm thẻ xuất khẩu vào một số thị trường chính trong kỳ 11/4-17/4

ĐVT: Lượng (tấn); Giá (USD)

ĐKGH Thị

trường

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

% Thay

đổi giá

Đơn giá,

USD/tấn Trị giá, USD

Đơn giá,

USD/tấn Trị giá, USD

ÐL C&F China 6,060 73,888 5,925 81,128 2.28

Japan 9,800 39,200 7,589 195,754 29.14

Giải mã Thị trường

40

Korea 7,629 330,063 8,700 552,985 -12.32

UK 6,550 103,229 7,600 159,178 -13.82

CFR Australia 12,210 42,040 11,121 343,915 9.78

China 4,715 200,181 6,817 537,004 -30.84

Japan 9,068 469,999 9,910 1,051,601 -8.50

Korea 8,662 1,710,663 8,267 1,795,549 4.78

UK 9,129 648,909 8,780 478,493 3.97

USA 8,550 141,998 9,810 66,350 -12.85

DAF China 6,371 737,859 7,365 316,437 -13.50

FOB China 6,700 129,530

UK 10,025 807,509 11,500 230,000 -12.83

CB C&F Australia 9,463 85,873

Japan 9,819 365,252 10,425 130,811 -5.81

Korea 6,943 255,597 6,938 129,454 0.07

UK 8,355 210,478 8,353 60,793 0.03

USA 9,476 199,872

CFR Australia 11,006 767,770 10,287 626,278 6.98

Japan 9,814 880,733 9,927 1,316,150 -1.13

Korea 6,928 797,362 9,085 763,002 -23.75

UK 8,400 168,000 9,500 166,630 -11.58

USA 10,370 586,957 10,779 308,115 -3.79

FOB Australia 10,000 8,000 -100.00

UK 8,250 134,899 11,600 355,787 -28.88

USA 8,309 228,660 -100.00

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Đơn giá tôm thẻ xuất khẩu vào một số thị trường chính theo hình thức chế biến và kích

cỡ trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Australia PD CFR Size 100/200 6,525

PDTO CFR Size 16/20 10,100 9,000

Size 21/25 8,700 8,350

PTO CFR Size 16/20 12,286

Size 21/25 6,000 11,000

Size 26/30 10,430 10,143

China HOSO C&F Size 30/40 6,600

Size 40/50 6,200 6,200

Giải mã Thị trường

41

Size 50/60 6,000 6,000

Size 60/70 5,900 5,900

Size 70/80 5,600 5,600

CFR Size 30/40 8,380

Size 40/50 5,730 7,935

Size 50/60 7,610

Size 60/70 5,580 7,357

Size 70/80 5,430 7,150

DAF Size 30/40 8,611

Size 40/50 7,775

Size 50/60 6,811

Size 60/70 6,379

Size 70/80 5,990

PD CFR Size 31/40 6,000

Size 41/50 5,600

Japan PD C&F Size 100/200 8,500

CFR Size 31/40 10,300

PND CFR Size 26/30 8,800

Size 31/40 8,600

PTO CFR Size 21/25 7,875

Korea HOSO CFR Size 50/60 8,100

Size 70/80 7,700

PD C&F Size 100/200 7,600

CFR Size 100/200 6,050

PDTO C&F Size 16/20 10,590

Size 21/25 9,860

Size 26/30 9,400

Size 31/40 8,040

CFR Size 21/25 10,100

Size 31/40 7,800

Size 41/50 8,525

PTO C&F Size 21/25 9,400

Size 26/30 7,832 5,317

Size 31/40 6,417

Size 41/50 5,650

UK PTO C&F Size 26/30 6,500

PUD C&F Size 100/200 6,200

USA PTO C&F Size 16/20 8,609

Giải mã Thị trường

42

Size 31/40 10,025

Size 41/50 8,650

CFR Size 16/20 8,377

Size 21/25 8,550

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Đơn giá tôm thẻ xuất khẩu vào một số thị trường Asean trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Singapore HOSO CFR Size 21/25 5,947

Size 31/40 8,650

Size 8/12 7,489

PD CFR Size 100/200 5,240

Size 16/20 10,800

Size 26/30 8,480

Size 31/40 7,540

Size 41/50 7,100

FOB Size 16/20 8,300

Size 21/25 7,500

PTO CFR Size 26/30 8,370

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Trị giá và đơn giá tôm thẻ xuất khẩu vào một số khu vực trong kỳ 11/4-17/4

ĐVT: Lượng (tấn); Giá (USD)

ĐKGH Thị trường

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn Trị giá, USD

Đơn giá,

USD/tấn Trị giá, USD

ÐL C&F Asean 11,650 198,050

EU 8,105 563,734 6,811 707,442

Trung Đông 7,467 44,472

CFR Asean 11,191 400,528 9,559 877,689

Bắc Mỹ 10,060 280,640 9,233 321,095

EU 7,987 3,150,533 7,169 2,878,450

Nam Mỹ 6,396 87,134

Trung Đông 7,925 38,234 7,323 167,206

FOB Asean 8,569 197,207

Giải mã Thị trường

43

Bắc Mỹ 10,440 153,082

EU 9,010 1,030,319 8,450 417,001

CB C&F Asean 10,517 63,256 11,583 413,625

Bắc Mỹ 10,172 338,033

EU 10,204 388,409 10,760 282,313

Trung Đông 6,550 86,100

CFR Asean 15,321 390,474 15,039 504,254

Bắc Mỹ 10,517 1,143,250 10,604 887,344

EU 7,613 1,990,242 7,616 1,873,123

Nam Mỹ 7,550 49,314

Trung Đông 7,800 26,357

FOB Asean 14,906 557,427

Bắc Mỹ 12,379 84,638 10,012 388,032

EU 7,920 200,899 9,750 566,741

Nguồn: AgroMonitor tính toán

2. ĐƠN GIÁ XUẤT KHẨU TÔM SÚ

Theo số liệu sơ bộ Tổng cục Hải Quan, giá CFR xuất khẩu tôm sú đông lạnh sang Trung Quốc

trong kỳ 11/4-17/4 ở mức 9.900 USD/tấn giảm 23,67% so với kỳ 4/4-10/4. Trong khi đó, giá

CFR xuất khẩu tôm sú chế biến sang Nhật Bản trong kỳ 11/4-17/4 tăng 18,26% so với kỳ trước.

Trị giá và đơn giá tôm sú xuất khẩu vào một số thị trường chính trong kỳ 11/4-17/4

ĐVT: Lượng (tấn); Giá (USD)

ĐKGH Thị

trường

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 %

Thay

đổi giá

Đơn giá,

USD/tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Trị giá,

USD

ÐL C&F Australia 11,375 93,791

China 10,879 514,148 10,520 747,174 3.41

Japan 13,472 321,296 12,007 101,626 12.21

Korea 13,000 58,450

CFR China 9,900 464,077 12,971 505,424 -23.67

Japan 17,862 161,650 16,661 656,993 7.21

Korea 12,850 93,554 13,700 19,235 -6.20

UK 16,767 106,947 -100.00

DAF China 15,567 1,943,348 15,275 1,943,478 1.91

FOB China 7,351 722,400 7,664 884,400 -4.09

Giải mã Thị trường

44

UK 14,675 179,565

CB C&F Korea 11,849 79,053 11,824 46,512 0.22

CFR Japan 10,700 58,732 9,048 92,340 18.26

Korea 12,243 257,200 14,210 97,307 -13.84

USA 13,228 125,880 -100.00

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Đơn giá tôm sú xuất khẩu vào một số thị trường lớn theo hình thức chế biến và kích

cỡ trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

China HOSO C&F Size 16/20 12,000

Size 21/25 9,987

Size 26/30 8,800

Size 30/40 8,400

Size 40/50 8,000

Size 50/60 7,760

Size 6/8 7,370 15,185

Size 60/70 7,440

CFR Size 16/20 8,615 8,615

Size 21/25 8,395 8,395

Size 26/30 8,957 9,200

Size 6/8 7,160

DAF Size 16/20 8,035

Size 21/25 7,862

Size 6/8 11,977 8,585

Japan Nobashi CFR Size 16/20 20,514

Size 8/12 22,581

UK HOSO CFR Size 4/6 20,900

Size 6/8 17,700

Size 8/12 11,700

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Đơn giá tôm sú xuất khẩu vào một số thị trường Asean trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Singapore HLSO CFR Size 8/12 14,000

HOSO CFR Size 16/20 7,800

Giải mã Thị trường

45

Size 6/8 17,625

Size 8/12 14,700

PD CFR Size 21/25 8,790

Size 8/12 15,300

FOB Size 31/40 8,250

PDTO C&F Size 16/20 10,600

Size 21/25 8,850

Size 26/30 8,150

CFR Size 21/25 7,700

PTO CFR Size 8/12 15,200

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Trị giá và đơn giá tôm sú xuất khẩu vào một số khu vực trong kỳ 11/4-17/4

ĐVT: Lượng (tấn); Giá (USD)

ĐKGH Thị trường

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Trị giá,

USD

ÐL C&F Asean 8,710 75,925 8,235 76,649

Bắc Mỹ 17,312 335,187 20,720 368,770

EU 14,400 36,114

Trung Đông 15,400 2,464

CFR Asean 10,094 252,767 14,943 152,766

Bắc Mỹ 12,698 381,620 14,685 324,308

EU 15,600 76,378 10,639 540,377

Trung Đông 12,189 362,741 12,505 579,935

FOB Asean 17,150 145,775 15,174 37,432

EU 12,555 896,204 14,868 484,649

CB C&F Bắc Mỹ 16,700 58,077

EU 6,800 1,632

CFR Asean 19,965 55,230 17,317 63,284

Bắc Mỹ 14,657 272,790

EU 9,100 18,200

Trung Đông 13,100 2,620

FOB EU 20,719 219,720

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Giải mã Thị trường

46

III. THƯƠNG MẠI

1. XUẤT KHẨU CHUNG

Theo số liệu sơ bộ TCHQ, xuất khẩu tôm trong kỳ 11/4-17/4 đạt 4.027 tấn, trị giá 43,18 triệu

USD giảm 12,59% về lượng và giảm 15,74% về trị giá so với kỳ 4/4-10/4.

Trong kỳ 11/4-17/4, xuất khẩu tôm sang Trung Quốc lớn nhất về lượng và đứng thứ 2 về trị giá,

đạt 633 tấn và thu về 5,68 triệu USD. Thị trường Mỹ xếp thứ 2 về lượng và đứng đầu về trị giá,

chiếm tỷ trọng 14,45%, đạt 7,05 triệu USD. Xuất khẩu tôm sang Top 10 thị trường kỳ 11/4-17/4

tăng mạnh cả về lượng và trị giá đối với Anh và Đức, trong khi giảm mạnh đối với thị trường

Nhật Bản và Singapore.

Xuất khẩu tôm Việt Nam theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4 so sánh với kỳ 4/4-10/4

Chủng loại

ĐL/CB

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

tỷ trọng lượng,

% % thay đổi về

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Kỳ

11/4-

17/4

Kỳ

4/4-

10/4 lượng trị giá

Tôm thẻ

ĐL 1,510 14,369,307 1,799 17,524,400 37.50 39.04 -16.04 -18.00

CB 1,182 12,827,509 1,410 15,204,492 29.35 30.61 -16.20 -15.63

Tổng 2,692 27,196,817 3,209 32,728,891 66.84 69.65 -16.11 -16.90

Tôm sú

ĐL 758 10,750,000 821 12,316,463 18.83 17.82 -7.62 -12.72

CB 54 830,761 66 1,076,029 1.33 1.42 -18.34 -22.79

Tổng 812 11,580,761 887 13,392,492 20.16 19.24 -8.41 -13.53

Tôm khác

ĐL 198 1,892,153 167 2,114,799 4.92 3.63 18.39 -10.53

CB 325 2,508,576 345 3,007,829 8.08 7.48 -5.65 -16.60

Tổng 523 4,400,729 512 5,122,627 12.99 11.11 2.20 -14.09

Tổng 4,027 43,178,307 4,607 51,244,011 100.00 100.00 -12.59 -15.74

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Xuất khẩu tôm Việt Nam theo thị trường kỳ 11/4-17/4 so sánh với kỳ 4/4-10/4

Thị trường

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

tỷ trọng lượng

(%) % thay đổi về

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Kỳ

11/4-

17/4

Kỳ

4/4-

10/4

lượng trị giá

China 633 5,679,994 590 5,779,328 15.72 12.80 7.35 -1.72

USA 582 7,045,563 635 7,923,688 14.45 13.78 -8.34 -11.08

Giải mã Thị trường

47

Korea 539 5,073,201 484 5,312,334 13.38 10.51 11.30 -4.50

Japan 380 5,181,355 736 10,692,996 9.43 15.97 -48.42 -51.54

UK 272 3,202,192 181 2,100,113 6.74 3.94 49.72 52.48

HongKong 242 2,388,945 165 1,663,643 6.00 3.58 46.46 43.60

Netherlands 179 1,343,916 258 2,098,151 4.45 5.60 -30.47 -35.95

Germany 178 1,985,220 117 810,525 4.41 2.55 51.34 144.93

Canada 144 1,692,618 175 2,045,168 3.57 3.81 -17.95 -17.24

Singapore 135 1,817,787 278 3,526,247 3.36 6.04 -51.36 -48.45

France 111 1,038,977 83 814,730 2.75 1.81 33.04 27.52

Australia 104 1,082,019 100 1,224,284 2.58 2.16 4.38 -11.62

Taiwan 88 694,341 99 929,301 2.19 2.15 -10.79 -25.28

Belgium 69 637,230 147 1,013,570 1.72 3.19 -52.83 -37.13

Czech Republic 55 562,158 10 94,144 1.36 0.23 428.06 497.12

Tổng Top 15 3,710 39,425,516 4,059 46,028,224 92.13 88.10 -8.59 -14.34

Tổng XK 4,027 43,178,307 4,607 51,244,011 100.00 100.00 -12.59 -15.74

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Tỷ trọng lượng xuất khẩu tôm theo thị trường kỳ 11/4-17/4 so sánh với kỳ 4/4-10/4

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Ghi chú: Vòng trong: Kỳ 11/4-17/4; Vòng ngoài: Kỳ 4/4-10/4

15.72

14.45

13.38

9.436.746.00

4.45

4.41

3.573.36

18.48

12.80

13.78

10.51

15.973.943.58

5.60

2.55

3.81

6.04

21.44

China

USA

Korea

Japan

UK

HongKong

Netherlands

Germany

Canada

Singapore

Other

Giải mã Thị trường

48

Trong kỳ 11/4-17/4, CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú là doanh nghiệp xuất khẩu tôm lớn nhất cả

về lượng và trị giá chiếm tỷ trọng 8,65% thu về 5,04 nghìn USD. CT CP CB & DV TS Cà Mau

đứng thứ 2 về lượng và đứng thứ 4 về trị giá đạt 268 tấn, thu về 2,18 triệu USD.

Xuất khẩu tôm của một số doanh nghiệp kỳ 11/4-17/4 so sánh với kỳ 4/4-10/4

DNXK

Trị giá XK, USD

Tỷ trọng về

lượng, %

Kỳ 11/4-

17/4

Kỳ 4/4-

10/4

% thay

đổi

Kỳ

11/4-

17/4

Kỳ

4/4-

10/4

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú 5,043,898 4,963,083 1.63 8.65 5.99

CT CP CB & DV TS Cà Mau 2,177,932 1,946,190 11.91 6.66 4.98

CT CP TS Sóc Trăng 2,266,746 3,755,993 -39.65 5.35 8.17

CT CP Nha Trang Seafoods F17 1,314,945 1,729,178 -23.96 4.80 5.50

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 2,359,983 3,316,712 -28.85 4.20 6.48

CT TNHH CB TS & XNK Trang Khanh 1,304,046 1,011,345 28.94 3.12 2.10

CT CP TP Sao Ta 1,489,856 3,188,624 -53.28 2.93 5.04

CT CP TS & TM THUậN PHướC 1,497,988 1,150,930 30.15 2.75 3.17

CT CP SEAVINA 895,227 534,624 67.45 2.68 1.26

CT TNHH CAMIMEX 1,109,205 871,380 27.29 2.28 1.64

CT CP CB TS TàI KIM ANH 1,309,464 466,205 180.88 2.06 0.44

CT CP CB TS XNK âu Vững I 503,510 309,326 62.78 1.86 0.57

CT CP CB TS XNK âu Vững II 576,636 187,002 208.36 1.80 0.28

CT TNHH Thông Thuận 753,654 276,181 172.88 1.72 0.74

CT CP Hải Việt 898,385 1,409,582 -36.27 1.64 2.40

CT CP CB TS XNK Minh Cường 620,862 482,204 28.75 1.63 1.17

CT CP CB TS út Xi 519,183 877,589 -40.84 1.62 2.03

CT TNHH Khánh Sủng 531,762 890,414 -40.28 1.61 1.79

CT TNHH 2 TV Gallant Dachan Seafood 353,216 186,301 89.59 1.54 0.74

CT CP TS Cổ CHIêN 635,092 893,810 -28.95 1.53 1.68

CT CP CHăN NUôI C.P. VIệT NAM CN ĐôNG

LạNH THừA THIêN HUế 711,000 231,625 206.96 1.49 0.44

CT TNHH MTV Q N L 417,510 143,560 190.83 1.38 0.48

CT TNHH HảI SảN MAI SơN 272,040 269,520 0.93 1.29 1.13

CT TNHH MTV TP Đông Lạnh Việt I MEI 262,200 323,118 -18.85 1.22 1.05

CT CP TS Cửu Long 355,892 403,489 -11.80 1.19 0.87

CT TNHH MTV CB THS XNK THIêN PHú 391,800 104,339 275.51 1.18 0.20

CT TNHH MTV TRườNG GIANG 89 235,459 - 1.18 0.00

CT CP TS Sạch Việt Nam 938,687 1,332,998 -29.58 1.16 1.06

Giải mã Thị trường

49

CT CP CB TS XNK Hòa Trung 688,544 663,609 3.76 1.10 0.90

CT TNHH Hải Sản Ngôi Sao Tươi Sáng 359,092 349,261 2.81 1.10 0.92

CT CP Tôm Miền Nam 724,845 1,645,945 -55.96 1.03 2.94

CT CP XNK TS Celi 226,755 78,463 189.00 0.90 0.20

CT CP TS Minh Hải 429,830 530,386 -18.96 0.89 1.13

CT TNHH MTV SX TM ANH NHâN 407,130 553,805 -26.48 0.89 1.03

CT TNHH TP XK NAM HảI 442,515 760,646 -41.82 0.86 1.15

CT CP CB TP Ngọc Trí 400,112 464,935 -13.94 0.85 0.32

CT TNHH GALLANT OCEAN Việt Nam 206,246 112,912 82.66 0.84 0.41

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Xuất khẩu tôm của một số doanh nghiệp theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4 so sánh với kỳ

4/4-10/4

Trị giá: USD; Đơn giá: USD/tấn

Doanh nghiệp XK Chủng

loại

ĐL/

CB

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Giá Trị giá Giá Trị giá

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú Tôm thẻ ÐL 8,214 1,003,247 8,549 1,300,070

CB 9,768 949,376 9,056 579,157

Tôm sú ÐL 19,640 2,186,405 14,834 1,450,013

CB 18,612 16,985 13,100 2,620

CT CP CB & DV TS Cà Mau Tôm thẻ ÐL 7,406 1,211,447 7,216 1,043,648

CB 9,119 521,625 7,510 387,592

Tôm sú ÐL 9,267 444,860 12,070 514,950

CT CP TS Sóc Trăng Tôm thẻ ÐL 8,593 765,039 9,033 1,578,656

CB 10,206 1,363,071 10,022 1,915,613

Tôm sú ÐL

13,350 135,845

CB

13,228 125,880

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang Tôm thẻ ÐL 10,209 891,122 8,853 1,065,814

CB 9,758 194,732 9,655 1,248,069

Tôm sú ÐL 12,818 367,128 11,454 144,087

CB 14,575 258,809 13,144 272,487

CT CP Nha Trang Seafoods F17 Tôm thẻ ÐL 7,250 319,209 7,936 695,833

CB 6,671 888,076 6,414 1,006,145

Tôm khác CB 6,392 107,660 5,333 27,200

CT CP TS & TM THUậN PHướC Tôm thẻ ÐL 10,203 864,799 6,667 843,432

CB 14,905 231,836 9,638 239,487

Giải mã Thị trường

50

CT TNHH CB TS & XNK Trang

Khanh Tôm thẻ ÐL 6,579 380,176 7,460 249,472

Tôm sú ÐL 10,608 688,601 12,126 720,623

CT CP TP Sao Ta Tôm thẻ ÐL 9,697 463,104 11,108 355,050

CB 9,917 558,737 8,843 1,888,354

Tôm sú ÐL

8,921 8,699

CT TNHH CAMIMEX Tôm thẻ ÐL 8,079 72,514 7,200 144,049

CB 7,080 242,090 5,342 92,044

Tôm sú ÐL 13,950 253,998 16,931 379,125

CB 12,189 448,035 19,441 256,162

Tôm khác CB 8,900 668

CT CP CB TS TàI KIM ANH Tôm thẻ ÐL 8,000 16,720

CB 11,676 853,672 9,165 180,960

Tôm sú ÐL 19,550 104,788

CT CP Hải Việt Tôm thẻ CB

18,182 2,400

Tôm sú ÐL

18,635 32,482

Tôm khác ÐL 14,359 485,885 16,807 655,406

CB 17,074 412,500 13,105 719,295

CT CP SEAVINA Tôm thẻ ÐL

10,331 88,791

CB 8,439 895,227 9,559 389,718

Tôm sú ÐL

18,114 37,367

Tôm khác CB

4,360 18,748

CT TNHH Thông Thuận Tôm thẻ ÐL 11,268 373,012 8,143 276,181

CB 11,267 257,270

Tôm sú ÐL 7,720 123,371

CT CP CHăN NUôI C.P. VIệT

NAM CN ĐôNG LạNH THừA

THIêN HUế Tôm thẻ ÐL 11,850 711,000 11,500 230,000

CB

16,250 1,625

CT CP CB TS XNK Hòa Trung Tôm thẻ ÐL 17,342 49,658 16,162 62,133

Tôm sú ÐL 15,329 638,886 16,510 592,841

Tôm khác ÐL

11,500 8,634

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

2. XUẤT KHẨU TÔM VÀO THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC

Trong kỳ 11/4-17/4, xuất khẩu tôm vào Trung Quốc đạt 633 tấn tăng 7,35% so với kỳ trước,

trong đó xuất qua cảng Cát Lái nhiều nhất đạt 186 tấn.

Giải mã Thị trường

51

CT CP CB TS XNK Âu Vững I là doanh nghiệp xuất khẩu tôm nhiều nhất vào thị trường Trung

Quốc với lượng đạt 67 tấn và thu về 427,37 nghìn USD.

Xuất khẩu tôm Việt Nam vào thị trường Trung Quốc theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4

Chủng

loại

Chế

biến

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Tôm thẻ

Khác 5,084 102 541,280 8,485 33 303,478

HOSO 6,692 88 600,178 6,694 88 485,654

PD

5,186 48 220,990

Tổng 5,873 190 1,141,458 6,700 169 1,010,123

Tôm sú

HOSO 11,689 345 3,811,997 12,072 346 4,036,476

Khác 9,833 18 182,622 9,157 54 494,247

Tổng 11,629 363 3,994,619 11,991 399 4,530,724

Tôm khác

Khác 8,386 79 526,667 3,880 17 64,153

HOSO 18,333 1 17,250 21,743 5 121,115

Tổng 12,649 80 543,917 14,300 22 185,269

Tổng 10,598 633 5,679,994 11,484 590 5,726,115

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp.

Xuất khẩu tôm sang thị trường Trung Quốc qua cảng/cửa khẩu trong kỳ 11/4-17/4 so sánh

với kỳ 4/4-10/4

Cửa khẩu

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 %

thay

đổi trị

giá

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Cang Cat Lai (Hcm) 186 1,586,123 273 2,281,756 -30.49

Cua Khau Mong Cai (Quang Ninh) 139 1,432,502 52 662,723 116.15

Cua Khau Bac Phong Sinh (Quang Ninh) 110 1,248,705 99 1,437,934 -13.16

Ho Chi Minh 101 759,810 113 902,525 -15.81

Cua Khau Tra Linh (Cao Bang) 47 235,459

Cang Tien Sa(D.Nang) 17 109,370

Cang Icd Phuoclong 3 16 184,654 9 148,838 24.06

Tnhh Xnk Tay Nam 16 123,371

Cua Khau Ta Lung (Cao Bang)

13 146,300 -100.00

Ha Noi

4 102,990 -100.00

C Cai Mep Tcit (Vt)

8 30,090 -100.00

Cua Khau Coc Nam (Lang Son)

20 12,959 -100.00

Giải mã Thị trường

52

Cua Khau Hoanh Mo (Quang Ninh)

- 53,213 -100.00

Tổng 633 5,679,994 590 5,779,328 -1.72

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp.

Đơn giá tôm sú và tôm thẻ xuất khẩu vào thị trường Trung Quốc trong kỳ 11/4-17/4,

USD/tấn

Tôm thẻ Tôm sú

ĐKGH Chế biến Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

C&F HOSO Size 16/20 12,000

Size 21/25 9,987

Size 26/30 8,800

Size 30/40 6,600 8,400

Size 40/50 6,200 6,200 8,000

Size 50/60 6,000 6,000 7,760

Size 6/8 7,370 15,185

Size 60/70 5,900 5,900 7,440

Size 70/80 5,600 5,600

Khác 11,184 10,667

Khác Size 8/12 8,800

CFR HOSO Size 16/20 8,615 8,615

Size 21/25 8,395 8,395

Size 26/30 8,957 9,200

Size 30/40 8,380

Size 40/50 5,730 7,935

Size 50/60 7,610

Size 6/8 7,160

Size 60/70 5,580 7,357

Size 70/80 5,430 7,150

Khác 9,780 10,618 13,693

PD Size 31/40 6,000

Size 41/50 5,600

Khác 4,940

Khác Size 100/200 3,600

Size 26/30 6,400

Size 41/50 11,875

Khác 4,510

DAF HOSO Size 16/20 8,035

Giải mã Thị trường

53

Size 21/25 7,862

Size 30/40 8,611

Size 40/50 7,775

Size 50/60 6,811

Size 6/8 11,977 8,585

Size 60/70 6,379

Size 70/80 5,990

Khác 6,264 648 16,237 15,735

Khác Size 16/20 10,938

Size 21/25 8,869 9,756

Size 26/30 8,130 8,869

Size 31/40 6,799 7,982

Size 41/50 6,004 7,539

Khác 5,032 8,594

FOB HOSO Khác 7,000 7,351 7,664

Khác Khác 6,500

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp.

Xuất khẩu tôm thẻ của một số doanh nghiệp vào thị trường Trung Quốc trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

CT CP CB TS XNK âu Vững I 67 427,370

CT CP CB TS XNK âu Vững II 46 273,772

CT TNHH TM CB XNK TS Đại Bình 24 109,232 48 220,990

CT TNHH TS LIêN HIệP QUốC Tế ELITES VIệT TRUNG 17 109,370

CT TNHH Hải Sản Ngôi Sao Tươi Sáng 16 90,949 29 217,627

CT TNHH MTV KD CB TS XNK BạCH LINH 12 73,888 14 81,128

CT TNHH CB TS & XNK Trang Khanh 5 36,717 19 157,178

CT TNHH MTV SX TM ANH NHâN 3 20,160

CT TNHH XNK ML

13 98,387

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú

- 53,213

Hoàng Thị Hằng

20 12,959

CT TNHH TM XNK Ngọc Long

13 146,300

CT TNHH Thông Thuận

13 75,554

Tổng 190 1,141,458 169 1,063,336

Giải mã Thị trường

54

Xuất khẩu tôm sú của một số doanh nghiệp vào thị trường Trung Quốc trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng, tấn Trị giá, USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

CT TNHH CB TS & XNK Trang Khanh 60 611,211 50 613,676

CT TNHH HảI SảN MAI SơN 52 272,040 52 269,520

CT CP CB TS XNK Hòa Trung 35 576,796 35 587,381

CT TNHH MTV SX TM ANH NHâN 32 369,720 46 535,680

CT TNHH Anh Khoa 32 514,804 31 491,309

CT TNHH Hải Sản Ngôi Sao Tươi Sáng 28 268,143 14 131,634

CT CP CB TS XNK âu Vững II 18 236,465

CT CP Tôm Miền Nam 17 243,017 49 450,247

CT TNHH Thông Thuận 16 123,371

CT CP CB TS XNK Minh Cường 16 256,304 15 224,952

CT CP TM XNK TS THANH ĐOàN 14 118,736

CT TNHH MTV TS CHâU Bá THảO 14 108,539

CT CP Quốc Tế Lô Gi Stíc Hoàng Hà 13 80,640 13 79,200

CT TNHH MTV XNK TS PHú HưNG 8 127,494 9 148,838

CT CP CB TP Ngọc Trí 6 68,440

CT TNHH MTV KD CB TS XNK BạCH LINH 2 18,900 44 554,216

CT TNHH TS Simmy

11 90,744

CT TNHH MTV TS SONG TRANG

13 112,849

CT CP CB TS XNK âu Vững I

17 240,476

Tổng 363 3,994,619 399 4,530,724

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Xuất khẩu tôm của một số doanh nghiệp sang Trung Quốc trong kỳ 11/4-17/4 so sánh với

kỳ 4/4-10/4

Doanh nghiệp XK Chủng loại

ĐL/

CB

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Giá Trị giá Giá

Trị

giá

CT TNHH CB TS & XNK Trang

Khanh Tôm thẻ ÐL 6,799 36,717 7,982 157,178

Tôm sú ÐL 10,588 611,211 11,728 613,676

CT CP CB TS XNK Hòa Trung Tôm sú ÐL 17,014 576,796 16,800 587,381

CT TNHH Anh Khoa Tôm sú ÐL 16,506 514,804 15,813 491,309

CT CP CB TS XNK âu Vững II Tôm thẻ ÐL 6,342 273,772

Giải mã Thị trường

55

Tôm sú ÐL 13,952 236,465

CT CP CB TS XNK âu Vững I Tôm thẻ ÐL 6,364 427,370

Tôm sú ÐL

14,257 240,476

CT TNHH MTV SX TM ANH NHâN Tôm thẻ ÐL 7,000 20,160

Tôm sú ÐL 11,563 369,720 11,477 535,680

Tôm khác ÐL 18,333 17,250 21,000 18,125

CT TNHH Hải Sản Ngôi Sao Tươi

Sáng Tôm thẻ ÐL 5,580 90,949 7,854 217,627

Tôm sú ÐL 8,634 268,143 8,823 131,634

CT TNHH HảI SảN MAI SơN Tôm sú ÐL 5,556 272,040 5,500 269,520

CT CP CB TS XNK Minh Cường Tôm sú ÐL 17,295 256,304 14,587 224,952

CT CP Tôm Miền Nam Tôm sú ÐL 14,197 243,017 9,217 450,247

CT TNHH MTV TRườNG GIANG 89 Tôm khác ÐL 4,970 235,459

CT TNHH HùNG BANG Tôm khác ÐL 6,725 146,700

CT CP Hải Việt Tôm khác ÐL 15,125 144,508

CT TNHH MTV XNK TS PHú HưNG Tôm sú ÐL 17,783 127,494 17,783 148,838

CT TNHH Thông Thuận Tôm thẻ ÐL

5,750 75,554

Tôm sú ÐL 7,720 123,371

CT CP TM XNK TS THANH ĐOàN Tôm sú ÐL 8,200 118,736

CT TNHH TS LIêN HIệP QUốC Tế

ELITES VIệT TRUNG Tôm thẻ ÐL 6,500 109,370

CT TNHH TM CB XNK TS Đại Bình Tôm thẻ ÐL 4,515 109,232 5,186 220,990

CT TNHH MTV TS CHâU Bá THảO Tôm sú ÐL 7,826 108,539

CT TNHH MTV KD CB TS XNK

BạCH LINH Tôm thẻ ÐL 6,060 73,888 5,925 81,128

Tôm sú ÐL 10,000 18,900 13,624 554,216

CT CP Quốc Tế Lô Gi Stíc Hoàng Hà Tôm sú ÐL 6,000 80,640 6,000 79,200

CT CP CB TP Ngọc Trí Tôm sú ÐL 10,883 68,440

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp.

3. DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU TÔM VÀO THỊ TRƯỜNG MỸ

Trong kỳ 11/4-17/4, tổng lượng xuất khẩu vào thị trường Mỹ đạt 582 tấn, trị giá 7,05 triệu USD,

giảm 8,34% về lượng và giảm 11,08% về trị giá so với kỳ 4/4-10/4.

Trong đó, CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú là doanh nghiệp xuất khẩu tôm nhiều nhất vào thị

trường Mỹ với lượng đạt 146 tấn và thu về 2,14 triệu USD.

Giải mã Thị trường

56

Xuất khẩu tôm Việt Nam vào thị trường Mỹ theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4

Chủng

loại

Chế

biến

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Tôm thẻ

Khác 9,903 364 3,560,579 9,949 395 3,981,816

PTO 9,253 67 615,847 11,451 63 724,100

PDTO 8,815 15 134,640 8,815 15 135,000

Nobashi 10,971 10 112,053 10,382 7 70,441

sushi 16,054 8 115,421 12,600 8 105,080

PD

12,346 14 176,400

Tổng 10,597 464 4,538,540 10,226 504 5,192,838

Tôm sú

Khác 30,797 40 1,007,087 24,158 50 1,216,440

HOSO 17,181 1 18,533

PTO 18,612 1 16,985 33,590 1 45,750

PDTO

22,577 15 338,250

Tổng 28,812 42 1,042,604 25,139 66 1,600,440

Tôm khác Khác 6,015 76 451,812 9,896 65 459,393

Tổng 6,015 76 451,812 9,896 65 459,393

Tổng 13,018 582 6,032,956 11,784 635 7,252,671

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Đơn giá tôm sú và tôm thẻ xuất khẩu vào thị trường Mỹ trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Tôm thẻ Tôm sú

ĐKGH Chế biến Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

C&F PTO Size 16/20 8,609

Size 31/40 10,025

Size 41/50 8,650

Khác Size 31/40 10,500

Size 41/50 9,050

CFR PTO Size 16/20 8,377

Size 21/25 8,550

Khác Size 21/25 9,118 9,201

Size 26/30 9,810

Size 31/40 13,228 13,228

Khác 11,164 11,304

FOB PTO Khác 7,863

Khác Khác 8,532

Giải mã Thị trường

57

Xuất khẩu tôm thẻ của một số doanh nghiệp vào thị trường Mỹ trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng,

tấn Trị giá, USD

Lượng,

tấn Trị giá, USD

CT CP TS Sóc Trăng 109 1,210,370 198 2,147,776

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú 104 1,097,172 58 606,294

CT CP CB TS út Xi 65 519,183 79 674,793

CT CP SEAVINA 47 426,425 15 131,933

CT CP TS & TM THUậN PHướC 31 338,048 15 135,000

CT CP CB TP Ngọc Trí 28 331,672 15 170,441

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 17 141,998

CT CP TS Sạch Việt Nam 16 565,553 15 472,029

CT CP KD CB TS & XNK QUốC VIệT 15 156,000

CT TNHH CB TS Minh Phát 14 497,891 39 761,962

CT TNHH XNK TS Cần Thơ 10 100,356

CT TNHH Hải Sản Việt Hải 8 69,787 8 73,140

CT TNHH TS Quang Minh

14 172,005

CT TNHH CB TS Minh Quí

14 111,000

CT CP TS Cà Mau

- 74,385

CT CP TS Ntsf

16 128,520

CT CP Trang

4 22,965

CT CP TS Minh Hải

14 176,400

Tổng 464 5,454,455 504 5,858,642

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Xuất khẩu tôm sú của một số doanh nghiệp vào thị trường Mỹ trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng, tấn Trị giá, USD

Lượng,

tấn Trị giá, USD

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú 42 1,042,604 39 1,050,060

CT TNHH CB TS Minh Quí

1 45,750

CT CP TS Sóc Trăng

10 125,880

CT CP CB & DV TS Cà Mau

16 378,750

CT CP TS Sạch Việt Nam

- 5,213

Tổng 42 1,042,604 66 1,605,653

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

58

4. DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU TÔM VÀO THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN

Trong kỳ 11/4-17/4, tổng lượng xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản đạt 380 tấn, trị giá 5,18 triệu

USD, giảm 48,42% về lượng và giảm 51,54% về trị giá so với kỳ 4/4-10/4.

Trong đó, CT CP TS Cổ Chiên là doanh nghiệp xuất khẩu tôm nhiều nhất vào thị trường Nhật

Bản với lượng đạt 50 tấn và thu về 478,91 nghìn USD.

Xuất khẩu tôm Việt Nam vào thị trường Nhật Bản theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4

Chủng

loại

Chế

biến

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn Lượng, tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Tôm thẻ

Khác 9,523 238 2,097,547 9,863 315 3,133,066

PTO 7,875 9 69,754 8,506 9 70,781

Nobashi 11,563 0 999 10,704 33 318,297

PND

8,213 22 179,766

PUD

6,450 5 35,676

PD

9,922 50 460,934

HOSO

11,749 3 30,359

PDTO

11,300 8 84,750

Tổng 9,529 247 2,168,300 9,758 444 4,313,628

Tôm sú

HOSO 12,769 16 220,549 12,007 8 101,626

Khác 14,141 14 181,182 15,895 41 634,728

Nobashi 18,210 8 139,947 16,749 1 20,884

PTO

17,162 11 104,721

Tổng 14,797 39 541,678 14,800 61 861,959

Tôm khác

Khác 12,620 94 1,061,247 14,219 153 1,816,643

HOSO

11,500 1 8,634

sushi

13,702 5 73,500

PD

10,170 63 693,931

PUD

6,788 9 70,571

Tổng 12,620 94 1,061,247 13,048 231 2,663,279

Tổng 11,877 380 3,771,225 11,821 736 7,838,866

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

59

Đơn giá tôm sú và tôm thẻ xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Tôm thẻ Tôm sú

ĐKGH Chế biến Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

C&F HOSO Khác 12,769 12,007

Nobashi Khác 16,375

PD Size 100/200 8,500

Khác 8,250

PTO Khác 7,300

PUD Khác 6,450

Khác Size 100/200 10,000

Size 31/40 12,800

Size 41/50 11,900

Khác 9,184 10,633 14,078

CFR HOSO Khác 11,749

Nobashi Size 16/20 20,514

Size 8/12 22,581

Khác 11,563 11,444 18,362 15,444

PD Size 31/40 10,300

Khác 12,815

PDTO Khác 11,300

PND Size 26/30 8,800

Size 31/40 8,600

Khác 7,725

PTO Size 21/25 7,875

Khác 8,907 17,162

Khác Size 16/20 1,950 11,637 17,800

Size 21/25 1,400 10,357 14,900

Size 26/30 9,816 13,000

Size 31/40 7,442 8,930

Size 41/50 9,838 9,617

Size 8/12 14,400

Size 80/90 8,900

Khác 10,169 9,332 14,284 16,200

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Giải mã Thị trường

60

Xuất khẩu tôm thẻ của một số doanh nghiệp vào thị trường Nhật Bản trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

CT CP TS Cổ CHIêN 50 478,910 64 727,964

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú 45 572,275 37 1,155,741

CT CP TP Sao Ta 33 258,410 25 474,559

CT TNHH TS Quang Minh 24 280,857 8 93,295

CT CP TS Sạch Việt Nam 17 300,558 26 586,928

CT CP SEAVINA 16 131,134 16 137,548

CT TNHH Hải Sản Việt Hải 13 111,308 20 164,875

CT TNHH Thông Thuận 13 143,917 21 200,628

CT PT KINH Tế DUYêN HảI (COFIDEC) 11 84,395 - 79,018

CT CP TS Cửu Long 9 69,700 2 22,025

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 6 87,276 6 147,639

CT CP TS Minh Hải 5 146,950 22 179,766

CT CP TS Thông Thuận Cam Ranh 3 30,869 26 252,350

CT CP CB TS XK Tắc Vân 1 12,053

CT TNHH TS Đông Hải 0 999 14 141,972

CT TNHH Pinetree Việt Nam - 26,345

CT TNHH hải sản Thanh Thế

5 51,095

CT TNHH TS Phương đông

3 29,850

CT CP Hải Sản Bình Đông

5 69,397

CT CP CB TS Trung Sơn - 80,198

CT CP TS CAFATEX

2 15,714

CT CP CB TS TàI KIM ANH

20 319,790

CT TNHH TP XK NAM HảI

6 104,356

CT TNHH TS Nét Việt

11 78,446

CT CP XNK TS Năm Căn

11 90,432

CT CP TS & TM THUậN PHướC

8 84,750

CT CP CHăN NUôI C.P. VIệT NAM CN ĐôNG LạNH

THừA THIêN HUế

0 1,625

CT TNHH XNK TS Cần Thơ

8 111,928

CT CP XNK Tổng Hợp Giá Rai

13 105,322

CT CP XNK TS MIềN TRUNG

67 598,865

Tổng 247 2,816,154 444 6,025,875

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

61

Xuất khẩu tôm sú của một số doanh nghiệp vào thị trường Nhật Bản trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng, tấn Trị giá, USD

Lượng,

tấn Trị giá, USD

CT CP XNK TS Năm Căn 16 220,549 8 101,626

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 8 178,390 1 162,792

CT CP CB TS XK Tắc Vân 7 100,747

CT TNHH TS Đông Hải 7 124,225 1 11,000

CT CP Tập Đoàn TS Minh Phú - 223,938 - 348,376

CT CP SEAVINA

2 37,367

CT CP TS Sạch Việt Nam

- 12,060

CT CP Tôm Miền Nam

39 605,226

CT TNHH XNK TS Cần Thơ

10 92,340

CT CP TP Sao Ta - 456,105 - 583,314

CT CP TS Cửu Long

- 49,741

Tổng 39 1,303,954 61 2,003,842

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

5. DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU TÔM VÀO THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

Trong kỳ 11/4-17/4, tổng lượng xuất khẩu vào thị trường Hàn Quốc đạt 539 tấn, trị giá 5,07 triệu

USD, tăng 11,3% về lượng và giảm 4,05% về trị giá so với kỳ 4/4-10/4.

Trong đó, CT CP CB & DV TS Cà Mau là doanh nghiệp xuất khẩu tôm lớn nhất vào thị trường

Hàn Quốc với lượng đạt 94 tấn và thu về 739,81 nghìn USD.

Xuất khẩu tôm Việt Nam vào thị trường Hàn Quốc theo chủng loại trong kỳ 11/4-17/4

Chủng

loại

Chế

biến

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Đơn giá,

USD/tấn Lượng, tấn

Trị giá,

USD

Đơn giá,

USD/tấn

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Tôm thẻ

Khác 7,853 292 2,149,662 8,146 253 1,879,359

PTO 6,809 46 277,875 5,483 5 24,964

PDTO 8,571 44 373,726 9,018 80 692,211

Nobashi 8,250 19 154,000 5,717 21 63,300

HOSO 7,900 18 138,422 7,222 5 35,750

sushi

16,604 3 56,910

Mix

9,633 14 124,100

Giải mã Thị trường

62

PD

6,840 54 364,395

Tổng 7,708 418 3,093,685 8,513 434 3,240,989

Tôm sú

Khác 11,993 38 442,897 13,345 20 270,304

PDTO 16,800 3 45,360

Tổng 12,473 40 488,257 13,345 20 270,304

Tôm khác Khác 9,132 81 619,890 11,984 30 294,818

Tổng 9,132 81 619,890 11,984 30 294,818

Tổng 8,270 539 4,201,832 9,052 484 3,806,111

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Đơn giá tôm sú và tôm thẻ xuất khẩu vào thị trường Hàn Quốc trong kỳ 11/4-17/4, USD/tấn

Tôm thẻ Tôm sú

ĐKGH Chế biến Size Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4 Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

C&F Mix Khác 10,500

PD Size 100/200 7,600

Khác 7,037

PDTO Size 16/20 10,590

Size 21/25 9,860

Size 26/30 9,400

Size 31/40 8,040

Khác 7,260 7,990

PTO Size 21/25 9,400

Size 26/30 7,832 5,317

Size 31/40 6,417

Size 41/50 5,650

Khác Size 100/200 7,600 6,100

Size 21/25 9,450

Size 31/40 7,980

Size 41/50 5,800

Khác 7,171 6,808 12,425 11,824

CFR HOSO Size 50/60 8,100

Size 70/80 7,700

Khác 7,222

Mix Khác 8,333

Nobashi Khác 8,250 5,717

PD Size 100/200 6,050

Khác 6,700

PDTO Size 21/25 10,100

Giải mã Thị trường

63

Size 31/40 7,800

Size 41/50 8,525

Khác 8,682 8,720 16,800

PTO Khác 6,573

sushi Khác 16,604

Khác Size 100/200 5,850

Size 16/20 9,900 10,413 10,286 13,700

Size 21/25 10,800 9,507

Size 26/30 9,400 9,225 14,200 14,200

Size 31/40 8,200 9,058

Size 41/50 8,900

Khác 7,819 7,813 14,220

Nguồn: AgroMonitor tính toán

Xuất khẩu tôm thẻ của một số doanh nghiệp vào thị trường Hàn Quốc trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng,

tấn

Trị giá,

USD

Lượng,

tấn Trị giá, USD

CT CP CB & DV TS Cà Mau 91 694,455 60 465,282

CT CP Nha Trang Seafoods F17 66 413,725 61 365,640

CT TNHH MTV Q N L 56 417,510

CT TNHH CAMIMEX 26 233,597 10 60,564

CT CP TP Sao Ta 24 217,896 25 213,100

CT CP TS Trường Phú 20 223,635 38 221,900

CT TNHH MTV XNK TS PHú HưNG 18 138,422

CT CP DV TM XNK TS Quí Điền 17 126,563 10 69,350

CT TNHH GALLANT OCEAN Việt Nam 17 101,051 9 48,144

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 16 344,130 67 855,459

CT TNHH CB TS & XNK Trang Khanh 13 330,811 - 41,250

CT CP SEAVINA 11 68,600

CT CP TS Minh Hải 9 64,170

CT CP CB TS XNK âu Vững I 8 76,140

CT CP TS Sóc Trăng 8 59,925 32 273,970

CT TNHH TP TUYếN ĐứC 7 70,560

CT TNHH XNK TS Tín Nghĩa 6 42,960 - 50,400

CT CP KD CB TS & XNK QUốC VIệT 5 47,800 5 67,610

CT TNHH Khánh Sủng

33 408,407

Giải mã Thị trường

64

CT CP TS Safe And Fresh

12 80,020

CT CP TS & TM THUậN PHướC

- 68,011

CT TNHH MTV XNK TS Tân Thành

7 74,853

CT TNHH TS QUYềN THịNH

- 48,684

CT CP CB TS XK Minh Hải

33 246,043

CT TNHH Hải Ân

- 26,928

CT CP CB TS TàI KIM ANH

- 65,800

CT TNHH MTV CB TS & XNK HOàNG MINH HY

- 215,541

CT TNHH CB NôNG HảI SảN BIểN XANH

- 39,615

CT CP TS Cà Mau - 50,490

CT CP CB XK TôM VIệT

3 26,973

CT CP CB TS THế Hệ MớI

9 96,494

CT TNHH Thanh Thúy - 109,175 - 94,440

CT TNHH CB XNK TS Quốc ái - 44,951

CT TNHH XNK TS L.C.K

9 55,247

CT TNHH Đại Lợi

- 97,313

CT CP Đông Lạnh Quy Nhơn

9 62,964

CT CP TP XNK Lam Sơn

5 39,651

Tổng 418 3,876,564 434 4,479,650

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Xuất khẩu tôm sú của một số doanh nghiệp vào thị trường Hàn Quốc trong kỳ 11/4-17/4

Tên DN

Kỳ 11/4-17/4 Kỳ 4/4-10/4

Lượng, tấn Trị giá, USD

Lượng,

tấn Trị giá, USD

CT TNHH CAMIMEX 22 286,023 4 46,512

CT CP TS Minh Phú Hậu Giang 10 142,000 7 97,307

CT CP Tôm Miền Nam 5 48,194

CT CP CB & DV TS Cà Mau 3 45,360

CT CP CB TS THế Hệ MớI

- 9,420

XN TS Sao Ta

8 107,250

CT CP TS Sóc Trăng

1 19,235

Tổng 40 521,577 20 279,724

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

Giải mã Thị trường

65

D . PHỤ LỤC

Xuất khẩu tôm của Việt Nam theo thị trường từ 1/4-17/4/19

Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD

USA 1,460 17,485,783

China 1,434 12,977,618

Japan 1,307 18,701,878

Korea 1,247 12,673,863

Netherlands 560 4,386,996

UK 521 5,927,172

HongKong 508 5,090,203

Singapore 460 5,939,136

Germany 359 3,728,884

Canada 335 3,891,661

France 319 3,045,796

Taiwan 260 2,303,840

Belgium 246 2,186,190

Australia 238 2,687,772

Switzerland 96 1,413,276

UAE 83 975,943

Italy 79 497,377

India 76 430,887

New Zealand 75 610,595

Sweden 71 564,895

Khác 522 5,632,395

Tổng 10,256 111,152,159

Xuất khẩu tôm của Top 20 doanh nghiệp Việt Nam trong từ 1/4-17/4/19

DNXK Lượng, tấn Trị giá, USD

CT CP TS Sóc Trăng 804 8,028,241

CT CP TậP ĐOàN TS MINH PHú 712 11,616,300

CT CP CB & DV TS Cà Mau 625 5,172,151

CT CP Nha Trang Seafoods F17 574 4,027,634

CT CP TS MINH PHú HậU GIANG 515 6,132,259

CT CP TP Sao Ta 395 5,288,610

CT CP TS & TM Thuận Phước 276 3,382,030

CT CP Tôm Miền Nam 243 2,930,479

CT TNHH CB TS & XNK TRANG KHANH 222 2,402,343

Giải mã Thị trường

66

CT CP Hải Việt 215 2,767,191

CT TNHH CAMIMEX 181 2,134,353

CT CP TS Cổ Chiên 179 1,919,169

CT CP Seavina 171 1,472,171

CT CP CB TS út Xi 159 1,396,772

CT TNHH Khánh Sủng 147 1,422,176

CT CP CB TS Tài Kim Anh 132 2,080,043

CT TNHH 2 TV Gallant Dachan Seafood 130 724,719

CT CP CB TS XNK Minh Cường 129 1,170,891

CT CP TS Sạch Việt Nam 126 2,719,764

CT TNHH HảI SảN Mai Sơn 126 653,880

Khác 4,194 43,710,983

Tổng 10,256 111,152,159

Lượng và trị giá xuất khẩu tôm của Việt Nam trong năm 2019 so với cùng kỳ năm 2018

Năm 2018 Năm 2019 % thay đổi 2019 so với 2018

Tháng Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá

1 22,190 258,914,936 21,146 233,701,399 -4.71 -9.74

2 14,929 170,817,003 12,201 138,183,251 -18.28 -19.10

3 25,319 296,881,162 21,403 240,982,867 -15.47 -18.83

4 23,183 269,197,980

5 26,834 306,211,175

6 27,818 305,631,817

7 28,770 312,328,072

8 33,315 355,399,259

9 30,065 328,253,013

10 31,192 344,132,328

11 26,597 303,979,797

12 24,283 278,087,117

Tổng 314,495 3,529,833,658 65,005 724,019,675 -79.33 -79.49

Nguồn: Agromonitor tính toán

Xuất khẩu tôm của Việt Nam theo thị trường trong tháng 2-3/2019

Tháng 3/2019 Tháng 2/2019 % thay đổi về

Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá

Japan 3,684 53,087,844 1,710 26,392,453 115.45 101.15

USA 3,052 37,119,438 2,043 25,187,991 49.41 47.37

Giải mã Thị trường

67

Korea 2,901 26,374,560 1,732 16,568,644 67.53 59.18

China 2,719 25,453,795 1,607 14,938,679 69.17 70.39

Netherlands 1,094 10,114,423 573 5,596,450 90.81 80.73

UK 1,059 12,620,556 702 9,186,889 50.75 37.38

Canada 850 10,925,707 526 6,784,562 61.63 61.04

Germany 834 9,090,311 448 4,659,047 85.98 95.11

Australia 755 8,898,457 398 4,463,081 89.67 99.38

HongKong 752 7,976,236 558 5,412,355 34.84 47.37

Belgium 747 7,461,213 229 2,539,047 225.81 193.86

France 435 4,786,680 306 2,762,010 42.21 73.30

Taiwan 397 4,473,407 280 3,180,394 41.45 40.66

Singapore 212 2,103,317 127 1,353,684 67.33 55.38

Denmark 158 2,664,030 52 788,312 202.32 237.94

UAE 154 1,807,427 55 477,607 180.20 278.43

New Zealand 146 1,284,374 65 565,347 126.43 127.18

Italy 138 1,052,025 40 235,362 244.08 346.98

Philippines 130 1,127,994 106 629,255 21.90 79.26

Poland 124 913,598 18 142,841 591.91 539.59

Khác 1,063 11,647,474 625 6,319,242 70.01 84.32

Tổng 21,403 240,982,867 12,201 138,183,251 75.42 74.39

Nguồn: Agromonitor tính toán

Xuất khẩu tôm của Top 20 doanh nghiệp Việt Nam trong tháng 2-3/2019, USD

DNXK Tháng 3/2019 Tháng 2/2019 % thay đổi

CT CP TậP ĐOàN TS MINH PHú 26,901,852 19,785,064 35.97

CT CP TS MINH PHú HậU GIANG 17,668,345 9,890,309 78.64

CT CP CB & DV TS Cà Mau 10,509,644 6,867,119 53.04

CT CP TS Sóc Trăng 9,921,843 6,283,672 57.90

CT CP TP Sao Ta 9,626,810 7,375,574 30.52

CT CP TS Sạch Việt Nam 6,840,079 3,779,385 80.98

CT CP TS & TM Thuận Phước 6,770,738 2,847,610 137.77

CT CP Nha Trang Seafoods F17 6,637,158 3,600,371 84.35

CT TNHH CB TS Minh Phát 6,173,860 1,973,289 212.87

CT CP CB TS Tài Kim Anh 5,831,017 2,587,682 125.34

CT TNHH CB TS & XNK TRANG KHANH 5,637,550 2,837,923 98.65

CT CP Hải Việt 5,322,236 2,532,798 110.13

CT CP Tôm Miền Nam 4,519,674 2,694,074 67.76

Giải mã Thị trường

68

CT TNHH Khánh Sủng 3,796,935 2,280,975 66.46

CT CP CB TP Ngọc Trí 3,782,833 807,465 368.48

CT CP CB TS XNK âu Vững I 3,655,296 1,486,699 145.87

CT TNHH XNK TS Cần Thơ 3,562,174 909,904 291.49

CT CP TS Cổ Chiên 3,330,086 793,353 319.75

CT CP TS Minh Hải 3,161,806 668,153 373.22

CT TNHH hải sản Thanh Thế 2,914,457 784,297 271.60

Khác 94,418,477 57,397,533 64.50

Tổng 240,982,867 138,183,251 74.39

Nguồn: Agromonitor tính toán

Đơn giá tôm sú xuất khẩu vào một số thị trường theo hình thức chế biến và kích cỡ trong

tháng 2-3/2019, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size T3/2019 T2/2019

Australia PD C&F Size 26/30 11,000

Size 31/40 9,500

PDTO C&F Size 21/25 11,500

Size 26/30 11,000

Size 31/40 9,500

CFR Size 21/25 11,000

Size 26/30 10,000

China HLSO FOB Size 26/30 6,040

Size 31/40 5,890

Size 41/50 5,650

HOSO C&F Size 16/20 11,314 10,450

Size 21/25 10,000

Size 26/30 9,450

Size 31/40 8,800

Size 41/50 8,400

Size 6/8 12,835 8,650

Size 8/12 8,800 8,800

CFR Size 21/25 9,630

Size 30/40 8,300

Size 40/50 8,075

Size 50/60 8,000

Size 6/8 7,833 8,000

Size 60/70 9,200

Giải mã Thị trường

69

Size 70/80 8,800

DAF Size 31/40 10,886

Size 41/50 9,546

Size 6/8 9,686 8,228

FOB Size 30/40 4,790

Size 40/50 4,630

PD C&F Size 26/30 13,050

Size 41/50 10,200

Japan HLSO C&F Size 16/20 13,900

Size 21/25 11,100

Nobashi CFR Size 16/20 20,514

PD CFR Size 16/20 14,600 14,600

Size 21/25 13,550

Size 26/30 12,750

Size 31/40 12,000

PTO CFR Size 31/40 9,278

Korea PDTO CFR Size 26/30 14,200

UK HOSO C&F Size 4/6 15,250

Size 6/8 11,850

Size 8/12 8,450

CFR Size 16/20 15,750 13,125

Size 8/12 8,500

PD FOB Size 26/30 18,150

Size 31/40 15,000

Nguồn: Agromonitor tính toán

Đơn giá tôm thẻ xuất khẩu vào một số thị trường theo hình thức chế biến và kích cỡ trong

tháng 2-3/2019, USD/tấn

Nước Chế biến ĐKGH Size T3/2019 T2/2019

Australia PD C&F Size 21/25 12,000

Size 26/30 11,000

CFR Size 100/200 7,500 6,525

Size 21/25 11,427 11,458

Size 26/30 11,498 10,436

Size 31/40 10,353 10,478

Size 41/50 9,500 10,999

PDTO C&F Size 26/30 11,000

Giải mã Thị trường

70

CFR Size 16/20 9,000

Size 21/25 11,800 8,350

Size 26/30 10,600 7,950

Size 31/40 9,500

FOB Size 16/20 18,300

PTO CFR Size 16/20 10,160 8,533

Size 21/25 7,275 7,722

Size 26/30 9,340 11,833

China HOSO C&F Size 30/40 6,950 7,630

Size 40/50 6,500 7,215

Size 50/60 6,360 7,353

Size 60/70 6,210 7,073

Size 70/80 5,910 6,920

CFR Size 16/20 7,400 7,470

Size 21/25 7,200 7,110

Size 26/30 7,000 6,795

Size 30/40 8,544 8,473

Size 40/50 8,076 7,989

Size 50/60 7,700 7,334

Size 60/70 7,416 7,280

Size 70/80 7,000 7,010

DAF Size 30/40 11,230 10,972

Size 40/50 10,798 10,511

Size 50/60 10,144 10,079

Size 60/70 9,257 9,000

Size 70/80 9,089 8,567

PD C&F Size 100/200 10,000

Size 31/40 13,100

CFR Size 100/200 4,300 4,500

Size 16/20 7,900 8,000

Size 21/25 7,500 7,600

Size 26/30 7,033 7,200

Size 31/40 6,322 6,760

Size 41/50 5,867 6,314

PTO C&F Size 31/40 12,400

CFR Size 26/30 6,900

Size 31/40 6,033 6,400

Size 41/50 5,867 6,000

Giải mã Thị trường

71

Japan HOSO CFR Size 21/25 12,690

Size 26/30 12,190

Size 31/40 9,700

Nobashi C&F Size 26/30 11,385

PD C&F Size 100/200 9,400 8,530

Size 26/30 9,667 9,750

Size 31/40 9,333 11,275

Size 41/50 10,900 9,000

CFR Size 100/200 7,867 7,300

Size 21/25 10,700

Size 26/30 8,890 8,800

Size 31/40 8,719 9,517

Size 41/50 8,156 11,083

PDTO CFR Size 41/50 12,243

PND CFR Size 26/30 9,850

Size 31/40 9,317

Size 41/50 9,067

PTO CFR Size 31/40 6,333

Size 41/50 7,418

Korea HOSO CFR Size 16/20 7,700

Size 21/25 7,200

PD C&F Size 100/200 7,031 7,513

Size 26/30 11,750

Size 31/40 8,260

CFR Size 100/200 7,918 7,574

Size 26/30 9,500 9,500

Size 41/50 8,550 8,450

FOB Size 100/200 7,650

PDTO C&F Size 16/20 9,590 10,577

Size 21/25 9,418 9,805

Size 26/30 9,078 9,200

Size 31/40 8,260 8,180

Size 41/50 8,450 8,000

CFR Size 16/20 10,743 10,738

Size 21/25 9,833 9,985

Size 26/30 8,979 9,032

Size 31/40 8,117 8,418

Size 41/50 7,978 8,125

Giải mã Thị trường

72

PTO C&F Size 26/30 6,049

Size 31/40 5,750

Size 41/50 5,650

CFR Size 16/20 10,700

Size 21/25 10,050 10,200

Size 26/30 9,225

Size 31/40 8,273 8,608

UK Nobashi CFR Size 21/25 4,540

PD CFR Size 16/20 6,650

Size 21/25 6,100

Size 31/40 5,200

Size 41/50 4,900 9,280

Size 8/12 8,000

PDTO CFR Size 31/40 6,800

Size 41/50 6,950

PTO CFR Size 41/50 10,000

PUD C&F Size 100/200 6,200 6,200

USA PTO C&F Size 16/20 9,652

Size 21/25 9,500

Size 26/30 10,885

Size 31/40 10,010

Size 41/50 8,688

CFR Size 16/20 3,300

Size 21/25 3,100

Nguồn: Agromonitor tính toán