phỤ lỤc - boa.gov.vn · 11 xác định chỉ số ph determination of ph value 12 Định...
TRANSCRIPT
PHỤ LỤC ATTACHMENT
(Kèm theo quyết định số:706.2019/ QĐ - VPCNCL ngày 02 tháng 10 năm 2019
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 1/3
Tên phòng thí nghiệm: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM TỈNH HÀ GIANG
Laboratory: QUALITY CONTROL CENTER OF HA GIANG PROVINCE
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ TỈNH HÀ GIANG
Organization: HA GIANG HEALTH SERVICE
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Hóa, Sinh
Field of testing: Pharmaceutical, Chemical, Biological
Người phụ trách/ Representative:
Nguyễn Thị Thúy Hòa
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Thị Thúy Hòa Các phép thử Dược được công nhận/Accredited pharmaceutical
tests
2. Hoàng Hồng Điệp Các phép thử Dược được công nhận/Accredited pharmaceutical
tests
3. Kim Bích Nguyệt Các phép thử Dược được công nhận/Accredited pharmaceutical
tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1014
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/ 05/ 2020
Địa chỉ/ Address: Tổ 10 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Địa điểm/Location: Tổ 10 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Điện thoại/ Tel: 0219.3866713 Fax: 0219.3862473
E-mail: [email protected] Website:
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 2/8
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/
Phạm vi đo Limit of
quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử Test method
1
Thuốc thành phẩm Drug dosage
forms
Cảm quan, màu sắc của dung dịch, độ đồng nhất Appearance, Colour of Solution, Homogeneity
Dược điển Việt Nam IV, dược điển các
nước, các tiêu chuẩn cơ sở (trong và ngoài nước) do Bộ Y tế cấp
số đăng ký. Vietnamese
pharmacopoeia IV, other pharmacopoeia,
in-house specifications licensed
by MoH
2 Độ đồng đều thể tích Uniformity of volume
3 Độ đồng đều khối lượng Uniformity of Weight
4 Phép thử độ đồng đều hàm lượng Uniformity of Content
5 Xác định độ tan rã Disintegration Test
6 Xác định độ hòa tan Dissolution Test
7
Thử định tính[1]: phương pháp hóa học, phổ UV-Vis, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao Identification: Chemical, UV-VIS, TLC, HPLC
8
Xác định tạp chất liên quan: phương pháp sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, quang phổ UV-Vis Related Substances: TLC, HPLC, UV-VIS
9 Xác định độ ẩm: phương pháp sấy Water: Loss on Drying
10 Xác định độ mịn, cỡ bột Determination of fineness,size powder
11 Xác định chỉ số pH Determination of pH value
12
Định lượng các hoạt chất[1]: phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, đo quang UV-Vis, đo thể tích, đo điện thế. Assay: HPLC, UV-VIS, Volumetric, Potentiometry.
13 Độ nhiễm khuẩn Test for Microbial Contamination
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 3/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/
Phạm vi đo Limit of
quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử Test method
14
Thuốc thành phẩm Drug dosage
forms
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh[2] Microbial assay of antibiotics
Dược điển Việt Nam IV, Dược điển các
nước, các Tiêu chuẩn cơ sở (trong và ngoài nước) do Bộ Y tế cấp
số đăng ký. Vietnamese
pharmacopoeia IV, other pharmacopoeia,
in-house specifications licensed
by MoH
15
Dược liệu Herbal
Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of Fragmentation
16 Xác định tạp chất lẫn Determination of Foreign Matter
17 Xác định độ ẩm: phương pháp sấy Water: Loss on Drying
18
Thử định tính[3]: phương pháp hóa học, phổ UV-Vis, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, soi bột dược liệu, Identification: Chemical, UV-VIS, TLC, HPLC, microscopy.
19 Định lượng các hoạt chất[3]: phương pháp Sắc ký lỏng hiệu năng cao, đo quang UV-Vis Assay: HPLC, UV-VIS
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 4/8
Lĩnh vực thử nghiệm:Hóa Fiel of testing: Chemical
Stt
No
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/
Phạm vi đo Limit of
quantitation (if any)/range
of measurement
Phương pháp thử Test method
1.
Rượu , thực phẩm bảo vệ sức khỏe
dạng lỏng
Alcohol, Health supplements (liquid form)
Xác định tỷ trọng
Phương pháp Picnomet
Determination of relative density
Picnomet method
KNHG/QT-54.04 Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
2.
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (bao gồm các nguyên, phụ liệu và các
dạng thành phẩm) Health
supplements (including active
ingredients, excipients and dosage forms)
Cảm quan màu sắc, độ trong của dung dịch Determination of clarity and color of solution
KNHG/QT- 54.01
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
3. Xác định chỉ số pH
Determination of pH value
KNHG/QT- 54.06
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
4.
Xác định hàm lượng tro không tan trong acid hydrochloric
Determination of hydrochloric acid insoluble ash.
KNHG/QT-54.08
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
5. Độ đồng đều khối lượng
Uniformity of weight
KNHG/QT-54.03
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
6. Độ đồng đều thể tích
Uniformity of volume
KNHG/QT-54.02
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 5/8
Stt No
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/
Phạm vi đo Limit of
quantitation (if any)/range
of measurement
Phương pháp thử Test method
7.
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (bao gồm các nguyên, phụ liệu và các
dạng thành phẩm) Health
supplements (including active
ingredients, excipients and dosage forms)
Định lượng các hoạt chất Vitamin B1, B6
Phương pháp HPLC
Determination of Vitamin B1, B6
HPLC method
B1: 0.52 µg/mL
B6: 0.25 µg/mL
KNHG/QT-54.12
8.
Định lượng hoạt chất Vitamin B12
Phương pháp UV-Vis
Determination of Vitamin B12
UV-VIS method
16.7 µg??? KNHG/QT-54.13
9. Đồ uống có cồn
Alcohol beverage
Xác định hàm lượng Ethanol
Phương pháp Picnomet
Determination of Ethanol content
Picnomet method
KNHG/QT-54.09
Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
10.
Nước khoáng thiên nhiên và
nước uống đóng chai
Natural mineral water and bottled
drinking water
Xác định kim loại nặng (Cd, Fe, Mg, Mn, Pb, Zn)
Phương pháp AAS bằng Kỹ thuật ngọn lửa.
Xác định kim loại nặng (As, Hg)
Phương pháp AAS bằng Kỹ thuật hóa hơi
Determination of heavy metal content (Cd, Fe, Mg, Mn, Pb, Zn)
Flame AAS method
Determination of heavy metal content (As, Hg)
Vapour AAS method
As: 10 µg/l
Cd: 3 µg/l
Hg: 1 µg/l
Mn: 400 µg/l
Pb: 10 µg/l
KNHG/QT-54.14
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 6/8
Lĩnh vực thử nghiệm:Sinh Fiel of testing: Biological
Stt No
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể The Name of specific
tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/
Phạm vi đo Limit of
quantitation (if any) /range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (bao gồm các nguyên, phụ
liệu và các dạng thành phẩm)
Health supplements (including active ingredients, excipients and dosage forms)
Độ nhiễm khuẩn (vi khuẩn hiếu khí, nấm mem, nấm mốc)
Test for microbial contamination (aerobic bacteria, yeast, mold)
KNHG/QT.54.07 Ref. Dược điển Việt nam IV/
Vietnamese pharmacopoeia IV
Chú thích / Note:
- KNHG/QT: Laboratory’s developed method
- Ref. : reference/tham khảo
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 7/8
Phụ lục 1: Danh mục các hoạt chất/Appendix 1: List of active elements
TT/ No.
Tên nguyên liệu/hoạt chất chính
Materials/ main active pharmaceutical
ingredients
TT/ No.
Tên nguyên liệu/hoạt chất chính
Materials/ main active pharmaceutical Ingredients
TT/ No.
Tên nguyên liệu/hoạt chất chính Materials/ main active
pharmaceutical ingredients
1 Ampicilin 24 Dexamethason acetat 47 Pyridoxin Hydroclorid
2 Amoxicilin 25 Diclofenac natri 48 Phenoxymethyl penicilin V
3 Atropin Sulfat 26 Diphenyhydramine.HCl 49 Phenoxymethyl penicilin V-Kali
4 Aspirin 27 Diazepam 50 Piracetam
5 Acid Ascorbic 28 Ethambutol.HCl 51 Piperaquin phosphat
6 Aminazin 29 Furosemid 52 Procain hydroclorid
7 Alverin citrat 30 Griseofulvin 53 Pyrazinamid
8 Albendazol 31 Glucose 54 Prednisolon
9 Benzylpenicilin 32 Gardenal 55 Lamivudin
10 Berberin clorid 33 Isoniazid 56 Papaverin hydroclorid
11 Cimetidin 34 Indomethacin 57 Quinin sulfat
12 Cloramphenicol 35 Ibuprofen 58 Thiamin Hydroclorid
13 Cephalexin 36 Metronidazol 59 Thiamin mononitrat
14 Chlorpheniramin Maleate 37 Methylprednisolon 60 Strychnin sulfat
15 Cafein 38 Mebendazol 61 Sulfamethoxazol
16 Cinarizin 39 Meloxicam 62 Sắt Folic
17 Calci clorid 40 Morphin hydroclorid 63 Rotundin
18 Cefadroxin 41 Nifedipin 64 Riboflavin
19 Cefotaxim natri 42 Nicotinamid 65 Sunfaguanidin
20 Cefixim 43 Natri hydrocarbonat 66 Salbutamol
21 Cyanocobalamin 44 Natri Clorid 67 Rutin
22 Cefuroxim 45 Niketamid 68 Rifampicin
23 Cefradin 46 Paracetamol 69 Trimethoprim
[2]: Danh mục kháng sinh xác định hoạt lực bằng phương pháp thử vi sinh/ List of antibiotics
that used for microbiological assay.
TT Tên kháng sinh/Antibiotic TT Tên kháng sinh/Antibiotic 1 Doxycyclin 5 Streptomycin Sulphat 2 Erythromycin 6 Tetraxyclin 3 Gentamycin 7 Spiramycin 4 Neomycin
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1014
AF 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 8/8
Phụ lục 3: Danh mục các dược liệu/Appendix 3: List of Herbal medicines
TT/ No.
Tên dược liệu The name of Herbal medicines
TT/ No.
Tên dược liệu The name of Herbal medicines
TT/ No.
Tên dược liệu The name of Herbal medicines
1 Actiso (Cynara scolymus) 22 Diêp hạ châu (Phyllanthus urinaria L.)
43 Ma hoàng (Ephedra sinica Staff)
2 Ba kích (Morinda officinalis How)
23 Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms.)
44 Mộc hương (Saussurea lappa (DC) C. B. Clarke)
3 Bán hạ (Rhizoma Typhonii trilobati)
24 Đương quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels.
45 Mạch môn (Ophiopogon japonicus)
4 Bạch quả (Ginkgo biloba) 25 Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneid.)
46 Nhân sâm (Panax ginseng C.A.Mey)
5 Bạch truật (Atractylodes macrocephala)
26 Hoàng đằng (Fibraurea recisa Pierre và Fibraurea tinctoria Lour).
47 Ngũ gia bì (Schefflera heptaphylla (L.) Frodin)
6 Bạch chỉ (Angelica dahurica) 27 Hoàng liên (Coptis sp.) 48 Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume)
7 Bạch linh (Poria cocos Wolf) 28 Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao
49 Quế (Cinnamomum cassia Presl)
8 Bạch thược (Paeonia lactiflora Pall.)
29 Hoài sơn (Dioscorea hamiltonii) 50 Tam thất (Panax notoginseng)
9 Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.) 30 Hòe hoa (Styphnolobium japonicum (L.)
51 Tần giao (Gentiana macrophylla Pall.)
10 Bình vôi (Stephania glabra)
31 Hương phụ (Cyperus rotundus L.)
52 Trạch tả (Alisma orientalis (Sam.) Juzep)
11 Biển súc (Polygonium aviculare L.)
32 Huyền sâm (Scrophularia buergeriana Miq.)
53 Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb)
12 Cam thảo (Glycyrrhiza glabra L.) 33 Ý dĩ (Coix lachryma-Jobi L.) 53 Toan táo nhân (Semen Ziziphi Spinosae)
13 Cát căn (Pueraria thomsoni Benth.)
34 Ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.)
55 Thông thảo (Tetrapanax papyrifera)
14 Cúc hoa (Chrysanthemum indicum L.)
35 Ké đầu ngựa (Xanthium strumarium L.)
56 Tục đoạn (Dipsacus japonicus Miq)
15 Câu kỳ tử (Lycium barbarum L.) 36 Khiếm thực (Euryales ferox Salisb.)
57 Thiên ma (Gastrodia elata BI.)
16 Cẩu tích (Cibotium barometz L.) 37 Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.)
58 Thiên niên kiện (Homalomena occulta)
17 Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge)
38 Kim ngân (Lonicera japonica Thunb.)
59 Tía tô (Perilla frutescens)
18 Đại hồi (Illicium verum Hook.f) 39 Kê huyết đằng (Spatholobus suberectus Dunn)
60 Uy linh tiên (Clematis chinensis Osbeck)
19 Đẳng sâm (Codonopsis pilosula (Franch) Nannf.)
40 Lạc tiên (Passiflora foetida L.) 61 Xuyên khung (Ligusticum chuanxiong)
20 Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.)
41 Liên nhục (Nelumbo nuciera Gaertn.)
62 Viễn chí (Polygala tenuifolia)
21 Đơn bì (Paeonia suffruticosa Andr.)
42 Long nhãn (Arillus Longan)