technologies for parking systemfor …...technologies for parking systemfor parking system hỆ...

24
TECHNOLOGIES FOR PARKING SYSTEM TECHNOLOGIES FOR PARKING SYSTEM HTHNG ĐỖ XE THÔNG MINH Đ à T Kiê Đoàn Trung Kiên June 05, 2009 Rensselaer Polytechnic Institute Trường ĐH Kiến Trúc HN

Upload: others

Post on 05-Apr-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TECHNOLOGIES FOR PARKING SYSTEMTECHNOLOGIES FOR PARKING SYSTEM HỆ THỐNG ĐỖ XE THÔNG MINH

Đ à T KiêĐoàn Trung KiênJune 05, 2009

Rensselaer Polytechnic InstituteTrường ĐH Kiến Trúc HN

NỘI DUNG

Vấn đề về đỗ xe và bãi đỗ xe

Giải pháp

Áp dụng GTTM cho đỗ xe

Kế hoạch đỗ xe trước hành trình (Pre-trip parking)ạ ( p p g)

Đặt chỗ đỗ xe (Reservation parking)

Hệ thống hướng dẫn đỗ xe (Parking guidance system)Hệ thống hướng dẫn đỗ xe (Parking guidance system)

Hệ thống trên đường (En-route parking system)

Hệ hố bãi đỗ (G id i hi ki l )Hệ thống trong bãi đỗ (Guidance within parking lots)

Đỗ xe tự động (Robot parking)

Page 1

Hệ thống trả tiền thông minh (Advanced payment)

VẤN ĐỀ HIỆN TẠITắc nghẽnTắc nghẽn

Congestion

iTai nạn

Accident

Ô nhiễm

Pollution Tâm lýTâm lý

Driver frustrationReference (2) Page 2

GIẢI PHÁP

Xâ d hê bãi đỗXây dựng thêm bãi đỗ xeKhông khả thi trong các khu trung tâm

Giảm số lượng xeCần hệ thống GTCC tốtCần hệ thống GTCC tốt

Cần các bãi đỗ cho GTCC

Sử d hiệ ả ( ki )Sử dụng hiệu quả (smart parking)Tận dụng vị trí đỗ tối da

Hướng dẫn lái xe tìm vị trí đỗ

Giảm thời gian tim kiếm

Page 3

GIẢI PHÁP

GIAO THÔNG THÔNG MINH (ITS for parking)

• Kế hoạch đỗ xe trước hành trình (Pre-trip system)Kế hoạch đỗ xe trước hành trình (Pre trip system)

• Đặt chỗ đỗ xe (Reservation system)

• Hệ thống hướng dẫn đỗ xe (Guidance system)

• Hệ thống trên đường (En-route guidance parkingHệ thống trên đường (En route guidance parking system)

• Hệ thống trong bãi đỗ (Guidance within parking lots)• Hệ thống trong bãi đỗ (Guidance within parking lots)

• Đỗ xe tự động (Robot parking)

Page 3

• Hệ thống trả tiền thông minh (Advanced payment system)

PRE-TRIP PARKING SYSTEMS

ế ỗ(Kế hoạch đỗ xe trước hành trình )

•Cung cấp thông tin về bãi đỗ trước khi xuất phát

•Thông tin có thể “tĩnh” hoặc “động”

•Vị trí bãi đỗ, bản đồ, tuyến GTCC, lịch trình, giá vé…

Công nghệ

•Website Nhược điểmWebsite

•Điện thoại

R di

Thông tin update chậm

Lái xe thường không có điều•Radio

•Ti-vi

Lái xe thường không có điềukiện sử dụng hệ thống

•Fax

•Kios điện tửReservation Systems

PRE-TRIP PARKING SYSTEMS

Destination

Possible parking

lotslots

Google map with

Reference http://www.parkmilwaukee.com Page 5

map with parking locations

PARKING RESERVATION SYSTEMS(Hệ thống đặt chỗ)(Hệ thống đặt chỗ)

Cho phép đặt chỗ và trả tiền

Cô ệCông nghệ:

•Internet

•Điện thoại

Ví dụ

Mobile Parking (50 thành phố)

Reserve Airport ParkingReserve Airport Parking

(88 sân bay US, 2 sân bay Canada)

ParkingCarma com: thông tin vềParkingCarma.com: thông tin về

Đặt chỗ cho 50 sân bayReference http://www.mobileparking.com/index.html http://airportparkingreservations.com/ http://www.parkingcarma.com/ Page 6

PARKING GUIDENCE SYSTEMS (PGS)(Hệ thống dẫn đường thông minh)(Hệ thống dẫn đường thông minh)

Cung cấp thông tin cập nhật, hướng dẫn lái xe tới vị trí đỗ

Công nghệ

Quan sát (traffic monitoring)

Liên lạc (communication)

Xử lý thông tin (process)

Bảng báo hiệu tự động (Variable Message Sign)

PARKING GUIDENCE SYSTEMS (PGS)(Hệ thống dẫn đường thông minh)

Cities AirportsColleges

Universities Hospitals

(Hệ thống dẫn đường thông minh)

Shopping Privately owned Large employeeShopping centers Convention centers

Privately owned garages

Large employee facilities Casino

Reference (4) Page 7

(Chỉ dẫn trên đường) (Thông tin bãi đỗ)

En-route parking guidance Facility counting

(Chỉ dẫn trên đường) (Thông tin bãi đỗ)

Thông tin real-time

CMS (VMS) biể bá độCMS (VMS): biển báo động

Đặt tại đường cao tốc, đường chính

Thông tin: full, nearly full, available

Số lượng ô đỗ xe trống, màu sắc…

Biển báo cố định hoặc di động

Reference (3) Page 8

En-route parking guidance Facility counting

Reference (4) Page 9

Guidance within parking lot Level counting

Reference (4) Page 10

Guidance within parking lot Single space monitoring

Reference (4) Page 11

Parking guidance system Way finding

Reference (4) Page 12

Parking guidance system1. Customers are informed of

vacant spaces before they enter the garage

4. The software shows real-time details of the garage, all levels, and

all spaces

Reference (4) Page 13

2. At each critical decision point the customer is directed where to go 3. The driver will easily find

even the last parking space

Công nghệ

Cô hệ h đỗ hô i h- Công nghệ cho đỗ xe thông minh

+ Biển báo thay đổi nội dung(CMS) + Bộ thu và xử lý dữ liệu+ Bộ thu và xử lý dữ liệu+ Server / trung tâm điều khiển+ Website, radio…

ế ếWireless sensor nodes

+ Cảm biến đếm xe (Detectors)- Cảm biến tại lối vào, lối ra

+ Inductive loops+ Inductive loops+ Video image processing+ Wireless magnetic sensors

Cả biế i ừ ị í- Cảm biến tại từng vị trí+ Ultra-sonic+ Active infrared

Ultrasonic sensorsReference (3) Page 14

+ Passive infrared

(Đỗ xe tự động)

Automate parking system (robotic parking)(Đỗ xe tự động)

Công nghệ robotic (State-of-the-art automated parking robotic technologies)

Ư điểƯu điểm

•Tận dụng tối đa không gian

•An toàn, giảm tối thiểu trộm, phá hoại

•Thuận tiện, không ô tô chạy trong phạm vi

•Không tai nạn, không trầy xước

•Giảm khí thải, giảm ô nhiễm, g

•Cần ít năng lượng chiếu sáng, thông gió

•Giảm chi phí chi trả bảo hiểm•Giảm chi phí chi trả bảo hiểm

Nhược điểm: Giá thành cao DemoReference (18) (19) (20) Page 15

Automate parking system (cont)

Reference (18) (19) (20) Page 16

Advanced payment (Hệ thống trả phí thông minh)

Giúp người sử dụng dễ dàng sử dụng dịch vụGiúp người sử dụng dễ dàng sử dụng dịch vụ- Parking meter (Máy thu tiền tự động)- Contact or contactless cards (Thẻ)

+ M ti t i d+ Magnetic strip cards+ Smart cards

- Proximity cards+ Radio frequency cards (transponder)

- Internet- Mobile phonesMobile phones

Reference (10) (15) (22) Page 17

Mobile phone Advanced payment technologies

Châu Âu, Á, một vài bang USChâu Âu, Á, một vài bang US

Sử dụng điện thoại để đăng ký và trả tiền

Dễ dà ử d khô dâ khô tiề ặt/ khô hó đDễ dàng sử dụng: không dây, không tiền mặt/xu, không hóa đơn…

Giảm giấy phạt – đỗ xe trái phép

Tăng lợi nhuận cho chủ bãi

Tốc độ lan truyền nhanh (high penetration)

Ví dụ:

Reference (10) (15) (22) Page 18

Smart parking benefit (Lợi ích của đỗ xe thông minh)

Sử dụng giao thông thông minh mang lại lợi ích cho:Sử dụng giao thông thông minh mang lại lợi ích cho:

Người sử dụng

ế

Chủ cơ sở

ốGiảm thời gian tìm kiếm

Tiết kiệm xăng

Tối đa lợi nhuận

Kiểm soát hoạt động

Tiết kiệm tiền

Giảm căng thằng

Kiểm soát tài chính

Thông tin về người sử dụng

Giảm khả năng gây tai nạn

Dễ dàng sử dụng hệ thốngDễ dàng sử dụng hệ thống

Reference (1) (3) (7) Page 19

Smart parking benefit (Lợi ích của đỗ xe thông minh)

Sử dụng giao thông thông minh mang lại lợi ích cho:Sử dụng giao thông thông minh mang lại lợi ích cho:

Thành phố

ắ ấ ếGiảm tắc nghẽn, phương tiện không mất thời gian tìm kiếm

Giảm thời gian xếp hàng chờ đợi vào bãi

Đắp ứng tốt hơn nhu cầu về bãi đỗ cho khu vực

Môi trường

Giảm khí thải (Ước đoán khoảng 20% tắc nghẽn trong các đôthị lớn tạo bởi người lái xe đi tìm chỗ đậu Traffic technology international, Oct/Nov 2007)

Giảm ô nhiễm tiếng ồn

Reference (1) (3) (7) Page 19

Thank for your attention!

Q ti ? C t?

Page 20

Question? Comment?