so sÁnh m khÓ, d vÀ s ng c ngu n mÔn hÓa h c trong kÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/so...

21
Thy Nguyễn Đình Độ SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DVÀ STƯƠNG ĐỒNG CA 4 ĐỀ NGUN MÔN HÓA HC TRONG KÌ THI THPT QUC GIA 2018 Trong kì thi THPT Quc Gia 2018 va qua, khâu đề thi đã được chun bchu đáo thể hin chcó 24 mã đề thi trong mi phòng thi, xut phát t4 đề ngun khác nhau tương tự như kì thi THPT Quốc Gia 2017 trước đó. Và đặc bit, đúng như nhận định ca tác gitrang web này vnhược điểm ca kì thi 2017 trong bài viết năm trước: . . . để đề thi thc scông bng vi tt cthí sinh, cách hay nht là các câu phân hóa tt cđề nguồn nên chăng cho tương tự nhau, chng hn dng nhit nhôm nếu có thì nên có tt ccác đề (năm 2017, chỉ một đề ngun có dng nhiệt nhôm, ba đề ngun còn li không có dng này). Thm chí, các câu hi có thchcần thay đổi sliệu; thay đổi sn phm phn ứng (như NO thay bng N 2 O; Mg thay bằng Al. . .); thay đổi cách hi (% khối lượng cht này thay cho % khối lượng chất khác . . .); thay đổi kiu hỏi định lượng đề này bng kiu hỏi định tính đề khác . . . cũng sẽ ra mt câu hoàn toàn mi, với độ khó không kém nhau. Có như vậy mi hn chế được smay, ri trong thi cvì có nhng thí sinh mnh dạng toán này nhưng yếu dng toán khác, strường lĩnh vực này nhưng sở đoản lĩnh vực khác . . .”, đề thi 2018 đã khắc phục hoàn toàn được nhược điểm đó, thể hin chc4 đề nguồn đều có nhng câu hỏi hoàn toàn tương đồng vmức độ khó, đều thuc cùng mt lĩnh vực kiến thc, ngay ctnhững câu cơ bản đến nhng câu có mức độ phân hóa, tđó không có độ chênh giữa các mã đề như năm trước. Để dhình dung, ta xét 2 mã đề sau xut phát t2 đề ngun khác nhau: BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUC GIA 2018 ĐỀ THI CHÍNH THC Bài thi: KHOA HC TNHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phn: HÓA HC Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đề Mã đề 203 H, tên thí sinh:.......................................................................... Sbáo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85,5; Ag = 108. Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K 2 HPO 4 . B. NaHSO 4 . C. NaHCO 3 . D. KCl. Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren B. Polipropilen C. Tinh bt. D. Polietilen. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH) 3 ? A. H 2 SO 4 . B. NaCl. C. Na 2 SO 4 . D. KCl. Câu 44: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. (C 6 H 10 O 5 ) n . B. C 12 H 22 O 11 . C. C 6 H 12 O 6 . D. C 2 H 4 O 2 . Câu 45: Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. CaCl 2 . D. NaNO 3 . Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. mui ăn. C. thch cao. D. than hot tính. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe 2 O 3 ? A. NaOH. B. HCl. C. H 2 SO 4 . D. HNO 3 . Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

12 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ TƯƠNG ĐỒNG CỦA 4 ĐỀ NGUỒN

MÔN HÓA HỌC TRONG KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018

Trong kì thi THPT Quốc Gia 2018 vừa qua, khâu đề thi đã được chuẩn bị chu đáo thể hiện ở chỗ

có 24 mã đề thi trong mỗi phòng thi, xuất phát từ 4 đề nguồn khác nhau tương tự như kì thi THPT Quốc

Gia 2017 trước đó. Và đặc biệt, đúng như nhận định của tác giả trang web này về nhược điểm của kì thi

2017 trong bài viết năm trước: “. . . để đề thi thực sự công bằng với tất cả thí sinh, cách hay nhất là các

câu phân hóa ở tất cả đề nguồn nên chăng cho tương tự nhau, chẳng hạn dạng nhiệt nhôm nếu có thì

nên có ở tất cả các đề (năm 2017, chỉ một đề nguồn có dạng nhiệt nhôm, ba đề nguồn còn lại không có

dạng này). Thậm chí, các câu hỏi có thể chỉ cần thay đổi số liệu; thay đổi sản phẩm phản ứng (như NO

thay bằng N2O; Mg thay bằng Al. . .); thay đổi cách hỏi (% khối lượng chất này thay cho % khối lượng

chất khác . . .); thay đổi kiểu hỏi định lượng ở đề này bằng kiểu hỏi định tính ở đề khác . . . cũng sẽ ra

một câu hoàn toàn mới, với độ khó không kém nhau. Có như vậy mới hạn chế được sự may, rủi trong

thi cử vì có những thí sinh mạnh ở dạng toán này nhưng yếu ở dạng toán khác, sở trường ở lĩnh vực

này nhưng sở đoản ở lĩnh vực khác . . .”, đề thi 2018 đã khắc phục hoàn toàn được nhược điểm đó, thể

hiện ở chỗ cả 4 đề nguồn đều có những câu hỏi hoàn toàn tương đồng về mức độ khó, đều thuộc cùng một

lĩnh vực kiến thức, ngay cả từ những câu cơ bản đến những câu có mức độ phân hóa, từ đó không có độ

chênh giữa các mã đề như năm trước.

Để dễ hình dung, ta xét 2 mã đề sau xuất phát từ 2 đề nguồn khác nhau:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 203

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85,5; Ag = 108.

Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl. Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polistiren B. Polipropilen C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 44: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều

trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.

Câu 45: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.

Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao.

D. than hoạt tính.

Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.

Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.

Page 2: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 49: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axetilen. B. Propilen.

C. Etilen. D. Metan.

Câu 50: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là

A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.

Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là

A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic.

D. axit axetic.

Câu 52: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.

Câu 53: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.

Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá

trị của m là

A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.

Câu 54: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4;

(d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 55: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là

A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.

Page 3: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 56: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu

được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.

Câu 57: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 58: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong

dung dịch là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 59: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra

trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là

A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 60: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45.

Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag

Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. C. Tinh bột, etyl fomat, anilin.

B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít

CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.

Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06.

Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 64: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung

dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn

toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là

A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.

Câu 65: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

Page 4: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Các chất X và Z lần lượt là

A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3.

C. CrCl3 và BaCO3.

D. FeCl3 và Fe(OH)3.

Page 5: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.

(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.

(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.

(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 67: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa

m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối

lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn

bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 7,68.

C. 12,39.

B. 5,55.

D. 8,55.

Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 69: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu

cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là

A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.

Câu 71: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là

A. 0,030. B. 0,050. C. 0,057. D. 0,139.

Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối

natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH

1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy

hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là

A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.

Page 6: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este

đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn

12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml

dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng

số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol

no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9.

Câu 75: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có

nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X,

Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol

H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam

hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ

3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%.

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y

và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu

được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối

sunfat trung hòa. Giá trị của m là

A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và

đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu

được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư

thì lượng NaOH đã phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 12. B. 20. C. 16. D. 24.

Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn

xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)

và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây

thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần

số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan

trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là

A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.

Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol

NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí

Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản

ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không

đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất

trong X là

A. 16,89%. B. 20,27%. C. 33,77%. D. 13,51%.

Câu 80: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim

loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư,

thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là

A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam.

Page 7: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 203

ĐÁP ÁN

41D 42C 43A 44A 45C 46D 47A 48C 49D 50C

51D 52C 53A 54D 55B 56B 57A 58B 59B 60B

61C 62B 63C 64D 65A 66D 67B 68C 69A 70A

71A 72C 73B 74D 75B 76B 77B 78D 79B 80D

Câu 41: KCl là muối trung hòa.

Câu 42: Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên?

Câu 43: Dung dịch H2SO4 hòa tan được Al(OH)3.

Câu 44: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều

trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là (C6H10O5)n.

Câu 45: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch CaCl2.

Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là than hoạt tính.

Câu 47: Dung dịch NaOH không phản ứng với Fe2O3.

Câu 48: Kim loại Cr có độ cứng cao nhất.

Câu 49: Metan không làm mất màu dung dịch Br2.

Câu 50: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là +6.

Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là axit axetic.

Câu 52: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ.

Câu 53: Vì số mol Fe3O4 = 0,05 mol nên số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,2 mol tức m = 20 (gam).

Câu 54: Chỉ có cặp Na2CO3 và BaCl2 thu được kết tủa. Chú ý cặp H3PO4 và AgNO3 không xảy ra phản

ứng.

Câu 55: Khối lượng MgO trong X = 10,7 – 27.0,1 = 8 (gam).

Page 8: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 56: Giá trị của m = 180.0,02 = 3,6 (gam).

Câu 57: Este HCOOCH3 có phản ứng tráng bạc.

Câu 58: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong

dung dịch là glyxin và axit glutamic.

Câu 59: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch

AgNO3 trong NH3 là xuất hiện kết tủa vàng nhạt.

Câu 60: Ta có m + 40.0,25 = 26,35 + 18.0,25 nên m = 20,85 (gam).

Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử cho kết quả sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 (tinh bột) Có màu xanh tím

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 (etyl fomat) Tạo kết tủa Ag

Z Nước brom (anilin) Tạo kết tủa trắng

Câu 62: Dễ dàng tính được công thức trung bình của X là C1,75H4,25. Công thức này cho thấy X có số liên

kết

1,75.2 2 4,25

0,625

2

nên 0,16 mol X làm mất màu 0,16.0,625 = 0,1 mol Br2. Nhưng 10,1

gam X gấp 2,5 lần khối lượng 0,16 mol X nên a = 0,1.2,5 = 0,25.

Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm thu được kết tủa là - Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

- Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

Câu 64: Theo đề, X phải có tổng số nguyên tử C = (3 + 18 + 16 + 18) = 55 nên số mol X đã đốt =

1,1

0,02

55

mol. Bảo toàn oxi cho 0,02.6 + 2.1,55 = 2.1,1 + 2 2

H O H On n 1,02mol

Vậy X có tổng số H 1,02.2

102

0,02

, tức X có công thức C55H102O6. Do đó a = 0,02.858 = 17,16.

Bảo toàn khối lượng cho m = 17,16 + 40.0,06 – 92.0,02 = 17,72.

Câu 65: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

Các chất X và Z lần lượt là

AlCl3 và Al(OH)3.

Page 9: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 66: Các thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

- Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

- Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.

- Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.

Câu 67: Gọi a, b lần lượt là số mol Al(NO3)3 và Al2(SO4)3 trong m gam hỗn hợp đã cho. Vì 9,33 gam

là kết tủa cực đại, gồm (a + 2b) mol Al(OH)3 và 3b mol BaSO4, còn 6,99 gam chỉ là khối lượng của 3b

mol BaSO4, ta có hệ:

78 a 2b 233 3b 9 33 a 0 01

m 342a 213b 5 55233 3b 6 99 b 0 01

( ) . , ,,

. , ,

Câu 68: Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là

- Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

- Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

- Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

- Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

- Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

- Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Câu 69: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Các chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3.

Câu 70: Sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho là

HOOCC6H4COOCH3 + 2NaOH ot NaOOCC6H4COONa + CH3OH + H2O

NaOOCC6H4COONa + H2SO4 HOOCC6H4COOH + Na2SO4

nHOOCC6H4COOH + nHOCH2CH2OH poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

HOOCC6H4COOH + 2CH3OH o

2 4H SO t

; CH3OOCC6H4COOCH3 + 2H2O

Do X5 có công thức phân tử là C10H10O4 nên phân tử khối của X5 là 194.

Câu 71: Vì số mol P2O5 = 0,015 nên số mol H3PO4 = 0,03 mol. Vậy nếu chọn A (nNaOH = 0,03 mol) thì

2 chất này tác dụng vừa đủ tạo 0,03 mol Na2HPO4, do đó thu được dung dịch chứa 0,03 mol NaH2PO4

và 0,02 mol Na3PO4 với tổng khối lượng = 0,03.120 + 0,02.164 = 6,88 gam (thỏa đề bài). Vậy chọn A.

Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối

natri của α-amino axit và ancol nên X có thể có 5 công thức cấu tạo sau:

NH2CH2COOCH2CH2CH3; NH2CH2COOCH(CH3)2 ; CH3CH(NH2)COOCH2CH3

CH3CH2CH(NH2)COOCH3; (CH3)2C(NH2)COOCH3.

Câu 73: Dễ dàng tìm được 2 ancol là CH3OH (0,04 mol) và C2H5OH (0,06 mol). Do nNaOH > nancol

nên X phải có 1 este của phenol, với số mol = 0 4 0 1

0 152

, ,,

mol. Este này phải tạo 0,15 mol H2O

nên bảo toàn khối lượng cho mX = mmuối + mancol + mnước – mNaOH = 34,4 + 32.0,04 + 46.0,06 +

Page 10: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

18.0,15 – 40.0,4 = 25,14 gam.

Câu 74: Giả sử trong 0,36 mol E có x mol este đơn chức và y mol hỗn hợp 2 este nhị chức đồng phân,

ta có hệ: x y 0 36 x 0 135 x 3

x 2y 0 585 y 0 225 y 5

, ,

, ,

Đặt công thức este đơn chức đã cho là n 2n 6 2C H O ( n 6 ; 3a mol), công thức 2 este nhị chức là

m 2m 6 4C H O ( m 8 ; 5a mol), ta có hệ:

3a(14n 26) 5a(14m 58) 12,22 a 0,01

3a(n 3) 5a(m 3) 0,37 3n 5m 61

Chỉ có n = 7 và m = 8 là phù hợp. Vậy E gồm 3 este sau:

2 3 2

3 2 2

2 3 2 2

CH C(CH )COO CH C CH

CH OOC CH CH COO CH CH CH

CH C(COOCH )COO CH CH CH

Vậy 2 ancol không no thu được là 2

1

2 2

CH C CH OH : 0,03 molm 4,58

CH CH CH OH : 0,05 mol

(gam).

Ancol no thu được là CH3OH (0,05 mol), tức m2 = 1,6 (gam).

Do đó m1 : m2 = 4,58 : 1,6 = 2,8625.

Câu 75: Đặt công thức trung bình X, Y, Z là CnH2n+2-kNkOk+1 (b mol); T là CmH2m+1COOC2H5 (c mol),

ta có hệ:

bn c(m 3) a0,5bk b 0,11

b(n 1 0,5k) c(m 3) a 0,1114bn 29bk 18b 14cm 74c 124,78

b(14n 29k 18) c(14m 74) 124,7840bk 18b 6c 8,4

124,78 40bk 40c 133,18 18b 46c6bn 3bk 6cm

b(6n 3k) c(3m 1)3,385

4 2

2c 13,54

b 0,1

c 1,1

bn cm 2,1

k 4,2

n + 11m = 21. Chú ý 8 < n < 11 nên chỉ có m = 1; n = 10 là phù hợp.

Do k = 4,2 nên phải có peptit có số N > 4. Nhưng X, Y có 8C và 9C không thể có số N > 4. Vậy Z

phải có số N > 4. Do Z có 11C nên Z là (Gly)4Ala. Y có 9C và có số N = 4 nên Y là (Gly)3Ala. Do sản

phẩm thủy phân có muối của Val và X có 8C nên X là Val-Ala.

Gọi x, y, z là số mol X, Y, Z. Chú ý T là CH3COOC2H5, ta có hệ:

188x 260y 317z 124,78 88.1,1 27,98 x 0,02260.0,02

2x 4y 5z bk 0,1.4,2 0,42 y 0,02 %Y 4,17%124,78

8x 9y 11z 2,1 cm 2,1 1,1.1 1 z 0,06

Câu 76: Gọi a, b ,c là số mol Al; Na và BaO. Theo đề dung dịch Z chứa :

3

2

4SO : ( 1,5a 0,5b 0,085

96(0,03 c) 35,5.0,

0,03 c) mol

0,1 1 23b 27d 7,43Cl :

b 3d 0,1 2(0,03 c)Na : b

233c 78(a d)

mol

mol

Al : d m 3, 1ol 1

Page 11: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

a 0,04

b 0,05m 27a 23b 153c 3,76

c 0,01

d 0,03

Câu 77: Có thể xem đốt hỗn hợp X và Y gồm 5 chất đã cho là đốt hỗn hợp chỉ gồm CO2; CH2 và NH3.

Thật vậy:

2 5 2 2 2 3

5 9 4 2 2 3 2

4 6 2 2 2 2

32 6 2

2 7 2 3

: x mol

: y mo

C H NO 1CO .1C

l

: z m

H .NH

C H NO 2CO .3CH .NH CO 1,5y 0,75z 2,625 x 0,5

C H O 1CO .3CH CH 0,5z 0,2 y 1,55

x y 2,05 z 0,4NHC H 2CH

C H N 2CH N

ol

. H

Để ý rằng 2COOH CO NaOHn n n 0 5 , mol nên m = 40.0,5 = 20 (gam).

Lưu ý: Khi qui đổi như trên rồi đốt thì CO2 không cho phản ứng cháy; CH2 cháy tạo CO2 và H2O;

NH3 cháy tạo N2 và H2O.

Câu 78: Theo đề, hỗn hợp khí thu được ở anot sau 9264 giây (ứng với 0,24 mol electron đã tham gia

điện phân) là 0,04 mol Cl2 và 0,04 mol O2. Vậy dung dịch X ban đầu gồm Cu(NO3)2 và 2.0,04 = 0,08

mol NaCl.

Cũng theo đề, nếu điện phân X trong t giây thì quá trình điện phân xảy ra như sau:

CATOT ANOT

Cu2+

+ 2e Cu 2Cl Cl2 + 2e a mol 2a mol 0,08 mol 0,04 mol 0,08 mol

2H O + e 2

1H

2 + OH

22H O O2 + 4e + 4H+

2b mol b mol c mol 4c mol

Do đó

0 04 b c 0 11 a 0 15

0 04 c 10b b 0 01

2a 2b 0 08 4c c 0 06

, , ,

, ,

, ,

dung dịch X chứa 3 2Cu(NO ) : a 0,15 mol

NaCl : 0,08 mol

Vậy m = 188.0,15 + 58,5.0,08 = 32,88 (gam).

Câu 79: Sơ đồ bài toán:

3

Al

Mg

16,58 g X

Fe

FeCO

4

3

1,16 mol NaHSO

0,24 mol HNO

o

2 2 2

3

2

2

1,46mol t3

NaOH

4

2

4

2

6,89 g Y (d mol CO ;0,035 mol H ; 2x mol NO;x mol N )

Al

Mg

Fe

Z Fe 8,8 gam

NH : (0,24 - 4x) mol

Na :1,16 mol

SO :1,16 mol

H O

Xem 16,58 gam X gồm a mol Al; b mol Mg; c mol Fe và d mol CO3. Để ý rằng dung dịch

sau phản ứng của dung dịch Z với 1,46 mol NaOH chứa (1,16 + 1,46) = 2,62 mol Na+; a mol 2AlO

và 1,16 mol 2

4SO , ta có hệ:

Page 12: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

28x 30.2x 2.0,035 44d 6,89 a 0,3

12x 4.2x 2.0,035 2d 10(0,24 4x) 0,16 0,24 0,4 b 0, 02

27a 24b 56c 60d 16,58 c 0,1

160c d 0,0440b 8,8

2 x 0,0575

a 1,16.2 2,62

Vậy 3FeCO56(c n ) 56(0,1 0,04)Fe% 20,27%X 16,58 16,58

Câu 80: Theo đề sau phản ứng thu được 0,05 mol Cu và dung dịch chỉ chứa FeCl2 (a mol); CuCl2 (b

mol). Sơ đồ bài toán:

(Fe, Fe3O4, CuO) + (2a + 2b)mol HCl a mol FeCl2 +b mol CuCl2 +0,05 mol H2 +H2O + 3,2 g Cu

Vậy ta có hệ: 143,5(2a 2b) 108a 132,85 a 0,3

56a 64b 16(a b 0,05) 3,2 28 b 0,05

Do đó nCuO/X = a + 0,05 = 0,1 mol và 3 4Fe O /X

(a b 0,05) 0,1n 0,05mol

4

Vậy khối lượng Fe3O4 trong X = 232.0,05 = 11,6 gam.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page 13: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85,5; Ag = 108.

Câu 41. Công thức phân tử etanol là

A. C2H4O2 B. C2H4O C. C2H6 D. C2H6O

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được CaCO3?

A. NaCl. B. KCl. C. HCl. D. KNO3.

Câu 43. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. poli(vinyl clorua).

Câu 44. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của

fructozơ là

A. C6H12O6 B. C2H4O2 C. C12H22O11 D. (C6H1O5)n

Câu 45. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.

Câu 46. Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaNO3 B. CuSO4 C. Na2CO3 D. NaH2PO4

Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na. B. Hg. C. Li. D. K.

Câu 48. Cho vài giot quì tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh.

Câu 49. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. NaNO3 B. HCl C. AgNO3 D. CuSO4

Câu 50. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH B. CrCl3 C. Cr(OH)3 D. KOH

Câu 51. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ

thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. CO. B. N2. C. H2. D. He.

Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. etilen. B. metan. C. benzen. D. Propin.

Câu 53. Cho 0,9 gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị

của m là

A. 1,08. B. 1,62. C. 0,54. D. 2,16.

Câu 54. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chứa tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu

được 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 329. B. 320. C. 480. D. 720.

Câu 55. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Page 14: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là

A. có kết tủa đen. B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa vàng.

Câu 56. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn

bộ khí X vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,0. B. 15,0. C. 7,2. D. 10,0.

Câu 57. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin); CH3NH2; NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH và

NH2CH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 58. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3

Câu 59. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2

(đkc). Khối lượng Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam B. 5,1 gam C. 10,2 gam D. 2,7 gam

Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. K2CO3 và HNO3 B. NaCl và Al(NO3)3 C. NaOH và MgSO4 D. NH4Cl và KOH

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol Gly; 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt

khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và

Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 62. Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl format thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng axit aminocaproic thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quì tím có thể phân biệt 3 dung dịch: alanin; lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nướcnhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.

(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối Fe (II) là

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 64. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự

phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là

A. 10,68 B. 9,18 C. 12,18 D. 6,84

Page 15: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 65. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH ot X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ot xt, poli(etilenterephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO ot xt, X5

(e) X4 + 2X5 o

2 4H SO t

, X6 + 2H2O

Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3; X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ

khác nhau. Phân tử khối của X6 là

A. 132. B. 104. C. 118. D. 146.

Câu 66. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ thu được khí H2 ở catot.

(b) Dùng khí CO (dư) để khử CuO nung nóng thu được kim loại Cu.

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Cu và Ag.

(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 67. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được

chất rắn Y. Cho Y vào nước dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M

vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết cần dùng V2 lít

dung dịch HCl. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

A. 1 : 3. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2.

Câu 68. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X (dư) + Ba(OH)2 Y + Z

(b) X + Ba(OH)2 (dư) Y + T + H2O

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với H2SO4 loãng. Hai chất

nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?

A. AlCl3; Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3; Al(OH)3

C. Al(NO3)3; Al2(SO4)3 D. AlCl3; Al(NO3)3

Câu 69. Cho 11,2 lít (đkc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa 3

hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của

a là

A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,10.

Câu 70. Cho các chất Cr; FeCO3; Fe(NO3)2; Fe(OH)3; Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử Hiện tượng

X

Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etyl fomat; Gly-Ala-Gly; Anilin. B. Anilin; Etyl fomat; Gly-Ala-Gly.

C. Gly-Ala-Gly; Anilin; Etyl fomat. D. Gly-Ala-Gly; Etyl fomat; Anilin.

Page 16: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 72. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearat và natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác m

gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,20. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,08.

Câu 73. Cho X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z nhiều

hơn Y một liên kết peptit); T là este đơn chức no, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T

thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O. Thủy

phân hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G

(gồm 4 muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần

trăm khối lượng của Y trong E là

A. 10,60%. B. 4,19% C. 8,70%. D. 14,14%.

Câu 74. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic; axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt

cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol O2 cần vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và

0,91 mol CO2. Mặt khác khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m

gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0.

Câu 75. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn

hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đkc).

Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc nóng được 20,76

gam muối sunfat và 3,472 lít SO2 (đkc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất; các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị m là

A. 7,28. B. 8,04. C. 6,80. D. 6,96.

Câu 76. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và

NaNO3 thu được 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm CO2; NO; N2; H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch

Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH thu được 43,34 gam kết

tủa và 0,56 lít khí (đkc). Mặt khác Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 166,595 gam kết tủa. Biết các

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 38,35% B. 34,09% C. 29,83% D. 25,57%

Câu 77. Hỗn hợp E gồm 4 este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa

với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối.

Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình

tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A. 16,32 B. 8,16 C. 20,40 D. 13,60

Câu 78. Hỗn hợp X gồm Al2O3; Ba; K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng). Hòa tan hoàn toàn m gam X

vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,022 mol H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và

0,038 mol HCl vào Y thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,912 B. 3,090 C. 4,422 D. 3,600

Câu 79. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng

điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và

hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác nếu điện phân X trong 12352 giây thì tổng số

mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Số mol ion Cu2+

trong dung dịch Y là

A. 0,02 B. 0,03 C. 0,01 D. 0,04

Câu 80. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba

chức, mạch hở tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có 2 liên kết pi). Đốt

cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2, thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác

thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M thu được hai ancol (có cùng số

nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của 2 axit no là a gam.

Giá trị của a là

A. 10,68 B. 12,36 C. 13,20 D. 20,60

-------------------------------------------------------------------------------------------------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 209

Page 17: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

ĐÁP ÁN 209

41D 42C 43C 44A 45D 46D 47B 48D 49A 50C

51A 52D 53A 54B 55B 56D 57B 58C 59C 60B

61D 62B 63B 64C 65D 66C 67C 68D 69D 70C

71D 72D 73C 74D 75B 76B 77C 78D 79B 80B

Câu 41. Công thức phân tử etanol là C2H6O.

Câu 42. Dung dịch HCl hòa tan được CaCO3.

Câu 43. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là polipropilen.

Câu 44. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của

fructozơ là C6H12O6.

Câu 45. Kim loại Al phản ứng được với dung dịch NaOH.

Câu 46. NaH2PO4 là muối axit.

Câu 47. Kim loại Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Câu 48. Cho vài giot quì tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành màu xanh.

Câu 49. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch NaNO3.

Câu 50. Hợp chất Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.

Câu 51. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ

thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là CO.

Câu 52. Propin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 53. Cho 0,9 gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag.

Câu 54. Giá trị 23,76 15

V 0,32(l)36,5.0,75

Câu 55. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2: dung dịch Br2 bị nhạt màu.

Câu 56. Ta có số mol FeO = số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,1 mol nên m = 10 (gam).

Câu 57. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là 2, gồm CH3NH2 và NH2[CH2]4CH(NH2)COOH.

Câu 58. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X

là CH3COOCH3.

Câu 59. Khối lượng Al2O3 trong X = 15,6 – 27.0,2 = 10,2 gam.

Câu 60. Do không phản ứng với nhau nên cặp chất NaCl và Al(NO3)3 cùng tồn tại trong một dung dịch.

Câu 61. Do thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol Gly; 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt

khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và

Gly-Val) nên số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là 4, gồm:

Ala-Gly-Gly-Val; Gly-Val-Ala-Gly; Ala-Gly-Val-Gly và Gly-Ala-Gly-Val

Câu 62. Có 5 phát biểu đúng là

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl format thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng axit aminocaproic thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quì tím có thể phân biệt 3 dung dịch: alanin; lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nướcnhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Câu 63. Có 2 thí nghiệm thu được muối Fe (II) là

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

Câu 64. Gọi a, b lần lượt là số mol Al2(SO4)3 và AlCl3 trong m gam hỗn hợp đã cho. Có thể xem 17,1 gam

là phần kết tủa do riêng Al2(SO4)3 tạo ra, ta có 78.2a + 233.3a = 17,1 a = 0,02.

Khi cho 0,32 mol OHvào thì kết tủa tan vừa hết nên 0,32 = 4(2a + b) b = 0,04.

Page 18: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Vậy m = 342a + 133,5b = 12,18 (gam).

Câu 65. Các phản ứng xảy ra là

(a) CH3OOCC6H4COOCH3 + 2NaOH ot NaOOCC6H4COONa + 2CH3OH

(b) NaOOCC6H4COONa + H2SO4 HOOCC6H4COOH + Na2SO4

(c) nHOOCC6H4COOH + nHOCH2CH2OH ot xt, poli(etilenterephtalat) + 2nH2O

(d) CH3OH + CO ot xt, CH3COOH

(e) HOCH2CH2OH + 2CH3COOH o

2 4H SO t

, CH3COOCH2CH2OOCCH3 + 2H2O

Vậy X6 là CH3COOCH2CH2OOCCH3 (M = 146).

Câu 66. Có 3 phát biểu đúng là

1/ Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ thu được khí H2 ở catot.

2/ Dùng khí CO (dư) để khử CuO nung nóng thu được kim loại Cu.

3/ Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Cu và Ag.

Câu 67. Chọn m = 100. Gọi a, b lần lượt là số mol KHCO3 và CaCO3 có trong 100 gam X, như vậy Y gồm

0,5a mol K2CO3 và b mol CaO. Theo đề, dung dịch E phải còn K2CO3 dư khi cho Y vào nước dư:

CaO + H2O Ca(OH)2

b mol b mol

K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3

b mol b mol 2b mol b mol

Vậy a b 1 a 0,8

b 0,2 b 0,2

Do đó dung dịch E gồm2 3

KOH : 2b 0,4

K CO : (0,5a b) 0,2

mol   

mol   

Khi cho từ từ dung dịch HCl vào E, HCl sẽ tác dụng với KOH trước rồi tác dụng tiếp với K2CO3

tạo KHCO3 thì bắt đầu thoát khí nên V1 = (0,4 + 0,2) = 0,6 lít và V2 = (0,4 + 2.0,2) = 0,8 lít.

Vậy tỉ lệ V1 : V2 = 3 : 4.

Câu 68. Hai chất AlCl3; Al(NO3)3 đều thỏa mãn tính chất của X. Thật vậy:

2AlCl3 (dư) + 3Ba(OH)2 3BaCl2 + 2Al(OH)3

2AlCl3 + 4Ba(OH)2 (dư) 3BaCl2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O

Hoặc:

2Al(NO3)3 (dư) + 3Ba(OH)2 3Ba(NO3)2 + 2Al(OH)3

2Al(NO3)3 + 4Ba(OH)2 (dư) 3Ba(NO3)2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O

Câu 69. Vì Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon và Y có tỉ khối so với H2 là 14,5 nên Y có công thức C2H5 (x mol).

C2H2 + 1,5H2 C2H5

x mol 1,5x mol x mol

Như vậy X gồm x mol C2H2 và 1,5x mol H2. Theo đề x + 1,5x = 0,5 x 0 2 , Phản ứng của Y với Br2 tương tự của Y với H2:

C2H5 + 0,5H2 C2H6

0,2 mol 0,1 mol

Page 19: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Do đó 2 2Br H 0,1 (mol).    a n    n   

Câu 70. Cả 6 chất: Cr; FeCO3; Fe(NO3)2; Fe(OH)3; Na2CrO4 đều phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 71. Theo kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z thì các chất X, Y, Z lần lượt là

Chất

Thuốc thử Hiện tượng Kết quả

X

Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Gly-Ala-Gly

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Etyl fomat

Z

Nước brom Tạo kết tủa trắng Anilin

Câu 72. Theo đề, X có thể là triglixerit tạo bởi 2 gốc oleat và 1 gốc stearat (tức X có công thức C57H106O6)

hoặc tạo bởi 1 gốc oleat và 2 gốc stearat (tức X có công thức C57H108O6). Do đốt X được 2,28 mol CO2 nên

số mol X đã đốt là 2 28

57

,0,04 mol. Mặt khác do phải dùng 3,22 mol O2 nên X phải có công thức

C57H106O6:

C57H106O6 + 80,5O2 57CO2 + 53H2O 0,04 mol 3,22 mol

Vậy X tạo bởi bởi 2 gốc oleat và 1 gốc stearat, và do đó số mol Br2 = 2.0,04 = 0,08 mol.

Câu 73. Đặt công thức trung bình X, Y, Z là CnH2n+2-kNkOk+1 (b mol); T là CmH2m+1COOCH3 (c mol), ta có

hệ:

bn c(m 2) a0,5bk b 0,09

b(n 1 0,5k) c(m 2) a 0,0914bn 29bk 18b 14cm 60c 89,7

b(14n 29k 18) c(14m 60) 89,740bk 18b 8c 19,44

89,7 40bk 40c 109,14 18b 32c6bn 3bk 6cm 2c 11

b(6n 3k) c(3m 1)2,75

4 2

b 0,08

c 0,91

bn cm 1,7

k 4,25

Rút ra 8n + 91m = 170. Chú ý 8 < n < 11 nên chỉ có m = 1; n = 9,875 là phù hợp.

Do k = 4,25 nên phải có peptit có số N > 4. Nhưng X, Y có 8C và 9C không thể có số N > 4. Vậy Z

phải có số N > 4. Do Z có 11C nên Z là (Gly)4Ala. Y có 9C và có số N = 4 nên Y là (Gly)3Ala. Do sản

phẩm thủy phân có muối của Val và X có 8C nên X là Val-Ala.

Gọi x, y, z là số mol X, Y, Z. Chú ý T là CH3COOCH3, ta có hệ:

188x 260y 317z 89,7 74.0,91 22,36 x 0,01260.0,03

2x 4y 5z bk 0,08.4,25 0,34 y 0,03 %Y 8,7%89,7

8x 9y 11z 1,7 cm 1,7 0,91.1 0,79 z 0,04

Câu 74. Có thể xem đốt hỗn hợp X và Y gồm 5 chất đã cho là đốt hỗn hợp chỉ gồm CO2; CH2 và NH3. Thật

vậy:

3 7 2 2 2 3

5 9 4 2 2 3 2

3 4 2 2 2 2

33 6 2

3 9 2 3

: x mol

: y mo

C H NO 1CO .2C

l

: z m

H .NH

C H NO 2CO .3CH .NH CO 1,5y 0,75z 1,14 x 0,25

C H O 1CO .2CH CH 0,5z 0,1 y 0,66

x y 0,91 z 0,2NHC H 3CH

C H N 3CH N

ol

. H

Để ý rằng 2COOH CO KOHn n n 0 25 , mol nên m = 56.0,25 = 14 (gam).

Page 20: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 75. Ta có X gồm 2 3

Al :

0,11 0,02Al O :

2

96.3,472Fe :

0,02 mol

0,

(20,76 ) 5,88

045 mol

ga4

m22,

m = mFe + mO = 5,88 + 16.3.0,045 = 8,04.

Câu 76. Sơ đồ bài toán:

3 4

3

Mg

28,16 gam X Fe O

FeCO

2 4

3

0,715 mol H SO

0,145 mol NaNO

2 2 2

2

2

3

1,285 mol

NaOH4

2

4

2

0,2 mol (d mol NO; e mol H ;CO ;f mol N )

Mg

Fe

Fe

Z 43,34gamNH : 0,025 mol

Na : (2.0,715 1,285) 0,145 mol

166,595SO : 0,715 mol

233

H O : (0,715 0,05 e) (0,665 e)mol

Gọi a, b, c, d lần lượt là số mol Mg, Fe3O4; FeCO3 và H2, ta có hệ:

24a 232b 116c 28,16

24a 56(3b c) 17(1,285 0,025) 43,34

28,16 98.0,715 85.0,145 5,14 24a 56(3b c) 18.0,025 23.0,145 96.0,715 18(0,665 e)

c d e f 0,2

44c 30d 2e 28f 5,14

d 2f 0,025 0,145

a 0,4

b 0,06

c 0,04 24.0,4%Mg 34,09%

28,16d 0,1

e 0,05

f 0,01

Câu 77. Ta có sơ đồ phản ứng:

m gam E + 0,2 mol NaOH 20,5 gam muối + hỗn hợp ancol X + H2O.

Để ý rằng mX > 6,9 gam nên bảo toàn khối lượng cho:

m = 20,5 + mX + 2H Om – 40.0,2 > 20,5 + 6,9 – 8 +

2H Om > 19,4. Vậy chọn C (m = 20,4)

Câu 78. Gọi a, b , c là số mol Al2O3; Ba; K.

Theo đề dung dịch Z chứa :

2

3

4

16.3aSO : ( a 0,0150,2

102a 137b 39cb 0,006Cl :

b 0,5c 0,022 m 102a 137b 39c 3,6c 0,032K : c

c 3d 0,038 2(0,018 b)d 0,01

233b 78(2a d) 2,9

0,018 b) mol

0,038 mol

mol

Al : 5d 8mol

Page 21: SO SÁNH M KHÓ, D VÀ S NG C NGU N MÔN HÓA H C TRONG KÌ …nguyendinhdo.com/uploads/files/SO SÁNH MỨC ĐỘ KHÓ, DỄ VÀ SỰ... · trong gỗ, bông nõn. Công thức của

Thầy Nguyễn Đình Độ

Câu 79. Theo đề, hỗn hợp khí thu được ở anot sau t giây là a mol Cl2 và a mol O2, còn ở catot là 0,12 mol

Cu nên 2a + 4a = 2.0,12 a = 0,04. Vậy dung dịch X ban đầu gồm Cu(NO3)2 và 2a = 0,08 mol NaCl.

Cũng theo đề, nếu điện phân X trong 12352 giây thì số mol electron đã tham gia điện phân là 0,32

mol với quá trình điện phân như sau:

CATOT ANOT

Cu2+

+ 2e Cu 2Cl Cl2 + 2e 0,15 mol 0,3 mol 0,08 mol 0,04 mol 0,08 mol

2H O e 2

1H

2 + OH

22H O O2 + 4e + 4H+

0,02 mol 0,01 mol 0,06 mol 0,24 mol

Vậy số mol ion Cu2+

trong dung dịch Y = 0,15 – 0,12 = 0,03 mol.

Câu 80. Đặt x, y lần lượt là số mol X, Y trong 0,16 mol E, ta có hệ:

X

Y

x y 0 16 x 0 06 n0 6

2x 3y 0 42 y 0 1 n

, ,,

, ,

Đặt công thức X, Y lần lượt là n 2n 2 4C H O (0,6a mol) và m 2m 10 6C H O (a mol) đã đốt:

n 2n 2 4C H O + 3n 5

2

O2 nCO2 + (n – 1)H2O

m 2m 10 6C H O+

3m 11

2

O2 mCO2 + (m – 5)H2O

Ta có hệ:

0,6 0,450,025

0,6 (3 5) (3 11)3 5 900,5

2 2

na maa

a n a mn m

Chú ý n 4;m 12 nên chỉ có n = 10; m = 12 hoặc n = 5; m = 15 là phù hợp. Nhưng n = 5 thì X

tạo bởi chỉ ancol nhị chức 3C với cùng HCOOH (trái giả thiết là 2 axit, loại). Vậy X, Y lần lượt có công

thức C10H18O4 và C12H10O6.

Như vậy 0,16 mol E có 0,06 mol este C10H18O4. Chú ý xà phòng hóa X phải được 2 muối và 0,06

mol ancol C3H6(OH)2, bảo toàn khối lượng cho a = 0,06.202 + 40.2.0,06 – 0,06.76 = 12,36 (gam).

Các em học sinh thân mến,

Rõ ràng các đề nguồn trong kì thi THPT Quốc Gia 2018 này đã rất công bằng với mọi thí sinh.

Các em hoàn toàn có thể an tâm về những lĩnh vực kiến thức đã ra giữa các mã đề, an tâm về về độ khó,

dễ của từng nhóm câu vận dụng hoặc nhóm câu nhận biết, thông hiểu ở từng mã đề. Đây là điều rất

đáng ghi nhận để đảm bảo một kì thi trung thực, khách quan, công bằng giữa mọi thí sinh. Tất nhiên

giữa 2 đề nguồn đã xét ở trên cũng có một “độ lệch” nhỏ, khi mã đề 209 có câu nhiệt nhôm, còn câu

nhiệt nhôm ở mã đề 203 đã được thay bằng câu P2O5 tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và

Na3PO4; tương tự, câu nhiệt phân hỗn hợp KHCO3; CaCO3 ở mã đề 209 đã được thay bằng câu xác định

công thức cấu tạo có thể có của hợp chất hữu cơ là este của amino axit với một ancol đơn chức.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------