phỤ lỤc sỐ i mẪu ĐỀ cƯƠng bÁo cÁo tỔng kẾt cÔng tÁc...
TRANSCRIPT
PHỤ LỤC SỐ I
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC NĂM ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Kèm theo Thông tư số: /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
BÁO CÁO
Kết quả công tác năm (năm thực hiện báo cáo) và phương hướng, nhiệm vụ
công tác năm (năm liền kề) ngành tài nguyên và môi trường
Phần I
KẾT QUẢ CÔNG TÁC NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)
I. XÂY DỰNG VÀ PHỔ BIẾN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
1. Ban hành các văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản QPPL theo thẩm
quyền và phân cấp (kết quả cụ thể theo từng lĩnh vực)
2. Theo dõi, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật.
II. CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ VÀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Công tác tổ chức cán bộ
Thực trạng tổ chức bộ máy, biên chế và chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
ngành TNMT cấp tỉnh, cấp huyện; công tác đào tạo, bồi dưỡng.
2. Công tác cải cách hành chính
- Công tác chỉ đạo, điều hành công tác CCHC;
- Công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC, cung cấp dịch vụ công trực tuyến các
mức độ;
- Kết quả giải quyết TTHC (kết quả cụ thể đối với từng lĩnh vực).
III. CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
1. Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh
vực.
2. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, phòng, chống
tham nhũng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
3. Tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh qua đường dây nóng.
IV. CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH
1. Lĩnh vực quản lý đất đai
- Công tác lập phương án sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn.
- Công tác thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Công đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác
gắn liền với đất.
- Xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai.
- Công tác định giá đất, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả thu tài chính từ đất
đai.
- Kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
- Kết quả thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Kết quả khảo sát, lập bản đồ địa chính, đánh giá tiềm năng đất đai.
2. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
- Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
- Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (Thực trạng và kết quả xử lý các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung; các nguồn thải lớn; các
nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, thủy điện; các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.
- Tình hình phát sinh và xử lý chất thải (quy mô, tính chất của chất thải): chất
thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp
thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập
trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; sản
phẩm thải bỏ sau sử dụng;...
- Công tác cấp phép hoạt động bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường.
- Công tác phòng ngừa, khắc phục sự cố môi trường.
- Triển khai các hoạt động quan trắc môi trường.
3. Lĩnh vực quản lý tài nguyên nước
- Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
-Tình hình ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước;
- Kết quả công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn (lập phương án sử dụng
tài nguyên nước, cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước).
- Kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
4. Lĩnh vực khoáng sản
- Công tác lập, phê duyệt quy hoạch khoáng sản.
- Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản: công tác tổ chức đấu giá quyền khai
thác khoáng sản; công tác tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản.
- Công tác thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
- Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
- Tình hình hoạt động khoáng sản: công tác thăm dò khoáng sản; công tác khai
thác khoáng sản; tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân khai
thác khoáng sản.
- Tình hình thực hiện trách nhiệm xã hội đối với cộng đồng nơi khai thác khoáng
sản.
5. Lĩnh vực khí tượng, thủy văn
- Công tác quản lý các hoạt động quan trắc, dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, phòng, chống thiên tai trên địa bàn.
- Công tác phối hợp, tiếp nhận thông tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
trên địa bàn.
6. Lĩnh vực biến đổi khí hậu
- Các tác động của biến đổi khí hậu đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương (các điều kiện thời tiết, khí hậu và thiên tai cực đoan).
- Công tác xây dựng kế hoạch, việc lồng ghép các giải pháp ứng phó với biến
đổi khí hậu trong các chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
- Các mô hình ứng phó với biến đổi khí hậu tại địa phương (nếu có).
6. Lĩnh vực biển và hải đảo
- Kết quả thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình quản lý tổng
hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường biển, vùng bờ;
- Công tác điều tra cơ bản, thống kê tài nguyên biển và hải đảo;
- Công tác giao khu vực biển cho các tổ chức, cá nhân; cấp phép nhận chìm ở
biển theo thẩm quyền;
- Thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển; lập hồ sơ và quản lý tài nguyên
hải đảo theo phân cấp;
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo; ứng phó, khắc phục sự cố tràn
dầu, hóa chất độc trên biển.
7. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám
- Kết quả công tác đo đạc, xây dựng bản đồ địa hình
- Kết quả triển khai các đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ thực hiện bằng
ngân sách nhà nước, vốn ODA.
- Công tác quản lý địa giới hành chính;
- Công tác ứng dụng công nghệ viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi
trường tại địa phương.
8. Ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường
- Công tác ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường tại địa phương (hạ tầng công nghệ thông tin; cơ chế, chính sách hỗ trợ
hoạt động CNTT).
- Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu, thông tin tài nguyên và môi trường tại địa
phương.
- Việc kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên môi
trường điện tử thuộc phạm vi quản lý với các bộ, ngành và địa phương khác theo
quy định.
VI. ĐÁNH GIÁ.
1. Ưu điểm.
2. Tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân.
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
I. NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
II. GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT.
1. Giải pháp thực hiện.
2. Kiến nghị, đề xuất.
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
Biểu 01
KẾT QUẢ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Năm...................
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Tỉnh/Thành phố Mã số Diện tích
tự nhiên
(ha)
Diện tích đã đo vẽ theo tỷ lệ bản đồ (ha) Xây dựng cơ sở dữ
liệu (xã) 1/200 1/500 1/1.000 1/2.000 1/5.000 1/10.000
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
Cả nước
1 Tỉnh/Thành phố A
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 02
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHIA THEO LOẠI ĐẤT
Năm.............
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Loại đất Mã
số
Diện
tích
cần cấp
giấy
chứng
nhận
(ha)
Số
thửa
cần cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Đã đăng ký Số thửa
chưa
đăng ký,
chưa cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Diện tích đã cấp
giấy chứng nhận
(ha)
Số giấy chứng nhận
đã cấp (giấy) Số thửa
đã cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Số thửa
chưa cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Số thửa
không đủ
điều kiện
cấp giấy
chứng nhận
(thửa)
Theo
bản đồ
địa
chính
Theo các
tài liệu
khác
Theo bản
đồ địa
chính
Theo các
tài liệu
khác
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng số
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất ở
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
2.1.2 Đất ở tại đô thị
2.2 Đất chuyên dùng
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.2.2 Đất quốc phòng
2.2.3 Đất an ninh
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
2.2.6 Đất có mục đích công cộng
2.3 Đất cơ sở tôn giáo
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2.6 Đất có mặt nước chuyên dùng
2.7 Đất phi nông nghiệp khác
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 03 KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Năm.............
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Tỉnh/Thành phố Mã số
Diện tích
cần cấp
giấy
chứng
nhận
(ha)
Số thửa
cần cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Đã đăng ký Số thửa
chưa
đăng ký,
chưa cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Diện tích đã cấp
giấy chứng nhận
(ha)
Số giấy chứng
nhận đã cấp
(giấy)
Số thửa
đã cấp
giấy
chứng
nhận
(thửa)
Số thửa
chưa cấp
giấy chứng
nhận (thửa)
Số thửa
không đủ
điều kiện
cấp giấy
chứng
nhận
(thửa)
Theo
bản đồ
địa
chính
Theo
các tài
liệu
khác
Theo
bản đồ
địa
chính
Theo
các tài
liệu
khác A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cả nước
1 Tỉnh/Thành phố
A
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 04
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Năm…………
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
Đơn vị tính: 1000 ha
ST
T Nội dung
Mã
số
Nhóm đất nông nghiệp Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất
chưa sử
dụng
Đấ
t kh
u cô
ng
ng
hệ ca
o
Đấ
t kh
u k
inh
tế
Đấ
t đô th
ị
Tổ
ng
số
Trong đó:
Tổ
ng
số
Trong đó:
Đất ch
ưa sử
dụ
ng
còn
lại
Diện
tích đ
ưa v
ào sử
dụn
g
Đất
trồng lúa
Đất rừ
ng p
hòn
g h
ộ
Đất rừ
ng đ
ặc dụ
ng
Đất rừ
ng sản
xu
ất
Đất n
uôi trồ
ng
thủ
y sản
Đất làm
mu
ối
Đất q
uố
c phò
ng
Đất an
nin
h
Đất k
hu cô
ng
ngh
iệp
Đất phát triển hạ tầng Đ
ất có d
i tích lịch
sử - v
ăn h
óa,
dan
h lam
thắn
g cản
h
Đất b
ãi thải, x
ử lý
chất th
ải
Đất ở
tại đô
thị
Tổ
ng
số
Tro
ng
đó
: Đất ch
uy
ên trồ
ng
lúa n
ướ
c
Tổ
ng
số
Trong đó:
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
văn
hó
a
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
y tế
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
giáo
dụ
c - đào
tạo
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
thể
dụ
c - thể th
ao
A B C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1
5 16 17 18 19 20 21 22
23 24 25
1 Tỉnh/Thàn
h phố A
1.1
Diện tích
theo quy
hoạch sử
dụng đất
đến năm …
1.2
Diện tích theo
Kế hoạch sử
dụng đất 5
năm …
1.3
Diện tích
thực hiện
đến hết năm
báo cáo
…
ST
T Nội dung
Mã
số
Nhóm đất nông nghiệp Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất
chưa sử
dụng
Đấ
t kh
u cô
ng
ng
hệ ca
o
Đấ
t kh
u k
inh
tế
Đấ
t đô th
ị
Tổ
ng
số
Trong đó:
Tổ
ng
số
Trong đó:
Đất ch
ưa sử
dụ
ng
còn
lại
Diện
tích đ
ưa v
ào sử
dụn
g
Đất
trồng lúa
Đất rừ
ng p
hòn
g h
ộ
Đất rừ
ng đ
ặc dụ
ng
Đất rừ
ng sản
xu
ất
Đất n
uôi trồ
ng
thủ
y sản
Đất làm
mu
ối
Đất q
uố
c phò
ng
Đất an
nin
h
Đất k
hu cô
ng
ngh
iệp
Đất phát triển hạ tầng
Đất có
di tích
lịch sử
- văn
hó
a,
dan
h lam
thắn
g cản
h
Đất b
ãi thải, x
ử lý
chất th
ải
Đất ở
tại đô
thị
Tổ
ng
số
Tro
ng
đó
: Đất ch
uy
ên trồ
ng
lúa n
ướ
c
Tổ
ng
số
Trong đó:
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
văn
hó
a
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
y tế
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
giáo
dụ
c - đào
tạo
Đất x
ây d
ựng
cơ sở
thể
dụ
c - thể th
ao
A B C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1
5 16 17 18 19 20 21 22
23 24 25
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 05
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
Năm.............
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
Đơn vị tính: ha
STT Loại đất Tổng
số
Thu hồi phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Thu hồi đất do vi
phạm pháp luật
Hộ gia
đình cá
nhân
Tổ chức trong nước
Tổ chức,
cá nhân
nước
ngoài
Cộng
đồng
dân cư
Tổng số Tổ chức
kinh tế
Cơ quan
đơn vị
của Nhà
nước, tổ
chức sự
nghiệp
công lập
Tổ chức
khác
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng số
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng cây hàng năm
(trồng lúa và cây hàng năm
khác
1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.3 Đất rừng sản xuất
1.4 Đất trừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.7 Đất làm muối
1.8 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất ở
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
STT Loại đất Tổng
số
Thu hồi phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Thu hồi đất do vi
phạm pháp luật
Hộ gia
đình cá
nhân
Tổ chức trong nước
Tổ chức,
cá nhân
nước
ngoài
Cộng
đồng
dân cư
Tổng số Tổ chức
kinh tế
Cơ quan
đơn vị
của Nhà
nước, tổ
chức sự
nghiệp
công lập
Tổ chức
khác
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2.1.2 Đất ở tại đô thị
2.2 Đất chuyên dùng
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.2.2 Đất quốc phòng
2.2.3 Đất an ninh
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
2.2.6 Đất sử dụng vào mục đích
công cộng
2.3 Đất cơ sở tôn giáo
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên
dùng
2.7 Đất phi nông nghiệp khác
3 Đất chưa sử dụng
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 06
KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT
CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐÂT
Năm……………
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Nội dung Mã số Địa điểm Thời gian Loại đất Diện tích (ha) Giá/đơn giá
khởi điểm (triệu đồng/m2)
Tổng giá trị/ Kết
quả giá đấu
thành
(triệu đồng) A B C 1 2 3 4 5 6
Cả nước
1 Tỉnh/Thành phố A
1.1 Tổ chức…
Dự án ...
Dự án …
…..
1.2 Tổ chức…
Dự án …
Dự án …
…..
2 Tỉnh/Thành phố B
…..
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 07
KẾT QUẢ THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT
Loại hình Tổng số Hình thức giao đất, cho thuê đất Chuyển mục đích sử dụng đất
Số lượng Diện tích
(ha)
Thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất
Không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
Tổng
diện
tích
(ha)
Từ đất
trồng
lúa
sang
đất phi
nông
nghiệp
(ha)
Từ đất
rừng
phòng
hộ sang
đất phi
nông
nghiệp
(ha)
Từ đất
rừng
đặc
dụng
sang
đất phi
nông
nghiệp
(ha)
Thu từ
chuyển
mục
đích(ha
) Số
lượng
hồ sơ
Diện
tích
(ha)
Số tiền
thu
được từ
đấu giá
(triệu
đồng)
Số
lượng
hồ sơ
Diện
tích
(ha)
Thu từ
giá đất
(triệu
đồng)
(1) (2) (3)=(5)+(8) (4)=(6)+(9) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
I Giao đất
1 Tổ chức
trong nước
a Tổ chức
kinh tế
b
Cơ quan
đơn vị của
Nhà nước,
tổ chức sự
nghiệp
công lập
c Tổ chức
khác
2 Hộ gia đình,
cá nhân
3 Tổ chức, cá
nhân nước
ngoài
4 Cộng đồng
dân cư
II Cho thuê
đất
1 Tổ chức
trong nước
a Tổ chức
kinh tế
b
Cơ quan
đơn vị của
Nhà nước,
tổ chức sự
nghiệp
công lập
c Tổ chức
khác
2 Hộ gia đình,
cá nhân
3 Tổ chức, cá
nhân nước
ngoài
4 Cộng đồng
dân cư
Tổng số
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 08
HÌNH THỨC BỒI THƯỜNG KHI THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
Địa phương Hình thức bồi thường
Bằng đất (số hộ) Bằng tiền (số hộ) Tái định cư (số hộ) Chuyển đồi nghề nghiệp (số
lao động)
Tỉnh A
Tỉnh B
…
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 09
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Số giấy phép Ngày cấp Loại khoáng
sản
Tên đơn vị được cấp
phép
Vị trí hành chính khu vực
thăm dò
Diện tích thăm
dò (ha, km2) Ghi chú
I Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1
2
..
n
II Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố cấp
1
2
..
n
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 10
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP UBND TỈNH CẤP
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Số giấy
phép Ngày cấp
Loại
khoáng
sản
Diện tích
thăm dò
(ha, km2)
Vị trí hành chính khu vực
được cấp phép
Trữ lượng khoáng sản được phê duyệt
(nghìn tấn, nghìn m3) Ghi chú
Cấp 121 Cấp 122
1
2
...
n
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 11
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT
Sốgiấy
phép, ngày
cấp
Loại khoáng
sản
Tên đơn vị được cấp
phép Vị trí khu vực khai thác
Diện tích khai
thác (ha, km2)
Trữ lượng
(tấn, m3)
Công suất khai
thác (tấn,
m3/năm)
Ghi chú
I Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1
2
...
n
II Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố cấp
1
2
…
n
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 12
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT Loại
khoáng
sản
S.lượng
KS
nguyên
khai (tấn,
m3)
Khối lượng
KS đãX.khẩu
(tấn,m3)
Tiền cấp
quyền
KTKS
(đồng)
Tiền
trúng
Đ.giá
quyền
KTKS
(đồng)
Tổng
doanh thu
(đồng)
Thuế tài
nguyên
(đồng)
Thuếxuất
khẩu KS
(đồng)
Thuếthu
nhập
doanh
nghiệp
(đồng)
Tiền ký
quỹ P.hồi
môi
trường
(đồng)
Phí bảo
vệ môi
trường
(đồng)
Số lao
động S.dụng
(người)
Ghi chú
1
2
…
N
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 13
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Tên công
trình
Loại hình công
trình
(hồ, đập, cống,
trạm bơm,
giếng khoan,
khác
Nguồn
nước khai
thác (sông,
suối, hồ,
đập, nước
dưới đất)
Vị trí Thông số cơ bản
Xã Huyện Tỉnh
Hồ chứa, đập Giếng khoan và loại hình khác
Dung
tích
toàn bộ
(triệu
m3)
Dung
tích hữu
ích
(triệu
m3)
Công
suất
(MW)
Lưu lượng
thiết kế
(m3/ngày
đêm)
Lưu lượng thực
tế (m3/ngày
đêm)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Công trình
A
2 Công trình
B
...
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 14
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Tên cơ sở Địa chỉ Loại hình
hoạt động
Đơn vị
thực hiện
xử lý triệt
để
Cơ quan
chỉ đạo xử
lý triệt để
Biện pháp
xử lý triệt
để
Thời hạn
xử lý
Biện pháp
xử lý tạm
thời trong
thời hạn xử
lý triệt để
Tình hình
và tiến độ
xử lý
Ghi chú
1 Cơ sở ...
2 Cơ sở ...
3 ...
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 15
DANH MỤC CÁC NGUỒN THẢI LỚN
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
(Nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
quy định về quản lý chất thải và phế liệu)
STT Tên nguồn thải Tổng lượng nước thải
(m3/ngày đêm)
Tổng lượng khí thải
(m3/h)
1 Tên nguồn thải 1
2 Tên nguồn thải 2
3 Tên nguồn thải 3
... ...
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 16
DANH SÁCH BÁO CÁO ĐMC, ĐTM, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Tên Dự án Lĩnh vực Địa điểm dự án Số Quyết định
phê duyệt
Tên Cơ quan phê
duyệt
Ngày ký Ghi chú
I Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
1 ……
2 ……
3 ……
II Báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 ……
2 ……
3 ……
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 17
HIỆN TRẠNG MỐC ĐO ĐẠC CƠ SỞ
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Tình trạng dấu mốc Số lượng Số hiệu mốc Nguyên nhân
1 2 3 4 5
1 Tổng số mốc
2 Số mốc đã bị mất, hư hỏng
3 Số lượt mốc đã được sử dụng
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 18
TỔNG HỢP THÔNG TIN, TƯ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT Danh mục tư liệu chuyên ngành,
chuyên dụng Đơn vị tính Khối lượng Nơi lưu trữ sản phẩm
1 2 3 4 7
I Hệ thống điểm đo đạc cơ sở chuyên dụng điểm
II Hệ thống bản đồ địa chính
1 Tỷ lệ 1/200 ha
2 Tỷ lệ 1/500 ha
3 Tỷ lệ 1/1.000 ha
4 Tỷ lệ 1/2.000 ha
5 Tỷlệ 1/5.000 ha
III Hệ thống bản đồ chuyên dụng
1 Bản đồ hành chính cấp huyện Huyện
2 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã, huyện, tỉnh
3 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã, huyện, tỉnh
4 Bản đồ địa giới hành chính xã, huyện, tỉnh
5 Bản đồ chuyên dụng khác
IV Cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ
1 Dữ liệu nền
2 Phần mềm sử dụng
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
PHỤ LỤC II
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC NĂM ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ (Kèm theo Thông tư số: /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
BÁO CÁO
Kết quả công tác năm (năm thực hiện báo cáo) và phương hướng, nhiệm vụ
công tác năm (năm liền kề) ngành tài nguyên và môi trường
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và ngành, lĩnh vực được giao quản lý, các bộ,
cơ quan ngang Bộ báo cáo các nội dung có liên quan đến các lĩnh vực thuộc ngành
tài nguyên và môi trường, cụ thể:
Phần I
KẾT QUẢ CÔNG TÁC NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)
I. KẾT QUẢ CỤ THỂ TRÊN CÁC LĨNH VỰC
1. Về quản lý đất đai
Kết quả quản lý, khai thác tài nguyên đất đai thuộc phạm vi quản lý.
2. Về bảo vệ môi trường
1. Đánh giá chung về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô
nhiễm môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng từ ngành, lĩnh vực, hoạt động
thuộc thẩm quyền quản lý (nếu có); các vấn đề môi trường chính.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo
vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ: cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn và
nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật, quy chuẩn
về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142, trách nhiệm được quy định trong các
điều khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
các nội dung khác.
3. Về khai thác, sử dụng tài nguyên nước
1. Báo cáo sử dụng tài nguyên nước của các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng và các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan bao
gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tổng quan về hiện trạng phát triển của ngành: đánh giá tình hình phát
triển, định hướng phát triển của ngành, lĩnh vực gắn với hoạt động khai thác, sử
dụng nước, bảo vệ tài nguyên nước.
b) Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước đối với các công trình khai
thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan ngang bộ.
c) Tình hình thực hiện các quy định pháp luật về tài nguyên nước:Tổng hợp
số lượng các công trình khai thác, sử dụng nước đã được cấp giấy phép theo quy
định của pháp luật về tài nguyên nước; trường hợp công trình khai thác là hồ chứa,
tổng hợp số lượng hồ chứa đã được lập hành lang bảo vệ hồ chứa và đánh giá sự
biến động; phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các quy định về quan trắc, giám
sát khai thác, sử dụng nước, đảm bảo dòng chảy tối thiểu và các quy định khác của
pháp luật về tài nguyên nước.
4. Về khí tượng, thủy văn và biến đổi khí hậu
- Việc tổ chức hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc
phạm vi quản lý của mình thực hiện các quy định về khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn, tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, kịch bản biến
đổi khí hậu, kết quả giám sát biến đổi khí hậu trong xây dựng, thực hiện chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý.
- Việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể quy định tại Khoản 2 Điều 52
Luật Khí tượng Thủy văn.
5. Về quản lý, khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải
đảo
Việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể quy định tại Khoản 3 Điều 73
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
6. Về đo đạc, bản đồ và viễn thám
Các hoạt động đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc phạm vi quản lý quy định
tại các khoản 3, 4 Điều 57 Luật Đo đạc và bản đồ và Điều 28 Nghị định số
03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn
thám.
7. Về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Kết quả thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường quy định tại Điều 26 Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6
năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
II. ĐÁNH GIÁ.
1. Ưu điểm.
2. Tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân.
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
I. NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
II. GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT.
1. Giải pháp thực hiện.
2. Kiến nghị, đề xuất.
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH (Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Tỉnh:…..
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương.
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi
trường
1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
- Diễn biến chất lượng môi trường nước (nước mặt, nước ngầm); môi trường
không khí (đô thị, khu dân cư, nông thôn), môi trường đất.
- Hiện trạng và diễn biến đa dạng sinh học; tỷ lệ che phủ rừng; số lượng các
loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động
xấu lên môi trường)
a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị,
khu dân cư tập trung;
c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên; khí thải theo
phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
quy định về quản lý chất thải và phế liệu);Dự án, cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường.
d) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác: Cơ sở y tế, cơ
sở hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi, hoạt động
xây dựng, hoạt động giao thông, hoạt động du lịch.
1.3. Tình hình phát sinh chất thải
(nêu rõ khối lượng phát sinh, tính chất của các loại chất thải)
a) Chất thải rắn thông thường
- Chhất thải rắn thông th
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường
- Chất thải rắn nông nghiệp
- Chất thải y tế thông thường
b) Chất thải nguy hại
- Chất thải công nghiệp nguy hại
- Chất thải nguy hại khu vực nông thôn
- Chất thải y tế nguy hại
1.4. Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm,
suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi
trường chính, bức xúc nhất của địa phương.
2. Tăng cường năng lực, thể chế và tổ chức thực hiện công tác bảo vệ
môi trường (so sánh kết quả đạt được trong năm báo cáo so với năm trước
liền kề)
2.1. Tăng cường năng lực quản lý và nguồn lực dành cho công tác bảo vệ
môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài
chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).
2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường
(chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp
luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường) và việc triển khai, tổ chức thực thi
tại địa phương.
2.3. Tổ chức thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây
dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây
dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;
c) Phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi
trường:
- Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình
bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường;
- Kiểm soát, giám sát chặt chẽ về môi trường đối với các dự án, cơ sở sản
xuất lớn tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao;
- Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi
trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông;
vùng ven biển);
d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô
thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;
- Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học;
- Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi
trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2.4. Đánh giá kết quả giải quyết các kiến nghị, phản ánh của đại biểu Quốc
hội, cử tri, người dân trong lĩnh vực môi trường
- Nêu rõ các vấn đề cử tri, đại biểu Quốc hội quan tâm, kiến nghị trong lĩnh
vực môi trường tại địa phương; các hoạt động địa phương đã triển khai giải quyết;
các kết quả đạt được.
- Báo cáo việc tiếp nhận, giải quyết phản ánh, kiến nghị của người dân thông
qua đường dây nóng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại địa phương.
2.5. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về
phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất
thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người
dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây
dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy
định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ
môi trường khác).
3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động
nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
Báo cáo sử dụng tài nguyên nước
1. Tổng quan điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội có tác động tới khai
thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước;
- Đánh giá được tổng quan đặc điểm về địa hình, khí hậu;
- Đánh giá được tình hình phát triển, tỷ lệ tăng trưởng, định hướng phát triển
của ngành, lĩnh vực gắn với hoạt động khai thác, sử dụng nước và bảo vệ tài
nguyên nước;
- Đánh giá tổng quan về xu hướng gia tăng, chuyển dịch dân số, chuyển dịch
các ngành, lĩnh vực gắn với hoạt động khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên
nước.
2. Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước
- Tổng hợp số lượng công trình khai thác nước mặt, nước dưới đất thuộc đối
tượng phải có giấy phép hiện có và đã được quy hoạch theo các mục đích sử dụng
(tưới, thủy điện và mục đích khác), theo loại hình công trình khai thác (hồ chứa,
cống, trạm bơm, giếng khoan và loại hình công trình khác) và đánh giá sự biến
động. Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo các Biểu mẫu số 9, 10 và số
11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
- Tổng hợp được lượng nước khai thác, sử dụng (quy mô) của các công trình
đã được cấp giấy phép và phân loại theo các mục đích (tưới, thủy điện và mục đích
khác). Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 12 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phân tích, đánh giá, nhận định các vấn đề liên quan đến khai thác, sử dụng
tài nguyên nước như: chuyển nước lưu vực sông, vận hành các hồ chứa thủy điện,
thủy lợi và các vấn đề khác có liên quan đến hoạt động khai thác, sử dụng nước,
quản lý, vận hành công trình.
3. Thực trạng ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước
- Tổng hợp được các đặc trưng (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình) của các chỉ
tiêu cơ bản về chất lượng nước (trên cơ sở số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc
chất lượng nước mặt và các kết quả quan trắc chất lượng nguồn nước đã thực hiện)
của các dòng sông, đoạn sông, hồ chứa và phân tích, đánh giá sự biến động.
Tổng hợp các kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải
của các sông, hồ đã được phê duyệt; phân tích, đánh giá tổng quan hiện trạng, diễn
biến tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt;
- Tổng hợp được các đặc trưng (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình) của các chỉ
tiêu cơ bản về chất lượng nước (trên cơ sở số liệu quan trắc tại các trạm quan trắc
chất lượng nước dưới đất và các kết quả quan trắc chất lượng nguồn nước đã thực
hiện)của các tầng chứa nước và phân tích, đánh giá sự biến động; phân tích, đánh
giá được tổng quan hiện trạng, diễn biến tình hình ô nhiễm, xâm nhập mặn nguồn
nước dưới đất.
- Tổng hợp được các cực trị về mực nước, lưu lượng tại các trạm thủy văn,
trạm tài nguyên nước và tại công trình quan trắc, trạm quan trắc nước dưới đất
(ngày nhỏ nhất, tháng nhỏ nhất, ba tháng nhỏ nhất) và phân tích, đánh giá sự biến
động.
4. Quản lý tài nguyên nước
- Về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên nước:
tổng hợp được số lượng các văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên nước do
Trung ương và địa phương ban hành còn hiệu lực đến kỳ báo cáo. Việc tổng hợp
thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Về hoạt động điều tra cơ bản: tổng hợp được số lượng các đề án, dự án
điều tra cơ bản tài nguyên nước đã thực hiện; phân tích, đánh giá được kết quả thực
hiện;
- Về công tác lập quy hoạch tài nguyên nước: tổng hợp được số lượng các đề
án, dự án quy hoạch tài nguyên nước đã thực hiện; phân tích, đánh giá được kết
quả thực hiện;
- Về công tác cấp phép: tổng hợp được tổng số giấy phép tài nguyên nước đã
được cấp, phân loại theo thẩm quyền cấp phép và đánh giá sự biến động. Việc tổng
hợp thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Về phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: tổng hợp số lượng
công trình, tổng số tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đã được phê duyệt,
phân theo thẩm quyền phê duyệt và đánh giá được sự biến động. Việc tổng hợp
thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 17 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Về công tác lập hành lang bảo vệ nguồn nước: tổng hợp được kết quả lập
hành lang bảo nguồn nước các sông, suối, kênh, rạch và các hồ chứa thủy điện,
thủy lợi; phân tích, đánh giá được sự biến động;
- Về công tác điều tra, đánh giá, phê duyệt và công bố dòng chảy tối thiểu
trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa: tổng hợp số lượng sông, suối, và hồ chứa đã
được phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu và phân tích, đánh giá được sự biến
động. Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 18 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư này;
- Về công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực tài nguyên nước: tổng hợp
được số lượng các cuộc thanh tra, đối tượng thanh tra, số lượng tổ chức, cá nhân bị
xử phạt hành chính, số tiền xử phạt. Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo
Biểu mẫu số 19 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá về đầu tư công cho công tác quản lý tài
nguyên nước.
5. Đề xuất, kiến nghị.
- Tổng kết được các vấn đề lớn cần tập trung xử lý, giải quyết trong công tác
quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và phòng, chống tác hại do
nước gây ra;
- Đề xuất được các giải pháp tổng thể trước mắt, lâu dài để đảm bảo khai
thác, sử dụng tài nguyên nước bền vững và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
PHỤ LỤC V
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
NĂM....
I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
1. Công tác ban hành văn bản quản lý và tuyên truyền phổ biến pháp
luật về khoáng sản
1.1. Các văn bản quản lý đã ban hành
1.2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản
2. Công tác lập, phê duyệt quy hoạch khoáng sản
3. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản
3.1. Công tác tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản
3.2. Công tác tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản
3.3. Công tác thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
4. Công tác thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản
5. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
6. Đánh giá chung về thuận lợi, khó khăn và tồn tại
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
1. Công tác thăm dò khoáng sản
2. Công tác khai thác khoáng sản
3. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân khai thác
khoáng sản
Tổng số tiền đã thực hiện:……………………………đồng,
Trong đó:
- Thuế tài nguyên: …………………………………………đồng
- Thuế xuất khẩu (nếu có): ………………………………..đồng
- Phí bảo vệ môi trường: ………………………………….đồng
- Tổng số tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác đã thực hiện
Số tiền đã nộp:………….. đồng/Tổng số tiền phải nộp: ………………đồng.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI
CỘNG ĐỒNG NƠI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng
đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản………….;
2. Số lao động sử dụng và thu nhập bình quân/năm………..;
3. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...)…..;
4. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ…….)…….;
5. Bảo vệ môi trường trong khai thác và phục hồi môi trường sau khai thác
khoáng sản………….
IV. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- Số: …/BC-tên CQ …….…….., ngày … tháng … năm ………..
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Kết quả ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo tổ chức thực hiện
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
1. Kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp:
- Kết quả cụ thể đối với tường loại đất: Đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối.
- Đối chiếu, đánh giá các kết quả nêu trên so với các chỉ tiêu được giao.
2. Kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất phi nông nghiệp
- Kết quả cụ thể đối với tường loại đất: Đất ở tại đô thị, đất khu công nghiệp,
đất phát triển hạ tầng, đất quốc phòng, an ninh, các loại đất phi nông nghiệp khác.
- Đối chiếu, đánh giá các kết quả nêu trên so với các chỉ tiêu được giao.
3. Nhóm đất chưa sử dụng
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt được
2. Một số tồn tại, bất cập và nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ TRONG THỜI GIAN TỚI
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- …..
- Lưu:..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN