phu lục số 01 danh mỤc hỆ thỐng tÀi khoẢn kẾ toÁn Áp...

30
Phu lục số 01 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CƠ SỞ NGOÀI CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính) TT So hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN Ghi chú Câp 1 Câp 2 Câp 3 1 2 3 4 5 6 LOẠI TAI KHOAN 1 TÀI SẢN NGẮN HẠN 1 111 1111 1112 Tiền mặt Tiền Việt Nam Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Chi tiết theo từng ngân hàng 2 112 1121 1122 Tiền gửi Ngân hàng Tiền Việt Nam Ngoại tệ 1123 Vang, bạc, kim khí quý, đá quý Đầu tư tài chính ngắn hạn 3 121 4 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng 5 133 1331 1332 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ khách hàng 6 138 1381 1388 Phải thu khác Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác 7 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối 8 142 Chi phí trả trước ngắn hạn tượng 9 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quàn lý 10 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý 11 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi tiết theo yêu cầu quàn lý 12 155 Thành phẩm Chi tiết theo yêu cầu quản lý 13 156 Hàng hoá Chi tiết theo yêu cầu quản lý 14 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý 15 159 1591 1592 1593 Các khoản dự phòng Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 16 161 1611 1612 Chi dự án Năm trước Năm nay 35

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Phu lục số 01 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

ÁP DỤNG CHO CƠ SỞ NGOÀI CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

TT So hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN G h i c h úCâp 1 Câp 2 Câp 31 2 3 4 5 6

LOẠI TAI KHOAN 1TÀI SẢN NGẮN HẠN

1 11111111112

Tiền mặtTiền Việt Nam Ngoại tệ

1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quýChi tiết theo từng ngân hàng

2 11211211122

Tiền gửi Ngân hàngTiền Việt NamN g o ạ i tệ

1123 Vang, bạc, kim khí quý, đá quý Đầu tư tài chính ngắn hạn3 121

4 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng

5 1331331

1332

Thuế GTGT được khấu trừThuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụThuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

khách hàng

6 13813811388

Phải thu khácTài sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác

7 141 T ạ m ứ n g Chi tiết theo đối

8 142 Chi phí trả t r ư ớ c ngắn hạn tượng

9 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêucầu quàn lý

10 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêucầu quản lý

11 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi tiết theo yêu cầu quàn lý

12 155 Thành phẩm Chi tiết theo yêucầu quản lý

13 156 H à n g h o á Chi tiết theo yêucầu quản lý

14 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêucầu quản lý

15 1591591

15921593

Các khoản dự phòngDự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạnDự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

16 16116111612

C h i d ự ánN ăm trước N ăm nay

35

XT Số hiệ u TK TÊN TÀI KHOẢN Ghi chúCâp 1 Câp 2 Câp 3

1 2 3 4 5 6LOẠI TÀI KHOẢN 2TÀI SẢN DÀI HẠN

17 211 Tài sản cố đ ịnh2111 TSCĐ hữu hình2112 TSCĐ thuê tài chính2113 TSCĐ vô hình

18 214 Hao mòn TSCĐ2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính2143 Hao mòn TSCĐ vô hình2147 Hao mòn bất động sản đầu tư

19 217 Bất động sản đầu tư20 221 Bầu tư tài chính dài hạn

2212 Vốn góp liên doanh2213 Đầu tư vào công ty liên kết2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác

21 229 Dự phòng giảm giá đầu t ư tài chính dàihạn

22 241 Xây dựng cơ bản dở dang2411 Mua sắm TSCĐ2412 Xây dựng cơ bản dở dang2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

23 242 Chi phí trả trước dài hạn24 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI TÀI KHOẢN 3NỢ PHẢI TRẢ

25 311 Vay ngắn hạn26 315 Nợ dài hạn đến hạn trả27 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo đổi

tượng

28 333 Thuế v à các khoản phải nộp Nhà nước3331 Thuế giá trị gia táng phải nộp

3331 ỉ Thuế GTGTđầu ra33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt3333 Thuế xuất, nhập khẩu

...3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

36

TT Số hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN Ghi chúCâpl Câp2 Câp 3

1 2 3 4 5 63335 Thuê thu nhập cá nhân3336 Thuế tài nguyên3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất3338 Các loại thuế khác3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

29 334 Phải trả người lao động30 335 Chi phí phải trả31 338 Phải trả, phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ giải quyết3382 Kinh phí công đoàn3383 Bảo hiểm xã hội3384 Bảo hiểm y tế3336 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn3387 Doanh thu chưa thực hiện3388 Phải trả, phải nộp khác

32 341 Vay, nợ dài hạn3411 Vay dài hạn3412 Nợ dài hạn3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

33 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm34 352 Dự phòng phải trả

LOẠI TÀI KHOẢN 4VÓN CHỦ SỞ HỮU

35 411 Nguồn vốn kình doanh4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu4118 Vốn khác

36 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái37 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu38 421 Lợi nhuận chua phân phối

4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

39 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi4311 Quỹ khen thưởng4312 Quỹ phúc lợi

40 441 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB41 461 Nguồn kinh phí dự án

37

TT Số hiệu TK TÊNTÀIKHOẢN Ghi chúCâp 1 Câp 2 Câp 3

1 2 3 4 5 64611 Năm trước4612 Năm nay

42 466 Nguồn kỉnh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN 5 DOANH THU

42 5115111

5112

5113

5118

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụDoanh thu bán hàng hoá Doanh thu bán các thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu khác

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

43 515 Doanh thu hoạt động tài chính44 521

521152125213

Các khoản giảm trừ doanh thuChiết khấu thương mại Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán

LOẠI TÀI KHOẢN 6 CHI PHÍ SẨN XUẤT, KINH DOANH

45 611 Mua hàng Áp dụng cho pp kiểm kê định kỳ

46 631 Giá thành sản xuất Áp dụng cho pp kiềm kê định kỳ

47 632 G iá vốn hàng bán48 635 Chi phí tài chính49 642

6421

6422

Chỉ phí quản lý kinh doanhChi phí bán hàngC hi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 7 THU NHẬP KHÁC

50 711 Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN 8 CHI PHÍ KHÁC

Chi tiết theo hoạt động

51 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động

52 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

53 911 Xác định kết quả kinh doanh

38

TT Số hiêu TK TÊN TÀI KHOẢN Ghi chúCâp 1 Câp 2 Câp 31 2 3 4 5 6

LOAI TÀI KHOẢN 0TAI KHOAN NGOAI BANG

1 001 Tài sản thuê ngoài2 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia Chi tiết theo yêu

công câu quàn lý

3 003 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, kýcược

4 004 Nợ khó đòi đã xử lý5 007 Ngoại tệ các loại6 008 Dự toán chi chương trình, dự án

0081 Dự toán chi chương trình, dự án0082 Dự toán chi đầu tư XDCB

39

Phụ lục số 02MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO CƠ SỞ NGOÀI CÔNG LẬP

1. Bảng cân đối kế toán;:

Đơn vị:................... M ẫu số B0 1 - NCLĐịa chí:............... (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC và sửa đổi, bổ

sung theo TT số 140/2007 /TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày..... thảng... năm ....

Đơn vị tính:

TÀI SẢN Màsố

Thuvếtminh

sốcuối năm

Sô đầu năm

A B c 1 2A - TÀI SẤN NGẤN HẠN

(100-110+120+] 30+140+150)100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (111.01)II. Đầu tư tài chinh ngắn hạn 120 (111.05)1. Đâu tư tài chính ngắn hạn 1212. Dự phòng giảm giá đâu tư tài chính ngắn hạn (*)

129 (...) (...)

III. Các khoản phải thu ngăn hạn 1301. Phải thu của khách hàng 1312. Trả trước cho người bán 1323. Các khoản phải thu khác 1384. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (...) (...)IV. Hàng tồn kho 140

1. Hãàng tồn kho 141 (111.02)2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (...) (...)V. Tài sản ngắn hạn khác 1501 Thuê giá trị gia tăng dược khâu trừ 1512 Thuê và các khoản khác phải thu Nhànước

152

3. Tài sản ngăn hạn khác 158B - TÀI SẢN DÀI HẠN

(200 = 210+220+230+240)200

ỉ. Tải sản cố định 210 (III.03.04)1. Nguyên giá 2112. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (.... )

40

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213II. Bất động sản đầu tư 2201. Nguyên giá 2212. Giá trị hao mòn luỹ kê (*) 222 (.... )III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)1. Đâu tư tài chính dài hạn 2312. Dự phòng giảm giá dẫu tư tài chính dài hạn (*)

239 (....) (.... )

IV. Tài sản dài hạn khác 240ỉ . Phái thu dài hạn 2412. Tài sản dài hạn khác 2483. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (.... )

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200)

250

NGUỒN VỐNA - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)

300

I. Nợ ngăn hạn 3101. Vay ngăn hạn 3112. Phải trả cho người bán 3123. Người mua trả tiên trước 3134. Thuê và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.065. Phải trả người lao động 3156. Chi phí phải trả 3167. Các khoản phải trả ngăn hạn khác 3188. Dự phòng phải trả ngăn hạn 319

II. Nơ dài hạn 3201. Vay và nợ dài hạn 3212. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 3223. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 3284. Dự phòng phải trả dài hạn 329

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430)

400

I. Vốn chủ sở hữu 410 III.071. Vốn đâu tư của chủ sở hữu 4112. Vồn khác của chủ sở hữu 4123. Chênh lệch tỷ giá hôi đoái 4134. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 414

41

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4156. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB 416II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430l . Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4312. Nguồn kinh phí 432 III .083 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 )

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm1.. Tài sản thuê ngoài2. Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược4. Nợ khó đòi đã xử lý5. Ngoại tệ các loại6. Dự toán chi chương trình, dự án

Lập, ngày... tháng... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:(1) số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn (...).(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được

đánh lại "Mã số".(3) Cơ sở ngoài công lập có kỳ kế toán năm là năm đương lịch (X) thì "Số cuối

năm" có thề ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là '01.01.X".

42

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhĐon vị:................. M ẫu số B02 - DNNĐịa chỉ:................... (Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm ...

Đơn vị tính:Mã Thuyết Năm Năm

CHỈ TIÊU số mình nay trướcA B c 1 2

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.082. Các khoản giảm trừ doanh thu 023. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 10

vụ (10 = 01 - 02)4, Giá vốn hàng bán 115. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20

vụ (20 = 10 - 11)6. Doanh thu hoạt động tài chính 217. Chi phí tài chính 22

- Trong đó: Chi phí lãi vay 238. Chi phí quản lý kinh doanh 249. Lọi nhuận thuần từ hoạt động kỉnh doanh 30

(30 = 20 + 21 -2 2 -2 4 )10. Thu nhập khác 3111. Chi phí khác 3212. Lọi nhuận khác (40 = 31 - 32) 4013. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 IV.09

(50 - 3 0 + 40) i14. Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp 5115. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60

(60 = 5 0 -5 1 )Lập, ngày tháng. năm

Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

43

3. Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phỉ và quyết toán kinh phí đã sử dụng Mẫu số B04- NCLĐơn vị:....................... (Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTCĐịa chỉ:....................... ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNGNăm..............

PHẦN I. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ (Đơn vị tín h :.........)

STT NGUỒN KINH PHÍ

CHỈ TIÊU

Mãsố Số t i ề n

A B C 1I KINH PHÍ DỰ ÁN

Loại....................... Khoản......................1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 012 Kinh ph í thực nhận kỳ này 023 Lũy kế từ đầu năm 034 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (04= 01 + 02) 045 Luỹ kế từ đầu năm 056 Kinh phí đã sử dụng đê nghi quyết toán kỳ này 067 Luỹ kế từ đầu năm 07ou Kinh nhí giảm kỳ này 08

9 Luỹ kê từ đâu năm 0910 Kinh phí chưa sử dụng chuyên kỳ sau (20=14-16-18) 10

Loai....................... Khoản......................

n KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCBLoại ..................... .Khoản...........................

1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyên sang 112 Kinh phí thực nhận kỳ này 12

3 Luỹ kế từ đâu năm 134 Tổng kinh phí được sử dụng k ỳ này (14= 11 + 12) 145 Luỹ kế từ dâu năm 156 Kính phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 16// Luỹ kê từ đâu năm 178 Kinh phí giảm kỳ này 189 Luỹ kế từ đâu năm 1910 Kinh phí chưa sử dụng chuyên kỳ sau (10=04-06-08) 20

PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

Loại Khoản Nhóm mục chi

Mục Tiểumục

Nội dung chi Mã số Số tiền

A B c D E G H 1I- Chi dự án 1001- Chi quản lý dự án 1012- Chi thực hiện dự án 102

II- Chi đầu tư XDCB 2001- Chi xây lắp 2012- Chi thiết bị 2023- Chi phí khác 203

Cộng

Ngày.... tháng.... năm...Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

45

Đơn vị:........ ................. Mẫu Số F04- 1NCLĐịa chỉ:........................ (Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁNnăm..........................

Tên dự án:................ mã số.................. thuộc chương trình................... khởi đầu................. kết thúc.............................Cơ quan thực hiện dự án:...................................................................................................................................................Tổng sổ kinh phí được duyệt toàn dự án..........................................số kinh phi được duyệt kỳ này..............................

Loại.......................Khoản.......... ...............

I- TÌNH HÌNH KINH PHÍĐơn vị tỉnh:

S T T Chỉ tiêu M ã số Kỳnày

Luỹ kê từ đầu năm

Luỹ ké từ khi khởi đầu

A B c 1 2 31 Kinh phí chưa sử dụng kỳ t r ước chuyển sang 012 Kinh phí thực nhậu 023 T ổng ki nh phí được sử dụng (03= 01 + 02} 034 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 045 Kinh phí giảm 05ó Kinh phí chưa sử dụng chuyên kỳ sau (06 = 03- 04- 05) 06 'í

L__ _____ ________ ........

II- CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

STT Mục Tiêu mục Chỉ tiêu Kỳ này Lũy kế từ đầu năm Luỹ kế từ khi khởi đầuA B c D 1 3

III- THUYẾT MINHMục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã quy định:..........................................................................................................................................

Khối lượng công việc dự án đã hoàn thành...............................................................................................................................................................

N gày .........tháng.......... nămNgườii lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

47

Đơn vị:. Địa chỉ:

Mẫu số F04- 2aNCL(Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngàv 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BẢNG ĐỐI CHIẾU D Ự TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚCQuý:..........năm:.............

Đ ơn vị tính..

Nhómmụcchi

Dư toán D ự t o á n g i a o Dự toán được sử dụng

trong năm

Dự toán đã rú t Nộp khôi nhục dự toán Dự toán

bị h ủy

Dự toán còn lại ở Kho bạc

Loại Khoản năm trước

còn lai

trong năm (Kể cả bổ

sung)

Trongkỳ

Luỹ kế từ đầu năm

Trongkỳ

Luỹ kế từ đâu năm

A B c 1 2 3 = 1 + 2 4 5 6 7 8 9=3-5+7-8

i

Cộng

Xác nhận của Kho bạcKế toán Kế toán trường

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị sử dụng ngân sáchNgày.... tháng..... nám.

Kế toán trưởng Thứ trường đơn vị(Ký , họ tên)

Thủ trưởng đơn vị(Kỷ, họ tên đóng dấu)

18

Đ ơn vị: Địa chỉ:.

.................... Mẫu số F04- 2bNCL

.................... (Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTCn g ày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Quý ....năm....Đơn vị tính:.

Tạm ưng còn lại đầu kỳ

Rút tam ứng tại KB T hanh toán tạm ứng Tạm ứng nộp trả Tạm ứng còn lại cuối kỳ

Loại Khoản Nhómmục N ộ i DƯNG Trong

kỳLũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đàu năm

Tronạkỳ

Lũy kê từ

đầu năm

A B c D 1 2 3 4 5 6 7 8=l+3-5-7

I- Tạm ứng khi chưa giao dự toán

II- Tạm ứng khi chưa đủ điều kiện thanh toán1- Kinh phí dự án

2- Kinh phí đầu tư XDCB

Xác nhận cúa Kho bạc Kế toán Kế toán trưởng

(Kỷ, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị sử dụng ngân sáchNgày.... tháng..... năm.....

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Kỷ, họ tên) (Kỷ, họ tên, đóng dấu)

49

4. Bản thuyết minh báo cáo tài chínhĐơn vị:.... ............... .......Địa chỉ:..........................

Mẫu số B09-NCL(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC và sửa đồi, bổ

sung theo TT số 140/2007/TT-BTC Ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)Năm ...

I. Đặc điểm hoạt động của Cơ sở ngoài công lập1. Hình thức, sở hữu vốn (dân lập tư thục)2. Lĩnh vực hoạt động3. Tổng số công nhân viên và người lao động4. Đặc điểm hoạt động của cơ sở ngoài công lập trong năm tài chính có ảnh hưởng đến

Báo cáo tài chínhII. Chính sách kế toán áp dụng tại cơ sở ngoài công lập

1. Kỳ kế toán năm (bất đẩu từ ngày kết thúc vào ngày.../.../...)2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán3. Chế độ kế toán áp dụng4. Hình thức kế toán áp dụng5 Phương pháp kể toán hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

6 Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng7 Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay8 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả9 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả10 Nguyên tắc ghi nhận, chênh lệch tỷ giá1J Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

Chính sách kế toán được áp dụng trong việc ghi nhận doanh thu bao gồm phương pháp xác đ ịnh phần công việc đã hoàn thành của các giao dịch về cung cấp dịch vụ.III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán

- Nguyên liệu, vật liệu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí SX,KD dở dang- Thành phẩm- Hàng hóa- Háng gửi đi bán

Cộng* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)

l . Tiền vả tương đương tiền- Tiền mật- Tiền gửi Ngân hàng *• Tương đương tiền

(Đơn vị tỉnh.......... )Cuối năm Đầu năm

Cộng2. H àng tồn kho Cuối năm Đầu năm

50

3. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mụcNhà cửa, vật kiến

trúc

Máy móc,

thiết bị

Phương tiện vận

tải truyền dẫn

TSCĐ hữu hình

khảc

Tổngcộng

1. Nguyên giả TSCĐ hữu hình- Số dư đầu năm- Số tăng trong năm

Trong đó: + Mua sắm + Xây dựng

- Số giảm trong năm ( ..... ) ( ..... ) ( ..... ) (.... ) (.... )Trong đó: + Thanh lý (.... ) í .... ) (.... ) (.... ) (.... )

+ Nhượng bản (.... ) (....) (.... ) (.... ) (.... i+ Chuyển sang BĐS đầu tư (.... ) (.... ) (.... ) (.... ) (.... )

- Sô dư cuối năm2. Giả trị đã hao mòn luỹ kế- Số dư đầu năm- Số tăng trong năm- Số giảm trong nam (.... ) (.... ) (.... ) (.... ) (.... )- Số dư cuối năm3. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)- Tại ngày đầu năm -Tại ngày cuối năm Trong đó:

+ TSCĐ đã dũng đế thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử

dụng+ TSCĐ chờ thanh lý

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:- Lý do tăng, giảm :.....................................

51

4. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình

Khoản mụcQuyên

sửdụngđất

Quyênpháihành

Bảnquyền,bàngsángchế

...TSCĐ vô hình khác

Tổngcộng

1. Nguyên giả TSCĐ vô hình- Số dư đầu năm- Số tăng trong năm Trong đó+ Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ đơn vị - Số giảm trong năm (...) (...) (...) (...) (...) (...)

Trong đó:-1- Thanh lý, nhượng bán (...) (...) (...) (...) (...) (...)+ Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...)

- Sô dư cuối năm2. Giá trị hao mòn lũy kế

“ Số dư đầu năm- Số tăng trong năm - Số giảm trong năm (...) (...) (...) (...) (...) (...)- Số dư cuối năm

3. Giá trị còn lại của TSCB vô hình- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)

5. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư Cuối năm Đầu nămvào đơn vị khác:

1. Cúc khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn ..... .....- Đẩu tư tài chính ngắn hạn khác ...... .....

2. Các khoản đầu tư tài chinh dài hạn: ..... ......- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soái: ...... ......- Đầu tư vào công ty liên kết .... .....- Đầu tư tài chính dài hạn khác ...... .....

Cộng* Lý do tăng, giảm ..............................................................................................

6. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm- Thuế giá trị gia tăng phải nộp .... .....- Thuế tiêu thụ đặc biệt- Thuế xuất, nhập khẩu- Thuế thu nhập doanh nghiệp- Thuế thu nhập ca nhân- Thuế tài nguyên- Thuế nhà đất, tiền thuê đất- Các loại thuế khác- Phí, lệ phi và các khoản, phải nộp khác

52

7. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

Chỉ tiêuSốđầunăm

Tăngtrongnăm

Giảmtrongnăm

Sốcuốinăm

A 1 2 3 4

1. Vốn đâu tư của chủ sở hữu vốn2. Vốn khác của chủ sở hữu3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái4. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

(.... ) (.... ) (.... ) (.... )

Cộng

* Lý do tăng, giảm:

8. Số tiền NSNN hỗ trợ cho cơ sở ngoài công lập (Chi tiết theo từng loại kinh phí)

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính........... )

N ăm nay N ăm trư ớ c9. Chi tiêt doanh thu và thu nhập khác - Doanh thu bán hàng

Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ

- Doanh thu hoạt động tài chínhTrong đó:

+ Tiền lãi, cố tức, lợi nhuận được chia ..... .....+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện ...... .....+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện ..... .....+- .... ....... .......

10. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập Năm nay Năm trướcchịu thuế TNDN1. Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ..... .....2. Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập

chịu thuế TNDN ...... ......3. Các khoản chi phí không được khấu trừ vào

thu nhập chịu thuế TNDN ...... ......4. Sổ lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được ..... .....

trừ vào lợi nhuận trước thuế)5. Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5=1- 2+3-4) ...... .....

53

11. Chi phí SXKD theo yếu tố; Năm nay Năm trước- Chi phí nguyên liệu, vật liệu .... .....- Chi phí nhân công .... .....- Chi phí khấu hao tài sản cố định .... .....- Chi phí dịch vụ mua ngoài- Chi phí khác bàng tiền .....

Cộng

V. Thông tin bổ suing cho các khoản mục trong Báo cáo ltru chuyển tiền tệ (Đơn vịtính............ )12. Thong tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo

Năm nay Năm trước- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... ........liên quan trực: tiếp hoặc thông qua nghiệp vụcho thuế tài chính;• Việc chuyền nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........

13. Các khoản tiền và tương đương tiền cơ sở ngoài công lậpnám giữ nhưng không được sử dụng:

Năm nay Năm trước•• Các khoản tiền nhận ký quy, ký cược; ......... .........- Các khoản khác... ........ ........

VI. Những thông tin khác- Những khoản nợ tiềm tàng• Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán nám• Thông tin so sánh- Thông tin khác (2)

VII. Đảnh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:.....................................................

Lập, ngày ... thán g ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký , họ tên) (Ký, họ tên đóng dấu)Ghì chứ:

1. Những chi tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.

2. Cơ sở ngoài công lập được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiếtcho người sử dụng báo cáo tài chính.

54

5. Báo cáo lưu chuyển tiều tệ:Đơn vị:.......................... Mẫu số B03-NCLĐịa chỉ:.......................... (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC và sửa đồi,

bổ sung theo TT số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm.....Chỉ tiêu Mã

Đơn vị tínhThuyết

.............Năm Năm

số minh nay trướcA B c 1 2

I. Lưu chuyên tiền từ hoạt động kinh doanh1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 012. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 023. Tiền chi trả cho người lao động 034. Tiền chi trả lãi vay 045. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 056. Tiền thu khác lừ hoạt động kinh doanh 067. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tưl.Tiền chi đễ mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài 21

sản dài hạn khác2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các 22

tài sản dài hạn khác3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 234.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 245.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 256.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 267.Tiền thu lãi cho vay và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

2730

I II . Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1 .Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu 312.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 323.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 334.Tiền chi trả nợ gốc vay 345.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50Tiền và tương đương tiền đầu năm 60Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61Tỉền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 v .11

Lập, ngày ... tháng... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trương đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dâu)Ghi chủ: * Những chi tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh

lại " Mã số”.

55

Mẫu số B03 - NCL(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC và sửa đổi.

bổ sung theo TT số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp giá tiếp) (*)

Năm.....Đơn vị tính:

Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Nămsố minh nay trước

1 2 3 4 5I. Lưu chuyên tiền từ hoạt động kinh doanhI. Lợi nhuận trước thuế 012. Điều chinh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02“ Các khoản dự phòng 03- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04- Lãi, lỗ từ hoạt động dầu tư 05- Chi phí lãi vay 06

3. Lợi nhuận từ hoại động kinh doanh trước thay đối 08vốn lưu động

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09- Tăng, giảm hàng tồn kho 10- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay 11

phải trá, thuế thu nhập phải nộp)- Tăng, giảm chi phí trả trước 12- Tiền lãi vay đã trả 13- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14- Tiền thu khác tù hoạt động kinh doanh 15- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt dộng đầu tư1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư 21

vá các tài sản dài hạn khác2.Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư 22

vả các tài sản dài hạn khác3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23khác4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ cùa đơn 24

vị khác5 Tiền chi đầu tư góp vốn váo đơn vị khác 256. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 267 Tiền thu lãi cho vay và lợi nhuận được chia 21Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

Đơn vị:Địa chỉ:

56

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1 .Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu 323. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 334. Tiền chi trả nợ gốc vay 345. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50Tiền và tương đương tiền đầu năm 60Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 v.11

Lập, ngày ... tháng... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dâu)

Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đảnh lại “Mã số"

57

r

6, Bảng cân đối tài khoản:Đơn vị:.... .................. Mẫu số F01 - DNNĐịa chí:........................ (Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)Năm.....

Đơn vị tính:........

Số hiệu

TK

Tên tài khoản Số dư đầu năm

Số phát sinh trong năm

Số dư cuối năm

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

A B l 2 3 4 5 6

Cộng

Ghi chú: (*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,chi gửi cho cơ quan thuế.

Lập, ngày... tháng... nàm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký. họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên, đóng dấu)

58

Phu lục số 03 DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CƠ SỞ NGOÀI CÔNG LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

SỐTT Tên sổ Ký hiệu

Hình thức kế toánNhật ký chung

Nhật ký - Sổ Cái

Chứng từ ghi sổ

01 Nhật ký - Sổ Cái S01-DNN - X -02 Chứng từ ghi sổ S02a-DNN - - X03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DNN - - X04 Sổ Cái (dùng cho hỉnh thức kế toán

Chứng từ ghi sổ)S02cl-DNNS02c2-DNN

- - XX

05 Sổ Nhật ký chung S03a-DNN X - -06 Sổ Nhật ký thu tiên S03al-DNN X - -07 Sổ Nhật ký chi tiên S03a2-DNN X - -08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-DNN X - -09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-DNN X - -10 Sổ Cái (dùng cho hình thức kê toán

Nhật ký chung)S03b-DNN X - -

11 Bảng cân đối số phát sinh S04-DNN X - X12 Sổ quỹ tiền mặt S05a-DNN X X X13 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S05b-DNN X X X14 Sổ tiền gửi ngân hàng S06-DNN X X X15 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản

phẩm, hàng hóaS07-DNN X X X

16 Bảng tông hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

S08-DNN X X X

17 Thẻ kho (Sô kho) S09-DNN X X X18 Sô tài sản cô định (TSCĐ) S10-DNN X X X19 Sô theo dõi TSCĐ và công cụ, đụng

cụ tại nơi sử dụngSll-DNN X X X

20 Thẻ Tài sản cô định S12-DNN X X X21

22

Sô chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

S13-DNN X X X

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bàng ngoại tệ

S14-DNN X X X

23 Sổ theo dõi thanh toán băng ngoại tệ S15-DNN X X X24 Sổ chi tiết tiễn vay S16-DNN X X X25 Sổ chi tiết bán hàng S17-DNN X X X26 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S18-DNN X X X27 Thẻ tính giá thành sản phẩm, địch vụ S19-DNN X X X28 Sổ chi tiết các tài khoản S20-DNN X X X

29 Sổ chi tiết đâu tư chửng khoán S23-DNN X X X

59

SỐTT

T ê n s ổ Ký hiệuHình thức kế toán

Nhật ký chung

Nhât ký -Sổ Cái

Chứng từ ghi sổ

30 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh

S24-DNN X X X

31 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S25-DNN X X X32 Sổ theo dõi thuế GTGT S26-DNN X X X33 Sổ chi tiết thuê GTGT được hoàn lại S27-DNN X X X34 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn

giảmS28-DNN X X X

35 Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí S31-NCL X X X36 Sổ chi tiết chi dự án S32-NCL X X X37 Sổ theo dõi dự toán S33-NCL X X X38 Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của

Kho bạcS34-NCL X X X

39 Các sổ chi tiết khác theo yêu câu quàn lý của doanh nghiệp

60

Đơn vị:... Đia chỉ:...

Mẫu số: S31- NCL(Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ Năm............

Loại kinh phí............................. Nguồn kinh p h í: .................. Nơi cấp:.L o ạ i................K hoản ................. Nhóm m ụ c ..... . (Hoặc mục):.........

N gày tháng ghi sổ

C hứng từD IỄN GIẢ I

KP chưa sử đụng kỳ trước chuyển sang

Kinh phí thực nhận

Kinh phí được sử

dụng kỳ này

KP đã sử dụng đề nghị quyết

toán

K inhphí

giảm

Kinh phí còn lại chuyển kỳ sau

Sôhiệu

Ngày,tháng

A B c D 1 2 3 4 5 6

Số dư đàu kỷ

- Cộng phái sinh trong kỳ- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang.- N gày m ở sổ :.........................

Ngày... tháng... năm....N gưòi ghi sổ K ế toán trư ở n g T h ủ trư ở n g đ ơn vị(Kỷ, họ tên) (Ký , họ tên) (Ký, họ tên, đỏng dấu)

51

Đơn vị:... Địa chỉ:...

Mẫ u số: S32 - NCL(Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngày 30/11/2007 cùa Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CHI DỰ ÁNNăm:................

Tên dự án:............................................. Mã số:Thuộc chương trình:......................................Năm khởi đầu:.........................Năm kết thúc:Loại.................. Khoản................. Nhóm mục.............Mục

Tên tài khoản cấp 2:........

Ngay Chứng từ GhiN ợTK .............. Ghi Có TK

thángghi sổ

Sô Ngày Diên giải Tổng Chia ra tiểu mụchiệu thảng <sỏ

A B c D 1 2 3 4 5 6 7 8Sô đu đâu kỳ

Cộng phát sinh tháng Số dư cuối thán?Luỹ kế tử dầu năm Lũy kế từ khi khởi đầu dự án

- sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang- Ngày mở sổ :...

Người ghi số(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

N g à y ... th á n g ... năm ... Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

62

Mẫu số: s33 - NCL (Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính)

SỐ THEO DÕI DỰ TOÁNLoại dự toán:...........................................Loại,.......Khoản......... Nhóm mục:...........

I- GIAO DỰ TOÁN

Đơn vị:... Địa chỉ:...

Dự toán Tồng số Chia raQuý I Quý II Quý III Quý IV

A 1 2 3 4 5

1- Dự toán năm trước còn lại chuyển sane2- Dự toán giao đầu năm

3- Dự toán giao bổ sung4- Dự toán được sử dụng

(4 = 1 + 2 + 3)Cộng

II- THEO DÕI RÚT DỰ TOÁN

Mục

Chứng lừ

Nội dung Số dự toán đà rút

Số dự toán phải nộp

khôi phục

Số dự toán bị huỷ

Số dự toán còn lại

SỐhiệu

N gày,tháng

A B c D 1 2 3 4

Quý I

Cộng quý ILuv kế từ đầu năm

Quý II

Cộng quý IILuỹ kế từ đầu năm

- N gày m ở sổ: ...

Người ghi sổ(Ký, họ lên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

N g à y ... th á n g ... năm ... Thủ trưởng đơn vị

(Ký , họ tên, đóng dấu)

63

I

Đơn v ị : ............... M ẫu số: s34 - NCLĐịa chỉ:......... ...... (Ban hành theo TT số 140/2007/TT-BTC

ngày 30/11/2007 cùa Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI TẠM ỨNG KINH PHÍ CỦA KHO BẠCNăm:.............

- Loại tạm ứng............. ............ (Đã được giao dự toán, chưa được giao dự toán)Loại kinh phí tạm ứ n g :.........(Kinh phí dự án, kinh phí đầu tư XDCB)

Ngày Chứng từ Tạn: Thanh Tạm Tạm ứngtháng Số Ngày Diên giải ứng toán ứng còn lạighi sổ hiệu tháng đã rút tạm ứng nộp trả

A B c D 1 2 3 4

Số dư đầu kỳ

Cộng ... .

- s ổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...- Ngày mở sổ: ...

Ngày ... tháng ... năm ... Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Kỷ, họ tên, đóng dâu)

64

/