tài nguyên Đất việt nam
TRANSCRIPT
Bài Thuyết TrìnhTÀI NGUYÊN ĐẤT VIỆT NAM
Bài Thuyết TrìnhTÀI NGUYÊN ĐẤT VIỆT NAM
Nhóm 7
GVHD: Trần Thị Thúy Nhàn
Bộ Công ThươngTrường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm
MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
NỘI DUNG
Sơ lược tài nguyên đất
Phân loại đất
Vai trò & chức năng
11
22
33
Hiện trạng sử dụng 44
Tình trạng ô nhiễm55
Hướng giải quyết & khắc phục66
1.Sơ Lược Tài Nguyên Đất
Đất đai là nơi ở, xây dựng cơ sở hạ tầng
Thổ nhưỡng là mặt bằng để sản xuất nông lâm nghiệp.
Ðất là một dạng tài nguyên vật liệu của
con người.
1.Sơ Lược Tài Nguyên Đất
40%
5%
20%
35%
Thành Phần Cấu Tạo Đất
Hạt KhoángHợp Chất HumicKhông khíNước
1.Sơ Lược Tài Nguyên Đất
11%24%
65%
3 nhóm đất chính ở Việt Nam
Đất mùn núi caoĐất phù sa Đất Feralit đồi núi thấp
2.Phân Loại
Đất cát Đất phù sa Đất mặn Đất xàm bạc màu Đất phèn (chua
mặn) Đất mùn núi cao
Theo Hội Khoa học đất Việt Nam (2000) Việt Nam có 11 nhóm đất chính
Đất xám nâu Đất đen Đất đỏ vàng
(Feralit) Đất mùn vàng đỏ
trên núi Đất lầy và than bùn
2. Phân Loại
Đất cat( 533.44 ha)
Nghèo dinh dương toàn diên
Nghê An, Binh Thuân, Huê, Quang Binh
2. Phân Loại
Đất phen( 587.771 ha)
Tầng phèn PH thấp
An giang, kiên giang, đồng tháp
3.Vai Trò & Chức Năng
Vai trò trực tiếp: nơi sống
của người, sinh vât, địa bàn
cho hoạt động sống, san
xuất ra lương thực, thực
phẩm nuôi sống con người.
Vai trò gian tiếp: môi trường sống cho con người,
mọi sinh vât, thông qua cơ chê điều hòa của nước,
khí quyển …
3. Vai Trò & Chức Năng
Không gian sống:là giá thể cho sinh vât &con người
Điều hòa khí hâu
Điều hòa nguồn nước
Kiểm soát chất thai và ô nhiễm
Bao tồn văn hóa và lịch sử
Chức năng san xuất và môi trường sống
Chức năng nối liền không gian
Chức năng tồn trữ
4. Hiện Trạng Sử Dụng Đất
Tổng diện tích đất tự nhiên
của Việt Nam là 33 triệu ha,
đứng thứ 58 trên thế giới.
Ở Việt Nam, dân số đông nên
tỉ lệ đất tự nhiên trên đầu
người thấp, chỉ khoảng
0,54 ha/ người.
4. Hiện Trạng Sử Dụng Đất
Tổng diện tích
Đất đa sử
dụng
Đất quản ly
CẢ NƯỚC 33.095.7 25.070.4 8.025.3
Đất nông nghiệp 26.226.4 22.812.6 3.413.8
Đất phi nông nghiệp 3.705.0 1.737.5 1.967.5
Đất chưa sử dụng 3.164.3 520.3 2.644.0
Đơn vị: Nghin ha
Nguồn: Cục Thống Kê
Nông Nghiệp
9.35 tr ha
Lâm Nghiệp11.58 tr ha
Chưa sử dụng
10 tr ha
Chuyên dùng
1.5 tr
5. Ô Nhiễm Tài Nguyên Đất
Nguyên nhân
Tựnhiên
Nhântạo
Lắngđọng
Núilửa
Xóimòn
Côngnghiệp
Nôngnghiệp
Sinhhoạt
Dochấtthải
5. Ô Nhiễm Tài Nguyên Đất
Khai thác khoáng san
Quá trinh khai khoáng gây
ô nhiễm và suy thoái môi
trường đất ở mức độ
nghiêm trọng nhất. Chất thai công nghiêp, nhà máy.
5. Ô Nhiễm Tài Nguyên Đất
Sử dụng phân bón thuốc, bao vê thực vât
Phân vô cơ giam pH trong đất đất bị chua tăng hàm lượng Fe2+, Al3+, Mn2+ có hại cây trồng
5. Ô Nhiễm Tài Nguyên Đất
Do các hoạt động sinh hoạt hàng ngày
6. Biện Phap Khắc Phục
Hạn chế sử dụng thuốc có
độc tính caoBón phân hóa
học hợp ly.
Xử ly chất thải rắn, lỏng, khí.Áp dụng công nghệ tuần hoàn kín
Áp dụng kỹ thuật sinh học, lợi dụng chim, côn trùng diệt trừ sâu bệnh
Chống ô nhiễm đất
////////////////////////////////
Duy tri diên tích đất nông nghiêpBao vê rừng hiên có và gia tăng diên tích
rừng Quan lí đất bền vững lâu dài – giao cho
các hộ địa phương chăm sócTuyên truyền, nâng
cao ý thức của
mọi người dân.
6. Hướng Giải Quyết
Một trong những Luật do nhà nước ta ban hành nhằm để bảo vệ và sử dụng đất ngày càng tốt hơn
1 Ấ F E R LT A IĐ T
10 chữ cái – Loại đất có độ phì cao, rất thích hợp cho nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới
Ấ L I2 Ấ P H Ù AT SĐ
8 chữ cái – Loại đất có độ phì cao, rất thích hợp cho nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây lúa
Ấ Ù3 Ấ M Ù N ÚT N IĐ C A O
12 chữ cái – Loại đất dùng để phát triển lâm nghiệp, nhằm để bảo vệ đất rừng đầu nguồn
Đ T A4 Ố R Ừ NT GĐ
7 chữ cái – Một trong những nguyên nhân làm cho đất xấu, đất bạc màu
Đ T
 L I
 U
Đ T A
Đ T
U TẬ ẤĐL Đ IAT
Giải Ô Chữ
Tài Liệu Tham Khảo
Báo cáo Thao luân Địa Lý tư nhiên Viêt Nam – ĐH Vinh
Bài tự học Đất và phân bón – Nguyễn Thị Minh Thư - ĐH Đồng Tháp
Môi trường và con người – TS. Trần Thị Thúy Nhàn
Bách khoa toàn thư mở http://vi.wikipedia.org/wiki
CÂU HỎI
ĐẶT RA CHO
NHÓM