phần 3: chương trình và kế hoạch đào tạo · web viewtt mà sỐ hp học phần số...

21
Y BAN NHÂN DÂN TNH LÂM ĐNG TRƯỜNG CAO ĐNG Y T --------------- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐNG DƯỢC Mã ngnh : 14

Upload: others

Post on 20-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

UY BAN NHÂN DÂN TINH LÂM ĐÔNGTRƯỜNG CAO ĐĂNG Y TÊ

---------------

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

NGÀNH ĐÀO TẠO

CAO ĐĂNG DƯỢCMã nganh :

Lâm Đồng - 2015

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM

14

Page 2: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TRƯỜNG CAO ĐĂNG Y TÊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /QĐ - CĐYT Lâm Đồng, ngày tháng năm 2015

QUYÊT ĐỊNHV/v Ban hanh Chương trình khung đao tạo nganh Cao đẳng Dược

của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐĂNG Y TÊ LÂM ĐÔNG

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT/BGDĐT ngày 28/05/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ Trường Cao đẳng;

Căn cứ Quyết định số 3505/QĐ - BGDĐT ngày 15/05/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Thành lập Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 12/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/4/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình khung các ngành đào tạo đại học, cao đẳng thuộc nhóm ngành khoa học sức khoẻ;

Căn cứ Thông tư số 11/2010/TT-BGDĐT ngày 23/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học, khối ngành khoa học sức khoẻ;

Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ Thông tư 57/2012/TT- BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007;

Theo đề nghị của Phòng Đào tạo – Quản lý khoa học và Khoa Dược,

QUYÊT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Chương trình khung đào tạo theo tín chỉ ngành Cao đẳng Dược của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Các Phòng, Khoa và cán bộ, giảng viên, viên chức thuộc Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG - Như Điều 2;- Bộ GD&ĐT; (báo cáo)- UBND tỉnh; (nt)- Sở GD & ĐT; (nt)- Lưu: VT, TCHC, ĐTQLKH, Dược. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM

15

Page 3: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TRƯỜNG CAO ĐĂNG Y TÊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH KHUNGĐAO TAO CAO ĐĂNG DƯỢC THEO TÍN CHI

(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ – CĐYT ngày tháng năm 2015của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng Ngành đào tạo: Dược Mã số: Loại hình đào tạo: Chính quy

Nganh đao tạo va tuyển sinh- Tên ngành đào tạo : Cao đẳng Dược- Trình độ đào tạo : Cao đẳng- Hình thức đào tạo : Chính quy tập trung- Thời gian bắt đầu tuyển sinh : Năm học 2015 - 2016- Phương thức tuyển sinh : Xét tuyển theo Quy định của Bộ

GD&ĐTLỜI GIỚI THIỆU

Chương trình khung đào tạo Cao đẳng Dược hệ chính quy theo tín chỉ của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của các văn bản sau đây:

- Luật Giáo dục năm 2005.- Quyết định số 12/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 4 năm 2001 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình khung các ngành đào tạo đại học, cao đẳng thuộc nhóm ngành khoa học sức khoẻ.

- Chương trình khung giáo dục đại học, khối ngành khoa học sức khoẻ, ngành Dược kèm theo thông tư số 11/2010/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.

- Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.

- Thông tư 57/2012/TT- BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

- Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp nhóm ngành sức khoẻ, ngành dược sỹ trung học kèm theo quyết định số 475/2003/QĐ-BYT ngày 7 tháng 2 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

16

Page 4: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

Trong quá trình biên soạn, Hội đồng đào tạo Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng đã tham khảo Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng dược của các trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép mở ngành và đào tạo ngành Dược. Đồng thời, Trường cũng đã tham khảo ý kiến của các giảng viên có kinh nghiệm, cán bộ quản lý của nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Bệnh viện, Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế để hoàn thành chương trình này.1. Mục tiêu đao tạo1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo người Dược sĩ trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng tự học vươn lên góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ nhân dân.1.2. Mục tiêu cụ thể

* Về thái độ- Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;- Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên;- Coi trọng kết hợp y - dược học hiện đại với y - dược học cổ truyền.* Về kiến thức - Có kiến thức khoa học cơ bản và dược học cơ sở;- Kiến thức chuyên môn cơ bản về dược và kiến thức chuyên ngành; - Các chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức

khoẻ nhân dân trong điều kiện chuyên môn cụ thể.* Về kỹ năng - Quản lý, cung ứng thuốc;- Đảm bảo chất lượng thuốc, chất lượng thí nghiệm;- Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả;- Thực hiện các nghiệp vụ về dược trong phạm vi nhiệm vụ được giao;- Hướng dẫn về chuyên môn cho các cán bộ dược có trình độ thấp hơn.

2. Thời gian đao tạo: 03 năm3. Khối lượng kiến thức toan khóa:

- 109 tín chỉ (LT: 75; TH: 34) (không kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng-an ninh).

- Tổng cộng có 5445 tiết (lý thuyết: 1110 tiết; thực hành: 1065 tiết; chuẩn bị -tự học: 3270 tiết; Giáo dục quốc phòng-an ninh: 135 tiết; Giáo dục thể chất: 45 tiết).

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính qui hiện hành

của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

17

Page 5: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

5. Quy trình đao tạo, điều kiện tốt nghiệp5.1. Quy trình đao tạo: Thực hiện đào tạo theo chương trình tín chỉ.5.2. Điều kiện tốt nghiệp:

Thực hiện theo quy định tại điều 27, Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ:

- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định.- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.- Được xếp loại đạt ở kỳ thi tốt nghiệp các môn khoa học Mác - Lênin, Tư

tưởng Hồ Chí Minh- Có các Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

6. Thang điểmĐiểm đánh giá bộ phận và điểm tín chỉ được chấm theo thang điểm A, B, C, D, F.

7. Cấu trúc chương trình

Khối kiến thức tối thiểuSố tín chỉ

TS LT TH- Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (Chưa kể các phần nội dung Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

22 16 6

- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 61 39 22+ Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành 22 16 6+ Kiến thức ngành và chuyên ngành 39 23 16

- Kiến thức bổ trợ/đặc thù (tự chọn) 21 17 4- Khóa luận và tốt nghiệp 5 3 2

Tổng cộng 109 75 348. Nội dung chương trình8.1. Nội dung các khối kiến thức của chương trình:8.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 22 tín chỉ

TT

SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS LT T

H TS LT THChuẩn bị -Tự

học

1 CS 001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin

5 5 0 225 75 0 150

2 CS Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 90 30 0 60

18

Page 6: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TT

SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS LT T

H TS LT THChuẩn bị -Tự

học002

3 CS 003

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

2 2 0 90 30 0 60

4 CS 004

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 2 1 1 105 15 30 60

5 CS 005

Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Dược 3 1 2 165 15 60 90

6 CS 006

Xác suất - Thống kê y dược 2 1 1 105 15 30 60

7 CS 007

Vật lý đại cương-Lý sinh 1 1 0 45 15 0 30

8 CS 008 Sinh học và Di truyền 1 1 0 45 15 0 30

9 CS 009 Tin học 2 0 2 120 0 60 60

10 CS 010

Phát triển kỹ năng cá nhân 2 2 0 100 25 15 60

11 CS 011 Giáo dục thể chất 45 tiết

12 CS 012

Giáo dục quốc phòng - an ninh 135 tiết

Cộng (*) 22 16 61090

235

195

660

(*) Không tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh.8.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 61 tín chỉ

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành: 22 tín chỉ

TT

SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS

LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự học

13 KN Hóa học đại cương - vô 3 2 1 150 30 30 90

19

Page 7: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TT

SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS

LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự học

001 cơ

14

KN 002

Vi sinh - Ký sinh trùng 3 2 1 150 30 30 90

15

KN 003

Giải phẫu - Sinh lý 3 2 1 150 30 30 90

16

KN 004

Hóa hữu cơ3 2 1 150 30 30 90

17

KN 005

Hóa phân tích 13 2 1 150 30 30 90

18

KN 006

Hóa phân tích 23 2 1 150 30 30 90

19

KN 007

Hóa sinh2 2 0 100 25 15 60

20

KN 008

Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0 90 30 0 60

Cộng 22 16 6 1090 235 19

5660

Kiến thức ngành và chuyên ngành: 39 tín chỉ

20

Page 8: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TT

MÃ SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS

LT

TH TS LT T

H

Chuẩn bị -Tự học

21

CND

001Đọc viết tên thuốc 2 2 0 100 25 15 60

22

CND

002Thực vật dược 3 2 1 150 30 30 90

23

CND

003

Pháp luật - Tổ chức và quản lý dược 3 3 0 135 45 0 90

24

CND

004Bào chế 1 4 2 2 210 30 60 120

25

CND

005Hóa dược 4 3 1 195 45 30 120

26

CND

006Dược liệu 5 3 2 255 45 60 150

27

CND

007Dược lý 1 5 3 2 255 45 60 150

28

CND

008Kiểm nghiệm 5 3 2 255 45 60 150

29

CND

009Quản lý tồn trữ thuốc 3 2 1 150 30 30 90

30

CND

010Thực tế ngành 5 0 5 300 0 15

0 150

Cộng 39 23 16 2005

340

495

1170

21

Page 9: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

8.1.3. Kiến thức bổ trợ/đặc thù: 21 tín chỉ Kiến thức bổ trợ bắt buộc: 19 tín chỉ

TTMÃ SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự học

31ĐTD 001 Dược xã hội học 2 2 0 90 30 0 60

32ĐTD 002 Dược lý 2 3 2 1 150 30 30 90

33ĐTD 003 Bào chế 2 3 2 1 150 30 30 90

34ĐTD 004

Dược lâm sàng 5 3 2 255 45 60 150

35ĐTD 005

Bệnh học 3 3 0 135 45 0 90

36ĐTD 006

Kinh tế dược 3 3 0 135 45 0 90

Cộng 19 15 4 915 225 120 570

Kiến thức bổ trợ tự chọn: 2 tín chỉ (chọn 1 trong 5 học phần)

TTMÃ SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự

học

37 TCD 001 Kỹ năng đàm phán 2 2 0 90 30 0 60

38TCD 002

Kỹ năng giao tiếp – bán hàng dược phẩm

2 2 0 90 30 0 60

39 TCD 003

Marketing dược 2 2 0 90 30 0 60

40 TCD Thông tin thuốc và 2 2 0 90 30 0 60

22

Page 10: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

TTMÃ SỐ HP

Học phần

Số tín chỉ Số tiết

TS LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự

học

004 Cảnh giác dược

41 TCD 005

Tin học chuyên ngành dược 2 0 2 120 0 60 60

Cộng 2 2 0 90 30 0 60

8.2. Khóa luận tốt nghiệp/ Ôn thi va thi tốt nghiệp: 5 tín chỉ9. Kế hoạch giảng dạy:9.1. Phân bố thời gian toàn khóa (Theo đơn vị tuần)

Năm học

Học kỳ

Học tập Thi Nghỉ hè, lễ,

tết Ôn thi Tổng cộng

Thứ nhất

I 19 3 2 2 26

II 15 3/ 2 26

Phụ 5 1

Thứ hai

III 19 3 2 2 26

IV 15 3/ 2 26

Phụ 5 1

Thứ ba

V 18 3 3 2 26

VI 15 3/ 2 26

Phụ 5 1

Cộng 119 18 7 12 156

9.2. Sơ đồ học tập.

23

Page 11: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

HỌC KỲ I(16 TC)

HỌC KỲ II(22 TC)

HỌC KỲ III(21 TC)

HỌC KỲ IV(19 TC)

HỌC KỲ V(19 TC)

HỌC KỲ VI(12 TC)

Chú thích: Việc thực hiện các học phần được tiến hành theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

24

GIÁO DỤC TC

PTKN CN (2)

HÓA DƯỢC (4)

PL- TCQLD (3)

DLS (5)

NLCB CN ML (5)

TT HCM (2)

ĐL ĐCSVN (2)

BÀO CHẾ 2 (3)

KIỂM NGHIỆM (5)

QL TỒN TRỮ (3)

KINH TẾ DƯỢC (3)

DƯỢC XHH (2)

HP TỰ CHỌN (2)

TT NGÀNH (5)

XSTK YD (2) TV DƯỢC (3)

DƯỢC LIỆU (5)

BÀO CHẾ 1 (4)

DƯỢC LÝ 2 (3)

DƯỢC LÝ 1 (5)

HÓA PT 1 (3)

HÓA ĐC-VÔ CƠ (3)

HÓA HỮU CƠ (3)

NCKH (2)

BỆNH HỌC (3)

GIẢI PHẪU SL (3)

VS- KS (3)

HÓA PT 2 (3)

HÓA SINH (2)

ĐVTT (2)

GDQP-AN

SINH HỌC DT (1)

TỐT NGHIỆP (5)

TIẾNG ANH GTCB (2)

TIẾNG ANH GTCN (3)

TIN HỌC (2)

VLĐC-LY SINH (1)

Page 12: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

9.3. Phân bố kế hoạch giảng dạy theo học kỳ:

Học kỳ Tên học phần

Số tín chỉ Số tiết Số giờ

TS LT TH TS LT TH

Chuẩn bị -Tự

học

I

Giáo dục thể chất 45 tiết

Giáo dục Quốc phòng – An ninh 135 tiết

Những nguyên lý cơ bản

của chủ nghĩa Mác-

Lênin

5 5 0 225 75 0 150

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

2 2 0 90 30 0 60

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 90 30 0 60

Anh văn giao tiếp cơ bản 2 1 1 105 15 30 60

Hóa đại cương – vô cơ 3 2 1 150 30 30 90

Phát triển kỹ năng cá nhân 2 2 0 100 25 15 60

Tổng cộng 16 14 2 760 205 75 480

II

Tin học 2 0 2 120 0 60 60

Anh văn giao tiếp chuyên

ngành3 1 2 165 15 60 90

Xác suất - Thống kê y dược 2 1 1 105 15 30 60

Vật lý đại cương-Lý sinh 1 1 0 45 15 0 30

Sinh học và Di truyền 1 1 0 45 15 0 30

Hóa hữu cơ 3 2 1 150 30 30 90

25

Page 13: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

Giải phẫu – Sinh lý 3 2 1 150 30 30 90

Hóa sinh 2 2 0 100 25 15 60

Đọc viết tên thuốc 2 2 0 100 25 15 60

Vi sinh – Ký sinh trùng 3 2 1 150 30 30 90

Tổng cộng 22 14 8 1130 200 270 660

III

Hóa phân tích 1 3 2 1 150 30 30 90

Hóa phân tích 2 3 2 1 150 30 30 90

Thực vật dược 3 2 1 150 30 30 90

Bệnh học 3 3 0 135 45 0 90

Hóa dược 4 3 1 195 45 30 120

Dược lý 1 5 3 2 255 45 60 150

Tổng cộng 21 15 6 1035 225 180 630

IV

Bào chế 1 4 2 2 210 30 60 120

Dược liệu 5 3 2 255 45 60 150

Dược lý 2 3 2 1 150 30 30 90

Dược lâm sàng 5 3 2 255 45 60 150

Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0 90 30 0 60

Tổng cộng 19 12 7 960 180 210 570

V Bào chế 2 3 2 1 150 30 30 90

Pháp luật – Tổ chức và quản lý dược 3 3 0 135 45 0 90

Quản lý tồn trữ thuốc 3 2 1 150 30 30 90

Kiểm nghiệm 5 3 2 255 45 60 150

26

Page 14: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

Kinh tế dược 3 3 0 135 45 0 90

Dược xã hội học 2 2 0 90 30 0 60

Tổng cộng 19 15 4 915 225 120 570

VI

Tự chọn: Chọn 1 trong 5 học phần sau: 2 2 0 90 30 0 60

1. Kỹ năng giao tiếp – bán hàng dược phẩm 2 2 0 90 30 0 60

2. Kỹ năng đàm phán 2 2 0 90 30 0 60

3. Marketing dược 2 2 0 90 30 0 60

4. Thông tin thuốc và Cảnh giác dược 2 2 0 90 30 0 60

5. Tin học chuyên ngành dược 2 0 2 120 0 60 60

Thực tập cuối khóa (Thực tập thực tế ngành) 5 0 5 300 0 150 150

Khóa luận/ Thi tốt nghiệp 5 3 2 255 45 60 150

Tổng cộng 12 5 7 645 75 210 360

TỔNG CỘNG 109 75 34 5445 1110

1065 3270

10. Hướng dẫn thực hiện chương trình:- Về giờ học: mỗi tiết học có thời lượng 50 phút.- Tổ chức dạy/ học lý thuyết và thực hành cơ bản/ cơ sở được tiến hành tại

trường, thực tập thực tế ngành được tiến hành tại các cơ sở ngoài trường.- Học phần Thực tập cuối khóa (Thực tập thực tế ngành) được tổ chức vào

cuối học kỳ VI (năm thứ 3) sau khi sinh viên đã học xong và đạt tất cả các học phần quy định.

- Những nội dung khác thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính theo hệ thống tín chỉ quy ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Và Thông tư 57/ 2012/TT- BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo

27

Page 15: Phần 3: Chương trình và kế hoạch đào tạo · Web viewTT MÃ SỐ HP Học phần Số tín chỉ Số tiết TS LT TH TS LT TH Chuẩn bị -Tự học 1 CS 001 Những

đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007”.

28